Nghị quyết 183/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để thực hiện dự án
Số hiệu | 183/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Toản |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 16 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 tháng 2020 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Thông báo ý kiến số 461-TB/TU ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 110/BC-KTNS ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha trên địa bàn tỉnh để thực hiện 1.079 dự án với tổng diện tích đất trồng lúa là 2.003,20ha gồm: 837 dự án chuyển tiếp với diện tích 1.693,40ha đất lúa (trong đó: có 573 dự án chuyển tiếp từ 01 năm đến 03 năm, 264 dự án trên 03 năm); 242 dự án mới năm 2022 với diện tích 309,80ha đất lúa.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
Điều 2. Đưa 51 dự án ra khỏi danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha với tổng diện tích 146,07ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện một số nội dung sau:
- Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
- Chỉ Đạo Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư và các đơn vị liên quan đẩy mạnh việc thực hiện các thủ tục liên quan đến công tác chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha thực hiện các dự án để đảm bảo tỷ lệ thực hiện các dự án trong Nghị quyết của HĐND tỉnh đạt kết quả cao.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm 2022 tiến hành rà soát tiến độ thực hiện, khó khăn vướng mắc của từng dự án chuyển tiếp quá 03 năm mà không có căn cứ phù hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét đưa các dự án này ra khỏi danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII kỳ họp thứ Sáu nhất trí thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích |
Trong đó: Đất lúa |
|||||
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
47 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
98.05 |
83.34 |
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí thôn Tính Linh) |
Trung Nghĩa |
5.00 |
5.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí) |
Phương Chiểu |
2.23 |
2.23 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Nghĩa |
1.51 |
1.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
0.06 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Cửa hàng kinh doanh tổng hợp và trung tâm tổ chức sự kiện Đức Hạnh |
Bảo Khê |
0.70 |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Xây dựng ĐZ & TBA chống quá tải cho khu vực TPHY giai đoạn 2 năm 2021 |
Hồng Châu; Hồng Nam; Tân Hưng; Phương Chiểu; Phú Cường; Hoàng Hanh; Quảng Châu; Bảo Khê |
0.03 |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Xây dựng ĐZ & TBA chống quá tải cho khu vực TPHY giai đoạn 1 năm 2021 |
An Tảo; Lam Sơn; Hồng Châu; Minh Khai; Liên Phương; Bảo Khê; Hoàng Hanh; Trung Nghĩa |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Xây dựng ĐZ & TBA chống quá tải cho khu vực TPHY giai đoạn 2 năm 2021 |
An Tảo; Lê Lợi; Tân Hưng; Quảng Châu; Phương Chiểu; Phú Cường |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (đường Nguyễn Tri Phương) |
An Tảo |
1.40 |
0.32 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Hưng |
0.79 |
0.79 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Đường trục Bắc - Nam Khu đại học Phố Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục phía Nam) |
Trung Nghĩa, Liên Phương |
8.14 |
8.14 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Khu dân cư mới Nu-3, Khu Đại học Phố Hiến |
Liên Phương |
4.95 |
4.95 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Hoàng Hanh |
Hoàng Hanh |
3.79 |
2.91 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Nhà văn hóa xã |
Bảo Khê |
0.25 |
0.25 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
15 |
Nhà thiếu nhi tỉnh |
Hiến Nam |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
ĐZ 110kv Hưng Yên - Hoà Mạc |
An Tảo, Lam Sơn, Bảo Khê |
0.37 |
0.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Dự án Khu dân cư mới Nu - 9 thuộc Khu Đạt học Phố Hiến |
Liên Phương |
0.07 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
0.65 |
0.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
472-E8.3 (Phố Cao) - 481-E28.7 (Thành Phố Hưng Yên) |
An Tảo, Trung Nghĩa |
0.01 |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
373-E8.3 (Phố Cao) - 373-E28.7 (Thành Phố Hưng Yên) |
An Tảo,Trung Nghĩa |
0.09 |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Xây dựng ĐZ&TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Liên Phương; Bảo Khê; Hồng Nam; Lam Sơn; An Tảo; Quang Trung |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
chuyển tiếp 2 năm |
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Liên Phương |
1.40 |
1.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Nghĩa |
1.18 |
1.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bảo Khê |
3.89 |
1.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2, (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) |
Bảo Khê |
1.80 |
1.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
Dự án đường trục phía Nam khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường Cao tốc) |
Liên Phương |
9.83 |
7.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
Dự án đường trục Trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
Liên Phương |
9.83 |
8.87 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh Hưng Yên - vay vốn KFW3- giai đoạn 2 |
Thành phố Hưng Yên |
0.07 |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
29 |
Xây dựng ĐZ&TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Phú Cường, Liên Phương, Hiến Nam, Quang Trung, Lam Sơn |
0.26 |
0.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
30 |
Xây dựng ĐZ và TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Liên Phương; Bảo Khê; Hồng Nam; Lam Sơn; An Tảo; Quang Trung |
0.04 |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
31 |
372 E8.3 (Phố Cao) - 371 E28.7 (Thành phố Hưng Yên) |
Liên Phương; Phương Chiểu |
0.07 |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
32 |
Nhà Văn hóa thôn Phương Trung |
Phương Chiểu |
0.24 |
0.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (03 vị trí) |
