Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016
Số hiệu | 24/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Đặng Trọng Thăng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2016/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 và Tờ trình số 142 /TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 66/BC- KTNS ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 367 dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016; diện tích đất cần thu hồi là 1.282,95 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT |
Tên dự án |
Mã |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất cần thu hồi (m |
Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng |
||||||
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, … |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất ở |
Đất khác |
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
1.601.923 |
1.458.806 |
|
|
143.117 |
218.372.527 |
1 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Phúc |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
1.260.000 |
2 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
4 thôn |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
420.000 |
3 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thanh Mai |
An Thanh |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
|
|
|
|
525.000 |
4 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
|
500 |
52.500 |
5 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hồng Phong |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
6 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
630.000 |
7 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Sung - Dụ Đại 2 |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
1.455.000 |
8 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Dụ Đại 2 |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
320.000 |
9 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
B Hạ Đông |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
787.500 |
10 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Châu |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
7.270 |
345 |
|
|
6.925 |
763.350 |
11 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Trực |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
320 |
|
|
|
320 |
33.600 |
12 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Lộng 2 |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
294.000 |
13 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Lộng |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
580 |
|
|
|
580 |
24.360 |
14 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vạn Niên |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
190 |
|
|
|
190 |
7.980 |
15 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
9.888 |
9.800 |
|
|
88 |
61.779.000 |
16 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
294.000 |
17 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khả Lang, Châu Duyên |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
1.260.000 |
18 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khả Lang |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
19 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Mỹ Xá, Phục Lễ |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
189.000 |
20 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khả Lang |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
1.575.000 |
21 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiên Bá |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
500.000 |
22 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hưng Đạo |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
500.000 |
23 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Hiệp |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
200.000 |
24 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An phú 1 |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
4.200 |
2.000 |
|
|
2.200 |
210.000 |
25 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ngọc Chi |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
945.000 |
26 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam Đài |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
5.800 |
5.800 |
|
|
|
609.000 |
27 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Sơn Hòa |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
472.500 |
28 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xuân La Đông |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
12.300 |
12.300 |
|
|
|
1.291.500 |
29 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xuân La |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
1.100 |
1.000 |
|
|
100 |
105.000 |
30 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
7.439 |
6.464 |
|
|
975 |
678.720 |
31 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lam Cầu 3 |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
10.400 |
10.400 |
|
|
|
1.092.000 |
32 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Lạc 2 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
|
500 |
52.500 |
33 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hương Hòa |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
1.540 |
|
|
|
1.540 |
161.700 |
34 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hạ |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
35 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lưu Xá Bắc |
Canh Tân |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
36 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khả Tân |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
105.000 |
37 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bùi Minh |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
38 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nhân Phú |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
39 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hà Lý |
Hùng Dũng |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
40 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thưởng Duyên |
Văn Lang |
Hưng Hà |
5.800 |
5.800 |
|
|
|
609.000 |
41 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cộng Hòa |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
441.000 |
42 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thanh Lãng |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
43 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vĩnh Bảo |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
577.500 |
44 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây Nha, Trung Thượng , Dương Xá, Đoan Bản |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
2.730.000 |
45 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Dương |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
46 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hòa, Sâm, Nguộn, Hú và Phan |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
