Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 22/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 02/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 02 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 4111/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-BKTNS ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 5296/UBND-KT ngày 31 tháng 5 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giữ nguyên các nội dung khác của Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực |
Chủ đầu tư |
Dự kiến thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh giao |
Điều chỉnh (tăng, giảm) kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn CĐNS địa phương |
Vốn TW hỗ trợ |
Vốn CĐNS địa phương |
Vốn TW hỗ trợ |
Vốn CĐNS địa phương |
Vốn TW hỗ trợ |
|
|||||||||||
Vốn NS tỉnh |
Vốn NSTW, ODA |
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
5.474.685 |
1.832.762 |
2.629.655 |
94.596 |
0 |
94.596 |
5.569.281 |
1.832.762 |
2.724.251 |
|
|
A |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
100.000 |
100.000 |
0 |
|
|
B |
Vốn thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
5.414.685 |
1.772.762 |
2.629.655 |
54.596 |
-40.000 |
94.596 |
5.469.281 |
1.732.762 |
2.724.251 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
0 |
-72.112 |
-72.112 |
0 |
47.888 |
47.888 |
0 |
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
0 |
-117.678 |
-117.678 |
0 |
2.322 |
2.322 |
0 |
|
|
1 |
Trường THPT Nam Cam Ranh |
Sở GDĐT |
2019-2022 |
3400/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
3099/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; 2612/QĐ-UBND ngày 26/9/2020 |
26.993 |
26.993 |
|
24.800 |
24.800 |
|
-24.800 |
-24.800 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Trường THPT Tây Bắc Diên Khánh |
Sở GDĐT |
2019-2022 |
07/HĐND ngày 09/01/2017 |
2371/QĐ-UBND ngày 17/8/2018; 2558/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 |
40.000 |
40.000 |
|
33.200 |
33.200 |
|
-32.277 |
-32.277 |
|
923 |
923 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Bắc Vạn Ninh |
Sở GDĐT |
2019-2022 |
325/HĐND ngày 19/10/2017 |
2228/QĐ-UBND ngày 03/7/2019; 2575/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
34.999 |
34.999 |
|
29.500 |
29.500 |
|
-28.908 |
-28.908 |
|
592 |
592 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Ninh Sim |
Sở GDĐT |
2019-2022 |
393/HĐND ngày 30/11/2017 |
1740/QĐ-UBND ngày 17/6/2019; 2584/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
36.592 |
36.592 |
|
32.500 |
32.500 |
|
-31.693 |
-31.693 |
|
807 |
807 |
|
|
|
I.2 |
Nguồn dự phòng giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
45.566 |
45.566 |
|
45.566 |
45.566 |
0 |
|
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
160.000 |
55.000 |
105.000 |
160.000 |
55.000 |
105.000 |
|
|
1 |
Đầu tư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Khánh Hòa |
|
2023-2024 |
05/NQ-HĐND ngày 13/3/2023 |
|
160.000 |
55.000 |
105.000 |
0 |
|
|
160.000 |
55.000 |
105.000 |
160.000 |
55.000 |
105.000 |
|
|
III |
Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững) |
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
0 |
-60.000 |
-60.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
|
|
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
0 |
-60.000 |
-60.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
|
1 |
Hồ điều hòa khu vực phía Bắc thành phố Nha Trang |
|
2022-2025 |
106/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
|
383.282 |
383.282 |
|
100.000 |
100.000 |
|
-60.000 |
-60.000 |
|
40.000 |
40.000 |
0 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
579.000 |
439.000 |
140.000 |
-201.633 |
-201.633 |
|
377.367 |
237.367 |
140.000 |
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
309.000 |
309.000 |
0 |
-72.800 |
-72.800 |
|
236.200 |
236.200 |
0 |
|
|
1 |
Kè bờ phường Vĩnh Nguyên |
Sở NN&PTNT |
2019-2023 |
03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 |
3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 2581/QĐ-UBND ngày 24/9/2020; 3221/QĐ-UBND ngày 25/11/2022; 683/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 |
181.635 |
81.635 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
-20.000 |
-20.000 |
|
80.000 |
80.000 |
0 |
|
|
2 |
Hồ chứa nước Đắc Lộc |
Sở NN&PTNT |
2014-2023 |
|
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; 3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
207.363 |
155.363 |
52.000 |
109.000 |
109.000 |
|
7.200 |
7.200 |
|
116.200 |
116.200 |
0 |
|
|
3 |
Đập dâng, hệ thống kênh, đường ống cấp nước cho khu tưới thị xã Ninh Hòa và khu tưới huyện Khánh Vĩnh |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
|
395/HĐND ngày 30/11/2017 |
|
549.000 |
549.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
-60.000 |
-60.000 |
|
40.000 |
40.000 |
0 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
