Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 23/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Nghị quyết danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 158/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang:
1. Dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013.
Tổng số dự án, công trình phải thu hồi đất để phục vụ mục đích phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh là: 115 công trình với tổng diện tích 888,07 ha, trong đó:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 19 công trình, với diện tích 15,92 ha;
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 40 công trình, với diện tích 175,29 ha;
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 24 công trình, với diện tích 55,97 ha;
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 32 công trình, với diện tích 640,89 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
2. Dự án, công trình sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án, công trình có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 52 dự án, có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích 184,42 ha, trong đó: đất trồng lúa 39,55 ha, đất rừng đặc dụng 3,42 ha, đất rừng phòng hộ 0,41 ha, các loại đất khác 141,01 ha, trong đó:
- Có 44 dự án thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62, Luật Đất đai;
- Có 08 dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất (chủ dự án phải tự thỏa thuận với các chủ sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, Luật Đất đai).
(Chi tiết có Biểu 09 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2017./.
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Nghị quyết danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 158/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang:
1. Dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013.
Tổng số dự án, công trình phải thu hồi đất để phục vụ mục đích phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh là: 115 công trình với tổng diện tích 888,07 ha, trong đó:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 19 công trình, với diện tích 15,92 ha;
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 40 công trình, với diện tích 175,29 ha;
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 24 công trình, với diện tích 55,97 ha;
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 32 công trình, với diện tích 640,89 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
2. Dự án, công trình sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án, công trình có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 52 dự án, có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích 184,42 ha, trong đó: đất trồng lúa 39,55 ha, đất rừng đặc dụng 3,42 ha, đất rừng phòng hộ 0,41 ha, các loại đất khác 141,01 ha, trong đó:
- Có 44 dự án thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62, Luật Đất đai;
- Có 08 dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất (chủ dự án phải tự thỏa thuận với các chủ sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, Luật Đất đai).
(Chi tiết có Biểu 09 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 23 /NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Biểu số 01
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
|
|
||||
|
TỔNG CỘNG |
115 |
888,07 |
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
19 |
15,92 |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
40 |
175,29 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
24 |
55,97 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
32 |
640,89 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Biều số 02
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
|
33 |
668,92 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
5 |
6,40 |
|
|
|
1 |
Nhà bia liệt sỹ xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,40 |
Thôn Sông Lô 4, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
2 |
Nhà bia liệt sỹ xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,50 |
Thôn Bình Điền, xã Lưỡng Vượng |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
3 |
Dự án Tôn tạo, xây dựng di tích thành lập Chi bộ Mỏ than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
0,30 |
Phường Minh Xuân |
Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Tôn tạo, xây dựng di tích thành lập Chi bộ Mỏ than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) tại phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2017 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) và nguồn vốn hợp pháp khác do UBND thành phố Tuyên Quang huy động |
4 |
Dự án nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang |
1 |
5,0 |
Đội 5, thôn An Lộc A, xã An Khang |
Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) |
5 |
Xây dựng nhà làm việc (một cửa), nhà công an và hàng rào UBND xã Đội Cấn |
1 |
0,20 |
Xã Đội Cấn |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
16 |
72,39 |
|
|
|
1 |
Đường ven Hồ Trung Việt nối với đường tránh lũ từ Trung tâm hành chính thành phố đến đường Lê Đại Hành, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
3,50 |
Thôn Trung Việt 1, xã An Tường |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,90 |
Phường Minh Xuân |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lý Nam Đế, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,20 |
