Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016

Số hiệu 24/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 15/07/2016
Ngày có hiệu lực 25/07/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Đặng Trọng Thăng
Lĩnh vực Đầu tư,Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2016/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 và Tờ trình số 142 /TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 66/BC- KTNS ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung 367 dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016; diện tích đất cần thu hồi là 1.282,95 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

TT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất cần thu hồi (m

Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng

Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, …

Xã, phường, thị trấn

Huyện

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất ở

Đất khác

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

1.601.923

1.458.806

 

 

143.117

218.372.527

1

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

4 thôn

An Lễ

Quỳnh Phụ

4.000

 

 

 

4.000

420.000

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Mai

An Thanh

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

 

525.000

4

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

52.500

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

210.000

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

630.000

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Sung - Dụ Đại 2

Đông Hải

Quỳnh Phụ

11.000

11.000

 

 

 

1.455.000

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dụ Đại 2

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2.100

2.100

 

 

 

320.000

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

B Hạ Đông

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.500

7.500

 

 

 

787.500

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Châu

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.270

345

 

 

6.925

763.350

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Trực

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

320

 

 

 

320

33.600

12

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

2.800

2.800

 

 

 

294.000

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Lộng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

580

 

 

 

580

24.360

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Niên

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

190

 

 

 

190

7.980

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

9.888

9.800

 

 

88

61.779.000

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

7.000

 

 

 

7.000

294.000

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Lang, Châu Duyên

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

18

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

525.000

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Xá, Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

18.000

18.000

 

 

 

189.000

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

21

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiên Bá

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

500.000

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

500.000

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

2.500

2.500

 

 

 

200.000

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An phú 1

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

4.200

2.000

 

 

2.200

210.000

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngọc Chi

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

9.000

9.000

 

 

 

945.000

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đài

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

5.800

5.800

 

 

 

609.000

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sơn Hòa

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

4.500

4.500

 

 

 

472.500

28

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

12.300

12.300

 

 

 

1.291.500

29

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1.100

1.000

 

 

100

105.000

30

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

7.439

6.464

 

 

975

678.720

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lam Cầu 3

An Hiệp

Quỳnh Phụ

10.400

10.400

 

 

 

1.092.000

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Lạc 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

52.500

33

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

1.540

 

 

 

1.540

161.700

34

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hạ

An Thái

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

525.000

35

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lưu Xá Bắc

Canh Tân

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

315.000

36

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

1.000

 

 

 

1.000

105.000

37

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bùi Minh

Duyên Hải

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nhân Phú

Hùng Dũng

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

315.000

39

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Lý

Hùng Dũng

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

315.000

40

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thưởng Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

5.800

5.800

 

 

 

609.000

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

4.200

4.200

 

 

 

441.000

42

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

43

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vĩnh Bảo

Minh Hòa

Hưng Hà

5.500

5.500

 

 

 

577.500

44

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Nha, Trung Thượng , Dương Xá, Đoan Bản

Tiến Đức

Hưng Hà

26.000

26.000

 

 

 

2.730.000

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Dương

Thái Hưng

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa, Sâm, Nguộn, Hú và Phan

Hòa Tiến

Hưng Hà

11.000

11.000

 

 

 

1.155.000

47

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

18.700

18.700

 

 

 

1.963.500

48

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ninh Thôn, Tân Dân, Minh Thiện

Hòa Bình

Hưng Hà

15.000

14.400

 

 

600

1.512.000

49

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Đình, An Mai, Hoành Mỹ

Thống Nhất

Hưng Hà

5.000

3.000

 

 

2.000

525.000

50

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Sơn 1, Trung Thôn 1

Kim Trung

Hưng Hà

9.000

9.000

 

 

 

945.000

51

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

13.600

13.600

 

 

 

1.428.000

52

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

3.200

0

 

 

3.200

336.000

53

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cầu Công, Hiệu Vũ, Dương Thôn, Vũ Thôn, Hà Thanh, Quan Hà

Cộng Hòa

Hưng Hà

11.000

7.000

 

 

4.000

735.000

54

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Biên Bắc

Nam Hồng

Tiền Hải

1.800

1.800

 

 

 

189.000

55

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hải Ngoại

Nam Trung

Tiền Hải

4.000

4.000

 

 

 

420.000

56

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thủ Chính

Nam Chính

Tiền Hải

7.000

7.000

 

 

 

735.000

57

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Vi Nam

Nam Chính

Tiền Hải

8.000

8.000

 

 

 

840.000

58

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Rưỡng Trực nam

Nam Thắng

Tiền Hải

4.000

 

 

 

4.000

420.000

59

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nội Lang Nam

Nam Hải

Tiền Hải

3.000

3.000

 

 

 

315.000

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đức Cơ

Đông cơ

Tiền Hải

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tam Đồng

Vũ Lăng

Tiền Hải

1.300

1.300

 

 

 

136.500

62

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

17.000

17.000

 

 

 

1.785.000

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Tây Giang

Tiền Hải

4.620

1.500

 