1.155.000 |
47 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trần Phú |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
18.700 |
18.700 |
|
|
|
1.963.500 |
48 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ninh Thôn, Tân Dân, Minh Thiện |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
15.000 |
14.400 |
|
|
600 |
1.512.000 |
49 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Đình, An Mai, Hoành Mỹ |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
5.000 |
3.000 |
|
|
2.000 |
525.000 |
50 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kim Sơn 1, Trung Thôn 1 |
Kim Trung |
Hưng Hà |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
945.000 |
51 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kiều Trai |
Minh Tân |
Hưng Hà |
13.600 |
13.600 |
|
|
|
1.428.000 |
52 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
3.200 |
0 |
|
|
3.200 |
336.000 |
53 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cầu Công, Hiệu Vũ, Dương Thôn, Vũ Thôn, Hà Thanh, Quan Hà |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
11.000 |
7.000 |
|
|
4.000 |
735.000 |
54 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Biên Bắc |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
189.000 |
55 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hải Ngoại |
Nam Trung |
Tiền Hải |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
420.000 |
56 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thủ Chính |
Nam Chính |
Tiền Hải |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
735.000 |
57 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hữu Vi Nam |
Nam Chính |
Tiền Hải |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
840.000 |
58 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Rưỡng Trực nam |
Nam Thắng |
Tiền Hải |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
420.000 |
59 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nội Lang Nam |
Nam Hải |
Tiền Hải |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
60 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đức Cơ |
Đông cơ |
Tiền Hải |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
61 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tam Đồng |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
136.500 |
62 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bắc |
Tây Giang |
Tiền Hải |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
1.785.000 |
63 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam |
Tây Giang |
Tiền Hải |
4.620 |
1.500 |
|
|
3.120 |
157.500 |
64 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nho Lâm Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
10.586 |
7.110 |
|
|
3.476 |
746.550 |
65 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thanh Tây |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
4.547 |
2.536 |
|
|
2.011 |
266.280 |
66 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phương Ngải |
Bình Minh |
Kiến Xương |
10.000 |
8.000 |
|
|
2.000 |
1.050.000 |
67 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thái Cao |
Nam Bình |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
68 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hữu Bộc |
Hồng Thái |
Kiến Xương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
69 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thụy Lũng Tây |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
4.300 |
|
|
|
4.300 |
451.500 |
70 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tử Tế (khu cửa nhà ông Úy) |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
71 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cao Mại Đoài |
Quang Trung |
Kiến Xương |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
735.000 |
72 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phú Ân |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
73 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trà Vi Nam |
Vũ Công |
Kiến Xương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
74 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 10 |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
75 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn 5B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
76 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình Sơn |
Vũ Tây |
Kiến Xương |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
77 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hoa Nam |
Vũ Tây |
Kiến Xương |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
420.000 |
78 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
từ nhà ông Huynh - Cống xóm 2 |
Vũ Sơn |
Kiến Xương |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
630.000 |
79 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Toàn xã |
Minh Tân |
Kiến Xương |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
945.000 |
80 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quả Quyết |
Đông Động |
Đông Hưng |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
81 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hùng Việt |
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
500 |
500 |
|
|
|
52.500 |
82 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tế Quan |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
26.910 |
26.910 |
|
|
|
2.825.550 |
83 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Văn Ông Đoài |
Đông Vinh |
Đông Hưng |
13.800 |
13.800 |
|
|
|
1.449.000 |
84 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Cống |
Đồng Phú |
Đông Hưng |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
388.500 |
85 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vạn Thắng |
Hoa Nam |
Đông Hưng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
86 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Duyên Trang Đông (02 điểm) |
Phú Lương |
Đông Hưng |
3.354 |
3.152 |
|
|
202 |
330.960 |
87 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Duyên Tục |
Phú Lương |
Đông Hưng |
580 |
200 |
|
|
380 |
37.632 |
88 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Bình |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
840.000 |
89 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Hòa |
Hợp Tiến |
Đông Hưng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
90 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tây Bình Cách |
Đông Xá |
Đông Hưng |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
1.575.000 |
91 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nam |
Đông Phương |
Đông Hưng |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
420.000 |
92 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông |
Đông Phương |
Đông Hưng |
4.200 |
4.000 |
|
|
200 |
420.000 |
93 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Kim Châu 2 |
An Châu |
