Nghị quyết 26/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Bình Phước năm 2021

Số hiệu 26/NQ-HĐND
Ngày ban hành 02/07/2021
Ngày có hiệu lực 01/07/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Thị Hằng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 02 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; 

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về quy định vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 754/QĐ-TTg ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Bình Phước năm 2021;

Xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 25/BC-HĐND-PC ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2021 là: 1.805 biên chế (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 1 thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực, kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ Nội vụ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chức năng;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC

QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2021

Tỷ lệ % giảm năm 2018, 2019, 2020 và 2021

Ghi chú

A

CẤP TỈNH

936

10.2

 

1

Đại biểu Dân cử hoạt động chuyên trách

10

0.0

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14

8.2

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

50

10.2

 

4

Sở Nội vụ

61

10.3

 

3.1

Khối Văn phòng Sở

32

 

 

3.2

Ban Tôn giáo

12

 

 

3.3

Ban Thi đua - Khen thưởng

12

 

 

3.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

5

 

 

5

Thanh tra tỉnh

27

10.3

 

6

Sở Tư pháp

27

10.3

 

7

Sở Tài chính

41

9.4

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

10.0

 

9

Sở Công Thương

33

10.9

 

10

Sở Giao thông vận tải

50

9.4

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

21

13.1

 

12

Sở Xây dựng

49

9.4

 

11.1

Khối Văn phòng Sở

21

 

 

11.2

Thanh tra Sở

18

 

 

11.3

Chi cục Giám định Xây dựng

10

 

 

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

186

10.1

 

12.1

Khối Văn phòng Sở

62

 

 

12.2

Chi cục Kiểm lâm

94

 

 

12.3

Chi cục Thủy lợi

15

 

 

12.4

Chi cục Thú y

15

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

11.1

 

13.1

Khối Văn phòng Sở

22

 

 

13.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

 

 

13.3

Chi cục Quản lý đất đai

16

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

31

11.9

 

16

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

42

11.3

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36

10.2

 

18

Sở Y tế

60

9.6

 

17.1

Khối Văn phòng Sở

32

 

 

17.2

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

15

 

 

17.3

Chi cục Dân số - KHH gia đình

13

 

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

48

11.3

 

20

Ban Dân tộc

16

11.5

Biên chế tối thiểu để duy trì bộ máy

21

Sở Ngoại vụ

16

5.9

22

BQL Khu kinh tế tỉnh

31

9.4

 

B

CẤP HUYỆN

856

9.8

 

1

UBND thành phố Đồng Xoài

80

9.3

 

2

UBND thị xã Bình Long

76

9.9

 

3

UBND thị xã Phước Long

76

9.9

 

4

UBND huyện Đồng Phú

78

10.7

 

5

UBND huyện Chơn Thành

78

9.7

 

6

UBND huyện Hớn Quản

75

9.9

 

7

UBND huyện Lộc Ninh

81

10.4

 

8

UBND huyện Bù Đốp

78

8.3

 

9

UBND huyện Bù Đăng

81

10.4

 

10

UBND huyện Bù Gia Mập

78

9.6

 

11

UBND huyện Phú Riềng

75

10.0

 

C

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

13

 

 

 

Tổng cộng (A+ B +C)

1805

 Ghi chú:

* Sau khi Bộ Nội vụ có Quyết định giao bổ sung biên chế cho tỉnh. UBND tỉnh sẽ giao bổ sung biên chế cho Cơ quan dân cử và Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh theo quy định.

* Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng biên chế dự phòng theo quy định./.