270.000 |
130.000 |
140.000 |
-128.833 |
-128.833 |
0 |
141.167 |
1.167 |
140.000 |
|
|
(1) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
140.000 |
70.000 |
70.000 |
-68.833 |
-68.833 |
0 |
71.167 |
1.167 |
70.000 |
|
|
1 |
Kè và đường dọc bờ nam sông Cái, đoạn qua xã Diên An, huyện Diên Khánh |
UBND huyện Diên Khánh |
2022-2025 |
13/NQ-HĐND ngày 15/5/2020; 16/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 |
|
325.000 |
100.000 |
70.000 |
140.000 |
70.000 |
70.000 |
-68.833 |
-68.833 |
|
71.167 |
1.167 |
70.000 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
(2) |
TP Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
130.000 |
60.000 |
70.000 |
-60.000 |
-60.000 |
0 |
70.000 |
0 |
70.000 |
|
|
1 |
Kè sông Cái (đoạn còn lại qua các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phương) |
|
2022-2025 |
87/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
206.853 |
60.000 |
70.000 |
130.000 |
60.000 |
70.000 |
-60.000 |
-60.000 |
|
70.000 |
0 |
70.000 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
V |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1.306.704 |
660.704 |
646.000 |
-122.599 |
-122.599 |
0 |
1.184.105 |
538.105 |
646.000 |
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
1.032.600 |
436.600 |
596.000 |
74.291 |
24.291 |
50.000 |
1.106.891 |
460.891 |
646.000 |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ sân bay Cam Ranh đến cầu Long Hồ |
|
2021-2024 |
55/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
|
99.956 |
99.956 |
|
90.000 |
90.000 |
|
-68.319 |
-68.319 |
|
21.681 |
21.681 |
0 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
2 |
Sửa chữa đường ĐT.652G (Tỉnh lộ 5) |
Sở GTVT |
2023 |
144/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
136/QĐ-SGTVT ngày 17/3/2023 |
14.400 |
14.400 |
|
14.400 |
14.400 |
|
-10 |
-10 |
|
14.390 |
14.390 |
0 |
|
|
3 |
Sửa chữa đường ĐT.656 (Tỉnh lộ 9) |
Sở GTVT |
2023 |
145/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
150/QĐ-SGTVT ngày 24/3/2023 |
10.380 |
10.380 |
|
12.000 |
12.000 |
|
-1.620 |
-1.620 |
|
10.380 |
10.380 |
0 |
|
|
4 |
Sửa chữa đường Ba Cụm Nam |
Sở GTVT |
2023 |
146/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
134/QĐ-SGTVT ngày 17/3/2023 |
6.640 |
6.640 |
|
6.700 |
6.700 |
|
-70 |
-70 |
|
6.630 |
6.630 |
0 |
|
|
5 |
Xây dựng cầu Ông Trung (cầu Chi Chay) trên đường Tô Hạp - Sơn Bình |
Sở GTVT |
2023 |
147/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
151/QĐ-SGTVT ngày 24/3/2023 |
7.467 |
7.467 |
|
7.000 |
7.000 |
|
460 |
460 |
|
7.460 |
7.460 |
0 |
|
|
6 |
Dự án thành phần 1 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1 |
BQL DAĐT XD các CT GT |
2022-2026 |
58/2022/QH15 ngày 16/6/2022 |
611/QĐ-UBND ngày 17/3/2023; 756/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 |
5.333.307 |
303.350 |
5.029.957 |
902.500 |
306.500 |
596.000 |
-3.150 |
-3.150 |
|
899.350 |
303.350 |
596.000 |
|
|
7 |
Đường giao thông liên vùng huyện Diên Khánh |
|
2023-2027 |
06/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 |
|
1.496.000 |
1.096.000 |
400.000 |
|
|
|
147.000 |
97.000 |
50.000 |
147.000 |
97.000 |
50.000 |
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
274.104 |
224.104 |
50.000 |
-196.890 |
-146.890 |
-50.000 |
77.214 |
77.214 |
0 |
|
|
(1) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
36.206 |
36.206 |
0 |
-20.500 |
-20.500 |
|
15.706 |
15.706 |
0 |
|
|
1 |
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
2018-2022 |
1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
36.200 |
23.892 |
|
19.206 |
19.206 |
|
-3.500 |
-3.500 |
|
15.706 |
15.706 |
0 |
|
|
2 |
Đường gom qua địa bàn huyện Vạn Ninh (Km1930+241 - Km1930+850) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
2021-2025 |
12/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
|
60.000 |
17.000 |
|
17.000 |
17.000 |
|
-17.000 |
-17.000 |
|
0 |
0 |
0 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
(2) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
125.000 |
125.000 |
0 |
-80.000 |
-80.000 |
0 |
45.000 |
45.000 |
0 |
|
|
1 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (từ Quốc lộ 1A qua tuyến Tránh đến đường Võ Nguyên Giáp) |
|
|
24/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
|
120.000 |
84.000 |
|
74.000 |
74.000 |
|
-60.000 |
-60.000 |
|
14.000 |
14.000 |
0 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
2 |
Đường nối Diên Bình-Diên Lộc |
|
|
30/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
|
74.000 |
51.000 |
|
51.000 |
51.000 |
|
-20.000 |
-20.000 |
|
31.000 |
31.000 |
0 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
(3) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
25.000 |
50.000 |
-73.492 |
-23.492 |
-50.000 |
1.508 |
1.508 |
0 |
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn, thị trấn Cam Đức |
Ban QLDA huyện Cam Lâm |