Đông Hưng |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
945.000 |
94 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phú Xuân |
Đông Á |
Đông Hưng |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
1.365.000 |
95 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trưng Trắc A |
Đông Á |
Đông Hưng |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
735.000 |
96 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Châu Giang |
Đông Phong |
Đông Hưng |
3.198 |
3.198 |
|
|
|
335.790 |
97 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cổ Hội Tây |
Đông Phong |
Đông Hưng |
5.459 |
5.459 |
|
|
|
573.195 |
98 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lê Lợi 1,2; Quang Trung, Ký Con |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
7.800 |
|
|
|
7.800 |
345.000 |
99 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vạn Lập |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
945.000 |
100 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xuân Thọ |
Đông Cường |
Đông Hưng |
8.300 |
7.000 |
|
|
1.300 |
735.000 |
101 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cộng Hòa |
Thăng Long |
Đông Hưng |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
472.500 |
102 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Thái Thuần |
Thái Thụy |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
92.400 |
103 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hạc Ngang, Lai Triều |
Thụy Dương |
Thái Thụy |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
196.200 |
104 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Cố Nam |
Thụy An |
Thái Thụy |
500 |
500 |
|
|
|
54.500 |
105 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Văn Tràng |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
2.000 |
1.700 |
|
|
300 |
197.900 |
106 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vọng Lỗ, An Tiêm 1,2,3, An Dân Trên, An Dân Đông |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
210.000 |
107 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
168.000 |
108 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vạn Xuân Đông |
Thụy Xuân |
Thái Thụy |
800 |
|
|
|
800 |
33.600 |
109 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiền Phong |
Thái Giang |
Thái Thụy |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
654.000 |
110 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Lục Bắc |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
126.000 |
111 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nghĩa Chỉ |
Thụy Hà |
Thái Thụy |
6.300 |
|
|
|
6.300 |
264.600 |
112 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Cúc Tây |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
100 |
100 |
|
|
|
10.900 |
113 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hòa Đồng |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
400 |
|
|
|
400 |
16.800 |
114 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bắc Cường |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
250.700 |
115 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Sơn Thọ 2 |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
400 |
|
|
|
400 |
16.800 |
116 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bích Du |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
800 |
800 |
|
|
|
87.200 |
117 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Cường, Tân Phương |
Thụy Tân |
Thái Thụy |
200 |
200 |
|
|
|
21.800 |
118 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thanh Do |
Thụy Thanh |
Thái Thụy |
2.600 |
|
|
|
2.600 |
109.200 |
119 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thượng, Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
2.400 |
600 |
|
|
1.800 |
141.000 |
120 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
|
Thụy Lương |
Thái Thụy |
45.600 |
45.600 |
|
|
|
4.970.400 |
121 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Nha |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
260 |
|
|
|
260 |
|
122 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phương Cáp |
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
1.155.000 |
123 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thuận Nghiệp |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
11.000 |
9.000 |
|
|
2.000 |
945.000 |
124 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình Minh |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
8.500 |
7.500 |
|
|
1.000 |
787.500 |
125 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiền phong |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
600 |
|
|
|
600 |
|
126 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Bình CHính |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
346.500 |
127 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
La Nguyễn |
Minh Quang |
Vũ Thư |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
128 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
La uyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
3.150.000 |
129 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Phương Tảo 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
450 |
|
|
|
450 |
|
130 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thượng Điền |
Tam Quang |
Vũ Thư |
44.473 |
44.473 |
|
|
|
4.669.665 |
131 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hợp Tiến |
Tam Quang |
Vũ Thư |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
2.415.000 |
132 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Xứ đồng Cửa Thủ |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
1.857 |
1.857 |
|
|
|
194.985 |
133 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cửa trạm bơm |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
1.902 |
1.902 |
|
|
|
199.710 |
134 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
52.000 |
50.000 |
|
|
2.000 |
5.250.000 |
135 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
156.000 |
130.000 |
|
|
26.000 |
13.650.000 |
136 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Phúc |
Song An |
Vũ Thư |
2.000 |
1.600 |
|
|
400 |
168.000 |
137 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
1.300 |
|
|
|
1.300 |
|
138 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
189.000 |
139 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tường An |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
147.000 |
140 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiền Phong |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
141 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung Lập |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
98.000 |
98.000 |
|
|
|
10.290.000 |
142 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hưng Nhượng |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
1.575.000 |
143 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vô Thái |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