 

3.120

157.500

64

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nho Lâm Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

10.586

7.110

 

 

3.476

746.550

65

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Tây

Đông Lâm

Tiền Hải

4.547

2.536

 

 

2.011

266.280

66

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

10.000

8.000

 

 

2.000

1.050.000

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Cao

Nam Bình

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

68

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Bộc

Hồng Thái

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

69

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thụy Lũng Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

4.300

 

 

 

4.300

451.500

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tử Tế (khu cửa nhà ông Úy)

Thanh Tân

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

71

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

 

735.000

72

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Ân

Lê Lợi

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Vi Nam

Vũ Công

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

74

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 10

Vũ Trung

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5B

Vũ Trung

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

76

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

77

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Nam

Vũ Tây

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

78

Quy hoạch khu dân cư

ONT

từ nhà ông Huynh - Cống xóm 2

Vũ Sơn

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

630.000

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Minh Tân

Kiến Xương

9.000

 

 

 

9.000

945.000

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quả Quyết

Đông Động

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

81

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hùng Việt

Đông Hoàng

Đông Hưng

500

500

 

 

 

52.500

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tế Quan

Đông Vinh

Đông Hưng

26.910

26.910

 

 

 

2.825.550

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Ông Đoài

Đông Vinh

Đông Hưng

13.800

13.800

 

 

 

1.449.000

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

3.700

3.700

 

 

 

388.500

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Thắng

Hoa Nam

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

525.000

86

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trang Đông (02 điểm)

Phú Lương

Đông Hưng

3.354

3.152

 

 

202

330.960

87

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

580

200

 

 

380

37.632

88

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

8.000

8.000

 

 

 

840.000

89

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Hòa

Hợp Tiến

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

525.000

90

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Bình Cách

Đông Xá

Đông Hưng

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

91

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

 

420.000

92

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông

Đông Phương

Đông Hưng

4.200

4.000

 

 

200

420.000

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

 

945.000

94

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Xuân

Đông Á

Đông Hưng

13.000

13.000

 

 

 

1.365.000

95

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trưng Trắc A

Đông Á

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

 

735.000

96

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Châu Giang

Đông Phong

Đông Hưng

3.198

3.198

 

 

 

335.790

97

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cổ Hội Tây

Đông Phong

Đông Hưng

5.459

5.459

 

 

 

573.195

98

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lê Lợi 1,2; Quang Trung, Ký Con

Đông Xuân

Đông Hưng

7.800

 

 

 

7.800

345.000

99

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Lập

Hồng Giang

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

 

945.000

100

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

8.300

7.000

 

 

1.300

735.000

101

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

472.500

102

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thái Thuần

Thái Thụy

2.200

 

 

 

2.200

92.400

103

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hạc Ngang, Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

1.800

1.800

 

 

 

196.200

104

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Cố Nam

Thụy An

Thái Thụy

500

500

 

 

 

54.500

105

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Tràng

Thụy Văn

Thái Thụy

2.000

1.700

 

 

300

197.900

106

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vọng Lỗ, An Tiêm 1,2,3, An Dân Trên, An Dân Đông

Thụy Dân

Thái Thụy

5.000

 

 

 

5.000

210.000

107

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

4.000

 

 

 

4.000

168.000

108

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Xuân Đông

Thụy Xuân

Thái Thụy

800

 

 

 

800

33.600

109

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Thái Giang

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

 

654.000

110

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lục Bắc

Thái Xuyên

Thái Thụy

3.000

 

 

 

3.000

126.000

111

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Chỉ

Thụy Hà

Thái Thụy

6.300

 

 

 

6.300

264.600

112

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Cúc Tây

Thụy Việt

Thái Thụy

100

100

 

 

 

10.900

113

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

400

 

 

 

400

16.800

114

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

2.300

2.300

 

 

 

250.700

115

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sơn Thọ 2

Thái Thượng

Thái Thụy

400

 

 

 

400

16.800

116

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

800

800

 

 

 

87.200

117

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Cường, Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

200

200

 

 

 

21.800

118

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Do

Thụy Thanh

Thái Thụy

2.600

 

 

 

2.600

109.200

119

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng, Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

2.400

600

 

 

1.800

141.000

120

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thụy Lương

Thái Thụy

45.600

45.600

 

 

 

4.970.400

121

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Nha

Minh Lãng

Vũ Thư

260

 

 

 

260

 

122

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

11.000

11.000

 

 

 

1.155.000

123

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuận Nghiệp

Bách Thuận

Vũ Thư

11.000

9.000

 

 

2.000

945.000

124

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Bách Thuận

Vũ Thư

8.500

7.500

 

 

1.000

787.500

125

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền phong

Bách Thuận

Vũ Thư

600

 

 

 

600

 

126

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình CHính

Việt Thuận

Vũ Thư

3.300

3.300

 

 

 

346.500

127

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Nguyễn

Minh Quang

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000

128

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La uyên

Minh Quang

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

129

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

450

 

 

 

450

 