Phường Tân Quang |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hoa Lư, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,60 |
Phường Phan Thiết |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ đường Lê Duẩn đi đường Tân Hà (quốc lộ 2C cũ), phường Tân Hà |
1 |
0,90 |
Phường Tân Hà |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
6 |
GPMB và xây dựng nút giao đường giao thông khu dân cư Đức Nghĩa với đường Bình Thuận |
1 |
1,10 |
Phường Tân Quang |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường, phố Hà Tuyên, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,30 |
Phường Phan Thiết |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường, phố Hồng Thái, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,60 |
Phường Phan Thiết |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trường Chinh (từ ngã ba Cảnh sát giao thông đến ngã ba BCH quân sự tỉnh), thành phố Tuyên Quang. |
1 |
2,90 |
Phường Ỷ La |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ đường QL37 vào khu tái định cư Ngọc Kim, phường Hưng thành, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,50 |
Phường Hưng Thành |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
11 |
Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc Lộ 2 cũ vào trung tâm xã Thái Long |
1 |
2,60 |
Xã Thái Long |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
12 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông qua thôn Sông Lô 8, xã An Tường |
1 |
2,10 |
Thôn Sông Lô 8, xã An Tường |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
13 |
Xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang |
1 |
10,00 |
Phường Tân Hà |
Văn bản số 635/UBND-GT ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh về chủ trương, nghiên cứu, lập đề xuất dự án đầu tư Xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2 (hình thức đối tác công tư PPP) |
Vốn nhà đầu tư theo Hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
14 |
Đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai |
1 |
36,69 |
Xã Lưỡng Vượng, Xã Thái Long, Xã Đội Cấn |
Văn bản số 715/VPCP-CN ngày 24/01/2017 của Văn phòng chính phủ về việc đầu tư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BOT |
15 |
Rãnh thoát nước khu tái định cư xóm 8, xã Tràng Đà |
1 |
1,70 |
Xóm 8, xã Tràng Đà |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 7/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 7/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
16 |
Xây dựng tuyến mương dẫn nước từ đường Minh Thanh đến Lò Mổ, phường Tân Hà |
1 |
1,80 |
Phường Tân Hà |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
2 |
17,10 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng sân thể thao phường Ỷ La |
1 |
0,60 |
Phường Ỷ La |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 7/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 7/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
2 |
Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang |
1 |
16,50 |
Phường Hưng Thành |
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác công tư PPP |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
10 |
573,03 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Đông Sơn, phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Khu Liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1) |
1 |
110,00 |
Phường Hưng Thành |
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác công tư PPP |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
2 |
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú, xã An Tường (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Khu Liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1) |
1 |
60,00 |
Xã An Tường |
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác công tư PPP |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
3 |
Dự án xây dựng Khu dịch vụ thương mại Bình Thuận, phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Khu Liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1) |
1 |
1,70 |
Phường Hưng Thành |
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác công tư PPP |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
4 |
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến, phường Nông Tiến (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Khu Liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1) |
1 |
30,00 |
Phường Nông Tiến |
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác công tư PPP |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
5 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 1 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
1 |
87,50 |
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết, phường Ỷ La |
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Lý Thái Tổ theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
6 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 2 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
1 |
86,50 |
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết, phường Ỷ La |
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Lý Thái Tổ theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
7 |
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng MIMOSA (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
1 |
54,00 |
Xã An Tường |
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Lý Thái Tổ theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
8 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
