Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 26/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Đoàn Quốc Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2014/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 - 2015 tỉnh Đồng Tháp;
Sau khi xem xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp cụ thể như sau:
- Tổng số dự án có thu hồi đất: 314 dự án.
- Tổng diện tích đất thu hồi: 390,69 ha.
1. Danh mục dự án do Trung ương đầu tư
Tổng số dự án có thu hồi đất là 43. Tổng diện tích đất thu hồi là 82,40 ha. Trong đó sử dụng từ các loại đất:
- Đất trồng lúa nước: 38,55 ha;
- Đất trồng cây lâu năm: 18,74 ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản: 0,3 ha;
- Đất rừng sản xuất: 0,18 ha;
- Đất nông nghiệp khác: 3,47 ha;
- Đất ở tại đô thị: 6,96 ha;
- Đất ở tại nông thôn: 2,71 ha;
- Đất trụ sở cơ quan: 0,18 ha
- Đất sản xuất kinh doanh: 0,09 ha;
- Đất phi nông nghiệp khác: 11,21 ha.
(Có biểu số 01 - chi tiết danh mục dự án kèm theo)
2. Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư
Tổng số dự án có thu hồi đất là 11. Tổng diện tích đất thu hồi là 28,03 ha. Trong đó sử dụng từ các loại đất:
- Đất trồng lúa nước: 13,16 ha;
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2014/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 - 2015 tỉnh Đồng Tháp;
Sau khi xem xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp cụ thể như sau:
- Tổng số dự án có thu hồi đất: 314 dự án.
- Tổng diện tích đất thu hồi: 390,69 ha.
1. Danh mục dự án do Trung ương đầu tư
Tổng số dự án có thu hồi đất là 43. Tổng diện tích đất thu hồi là 82,40 ha. Trong đó sử dụng từ các loại đất:
- Đất trồng lúa nước: 38,55 ha;
- Đất trồng cây lâu năm: 18,74 ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản: 0,3 ha;
- Đất rừng sản xuất: 0,18 ha;
- Đất nông nghiệp khác: 3,47 ha;
- Đất ở tại đô thị: 6,96 ha;
- Đất ở tại nông thôn: 2,71 ha;
- Đất trụ sở cơ quan: 0,18 ha
- Đất sản xuất kinh doanh: 0,09 ha;
- Đất phi nông nghiệp khác: 11,21 ha.
(Có biểu số 01 - chi tiết danh mục dự án kèm theo)
2. Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư
Tổng số dự án có thu hồi đất là 11. Tổng diện tích đất thu hồi là 28,03 ha. Trong đó sử dụng từ các loại đất:
- Đất trồng lúa nước: 13,16 ha;
- Đất trồng cây lâu năm: 8,54 ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản: 3,00 ha;
- Đất nông nghiệp khác: 1,15 ha;
- Đất ở tại đô thị: 0,2 ha;
- Đất ở tại nông thôn: 1,08 ha;
- Đất sản xuất kinh doanh: 0,9 ha;
(Có biểu số 02 - chi tiết danh mục dự án kèm theo)
3. Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư
Tổng số dự án có thu hồi đất là 209. Tổng diện tích đất thu hồi là 195,22 ha. Trong đó sử dụng từ các loại đất:
- Đất trồng lúa nước: 74,45 ha;
- Đất trồng cây lâu năm: 61,75 ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản: 0,60 ha;
- Đất nông nghiệp khác: 20,55 ha;
- Đất ở tại đô thị: 7,44 ha;
- Đất ở tại nông thôn: 10,27 ha;
- Đất trụ sở cơ quan: 0,78 ha;
- Đất sản xuất kinh doanh: 0,74 ha;
- Đất cơ sở thể dục thể thao: 1,10 ha;
- Đất phi nông nghiệp khác: 17,54 ha.
(Có biểu số 03 - chi tiết danh mục dự án kèm theo)
4. Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm
Tổng số dự án có thu hồi đất là 51. Tổng diện tích đất thu hồi là 85,04 ha. Trong đó sử dụng từ các loại đất:
- Đất trồng lúa nước: 55,17 ha;
- Đất trồng cây lâu năm: 24,41 ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản: 0,08 ha;
- Đất nông nghiệp khác: 1,03 ha;
- Đất ở tại nông thôn: 4,06 ha;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,11 ha;
- Đất giáo dục đào tạo: 0,07 ha;
- Đất phi nông nghiệp khác: 0,11 ha.
(Có biểu số 04 - chi tiết danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO TRUNG
ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Huyện Tân Hồng |
30.90 |
15.02 |
15.88 |
15.09 |
0.39 |
0.30 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường tuần tra biên giới |
10.70 |
3.27 |
7.43 |
7.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phú |
|
2 |
Đường tuần tra biên giới |
9.16 |
6.94 |
2.22 |
2.11 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ |
|
3 |
Đường tuần tra biên giới |
9.94 |
4.81 |
5.13 |
5.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ- Thông Bình |
|
4 |
Cầu Tân Hộ Cơ - Thông Bình |
1.10 |
|
1.10 |
0.42 |
0.28 |
0.30 |
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ |
|
II |
Huyện Hồng Ngự |
20.28 |
0.00 |
20.28 |
7.37 |
1.05 |
0.00 |
0.00 |
0.13 |
0.00 |
0.43 |
0.00 |
0.09 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
11.21 |
|
|
1 |
Đường Tuần tra Biên giới tỉnh Đồng Tháp |
10.90 |
|
10.90 |
5.15 |
0.10 |
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
5.57 |
Thường Phước 1 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT841, đoạn qua Khu trung tâm hành chính huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp (vốn WB) |
1.38 |
|
1.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.38 |
Thường Phước 2 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT841, đoạn qua Khu trung tâm hành chính huyện Hồng Ngự (vốn WB) |
5.56 |
|
5.56 |
0.08 |
0.95 |
|
|
|
|
0.26 |
|
0.09 |
|
|
|
|
4.18 |
Thường Thới Tiền |
|
4 |
Đường Tuần tra Biên giới tỉnh Đồng Tháp |
1.60 |
|
1.60 |
1.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08 |
Thường Thới Hậu A |
|
5 |
Cầu Cái Vừng (BOT) |
0.17 |
|
0.17 |
0.08 |
|
|
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận A |
BOT |
6 |
Đường vào Bãi rác Phú Thuận A |
0.54 |
|
0.54 |
0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận A |
|
7 |
Bến phà Mương Lớn (BOT) |
0.13 |
|
0.13 |
|
|
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B |
|
III |
Huyện Tam Nông |
0.00 |
|
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Thanh Bình |
0.00 |
|
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Huyện Cao Lãnh |
2.77 |
|
2.77 |
2.50 |
0.07 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Tuyến dân cư từ Trường THCS Phương Trà đến Đường ĐT 846 |
1.50 |
|
1.50 |
1.30 |
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Trà |
|
2 |
Cầu Kênh Nguyễn Văn Tiếp |
0.40 |
|
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao, Phương Trà |
|
3 |
Cầu trên tuyến An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông |
0.87 |
|
0.87 |
