Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II Quy định kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020

Số hiệu 26/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2017
Ngày có hiệu lực 18/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Lâm Văn Mẫn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2017/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU 6 MỤC 2 CHƯƠNG II CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2017/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ VIỆC PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THUỘC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH 2017 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hng năm;

Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn n định 2017 - 2020; Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cụ thể giữa ngân sách huyện, thị xã, thành phố với ngân sách xã, phường, thị trấn tại Điều 6 Chương II Mục 2 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực ktừ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ: Tư Pháp; Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND
, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị t
nh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Email: phongkiemtravanban2012@gmail.com
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lâm Văn Mẫn

 

PHỤ LỤC

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CỤ THỂ GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Đơn vị

Chi tiết theo các sắc thuế (%)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Lệ phí trước bạ

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

Thu tiền sử dụng đất

Thu tiền cho thuê đất

Thuế thu nhập cá nhân

Phí, lệ phí

Lệ phí môn bài

Lệ phí trước bạ nhà, đất

Thu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TP Sóc Trăng

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

2

Thị xã Ngã Năm

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

3

Thị xã Vĩnh Châu

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

4

Huyện Châu Thành

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

5

Huyện Cù Lao Dung

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

6

Huyện Kế Sách

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

7

Huyện Long Phú

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

8

Huyện Mỹ Tú

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

9

Huyện Mỹ Xuyên

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

10

Huyện Thạnh Trị

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

11

Huyện Trần Đ

100

100

100

100

100

60

100

100

100

100

100

100

B

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

0

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

2

Phường 2

45

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

3

Phường 3

45

0

0

77

100

0

70

70

100

70

70

100

4

Phường 4

95

0

0

70

100

0

70

90

100

70

70

100

5

Phường 5

100

0

0

70

100

0

70

100

100

100

100

100

6

Phường 6

25

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

7

Phường 7

100

0

0

70

100

0

70

100

100

100

100

100

8

Phường 8

100

0

0

70

100

0

70

100

100

100

70

100

9

Phường 9

40

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

10

Phường 10

100

0

0

70

100

0

70

100

100

100

100

100

II

Thị xã Vĩnh Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

50

0

0

70

70

0

70

70

100

100

70

100

2

Phường 2

100

0

0

70

70

0

70

70

100

100

70

100

3

Phường Khánh Hòa

100

0

0

70

70

0

70

70

100

100

70

100

4

Phường Vĩnh phước

100

0

0

70

70

0

70

70

100

100

70

100

5

Xã Hòa Đông

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

6

Xã Lạc Hòa

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

7

Xã Lai Hòa

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

8

Xã Vĩnh Hải

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

9

Xà Vĩnh Hiệp

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

10

Xã Vĩnh Tân

100

0

0

70

70

100

70

70

100

100

70

100

III

Thị xã Ngã Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

58

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

2

Phường 2

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

3

Phường 3

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

4

Xã Long Bình

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

5

Xã Mỹ Bình

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

6

Xã Mỹ Qưới

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

7

Xã Tân Long

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

8

Xã Vĩnh Qưới

100

0

0

0

0

0

0

70

100

0

0

0

IV

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Thành

50

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

Xã An Hiệp

50

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

3

Xã An Ninh

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Hồ Đắc Kiện

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Phú Tâm

50

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Phú Tân

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Thiện Mỹ

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Thuận Hòa

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

V

Huyện Cù Lao Dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Cù Lao Dung

70

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

Xã An Thạnh 1

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

3

Xã An Thạnh 2

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã An Thanh 3

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã An Thạnh Đông

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã An Thạnh Nam

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã An Thnh Tây

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Đại Ân 1

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

VI

Huyện Kế Sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Kế Sách

100

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

Thị trấn An Lạc Thôn

100

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

3

Xã An Lạc Tây

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã An Mỹ

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Ba Trinh

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Đại Hải

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Kế An

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Kế Thành

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Nhơn M

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Phong Nam

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

11

Xã Thi An Hội

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

12

Xã Trinh Phú

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

13

Xã Xuân Hòa

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

VII

Huyện Long Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TTrn Đại Ngãi

40

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

TTrấn Long Phú

40

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

3

Xã Châu khánh

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Hậu Thnh

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Long Đức

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Long Phú

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Phú Hữu

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Song Phụng

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Tân Hưng

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Tân Thạnh

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

11

Xã Trường Khánh

70

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

VIII

Huyện Mỹ Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Huỳnh Hữu Nghĩa

70

0

0

70

70

0

70

70

100

70

70

100

2

Xã Hưng Phú

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

3

Xã Long Hưng

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Mỹ Hương

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Mỹ Phước

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Mỹ Thuận

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Mỹ Tú

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Phú Mỹ

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Thuận Hưng

100

0

0

70

70

100

70

70

100

70

70

100

IX

Huyện Mỹ Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mỹ Xuyên

70

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

2

Xã Đại Tâm

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

3

Xã Gia Hòa 1

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Gia Hòa 2

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Hòa Tú 1

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Hòa Tú 2

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Ngọc Đông

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Ngọc Tố

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Tham Đôn

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Thạnh Phú

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

11

Xã Thạnh Qưới

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

X

Huyện Thạnh Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Hưng Lợi

100

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

2

Thị trấn Phú Lộc

70

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

3

Xã Châu Hưng

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Lâm Kiết

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Lâm Tân

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Thạnh Tân

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Thạnh Trị

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Tuân Tức

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Vĩnh Lợi

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Vĩnh Thành

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

XI

Huyện Trần Đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Lịch Hội Thượng

15

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

2

Thị trấn Trần Đề

20

0

0

70

100

0

70

70

100

70

70

100

3

Xã Đại Ân 2

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

4

Xã Lịch Hội Thượng

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

5

Xã Liêu Tú

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

6

Xã Tài Văn

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

7

Xã Thạnh Thới An

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

8

Xã Thạnh Thi Thuận

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

9

Xã Trung Bình

70

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

10

Xã Viên An

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100

11

Xã Viên Bình

100

0

0

70

100

100

70

70

100

70

70

100