Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 22/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Võ Văn Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha và Công văn số 5300/UBND-KT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị bổ sung, điều chỉnh danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 36 công trình, dự án với tổng diện tích 217,73 ha; trong đó đất trồng lúa là 55,25 ha.
(Đính kèm Danh mục bổ sung các công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Trong đó sử dụng |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
|
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ |
76,52 |
17,82 |
|
14.477,621 |
|
||
I |
Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
10,97 |
0,67 |
|
4.680,751 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
Xã Mỹ Phong |
0,50 |
0,15 |
|
314,751 |
Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
2 |
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) |
Phường 2, phường 9, xã Tân Mỹ Chánh |
10,47 |
0,52 |
|
4366,0 |
Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
II |
Thị xã Gò Công (Có 02 công trình, dự án) |
|
5,53 |
3,87 |
|
196,450 |
|
1 |
Nhà thiếu nhi - Đoàn thanh niên thị xã Gò Công (điều chỉnh lại vị trí công trình so với NQ số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020) |
Phường 3 |
0,39 |
0,02 |
|
14,970 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50 |
Xã Bình Xuân, xã Bình Đông |
5,14 |
3,85 |
|
181,480 |
Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
III |
Huyện Châu Thành (Có 01 công trình, dự án) |
1,40 |
1,30 |
|
2,000 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy (điều chỉnh tăng diện tích 0,2 ha so với NQ số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020) |
Xã Điềm Hy |
1,40 |
1,30 |
|
2,000 |
Ngân sách tỉnh |
IV |
Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
1,24 |
0,21 |
|
175,90 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 874 |
Thị trấn Mỹ Phước, xã Phước Lập |
1,24 |
0,21 |
|
175,903 |
Ngân sách tỉnh |
V |
Huyện Chợ Gạo (Có 04 công trình, dự án) |
|
33,70 |
3,44 |
|
4.754,300 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
Xã Tân Bình Thạnh, xã Thanh Bình |
3,91 |
0,04 |
|
150,0 |
Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
2 |
Đường huyện 23 |
Thị trấn Chợ Gạo, xã Hòa Định |
1,42 |
0,40 |
|
4,300 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Đường tỉnh 864 nối dài (Đường dọc sông Tiền nối dài) |
Các xã: Xuân Đông, Hòa Định, Bình Ninh |
18,37 |
2,00 |
|
4.600,0 |
Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
4 |
Cảng cá tỉnh Tiền Giang |
Xã Xuân Đông |
10,00 |
1,00 |
|
|
Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
VI |
Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự án) |
15,47 |
3,17 |
|
4.542,117 |
|
|
1 |
Đường tránh Thị trấn Vĩnh Bình (giai đoạn 1) |
TT Vĩnh Bình |
3,56 |
1,14 |
|
79,14 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Mở rộng Đường huyện 18 |
Các xã: Bình Nhì, Đồng Thạnh, Đồng Sơn |
0,72 |
0,03 |
|
96,977 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Đường tỉnh 864 nối dài (đường dọc sông Tiền nối dài) |
Các xã: Vĩnh Hựu, Long Vĩnh, Long Bình, Bình Tân |
11,19 |
2,00 |
|
4.366,0 |
Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
VII |
Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án) |
3,81 |
3,76 |
|
36,100 |
|
|
1 |
Đường Thủ Khoa Huân nối dài |
Xã Tăng Hòa |
3,81 |
3,76 |
|
36,100 |
Ngân sách tỉnh |
VIII |
Huyện Tân Phú Đông (Có 02 công trình, dự án) |
4,40 |
1,40 |
|
90,000 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long (Điều chỉnh tên so với NQ số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020) |
Các xã: Phú Thạnh, Tân Thới, Tân Phú |
0,90 |
0,40 |
|
46,000 |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Mở rộng Đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH.83C); (Điều chỉnh tên so với NQ số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020) |
Xã Tân Thạnh |
3,50 |
1,00 |
|
44,000 |
Ngân sách tỉnh |
16 |
Tổng số |
|
76,52 |