0.80 |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao, Phương Thịnh, Gáo Giồng |
|
VI |
Huyện Tháp Mười |
2.79 |
|
2.79 |
1.06 |
0.45 |
0.00 |
0.18 |
0.00 |
0.00 |
1.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường dây 110kV |
0.42 |
|
0.42 |
0.39 |
0.01 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Thạnh, Mỹ Hòa, Trường Xuân |
|
2 |
Xây dựng các cầu trên tuyến kênh An Phong |
2.37 |
|
2.37 |
0.67 |
0.44 |
|
0.16 |
|
|
1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Kiều |
|
VII |
Thành phố Cao Lãnh (vốn ODA) |
26.70 |
0.00 |
26.70 |
0.08 |
16.18 |
0.00 |
0.00 |
3.34 |
6.96 |
0.13 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Nâng cấp Lia 1 |
0.09 |
|
0.09 |
|
|
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2 |
|
2 |
Nâng cấp Lia 2 |
6.27 |
|
6.27 |
|
2.09 |
|
|
|
4.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
|
3 |
Nâng cấp Lia 3 (kè) |
0.17 |
|
0.17 |
|
0.04 |
|
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1 |
|
4 |
Nâng cấp Lia 5 |
0.58 |
|
0.58 |
|
0.01 |
|
|
|
0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1 |
|
5 |
Nâng cấp Lia 7 |
0.34 |
|
0.34 |
|
0.05 |
|
|
|
0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Hòa Thuận |
|
6 |
Lia 8 |
0.80 |
|
0.80 |
|
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11 |
|
7 |
Nâng cấp Lia 10 |
0.45 |
|
0.45 |
|
|
|
|
0.41 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Hòa Thuận |
|
8 |
Nâng cấp Lia 12 |
0.60 |
|
0.60 |
|
0.53 |
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An |
|
9 |
Lia 13 |
0.08 |
|
0.08 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11 |
|
10 |
Nâng cấp Lia 14 |
0.14 |
|
0.14 |
0.08 |
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
xã TTTây |
|
11 |
Lia 15 |
2.33 |
|
2.33 |
|
2.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
|
12 |
Lia 16 |
6.93 |
|
6.93 |
|
6.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 6 |
|
13 |
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn Cầu cái Sao đến đường 30-4) |
2.53 |
|
2.53 |
|
0.16 |
|
|
1.00 |
1.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1 |
|
14 |
Đường CMT8 |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
|
15 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
0.24 |
|
0.24 |
|
|
|
|
0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
|
16 |
Kè Kênh 16 kết hợp đường Phạm Nhơn Thuần |
0.65 |
|
0.65 |
|
0.04 |
|
|
0.61 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
|
17 |
Đường CMT8 nối dài (đoạn từ cầu Ông cân - Kênh ngang) |
0.87 |
|
0.87 |
|
0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
|
18 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh mở rộng |
0.85 |
|
0.85 |
|
0.06 |
|
|
0.73 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4 |
|
19 |
Đường Trần Thị Thu mở rộng |
0.59 |
|
0.59 |
|
0.22 |
|
|
0.31 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4 |
|
20 |
Trường Mầm non Trúc Xanh |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4 |
|
21 |
Trường Mầm non Hòa Thuận |
0.19 |
|
0.19 |
|
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Hòa Thuận |
|
22 |
Đường Tôn Đức Thắng nối dài |
0.44 |
|
0.44 |
|
0.27 |
|
|
0.04 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Hòa Thuận |
|
23 |
Kè BTCT (từ cầu Nguyễn Thái Học - cuối tuyến) bờ trái; (từ cầu Nguyễn Thái Học - rạch Xếp Lá) bờ phải |
1.02 |
|
1.02 |
|
1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An, phường Hòa Thuận |
|
24 |
Đường từ cầu Cái Da đến cuối tuyến Hòa Đông |
0.49 |
|
0.49 |
|
0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An |
|
VIII |
Thành phố Sa Đéc |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Thị xã Hồng Ngự |
15.68 |
3.03 |
12.65 |
12.31 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.34 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường tuần tra Biên giới |
8.64 |
1.68 |
6.96 |
6.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thạnh |
TBĐ 1, 4, 5, 6 |
2 |
Đường tuần tra Biên giới |
7.04 |
1.35 |
5.69 |
5.35 |
|
|
|
|
|
0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hội |
TBĐ 2, 3 |
X |
Huyện Lấp Vò |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Huyện Lai Vung |
3.33 |
2.00 |
1.33 |
0.14 |
0.60 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.41 |
0.18 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Cầu Xã Hời - Cầu Mương Khai trên tuyến QL 54 |
3.33 |
2.00 |
1.33 |
0.14 |
0.60 |
|
|
|
|
0.41 |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa |
|
XII |
Huyện Châu Thành |
0.00 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
Tổng cộng |
102.45 |
20.05 |
82.40 |
38.55 |
18.74 |
0.30 |
0.18 |
3.47 |
6.96 |
2.71 |
0.18 |
0.09 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
11.21 |
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 TỈNH ĐỒNG THÁP CẤP TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Tân Hồng |
9.50 |
0.00 |
9.50 |
4.60 |
4.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.90 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường bờ Tây kênh Tân Thành |
8.60 |
|
8.60 |
4.60 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành B, Tân Phước |
|
2 |
Bia tưởng niệm sư đoàn 339 |
0.90 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90 |
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ |
Sở VHTTDL chủ đầu tư |
II |
Huyện Hồng Ngự |
7.50 |
0.00 |
7.50 |
4.50 |
0.00 |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Mở rộng Cụm dân cư Ấp 1 |
7.50 |
|
7.50 |
4.50 |
|
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
|
III |
Huyện Tam Nông |
0.00 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
IV |
Huyện Thanh Bình |
0.00 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
V |
Huyện Cao Lãnh |
0.30 |
|
0.30 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường ĐT 846 (bồi thường bổ sung) |
0.30 |
|
0.30 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa, Ba Sao, Phương Trà |
|
VI |
Huyện Tháp Mười |
1.50 |
|
1.50 |
1.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Đốc Binh Kiều |
1.50 |
|
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều |
Sở GDĐT chủ đầu tư |
VII |
Thành phố Cao Lãnh |
1.50 |
0.00 |
1.50 |
0.00 |
0.15 |
0.00 |
0.00 |
1.15 |
0.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Trạm cấp nước mặt Trần Quốc Toản |