Quảng Châu |
0.30 |
0.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp TTGDTX tỉnh và công ty may Hưng Yên) |
Lam Sơn |
4.98 |
4.98 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Nghĩa |
4.81 |
4.59 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (05 Vị trí) |
Quảng Châu |
1.22 |
1.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9 |
Liên Phương |
1.96 |
1.96 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
38 |
Xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB đường trục phía Bắc khu đô thị đại học Phố Hiến |
An Tảo |
0.30 |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
39 |
Xây dựng Khu Tái định cư phục vụ GPMB mở rộng văn miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, TP Hưng Yên |
Lam Sơn |
0.80 |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
40 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lam Sơn |
1.77 |
1.77 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phương Chiểu |
2.06 |
2.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
42 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Châu |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
43 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc (đoạn K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc), tỉnh Hưng Yên |
Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai, Hồng Châu, Quang Trung, Quảng Châu, Tân Hưng, Hồng Nam |
5.00 |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
44 |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
Lam Sơn |
0.63 |
0.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
45 |
Đường trục phía Bắc khu đại học Phố Hiến |
Trung Nghĩa; An Tảo |
10.90 |
9.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
46 |
Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên |
Lam Sơn |
0.86 |
0.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
47 |
Trụ sở làm việc của Tòa án nhân dân tỉnh |
Lam Sơn |
1.64 |
1.64 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
20 |
Dự án mới năm 2022 |
|
25.22 |
18.00 |
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lam Sơn |
2.16 |
0.34 |
Thông báo số 277/TB-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí đấu giá |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải, tỉnh Hưng Yên |
xã Tân Hưng |
0.17 |
0.17 |
Quyết định số 3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020 của BNN&PTNT |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường bộ nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình, giai đoạn 2, diện tích 1,0 ha |
Trung Nghĩa |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
|
Trung Nghĩa, Liên Phương, |
0.24 |
0.24 |
Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt Dự án xây dựng đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
|
||
5 |
Xây dựng đường giao thông phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên (đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Trần Nguyên Hãn) |
Phường Lam Sơn |
1.02 |
0.20 |
Quyết định 3550/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND thành phố về phê duyệt BCKTKT |
|
6 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương - Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc) |
Xã Hồng Nam, xã Liên Phương, xã Phương Chiểu |
6.25 |
4.85 |
HĐND tỉnh đã phê duyệt trong NQ số 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 về danh mục kế hoạch trung hạn 2021-2025; |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa phận thành phố Hưng Yên) |
Phường An Tảo, xã Bảo Khê, TP Hưng Yên |
7.00 |
2.00 |
Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
8 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh Hưng Yên - vay vốn KFW3- giai đoạn 2 |
TP. Hưng Yên |
0.33 |
0.33 |
Quyết định số 3558/QĐ-BCT ngày 02/10/2020 của Bộ Công thương |
|
9 |
Cải tạo lộ 371 E28.7 sang 22kV |
Bảo Khê, An Tảo |
0.08 |
0.07 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
10 |
Cải tạo lộ 479 E28.7 |
An Tảo, Lê Lợi, Liên Phương, Hồng Châu, Hồng Nam, Hoàng Hanh |
0.08 |
0.07 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
11 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho khu đô thị Đại học Phố Hiến liên lạc với TBA 110kV TP Hưng Yên 2 |
An Tảo, Lam Sơn, Hiến Nam, Lê Lợi, Quang Trung |
0.08 |
0.07 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
12 |
Xây dựng mới xuất tuyến 35kV cấp điện cho phía Đông TP Hưng Yên, liên lạc với TBA 110kV Phố Cao |
An Tảo, Trung Nghĩa, Liên Phương |
0.08 |
0.07 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
13 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho phía Nam TP Hưng Yên, liên lạc với TBA 110kV Hưng Yên |
Phương Chiểu |
0.08 |
0.75 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho các xã phía Tây huyện Tiên Lữ, liên lạc với TBA 110kV Phố Cao |
Phương Chiểu, Liên Phương |
0.08 |
0.75 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
15 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho khu đô thị Đại học Phố Hiến dọc theo đường nối 2 cao tốc, liên lạc với TBA 110kV Hưng Yên |
Phương Chiểu |
0.08 |
0.75 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
16 |
Xây dựng ĐZ và TBA TP Hưng Yên, giai đoạn 1 năm 2022 |
Trung Nghĩa, Phương Chiểu |
0.30 |
0.25 |
Quyết định số 2121/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 |
|
17 |
Xây dựng ĐZ và TBA TP Hưng Yên, giai đoạn 2 năm 2022 |
An Tảo, Bảo Khê, Hiến Nam, Hoàng Hanh, Hồng Châu, Hồng Nam, Hùng Cường, TP Hưng Yên, Lam Sơn, Lê Lợi, Liên Phương, Minh Khai, Phú Cường, Phương Chiểu, Quảng Châu, Quang Trung, Tân Hưng, Trung Nghĩa |
0.30 |
0.25 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phương Chiểu |
1.99 |
1.99 |
Thông báo số 275/TB-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bảo Khê và xã Phương Chiểu, TP. Hưng Yên |
|
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Hưng |
3.37 |
3.32 |
Thông báo số 356/TB-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí |
|
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (KDC trung tâm xã Phương Chiểu - giai đoạn 2) |
Phương Chiểu |
0.53 |
0.53 |
Công văn số 3085/UBND-KT1 ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh |
|
II |
THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
