HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/NQ-HĐND
|
Hà Nội,
ngày 08 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
KHÓA XVI,
KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 06 năm 2015;
Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 414/BC-UBND
ngày 19 tháng 11 năm 2022 của UBND thành phố Hà Nội về Tổng quyết toán ngân
sách thành phố Hà Nội năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 112/BC-KTNS
ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình,
bổ sung số 434/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của UBND Thành phố và ý kiến
thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội
năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn:
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
c) Vay của ngân sách địa phương:
d) Trả nợ gốc của ngân sách địa
phương:
e) Kết dư ngân sách địa phương:
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp
Thành phố:
a) Tổng thu ngân sách cấp Thành phố:
b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố:
c) Vay của ngân sách cấp Thành phố:
d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp
Thành phố:
e) Kết dư ngân sách cấp Thành phố:
|
324.133.196.629.238
đồng
217.316.445.170.075
đồng
196.366.387.474.444
đồng
933.131.176.298
đồng
15.395.164.261
đồng
21.867.793.707.668
đồng
121.455.598.768.413
đồng
114.097.125.961.398
đồng
933.131.176.298
đồng
15.395.164.261
đồng
8.276.208.819.052
đồng
|
(Chi tiết
theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Điều khoản thi hành:
1. Giao UBND Thành phố:
- Thực hiện công khai quyết toán ngân
sách năm 2021 theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý
kết dư ngân sách năm 2021 và kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách
năm 2021 sang năm 2022 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển
nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc
và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán
nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý
trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến
nghị kiểm toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2022 tại kỳ họp cuối năm 2023.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND
Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân Thành phố Hà Nội khóa XVI kỳ họp
thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Kiểm toán nhà
nước;
- Các Bộ: Tài chính, KH&ĐT, Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TPHN;
- Các vị Đại biểu HĐND Thành phố;
-
Văn
phòng Thành ủy và các Ban của Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐNDTP, VP
UBNDTP;
- Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các cơ quan thông tấn báo chí;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC PHỤ LỤC
TT
|
Tên phụ lục
|
Ký hiệu
|
1
|
Quyết toán ngân sách địa phương năm
2021
|
Phụ lục 1
|
2
|
Quyết toán thu ngân sách Nhà nước
năm 2021
|
Phụ lục 2
|
3
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương
năm 2021
|
Phụ lục 3
|
4
|
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành
phố năm 2021
|
Phụ lục 4
|
5
|
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành
phố và QHTX năm 2021
|
Phụ lục 5
|
6
|
Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử
dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2021
|
Phụ lục 6
|
7
|
Quyết toán chi ngân sách theo một số
lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã năm 2021
|
Phụ lục 7
|
8
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách
cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2021
|
Phụ lục 8
|
9
|
Quyết toán chi Chương trình mục tiêu
quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2021
|
Phụ lục 9
|
PHỤ
LỤC 01
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Trung ương
giao
|
HĐND Thành
phố giao
|
A
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
235.521.000.000.000
|
251.321.000.000.000
|
324.133.196.629.238
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
215.671.000.000.000
|
231.471.000.000.000
|
299.549.834.062.102
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
1.250.000.000.000
|
1.250.000.000.000
|
1.973.095.597.775
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
18.600.000.000.000
|
18.600.000.000.000
|
22.576.051.006.058
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
|
34.215.963.303
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
96.361.761.000.000
|
107.785.791.000.000
|
217.316.445.170.075
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
89.202.760.000.000
|
100.626.790.000.000
|
103.452.626.898.834
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
7.159.001.000.000
|
7.159.001.000.000
|
1.908.702.234.373
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
7.159.001.000.000
|
7.159.001.000.000
|
1.908.702.234.373
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm 2020
|
|
|
31.621.603.936.592
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
2020 sang năm 2021
|
|
|
80.333.512.100.276
|
5
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
C
|
Chi ngân sách địa
phương
|
97.168.961.000.000
|
108.592.991.000.000
|
196.366.387.474.444
|
I
|
Chi trong cân đối
ngân sách địa phương
|
97.168.961.000.000
|
108.592.991.000.000
|
84.552.108.136.781
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
41.788.264.000.000
|
51.241.326.000.000
|
37.637.704.524.432
|
2
|
Chi thường xuyên
|
47.359.116.000.000
|
47.359.116.000.000
|
46.900.583.283.032
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
524.900.000.000
|
439.900.000.000
|
3.360.329.317
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