0.70 |
|
0.70 |
|
0.15 |
|
|
0.35 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11 |
|
2 |
Trường MN Phường 1B (Trường MN trọng điểm Tỉnh) |
0.80 |
|
0.80 |
|
|
|
|
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P1, TPCL |
Sở GDĐT chủ đầu tư |
VIII |
Thành phố Sa Đéc |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Thị xã Hồng Ngự |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Huyện Lấp Vò |
30.90 |
30.39 |
0.51 |
0.51 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường ĐT 852B đoạn từ đường Tỉnh 849- đường Huyện 64, Huyện Lấp Vò (đợt 2) |
30.90 |
30.39 |
0.51 |
0.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thạnh Trung |
|
XI |
Huyện Lai Vung |
7.22 |
|
7.22 |
1.95 |
4.29 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.98 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường ĐT 853 nối dài |
6.15 |
|
6.15 |
1.45 |
4.17 |
|
|
|
|
0.53 |
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa |
|
2 |
Trường Mầm non Vĩnh Thới 1 |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thới |
|
3 |
Trường mầm non Hòa Long 1 (điểm chính) |
0.57 |
|
0.57 |
|
0.12 |
|
|
|
|
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Long |
|
XII |
Huyện Châu Thành |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
58.42 |
30.39 |
28.03 |
13.16 |
8.54 |
3.00 |
0.00 |
1.15 |
0.20 |
1.08 |
0.00 |
0.90 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 TỈNH ĐỒNG THÁP CẤP HUYỆN ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số
26/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Tân Hồng |
7.48 |
0.05 |
7.43 |
0.88 |
6.22 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.23 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Thị trấn Sa Rài (khóm 2- đường Lê Lợi) |
0.48 |
|
0.48 |
0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Sa Rài |
|
2 |
Trường Mầm non Tân Thành B (điểm bờ Tây kênh Tân Thành) |
0.18 |
0.05 |
0.13 |
|
|
0.10 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành B |
|
3 |
Trường Mầm non Tân Phước (điểm Phước Xuyên) |
0.17 |
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước |
|
4 |
Trường Mầm non Tân Công Chí 1 (điểm chính - ấp Thành Lập) |
0.25 |
|
0.25 |
|
0.22 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Công Chí |
|
5 |
Đường bờ nam kênh Tứ Tân |
6.40 |
|
6.40 |
0.40 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành B |
|
II |
Huyện Hồng Ngự |
11.13 |
0.00 |
11.13 |
9.62 |
0.47 |
0.00 |
0.00 |
0.37 |
0.00 |
0.67 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Nâng cấp đê bao vượt lũ Kênh Sườn 2 |
6.00 |
|
6.00 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
|
2 |
Nâng cấp Bờ bắc kênh Tứ Thường |
1.98 |
|
1.98 |
1.26 |
0.42 |
|
|
|
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
|
3 |
Đường nước cánh đồng mè |
0.37 |
|
0.37 |
0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
Từ thửa 268 - 259 tờ số 16. |
4 |
Đường nhánh mương Cầu Ván |
0.15 |
|
0.15 |
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
Thửa 292, 308 tờ số 1. |
5 |
Đê bao tiểu vùng mương Chín Lịnh |
0.42 |
|
0.42 |
0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
Từ thửa 547 - 465 tờ số 6. |
6 |
Cụm dân cư Hậu Cả Sách |
0.62 |
|
0.62 |
0.40 |
|
|
|
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A |
|
7 |
Mở rộng Trung tâm dạy nghề - Giáo dục thường xuyên |
0.99 |
|
0.99 |
0.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
Thửa 541, 753, 559, tờ số 2. |
|
8 |
Đường Đấu nối lộ liên Ấp 2 |
0.37 |
|
0.37 |
|
|
|
|
|
|
0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
Thửa 59, 64, 71, 65, 72, 74, 76, 79, 84 tờ số 7. |
9 |
Bãi chùi đìa Sậy |
0.01 |
|
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
Thửa 45, 52 tờ số 1 |
10 |
Bãi chùi Láng Biển |
0.01 |
|
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
Thửa 117 tờ số 1 |
11 |
Bãi chùi đất ông Kiền |
0.01 |
|
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
Thửa 525 tờ số 3 |
12 |
Cầu Ba Nguyên |
0.02 |
|
0.02 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A |
Thửa số 7 tờ số 2 |
13 |
Nhà văn hóa ấp Long Thái |
0.02 |
|
0.02 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Khánh B |
Thửa 94, 20 tờ số 8 |
14 |
Đường đấu nối Kênh 17 |
0.16 |
|
0.16 |
0.15 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B |
|
III |
Huyện Tam Nông |
5.86 |
0.00 |
5.86 |
3.74 |
0.20 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.45 |
0.00 |
0.27 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.70 |
|
|
1 |
Trường Mẫu Giáo Hòa Bình |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Bình |
|
2 |
Đường Cách mạng Tháng 8 nối dài |
1.00 |
|
1.00 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
Thị trấn Tràm Chim |
|
3 |
Bến xe mới tại bến đò chợ Vàm |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.18 |
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Hòa |
|
4 |
Đường nước cụm dân cư GĐ 2 |
0.36 |
|
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Thành A |
|
5 |
Trụ sở BND,NVH ấp 3 |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Ninh |
|
6 |
Khu văn hóa xã-Trung tâm học tập cộng đồng |
0.52 |
|
0.52 |
0.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Hòa |
|
7 |
Trụ sở Ban ND ấp Phú Điền |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Thành A |
|
8 |
Khu đất trụ sở UBND TT Tràm Chim cũ |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
0.13 |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim |
|
9 |
Trụ sở Ban dân ấp Tân Cường + Nhà văn hóa |
0.08 |
|
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Cường |
|
10 |
Trung tâm văn hóa HTCĐ +TDTT |
0.30 |
|
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Bình |
|
11 |
Trung tâm văn hóa xã |
0.35 |
|
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Cường |
|
12 |
Khu đất khu phố H (quy hoạch chi tiết) |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim |
|
13 |
Mở mới đường đấu nối cụm dân cư trung tâm xã ra Tỉnh lộ 843 |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Đức |
|
14 |
Cơ sở hạ tầng bờ bắc kênh Phú Ninh - An Phong |
0.13 |
|
0.13 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Ninh |
|
15 |
Nhà văn hóa + BND ấp 1 |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa Bình |