|
|
143 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
326.26 |
289.40 |
|
|
1 |
Công trình khu vực phòng thủ thị xã Mỹ Hào |
Cẩm Xá |
1.80 |
1.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Việt Dũng |
Bần Yên Nhân |
0.15 |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân thị xã Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân |
0.52 |
0.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Xây dựng Trự sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Xuân Dục |
Xuân Dục |
1.10 |
1.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (tổ dân phố Lỗ Xá) |
Nhân Hòa |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư mới để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hưng Long |
Hưng Long |
3.24 |
3.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông Hồng Đức |
Nhân Hòa |
0.59 |
0.59 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Xây dựng trường tiểu học phường Bần Yên Nhân 2 |
Bần Yên Nhân |
1.00 |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Nhân Hòa |
Nhân Hòa |
1.20 |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy-HĐND- UBND xã Hưng Long |
Hưng Long |
0.57 |
0.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Nhà máy thực phẩm và đồ uống Barett (Cty Hải Long) |
Xuân Dục |
2.66 |
2.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh (diện tích điều chỉnh theo Thông báo số 83/TB-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh) |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Công ty Cp tập đoàn đầu tư và xây dựng A.V.I.E.W |
Phùng Chí Kiên, Cẩm Xá |
1.89 |
1.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc ACM |
Xuân Dục |
4.28 |
4.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Trung tâm lắp ráp xe điện Nam Sơn |
Bạch Sam |
2.00 |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiép 1 năm |
15 |
Nhà máy sản xuất thực phẩm bánh kẹo và các sản phẩm gia dụng Hoàng Mai |
Bạch Sam |
9.00 |
9.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
Nhà máy sản xuất bao bì carton Lâm Anh |
Xuân Dục |
4.72 |
4.72 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Nhà máy sản xuất thiết bị nông nghiệp công nghệ cao |
Hưng Long |
3.39 |
3.39 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc Lương Bằng |
Hưng Long |
5.68 |
5.68 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
19 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ TQH Hải Đạt |
Phan Đình Phùng |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
20 |
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp An Thành Phát |
Phan Đình Phùng |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
21 |
Kinh doanh cấu kiện phục vụ ngành xây dựng và môi trường, cho thuê văn phòng, kho bãi, nhà xưởng |
Phan Đình Phùng |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
22 |
Khu kinh doanh phụ kiện ngành may mặc và các dịch vụ tổng hợp Châu Á |
Phan Đình Phùng |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
23 |
Trung tâm dịch vụ tổng hợp T&V 168 |
Nhân Hòa |
1.09 |
1.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
24 |
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa |
Hưng Long |
1.52 |
1.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
25 |
Nhà máy công nghiệp Quang Minh |
Dị Sử và Hưng Long |
2.50 |
2.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh diện tích theo Thông báo số 191/TB-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh) |
Chuyển tiếp 1 năm |
26 |
Nhà máy chế biến thực phẩm và nước giải khát Thái Tân |
Xuân Dục |
9.31 |
8.23 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
27 |
Nhà máy sản xuất bao bì T&M |
Xuân Dục |
4.35 |
3.77 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
28 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp T&M |
Dị Sử |
7.47 |
6.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
29 |
Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử Khôi Nguyên |
Ngọc Lâm |
5.00 |
4.75 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
30 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Phố Hiến |
Nhân Hòa |
2.61 |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
31 |
Đường dây và TBA 110Kv Nhân Hòa |
Cẩm Xá |
0.90 |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
32 |
Xây dựng Đ2 và TBA khu vực phía Bắc thị xã Mỹ Hào |
Dị Sử, Bạch Sam, Bần Yên Nhân |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 Của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
33 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Nam thị xã Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân, Phùng Chí Kiên, Nhân Hòa, Cẩm Xá |
0.07 |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
34 |
Đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp Minh Quang - Giai đoạn II |
Bạch Sam |
0.06 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
35 |
Xuất tuyến 476 sau TBA 110Kv Minh Đức |
Minh Đức, Ngọc Lâm |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
36 |
Xuất tuyến 478 sau TBA 110Kv Minh Đức |
Minh Đức, Ngọc Lâm |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
37 |
Xuất tuyến 478 sau TBA 110Kv Giai Phạm |
Bần Yên Nhân, Nhân Hòa |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
38 |
Xuất tuyến 471,473,475,477 sau TBA 110Kv Dị Sử |
Dị Sử |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
39 |
Xuất tuyến 479,481 sau TBA 110Kv Dị Sử |
Dị Sử |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
40 |
Xuất tuyến 483 sau TBA 110Kv Dị Sử |
Dị Sử |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
41 |
Xuất tuyến 485 sau TBA 110Kv Dị Sử |
Dị Sử |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
42 |
Dự án đường từ QL5 đến trục trung tâm giai đoạn II (Phong Cốc, Minh Đức- Mão Chinh, Dương Quang) |
Minh Đức, Dương Quang |
4.67 |
3.15 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
43 |
Dự án xây dựng đường ĐH33 đoạn từ TDP Lỗ Xá đến ngã tư Dị Sử |
Nhân Hòa, Dị Sử |
0.90 |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
44 |
Dự án đường giao thông từ ĐH.33 đến ĐT.380 (tuyến trục quy hoạch định hướng đi CCN Phan Đình Phùng) - Giai đoạn I |
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