1 |
16,00 |
Xã Đội Cấn |
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Lý Thái Tổ theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
9 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
118,37 |
Phường Tân Hà |
Văn bản số 536-TB/TU ngày 08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
10 |
Dự án xây dựng Tổ hợp khách sạn - Thương mại dịch vụ phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
8,96 |
Phường Hưng Thành |
Văn bản số 536-TB/TU ngày 08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
(Kèm theo Nghị quyết số: 23 /NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Biểu số 03
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đâu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án |
|
TỔNG CỘNG |
17 |
110,93 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
9 |
45,03 |
|
|
|
1 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Kiến Thiết, xã Công Đa |
1 |
1,64 |
Xã Kiến Thiết, xã Công Đa |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
2 |
Đường cao tốc Tuyên Quang, Phú Thọ kết nối đường Nội Bài - Lào Cai (Nhữ Khê + Đội Bình) |
1 |
28,18 |
Xã Nhữ Khê, xã Đội Bình |
Văn bản số 715/VPCP-CN ngày 24/01/2017 của Văn phòng chính phủ về việc đầu tư đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BOT |
3 |
Mở rộng bãi rác Nhữ khê, xã Nhữ Khê |
1 |
3,28 |
Xã Nhữ Khê |
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
4 |
Đường nội bộ đoạn từ đường AB đến trạm biến áp điện lực Yên Sơn khu TT huyện |
1 |
0,50 |
Xã Tứ Quận |
Quyết định số 6095/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND huyện Yên Sơn về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 6095/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND huyện Yên Sơn về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
5 |
Xây dựng cầu Ngòi Chả, xã Kim Phú |
1 |
0,72 |
xã Kim Phú |
Quyết định số 1545/QĐ-CT ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
Quyết định số 1545/QĐ-CT ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
6 |
Đường giao thông ra khu sản xuất và nghĩa địa thôn Gò Danh, xã Nhữ Hán |
1 |
0,02 |
Xã Nhữ Hán |
Quyết định số 1121/QĐ-CT ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 1121/QĐ-CT ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
7 |
Đường nội đồng Yên Mỹ, Đồng Chằm, xã Hoàng Khai |
1 |
2,45 |
Xã Hoàng Khai |
Quyết định số 1152/QĐ-CT ngày 22/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 1152/QĐ-CT ngày 22/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
8 |
Xây dựng Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa (đường qua Bình Nhân - Kiến Thiết) |
1 |
4,90 |
Xã Kiến Thiết |
Quyết định 237/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
9 |
Dự án xây dựng điểm dừng chân quốc lộ 2, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
3,34 |
Xã Thắng Quân |
Văn bản số 536-TB/TU ngày 08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
30,08 |
|
|
|
1 |
Chợ xóm 16, xã Kim Phú |
1 |
0,41 |
Xã Kim Phú |
Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Km 8, Xã Trung Môn |
1 |
29,67 |
Xã Trung Môn |
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trường đầu tư |
Quyết định số định số 90/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trường đầu tư |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
6 |
35,82 |
|
|
|
1 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái định cư xã Kim Phú |
1 |
15,00 |
Xã Kim Phú |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
2 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Hoàng Khai |
1 |
5,00 |
Xã Hoàng Khai |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
3 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Tân Long |
1 |
1,00 |
xã Tân Long |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
4 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Tứ Quận |
1 |
0,60 |
Xã Tứ Quận |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
5 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Chân Sơn |
1 |
1,12 |
Xã Chân Sơn |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
6 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
13,10 |
Xã Trung Môn |
Văn bản số 536-TB/TU ngày 08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
(Kèm theo Nghị quyết số: 23 /NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Biểu số 04
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
23 |
26,82 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
6 |
7,15 |
|
|
|
1 |
Xây dựng lớp học Mầm non thôn Đồng Cảy xã Đồng Quý |
1 |
0,04 |
Thôn Đồng Cảy, xã Đồng Quý |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông thôn mới |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông thôn mới |
2 |
Xây dựng điểm Trường tiểu học xã Lương Thiện |
1 |
0,11 |
Thôn Đồng Tậu, xã Lương Thiện |
Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
3 |
Xây dựng trường mầm non Hoa Sen, thị trấn Sơn Dương |
1 |
0,80 |
Thị trấn Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
4 |
Xây dựng bệnh viện đa khoa Kim Xuyên, xã Hồng Lạc |
1 |
4,50 |
Thôn Kho 9, xã Hồng Lạc |
Văn bản số 3545/UBND-ĐTXD ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng bệnh viện Đa Khoa khu vực Kim Xuyên |
Văn bản số 3545/UBND-ĐTXD ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng bệnh viện Đa Khoa khu vực Kim Xuyên |
5 |
Xây dựng Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đông Thọ |
1 |
0,23 |