144 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Dũng Thượng |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
1.575.000 |
145 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Ngô xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
800 |
|
|
|
800 |
|
146 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cánh đồng rộc |
Tân Phong |
Vũ Thư |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
1.365.000 |
147 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
La Uyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
7.350.000 |
148 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng sau (giáp trường Nguyễn Thái Bình) |
Vũ Chính |
Thành phố |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
21.000.000 |
149 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu đô thị tổng hợp |
Phú Xuân |
Thành phố |
55.000 |
55.000 |
|
|
|
5.775.000 |
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
323.930 |
245.000 |
|
27.600 |
51.330 |
22.900.000 |
150 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Lái, Văn |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
15.000 |
15.000 |
|
0 |
0 |
1.575.000 |
151 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Duyên Phúc, Nhân Cầu 3 |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
46.000 |
46.000 |
|
0 |
0 |
4.830.000 |
152 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 10 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
450 |
|
|
|
450 |
|
153 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 7 |
TT. Đông Hưng |
Đông Hưng |
2.400 |
|
|
|
2.400 |
|
154 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu 2, 3 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
84.000 |
84.000 |
|
|
|
5.995.000 |
155 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Xưởng xẻ cũ |
Bồ Xuyên |
Thành phố |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
156 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu đất sân thể thao |
Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
2.600 |
|
|
|
2.600 |
|
157 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu Sinh vật cảnh |
Kỳ Bá |
Thành phố |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
158 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu hồ HTX Chiến thắng |
Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
8.633 |
|
|
|
8.633 |
|
159 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Vạn Đê |
Hoàng Diệu |
Thành phố |
100.00 0 |
100.000 |
|
|
|
10.500.000 |
160 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Tổ 5 |
Trần Lãm |
Thành phố |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
161 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
|
Lê hồng phong |
Thành phố |
13.947 |
|
|
|
13.947 |
|
162 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Viện KSND Thành phố cũ |
Lê hồng phong |
Thành phố |
300 |
|
|
|
300 |
|
163 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Khu tập thể 4-5 tầng phường Lê Hồng Phong |
Lê hồng phong |
Thành phố |
27.600 |
|
|
27.60 0 |
|
|
164 |
Quy hoạch khu dân cư |
ODT |
Trường Cao đẳng Sư phạm mầm non |
Quang Trung |
Thành phố |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
III |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
24.600 |
24.600 |
|
|
|
2.583.000 |
165 |
Quy hoạch mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
TSC |
Quỳnh Lang |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
273.000 |
166 |
Chi cục thuế |
TSC |
Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
472.500 |
167 |
Kho bạc |
TSC |
Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
840.000 |
168 |
Quy hoạch xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
TSC |
Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
0 |
0 |
525.000 |
169 |
Xây dựng kho bạc huyện |
TSC |
|
Đông Các |
Đông Hưng |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
472.500 |
IV |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
218.000 |
170 |
Trung tâm Xúc tiến Du lịch -Sở VHTT&DL |
DTS |
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu |
Thành phố |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
218.000 |
V |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
11.700 |
11.700 |
|
|
|
1.363.500 |
171 |
Quy hoạch Đài tưởng niệm |
DVH |
Thôn 5B |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
283.500 |
172 |
Xây dựng đài tưởng niệm và công viên cây xanh |
DVH |
Bùi Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
7.800 |
7.800 |
|
|
|
819.000 |
172 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
DVH |
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu |
Thành phố |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
261.000 |
VI |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
1.443 |
|
|
|
1.443 |
151.515 |
174 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
DXH |
|
Đông Minh |
Tiền Hải |
1.443 |
|
|
|
1.443 |
151.515 |
VII |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
5.860 |
5.860 |
|
|
|
615.300 |
175 |
Quy hoạch Trạm Y tế xã |
DYT |
Đông Hồng |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
262.500 |
176 |
Quy hoạch Trạm Y tế xã |
DYT |
Trung |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
177 |
Mở rộng Bệnh viện Nhi (phần chưa GPMB) |
DYT |
|
Trần Lãm |
Thành phố |
360 |
360 |
|
|
|
37.800 |
VIII |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
104.720 |
92.236 |
|
|
12.484 |
9.351.835 |
178 |
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non Trung tâm |
DGD |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
1.120.500 |
179 |
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non Trung tâm |
DGD |
Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
8.320 |
4.009 |
|
|
4.311 |
|
180 |
Quy hoạch Trường Mầm non |
DGD |
Ngọc Tiến |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
70.000 |
181 |
Quy hoạch Trường Mầm non |
DGD |
Đồng Thống - Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
420.000 |
182 |
Quy hoạch mở rộng Trường Trung học cơ sở |
DGD |
Kiều Trai |
Minh Tân |
Hưng Hà |
2.485 |
2.485 |
|
|
|
260.925 |
183 |
Quy hoạch xây dựng Trường Trung học cơ sở |
DGD |
Hà Nguyên |
Thái Phương |
Hưng Hà |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
2.100.000 |
184 |
Quy hoạch xây dựng Trường Mầm non |
DGD |
Nhân Xá |
Thái Phương |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
185 |
Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm |
DGD |
Trung tâm xã |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
10.500 |
8.700 |
|
|
1.800 |
913.500 |
186 |
Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm |
DGD |
Trung tâm xã |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
187 |
Quy hoạch Trường Mầm non |
DGD |
Trung tâm xã |
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
6.300 |
6.300 |
|
|
|
661.500 |