|
16 |
Nhà văn hóa + BND ấp 5 |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa Bình |
|
17 |
Cống ngang lộ DT 843 khu vực Bến Đò ngang K9 |
1.00 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Đức |
|
18 |
Cầu Tân Công Sính |
0.27 |
|
0.27 |
|
0.02 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.20 |
xã Tân Công Sính |
|
IV |
Huyện Thanh Bình |
41.47 |
5.83 |
35.64 |
22.40 |
1.71 |
0.00 |
0.00 |
1.06 |
0.12 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.10 |
0.00 |
0.00 |
8.72 |
|
|
1 |
Mở rộng nhà văn hóa (ấp Tân Bình Hạ) |
0.35 |
0.22 |
0.13 |
0.11 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Hòa |
|
2 |
Mở rộng chợ Bình Tấn |
2.22 |
2.18 |
0.04 |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Tấn |
|
3 |
Xây dựng cầu kênh Giữa |
0.53 |
|
0.53 |
|
0.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Tấn |
|
4 |
Xây dựng cầu Kênh Ranh Bình Tấn - Gáo Giồng |
0.12 |
|
0.12 |
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Tấn |
|
5 |
Xây dựng cống ngầm số 1 (ấp 1) |
0.11 |
|
0.11 |
|
|
|
|
|
|
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Tấn |
|
6 |
Xây dựng cống ngầm số 2 (ấp 4) |
0.12 |
|
0.12 |
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Tấn |
|
7 |
Xây dựng tuyến dân cư sạt lở Rạch Mã Trường Tân Bình - Tân Quới (đoạn 1) |
5.20 |
|
5.20 |
5.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Quới |
|
8 |
Xây dựng tuyến dân cư sạt lở Rạch Mã Trường Tân Bình - Tân Quới (đoạn 2) |
4.00 |
|
4.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Quới |
|
9 |
Xây dựng nhà văn hóa |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú |
Thửa 1382 thuộc tờ bản đồ số 1 |
10 |
Xây dựng tuyến dân cư Cồn Tô Châu |
7.51 |
|
7.51 |
|
|
|
|
1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.49 |
xã Tân Thạnh |
|
11 |
Xây dựng tuyến dân cư Bà Quẹo |
2.66 |
|
2.66 |
0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
xã Tân Thạnh |
|
12 |
Xây dựng đường xuống bến đò Doi Lửa (đoạn làm mới) |
0.13 |
|
0.13 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thạnh |
|
13 |
Xây dựng đường xuống bến đò Doi Lửa (đoạn mở rộng) |
0.15 |
|
0.15 |
|
0.06 |
|
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thạnh |
|
14 |
Xây dựng tuyến dân cư 2B (đối diện tuyến cũ) |
4.03 |
1.63 |
2.40 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình |
|
15 |
Xây dựng tuyến dân cư 2B nối dài (đối diện tuyến cũ) (phía bờ xã Tân Phú) |
4.08 |
1.62 |
2.46 |
2.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình |
|
16 |
Xây dựng trụ sở khóm Tân Thuận |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình |
Thửa 22, tờ bản đồ 39 |
17 |
Mở rộng BV Đa khoa Huyện |
0.38 |
|
0.38 |
0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình |
|
18 |
Xây dựng trụ sở khóm Tân Đông A |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình |
Thửa 28, tờ bản đồ 69 |
19 |
Mở rộng chợ cá thị trấn |
0.13 |
0.07 |
0.06 |
|
0.02 |
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình |
|
20 |
Xây dựng đất chợ Cả Khánh kết hợp nhà ở |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Huề |
Thửa 2194, 2195 thuộc tờ bản đồ số 3 |
21 |
Xây dựng cụm dân cư giai đoạn III (ấp Bình Trung) |
4.00 |
|
4.00 |
2.15 |
0.55 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
1.10 |
|
|
|
xã Bình Thành |
|
22 |
Mở rộng trường Tiểu học Bình Thành 4 |
0.12 |
0.11 |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thành |
Thửa 2226 thuộc tờ bản đồ số 3 |
23 |
Trường Trung cấp nghề |
3.70 |
|
3.70 |
3.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình |
|
24 |
Trung tâm học tập văn hóa cộng đồng |
0.35 |
|
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thành |
|
25 |
Trung tâm học tập văn hóa cộng đồng |
0.36 |
|
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Bình |
|
26 |
Trường Mẫu giáo Bình Thành 2 |
0.30 |
|
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thành |
|
27 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện |
0.49 |
|
0.49 |
0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình |
|
V |
Huyện Cao Lãnh |
13.61 |
0.00 |
13.61 |
5.58 |
3.22 |
0.00 |
0.00 |
0.41 |
3.35 |
1.02 |
0.00 |
0.03 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Phong Mỹ |
0.50 |
|
0.50 |
0.3 |
|
|
|
|
|
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phong Mỹ |
|
2 |
Cầu Rạch Miễu 2 |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ |
|
3 |
Trường Mẫu Giáo Bình Hàng Trung |
0.45 |
|
0.45 |
|
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Trung |
|
4 |
Trường Mẫu Giáo Mỹ Thọ (mở rộng) |
0.15 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Thọ |
|
5 |
Trường Mẫu Giáo An Bình B |
0.45 |
|
0.45 |
|
|
|
|
|
|
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình |
|
6 |
Trường TH An Bình điểm An Định |
0.30 |
|
0.30 |
0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình |
|
7 |
Trường Mẫu Giáo Phương Trà |
0.45 |
|
0.45 |
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Trà |
|
8 |
Trường Mẫu Giáo Phong Mỹ B Điểm chính |
0.45 |
|
0.45 |
0.2 |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phong Mỹ |
|
9 |
Trường Mẫu Giáo Bình Hàng Tây (mở rộng) |
0.15 |
|
0.15 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Tây |
|
10 |
Cầu Cần Lố 2 |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Nhị Mỹ |
|
11 |
Trường TH Mỹ Hội 2 |
0.40 |
|
0.40 |
0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hội |
|
12 |
Trường Mẫu Giáo Phong Mỹ (Điểm Nhà Hay mở rộng) |
0.03 |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phong Mỹ |
|
13 |
Nghĩa trang huyện Cao Lãnh |
0.50 |
|
0.50 |
|
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ |
|
14 |
Cầu Bà Mụ |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Nhị Mỹ |
|
15 |
Hệ thống cầu tuyến cặp kênh Hội Đồng Tường |
1.60 |
|
1.60 |
1 |
0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Hội Trung, Bình Hàng Trung, Mỹ Long, Mỹ Hiệp |
|
16 |
Hạ tầng đô thị Mỹ Hiệp, Phương Trà |
1.20 |
|
1.20 |
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Trà |
|
17 |
Bờ Kè bảo vệ khu dân cư TT Mỹ Thọ |
0.85 |
|
0.85 |
|
0.03 |
|
|
0.14 |
0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ |
|
18 |
Hạ tầng Khu đô thị bờ nam, thị trấn Mỹ Thọ |
2.07 |
|
2.07 |