Thôn Đá Trơn, xã Đông Thọ |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
6 |
Xây dựng trường THCS xã Đông Lợi |
1 |
1,47 |
Thôn Phúc Kiện, xã Đông Lợi |
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng Trường trung học cơ sở Đông Lợi, xã Đông Lợi. |
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng Trường trung học cơ sở Đông Lợi, xã Đông Lợi. |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1 |
0,65 |
|
|
|
1 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Ứng |
1 |
0,65 |
Xã Phúc Ứng |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
3 |
0,70 |
|
|
|
1 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Hồng Lạc |
1 |
0,40 |
Xã Hồng Lạc |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông thôn mới |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông thôn mới |
2 |
Xây dựng sân thể thao thôn Cây Trâm, Kho 9, xã Hồng Lạc |
1 |
0,10 |
Xã Hồng Lạc |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông thôn mới |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông thôn mới |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Quyết Tiến, thị trấn Sơn Dương |
1 |
0,20 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông thôn mới |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông thôn mới |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
13 |
18,32 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng |
1 |
2,00 |
Xã Phúc Ứng |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
2 |
Khu dân cư trung tâm xã Văn Phú |
1 |
1,20 |
Xã Văn Phú |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
3 |
Khu dân cư lương thực cũ, thị trấn Sơn Dương |
1 |
0,70 |
Thị trấn Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
4 |
Khu dân cư xã Đại Phú |
1 |
1,00 |
Xã Đại Phú |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
5 |
Khu dân cư thôn Tân Lập và thôn Thái An, xã Vĩnh Lợi |
1 |
2,00 |
Xã Vĩnh Lợi |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
6 |
Khu dân cư tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương |
1 |
1,00 |
Thị trấn Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
7 |
Khu dân cư tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương |
1 |
1,00 |
Thị trấn Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
8 |
Khu dân cư tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương |
1 |
1,00 |
Thị trấn Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
9 |
Xây dựng khu dân cư thôn Ấm Thắng, xã Thượng Ấm |
1 |
0,82 |
xã Thượng Ấm |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Tân Trào |
1 |
4,00 |
Thôn Cả, thôn Lũng Búng, xã Tân Trào |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
11 |
Xây dựng khu dân cư trung tâm xã Lâm Xuyên |
1 |
1,00 |
Thôn Phú Thọ 1, xã Lâm Xuyên |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vạt Chanh, Cầu Xi xã Thiện Kế. |
1 |
1,30 |
Thôn Vạt Chanh, Cầu Xi, xã Thiện Kế |
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn vạt Chanh, Cầu Xi, xã Thiện Kế |
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn vạt Chanh, Cầu Xi, xã Thiện Kế |
13 |
Xây dựng khu dân cư và chợ xã Tú Thịnh |
1 |
1,30 |
Thôn Ngãi Thắng, xã Tú Thịnh |
Văn bản số 173/TTg-KTN ngày 24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Văn bản số 173/TTg-KTN ngày 24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Biểu số 05
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
18 |
2,74 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
4 |
1,07 |
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Minh Hương |
1 |
0,30 |
Thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương |
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016 |
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016 |
2 |
Trường mầm non Yên Lâm (điểm Km64) |
1 |
0,43 |
Thôn Tháng 10, xã Yên Lâm |
Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học các trường mầm non, trường tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên |
Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học các trường mầm non, trường tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên |
3 |
Trường mầm non Minh Hương (điểm trường Minh Tiến) |
1 |
0,30 |
Thôn 9 Minh Tiến, xã Minh Hương |
||
4 |
Nhà làm việc UBND xã Yên Phú |
1 |
0,04 |
Xã Yên Phú |
Quyết định số 332/ QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình |
Quyết định số 332/ QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3 |
1,06 |
|
|
|
1 |
Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ 2 |
1 |
0,67 |
Thôn 2 Thái Bình - Xã Thái Sơn |
Văn bản cố 3394/UBND-TNMT ngày 28/10/2017 của UBND tỉnh về dự án Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ 2 |
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư) |
2 |
Mở rộng đường giao thông trục xã |
1 |
0,09 |
Xã Bạch Xa |
Quyết định số 1095/QĐ-CT ngày 26/5/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình bê tông đường giao thông trục xã tuyến từ Trạm Y tế xã đi thôn Bến Đền xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 17/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên Về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 trên địa bàn huyện Hàm Yên |
3 |
Bãi rác tập trung |
1 |
0,30 |
Xã Nhân Mục |
Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM tỉnh Tuyên Quang năm 2017 |
Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM tỉnh Tuyên Quang năm 2017 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