130

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Điền

Tam Quang

Vũ Thư

44.473

44.473

 

 

 

4.669.665

131

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Tiến

Tam Quang

Vũ Thư

23.000

23.000

 

 

 

2.415.000

132

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xứ đồng Cửa Thủ

Vũ Vân

Vũ Thư

1.857

1.857

 

 

 

194.985

133

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa trạm bơm

Vũ Vân

Vũ Thư

1.902

1.902

 

 

 

199.710

134

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

52.000

50.000

 

 

2.000

5.250.000

135

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

156.000

130.000

 

 

26.000

13.650.000

136

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Phúc

Song An

Vũ Thư

2.000

1.600

 

 

400

168.000

137

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

1.300

 

 

 

1.300

 

138

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

1.800

1.800

 

 

 

189.000

139

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tường An

Tân Hòa

Vũ Thư

1.400

1.400

 

 

 

147.000

140

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

8.000

 

 

 

8.000

 

141

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

98.000

98.000

 

 

 

10.290.000

142

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Nhượng

Vũ Hội

Vũ Thư

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

143

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vô Thái

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

144

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

145

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngô xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

800

 

 

 

800

 

146

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cánh đồng rộc

Tân Phong

Vũ Thư

13.000

13.000

 

 

 

1.365.000

147

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

70.000

70.000

 

 

 

7.350.000

148

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng sau (giáp trường Nguyễn Thái Bình)

Vũ Chính

Thành phố

200.000

200.000

 

 

 

21.000.000

149

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu đô thị tổng hợp

Phú Xuân

Thành phố

55.000

55.000

 

 

 

5.775.000

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

323.930

245.000

 

27.600

51.330

22.900.000

150

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Lái, Văn

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

15.000

15.000

 

0

0

1.575.000

151

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Duyên Phúc, Nhân Cầu 3

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

46.000

46.000

 

0

0

4.830.000

152

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 10

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

450

 

 

 

450

 

153

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 7

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

2.400

 

 

 

2.400

 

154

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 2, 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

84.000

84.000

 

 

 

5.995.000

155

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Xưởng xẻ cũ

Bồ Xuyên

Thành phố

1.000

 

 

 

1.000

 

156

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu đất sân thể thao

Trần Hưng Đạo

Thành phố

2.600

 

 

 

2.600

 

157

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Sinh vật cảnh

Kỳ Bá

Thành phố

1.000

 

 

 

1.000

 

158

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu hồ HTX Chiến thắng

Trần Hưng Đạo

Thành phố

8.633

 

 

 

8.633

 

159

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Vạn Đê

Hoàng Diệu

Thành phố

100.00 0

100.000

 

 

 

10.500.000

160

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 5

Trần Lãm

Thành phố

12.000

 

 

 

12.000

 

161

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

Lê hồng phong

Thành phố

13.947

 

 

 

13.947

 

162

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Viện KSND Thành phố cũ

Lê hồng phong

Thành phố

300

 

 

 

300

 

163

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu tập thể 4-5 tầng phường Lê Hồng Phong

Lê hồng phong

Thành phố

27.600

 

 

27.60 0

 

 

164

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Trường Cao đẳng Sư phạm mầm non

Quang Trung

Thành phố

9.000

 

 

 

9.000

 

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

24.600

24.600

 

 

 

2.583.000

165

Quy hoạch mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

2.600

2.600

 

 

 

273.000

166

Chi cục thuế

TSC

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

4.500

4.500

 

 

 

472.500

167

Kho bạc

TSC

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

8.000

8.000

 

 

 

840.000

168

Quy hoạch xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

5.000

5.000

 

0

0

525.000

169

Xây dựng kho bạc huyện

TSC

 

Đông Các

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

472.500

IV

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

218.000

170

Trung tâm Xúc tiến Du lịch -Sở VHTT&DL

DTS

 

Đông Hòa, Hoàng Diệu

Thành phố

1.000

1.000

 

 

 

218.000

V

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

11.700

11.700

 

 

 

1.363.500

171

Quy hoạch Đài tưởng niệm

DVH

Thôn 5B

Vũ Trung

Kiến Xương

2.700

2.700

 

 

 

283.500

172

Xây dựng đài tưởng niệm và công viên cây xanh

DVH

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

7.800

7.800

 

 

 

819.000

172

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

DVH

 

Đông Hòa, Hoàng Diệu

Thành phố

1.200

1.200

 

 

 

261.000

VI

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

1.443

 

 

 

1.443

151.515

174

Trung tâm Điều dưỡng người có công

DXH

 

Đông Minh

Tiền Hải

1.443

 

 

 

1.443

151.515

VII

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

5.860

5.860

 

 

 

615.300

175

Quy hoạch Trạm Y tế xã

DYT

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

2.500

2.500

 

 

 

262.500

176

Quy hoạch Trạm Y tế xã

DYT

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

315.000

177

Mở rộng Bệnh viện Nhi (phần chưa GPMB)

DYT

 

Trần Lãm

Thành phố

360

360

 

