Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 24/2018/NQ-HĐND
Ngày ban hành 19/07/2018
Ngày có hiệu lực 01/08/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Nguyễn Ngọc Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2018/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC CHI VÀ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH QUẢNG NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;

Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;

Xét Tờ trình số 17/TTr-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đề nghị quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh, bao gồm:

1. Chi phục vụ kỳ họp, hội nghị, hội thảo, giao ban, phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân (có tổ chức giải trình, chất vấn).

2. Chi phục vụ hoạt động giám sát, khảo sát; thẩm tra; tiếp xúc cử tri, chất vấn; tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo.

3. Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản.

4. Điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân.

5. Chi khác phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị, cá nhân phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chi phục vụ kỳ họp, hội nghị, hội thảo

1. Kỳ họp Hội đồng nhân dân

Đối tượng

 

Định mức chi (đồng/người/buổi)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Chủ trì (chủ tọa)

250.000

200.000

150.000

Thư ký

200.000

150.000

100.000

Đại biểu HĐND

150.000

120.000

80.000

Đại biểu khách mời; phóng viên; cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND

120.000

100.000

80.000

2. Các hội nghị, hội thảo do Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tổ chức; phiên họp của Thường trực Hội đồng nhân dân có tổ chức giải trình, chất vấn

Đối tượng

Định mức chi (đồng/người/buổi)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Chủ trì hội nghị, phiên họp

150.000

120.000

100.000

Thành viên Thường trực HĐND; thành viên các Ban HĐND

120.000

100.00

80.000

Đại biểu khách mời; phóng viên; cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND

100.000

80.000

60.000

Điều 4. Chi phục vụ hoạt động giám sát chuyên đề

1. Xây dựng và hoàn thiện bộ hồ sơ giám sát (nghị quyết/quyết định thành lập đoàn, đề cương, kế hoạch giám sát...)

a) Hồ sơ giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: 2.000.000 đồng/bộ; cấp huyện: 1.000.000 đồng/bộ; cấp xã: 500.000 đồng/bộ.

[...]