11 |
0,61 |
|
|
|
1 |
Chợ trung tâm xã Yên Phú |
1 |
0,08 |
Xã Yên Phú |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hàm Yên |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hàm Yên |
2 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Cọ |
1 |
0,03 |
Xã Nhân Mục |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
3 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh |
1 |
0,05 |
Xã Nhân Mục |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuân viên năm 2016 |
4 |
Nhà văn hóa thôn Kế Đô |
1 |
0,02 |
Xã Nhân Mục |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
5 |
Nhà văn hóa thôn Pù Bó |
1 |
0,02 |
Xã Nhân Mục |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
6 |
Sân vận động cụm thôn Kế Đô và Pù Bó |
1 |
0,11 |
Xã Nhân Mục |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
7 |
Nhà văn hóa thôn Đồn Bầu |
1 |
0,11 |
Xã Bạch Xa |
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 (đợt 1) đối với các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Hàm Yên |
8 |
Nhà văn hóa thôn Ngòi Nung |
1 |
0,03 |
Xã Bạch Xa |
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 (đợt 1) đối với các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Hàm Yên |
9 |
Nhà văn hóa thôn Khánh Hùng |
1 |
0,06 |
Xã Hùng Đức |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Hàm Yên |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Hàm Yên |
10 |
Nhà Văn hóa Trung Thành 1 |
1 |
0,06 |
xã Thành Long |
Quyết định số1188/QĐ-UBND ngày 12/6/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên. |
Quyết định số1188/QĐ-UBND ngày 12/6/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên. |
11 |
Nhà Văn hóa thôn Thành Công 1 |
1 |
0,04 |
xã Thành Long |
Quyết định số1189/QĐ-UBND ngày 12/6/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên. |
Quyết định số1189/QĐ-UBND ngày 12/6/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên. |
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Biểu số 06
TT |
Tên dự án, công trình |
Số dự án, công trình |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
11 |
5,53 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
2 |
0,55 |
|
|
|
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện |
1 |
0,35 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Văn bản số 2716/UBND -TNMT ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 1072/QĐ-BHXH ngày 22/6/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Chiêm Hóa |
2 |
Trạm Y tế xã Phúc Thịnh |
1 |
0,20 |
Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh |
Quyết định số 3950/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa về chủ trương đầu tư xây công trình |
Quyết định số 4487/QĐ-UBND ngày 21/10/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
4 |
4,24 |
|
|
|
1 |
Cầu dân sinh thôn Làng Gò |
1 |
0,12 |
Xã Yên Nguyên |
Quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương LRAMP |
Quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương LRAMP |
2 |
Cầu tràn Nà Rùng |
1 |
0,14 |
Xã Hà Lang |
Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hoá |
Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hoá |
3 |
Xây dựng Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa (đường qua Bình Nhân - Kiến Thiết) |
1 |
3,00 |
Xã Bình Nhân |
Quyết định 237/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
Quyết định 237/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
4 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Bình Phú |
1 |
0,98 |
Xã Bình Phú |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa |
5 |
0,74 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng |
1 |
0,11 |
Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Nhà văn hóa UBND xã Hòa An |
1 |
0,12 |
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
3 |
Chợ trung tâm xã Hòa An |
1 |
0,36 |
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
4 |
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ |
1 |
0,07 |
Thôn Bó Mạ, xã Hòa An |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
5 |
Nhà văn hoá thôn Cuôn |
1 |
0,08 |
Thôn Cuôn, xã Hà Lang |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt vốn chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn huyện Chiêm Hoá |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt vốn chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn huyện Chiêm Hoá |
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Biểu số 07
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản bố trí vốn |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
59,98 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
2 |
0,75 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non, Trường tiểu học và Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,51 |
xã Đà Vị |
Quyết định số 1600a/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình quy hoạch chi tiết mặt bằng và xây dựng Trường Mầm non, Trường Tiểu học và Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Đà Vị, huyện Na Hang |
Quyết định số 1600a/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình quy hoạch chi tiết mặt bằng và xây dựng Trường Mầm non, Trường Tiểu học và Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Đà Vị, huyện Na Hang |
2 |
Trường Mầm non Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,24 |
Xã Yên Hoa |