2.20 |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
45 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ đường ĐH.33 đến trục xã Cẩm Xá |
Nhân Hòa, Cẩm Xá |
0.50 |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Ngọc Lâm |
1.63 |
1.43 |
Nghị quyết số 370/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
47 |
Khu dịch vụ tổng hợp Dương Quang (Cty T&T) |
Dương Quang |
2.90 |
2.80 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
48 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường trục xã Phùng Chí Kiên, từ QL5A đến đường quy hoạch 69m |
Phùng Chí Kiên |
2.54 |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
49 |
Dự án cải tạo nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2+910-Km7+00 |
Phan Đình Phùng, Nhân Hòa |
2.02 |
0.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
50 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất thương mại dịch vụ |
Bần Yên Nhân |
0.57 |
0.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
51 |
Xuất tuyến 22kV lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp điện cho khu công nghiệp Minh Đức |
Ngọc Lâm, Minh Đức, Bạch Sam |
0.09 |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
52 |
Đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp Minh Quang - Giai đoạn I |
Bạch Sam |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
53 |
Xây dựng ĐZ&TBA thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Nhân Hòa, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Bần Yên Nhân, Hòa Phong, Ngọc Lâm |
0.13 |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
54 |
Xuất tuyến 22kV lộ 474 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp diện cho khu Công nghiệp Minh Đức, KCN dệt may Phố Nối B |
Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục, Hưng Long, Phùng Chí Kiên, Dị Sử |
0.07 |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
55 |
Xuất tuyến 475 E28.13 cấp điện cho KCN Phố Nối; Xuất tuyến 472 E28.13 liên lạc với lộ 474 E28.13, 461 E28.4 cấp điện cho KCN Phố Nối A mở rộng; Cải tạo các nhánh đường dây 22kV để khép vòng liên lạc giữa ĐZ 474 E28.13 và 461 E28.4 |
Phan Đình Phùng |
0.02 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
56 |
Xây dựng đường dây 35kV Minh Đức - Sặt |
Ngọc Lâm |
0.02 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
57 |
Xây dựng khu vui chơi thể thao và nhà hàng, giải khát Mùa vàng |
Dương Quang |
1.46 |
1.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
58 |
Dự án đầu tư kinh doanh, sản xuất cấu kiện, kết cấu, chi tiết kim loại và gia công cơ khí của Công ty TNHH đầu tư Sông Dương |
Phùng Chí Kiên, Cẩm Xá |
3.50 |
3.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
59 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ kết hợp với trung tâm thương mại |
Minh Đức |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
60 |
Siêu thị Phú Lộc |
Nhân Hòa |
1.44 |
1.44 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
61 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bạch Sam |
0.39 |
0.39 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
62 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phan Đình Phùng |
2.10 |
2.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
63 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Minh Đức |
5.50 |
5.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
64 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Minh Đức |
1.40 |
1.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
65 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phan Đình Phùng |
0.62 |
0.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
66 |
Đường dây 110kV 4 mạch sau TBA 500kv Phố Nối |
Phan Đình Phùng |
0.50 |
0.29 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
67 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất đồ điện tử, điện lạnh, cơ khí TVL |
Cẩm Xá |
3.00 |
2.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
68 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân thị xã Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân |
0.61 |
0.59 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
69 |
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế khu vực Mỹ Hào - Văn Lâm |
Bần Yên Nhân |
0.73 |
0.72 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận 0.68ha đất lúa; năm 2022 bổ sung 0.04ha |
Chuyển tiếp 2 năm |
70 |
TBA 110 KV Phố Nối và nhánh rẽ |
Bần Yên Nhân |
0.50 |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
71 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư) |
Minh Đức |
1.24 |
0.64 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
72 |
Đường dây và TBA 110kV Dị Sử |
Dị Sử |
0.90 |
0.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
73 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào |
Ngọc Lâm |
0.84 |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
74 |
Công trình nâng cấp, cải tạo đường Kim Sơn đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến trạm bơm Phúc Bố |
Ngọc Lâm |
1.50 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
75 |
Công trình cải tạo, chỉnh trang hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào |
Phùng Chí Kiên, Nhân Hòa, Bần Yên Nhân |
2.00 |
0.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
76 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bần Yên Nhân |
6.94 |
6.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
77 |
Khu nhà ở phường Nhân Hòa |
Nhân Hoà |
10.90 |
9.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
78 |
Dự án đường trục trung tâm huyện giai đoạn 2 |
Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Minh Đức, Hòa Phong |
2.88 |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
79 |
Đường trục phường Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL5A đến đường trục trung tâm đô thị thị xã Mỹ Hào) |
Bạch Sam |
2.00 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
80 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm KĐT phía nam QL5 kéo dài, đoạn từ km1+892,92 đến giao 387 |
Dị Sử, Hưng Long, Xuân Dục |
5.20 |
4.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
81 |
Cải tạo, mở rộng đường ĐH 33 |
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