17,82 |
|
14.477,621 |
|
B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
2,47 |
1,65 |
|
74,030 |
|
||
I |
Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
1,12 |
0,30 |
|
54,900 |
|
|
1 |
Đường huyện 86B (điều chỉnh tăng diện tích 0,26 ha so với NQ số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020) |
Xã Tân Mỹ Chánh |
0,36 |
0,10 |
|
14,900 |
Ngân sách thành phố |
2 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ ĐT.870B đến ĐT.870) |
Xã Trung An, xã Phước Thạnh |
0,76 |
0,20 |
|
40,000 |
Ngân sách thành phố |
II |
Thị xã Gò Công (Có 02 công trình, dự án) |
|
0,30 |
0,30 |
|
13,000 |
|
1 |
Trụ sở Công an xã Bình Xuân |
Xã Bình Xuân |
0,10 |
0,10 |
|
3,000 |
Ngân sách thị xã |
2 |
Chợ Gia Cầm |
Phường 4 |
0,20 |
0,20 |
|
10,000 |
Ngân sách thị xã |
III |
Thị xã Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án) |
|
0,40 |
0,40 |
|
2,000 |
|
1 |
Trụ sở công an xã Phú Quý |
Xã Phú Quý |
0,20 |
0,20 |
|
1,000 |
Ngân sách thị xã |
2 |
Trụ sở công an xã Mỹ Hạnh Đông |
Xã Phú Quý |
0,20 |
0,20 |
|
1,000 |
Ngân sách thị xã |
IV |
Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
0,05 |
0,05 |
|
0,700 |
|
|
1 |
Trụ sở ấp Mỹ Bình |
Xã Phước Lập |
0,05 |
0,05 |
|
0,700 |
Ngân sách huyện |
V |
Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,30 |
0,30 |
|
0,430 |
|
1 |
Tiểu dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất lúa cho Hợp tác xã Sản xuất Thương mại Dịch vụ Green Vina TG |
Xã Thạnh Lộc |
0,30 |
0,30 |
|
0,430 |
Ngân sách huyện |
VI |
Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án) |
0,30 |
0,30 |
|
3,000 |
|
|
1 |
Mở rộng Trường THCS Gia Thuận |
Xã Gia Thuận |
0,30 |
0,30 |
|
3,000 |
Ngân sách huyện |
9 |
Tổng số |
|
2,47 |
1,65 |
|
74,030 |
|
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ |
138,74 |
35,78 |
|
5.370,15 |
|
||
I |
Thị xã Gò Công (Có 04 công trình, dự án) |
|
33,32 |
20,68 |
|
2.035,70 |
|
1 |
Khu dân cư hai bên đường Trương Định (giai đoạn 3) |
Phường 5 |
6,16 |
0,51 |
|
368,000 |
Mời gọi đầu tư |
1 |
Đường và khu dân cư hai bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 1 |
Xã Long Hưng |
10,80 |
5,18 |
|
440,000 |
Mời gọi đầu tư |
3 |
Khu dân cư thương mại Tân Hưng Thịnh |
Xã Tân Trung |
7,26 |
7,04 |
|
50,000 |
Vốn doanh nghiệp |
4 |
Đường và khu dân cư hai bên đường Vành đai phía Đông - đoạn 2 (điều chỉnh tên từ giai đoạn 2 thành đoạn 2 so với NQ số 34/NQ- HĐND ngày 10/12/2020) |
Xã Long Thuận |
9,10 |
7,95 |
|
1.177,70 |
Mời gọi đầu tư |
II |
Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
|
4,24 |
3,12 |
|
133,000 |
|
1 |
Xây dựng mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư (điều chỉnh tăng diện tích 2,04 ha, loại đất, tổng mức đầu tư so với NQ số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020) |
Xã Tân Hội |
4,24 |
3,12 |
|
133,000 |
Mời gọi đầu tư |
III |
Huyện Tân Phước (Có 02 công trình, dự án) |
5,84 |
1,53 |
|
|
|
|
1 |
Công trình lộ ra trạm 110kV, trạm 220kV Cái Bè (Tân Phước) |
Xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1 |
0,43 |
0,13 |
|
|
Vốn doanh nghiệp ngành điện |
2 |
Công trình Trạm biến áp 220kV Cái Bè (Tân Phước) và đường dây đấu nối |
Xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1 |
5,41 |
1,40 |
|
|
Vốn doanh nghiệp ngành điện |
IV |
Huyện Cai Lậy (Có 03 công trình, dự án) |
|
95,29 |
10,40 |
|
3.199,450 |
|
1 |
Đường kết nối vào-ra giữa Trạm dừng nghỉ và đường Cao tốc |
Xã Phú Nhuận |
1,00 |
0,60 |
|
44,970 |
Vốn doanh nghiệp |
2 |
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Đông sông Bình Long |
Xã Bình Phú |
46,02 |
5,50 |
|
1.460,110 |
Mời gọi đầu tư |
3 |
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Tây sông Bình Long |
Xã Bình Phú |
48,27 |
4,30 |
|
1.694,370 |
Mời gọi đầu tư |
V |
Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án) |
0,05 |
0,05 |
|
2,000 |
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Xã Tân Phước |
0,05 |
0,05 |
|
2,000 |
Vốn doanh nghiệp |
11 |
Tổng số |
|
138,74 |
35,78 |
|
5.370,150 |
|
36 |
TỔNG CỘNG |
|
217,73 |
55,25 |
|
19.921,801 |
|