HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
17 tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng
02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang
mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết như các biểu kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết, trong đó chịu trách nhiệm về việc thẩm định điều kiện, tiêu
chí chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác
và các thông tin liên quan làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 22 thông qua ngày 05 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện: Sơn Tây, Sơn Hà, Ba Tơ,
Mộ Đức và thành phố Quảng Ngãi;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS (02).đta.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 01:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thị
xã, thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
1
|
28,36
|
0,88
|
|
Biểu 1.1
|
2
|
Huyện Ba Tơ
|
1
|
1,92
|
0,80
|
|
Biểu 1.2
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
5
|
19,23
|
4,52
|
|
Biểu 1.3
|
4
|
Huyện Mộ Đức
|
1
|
16,62
|
3,50
|
0,03
|
Biểu 1.4
|
Tổng
|
8
|
66,13
|
9,70
|
0,03
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Căn cứ đề xuất
dự án
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Kết quả thẩm
định, rà soát bổ sung
|
Trong đó:
|
Đất LUA
|
Đất RPH
|
I
|
Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án thực hiện từ vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Đăk Đrinh 2
|
28,36
|
0,8800
|
0,00
|
Thị trấn Di Lăng,
xã Sơn Bao
|
Thị trấn Di Lăng,
xã Sơn Bao
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp
(2) Kế hoạch sử dụng đất: HĐND tỉnh thông qua
danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 tại Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 và được tiếp tục thực hiện năm 2023 tại Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023. và đăng ký tiếp tục thực hiện trong
năm 2024 đang trình HĐND tỉnh thông qua.
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Chủ đầu tư đã
xây dựng phương án sử dụng tầng đất mặt
(4) Chủ trương đầu tư: Quyết định số 729/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017; Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 và Quyết định số
189/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2
|
|
Tổng
|
28,36
|
0,88
|
0,00
|
|
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2024 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết
số 24/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên BĐ
địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Kết quả thẩm
định, rà soát bổ sung
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng Cụm công nghiệp Ba Động
|
1,92
|
0,80
|
|
Xã Ba Động, xã Ba
Thành
|
Tờ 38, 45 xã Ba
Động; Tờ 60 xã Ba Thành
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp
(2) Có trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ số 891/QĐ-UBND
ngày 12/8/2022 (NQ số 18/2022/NQ-HĐND)
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Nhà đầu tư đã
lập phương án sử dụng tầng đất mặt và được UBND huyện Ba Tơ xác nhận tại Công
văn số 2420/UBND ngày 26/10/2023; Nhà đầu tư đã hoàn thành trách nhiệm nộp
tiền bảo vệ, phát triển đất lúa theo quy định của pháp luật (phiếu nộp tiền
ngày 27/12/2023)
|
|
Tổng cộng
|
1,92
|
0,80
|
0,00
|
|
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Kết quả thẩm định,
rà soát bổ sung
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư trên địa bàn thành
phố Quảng Ngãi
|
0,51
|
0,18
|
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 13, 16
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp
(2) Có trong KHSDĐ năm 2024 tại QĐ số
1477/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 (NQ số 37/2023/NQ-HĐND)
(3) Phươmg án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số
5669/SNNPTNT-TTBVTV ngày 18/12/2023
|
2
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIb
|
6,45
|
0,46
|
|
Xã Tịnh Khê, xã
Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số 2,
4,24 xã Tịnh Khê;
Tờ bản đồ số
8,34,38, 59 xã Tịnh Hòa
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp
(2) Có trong KHSDĐ năm 2024 tại QĐ số
1477/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 (NQ số 37/2023/NQ-HĐND)
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số
5126/SNNPTNT-TTBVTV ngày 21/11/2023
|
3
|
Đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (đoạn từ đường Cách
Mạng Tháng Tám đến đường Quang Trung)
|
1,33
|
0,22
|
|
Phường Nguyễn
Nghiêm và phường Nghĩa Chánh
|
Tờ 14,15 phường
Nguyễn Nghiêm và 30 phường Nghĩa Chánh
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp
(2) Có trong KHSDĐ năm 2023 tại QĐ số 915/QĐ-UBND
ngày 08/9/2023 (NQ số 20/2023/NQ-HĐND)
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số
4394/SNNPTNT-TTBVTV ngày 16/10/2023
|
4
|
KDC phía Nam đường Trần Văn Trà
|
3,72
|
0,76
|
|
Phường Trương
Quang Trọng và xã Tịnh An
|
Tờ 17+18 Trương
Quang Trọng và 4+8+9 Tịnh An
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp
(2) Có trong KHSDĐ năm 2023 tại QĐ số 915/QĐ-UBND
ngày 08/9/2023 (NQ số 20/2023/NQ-HĐND)
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số
4487/SNNPTNT-TTBVTV ngày 20/10/2023
|
5
|
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị tại phường
Trương Quang Trong, thành phố Quảng Ngãi
|
7,22
|
2,9
|
|
Phường Trương
Quang Trọng
|
Tờ BĐĐC số 12, 15
(Tỷ lệ 1/2000) và tờ BĐĐC số 34, 37 (Tỷ lệ 1/1000)
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp
(2) Có trong KHSDĐ năm 2023 tại QĐ số
1265/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 (NQ số 22/2023/NQ-HĐND)
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số
4451/SNNPTNT-TTBVTV ngày 18/10/2023
|
TỔNG CỘNG
|
19,23
|
4,52
|
-
|
|
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Kết quả thẩm định,
rà soát bổ sung
|
Diện tích đất
lúa (ha)
|
Diện tích đất
rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa,
thành phần 1
|
16,62
|
3,50
|
0,03
|
Xã Đức Lợi, Đức
Thắng, Đức Chánh
|
- Xã Đức Lợi: Tờ BĐĐC số 03, 07 và 12.
- Xã Đức Thắng: Tờ BĐĐC số 01, 02, 03, 11, 12,
16, 19, 22 và 25.
- Xã Đức Chánh: Tờ BĐĐC số 08.
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp
(2) Có trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ số
1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (NQ số 36/2021/NQ-HĐND)
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Chủ đầu tư đã
lập phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên
trồng lúa nước và đã nộp tiền lệ phí bảo vệ đất lúa theo quy định
(4) Phương án trồng rừng: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số 2150/SNNPTNT-KL ngày 28/6/2022 và chủ
đầu tư đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định
|
Tổng cộng: 01
công trình
|
16,62
|
3,50
|
0,03
|
|
|
|