1.50 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
82 |
Cải tạo nâng cấp đường trục xã Xuân Dục từ khu di tích tướng quân Nguyễn Thiện Thuật đến ĐT387 |
Xuân Dục |
1.80 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐNĐ ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
83 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục thị xã từ QL5A (Chi cục Hải Quan) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và II khu công nghiệp Thăng Long II |
Dị Sử |
1.40 |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
84 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục ngang giữa KCN Dệt may Phố Nối B và KCN Thăng Long II |
Dị Sử |
3.20 |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
85 |
Khu xử lý chất thải xã Hòa Phong |
Hòa Phong |
4.50 |
3.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
86 |
Sân thể thao trung tâm xã Minh Đức |
Minh Đức |
0.84 |
0.84 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
87 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Lai |
Hòa Phong |
0.07 |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
88 |
Xây dựng chợ Bạc |
Bạch Sam |
0.47 |
0.47 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
89 |
Nhà máy sản xuất thép cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ III Minh Ngọc |
Bần Yên Nhân |
1.80 |
1.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
90 |
Dự án khách sạn - nhà hàng và khu văn hóa - thể thao Nhân Hòa của Công ty TNHH Thương mại đầu tư và Phát triển Nguyễn Gia |
Nhân Hòa |
1.50 |
1.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
91 |
Nhà máy cơ khí và nhựa công nghiệp xuất khẩu Thái Bình |
Nhân Hòa |
1.10 |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
92 |
Khu dịch vụ tổng hợp Linh Anh |
Nhân Hòa |
3.00 |
2.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
93 |
Khu khách sạn thương mại và dịch vụ thể dục thể thao |
Bần Yên Nhân |
1.36 |
0.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
94 |
Trung tâm thương mại dịch vụ và tổ hợp khách sạn (Cty Quang Minh) |
Nhân Hòa |
2.20 |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
95 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ công viên nước và khu vui chơi giải trí (Cty Thiên Minh) |
Nhân Hòa |
5.00 |
3.25 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
96 |
Trung tâm dịch vụ và thương mại chuyển phát hàng hóa Hưng Yên (Cty Quang Minh) |
Nhân Hòa |
3.00 |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
97 |
Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề Hòa Phong |
Hòa Phong |
5.55 |
5.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
98 |
Cửa hàng xăng dầu và gas, sửa chữa bảo dưỡng oto, xe máy Sơn Thịnh |
Phùng Chí Kiên |
0.87 |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
99 |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hưng Thịnh, Hưng Yên |
Phùng Chí Kiên |
1.23 |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
100 |
Công ty Quang Minh (Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc và kinh doanh dịch vụ tổng hợp) |
Phan Đình Phùng |
2.20 |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
101 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa dân dụng, đồ gỗ, trang trí nội thất, kho bãi lưu trữ hàng hóa Sơn Lâm |
Phan Đình Phùng |
0.97 |
0.97 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
102 |
Kinh Doanh dịch vụ tổng hợp và cho thuê kho bãi. Nhà xưởng Phúc Thịnh, Hưng Yên |
Phan Đình Phùng |
2.06 |
2.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
103 |
Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp Phúc Khang, Hưng Yên |
Phan Đình Phùng |
2.18 |
2.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
104 |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Ánh Dương, Hưng Yên |
Dị Sử, Hưng Long |
9.50 |
8.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
105 |
Nhà máy sản xuất bao bì Vingtech |
Dị Sử |
2.21 |
2.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
106 |
NM SX các sản phẩm nhựa kỹ thuật An Lập |
Dị Sử |
2.00 |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
107 |
Mở rộng và nâng cấp đường từ ngã tư Bần đến đường trục trung tâm |
Phường Bần Yên Nhân |
0.45 |
0.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
108 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bạch Sam |
2.72 |
2.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận 2,23 ha đất lúa; đề nghị bổ sung 0,13ha đất lúa |
Chuyển tiếp 3 năm |
109 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phùng Chí Kiên |
0.55 |
0.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
110 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Dị Sử |
5.35 |
4.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
111 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Ngọc Lâm |
0.11 |
0.10 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
112 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Cẩm Xá |
0.11 |
0.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
113 |
Công an thị xã Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân |
0.57 |
0.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
114 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế, Phường Bần Yên Nhân Yên Nhân, huyện Mỹ Hào |
Bần Yên Nhân |
4.39 |
2.99 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
115 |
Khu nhà ở liền kề để bán Greensea city |
Bần Yên Nhân |
8.84 |
8.12 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
116 |
Khu nhà ở Phú Gia |
Nhân Hòa |
7.00 |
6.87 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
117 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác |
Bần Yên Nhân |
0.11 |
0.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
118 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài- Bãi Sậy) |
Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hưng Long, Dị Sử, Cẩm Xá, Bạch Sam, Dương Quang |
5.60 |
5.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
119 |
Dự án nâng cấp đường liên tỉnh Hà Nội-Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
12.45 |
9.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
120 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao Quốc Lộ 5 đến điểm giao ĐT.376 |
Bần Yên Nhân |
