HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 248/NQ-HĐND
|
Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017NĐ-CP,
ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 458/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019;
báo cáo thẩm tra của
các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước:
|
39.046.738 triệu
đồng
|
Trong đó: - Ngân sách Trung ương
hưởng:
|
6.840.816 triệu đồng
|
- Ngân sách địa phương hưởng:
|
32.205.922 triệu
đồng
|
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
|
13.494.868 triệu đồng
|
Bao gồm:
|
|
- Thu nội địa:
|
7.231.584 triệu đồng
|
- Thu thuế xuất nhập khẩu:
|
6.243.170 triệu đồng
|
- Thu từ các khoản huy động, đóng
góp:
|
20.114 triệu đồng
|
b) Thu kết dư ngân sách:
|
179.569 triệu đồng
|
c) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang:
|
5.956.094
triệu đồng
|
d) Thu bổ sung từ NSTW (gồm cả
BSMT):
|
19.364.068
triệu đồng
|
đ) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:
|
4.190
triệu đồng
|
e) Thu vay:
|
47.949
triệu đồng
|
Nếu loại trừ khoản
thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 9.134.825 triệu đồng (bao gồm số thu
bổ sung từ ngân sách cấp trên của cấp huyện xã và số thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên), thu ngân sách địa phương được hưởng năm 2019 là 23.071.097 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
31.964.546
triệu đồng
|
a) Chi đầu tư phát triển:
|
6.152.204
triệu đồng
|
b) Chi thường xuyên:
|
10.282.764
triệu đồng
|
d) Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới:
|
9.130.635
triệu đồng
|
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
|
1.340
triệu đồng
|
e) Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
4.190
triệu đồng
|
g) Chi chuyển nguồn:
|
6.326.483
triệu đồng
|
h) Chi trả nợ lãi, phí tiền vay:
|
714
triệu đồng
|
i) Chi trả nợ gốc:
|
66.216
triệu đồng
|
Nếu loại trừ khoản
chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 9.134.825 triệu đồng (bao gồm số chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới và chi nộp ngân sách cấp trên), chi ngân sách địa
phương năm 2019 là 22.829.721 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương:
|
241.376 triệu đồng
|
a) Ngân sách tỉnh:
|
109.713 triệu đồng
|
- Bổ sung quỹ Dự trữ tài chính:
|
54.856,5 triệu đồng
|
- Hạch toán thu ngân sách năm 2020:
|
54.856,5 triệu đồng
|
b) Ngân sách huyện, thành phố, thị
xã:
|
114.956 triệu đồng
|
- Hạch toán thu ngân sách năm 2020:
|
114.956 triệu đồng
|
c) Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
16.707 triệu đồng
|
- Hạch toán thu ngân sách năm 2020:
|
16.707 triệu đồng
|
(Chi
tiết tại các biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Thực hiện công khai quyết toán
ngân sách theo quy định; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn đôn đốc, kiểm soát chặt
chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2019 sang năm 2020 của các đơn vị, bảo đảm
chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
b) Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc
và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước
trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước; xử lý trách nhiệm các tổ chức,
cá nhân vi phạm. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2020 tại Kỳ họp cuối năm 2021.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có
hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Trung Dũng
|
Biểu 01/QTNS
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Phần
thu
|
Tổng
số
|
Thu
ngân sách tỉnh
|
Thu
ngân sách cấp huyện
|
Thu
ngân sách cấp xã
|
Phần
chi
|
Tổng
số
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh
|
Chi
ngân sách cấp huyện
|
Chi
ngân sách cấp xã
|
Tổng
số thu:
|
32.205.922
|
18.428.040
|
9.529.771
|
4.248.111
|
Tổng
số chi
|
31.964.546
|
18.318.327
|
9.414.815
|
4.231.404
|
A. Tổng số thu cân đối ngân sách
|
32.157.973
|
18.380.091
|
9.529.771
|
4.248.111
|
A. Tổng số chi cân đối ngân sách
|
31.898.330
|
18.252.111
|
