Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 28/NQ-HĐND
Ngày ban hành 31/07/2023
Ngày có hiệu lực 31/07/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Dương Thị Ngọc Thơ
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa và Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 3244/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự thảo Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên 17 tuyến đường trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ lục).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: VH-TT và DL, GT và VT, XD;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở: TP, VH-TT và DL, GT và VT, XD;
- TT.HĐND, UBND thành phố Trà Vinh;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Thị Ngọc Thơ

 

PHỤ LỤC

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

I. ĐỐI VỚI NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG HIỆN HỮU ĐÃ ĐẶT TÊN VÀ NỐI DÀI THÊM

Số TT

Tuyến đường hiện hữu đã đặt tên

Tuyến đường nối dài

Tổng chiều dài toàn tuyến (bao gồm tuyến đường hiện hữu + tuyến đường nối dài) (m)

Tên đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Nền đường (m)

Mặt đường (m)

01

Nguyễn Đáng (Từ cầu Long Bình 2 - Ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai)

Ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu Trà Đét (Nguyệt Hóa)

3.675

34
(35, 68)

18

5.067

Nguyễn Đáng

02

Trần Phú (Giáp đường Bạch Đằng - Giáp ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trần Phú)

Giáp ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp đường Võ Văn Kiệt

365

17

7

1.315

Trần Phú

03

Lê Văn Tám (Giáp Quốc Lộ 60 - giáp đường Nguyễn Chí Thanh)

Ngã tư đường Nguyễn Chí Thanh

Cuối đường Đông Khởi

365

9

6

4.665

Lê Văn Tám

04

Ngô Quốc Trị (Đường vào khu tái định cư phường 1)

Ngã tư đường Võ Văn Kiệt

Giáp đường D1

338

34

7

994

Ngô Quốc Trị

II. ĐỐI VỚI NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG HIỆN HỮU CHƯA ĐẶT TÊN

Số TT

Tuyến đường hiện hữu chưa đặt tên

Điểm đầu

Điểm cuối

Nền đường (m)

Mặt đường (m)

Tổng chiều dài toàn tuyến (m)

Tên đặt mới

01

Đường bên hông Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giáp đường Phạm Ngũ Lão (Phường 1)

Cuối đường (dự kiến đấu nối đường Ngô Quyền nối dài)

22

7

317

Lưu Hữu Phước

02

Tuyến 2B (Phường 1)

Giáp đường Võ Văn Kiệt (Phường 1)

Giáp hẻm sau Công viên Phạm Ngũ Lão

7

6

488,28

Lâm Văn Vững

03

Đường D5 (Phường 5)

Giáp đường Đường Hùng Vương (Phường 5)

Giáp kênh Điệp Thạch (Phường 5)

19

6

1.423

Trần Văn Giàu

04

Đường Đại đội Trinh sát (Phường 7)

Giáp đường Võ Nguyên Giáp (Phường 7)

Giáp đường D10 (đường sau Trung tâm hội nghị tỉnh)

26

5,5

265

Trần Văn Khê

05

Hẻm Agribank (Khóm 6, phường 8)

Giáp đường Lê Văn Tám (Phường 8)

Giáp đường Lê Hồng Phong (Phường 8)

17

5

552

Lê Văn Đẹt

06

Đường hẻm số 4 (Khóm 8, phường 8)

Giáp đường Sơn Vọng (Phường 8)

Giáp đường Lê Văn Tám (Phường 8)

20

6

895

Huỳnh Văn Qưởn

07

Hẻm Lý Sơn Xây (Phường 8)

Giáp đường Sơn Vọng (Phường 8)

Giáp đường Sơn Thông

16

6-4

520

Lâm Sắc

08

Đường Lia’s (Khóm 5, phường 8

Giáp đường Nguyễn Du (Phường 8)

Giáp Quốc lộ 60 (Phường 8)

19

6

520

Viễn Châu

09

Đường hẻm trại cưa

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Phường 9)

Giáp đường Đồng Khởi (Phường 9)

6

5

284,40

Hồ Đức Thắng

10

Đường hẻm đối diện nghĩa địa Điệp Thạch (Khóm 1, phường 9)

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Phường 9)

Giáp đường Đồng Khởi (Phường 9)

16

5

285,67

Lê Văn Vĩnh

11

Đường hẻm Quận Nhuần (Khóm 1, phường 9)

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Phường 9)

Giáp đường Đồng Khởi (Phường 9)

26

5

265,75

Lê Thanh Mừng

12

Đường 135 (Khóm 5, phường 9)

Giáp đường Lê Văn Tám (Phường 9)

Cuối đường (Giáp kênh)

22

3,5

510

Lâm Phái

13

Đường giao thông nông thôn

Giáp Cầu Sóc ruộng (Long Đức)

Giáp đường Trương Văn Kỉnh (Long Đức)

17

3,5

3.053

Lê Văn Chữ