188 |
Quy hoạch Trường Trung học cơ sở |
DGD |
Hoàng Nông |
Lô Giang |
Đông Hưng |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
682.500 |
189 |
Quy hoạch Trường Tiểu học |
DGD |
Cổ Hội Tây |
Đông Phong |
Đông Hưng |
6.600 |
6.600 |
|
|
|
693.000 |
190 |
Trường Mầm non Vũ Hợp |
DGD |
Văn Lâm |
Duy Nhất |
Vũ Thư |
4.642 |
4.642 |
|
|
|
487.410 |
191 |
Trường Tiểu học |
DGD |
Phan Xá |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
367.500 |
192 |
Mở rộng Trường Mầm non |
DGD |
Trung Lập |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
1.373 |
|
|
|
1.373 |
|
XIX |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
172.812 |
146.812 |
|
|
26.000 |
16.130.760 |
193 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Ngõ Mưa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
194 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
An Lộng 2 |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
367.500 |
195 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Phục Lễ |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
196 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Hoàng Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
197 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Mỹ Xá |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
198 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Châu Duyên |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
199 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thanh La |
Minh Khai |
Hưng Hà |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
840.000 |
200 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trung tâm xã |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
201 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trung tâm xã |
Hòa Tiến |
Hưng Hà |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
945.000 |
202 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Phương Ngải |
Bình Minh |
Kiến Xương |
1.700 |
|
|
|
1.700 |
178.500 |
203 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Việt Hùng |
Bình Minh |
Kiến Xương |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
178.500 |
204 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trung tâm xã |
Trà Giang |
Kiến Xương |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
787.500 |
205 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trung tâm xã |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
840.000 |
206 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Trung |
Đông Sơn |
Đông Hưng |
8.000 |
8000 |
|
|
|
840.000 |
207 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Hoàng Nông |
Lô Giang |
Đông Hưng |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
840.000 |
208 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
An Cúc Đông |
Thụy Việt |
Thái Thụy |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
327.000 |
209 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Súy Hãng |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
325.500 |
210 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thanh Nội |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
262.500 |
211 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nam Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
1.800 |
1.500 |
|
|
300 |
157.500 |
212 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Việt Tiến |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
346.500 |
213 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Sau trường THCS |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
214 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nghĩa Tường |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
126.000 |
215 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tân Phong |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
241.500 |
216 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Hồng Phong |
Vũ Thư |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
217 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thái Phúc Đoài |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
218 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thái Phúc Thọ |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
219 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Phú Thứ |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
3.212 |
3.212 |
|
|
|
337.260 |
220 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
|
Đông Các |
Đông Hưng |
47.000 |
42.000 |
|
|
5.000 |
4.935.000 |
X |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
3.455.830 |
55.830 |
1.210.000 |
|
2.190.000 |
152.292.150 |
221 |
Mở rộng nhà máy sứ cách điện chất lượng cao của Công ty Cổ phần Sứ Đông Hải |
SKK |
KCN Tiền Hải |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
5.830 |
5.830 |
|
|
|
612.150 |
222 |
Dự án nhà máy sản xuất gạch pocelaie của CCông ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Trường Tú |
SKK |
KCN Tiền Hải |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
5.250.000 |
223 |
Khu công nghiệp Thái Thượng |
SKK |
|
Thái Thượng |
Thái Thụy |
100.000 |
|
|
|
100.000 |
4.200.000 |
224 |
Quy hoạch Khu công nghiệp Xuân Hải |
SKK |
|
Thụy Hải, Thụy Xuân |
Thái Thụy |
3.300.000 |
|
1.210.000 |
|
2.090.000 |
142.230.000 |
XI |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
927.500 |
924.500 |
|
|
3.000 |
97.778.500 |
225 |
Dự án sản xuất kim loại đúc sẵn và sửa chữa máy Nông nghiệp |
SKN |
CCN Tây An |
Tây An |
Tiền Hải |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
226 |
Cụm công nghiệp Vũ Ninh |
SKN |
Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
290.000 |
290.000 |
|
|
|
30.450.000 |
227 |
Cụm công nghiệp Minh Tân |
SKN |
|
Minh Tân |
Đông Hưng |
72.000 |
72.000 |
|
|
|
7.560.000 |
228 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh (lắp ráp linh kiện Compixit - Công ty Môi trường xanh) |
SKN |
CCN Xuân Quang |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
1.312.500 |
229 |
Cụm công nghiệp Thái Dương |
SKN |
|
Thái Dương |
Thái Thụy |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
5.450.000 |
230 |
Cụm công nghiệp Vũ Quý |
SKN |
|
Vũ Quý, Quang Bình, Quang Lịch |
Kiến Xương |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
42.000.000 |
231 |
Cụm công nghiệp Thụy Sơn |
SKN |
|
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
98.000 |
95.000 |
|
|
3.000 |
10.481.000 |
XII |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
4.435.878 |
3.310.259 |
|
54.300 |
1.071.319 |
684.173.670 |
232 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH 81 (địa phận xã Quỳnh Châu) |
DGT |
Khả Lang, Hoàng Xá, Phục Lễ |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
600 |
|
300 |
1.100 |
351.975 |
233 |
Đường từ 396B đến Quỳnh Hội |
DGT |
Tài Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
3.600 |
3.600 |
|
|
|
378.000 |
234 |
