Nghị quyết 230/2019/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án đầu tư vào Nghị quyết 204/2018/NQ-HĐND về thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Số hiệu | 230/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 02/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phan Văn Thắng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/2019/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 02 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ CHÍN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 204/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND Tỉnh về thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý phân bổ;
Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 73/BC- HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục 11 dự án đầu tư vào Nghị quyết số 204/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của HĐND Tỉnh về thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ.
Nguồn vốn đầu tư được cân đối trong tổng nguồn ngân sách Nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ giai đoạn 2016-2020, với tổng số vốn là 226,144 tỷ đồng.
(Chi tiết có biểu mẫu đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, kỳ họp thứ chín (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2019./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC- HT |
QĐ chủ trương đầu tư dự án; QĐ đầu tư dự án |
TMĐT |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||
NSTT |
XSKT |
Tăng thu XSKT |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
392.890 |
120.906 |
146.878 |
125.106 |
|
A |
- Số vốn chưa phân bổ |
|
|
|
|
166.746 |
58.006 |
0 |
108.740 |
|
B |
- Số vốn phân bổ |
|
|
|
361.018 |
226.144 |
62.900 |
146.878 |
16.366 |
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
52.036 |
34.200 |
0 |
25.200 |
9.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Tháp |
BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2019-2021 |
200/QĐ-UBND.HC ngày 12/3/2019 của UBND Tỉnh |
30.809 |
25.200 |
|
25.200 |
|
|
2 |
Trường Trung học Phổ thông chuyên Nguyễn Đình Chiểu (giai đoạn 2) |
Sở Giáo dục Đào tạo |
2017-2020 |
1156/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 (CTĐT); 796/QĐ-UBND.HC ngày 17/07/2017; 1558/QĐ- UBND.HC ngày 19/12/2018 của UBND Tỉnh |
21.227 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
109.484 |
58.900 |
22.900 |
36.000 |
0 |
|
3 |
- Đường An Hòa - Hòa Bình đoạn từ cầu kênh Tân Công Sính 1 đến cầu Ngã Năm (Km26+072 - Km31+255) (NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) |
UBND huyện TN |
2019-2020 |
298/QĐ-UBND.HC ngày 14/12/2018 của UBND huyện |
49.761 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
4 |
Đường kết nối vào nhà máy tái chế bùn thải khu bãi rác Đập Đá, huyện Cao Lãnh (NS tỉnh hỗ trợ và giải ngân tại kho bạc Tỉnh) |
UBND huyện Cao Lãnh |
2019-2020 |
621/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện |
2.964 |
2.900 |
2.900 |
|
|
|
5 |
Hệ thống cầu trên tuyến đường Tân Thuận A-B, xã Tân Dương, huyện Lai Vung (ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) |
UBND huỵện Lai Vung |
2019-2020 |
438/QĐ-UBND-XDCB ngày 14/12/2018 của UBND huyện |
14.998 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
6 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài (NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) |
UBND CT |
2019-2020 |
997/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện |
41.761 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
III |
Hạ tầng đô thị - công nghiệp |
|
|
|
116.454 |
80.000 |
0 |
80.000 |
0 |
|
7 |
Cầu Bà Vại, TPCL (NS tỉnh hỗ trợ và giải ngân tại kho bạc Tỉnh) |
UBND TPCL |
2019-2020 |
573/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND TPCL |
14.952 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
8 |
Cống Ngô Thời Nhậm, TPCL (NS tỉnh hỗ trợ và giải ngân tại kho bạc Tỉnh) |
UBND TPCL |
2019-2020 |
574/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND TPCL |
21.945 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
9 |
Đường Lê Đại Hành giai đoạn 3 (đoạn từ đường Phù Đổng đến Quốc lộ 30), TPCL (NS tỉnh hỗ trợ và giải ngân tại kho bạc Tỉnh) |
UBND TPCL |
2019-2021 |
575/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND TPCL |
79.557 |
47.000 |
|
47.000 |
|
|
IV |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
70.000 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
|
10 |
Xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp (hỗ trợ có mục tiêu) |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2019-2020 |
484/UBND-ĐTXD ngày 14/12/2018 của UBND Tỉnh |
70.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
V |
Y tế |
|
|
|
13.044 |
13.044 |
0 |
5.678 |
7.366 |
|
11 |
Trung tâm y tế huyện Hồng Ngự |
BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
2019-2020 |
1643/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2018 của UBND Tỉnh |
13.044 |
13.044 |
|
5.678 |
7.366 |
|