 

 

37.800

VIII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

104.720

92.236

 

 

12.484

9.351.835

178

Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

10.500

10.500

 

 

 

1.120.500

179

Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8.320

4.009

 

 

4.311

 

180

Quy hoạch Trường Mầm non

DGD

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

5.000

70.000

181

Quy hoạch Trường Mầm non

DGD

Đồng Thống - Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

182

Quy hoạch mở rộng Trường Trung học cơ sở

DGD

Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

2.485

2.485

 

 

 

260.925

183

Quy hoạch xây dựng Trường Trung học cơ sở

DGD

Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

184

Quy hoạch xây dựng Trường Mầm non

DGD

Nhân Xá

Thái Phương

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

185

Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Trung tâm xã

Đoan Hùng

Hưng Hà

10.500

8.700

 

 

1.800

913.500

186

Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Trung tâm xã

Bắc Sơn

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

187

Quy hoạch Trường Mầm non

DGD

Trung tâm xã

Cộng Hòa

Hưng Hà

6.300

6.300

 

 

 

661.500

188

Quy hoạch Trường Trung học cơ sở

DGD

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

6.500

6.500

 

 

 

682.500

189

Quy hoạch Trường Tiểu học

DGD

Cổ Hội Tây

Đông Phong

Đông Hưng

6.600

6.600

 

 

 

693.000

190

Trường Mầm non Vũ Hợp

DGD

Văn Lâm

Duy Nhất

Vũ Thư

4.642

4.642

 

 

 

487.410

191

Trường Tiểu học

DGD

Phan Xá

Hồng Phong

Vũ Thư

3.500

3.500

 

 

 

367.500

192

Mở rộng Trường Mầm non

DGD

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

1.373

 

 

 

1.373

 

XIX

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

172.812

146.812

 

 

26.000

16.130.760

193

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Ngõ Mưa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

194

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

3.500

3.500

 

 

 

367.500

195

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

210.000

196

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hoàng Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

210.000

197

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

210.000

198

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Châu Duyên

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

210.000

199

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh La

Minh Khai

Hưng Hà

8.000

8.000

 

 

 

840.000

200

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Đoan Hùng

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

201

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Hòa Tiến

Hưng Hà

9.000

9.000

 

 

 

945.000

202

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

1.700

 

 

 

1.700

178.500

203

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Việt Hùng

Bình Minh

Kiến Xương

1.700

1.700

 

 

 

178.500

204

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Trà Giang

Kiến Xương

7.500

7.500

 

 

 

787.500

205

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Vũ Bình

Kiến Xương

8.000

8.000

 

 

 

840.000

206

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

8.000

8000

 

 

 

840.000

207

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

8.000

8.000

 

 

 

840.000

208

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Cúc Đông

Thụy Việt

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

327.000

209

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Súy Hãng

Minh Lãng

Vũ Thư

3.100

3.100

 

 

 

325.500

210

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

2.500

2.500

 

 

 

262.500

211

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

1.800

1.500

 

 

300

157.500

212

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

3.300

3.300

 

 

 

346.500

213

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Sau trường THCS

Hồng Phong

Vũ Thư

13.000

 

 

 

13.000

 

214

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nghĩa Tường

Hồng Phong

Vũ Thư

1.200

1.200

 

 

 

126.000

215

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

2.300

2.300

 

 

 

241.500

216

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Hồng Phong

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

217

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thái Phúc Đoài

Hồng Phong

Vũ Thư

3.000

 

 

 

3.000

 

218

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thái Phúc Thọ

Hồng Phong

Vũ Thư

3.000

 

 

 

3.000

 

219

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phú Thứ

Vũ Hội

Vũ Thư

3.212

3.212

 

 

 

337.260

220

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Đông Các

Đông Hưng

47.000

42.000

 

 

5.000

4.935.000

X

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

3.455.830

55.830

1.210.000

 

2.190.000

152.292.150

221

Mở rộng nhà máy sứ cách điện chất lượng cao của Công ty Cổ phần Sứ Đông Hải

SKK

KCN Tiền Hải

Đông Cơ

Tiền Hải

5.830

5.830

 

 

 

612.150

222

Dự án nhà máy sản xuất gạch pocelaie của CCông ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Trường Tú

SKK

KCN Tiền Hải

Đông Lâm

Tiền Hải

50.000

50.000

 

 

 

5.250.000

223

Khu công nghiệp Thái Thượng

SKK

 

Thái Thượng

Thái Thụy

100.000

 

 

 

100.000

4.200.000

224

Quy hoạch Khu công nghiệp Xuân Hải

SKK

 

Thụy Hải, Thụy Xuân

Thái Thụy

3.300.000

 

1.210.000

 

2.090.000

142.230.000

XI

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

927.500

924.500

 

 

3.000

97.778.500

225

Dự án sản xuất kim loại đúc sẵn và sửa chữa máy Nông nghiệp

SKN

CCN Tây An

Tây An

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

 

525.000

226

Cụm công nghiệp Vũ Ninh

SKN

Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa

Vũ Ninh

Kiến Xương

290.000

290.000

 