9.414.815
|
4.231.404
|
1. Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
5.249.200
|
2.574.336
|
1.869.901
|
804.963
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
6.152.204
|
3.342.584
|
824.082
|
1.985.538
|
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
1.404.852
|
977.967
|
325.438
|
101.447
|
2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay
|
714
|
714
|
|
|
3. Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
|
|
|
3. Chi thường xuyên
|
10.282.764
|
3.691.480
|
4.678.838
|
1.912.446
|
4. Thu kết dư năm trước
|
179.569
|
49.872
|
76.360
|
53.337
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.340
|
1.340
|
|
|
5. Thu chuyển nguồn năm trước sang
|
5.956.094
|
4.543.929
|
916.127
|
496.038
|
5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
9.130.635
|
6.338.309
|
2.792.326
|
|
6. Thu viện trợ
|
0
|
|
|
|
6. Chi chuyển nguồn năm sau
|
6.326.483
|
4.877.684
|
1.119.015
|
329.784
|
7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
19.364.068
|
10.233.433
|
6.338.309
|
2.792.326
|
7. Chi Viện trợ
|
0
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
8. Chi nộp ngân sách cấp trên
|
4.190
|
|
554
|
3.636
|
- Thu bổ sung cân đối
|
12.801.888
|
6.605.200
|
5.143.700
|
1.052.988
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
6.562.180
|
3.628.233
|
1.194.609
|
1.739.338
|
|
|
|
|
|
8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
4.190
|
554
|
3.636
|
|
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách năm quyết toán
|
241.376
|
109.713
|
114.956
|
16.707
|
|
|
|
|
|
B. Vay của ngân sách cấp tỉnh
|
47.949
|
47.949
|
|
|
B. Chi trả nợ gốc
|
66.216
|
66.216
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN THU
|
Dự
toán năm 2019
|
Quyết
toán năm 2019
|
Phân
chia ra từng cấp ngân sách
|
So
sánh (QT/DT)
|
TW
giao
|
HĐND
tỉnh giao
|
NSTW
|
NS
cấp tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
TW
giao
|
HĐND
tỉnh giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9=3/1
|
10=3/2
|
|
TỔNG
SỐ
|
22.186.788
|
22.742.342
|
39.046.738
|
6.840.816
|
18.428.040
|
9.529.771
|
4.248.111
|
176%
|
172%
|
A
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN
|
12.711.000
|
13.266.554
|
13.494.868
|
6.840.816
|
3.552.303
|
2.195.339
|
906.410
|
106%
|
102%
|
I
|
Thu nội địa
|
5.811.000
|
6.300.000
|
7.231.584
|
597.956
|
3.548.993
|
2.195.339
|
889.296
|
124%
|
115%
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc doanh
|
1.357.000
|
1.254.680
|
1.088.177
|
|
1.080.577
|
7.557
|
43
|
80%
|
87%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
786.624
|
|
500.106
|
|
496.041
|
4.043
|
22
|
64%
|
|
1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
518.502
|
|
538.659
|
|
538.659
|
|
|
104%
|
|
1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
38.672
|
|
43.401
|
|
39.866
|
3.514
|
21
|
112%
|
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
13.202
|
|
6.011
|
|
6.011
|
|
|
46%
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước
ngoài
|
877.000
|
1.043.000
|
1.141.440
|
|
1.139.207
|
2.233
|
|
130%
|
109%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
341.000
|
|
379.387
|
|
377.159
|
2.228
|
|
111%
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
536.000
|
|
762.021
|
|
762.016
|
5
|
|
142%
|
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
32
|
|
32
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ
ngoài QD
|
760.000
|
760.500
|
694.693
|
3
|
399.949
|
234.147
|
60.594
|
91%
|
91%
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
624.000
|
|
584.780
|
|
328.385
|
203.959
|
52.436
|
94%
|
|
3.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
5.000
|
|
3.899
|
3
|
2.080
|
913
|
903
|
78%
|
|
3.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
91.000
|
|
67.860
|
|
43.733
|
20.966
|
3.161
|
75%
|
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
40.000
|
|
38.154
|
|
25.751
|
8.309
|
4.094
|
95%
|
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
-164
|
|
|