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình quy hoạch chi tiết mặt bằng và xây dụng Trường Mầm non Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình quy hoạch chi tiết mặt bằng và xây dụng Trường Mầm non Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3 |
40,97 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn Bản Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,60 |
Thôn Pác Khoang, xã Hồng Thái và thôn Bản Thốc xã Đà Vị |
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông nông thôn Bản Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông nông thôn Bản Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình kè bảo vệ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang |
1 |
31,56 |
Thị trấn Na Hang |
Quyết định số 839/QĐ-CT ngày 06/7/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè bảo vệ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
3 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương |
1 |
7,81 |
Xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
1 |
6,74 |
|
|
|
1 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khau Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
6,74 |
Xã Khâu Tinh |
QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khau Tinh và thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang; đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số38/NQ-HĐND 07/12/2016 (4 ha đất rừng đặc dụng, 1 ha đất khác) nay bổ sung thêm 3 ha đất rừng đặc dụng, 3,74 ha đất khác |
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu chế xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. |
2 |
11,52 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm xã Yên Hoa, huyện Na Hang |
1 |
8,57 |
Thôn Bản Chợ, thôn Tân Thành xã Yên Hoa |
Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2015 thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đợt 1, năm 2015) |
2 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang |
1 |
2,95 |
Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang |
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng quy hoạch chi tiết khu dân cư Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2015 thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đợt 1, năm 2015) |
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Biểu số 08
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản bố trí vốn |
|
TỔNG HỢP |
5 |
13,15 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
4 |
10,95 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT 185 đoạn từ Km 52+00 - Km 64+00 (Phúc Yên - Khau Cau) huyện Lâm Bình |
1 |
3,60 |
xã Phúc Yên |
Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Đường giao thông vào khu sản xuất Lũng Mòi (giai đoạn 3) |
1 |
0,70 |
xã Khuôn Hà |
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình đường giao thông vào khu sản xuất Lũng Mòi, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
Vốn thuộc chương trình 135 của Chính phủ |
3 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân và bãi chứa rác thải xã Khuôn Hà |
1 |
5,00 |
xã Khuôn Hà |
Văn bản số 2075/UBND-NLN ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh về việc quy hoạch xây dựng nghĩa trang nhân dân và bãi chứa rác thải xã Khuôn Hà |
Văn bản số 2075/UBND-NLN ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh về việc quy hoạch xây dựng nghĩa trang nhân dân và bãi chứa rác thải xã Khuôn Hà |
4 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Yên |
1 |
1,65 |
Xã Phúc Yên |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
1 |
2,20 |
|
|
|
1 |
Công trình dồn dân xen ghép khu Xuân Tọ, Khuổi Củng, xã Xuân Lập |
1 |
2,20 |
xã Xuân Lập |
Quyết định số 755/QĐ-TTG ngày 20/5/2013 về việc phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
Quyết định số 755/QĐ-TTG ngày 20/5/2013 về việc phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Biểu số 09
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
52 |
184,42 |
39,55 |
3,42 |
0,41 |
141,04 |
|
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG |
44 |
161,30 |
34,88 |
3,42 |
0,41 |
122,60 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
2 |
0,53 |
0,33 |
|
|
0,2 |
|
|
|
1 |
Dự án Tôn tạo, xây dựng di tích thành lập Chi bộ Mỏ than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
0,30 |
0,1 |
|
|
0,2 |
Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Tôn tạo, xây dựng di tích thành lập Chi bộ Mỏ than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) tại phường Minh Xuân, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2017 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) và nguồn vốn hợp pháp khác do UBND TP Tuyên Quang huy động |
2 |
Xây dựng Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đông Thọ |
1 |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Thôn Đá Trơn, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
20 |
112,56 |
21,86 |
0,42 |
0,41 |
89,87 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang |
1 |
10,00 |
4,00 |
|
|
6,00 |
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Văn bản số 635/UBND-GT ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh về chủ trương, nghiên cứu, lập đề xuất dự án đầu tư Xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2 (hình thức đối tác công tư PPP) |
Vốn nhà đầu tư theo Hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc Lộ 2 cũ vào trung tâm xã Thái Long |
1 |
2,60 |
0,30 |
|
|
2,30 |
Xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư XDCB năm 2016 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư XDCB năm 2016 |