0.40 |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiép quá 3 năm |
121 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới trên địa bàn xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào của Công ty CP Yên Sơn |
Nhân Hoà |
0.39 |
0.39 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
122 |
Dự án xây dựng chùa Đa Phúc |
Bần Yên Nhân |
0.49 |
0.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
123 |
Siêu thị Minh Chiến |
Bần Yên Nhân |
0.10 |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
124 |
Quy hoạch xây dựng chợ xã Dương Quang |
Dương Quang |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
125 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp đồ điện tử, điện lạnh và xe máy mở rộng (Cty cổ phần tập đoàn T&T) |
Bần Yên Nhân |
4.26 |
3.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
126 |
Cty TNHH đầu tư và tư vấn xây dựng Phát Lộc |
Nhân Hòa |
5.60 |
4.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
127 |
Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ PH (Trung tâm thương mại dịch vụ PH) |
Dị sử |
3.70 |
3.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
128 |
Cty TNHH TM&SX Mùa Vàng |
Nhân Hòa |
1.50 |
1.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
129 |
Nhà máy SX các sản phẩm nhựa thực phẩm và kỹ thuật Đại Phát (Cty CP nhựa thực phẩm kỹ thuật Đại Phát) |
Phùng Chí Kiên |
2.86 |
1.98 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
130 |
Cửa hàng xăng dầu Phan Đình Phùng |
Phan Đình Phùng |
0.81 |
0.81 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
131 |
Khách sạn Hoàng Gia |
Dị Sử |
3.20 |
2.76 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
132 |
Công ty TNHH Đầu tư và xúc tiến thương mại Thiên Phú Hà Nội (Khu dịch vụ thương mại tổng hợp, khách sạn và văn phòng cho thuê) |
Dị Sử |
5.50 |
4.89 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
133 |
Nhà máy sản xuất ngói thép nhẹ phủ cát màu Austdoor |
Dị Sử |
0.50 |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
134 |
Nhà máy sản xuất nhôm định hình AUSTDOOR |
Dị Sử |
0.60 |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
135 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ TVL Trung Kiên |
Dị Sử |
5.00 |
4.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
136 |
Nhà hàng ăn uống, dịch vụ kho bãi và phân phối hàng hóa Trường Giang |
Dị Sử |
2.01 |
2.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
137 |
Siêu thị Liên Hoa |
Phan Đình Phùng |
2.00 |
1.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
138 |
Siêu thị nội, ngoại thất xây dựng và cho thuê kho bãi, nhà xưởng Trường Phát |
Phan Đình Phùng |
2.40 |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
139 |
Nhà máy sản xuất kết cấu thép Việt Vương (TV GAZVANIZING) |
Dị Sử |
6.52 |
5.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
140 |
Khu dịch vụ sinh thái và ẩm thực Hùng Linh |
Nhân Hòa, Dị Sử |
2.59 |
2.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
141 |
Trung tâm thương mại Habeco (mở rộng) |
Bần Yên Nhân |
0.06 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
142 |
Mở rộng Công ty An Phát |
Phùng Chí Kiên |
2.96 |
2.96 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
143 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Mão Chinh) |
Dương Quang |
1.30 |
1.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
40 |
Dự án mới năm 2022 |
|
138.37 |
62.15 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở công an xã Cẩm Xá |
Cẩm Xá |
0.17 |
0.17 |
Thông báo số 361/TB-UBND ngày 7/10/2021 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội Phúc Hưng III |
Dị Sử |
3.50 |
3.20 |
Thông báo số 1924-TB/TU ngày 27/12/2019 của Tỉnh ủy Hưng Yên |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Cẩm Xá (2 Vị trí số thuộc TB 408/TB-UBND tỉnh ngày 16/11/2021) |
Cẩm Xá |
7.37 |
7.30 |
Thông báo số 408/TB-UBND tỉnh ngày 16/11/2021 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đỗ Chính đoạn từ Trung tâm viễn thông khu vực IV đến đường Nguyễn Văn Linh (QL.5) |
Bần Yên Nhân |
3.15 |
0.85 |
Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh |
|
5 |
Đường từ trung tâm viễn thông đến nhà máy nước Phố Nối |
Bần Yên Nhân |
1.00 |
0.20 |
Quyết định số 1688 ngày 04/05/2021 của UBND tỉnh |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ nút giao trung tâm y tế (QL.5) đến đường vào tổ dân phố Long Đằng |
Phùng Chí Kiên |
0.50 |
0.05 |
Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh |
|
7 |
Đường từ QL.5 đến đường QH từ Phùng Chí Kiên đến ĐT.387 |
Phùng Chí Kiên |
1.20 |
1.20 |
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh |
|
8 |
Dự án: Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm đoạn từ nút giao bến xe đến ĐT.387 |
Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên |
9.60 |
6.50 |
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 HĐND tỉnh |
|
9 |
Dự án: Xây dựng đường giao thông từ QL.39 (chân cầu vượt Phố Nối) qua tổ dân cư phố Đào Du (phường Phùng Chí Kiên) |
Dị Sử, Phùng Chí Kiên |
3.30 |
0.24 |
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 HĐND tỉnh |
|
10 |
Đường trục xã Cẩm Xá từ đường trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch |
Cẩm Xá |
5.50 |
0.45 |
Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 (tỉnh) |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, đoạn từ nút giao đường Lê Quý Quỳnh đến nút giao Trung tâm viễn thông Khu vực IV |
Nhân Hòa, Bần Yên Nhân |
7.50 |
0.90 |
Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày cấp 14/06/2021 của UBND tỉnh |
|
12 |
Đường quy hoạch trục đô thị Bắc - Nam từ ĐH.30 đến đường Nguyễn Văn Linh (QL.5) (giai đoạn 1) |
Phùng Chí Kiên |
2.70 |
2.50 |
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh |
|
13 |
Đường trục trung tâm đô thị phía Bắc khu công nghiệp Minh Quang (từ trục Bạch Sam đến ĐH.32) |
Bạch Sam, Dương Quang, Minh Đức |
3.70 |
2.00 |
Quyết định số 1689 ngày 04/05/2021 của UBND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng trạm y tế xã Cẩm Xá |
Cẩm Xá |
0.16 |
0.16 |
Thông báo số 361/TB-UBND ngày 7/10/2021 |
|
15 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Dị Sử liên lạc với TBA 110kV Yên Mỹ |