 

 

30.450.000

227

Cụm công nghiệp Minh Tân

SKN

 

Minh Tân

Đông Hưng

72.000

72.000

 

 

 

7.560.000

228

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh (lắp ráp linh kiện Compixit - Công ty Môi trường xanh)

SKN

CCN Xuân Quang

Đông Xuân

Đông Hưng

12.500

12.500

 

 

 

1.312.500

229

Cụm công nghiệp Thái Dương

SKN

 

Thái Dương

Thái Thụy

50.000

50.000

 

 

 

5.450.000

230

Cụm công nghiệp Vũ Quý

SKN

 

Vũ Quý, Quang Bình, Quang Lịch

Kiến Xương

400.000

400.000

 

 

 

42.000.000

231

Cụm công nghiệp Thụy Sơn

SKN

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

98.000

95.000

 

 

3.000

10.481.000

XII

Đất giao thông

DGT

 

 

 

4.435.878

3.310.259

 

54.300

1.071.319

684.173.670

232

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH 81 (địa phận xã Quỳnh Châu)

DGT

Khả Lang, Hoàng Xá, Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

600

 

300

1.100

351.975

233

Đường từ 396B đến Quỳnh Hội

DGT

Tài Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

3.600

3.600

 

 

 

378.000

234

Quy hoạch khu bãi để xe Đền Tiên La

DGT

Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

17.000

15.000

 

0

2.000

1.575.000

235

Tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội Hải Phòng trên địa phận Hưng Yên, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến

DGT

 

Đoan Hùng, Hùng Dũng, Điệp Nông, Thống Nhất

Hưng Hà

138.300

117.600

 

1.500

19.200

13.800.000

236

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.453 (đường 226) đoạn từ Quốc lộ 39 đến đường ĐT. 454

DGT

 

Tiến Đức, Hồng An, Minh Tân, Độc Lập, Minh Hòa

Hưng Hà

158.300

27.300

 

10.30 0

120.700

41.404.000

237

Quy hoạch mở rộng đường WB3

DGT

Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

2.000

1.700

 

0

300

178.500

238

Quy hoạch mở rộng đường 67A

DGT

 

Phúc Khánh

Hưng Hà

1.100

1.000

 

100

0

165.000

239

Quy hoạch Nhà Điều hành trạm thu phí

DGT

Hưng Đạo, khu Tân Tiến

Bình Minh, TT. Thanh Nê

Kiến Xương

4.000

4000

 

 

 

420.000

240

Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất, giai đoạn 3: Đoạn từ Trà Giang đến Quốc lộ 37

DGT

 

Trà Giang, Hồng Thái, Lê Lợi, Nam Cao, Đình Phùng, Bình Minh

Kiến Xương

1.564.000

927.200

 

 

636.800

55.250.000

241

Trạm thu phí

DGT

Hưng Đạo; Đông Thành

Bình Minh

Kiến Xương

1.500

 

 

1500

 

6.750.000

242

Quy hoạch mở rộng hoạch đường cứu hộ, cứu nạn

DGT

Đông Thổ, Thái Trung

Lê Lợi

Kiến Xương

10.000

10000

 

 

 

1.050.000

243

Quy hoạch mở rộng đường ngã 3 Trình Hoàng - chùa Trình Hoàng

DGT

 

Vũ Lễ

Kiến Xương

700

500

 

200

 

252.500

244

Quy hoạch đường giao thông khu đô thị

DGT

 

Đông Phong

Đông Hưng

14.559

14.559

 

 

 

1.528.695

245

Đường Thái Thủy - Thái Thịnh, huyện Thái Thụy giai đoạn 2, đoạn từ Km2+800 đến Km8+195

DGT

 

Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Tân, Thái Thịnh

Thái Thụy

63.700

39.600

 

5.300

18.800

27.700.000

246

Dự án đường 223 (đoạn từ tuyến tránh S1 QL10 đến đường Thái Bình - Hà Nam)

DGT

 

Tân Bình, Tân Phong, Tân Hòa, Phúc Thành, Hoa Nam, Hoa Lư, Bạch Đằng, Hồng Việt, Chí Hòa, Văn Lang, Kim Trung, TT Hưng Hà

thành phố,Vũ Thư, Đông Hưng, Hưng Hà

789.00 0

685.700

 

10.20 0

93.100

206.000.000

247

Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất, giai đoạn 2: xây dựng toàn bộ tuyến chính từ Km0+00 đến Km8+246

DGT

 

Đông Tân, Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn, Trà Giang

Đông Hưng, Thái Thụy, Kiến Xương

124.300

119.200

 

 

5.100

27.090.000

248

Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình

DGT

 

Thụy Xuân, Thụy Trường, Thụy An, Thụy Lương, Thụy Trình, Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Đô, Đông Hải, Đông Long… Nam Hưng, Nam Phú

Thái Thụy, Tiền Hải

1.502.700

1.319.800

 

