Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 22/NQ-HĐND
Ngày ban hành 02/06/2023
Ngày có hiệu lực 02/06/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Trần Mạnh Dũng
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 02 tháng 6 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 4111/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-BKTNS ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 5296/UBND-KT ngày 31 tháng 5 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giữ nguyên các nội dung khác của Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- ĐUK các cơ quan, ĐUK doanh nghiệp;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng


PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
 (Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực

Chủ đầu tư

Dự kiến thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh giao

Điều chỉnh (tăng, giảm) kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn CĐNS địa phương

Vốn TW hỗ trợ

Vốn CĐNS địa phương

Vốn TW hỗ trợ

Vốn CĐNS địa phương

Vốn TW hỗ trợ

 

Vốn NS tỉnh

Vốn NSTW, ODA

 

 

 

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

5.474.685

1.832.762

2.629.655

94.596

0

94.596

5.569.281

1.832.762

2.724.251

 

 

A

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

40.000

40.000

 

100.000

100.000

0

 

 

B

Vốn thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

5.414.685

1.772.762

2.629.655

54.596

-40.000

94.596

5.469.281

1.732.762

2.724.251

 

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

120.000

120.000

0

-72.112

-72.112

0

47.888

47.888

0

 

 

I.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

120.000

120.000

0

-117.678

-117.678

0

2.322

2.322

0

 

 

1

Trường THPT Nam Cam Ranh

Sở GDĐT

2019-2022

3400/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

3099/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; 2612/QĐ-UBND ngày 26/9/2020

26.993

26.993

 

24.800

24.800

 

-24.800

-24.800

 

0

0

0

 

 

2

Trường THPT Tây Bắc Diên Khánh

Sở GDĐT

2019-2022

07/HĐND ngày 09/01/2017

2371/QĐ-UBND ngày 17/8/2018; 2558/QĐ-UBND ngày 23/9/2020

40.000

40.000

 

33.200

33.200

 

-32.277

-32.277

 

923

923

 

 

 

3

Trường THPT Bắc Vạn Ninh

Sở GDĐT

2019-2022

325/HĐND ngày 19/10/2017

2228/QĐ-UBND ngày 03/7/2019; 2575/QĐ-UBND ngày 24/9/2020

34.999

34.999

 

29.500

29.500

 

-28.908

-28.908

 

592

592

 

 

 

4

Trường THPT Ninh Sim

Sở GDĐT

2019-2022

393/HĐND ngày 30/11/2017

1740/QĐ-UBND ngày 17/6/2019; 2584/QĐ-UBND ngày 24/9/2020

36.592

36.592

 

32.500

32.500

 

-31.693

-31.693

 

807

807

 

 

 

I.2

Nguồn dự phòng giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

45.566

45.566

 

45.566

45.566

0

 

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

160.000

55.000

105.000

160.000

55.000

105.000

 

 

1

Đầu tư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Khánh Hòa

 

2023-2024

05/NQ-HĐND ngày 13/3/2023

 

160.000

55.000

105.000

0

 

 

160.000

55.000

105.000

160.000

55.000

105.000

 

 

III

Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)

 

 

 

 

 

 

 

100.000

100.000

0

-60.000

-60.000

0

40.000

40.000

0

 

 

 

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

100.000

100.000

0

-60.000

-60.000

0

40.000

40.000

0

 

 

1

Hồ điều hòa khu vực phía Bắc thành phố Nha Trang

 

2022-2025

106/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

 

383.282

383.282

 

100.000

100.000

 

-60.000

-60.000

 

40.000

40.000

0

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

IV

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

579.000

439.000

140.000

-201.633

-201.633

 

377.367

237.367

140.000

 

 

I.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

309.000

309.000

0

-72.800

-72.800

 

236.200

236.200

0

 

 

1

Kè bờ phường Vĩnh Nguyên

Sở NN&PTNT

2019-2023

03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019

3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 2581/QĐ-UBND ngày 24/9/2020; 3221/QĐ-UBND ngày 25/11/2022; 683/QĐ-UBND ngày 24/3/2023

181.635

81.635

100.000

100.000

100.000

 

-20.000

-20.000

 

80.000

80.000

0

 

 

2

Hồ chứa nước Đắc Lộc

Sở NN&PTNT

2014-2023

 

2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; 3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

207.363

155.363

52.000

109.000

109.000

 

7.200

7.200

 

116.200

116.200

0

 

 

3

Đập dâng, hệ thống kênh, đường ống cấp nước cho khu tưới thị xã Ninh Hòa và khu tưới huyện Khánh Vĩnh

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

 

395/HĐND ngày 30/11/2017

 

549.000

549.000

 

100.000

100.000

 

-60.000

-60.000

 

40.000

40.000

0

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

270.000

130.000

140.000

-128.833

-128.833

0

141.167

1.167

140.000

 