Dị Sử |
0.08 |
0.08 |
Công văn số 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
16 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV sau TBA TBA 110kV Dị Sử liên lạc với TBA 110kV Minh Đức |
Dị Sử |
0.08 |
0.08 |
Công văn số 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
17 |
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Dị Sử cấp điện cho Đài VN3 |
Dị Sử |
0.08 |
0.08 |
Công văn số 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
18 |
Xây dựng ĐZ và TBA Thị Xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022 |
Phường Bạch Sam, Bần Yên Nhân, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Long Hưng, Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục |
0.30 |
0.30 |
QĐ số 2125/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 |
|
19 |
Xây dựng ĐZ và TBA Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên GĐ 2 năm 2022 |
Phường Bạch Sam, Bần Yên Nhân, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Long Hưng, Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục |
0.30 |
0.30 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
20 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 35kV sau TBA 110kv Nhân Hòa |
Nhân Hòa, Dị Sử, Cẩm Xá |
0.08 |
0.08 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
21 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22kV sau TBA 110kV Nhân Hòa liên lạc với TBA 110kV Lạc Đạo, Minh Hải |
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
0.08 |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
22 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép sau TBA 110kV Nhân Hòa cấp điện cho Khu đô thị Phố Nối - Phân khu 1 |
Nhân Hòa |
0.08 |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
23 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22kV sau TBA 110kV Nhân Hòa liên lạc với TBA 110kV Minh Quang, cấp điện cho KCN Minh Quang |
Nhân Hòa, Cẩm Xá, Bạch Sam |
0.08 |
0.08 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
24 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép sau TBA 110kV Nhân Hòa cấp điện cho Khu đô thị Phố Nối - Phân khu 2 |
Nhân Hòa |
0.08 |
0.08 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
25 |
Xây dựng mới 4 xuất tuyến 22kV cấp điện KCN Dệt may Phố Nối |
Dị Sử |
0.08 |
0.08 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
26 |
Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào |
Ngọc Lâm |
0.12 |
0.12 |
NQ 140/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
27 |
Nhà máy sản xuất điện tử Linh Chung |
Xuân Dục |
4.93 |
4.80 |
TB 209/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
28 |
Đường dây 500kV Nhiệt điện Nam Định 1 - Phố Nối |
Ngọc Lâm, Minh Đức, Dương Quang |
0.96 |
0.52 |
CV 05/UBND-KT2 ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận hướng tuyến |
|
29 |
Dự án Khu dân cư mới Minh Hải-Phan Đình Phùng |
Phan Đình Phùng |
8.82 |
6.79 |
QĐ 300/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 |
|
30 |
Dự án Đường từ KCN Thăng Long II (Nối tiếp đường Phùng Chí Kiên) đi đường ĐT.387 |
Phùng Chí Kiên, Hưng Long |
5.25 |
5.25 |
NQ 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị Xã Mỹ Hào |
|
31 |
Xây dựng tuyến đường từ ĐT.387 đến QL 5 (nút giao Trung tâm y tế) |
Phùng Chí Kiên |
1.26 |
1.26 |
NQ 63/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
32 |
Cải tạo nâng cấp ĐH.31 (đường trục xã Hòa Phong từ đường DH30 đến QL 5) |
Hòa Phong |
6.26 |
2.00 |
NQ 64/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
33 |
Cải tạo nâng cấp đường Lê Quang Hòa (ĐH.32), đoạn từ ĐT.387 Đến đường Nguyễn Văn Linh (QL5) |
Bạch Sam |
2.25 |
0.85 |
NQ 61/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào |
Bạch Sam, Ngọc Lâm |
4.60 |
2.30 |
NQ 68/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
35 |
Cải tạo nâng cấp đường Đh.33, từ ngã tư Kim Huy (Km2+150) đến Km2+500 |
Phan Đình Phùng |
0.63 |
0.43 |
NQ 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
36 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ QL5 (cầu vượt Phong Cốc) đến QL38 (cầu Sặt) |
Minh Đức |
0.90 |
0.90 |
NQ 65/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
37 |
Xây dựng đường giao thông và kè sông Bần - Vũ Xá thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Phan Đình Phùng, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Bần Yên Nhân |
48.20 |
6.80 |
NQ 60/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào |
|
38 |
Xây dựng tuyến đường từ đường D1 vào tổ dân phố Cộng Hòa |
Bần Yên Nhân |
0.20 |
0.11 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của HĐND phường Bần Yên Nhân |
|
39 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, chợ kết hợp cơ kinh doanh thương mại Hòa Phong |
Hòa Phong |
2.42 |
2.08 |
Thông báo số 331/TB-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh thông báo ý kiến về việc phê duyệt danh mục các dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thị xã Mỹ Hào |
|
40 |
Đường dây 110kV và vị trí Trạm biến áp 110kV Nhân Hòa |
Cẩm Xá |
0.90 |
0.90 |
Văn bản số 1755/UBND-KT2 ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí Trạm biến áp 110kV Nhân Hòa |
|
III |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
|
|
|
22 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
90.82 |
47.80 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối đường ĐH 23 (vị trí cổng làng Hòa Bình Thượng) đến đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Tân Tiến |
0.71 |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên năm 2021 |
Mễ Sở, Liên Nghĩa, Phụng Công, Long Hưng, Nghĩa Trụ và TT Văn Giang |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Dự án đầu tư đoạn đường ĐT.382B (bên trái tuyến từ Hà Nội đến cầu vượt Long Hưng) |
Cửu Cao, Long Hưng |
3.24 |
1.00 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Vĩnh Khúc |
4.50 |
4.36 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh diện tích đất lúa từ 4,4ha thành 4,36ha |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đầu tư xây dựng nhà máy nước sạch Mỹ Văn |
Long Hưng |
0.77 |
0.72 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Huyện Văn Giang |
8.09 |