Quy hoạch khu bãi để xe Đền Tiên La |
DGT |
Tiên La |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
17.000 |
15.000 |
|
0 |
2.000 |
1.575.000 |
235 |
Tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội Hải Phòng trên địa phận Hưng Yên, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến |
DGT |
|
Đoan Hùng, Hùng Dũng, Điệp Nông, Thống Nhất |
Hưng Hà |
138.300 |
117.600 |
|
1.500 |
19.200 |
13.800.000 |
236 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.453 (đường 226) đoạn từ Quốc lộ 39 đến đường ĐT. 454 |
DGT |
|
Tiến Đức, Hồng An, Minh Tân, Độc Lập, Minh Hòa |
Hưng Hà |
158.300 |
27.300 |
|
10.30 0 |
120.700 |
41.404.000 |
237 |
Quy hoạch mở rộng đường WB3 |
DGT |
Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
2.000 |
1.700 |
|
0 |
300 |
178.500 |
238 |
Quy hoạch mở rộng đường 67A |
DGT |
|
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
1.100 |
1.000 |
|
100 |
0 |
165.000 |
239 |
Quy hoạch Nhà Điều hành trạm thu phí |
DGT |
Hưng Đạo, khu Tân Tiến |
Bình Minh, TT. Thanh Nê |
Kiến Xương |
4.000 |
4000 |
|
|
|
420.000 |
240 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất, giai đoạn 3: Đoạn từ Trà Giang đến Quốc lộ 37 |
DGT |
|
Trà Giang, Hồng Thái, Lê Lợi, Nam Cao, Đình Phùng, Bình Minh |
Kiến Xương |
1.564.000 |
927.200 |
|
|
636.800 |
55.250.000 |
241 |
Trạm thu phí |
DGT |
Hưng Đạo; Đông Thành |
Bình Minh |
Kiến Xương |
1.500 |
|
|
1500 |
|
6.750.000 |
242 |
Quy hoạch mở rộng hoạch đường cứu hộ, cứu nạn |
DGT |
Đông Thổ, Thái Trung |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
10.000 |
10000 |
|
|
|
1.050.000 |
243 |
Quy hoạch mở rộng đường ngã 3 Trình Hoàng - chùa Trình Hoàng |
DGT |
|
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
700 |
500 |
|
200 |
|
252.500 |
244 |
Quy hoạch đường giao thông khu đô thị |
DGT |
|
Đông Phong |
Đông Hưng |
14.559 |
14.559 |
|
|
|
1.528.695 |
245 |
Đường Thái Thủy - Thái Thịnh, huyện Thái Thụy giai đoạn 2, đoạn từ Km2+800 đến Km8+195 |
DGT |
|
Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Tân, Thái Thịnh |
Thái Thụy |
63.700 |
39.600 |
|
5.300 |
18.800 |
27.700.000 |
246 |
Dự án đường 223 (đoạn từ tuyến tránh S1 QL10 đến đường Thái Bình - Hà Nam) |
DGT |
|
Tân Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Phúc Thành, Hoa Nam, Hoa Lư, Bạch Đằng, Hồng Việt, Chí Hòa, Văn Lang, Kim Trung, TT Hưng Hà |
thành phố,Vũ Thư, Đông Hưng, Hưng Hà |
789.00 0 |
685.700 |
|
10.20 0 |
93.100 |
206.000.000 |
247 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất, giai đoạn 2: xây dựng toàn bộ tuyến chính từ Km0+00 đến Km8+246 |
DGT |
|
Đông Tân, Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn, Trà Giang |
Đông Hưng, Thái Thụy, Kiến Xương |
124.300 |
119.200 |
|
|
5.100 |
27.090.000 |
248 |
Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình |
DGT |
|
Thụy Xuân, Thụy Trường, Thụy An, Thụy Lương, Thụy Trình, Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Đô, Đông Hải, Đông Long… Nam Hưng, Nam Phú |
Thái Thụy, Tiền Hải |
1.502.700 |
1.319.800 |
|
13.90 0 |
169.000 |
235.280.000 |
249 |
Dự án đường 223 (đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao thông với QL 10 tại KCN TBS Sông Trà) |
DGT |
|
Tiền Phong, Phú Xuân |
Thành phố |
47.100 |
34.000 |
|
11.00 0 |
2.100 |
65.000.000 |
250 |
Xây dựng đường gom trong khu trung tâm y tế |
DGT |
|
Trần Lãm |
Thành phố |
3.119 |
|
|
|
3.119 |
|
XIII |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
950.861 |
25.640 |
|
|
925.221 |
7.296.116 |
251 |
Bể lắng nước thải thôn Quảng Bá |
DTL |
Quảng bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
300 |
300 |
|
|
|
31.150 |
252 |
Quy hoạch trạm bơm tăng áp nước sạch |
DTL |
Chùa |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
84.000 |
253 |
Xây dựng Trạm bơm kênh Đống Thần |
DTL |
Sòi 2 |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
1.200 |
940 |
|
|
260 |
39.480 |
254 |
Duy tu bảo dưỡng đê biển sau đầu tư năm 2016 |
DTL |
|
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
207.000 |
|
|
|
207.000 |
|
255 |
Mở rộng nhà máy nước thị trấn Tiền Hải |
DTL |
Khu I |
Thị trấn |
Tiền Hải |
4.121 |
|
|
|
4.121 |
173.086 |
256 |
Quy hoạch mở rộng nhà máy nước sạch |
DTL |
Đắc Chúng Bắc |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
1.600 |
|
|
|
1.600 |
168.000 |
257 |
Nhà máy nước Diêm Điền |
DTL |
Trà Linh |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
2.180.000 |
258 |
Trạm nước (Nhà máy nước Diêm Điền) |
DTL |
|
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
200 |
200 |
|
|
|
21.800 |
259 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng vùng ngao giống tập trung |
DTL |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
620.000 |
|
|
|
620.000 |
1.512.600 |
260 |
Dự án xây dựng Cảng cá Thụy Tân |
DTL |
|
Thụy Tân |
Thái Thụy |
52.000 |
|
|
|
52.000 |
250.000 |
261 |
Quy hoạch Trạm bơm |
DTL |
|
Thái Thượng |
Thái Thụy |
100 |
100 |
|
|
|
10.900 |
262 |
Quy hoạch Trạm bơm |
DTL |
Đồng Nhân |
Thái Thành |
Thái Thụy |
200 |
200 |
|
|
|
21.800 |
263 |
Quy hoạch Trạm bơm |
DTL |
An Dân Đông |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
207.100 |
264 |
Xây dựng mới tuyến đê bao ngoài biển 7 |
DTL |
|
Thụy Liên |
Thái Thụy |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
840.000 |
265 |
Quy hoạch Nhà máy nước sạch |
DTL |
|
Tân Lập |
Vũ Thư |
440 |
|
|
|
440 |
46.200 |
266 |
Dự án xử lý cấp bách tuyến đê, kè thuộc đê Tả sông Hồng Hà đoạn từ K158+150 đến K159+550 |
DTL |
|
Tân Lập, Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
19.800 |
|
|
|
19.800 |
1.710.000 |
XIV |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
191.200 |
146.200 |
|
13.000 |
32.000 |
30.476.000 |
267 |
Quy hoạch mở rộng quần thể DTLS Đền Đồng Bằng |
DDT |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
71.200 |
51.200 |
|
8.000 |
12.000 |
17.876.000 |
268 |
Mở rộng khu di tích chùa Keo |
DDT |
|
Vũ Tiến, Duy Nhất |
Vũ Thư |
120.000 |
95.000 |
|
5.000 |
20.000 |
12.600.000 |
XV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
30.688 |
22.228 |
|
|
8.460 |
2.357.880 |
269 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Trần Phú |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
3.828 |
3.828 |
|
|
|
401.940 |
270 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Đa Phú |
Tây Đô |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
126.000 |
271 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
|
Cộng Hòa |
Hưng Hà |
5.500 |
3.500 |
|
|
2.000 |
367.500 |
272 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Việt Hùng |
Bình Minh |
Kiến Xương |
500 |
500 |
|
|
|
52.500 |
273 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Phương Ngải |
Bình Minh |
Kiến Xương |
500 |
|
|
|
500 |
52.500 |
274 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Chiến Thắng |
Hoa Nam |
Đông Hưng |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