10.460.000.000
|
10.460.000.000
|
10.460.000.000
|
5
|
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL
|
5.679.318.000.000
|
6.891.333.000.000
|
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
1.806.903.000.000
|
2.650.856.000.000
|
|
II
|
Chi nộp ngân sách cấp
Trung ương
|
|
|
4.885.000.000
|
III
|
Chi chuyển nguồn
ngân sách năm 2021 sang năm 2022
|
|
|
111.809.394.337.663
|
D
|
Vay của NSĐP
|
1.596.200.000.000
|
1.596.200.000.000
|
933.131.176.298
|
E
|
Trả nợ gốc của NSĐP
|
789.000.000.000
|
789.000.000.000
|
15.395.164.261
|
F
|
Kết dư ngân sách địa
phương
|
|
|
21.867.793.707.668
|
PHỤ
LỤC 02
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
HĐND Thành phố giao
|
Quyết toán
|
Tỷ lệ QT/DT
|
A
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
251.321.000.000.000
|
324.133.196.629.238
|
129,0%
|
I
|
Thu nội địa
|
231.471.000.000.000
|
299.549.834.062.102
|
129,4%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
Trung ương quản lý
|
50.985.000.000.000
|
53.253.463.631.182
|
104,4%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
14.500.000.000.000
|
14.506.190.490.203
|
100,0%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.600.000.000.000
|
3.248.548.165.105
|
90,2%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
32.000.000.000.000
|
34.670.318.727.583
|
108,3%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.000.000.000
|
13.108.191.286
|
109,2%
|
|
- Thu từ khí và lãi khí được chia
|
870.000.000.000
|
815.298.057.005
|
93,7%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
2.100.000.000.000
|
2.023.608.250.450
|
96,4%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.000.000.000.000
|
813.800.891.926
|
81,4%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
215.000.000.000
|
279.208.328.948
|
129,9%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
800.000.000.000
|
858.480.728.886
|
107,3%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
85.000.000.000
|
72.118.300.690
|
84,8%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
20.540.000.000.000
|
24.516.863.561.440
|
119,4%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
6.220.000.000.000
|
6.628.052.719.874
|
106,6%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.300.000.000.000
|
2.294.410.424.889
|
99,8%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.014.000.000.000
|
15.585.377.339.993
|
129,7%
|
|
Thuế tài nguyên
|
6.000.000.000
|
9.023.076.684
|
150,4%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
51.656.000.000.000
|
63.454.554.485.524
|
122,8%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
22.500.000.000.000
|
24.777.946.721.665
|
110,1%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.000.000.000.000
|
922.311.767.839
|
92,2%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
28.144.000.000.000
|
37.737.511.423.221
|
134,1%
|
|
Thuế tài nguyên
|
12.000.000.000
|
16.784.572.799
|
139,9%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
7.800.000.000.000
|
7.801.189.204.871
|
100,0%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
131.662.630
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
500.000.000.000
|
550.510.626.898
|
110,1%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
25.900.000.000.000
|
31.642.968.638.187
|
122,2%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
7.400.000.000.000
|
5.225.773.585.616
|
70,6%
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
17.584.000.000.000
|
16.282.381.095.799
|
92,6%
|
|
Phí và lệ phí trung ương
|
15.784.000.000.000
|
15.198.416.600.547
|
96,3%
|
|
Phí và lệ phí địa phương
|
1.800.000.000.000
|
1.083.964.495.252
|
60,2%
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
22.700.000.000.000
|
16.525.909.307.437
|
72,8%
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
600.000.000.000
|
459.661.148.086
|
76,6%
|
13
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
6.000.000.000.000
|
10.217.959.216.773
|
170,3%
|
14
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích ... tại xã
|
130.000.000.000
|
238.599.850.761
|
183,5%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
16.000.000.000
|
47.075.635.236
|
294,2%
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
700.000.000.000
|
57.952.715.859.467
|
8279,0%
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
7.500.000.000.000
|
5.082.377.293.539
|
67,8%
|
|
+ Thu khác ngân sách
|
7.500.000.000.000
|
4.598.888.176.429
|
61,3%
|
|
+ Các khoản huy động, đóng góp
|
|
483.489.117.110
|
|
18
|
Thu Xổ số kiến thiết
|
360.000.000.000
|
302.898.008.206
|
84,1%
|
19
|
Chênh lệch thu chi NHNN
|
5.000.000.000.000
|
1.971.193.000.000
|
39,4%
|
20
|
Thu cổ phần hóa DNNN địa phương
|
4.000.000.000.000
|
2.000.000.000.000
|
50,0%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
1.250.000.000.000
|
1.973.095.597.775
|
157,8%
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
18.600.000.000.000
|
22.576.051.006.058
|
121,4%
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
150.000.000.000
|
52.327.415.134
|
34,9%
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
4.500.000.000.000
|
3.430.042.821.657
|
76,2%
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
380.000.000.000
|
423.719.000.041
|
111,5%
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường XNK
|
10.000.000.000
|
9.834.710.802
|
98,3%
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
13.560.000.000.000
|
18.566.451.480.554
|
136,9%
|
6
|
Thu khác
|
|
93.675.577.870
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
34.215.963.303
|
|
B
|
Vay của NSNN
|
|