0.2 |
0.17 |
|
|
0.27 |
1.40 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ |
|
19 |
Mở rộng đường nội bộ CDC Mỹ Xương |
0.08 |
|
0.08 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Xương |
|
20 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Thọ |
1.50 |
|
1.50 |
1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Thọ |
|
21 |
Đường 307 (đoạn từ 30/4 đến đường Thống Linh) |
0.60 |
|
0.60 |
|
0.1 |
|
|
|
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ |
|
22 |
Đường 3/2 (đoạn từ Cầu sắt chợ đến Cống ông Xuân) |
1.03 |
|
1.03 |
|
0.33 |
|
|
|
0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ |
|
23 |
Nâng cấp Trạm cấp nước ấp 2, xã Tân Nghĩa |
0.01 |
|
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa |
|
24 |
Trường THCS Bình Thạnh |
0.12 |
|
0.12 |
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh |
|
25 |
Trung tâm hành chính xã Bình Thạnh |
0.23 |
|
0.23 |
|
0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh |
|
26 |
Trường Mẫu giáo Tân Nghĩa |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa |
|
27 |
Biểu tượng xoài Cao Lãnh |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Xương |
|
28 |
Đường Vành Đai Mỹ Tây nối dài |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ |
|
VI |
Huyện Tháp Mười |
10.10 |
0.00 |
10.10 |
5.14 |
1.62 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.72 |
0.66 |
0.15 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.81 |
|
|
1 |
Cầu BOT |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều |
|
2 |
Cầu BOT Phú Điền |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.14 |
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền |
|
3 |
Cầu BOT Thanh Lợi |
0.20 |
|
0.20 |
0.08 |
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
Thạnh Lợi |
|
4 |
Bãi rác và đường vào bãi rác (cầu + đường) |
3.84 |
|
3.84 |
3.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Xuân |
|
5 |
Cầu BOT chợ Trường Xuân |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.07 |
|
|
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Xuân |
|
6 |
Cầu BOT kinh xáng Bà Phú |
0.20 |
|
0.20 |
0.12 |
|
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Mỹ |
|
7 |
Mở rộng Trường Tiểu học Đốc Binh Kiều 4 |
0.35 |
|
0.35 |
|
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều |
|
8 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều |
|
9 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.07 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều |
|
10 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều |
|
11 |
Mở rộng Trường Tiểu học Mỹ Đông 2 |
0.40 |
|
0.40 |
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Đông |
|
12 |
Trường Mẫu giáo Phú Điền |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền |
|
13 |
Mở rộng chợ Phú Điền |
0.51 |
|
0.51 |
|
0.34 |
|
|
|
|
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
Phú Điền |
|
14 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo Tân Kiều |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.15 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Kiều |
|
15 |
Mở rộng chợ Thanh Mỹ |
0.90 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
0.70 |
Thanh Mỹ |
|
16 |
Nhà máy nước mặt |
0.49 |
|
0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
0.49 |
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ An |
|
17 |
Dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp |
1.11 |
|
1.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
TT Mỹ An |
|
18 |
Trường Mẫu giáo Mỹ An |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ An |
|
VII |
Thành phố Cao Lãnh |
23.47 |
0.00 |
23.47 |
3.20 |
16.78 |
0.00 |
0.00 |
0.70 |
0.70 |
0.64 |
0.02 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.43 |
|
|
1 |
Trường TH Mỹ Ngãi (điểm phụ) |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Ngãi |
|
2 |
Nhà trẻ Mỹ Tân (điểm chính) |
0.43 |
|
0.43 |
|
0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Tân |
|
3 |
Đường Cái Tắc mở rộng (từ bến phà Hòa An - TT Đông đến giáp phường 6) |
1.35 |
|
1.35 |
|
1.00 |
|
|
0.30 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An |
TBĐ số 19 |
4 |
Nhà Văn hóa ấp Hòa Khánh |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An |
Thửa 1721, TBĐ số 17 |
5 |
Nhà Văn hóa ấp Hòa Hưng |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An |
Thửa 139, TBĐ số 20 |
6 |
Nhà văn hóa ấp Đông Hòa |
0.27 |
|
0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27 |
xã TTĐông |
|
7 |
Nhà Văn hóa ấp Đông Định |
0.02 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
xã TTĐông |
|
8 |
Nhà Văn hóa ấp Tân Phát |
1.16 |
|
1.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16 |
xã TTĐông |
|
9 |
Trường THCS Phan Bội Châu |
0.87 |
|
0.87 |
|
0.82 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
xã TTTây |
|
10 |
Đường từ Cầu Chín Nai đến cầu Út Nê |
0.60 |
|
0.60 |
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tịnh Thới |
|
11 |
Khu hành chính phường Hòa Thuận |
1.10 |
|
1.10 |
0.30 |
0.60 |
|
|
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Hòa Thuận |
|
12 |
Đường tránh sạt lở vàm Hòa Đông |
0.99 |
|
0.99 |
0.35 |
0.39 |
|
|
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An |
|
13 |
Tuyến đường Thi Hộ Dương nối dài và đường Nguyễn Văn Tre nối dài |
14.03 |
|
14.03 |
2.34 |
11.09 |
|
|
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Hòa Thuận |
|
14 |
Đường tránh sạt lở xã Tịnh Thới |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tịnh Thới |
|
15 |
Đê bao kết hợp với giao thông nông thôn bờ Tây kênh Hòa Đông (giáp phường Hòa Thuận đến sông Hổ Cứ) |
0.85 |
|
0.85 |
0.10 |
0.25 |
|
|
0.30 |
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An |
|
16 |
Đường Cua Năm Gà |
0.40 |
|
0.40 |
0.11 |
0.20 |
|
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
xã TTĐông |
|
VIII |
Thành phố Sa Đéc |
14.31 |
0.00 |
14.31 |
5.24 |
4.49 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.71 |
2.29 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.58 |
|
|
1 |
Trạm biến điện 220KV (KCN Sa Đéc - đường dây nối dài) |
2.47 |
|
2.47 |
2.24 |
0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú Đông |
|
2 |
Xây dựng Hẻm (cạnh Cty cổ phần LTTP Bích Chi) |
0.08 |
|