168.000 |
275 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
|
Đông Lĩnh |
Đông Hưng |
300 |
300 |
|
|
|
31.500 |
276 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Thôn 1 Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
300 |
|
|
|
300 |
12.600 |
277 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Bạch Đằng |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1000 |
|
|
|
1000 |
42.000 |
278 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Sơn Thọ 2 |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
900 |
|
|
|
900 |
37.800 |
279 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Các Đông |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
1200 |
|
|
|
1200 |
50.400 |
280 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Khu 1 |
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
420 |
|
|
|
420 |
17.640 |
281 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Thanh Trai |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
400 |
|
|
|
400 |
|
282 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Thuận Nghiệp |
Bách Thuận |
Vũ Thư |
500 |
|
|
|
500 |
|
283 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Hợp Long |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
787.500 |
284 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Đông Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
285 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Tổ 32 |
Đề Thám |
Thành phố |
140 |
|
|
|
140 |
|
286 |
Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố |
DSH |
Tổ 1, 11, 7 |
Tiền Phong |
Thành phố |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
XVI |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
55.000 |
55.000 |
|
|
|
5.775.000 |
287 |
Khu vui chơi giải trí |
DKV |
Trung Lập |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
55.000 |
55.000 |
|
|
|
5.775.000 |
XVI I |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
30.503 |
25.190 |
|
|
5.313 |
3.202.815 |
288 |
Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực Thành phố Thái Bình |
DNL |
|
|
Thành phố |
70 |
15 |
|
|
55 |
7.350 |
289 |
Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Vũ Thư |
DNL |
|
|
Vũ Thư |
650 |
500 |
|
|
150 |
68.250 |
290 |
Đường dây 220Kv mạch kép Thái Bình -Tiền Hải -Trực Ninh |
DNL |
|
Thái Học, Thái Thành; Vũ Lăng, An Ninh, Phương Công |
Thái Thụy, Tiền Hải |
8.055 |
8.055 |
|
|
|
845.775 |
291 |
Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Kiến Xương |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
610 |
530 |
|
|
80 |
64.050 |
292 |
Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Tiền Hải |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
700 |
580 |
|
|
120 |
73.500 |
293 |
Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Đông Hưng |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
740 |
640 |
|
|
100 |
77.700 |
294 |
Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Hưng Hà |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
730 |
600 |
|
|
130 |
76.650 |
295 |
Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Quỳnh Phụ |
DNL |
|
|
Quỳnh Phụ |
630 |
520 |
|
|
110 |
66.150 |
296 |
Cấy TBA 1pha chống quá tải khu vực huyện Thái Thụy |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
710 |
570 |
|
|
140 |
74.550 |
297 |
Trạm Biến áp 220Kv |
DNL |
|
Thụy Hà |
Thái Thụy |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
298 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Đô, huyện Hưng Hà |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
80 |
60 |
|
|
20 |
8.400 |
299 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Hồng An, huyện Hưng Hà |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
100 |
80 |
|
|
20 |
10.500 |
300 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
90 |
40 |
|
|
50 |
9.450 |
301 |
ĐZ110Kv nhà máy điện Thái Bình Tiền Hải |
DNL |
|
Đông Quý, Tây Ninh, Đông Trung, Đông Phong, Đông Cơ |
Tiền Hải |
5.068 |
4.965 |
|
|
103 |
532.140 |
302 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Minh, huyện Tiền Hải |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
80 |
50 |
|
|
30 |
8.400 |
303 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Vân Trường, huyện Tiền Hải |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
100 |
70 |
|
|
30 |
10.500 |
304 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
80 |
55 |
|
|
25 |
8.400 |
305 |
Cải tạo đường dây 10kV lộ 975 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
920 |
760 |
|
|
160 |
96.600 |
306 |
Cải tạo đường dây 10kV lộ 979 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
680 |
570 |
|
|
110 |
71.400 |
307 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Liên Giang, huyện Đông Hưng |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
120 |
90 |
|
|
30 |
12.600 |
308 |
Cấy trạm biến áp chống quá tải xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ |
DNL |
|
|
Quỳnh Phụ |
70 |
50 |
|
|
20 |
7.350 |
309 |
Cải tạo, dịch chuyển đường dây 373E3.3 từ cột 76 đến cột 89A, đi chung cột với đường dây 973E3.3 trục Đông Cường từ cột 23 đến cột 35 |
DNL |
|
|
Đông Hưng |
270 |
200 |
|
|
70 |
28.350 |
310 |
Cấy TBA, cải tạo đường dây 0,4kV CQT lưới điện xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
340 |
40 |
|
|
300 |
35.700 |
311 |
Cải tạo nâng tiết diện dây dẫn và đấu nối đường dây 10kV lộ 971 trạm 110kV Thành phố (E11.3) |
DNL |
|
|
Thành phố |
1200 |
0 |
|
|
1200 |
126.000 |
312 |
Chống quá tải đường dây 10kV lộ 971 Quỳnh Côi |
DNL |
|
|
Quỳnh Phụ |
600 |
450 |
|
|
150 |
63.000 |
313 |
Cải tạo, nâng cấp CQT đường dây 10kV lộ 972-TG Vũ Thư 2 ( Đường trục từ trạm trung gian đến cột 48) |
DNL |
|
|
Vũ Thư |
650 |
500 |
|
|
150 |
68.250 |
314 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 374- E11.4 đoạn từ trạm 110kV Hưng Hà đến cột 147 (trạm cắt 733) huyện Hưng Hà |
DNL |
|
|
Hưng Hà |
980 |
800 |
|
|
180 |
102.900 |
315 |
Cải tạo ĐZ 10kV lộ 977-A36 đường trục đoạn từ cột 40 đến cột 44 |
DNL |
|
|
Tiền Hải |
1180 |
400 |
|
|
780 |
123.900 |
316 |
Cải tạo chuyển lưới điện 10kV lên 22(35)kV khu vực huyện Kiến Xương, Vũ Thư, Quỳnh Phụ, Đông Hưng, Thành phố |
DNL |
|
|
Kiến Xương, Vũ Thư, Đông Hưng,Tiền Hải , Quỳnh Phụ,Thành phố |
3000 |
2000 |
|
|
1000 |
315.000 |
XVI II |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
128.805 |
114.605 |
|
|
14.200 |
11.485.625 |
317 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
5.100 |
5.000 |
|
|
100 |
525.000 |
318 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Vũ Hạ |
An Vũ |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
319 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đồng Lá cờ - Đồng Kỷ |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
210.000 |
320 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đồng Cói - Vũ Tiến |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