13.90 0

169.000

235.280.000

249

Dự án đường 223 (đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao thông với QL 10 tại KCN TBS Sông Trà)

DGT

 

Tiền Phong, Phú Xuân

Thành phố

47.100

34.000

 

11.00 0

2.100

65.000.000

250

Xây dựng đường gom trong khu trung tâm y tế

DGT

 

Trần Lãm

Thành phố

3.119

 

 

 

3.119

 

XIII

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

950.861

25.640

 

 

925.221

7.296.116

251

Bể lắng nước thải thôn Quảng Bá

DTL

Quảng bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

300

300

 

 

 

31.150

252

Quy hoạch trạm bơm tăng áp nước sạch

DTL

Chùa

Chí Hòa

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

84.000

253

Xây dựng Trạm bơm kênh Đống Thần

DTL

Sòi 2

Phúc Khánh

Hưng Hà

1.200

940

 

 

260

39.480

254

Duy tu bảo dưỡng đê biển sau đầu tư năm 2016

DTL

 

Nam Thịnh

Tiền Hải

207.000

 

 

 

207.000

 

255

Mở rộng nhà máy nước thị trấn Tiền Hải

DTL

Khu I

Thị trấn

Tiền Hải

4.121

 

 

 

4.121

173.086

256

Quy hoạch mở rộng nhà máy nước sạch

DTL

Đắc Chúng Bắc

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1.600

 

 

 

1.600

168.000

257

Nhà máy nước Diêm Điền

DTL

Trà Linh

Thụy Liên

Thái Thụy

20.000

20.000

 

 

 

2.180.000

258

Trạm nước (Nhà máy nước Diêm Điền)

DTL

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

200

200

 

 

 

21.800

259

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng vùng ngao giống tập trung

DTL

 

Thái Đô

Thái Thụy

620.000

 

 

 

620.000

1.512.600

260

Dự án xây dựng Cảng cá Thụy Tân

DTL

 

Thụy Tân

Thái Thụy

52.000

 

 

 

52.000

250.000

261

Quy hoạch Trạm bơm

DTL

 

Thái Thượng

Thái Thụy

100

100

 

 

 

10.900

262

Quy hoạch Trạm bơm

DTL

Đồng Nhân

Thái Thành

Thái Thụy

200

200

 

 

 

21.800

263

Quy hoạch Trạm bơm

DTL

An Dân Đông

Thụy Dân

Thái Thụy

1.900

1.900

 

 

 

207.100

264

Xây dựng mới tuyến đê bao ngoài biển 7

DTL

 

Thụy Liên

Thái Thụy

20.000

 

 

 

20.000

840.000

265

Quy hoạch Nhà máy nước sạch

DTL

 

Tân Lập

Vũ Thư

440

 

 

 

440

46.200

266

Dự án xử lý cấp bách tuyến đê, kè thuộc đê Tả sông Hồng Hà đoạn từ K158+150 đến K159+550

DTL

 

Tân Lập, Dũng Nghĩa

Vũ Thư

19.800

 

 

 

19.800

1.710.000

XIV

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

191.200

146.200

 

13.000

32.000

30.476.000

267

Quy hoạch mở rộng quần thể DTLS Đền Đồng Bằng

DDT

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

71.200

51.200

 

8.000

12.000

17.876.000

268

Mở rộng khu di tích chùa Keo

DDT

 

Vũ Tiến, Duy Nhất

Vũ Thư

120.000

95.000

 

5.000

20.000

12.600.000

XV

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

30.688

22.228

 

 

8.460

2.357.880

269

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

3.828

3.828

 

 

 

401.940

270

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Đa Phú

Tây Đô

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

126.000

271

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

 

Cộng Hòa

Hưng Hà

5.500

3.500

 

 

2.000

367.500

272

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Việt Hùng

Bình Minh

Kiến Xương

500

500

 

 

 

52.500

273

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Phương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

500

 

 

 

500

52.500

274

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Chiến Thắng

Hoa Nam

Đông Hưng

1.600

1.600

 

 

 

168.000

275

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

 

Đông Lĩnh

Đông Hưng

300

300

 

 

 

31.500

276

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Thôn 1 Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

300

 

 

 

300

12.600

277

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Bạch Đằng

Thái Thượng

Thái Thụy

1000

 

 

 

1000

42.000

278

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Sơn Thọ 2

Thái Thượng

Thái Thụy

900

 

 

 

900

37.800

279

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

1200

 

 

 

1200

50.400

280

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Khu 1

TT Diêm Điền

Thái Thụy

420

 

 

 

420

17.640

281

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

400

 

 

 

400

 

282

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Thuận Nghiệp

Bách Thuận

Vũ Thư

500

 

 

 

500

 

283

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

7.500

7.500

 

 

 

787.500

284

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Đông Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

285

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Tổ 32

Đề Thám

Thành phố

140

 

 

 

140

 

286

Quy hoạch nhà văn hoá, trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố

DSH

Tổ 1, 11, 7

Tiền Phong

Thành phố

1.100

 

 