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2 |
Thửa 8 thuộc tờ bản đồ số 22 |
3 |
Xây dựng Hẻm 43 Hùng Vương (khóm 2) |
0.02 |
|
0.02 |
|
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2 |
|
4 |
Xây dựng Hẻm (cặp Văn phòng khóm Hòa An) |
0.04 |
|
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2 |
Thửa 25 thuộc tờ bản đồ số 43 |
5 |
Mở rộng đường cặp Rạch Bình Tiên |
0.35 |
|
0.35 |
|
0.10 |
|
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2 |
|
6 |
Xây dựng đường (từ trường chuyên Nguyễn Đình Chiểu đến KDC Phú Long) |
0.41 |
|
0.41 |
0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú Đông |
|
7 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải Phú Thành |
0.29 |
|
0.29 |
|
0.13 |
|
|
|
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú Đông |
thửa 28, 29 |
8 |
Mở rộng đường Nguyễn Sinh Sắc |
3.96 |
|
3.96 |
|
1.25 |
|
|
|
|
2.13 |
|
|
|
|
|
|
0.58 |
xã Tân Phú Đông |
Thửa 4, 12 |
9 |
Xây dựng đường Tôn Đức Thắng (nối dài) |
0.38 |
|
0.38 |
|
0.12 |
|
|
|
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa |
Thửa 40 |
10 |
Xây dựng đường Phạm Hữu Lầu (nối dài) |
1.78 |
|
1.78 |
1.34 |
0.40 |
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa |
Thửa 31, 32, 33 |
11 |
Xây dựng đường song song với đường Nguyễn Sinh Sắc |
2.59 |
|
2.59 |
|
1.68 |
|
|
|
0.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 2 |
Thửa 17, 16, 24, 25, 26, 23 |
12 |
Xây dựng cầu qua cầu Cổn Đông Giang |
0.21 |
|
0.21 |
|
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Khánh Đông |
|
13 |
Xây dựng đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) |
0.56 |
|
0.56 |
|
0.32 |
|
|
|
0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 2 |
Thửa 16 |
14 |
QH điều chỉnh đường vào Khu Liên hợp TDTT |
0.19 |
|
0.19 |
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú Đông |
Thửa 37, 46 |
15 |
QH điều chỉnh mở rộng Khu Liên hợp TDTT |
0.58 |
|
0.58 |
0.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa |
Thửa 37 |
16 |
Mở rộng KDC phường 3 - phường 2 (ngang hãng nước mắm Long Hương cũ) |
0.20 |
|
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 2 |
Thửa 39, 40 |
17 |
Xây dựng đường Cai Dao (bờ phải) |
0.20 |
|
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Tân Quy Đông |
|
IX |
Thị xã Hồng Ngự |
36.41 |
1.37 |
35.04 |
11.51 |
5.03 |
0.00 |
0.00 |
16.49 |
1.56 |
0.16 |
0.00 |
0.29 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Bến xe Thị xã |
2.49 |
|
2.49 |
|
2.20 |
|
|
|
|
|
|
0.29 |
|
|
|
|
|
Phường An Thạnh |
TBĐ 14 |
2 |
Trường Tiểu học Phường An Lạc (điểm mới) |
1.50 |
|
1.50 |
|
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Lạc |
TBĐ 5 |
3 |
Trụ sở làm việc Khóm Mương Nhà máy |
0.02 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Thạnh |
TBĐ 9 |
4 |
Trường Mẫu giáo Tân Hội |
0.40 |
0.24 |
0.16 |
|
|
|
|
|
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hội |
TBĐ 3 |
5 |
Trường Mẫu giáo An Lạc |
1.14 |
|
1.14 |
|
|
|
|
|
1.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Lạc |
TBĐ 5 |
6 |
Trường Mẫu giáo Bình Thạnh (Điểm Trường Bình Thành A) |
0.70 |
0.17 |
0.53 |
0.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thạnh |
TBĐ 19 |
7 |
Trường Mẫu giáo Bình Thạnh (Điểm Cần Sen) |
1.20 |
0.08 |
1.12 |
1.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thạnh |
TBĐ 31 |
8 |
Trường Tiểu học An Lạc (Điểm Trà Đư) |
1.50 |
0.21 |
1.29 |
|
1.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Lạc |
TBĐ 5 |
9 |
Cầu Nguyễn Tất Thành |
1.33 |
0.67 |
0.66 |
|
0.04 |
|
|
0.22 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Lộc |
TBĐ 59, 60 |
10 |
TDC Mương Nhà máy |
16.18 |
|
16.18 |
|
|
|
|
16.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Thạnh |
TBĐ 2, 9, 10, 12 |
11 |
Trụ sở ấp Bình Thành B |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh |
Lấy đất trong TDC Mười Độ |
12 |
Trụ sở ấp Bình Chánh |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh |
|
13 |
Trụ sở nhà văn hóa ấp An Hòa |
0.36 |
|
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình A |
thửa 479, 1347, TBĐ 9 |
14 |
Trụ sở Ấp An Phước |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình A |
Lấy đất công của xã |
15 |
Khu dân cư Bờ Đông (giai đoạn 3) |
9.50 |
|
9.50 |
9.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Thạnh |
|
X |
Huyện Lấp Vò |
12.87 |
0.00 |
12.87 |
3.20 |
8.15 |
0.00 |
0.00 |
1.52 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Tòa án sơ thẩm khu vực 5 |
0.64 |
|
0.64 |
0.31 |
0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lấp Vò |
|
2 |
Tuyến dân cư cặp trường tiểu học Thị trấn Lấp Vò |
0.56 |
|
0.56 |
0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lấp Vò |
|
3 |
Trụ sở cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực Lấp Vò |
1.18 |
|
1.18 |
0.92 |
0.09 |
|
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lấp Vò |
|
4 |
Trụ sở xã đội |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Long Hưng A |
TBĐ số 50, thửa số 96 |
5 |
Trường tiểu học LHB2, Trường mẫu giáo LHB, LHB2 |
1.25 |
|
1.25 |
|
1.22 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Long Hưng B |
TBĐ 59, thửa số 8 |
6 |
Đường vào sân bóng đá |
0.04 |
|
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Long Hưng B |
TBĐ 52, thửa 71 |
7 |
Trường Tiểu học Điểm An Lạc A |
0.15 |
|
0.15 |
|
0.13 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Định An |
Tờ 14 |
8 |
Khu Hành Chính xã Định An |
3.08 |
|
3.08 |
|
3.04 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Định An |
Tờ 43 |
9 |
Đường Nối QL 54 đến Cụm công nghiệp Định An (giai đoạn 1) |
2.71 |
|
2.71 |
0.91 |
0.74 |
|
|
1.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Định An |
Tờ 48, tờ 51, tờ 55 |
10 |
Công trình đường Mương Kinh Mương Tư Để |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ An Hưng A |
|
11 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng nâng cấp mở rộng chợ Tân Mỹ |
1.28 |
|
1.28 |
|
1.22 |
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Mỹ |
|
12 |
Dự án Công viên mũi tàu |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Định Yên |
|
13 |
Xây dựng diện tích đất Cua me nước |
0.80 |
|
0.80 |
|
0.74 |
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Khánh Trung |
|
14 |