|
-164
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
315.000
|
322.700
|
415.432
|
|
-11
|
381.629
|
33.814
|
132%
|
129%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10.000
|
11.310
|
12.003
|
|
|
|
12.003
|
120%
|
106%
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
205.000
|
207.000
|
227.477
|
|
184.102
|
43.375
|
|
111%
|
110%
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
867.000
|
867.000
|
720.775
|
452.667
|
268.105
|
2
|
1
|
83%
|
83%
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
135.000
|
135.000
|
127.037
|
58.013
|
38.114
|
17.696
|
13.214
|
94%
|
94%
|
9.1
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
57.000
|
|
58.860
|
58.013
|
824
|
23
|
|
103%
|
|
9.2
|
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
78.000
|
|
61.079
|
|
37.290
|
17.673
|
6.116
|
78%
|
|
9.3
|
Thu phí, lệ phí xã, phường, thị trấn
|
|
7.098
|
|
|
|
7.098
|
|
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
1.400.000
|
2.439.697
|
|
324.279
|
1.411.212
|
704.206
|
244%
|
174%
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
90.000
|
87.072
|
97.361
|
|
15.217
|
66.983
|
15.161
|
108%
|
112%
|
12
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
360
|
|
73
|
287
|
|
|
|
14
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
145.000
|
141.300
|
196.221
|
86.422
|
69.759
|
12.402
|
27.638
|
135%
|
139%
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
14.000
|
25.610
|
36.605
|
851
|
17.938
|
17.816
|
|
261%
|
143%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
20.000
|
30.828
|
22.786
|
|
|
|
22.786
|
114%
|
74%
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu xổ số kiến thiết
|
14.000
|
14.000
|
10.647
|
|
10.647
|
|
|
76%
|
76%
|
20
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, chênh lệch thu chi của NHNN
|
2.000
|
|
1.037
|
|
1.037
|
|
|
52%
|
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu Hải quan
|
6.900.000
|
6.900.000
|
6.243.170
|
6.242.860
|
310
|
|
|
90%
|
90%
|
III.a
|
Thu Hải quan sau khi trừ hoàn
thuế GTGT
|
6.900.000
|
6.900.000
|
5.742.504
|
5.742.194
|
310
|
|
|
83%
|
83%
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
71.000
|
|
82.733
|
82.733
|
|
|
|
117%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
962.000
|
|
202.805
|
202.805
|
|
|
|
21%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
2.000
|
|
3.307
|
3.307
|
|
|
|
165%
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
5.800.000
|
|
5.848.842
|
5.848.842
|
|
|
|
101%
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
340
|
340
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế BVMT do Hải quan thực hiện
|
65.000
|
|
102.878
|
102.878
|
|
|
|
158%
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
2.265
|
1.955
|
310
|
|
|
|
|
8
|
Hoàn thuế GTGT
|
|
|
-500.666
|
-500.666
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp và
các khoản thu khác
|
|
66.554
|
20.114
|
|
3.000
|
|
17.114
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
13.440
|
|
|
|
13.440
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
6.674
|
|
3.000
|
|
3.674
|
|
|
VI
|
Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
124.400
|
124.400
|
47.949
|
|
47.949
|
|
|
39%
|
39%
|
I
|
Vay bù đắp bội chi NSĐP
|
|
|
47.949
|
|
47.949
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
|
47.949
|
|
47.949
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
9.351.388
|
9.351.388
|
19.368.258
|
|
10.233.987
|
6.341.945
|
2.792.326
|
207%
|
207%
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
9.351.388
|
9.351.388
|
19.364.068
|
|
10.233.433
|
6.338.309
|
2.792.326
|
207%
|
207%
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
5.833.191
|
5.833.191
|
12.801.888
|
|
6.605.200
|
5.143.700
|
1.052.988
|
219%
|
219%
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
3.518.197
|
3.518.197
|
6.562.180
|
|
3.628.233
|
1.194.609
|
1.739.338
|
187%
|
187%
|
2.1
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
3.008.579