3 |
Đường cao tốc nối TP Tuyên Quang với đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai |
1 |
63,17 |
9,90 |
|
|
53,27 |
Xã Lưỡng Vượng, Xã Thái Long, Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang; xã Nhữ Khê, xã Đội Bình huyện Yên Sơn |
Văn bản số 715/VPCP-CN ngày 24/01/2017 của Văn phòng chính phủ về việc đầu tư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BOT |
4 |
Rãnh thoát nước khu tái định cư xóm 8, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,70 |
0,20 |
|
|
1,50 |
Xóm 8, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư XDCB năm 2016 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư XDCB năm 2016 |
5 |
Xây dựng tuyến mương dẫn nước từ đường Minh Thanh đến lò mổ, phường Tân Hà, TPTQ. |
1 |
1,80 |
0,10 |
|
|
1,70 |
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư XDCB năm 2017 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư XDCB năm 2017 |
6 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Kiến Thiết, xã Công Đa |
1 |
1,64 |
0,04 |
|
|
1,60 |
Xã Kiến Thiết, xã Công Đa, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
7 |
Xây dựng cầu Ngòi Chả, xã Kim Phú |
1 |
0,72 |
0,72 |
|
|
- |
Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 1545/QĐ-CT ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
Quyết định số 1545/QĐ-CT ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
8 |
Đường giao thông ra khu sản xuất và nghĩa địa thôn Gò Danh, xã Nhữ Hán |
1 |
0,02 |
0,02 |
|
|
- |
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 1121/QĐ-CT ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 1121/QĐ-CT ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
9 |
Đường nội đồng Yên Mỹ, Đồng Chằm, xã Hoàng Khai |
1 |
2,45 |
2,45 |
|
|
|
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 1152/QĐ-CT ngày 22/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 1152/QĐ-CT ngày 22/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
10 |
Xây dựng Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa (đường qua Bình Nhân - Kiến Thiết) |
1 |
7,90 |
0,80 |
|
|
7,10 |
Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn và xã Bình Nhân huyện Chiêm Hóa |
Quyết định 237/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
11 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Ứng |
1 |
0,65 |
0,02 |
|
|
0,63 |
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
12 |
Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ 2 |
1 |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
Văn bản cố 3394/UBND-TNMT ngày 28/10/2017 của UBND tỉnh về dự án Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ 2 |
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư) |
13 |
Cầu dân sinh thôn Làng Gò |
1 |
0,12 |
0,08 |
|
|
0,04 |
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
Quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương LRAMP |
Quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương LRAMP |
14 |
Cầu tràn Nà Rùng |
1 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hoá |
Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hoá |
15 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Bình Phú |
1 |
0,98 |
0,02 |
|
|
0,96 |
Xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
16 |
Đường giao thông nông thôn Bản Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,60 |
0,20 |
|
0,30 |
1,10 |
Thôn Pắc Khoang, xã Hồng Thái và thôn Bản Thốc xã Đà Vị, huyện Na Hang |
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông nông thôn Bản Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông nông thôn Bản Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
17 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương |
1 |
7,81 |
0,17 |
|
0,11 |
7,53 |
Xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
18 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Yên |
1 |
1,65 |
0,04 |
|
|
1,61 |
xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
19 |
Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT 185 đoạn từ Km 52+00 - Km 64+00 (Phúc Yên - Khau Cau) huyện Lâm Bình |
1 |
3,60 |
|
0,42 |
|
3,19 |
xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình |
Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
20 |
Dự án xây dựng điểm dừng chân quốc lộ 2, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
3,34 |
2,00 |
|
|
1,34 |
Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
Văn bản số 536-TB/TU ngày 08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
9 |
7,93 |
1,08 |
3,00 |
|
3,86 |
|
|
|
1 |
Chợ xóm 16, xã Kim Phú |
1 |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Cọ |
1 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
3 |
Nhà văn hóa thôn Pù Bó |
1 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
4 |
Sân vận động cụm thôn Kế Đô và Pù Bó |
1 |
0,11 |
0,05 |
|
|
0,06 |
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
5 |
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng |
1 |
0,109 |
0,11 |
|
|
|
Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
6 |
Chợ trung tâm xã Hòa An |
1 |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
7 |
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ |
1 |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,06 |
Thôn Bó Mạ, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
8 |
Nhà văn hoá thôn Cuôn |