 

(1)

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

140.000

70.000

70.000

-68.833

-68.833

0

71.167

1.167

70.000

 

 

1

Kè và đường dọc bờ nam sông Cái, đoạn qua xã Diên An, huyện Diên Khánh

UBND huyện Diên Khánh

2022-2025

13/NQ-HĐND ngày 15/5/2020; 16/NQ-HĐND ngày 07/4/2022

 

325.000

100.000

70.000

140.000

70.000

70.000

-68.833

-68.833

 

71.167

1.167

70.000

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

(2)

TP Nha Trang

 

 

 

 

 

 

 

130.000

60.000

70.000

-60.000

-60.000

0

70.000

0

70.000

 

 

1

Kè sông Cái (đoạn còn lại qua các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phương)

 

2022-2025

87/NQ-HĐND ngày 28/7/2021

 

206.853

60.000

70.000

130.000

60.000

70.000

-60.000

-60.000

 

70.000

0

70.000

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

V

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1.306.704

660.704

646.000

-122.599

-122.599

0

1.184.105

538.105

646.000

 

 

I.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

1.032.600

436.600

596.000

74.291

24.291

50.000

1.106.891

460.891

646.000

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ sân bay Cam Ranh đến cầu Long Hồ

 

2021-2024

55/NQ-HĐND ngày 29/9/2020

 

99.956

99.956

 

90.000

90.000

 

-68.319

-68.319

 

21.681

21.681

0

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

2

Sửa chữa đường ĐT.652G (Tỉnh lộ 5)

Sở GTVT

2023

144/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

136/QĐ-SGTVT ngày 17/3/2023

14.400

14.400

 

14.400

14.400

 

-10

-10

 

14.390

14.390

0

 

 

3

Sửa chữa đường ĐT.656 (Tỉnh lộ 9)

Sở GTVT

2023

145/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

150/QĐ-SGTVT ngày 24/3/2023

10.380

10.380

 

12.000

12.000

 

-1.620

-1.620

 

10.380

10.380

0

 

 

4

Sửa chữa đường Ba Cụm Nam

Sở GTVT

2023

146/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

134/QĐ-SGTVT ngày 17/3/2023

6.640

6.640

 

6.700

6.700

 

-70

-70

 

6.630

6.630

0

 

 

5

Xây dựng cầu Ông Trung (cầu Chi Chay) trên đường Tô Hạp - Sơn Bình

Sở GTVT

2023

147/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

151/QĐ-SGTVT ngày 24/3/2023

7.467

7.467

 

7.000

7.000

 

460

460

 

7.460

7.460

0

 

 

6

Dự án thành phần 1 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1

BQL DAĐT XD các CT GT

2022-2026

58/2022/QH15 ngày 16/6/2022

611/QĐ-UBND ngày 17/3/2023; 756/QĐ-UBND ngày 03/4/2023

5.333.307

303.350

5.029.957

902.500

306.500

596.000

-3.150

-3.150

 

899.350

303.350

596.000

 

 

7

Đường giao thông liên vùng huyện Diên Khánh

 

2023-2027

06/NQ-HĐND ngày 30/3/2023

 

1.496.000

1.096.000

400.000

 

 

 

147.000

97.000

50.000

147.000

97.000

50.000

 

 

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

274.104

224.104

50.000

-196.890

-146.890

-50.000

77.214

77.214

0

 

 

(1)

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

36.206

36.206

0

-20.500

-20.500

 

15.706

15.706

0

 

 

1

Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa)

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

2018-2022

1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021

1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021

36.200

23.892

 

19.206

19.206

 

-3.500

-3.500

 

15.706

15.706

0

 

 

2

Đường gom qua địa bàn huyện Vạn Ninh (Km1930+241 - Km1930+850)

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

2021-2025

12/NQ-HĐND ngày 17/3/2021

 

60.000

17.000

 

17.000

17.000

 

-17.000

-17.000

 

0

0

0

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

(2)

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

125.000

125.000

0

-80.000

-80.000

0

45.000

45.000

0

 

 

1

Đường Huỳnh Thúc Kháng (từ Quốc lộ 1A qua tuyến Tránh đến đường Võ Nguyên Giáp)

 

 

24/NQ-HĐND ngày 20/7/2020

 

120.000

84.000

 

74.000

74.000

 

-60.000

-60.000

 

14.000

14.000

0

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

2

Đường nối Diên Bình-Diên Lộc

 

 

30/NQ-HĐND ngày 20/7/2020

 

74.000

51.000

 

51.000

51.000

 

-20.000

-20.000

 

31.000

31.000

0

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

(3)

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

75.000

25.000

50.000

-73.492

-23.492

-50.000

1.508

1.508

0

 

 