933.131.176.298
|
|
C
|
Thu kết dư NS năm
trước
|
|
31.621.603.936.592
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn
|
|
80.333.512.100.276
|
|
E
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
|
1.908.702.234.373
|
|
F
|
Thu từ Quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 03
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Dự toán đầu
năm
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
(A+B)
|
109.381.991.000.000
|
196.381.782.638.705
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
108.592.991.000.000
|
196.366.387.474.444
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
51.241.326.000.000
|
37.637.704.524.432
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
50.541.326.000.000
|
36.582.422.105.377
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
9.000.990.230.052
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
2
|
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
|
550.000.000.000
|
1.050.000.000.000
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
150.000.000.000
|
5.282.419.055
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
439.900.000.000
|
3.360.329.317
|
III
|
Chi thường xuyên
|
47.359.116.000.000
|
46.900.583.283.032
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
14.658.256.000.000
|
14.822.849.074.572
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
801.306.000.000
|
189.600.225.821
|
IV
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
6.891.333.000.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
2.650.856.000.000
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
10.460.000.000
|
10.460.000.000
|
VII
|
Chi chuyển nguồn
|
|
111.809.394.337.663
|
VIII
|
Chi bổ sung cho cấp
dưới
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
IX
|
Chi hoàn trả ngân
sách cấp trên
|
|
4.885.000.000
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
789.000.000.000
|
15.395.164.261
|
PHỤ
LỤC 04
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Dự toán đầu
năm
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
(A+B)
|
75.863.600.000.000
|
114.112.521.125.659
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
75.074.600.000.000
|
114.097.125.961.398
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
27.825.576.000.000
|
12.937.532.350.307
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
27.125.576.000.000
|
11.882.249.931.252
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
438.498.012.882
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
275.120.700.931
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
524.513.601.243
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
485.181.513.112
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
14.369.441.440
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
421.522.778.869
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
724.360.602.188
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
8.461.098.401.353
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
452.591.647.990
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
75.433.551.950
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
9.559.679.294
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
-
|
Chi XDCB bằng nguồn vốn
trong nước
|
19.284.975.000.000
|
9.671.854.406.110
|
-
|
Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước
|
7.840.601.000.000
|
2.210.395.525.142
|
2
|
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
|
550.000.000.000
|
1.050.000.000.000
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
150.000.000.000
|
5.282.419.055
|
II
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
439.900.000.000
|
3.360.329.317
|
III
|
Chi thường xuyên
|
22.318.123.000.000
|
17.024.953.462.564
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.186.683.000.000
|
2.062.067.920.322
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
801.306.000.000
|
189.600.225.821
|
3
|
Chi quốc phòng
|
575.142.000.000
|
654.279.084.000
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
575.000.000.000
|
903.671.820.084
|
5
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
3.034.481.000.000
|
2.835.097.248.386
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
594.282.000.000
|
340.667.777.992
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
86.000.000.000
|
83.984.087.676
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
690.844.000.000
|
471.404.534.378
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
846.642.000.000
|
450.740.033.069
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
8.773.494.000.000
|
6.643.397.722.203
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.855.176.000.000
|
1.369.602.385.287
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
701.635.000.000
|
688.843.438.908
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
597.438.000.000
|
331.597.184.438
|
IV
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
2.593.154.000.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
1.612.017.000.000
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
10.460.000.000
|
10.460.000.000
|
VII
|
Chi chuyển nguồn
|
|
58.911.500.410.589
|
VIII
|
Chi bổ sung cho cấp
dưới
|
20.275.370.000.000
|
25.204.434.408.621
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
14.066.692.000.000
|
14.066.692.000.000
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
6.208.678.000.000
|
11.137.742.408.621
|
IX
|
Chi hoàn trả ngân
sách cấp trên
|
|
4.885.000.000
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
789.000.000.000
|
15.395.164.261
|