Chợ Mương Điều giai đoạn 02 (Trường tiểu học TKT 1 cũ) |
0.09 |
|
0.09 |
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Khánh Trung |
|
15 |
Mở rộng đường rạch Múc |
0.51 |
|
0.51 |
|
0.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Long Hưng A |
Điểm đầu TBĐ 4a, thửa 253B, điểm cuối thửa 337b |
XI |
Huyện Lai Vung |
11.78 |
0.00 |
11.78 |
0.71 |
3.11 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
3.56 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
4.30 |
|
|
1 |
Trụ sở ấp Long An (VP ấp kết hợp nhà VH) |
0.10 |
|
0.10 |
0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thắng |
Tờ 109, thửa 6 |
2 |
Trung tâm văn hóa ấp Long An (VP ấp kết hợp nhà VH) |
0.10 |
|
0.10 |
0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thắng |
Tờ 109, thửa 6 |
3 |
Trạm cấp nước ấp Tân Thuận |
0.01 |
|
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa |
|
4 |
Trạm cấp nước ấp Tân Hưng |
0.01 |
|
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa |
|
5 |
Trạm cấp nước ấp Tân Lợi |
0.01 |
|
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa |
|
6 |
Đường rạch Mương Khai |
0.70 |
|
0.70 |
0.1 |
0.20 |
|
|
|
|
0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thới |
|
7 |
Đường rạch Cái sơn lớn |
0.22 |
|
0.22 |
|
0.05 |
|
|
|
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thới |
|
8 |
Đường ấp Tân Mỹ |
1.50 |
|
1.50 |
|
0.65 |
|
|
|
|
0.85 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước |
|
9 |
Đường ấp Tân Thạnh |
2.50 |
|
2.50 |
|
0.85 |
|
|
|
|
1.65 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước |
|
10 |
Đường Gia Vàm |
0.53 |
|
0.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53 |
TTLV |
|
11 |
Đường tổ 6-7 và đường nối tổ 6 - tổ 7 |
0.71 |
|
0.71 |
|
0.37 |
|
|
|
|
0.14 |
|
|
|
|
|
|
0.2 |
TTLV |
|
12 |
MR đường lộ voi Cái Bàng - Cái Chanh |
0.31 |
|
0.31 |
0.1 |
0.11 |
|
|
|
|
|
0.1 |
|
|
|
|
|
|
TTLV |
|
13 |
Đường tuyến nghịch huyện lộ số 1 Hòa Thành - Tân Dương |
0.78 |
|
0.78 |
|
0.15 |
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
0.57 |
Hòa Thành |
|
14 |
Đường rạch chùa bờ trên - ấp Tân Lộc B |
0.90 |
|
0.90 |
0.03 |
0.07 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
0.77 |
Tân Dương |
|
15 |
Đường rạch chùa bờ dưới - ấp Tân Lộc A |
1.13 |
|
1.13 |
0.24 |
0.31 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.53 |
Tân Dương |
|
16 |
Đường cặp kênh Phó Cừu - ấp Định Phong |
0.80 |
|
0.80 |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
0.7 |
Định Hòa |
|
17 |
Đường cặp kênh Phó Cửu - ấp Định Tân |
1.11 |
|
1.11 |
|
0.09 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
Định Hòa |
|
18 |
Trụ sở ấp Long Phú |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Long |
|
19 |
Đường Bà Đập |
0.26 |
|
0.26 |
|
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành |
|
XII |
Huyện Châu Thành |
16.05 |
2.07 |
13.98 |
3.23 |
10.75 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện (mở rộng) |
2.67 |
2.07 |
0.60 |
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn |
|
2 |
Trường MN Tân Nhuận Đông 1 |
0.53 |
|
0.53 |
|
0.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
3 |
Trường THCS Tân Nhuận Đông |
2.10 |
|
2.10 |
|
2.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
4 |
Đường dân sinh bệnh viện Huyện |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn |
|
5 |
Đường Nha Mân - Phú Long. |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
6 |
Đường vào trường THCS Tân Nhuận Đông |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
7 |
Khu tái định cư trường THCS Tân Nhuận Đông |
1.03 |
|
1.03 |
|
1.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
8 |
Nghĩa trang xã An Khánh |
1.21 |
|
1.21 |
1.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Khánh |
|
9 |
Nghĩa trang xã Tân Phú Trung |
0.14 |
|
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú Trung |
|
10 |
Trạm biến áp 110KV |
0.38 |
|
0.38 |
0.14 |
0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Nhơn |
|
11 |
Trường mẫu giáo Phú Hựu |
0.42 |
|
0.42 |
0.10 |
0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Hựu |
|
12 |
Trung tâm VHHTCĐ xã Tân Nhuận Đông |
0.87 |
|
0.87 |
0.30 |
0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
13 |
Trường tiểu học An Khánh 1 |
1.12 |
|
1.12 |
0.40 |
0.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Khánh |
|
14 |
Trường mẫu giáo Tân Phú (Điểm phụ) |
0.18 |
|
0.18 |
0.06 |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú |
|
15 |
Trường THCS An Khánh |
1.05 |
|
1.05 |
0.14 |
0.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh |
|
16 |
Trường Bình Tiên 1 |
1.54 |
|
1.54 |
0.51 |
1.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Trung |
|
17 |
Trường Mầm non Tân Nhuận Đông |
0.76 |
|
0.76 |
0.23 |
0.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn |
|
Tổng cộng |
204.54 |
9.32 |
195.22 |
74.45 |
61.75 |
0.60 |
0.00 |
20.55 |
7.44 |
10.27 |
0.78 |
0.74 |
0.00 |
1.10 |
0.00 |
0.00 |
17.54 |
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 TỈNH ĐỒNG THÁP NHÀ NƯỚC VÀ
NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Tân Hồng |
8.91 |
6.27 |
2.64 |
2.62 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.02 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Trụ sở ấp 3 |
0.02 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành B |
|
2 |
Trụ sở ấp 4 |
0.03 |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành B |
|
3 |
Đường nội đồng ấp 3 |
0.78 |
0.72 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành B |
|
4 |
Đường nội đồng Gò Gai |
0.60 |
|
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ |
|
5 |
Nâng cấp đê bao bờ Bắc kênh lộ 30 cũ và bờ đông kênh Tân Thành (đoạn kênh lộ 30 cũ đến sông Sở Hạ) |
5.35 |
3.50 |
1.85 |
1.85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông Bình |
|
6 |
Sửa chữa nâng cấp đê bao bờ bắc kênh Bắc Viện |
2.13 |
2.05 |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành A |
|
II |
Huyện Hồng Ngự |
1.80 |
0.00 |
1.80 |
1.63 |
0.15 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.02 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Giao Thông nội đồng mương Đồng Hòa |
1.43 |
|
1.43 |
1.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Tiền |
|
2 |
Mở rộng đường vào Bãi rác |
0.12 |
|
0.12 |