2021-2023 |
09/NQ-HĐND ngày 07/4/2021 |
1009/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
84.937 |
25.000 |
50.000 |
75.000 |
25.000 |
50.000 |
-73.492 |
-23.492 |
-50.000 |
1.508 |
1.508 |
0 |
|
|
(4) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
-20.000 |
-20.000 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
|
1 |
Xây dựng mới cầu trên đường D6 (ngã 3 Kim Đồng - Lạc Long Quân) |
|
2024 |
03/NQ-HĐND ngày 02/6/2020 |
|
50.000 |
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
-20.000 |
-20.000 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
(5) |
TP Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
2.898 |
2.898 |
0 |
-2.898 |
-2.898 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đường vào Trường THPT Nam Cam Ranh |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
2019-2020 |
2411/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
2559/QĐ-UBND ngày 12/12/2019; 1623/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
14.953 |
3.256 |
|
2.898 |
2.898 |
|
-2.898 |
-2.898 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
VI |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
0 |
-5.000 |
-5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Nâng cấp hạ tầng mạng, máy chủ Văn phòng UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
2021-2022 |
3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
|
5.571 |
5.571 |
|
5.000 |
5.000 |
|
-5.000 |
-5.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
VII |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
5.900 |
5.900 |
0 |
508.344 |
508.344 |
|
514.244 |
514.244 |
0 |
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở KH&CN |
2022-2023 |
136/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
2983/QĐ-UBND ngày 02/11/2022; 3339/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 |
1.194 |
1.194 |
|
1.100 |
1.100 |
|
-1.100 |
-1.100 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
2022-2023 |
48/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 |
|
1.077 |
1.077 |
|
1.000 |
1.000 |
|
-1.000 |
-1.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
2022-2023 |
10/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 |
2809/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 |
3.802 |
3.802 |
|
3.800 |
3.800 |
|
-2.800 |
-2.800 |
|
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
4 |
Xây dựng mới Trụ sở làm việc Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Diên Khánh |
|
2023 |
07/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 |
|
1.746 |
1.746 |
|
0 |
|
|
1.700 |
1.700 |
|
1.700 |
1.700 |
0 |
|
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
2023 |
18/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 |
|
11.544 |
11.544 |
|
0 |
|
|
11.544 |
11.544 |
|
11.544 |
11.544 |
0 |
|
|
6 |
Xây dựng trụ sở làm việc Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2023-2025 |
17/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 |
|
544.662 |
543.110 |
|
0 |
|
|
500.000 |
500.000 |
|
500.000 |
500.000 |
0 |
|
|
VIII |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
197.000 |
197.000 |
0 |
-97.000 |
-97.000 |
|
100.000 |
100.000 |
0 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Vĩnh Trung - Vĩnh Thái, thành phố Nha trang |
UBND TP Nha Trang |
2021-2023 |
94/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 88/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
197.568 |
197.568 |
|
197.000 |
197.000 |
|
-97.000 |
-97.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp |
|
IX |
Lập quy hoạch tỉnh, các chính sách đầu tư công khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
818.702 |
68.164 |
738.655 |
104.596 |
10.000 |
94.596 |
923.298 |
78.164 |
833.251 |
|
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
|
2021-2025 |
32/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 |
|
544.563 |
52.097 |
492.466 |
443.032 |
33.650 |
400.935 |
101.531 |
10.000 |
91.531 |
544.563 |
43.650 |
492.466 |
|
|
2 |
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
|
2021-2025 |
61/NQ-HĐND ngày 22/8/2022 |
|
378.735 |
37.950 |
340.785 |
375.670 |
34.514 |
337.720 |
3.065 |
|
3.065 |
378.735 |
34.514 |
340.785 |
|
|
X |
Dự phòng để xử lý các vấn đề phát sinh trong kế hoạch trung hạn |
|
|
|
|
|
|
|
2.282.379 |
176.994 |
1.105.000 |
-160.000 |
-55.000 |
-105.000 |
2.122.379 |
121.994 |
1.000.000 |
|
|
Ghi chú: Nguồn chưa phân bổ là 2.122.379 triệu đồng bao gồm:
- Nguồn vốn chưa phân bổ cho Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 27C đến đường tỉnh ĐT.656 tỉnh Khánh Hòa - kết nối với Lâm Đồng và Ninh Thuận là 1.121.994 triệu đồng (trong đó: vốn TW là 1.000.000 triệu đồng và vốn cân đối NSĐP là 121.994 triệu đồng).
- Nguồn trái phiếu chính quyền địa phương là 1.000.000 triệu đồng.
- Nguồn dư lại sau khi phân bổ nguồn dự phòng NSTW 2021 là 385 triệu đồng.