1 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Thôn Cuôn, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt vốn chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn huyện Chiêm Hoá |
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt vốn chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn huyện Chiêm Hoá |
9 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khau Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
6,74 |
- |
3,00 |
|
3,74 |
Xã Khâu Tinh, huyện Na Hang |
QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khau Tinh và thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang; đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số38/NQ-HĐND 07/12/2016 (4 ha đất rừng đặc dụng, 1 ha đất khác) nay bổ sung thêm 3 ha đất rừng đặc dụng, 3,74 ha đất khác |
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
13 |
40,28 |
11,61 |
|
|
28,67 |
|
|
|
1 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái định cư xã Kim Phú |
1 |
15,00 |
1,00 |
|
|
14,00 |
Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
2 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Tân Long |
1 |
1,00 |
1,00 |
|
|
- |
xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
3 |
Xây dựng khu dân cư và chợ xã Tú Thịnh |
1 |
1,30 |
1,00 |
|
|
0,30 |
Thôn Ngãi Thắng, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
Văn bản số 173/TTg-KTN 24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Văn bản số 173/TTg-KTN 24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
4 |
Khu dân cư thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng |
1 |
2,00 |
1,50 |
|
|
0,50 |
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
5 |
Khu dân cư trung tâm xã Văn Phú |
1 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Xã Văn Phú, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
6 |
Khu dân cư xã Đại Phú |
1 |
1,00 |
1,0 |
|
|
|
Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
7 |
Khu dân cư thôn Tân Lập và thôn Thái An, xã vĩnh Lợi |
1 |
2,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
8 |
Khu dân cư tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương |
1 |
1,00 |
0,80 |
|
|
0,20 |
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
9 |
Khu dân cư tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương |
1 |
1,00 |
1,0 |
|
|
|
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
10 |
Xây dựng khu dân cư thôn Ấm Thắng, xã Thượng Ấm |
1 |
0,82 |
0,68 |
|
|
0,14 |
xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Tân Trào |
1 |
4,00 |
1,00 |
|
|
3,00 |
Thôn Cả, thôn Lũng Búng, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
12 |
Xây dựng khu dân cư trung tâm xã Lâm Xuyên |
1 |
1,00 |
0,23 |
|
|
0,77 |
Thôn Phú Thọ 1, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
13 |
Dự án xây dựng Tổ hợp khách sạn - Thương mại dịch vụ phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
8,96 |
0,20 |
|
|
8,76 |
Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang |
Văn bản số 536-TB/TU ngày 08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) |
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
B |
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
8 |
23,12 |
4,68 |
- |
- |
18,44 |
|
|
|
1 |
Trung tâm lữ hành và dịch vụ du lịch Tuyên Quang |
1 |
1,50 |
1,4 |
|
|
0,1 |
Phường Tân Hà thành phố Tuyên Quang và xã Trung Môn huyện Yên Sơn |
Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trung tâm lữ hành và dịch vụ du lịch Tuyên Quang |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Thành Tín) |
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
1 |
0,17 |
0,165 |
|
|
|
xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
Văn bản số 3160/UBND-CN ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Thương mại Phương Ngọc Khanh) |
3 |
Phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm và Trung tâm bảo dưỡng, bảo hành ô tô Tuyên Quang |
1 |
0,65 |
0,55 |
|
|
0,1 |
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương dự án đầu tư xây dựng Phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm và Trung tâm bảo dưỡng, bảo hành ô tô Tuyên Quang; |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH ô tô Thái Nguyên) |
4 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,20 |
0,2 |
|
|
|
xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
Văn bản số 2042/UBND-CN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư các cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Trung Thành) |
5 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
Văn bản số 2042/UBND-CN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư các cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Trung Thành) |
6 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Minh Hương |
1 |
0,15 |
0,14 |
|
|
0,01 |
xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
Văn bản số 2455/UBND-CN ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh |
Vốn chủ đầu tư (Doanh nghiệp Tư nhân Thành Bảo Đăng) |
7 |
Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và dịch vụ sinh thái |
1 |
20,00 |
2,00 |
|
|
18,00 |
xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và dịch vụ sinh thái tại xã An Tường, thành phố Tuyên Quang; |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng An Tường ECO) |
8 |
Khu dịch vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
1 |
0,30 |
0,07 |
|
|
0,23 |
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH MTV Thịnh Sơn) |