 

1.100

 

XVI

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

55.000

55.000

 

 

 

5.775.000

287

Khu vui chơi giải trí

DKV

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

55.000

55.000

 

 

 

5.775.000

XVI I

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

30.503

25.190

 

 

5.313

3.202.815

288

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực Thành phố Thái Bình

DNL

 

 

Thành phố

70

15

 

 

55

7.350

289

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Vũ Thư

DNL

 

 

Vũ Thư

650

500

 

 

150

68.250

290

Đường dây 220Kv mạch kép Thái Bình -Tiền Hải -Trực Ninh

DNL

 

Thái Học, Thái Thành; Vũ Lăng, An Ninh, Phương Công

Thái Thụy, Tiền Hải

8.055

8.055

 

 

 

845.775

291

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Kiến Xương

DNL

 

 

Kiến Xương

610

530

 

 

80

64.050

292

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

700

580

 

 

120

73.500

293

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Đông Hưng

DNL

 

 

Đông Hưng

740

640

 

 

100

77.700

294

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Hưng Hà

DNL

 

 

Hưng Hà

730

600

 

 

130

76.650

295

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Quỳnh Phụ

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

630

520

 

 

110

66.150

296

Cấy TBA 1pha chống quá tải khu vực huyện Thái Thụy

DNL

 

 

Thái Thụy

710

570

 

 

140

74.550

297

Trạm Biến áp 220Kv

DNL

 

Thụy Hà

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

 

210.000

298

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Đô, huyện Hưng Hà

DNL

 

 

Hưng Hà

80

60

 

 

20

8.400

299

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Hồng An, huyện Hưng Hà

DNL

 

 

Hưng Hà

100

80

 

 

20

10.500

300

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

90

40

 

 

50

9.450

301

ĐZ110Kv nhà máy điện Thái Bình Tiền Hải

DNL

 

Đông Quý, Tây Ninh, Đông Trung, Đông Phong, Đông Cơ

Tiền Hải

5.068

4.965

 

 

103

532.140

302

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Minh, huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

80

50

 

 

30

8.400

303

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Vân Trường, huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

100

70

 

 

30

10.500

304

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

80

55

 

 

25

8.400

305

Cải tạo đường dây 10kV lộ 975 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Kiến Xương

920

760

 

 

160

96.600

306

Cải tạo đường dây 10kV lộ 979 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Kiến Xương

680

570

 

 

110

71.400

307

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Liên Giang, huyện Đông Hưng

DNL

 

 

Đông Hưng

120

90

 

 

30

12.600

308

Cấy trạm biến áp chống quá tải xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

70

50

 

 

20

7.350

309

Cải tạo, dịch chuyển đường dây 373E3.3 từ cột 76 đến cột 89A, đi chung cột với đường dây 973E3.3 trục Đông Cường từ cột 23 đến cột 35

DNL

 

 

Đông Hưng

270

200

 

 

70

28.350

310

Cấy TBA, cải tạo đường dây 0,4kV CQT lưới điện xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Hưng Hà

340

40

 

 

300

35.700

311

Cải tạo nâng tiết diện dây dẫn và đấu nối đường dây 10kV lộ 971 trạm 110kV Thành phố (E11.3)

DNL

 

 

Thành phố

1200

0

 

 

1200

126.000

312

Chống quá tải đường dây 10kV lộ 971 Quỳnh Côi

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

600

450

 

 

150

63.000

313

Cải tạo, nâng cấp CQT đường dây 10kV lộ 972-TG Vũ Thư 2 ( Đường trục từ trạm trung gian đến cột 48)

DNL

 

 

Vũ Thư

650

500

 

 

150

68.250

314

Cải tạo nâng cấp đường dây 374- E11.4 đoạn từ trạm 110kV Hưng Hà đến cột 147 (trạm cắt 733) huyện Hưng Hà

DNL

 

 

Hưng Hà

980

800

 

 

180

102.900

315

Cải tạo ĐZ 10kV lộ 977-A36 đường trục đoạn từ cột 40 đến cột 44

DNL

 

 

Tiền Hải

1180

400

 

 

780

123.900

316

Cải tạo chuyển lưới điện 10kV lên 22(35)kV khu vực huyện Kiến Xương, Vũ Thư, Quỳnh Phụ, Đông Hưng, Thành phố

DNL

 

 

Kiến Xương, Vũ Thư, Đông Hưng,Tiền Hải , Quỳnh Phụ,Thành phố

3000

2000

 

 

1000

315.000

XVI II

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

128.805

114.605

 

 

14.200

11.485.625

317

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

5.100

5.000

 

 

100

525.000

318

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

210.000

319

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đồng Lá cờ - Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

210.000

320

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đồng Cói - Vũ Tiến

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2.305

2.305

 

 

 

242.025

321

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Bương Thượng

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

735.000

322

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

1.600

1.600

 

 

 

168.000

323

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

6.900

2.800

 

 

4.100

724.500

324

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Tuy Lai

Minh Khai

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

325

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Đại Đồng

Nam Trung

Tiền Hải

10.000

10.000

 