|
3.008.579
|
5.891.505
|
|
2.957.558
|
1.194.609
|
1.739.338
|
196%
|
196%
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
509.618
|
509.618
|
670.675
|
|
670.675
|
|
|
132%
|
132%
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
|
4.190
|
|
554
|
3.636
|
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
5.956.094
|
|
4.543.929
|
916.127
|
496.038
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
179.569
|
|
49.872
|
76.360
|
53.337
|
|
|
Biểu 03/QTNS
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI
|
Dự
toán năm 2019
|
Quyết
toán năm 2019
|
So
sánh % thực hiện năm 2019 với
|
TW
giao
|
HĐND
tỉnh giao
|
Tổng
số chi NSĐP
|
Chi
NS cấp tình
|
Chi
ngân sách cấp huyện
|
Chi
ngân sách cấp xã
|
Dự
toán TW
|
DT
HĐND
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
14.593.367
|
15.503.196
|
22.763.505
|
11.913.802
|
6.621.935
|
4.227.768
|
156%
|
147%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.336.824
|
4.104.245
|
6.152.204
|
3.342.584
|
824.082
|
1.985.538
|
184%
|
150%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án theo lĩnh vực
|
|
|
6.024.895
|
3.215.275
|
824.082
|
1.985.538
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp hoạt động công
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
127.309
|
127.309
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả lãi vay theo quy định
|
8.000
|
|
714
|
714
|
|
|
9%
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
11.012.152
|
11.143.297
|
10.282.764
|
3.691.480
|
4.678.838
|
1.912.446
|
93%
|
92%
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
216.231
|
298.715
|
158.955
|
64.733
|
75.027
|
|
138%
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
94.351
|
134.812
|
66.463
|
34.441
|
33.908
|
|
143%
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
4.062.610
|
4.062.610
|
3.859.113
|
1.045.722
|
2.776.901
|
36.490
|
95%
|
95%
|
4
|
Chi khoa học, công nghệ, thông tin
|
35.288
|
55.688
|
54.512
|
45.725
|
8.787
|
0
|
154%
|
98%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
602.795
|
504.044
|
274.256
|
209.584
|
20.204
|
|
84%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
113.003
|
111.603
|
47.303
|
45.451
|
18.849
|
|
99%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
58.632
|
57.942
|
44.803
|
10.538
|
2.601
|
|
99%
|
8
|
Chi thể dục,
thể thao
|
|
50.000
|
48.883
|
37.962
|
2.719
|
8.202
|
|
98%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
54.304
|
130.770
|
133.104
|
42.831
|
66.228
|
24.045
|
245%
|
102%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.967.899
|
1.464.417
|
720.334
|
452.025
|
292.058
|
|
74%
|
11
|
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
|
2.300.967
|
2.248.122
|
435.881
|
516.554
|
1.295.687
|
|
98%
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
1.207.694
|
1.092.870
|
566.045
|
423.035
|
103.790
|
|
90%
|
13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
282.657
|
274.627
|
205.200
|
67.842
|
1.585
|
|
97%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.340
|
1.340
|
1.340
|
1.340
|
|
|
100%
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
235.051
|
254.314
|
0
|
|
|
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi chuyển
nguồn
|
|
|
6.326.483
|
4.877.684
|
1.119.015
|
329.784
|
|
|
VII
|
Chi viện trợ
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
4.190
|
|
554
|
3.636
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
|
9.130.635
|
6.338.309
|
2.792.326
|
0
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
6.196.688
|
5.143.700
|
1.052.988
|
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
2.933.947
|
1.194.609
|
1.739.338
|
0
|
|
|
|
Trong đó: bằng nguồn vốn trong nước
|
|
|
2.933.947
|
1.194.609
|
1.739.338
|
|
|
|
|
Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
75.725
|
66.216
|
66.216
|
|
|
|
87%
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
14.593.367
|
15.578.921
|
31.964.546
|
18.318.327
|
9.414.815
|
4.231.404
|
219%
|
205%
|