2.305 |
2.305 |
|
|
|
242.025 |
321 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Bương Thượng |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
735.000 |
322 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Khả Lang |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
168.000 |
323 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đông Thành |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
6.900 |
2.800 |
|
|
4.100 |
724.500 |
324 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Tuy Lai |
Minh Khai |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
325 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Đại Đồng |
Nam Trung |
Tiền Hải |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
326 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Mộ Đạo 2 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
6000 |
6000 |
|
|
|
630.000 |
327 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Thụy Dũng |
Thái Thụy |
4000 |
4000 |
|
|
|
436.000 |
328 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Thái Hà |
Thái Thụy |
3700 |
3700 |
|
|
|
403.300 |
329 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Thái Thuần |
Thái Thụy |
5000 |
5000 |
|
|
|
545.000 |
330 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Thái Thượng |
Thái Thụy |
5200 |
5200 |
|
|
|
566.800 |
331 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Vũ Thuận |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
332 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
La Uyên, Huyền Sỹ |
Minh Quang |
Vũ Thư |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
3.150.000 |
333 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Việt Tiến |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
334 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Nam Bi |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
335 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Nghĩa Tường |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
XIX |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
58.207 |
26.237 |
|
5.123 |
26.847 |
2.903.985 |
336 |
Mở rộng chùa Bụt Mọc |
TON |
Ngọc Chi |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
577.500 |
337 |
Mở rộng chùa An ký |
TON |
An ký Tây |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
7.320 |
7.320 |
|
|
|
768.600 |
338 |
Quy hoạch nhà thờ họ giáo thôn Đồng Vọng |
TON |
Đồng Vọng |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
339 |
Xây dựng chùa Đông |
TON |
Tiền Phong |
Tây An |
Tiền Hải |
7.200 |
7.200 |
|
|
|
|
340 |
Mở rộng giáo xứ Hợp Châu |
TON |
Hợp Châu |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
19.491 |
|
|
3.100 |
16.391 |
|
341 |
Nhà thờ thôn Giáo Nghĩa |
TON |
Giáo Nghĩa |
Bình Minh |
Kiến Xương |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
342 |
Mở rộng chùa Lan |
TON |
Thôn Đoài |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
189.000 |
343 |
Mở rộng nhà thờ Cổ Việt |
TON |
Việt Cường |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
5.099 |
520 |
|
1.023 |
3.556 |
770.700 |
344 |
Mở rộng chùa Thái |
TON |
Thôn Thái |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
3.856 |
2.956 |
|
|
900 |
310.380 |
345 |
Mở rộng chùa Thượng |
TON |
Kiến Xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
2.741 |
2.741 |
|
|
|
287.805 |
XX |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
106.530 |
101.530 |
|
|
5.000 |
10.507.650 |
346 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Khả Lang |
Quỳnh Châu |
Quỳnh Phụ |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
126.000 |
347 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Tân Hưng |
An Bồi |
Kiến Xương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
348 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Bến Hòa |
Đông Động |
Đông Hưng |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
1.470.000 |
349 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thái Hòa 2 |
Đông Hoàng |
Đông Hưng |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
1.995.000 |
350 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Châu Giang |
Đông Phong |
Đông Hưng |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
126.000 |
351 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
981.000 |
352 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Tiền Phong |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
4.510 |
4.510 |
|
|
|
473.550 |
353 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thái Sa |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
2.820 |
2.820 |
|
|
|
296.100 |
354 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thọ Lộc |
Minh Khai |
Vũ Thư |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.050.000 |
355 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
525.000 |
356 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thái Phú Đoài |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
5.000 |
|
|
|
P |
|
357 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đầu Trợ, Đồng Me |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
3.150.000 |
XXI |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
18.700 |
18.700 |
|
|
|
1.963.500 |
358 |
Quy hoạch khu sản xuất, nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Độc Lập |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
315.000 |
359 |
Nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Phúc Nam Trung |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
1.260.000 |
360 |
Nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Đồng Đức |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
388.500 |
XXI I |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
191.800 |
155.000 |
|
|
36.800 |
19.425.000 |
361 |
Quy hoạch khu chăn nuôi, sản xuất tập trung |
NKH |
Đông Tiến |
Quyết Tiến |
Kiến Xương |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
2.625.000 |
362 |
Quy hoạch khu chăn nuôi, sản xuất tập trung |
NKH |
Đại Hải |
Vũ Tây |
Kiến Xương |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
3.150.000 |
363 |
Dự án sản xuất, trồng cây dược liệu |
NKH |
Lê Lợi 2 |
Đông Xuân |
Đông Hưng |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
1.890.000 |
364 |
Trang trại |
NKH |
Tân Thành |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
23.000 |
16.200 |
|
|
6.800 |
1.701.000 |
365 |
Quy hoạch vùng trồng màu |
NKH |
Song Thủy |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
65.000 |
65.000 |
|
|
|
6.825.000 |
366 |
Trang trại chăn nuôi |
NKH |
Nhân Hòa |
Vũ Vinh |
Vũ Thư |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
2.100.000 |
367 |
Dự án nuôi bò sinh sản |
NKH |
Trà Khê |
Tân Lập |
Vũ Thư |
10.800 |
10.800 |
|
|
|
1.134.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
12.829.490 |
6.966.933 |
1.210.000 |
100.023 |
4.552.534 |
1.301.324.328 |