1

Đường Lê Duẩn, thị trấn Cam Đức

Ban QLDA huyện Cam Lâm

2021-2023

09/NQ-HĐND ngày 07/4/2021

1009/QĐ-UBND ngày 30/6/2021

84.937

25.000

50.000

75.000

25.000

50.000

-73.492

-23.492

-50.000

1.508

1.508

0

 

 

(4)

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

35.000

35.000

 

-20.000

-20.000

 

15.000

15.000

0

 

 

1

Xây dựng mới cầu trên đường D6 (ngã 3 Kim Đồng - Lạc Long Quân)

 

2024

03/NQ-HĐND ngày 02/6/2020

 

50.000

35.000

 

35.000

35.000

 

-20.000

-20.000

 

15.000

15.000

0

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

(5)

TP Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

2.898

2.898

0

-2.898

-2.898

0

0

0

0

 

 

1

Đường vào Trường THPT Nam Cam Ranh

Ban QLDA các CTXD Cam Ranh

2019-2020

2411/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

2559/QĐ-UBND ngày 12/12/2019; 1623/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

14.953

3.256

 

2.898

2.898

 

-2.898

-2.898

 

0

0

0

 

 

VI

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

0

-5.000

-5.000

0

0

0

0

 

 

1

Nâng cấp hạ tầng mạng, máy chủ Văn phòng UBND tỉnh

VP UBND tỉnh

2021-2022

3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

 

5.571

5.571

 

5.000

5.000

 

-5.000

-5.000

 

0

0

0

 

 

VII

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

5.900

5.900

0

508.344

508.344

 

514.244

514.244

0

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ

Sở KH&CN

2022-2023

136/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

2983/QĐ-UBND ngày 02/11/2022; 3339/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

1.194

1.194

 

1.100

1.100

 

-1.100

-1.100

 

0

0

0

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh

 

2022-2023

48/NQ-HĐND ngày 19/7/2022

 

1.077

1.077

 

1.000

1.000

 

-1.000

-1.000

 

0

0

0

 

 

3

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Nội vụ

Sở Nội vụ

2022-2023

10/NQ-HĐND ngày 07/4/2022

2809/QĐ-UBND ngày 11/10/2022

3.802

3.802

 

3.800

3.800

 

-2.800

-2.800

 

1.000

1.000

0

 

 

4

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Diên Khánh

 

2023

07/NQ-HĐND ngày 30/3/2023

 

1.746

1.746

 

0

 

 

1.700

1.700

 

1.700

1.700

0

 

 

5

Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

2023

18/NQ-HĐND ngày 02/6/2023

 

11.544

11.544

 

0

 

 

11.544

11.544

 

11.544

11.544

0

 

 

6

Xây dựng trụ sở làm việc Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

 

2023-2025

17/NQ-HĐND ngày 02/6/2023

 

544.662

543.110

 

0

 

 

500.000

500.000

 

500.000

500.000

0

 

 

VIII

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

197.000

197.000

0

-97.000

-97.000

 

100.000

100.000

0

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Vĩnh Trung - Vĩnh Thái, thành phố Nha trang

UBND TP Nha Trang

2021-2023

94/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 88/NQ-HĐND ngày 28/7/2021

 

197.568

197.568

 

197.000

197.000

 

-97.000

-97.000

 

100.000

100.000

 

Giãn tiến độ thực hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp

 

IX

Lập quy hoạch tỉnh, các chính sách đầu tư công khác theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

818.702

68.164

738.655

104.596

10.000

94.596

923.298

78.164

833.251

 

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025

 

2021-2025

32/NQ-HĐND ngày 30/6/2022

 

544.563

52.097

492.466

443.032

33.650

400.935

101.531

10.000

91.531

544.563

43.650

492.466

 

 

2

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

 

2021-2025

61/NQ-HĐND ngày 22/8/2022

 

378.735

37.950

340.785

375.670

34.514

337.720

3.065

 

3.065

378.735

34.514

340.785

 

 

X

Dự phòng để xử lý các vấn đề phát sinh trong kế hoạch trung hạn

 

 

 

 

 

 

 

2.282.379

176.994

1.105.000

-160.000

-55.000

-105.000

2.122.379

121.994

1.000.000

 

 

Ghi chú: Nguồn chưa phân bổ là 2.122.379 triệu đồng bao gồm:

- Nguồn vốn chưa phân bổ cho Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 27C đến đường tỉnh ĐT.656 tỉnh Khánh Hòa - kết nối với Lâm Đồng và Ninh Thuận là 1.121.994 triệu đồng (trong đó: vốn TW là 1.000.000 triệu đồng và vốn cân đối NSĐP là 121.994 triệu đồng).

- Nguồn trái phiếu chính quyền địa phương là 1.000.000 triệu đồng.

- Nguồn dư lại sau khi phân bổ nguồn dự phòng NSTW 2021 là 385 triệu đồng.