 

 

 

326

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Mộ Đạo 2

Vũ Bình

Kiến Xương

6000

6000

 

 

 

630.000

327

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Thụy Dũng

Thái Thụy

4000

4000

 

 

 

436.000

328

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Thái Hà

Thái Thụy

3700

3700

 

 

 

403.300

329

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Thái Thuần

Thái Thụy

5000

5000

 

 

 

545.000

330

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

 

Thái Thượng

Thái Thụy

5200

5200

 

 

 

566.800

331

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Vũ Thuận

Việt Thuận

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

332

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

La Uyên, Huyền Sỹ

Minh Quang

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

333

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000

334

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

335

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Nghĩa Tường

Hồng Phong

Vũ Thư

10.000

 

 

 

10.000

 

XIX

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

58.207

26.237

 

5.123

26.847

2.903.985

336

Mở rộng chùa Bụt Mọc

TON

Ngọc Chi

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

5.500

5.500

 

 

 

577.500

337

Mở rộng chùa An ký

TON

An ký Tây

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

7.320

7.320

 

 

 

768.600

338

Quy hoạch nhà thờ họ giáo thôn Đồng Vọng

TON

Đồng Vọng

Thái Hưng

Hưng Hà

1.500

 

 

 

1.500

 

339

Xây dựng chùa Đông

TON

Tiền Phong

Tây An

Tiền Hải

7.200

7.200

 

 

 

 

340

Mở rộng giáo xứ Hợp Châu

TON

Hợp Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

19.491

 

 

3.100

16.391

 

341

Nhà thờ thôn Giáo Nghĩa

TON

Giáo Nghĩa

Bình Minh

Kiến Xương

1.000

 

 

1.000

 

 

342

Mở rộng chùa Lan

TON

Thôn Đoài

Thụy Liên

Thái Thụy

4.500

 

 

 

4.500

189.000

343

Mở rộng nhà thờ Cổ Việt

TON

Việt Cường

Việt Thuận

Vũ Thư

5.099

520

 

1.023

3.556

770.700

344

Mở rộng chùa Thái

TON

Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

3.856

2.956

 

 

900

310.380

345

Mở rộng chùa Thượng

TON

Kiến Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

2.741

2.741

 

 

 

287.805

XX

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

106.530

101.530

 

 

5.000

10.507.650

346

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

126.000

347

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tân Hưng

An Bồi

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

348

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bến Hòa

Đông Động

Đông Hưng

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

349

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thái Hòa 2

Đông Hoàng

Đông Hưng

19.000

19.000

 

 

 

1.995.000

350

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Châu Giang

Đông Phong

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

126.000

351

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Thái Đô

Thái Thụy

9.000

9.000

 

 

 

981.000

352

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tiền Phong

Vũ Vân

Vũ Thư

4.510

4.510

 

 

 

473.550

353

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thái Sa

Vũ Vân

Vũ Thư

2.820

2.820

 

 

 

296.100

354

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thọ Lộc

Minh Khai

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

355

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000

356

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thái Phú Đoài

Hồng Phong

Vũ Thư

5.000

 

 

 

P

 

357

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đầu Trợ, Đồng Me

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

XXI

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

18.700

18.700

 

 

 

1.963.500

358

Quy hoạch khu sản xuất, nuôi trồng thủy sản

NTS

Độc Lập

Vũ Ninh

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

359

Nuôi trồng thủy sản

NTS

Phúc Nam Trung

Phúc Thành

Vũ Thư

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

360

Nuôi trồng thủy sản

NTS

Đồng Đức

Phúc Thành

Vũ Thư

3.700

3.700

 

 

 

388.500

XXI I

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

191.800

155.000

 

 

36.800

19.425.000

361

Quy hoạch khu chăn nuôi, sản xuất tập trung

NKH

Đông Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

25.000

25.000

 

 

 

2.625.000

362

Quy hoạch khu chăn nuôi, sản xuất tập trung

NKH

Đại Hải

Vũ Tây

Kiến Xương

30.000

 

 

 

30.000

3.150.000

363

Dự án sản xuất, trồng cây dược liệu

NKH

Lê Lợi 2

Đông Xuân

Đông Hưng

18.000

18.000

 

 

 

1.890.000

364

Trang trại

NKH

Tân Thành

Phúc Thành

Vũ Thư

23.000

16.200

 

 

6.800

1.701.000

365

Quy hoạch vùng trồng màu

NKH

Song Thủy

Vũ Tiến

Vũ Thư

65.000

65.000

 

 

 

6.825.000

366

Trang trại chăn nuôi

NKH

Nhân Hòa

Vũ Vinh

Vũ Thư

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

367

Dự án nuôi bò sinh sản

NKH

Trà Khê

Tân Lập

Vũ Thư

10.800

10.800

 

 

 

1.134.000

 

Tổng cộng

 

 

 

12.829.490

6.966.933

1.210.000

100.023

4.552.534

1.301.324.328