|
0.10 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A |
|
3 |
Nhà văn hóa Ấp 1 |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu B |
|
4 |
Đường nội đồng Vườn Cam 3 Dũng - Mương Bộng |
0.20 |
|
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Khánh B |
|
III |
Huyện Tam Nông |
53.86 |
0.00 |
53.86 |
49.47 |
0.00 |
0.08 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
4.02 |
0.00 |
0.00 |
0.11 |
0.00 |
0.07 |
0.00 |
0.11 |
|
|
1 |
MR đường kênh Thống Nhất |
5.98 |
|
5.98 |
5.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Thọ |
|
2 |
Đường kênh 2/9 (bờ Tây) |
1.88 |
|
1.88 |
1.88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Hòa |
|
3 |
Mở rộng hương lộ bờ tây kênh 2/9 |
1.27 |
|
1.27 |
1.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Long |
|
4 |
Mở rộng lộ bờ Đông kênh Sáu Đạt |
0.14 |
|
0.14 |
0.02 |
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Cường |
|
5 |
Mở rộng lộ làng nông thôn (5 bí - Gáo Giồng) |
0.26 |
|
0.26 |
0.02 |
|
|
|
|
|
0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Cường |
|
6 |
Mở rộng lộ kênh 10 Tải (Đồng Tiến - Hòa Bình) |
3.08 |
|
3.08 |
2.43 |
|
|
|
|
|
0.62 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
xã Phú Cường |
|
7 |
Nâng cấp bờ đông kênh Lâm Vồ |
5.70 |
|
5.70 |
5.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Đức |
|
8 |
MR lộ Phú Thành 1 (Kênh Thống Nhất) |
1.75 |
|
1.75 |
1.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Thành B |
|
9 |
MR đường bờ tây kênh TCS 1 |
5.11 |
|
5.11 |
2.53 |
|
|
|
|
|
2.52 |
|
|
|
|
0.04 |
|
0.02 |
Xã Tân Công Sính |
|
10 |
MR Đê bao 3 vụ kết hợp đường kênh ranh Tân Phước - Hòa Bình |
1.11 |
|
1.11 |
1.10 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Bình |
|
11 |
MR Đê bao 3 vụ kết hợp đường kênh ngang Gáo Đôi |
3.28 |
|
3.28 |
3.14 |
|
|
|
|
|
0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa Bình |
|
12 |
Bổ sung: MR đê bao 3 vụ kết hợp đường bờ Đông kênh Tân Công Sính II |
1.70 |
|
1.70 |
1.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa Bình |
|
13 |
MR kênh cầu sắt bờ Đông |
1.82 |
|
1.82 |
1.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Cường |
|
14 |
Mở rộng kênh TCS 1 |
1.84 |
|
1.84 |
1.76 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Cường |
|
15 |
MR bờ Tây kênh Sáu Đạt |
2.24 |
|
2.24 |
2.14 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Cường |
|
16 |
MR bờ Đông kênh Nhà Thương |
3.43 |
|
3.43 |
3.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Cường |
|
17 |
MR đê bao kênh dự án 1 |
4.10 |
|
4.10 |
4.00 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Công Sính |
|
18 |
MR đê bao kênh dự án 2 |
5.97 |
|
5.97 |
5.60 |
|
|
|
|
|
0.17 |
|
|
0.11 |
|
|
|
0.09 |
Xã Tân Công Sính |
|
19 |
Nâng cấp bờ Bắc A3 |
3.20 |
|
3.20 |
3.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Đức |
|
IV |
Huyện Thanh Bình |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Huyện Cao Lãnh |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện Tháp Mười |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Thành phố Cao Lãnh |
6.70 |
0.00 |
6.70 |
0.60 |
5.10 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Mở rộng các tuyến đường xã TTTĐông |
3.50 |
|
3.50 |
|
3.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã TTĐông |
|
2 |
Đường Ranh bãi bồi (đoạn từ bến đò Doi Me đến vàm Khém Lớn) |
2.60 |
|
2.60 |
|
1.60 |
|
|
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tịnh Thới |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đê bao ấp 1, ấp 2 |
0.60 |
|
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Ngãi |
|
VIII |
Thành phố Sa Đéc |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Thị xã Hồng Ngự |
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Huyện Lấp Vò |
0.38 |
0.00 |
0.38 |
0.00 |
0.35 |
0.00 |
0.00 |
0.03 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường từ KVHTT ra rạch Lòng Ống |
0.07 |
|
0.07 |
|
0.04 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Khánh Trung |
|
2 |
Đường trục giữa cồn ông (dân hiến đất) |
0.31 |
|
0.31 |
|
0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Khánh Trung |
|
XI |
Huyện Lai Vung |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
XII |
Huyện Châu Thành |
19.66 |
0.00 |
19.66 |
0.85 |
18.81 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Ô Bao số 7 |
0.14 |
|
0.14 |
0.01 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Long |
|
7 |
Ô Bao số 2 |
0.69 |
|
0.69 |
0.03 |
0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú |
|
3 |
Ô Bao số 6 |
0.84 |
|
0.84 |
0.04 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú |
|
4 |
Ô Bao số 2 |
2.40 |
|
2.40 |
0.12 |
2.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn |
|
5 |
Ô Bao số 12+13 |
2.10 |
|
2.10 |
0.10 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn |
|
6 |
Ô Bao số 21 |
1.40 |
|
1.40 |
0.08 |
1.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
7 |
Ô Bao số 20 |
0.30 |
|
0.30 |
0.02 |
0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Trung |
|
8 |
Ô Bao số 5 |
1.59 |
|
1.59 |
0.08 |
1.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh |
|
9 |
Ô Bao số 17 |
1.92 |
|
1.92 |
0.10 |
1.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh |
|
10 |
Ô Bao số 6 |
1.13 |
|
1.13 |
0.13 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hựu |
|
11 |
Ô Bao số 1 |
1.50 |
|
1.50 |
0.08 |
1.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Tân |
|
12 |
Ô Bao số 17 |
0.30 |
|
0.30 |
0.02 |
0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Tân |
|
13 |
Ô Bao số 20 |
0.30 |
|
0.30 |
0.02 |
0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Tân |
|
14 |
Đường Hang Mai- Cái Xếp (bờ Đông) |
1.47 |
|
1.47 |
|
1.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn |
|
15 |
Đường Hang Mai - Cái Xếp (bờ Tây) |
1.05 |
|
1.05 |
|
1.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn |
|
16 |
Đường cặp rạch Mù U (Bờ đông) |
2.08 |
|
2.08 |
|
2.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn |
|
17 |
Ô Bao số 21 |
0.45 |
|
0.45 |
0.02 |
0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Tân |
|
Tổng cộng |
91.31 |
6.27 |
85.04 |
55.17 |
24.41 |
0.08 |
0.00 |
1.03 |
0.00 |
4.06 |
0.00 |
0.00 |
0.11 |
0.00 |
0.07 |
0.00 |
0.11 |
|
|