6.29 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Nhà máy sản xuất, kinh doanh các loại khuôn đúc, hóa mỹ phẩm Toàn Gia Phát |
Tân Tiến |
2.65 |
2.60 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Yên Mỹ |
Tân Tiến, Vĩnh Khúc, Nghĩa Trụ, Long Hưng |
0.30 |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
9 |
Xây dựng ĐZ & TBA huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
Xã Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi |
0.16 |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
10 |
Di chuyển, cải tạo ĐZ 375-E28.11 (ĐZ 373E28.16-VG2) |
Xã Tân Tiến, Long Hưng, Cửu Cao |
0.10 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
11 |
Lắp đặt Recloser nâng cao độ tin cậy cung cấp điện tỉnh Hưng Yên |
Xã Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi |
0.04 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
12 |
Trang trại nông nghiệp công nghệ cao Phúc Sơn Green |
Nghĩa Trụ |
9.50 |
2.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
13 |
Vườn sinh thái Sky Garden |
Nghĩa Trụ |
6.32 |
2.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
14 |
Xây dựng công trình đường trục chính khu ở đô thị mới trung tâm huyện (dọc 2 bên sông Ngưu Giang) |
Cửu Cao, TT Văn Giang |
2.80 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
15 |
Khu nhà ở phố mới Văn Giang |
TT Văn Giang, xã Cửu Cao |
2.55 |
2.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
16 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát |
TT. Văn Giang |
4.68 |
0.64 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
17 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ |
Cửu Cao |
19.80 |
8.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
18 |
Nhà máy sản xuất DISMY-POLYPIPE Cúc Phương |
Tân Tiến |
4.12 |
3.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
19 |
Nhà máy sản xuất bao bì Anh Đức |
Tân Tiến |
4.84 |
3.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
20 |
Nhà máy sản xuất đồ nội thất Phú Hưng |
Tân Tiến |
4.86 |
4.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
21 |
Cải tạo và nâng cấp ĐH17 kéo dài đến ĐT 379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
Nghĩa Trụ, Long Hưng, TT Văn Giang |
10.65 |
4.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
22 |
Xây dựng đường dây và trạm biến áp cho khu vực huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên (Hạng mục chống quá tải lưới điện) |
Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi |
0.10 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh diện tích tổng từ 0,09ha thành 0,1ha, diện tích đất lúa từ 0,09 tháng 0,05ha |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
2 |
Dự án mới năm 2022 |
|
7.04 |
3.43 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng đường vành đai 3,5 cầu vượt Long Hưng qua cao tốc Hà Nội- Hải Phòng đến ranh giới khu đô thị Đại An |
Xã Long Hưng; Nghĩa Trụ |
4.72 |
2.58 |
Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương thực hiện dự án |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22 huyện Văn Giang |
Xã Nghĩa Trụ, xã Vĩnh Khúc |
2.32 |
0.85 |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 126/NQ-HĐND ngày 16/09/2021 của UBND tỉnh |
|
IV |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
|
|
183 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
439.11 |
406.69 |
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất phân bón vi sinh |
Trưng Trắc, Lạc Hồng |
2.67 |
2.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Trường tiểu học xã Đình Dù thôn Ngải Dương |
Đình Dù |
0.40 |
0.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 380 đoạn Km2+910-km7+00 |
Chỉ Đạo, Minh Hải |
2.40 |
2.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.385 đoạn Km+750-Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) |
Chỉ Đạo, Đại Đồng, Việt Hưng, Lương Tài |
11.86 |
9.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 479, 481 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho KCN Như Quỳnh, tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110kV Tân Quang, TBA 110kV Giai Phạm |
Như Quỳnh |
0.09 |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 483, 485 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho Cụm CN Minh Khai - Giai đoạn 3 |
Như Quỳnh |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Dự án đường dây 110kV 4 mạch sau TBA 500kV Phố Nối |
Đình Dù, Việt Hưng, Lạc Đạo, Đại Đồng, Minh Hải |
1.30 |
1.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Dự án đường dây 110kV Công trình đường dây và trạm biến áp 110kV Như Quỳnh |
Như Quỳnh |
0.70 |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Diện tích bổ sung làm đường giao thông và rãnh thoát nước cho khu đấu giá dân cư số 01 thôn Ngải Dương |
Đình Dù |
0.14 |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Nhà máy sản xuất tấm lợp, ống thép, khung nhà thép và bình nước nóng II Mỹ Việt |
Như Quỳnh |
7.93 |
7.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Mở rộng nhà máy sản xuất kính Việt Hưng |
Trưng Trắc |
6.04 |
6.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Đường dây 110 KV Phố Nối NC- rẽ Phố Nối Hải Dương |
Việt Hưng, Lương Tài |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đại Đồng |
Đại Đồng |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Cải tạo đường dây mạch kép 35 KV lộ 371, 372 E28.4 |
Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Minh Hải |
0.06 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
15 |
Cải tạo đường dây mạch kép 22 KV lộ 465, 467E28.4 |
Lạc Đạo, Minh Hải, Đình Dù |
0.06 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho cụm Minh Hải 1 |
Minh Hải, Chỉ Đạo |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho KCN Phố Nối mở rộng |
Minh Hải, Chỉ Đạo |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho CCN Minh Khai giai đoạn 3 |
Như Quỳnh |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
19 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho CCN Như Quỳnh, làng nghề Minh Khai |
Như Quỳnh, Tân Quang, Trưng Trắc |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
20 |
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho CCN Tân Quang, KĐT Đại An, liên lạc với trạm biến áp 110KV Văn Giang |
Như Quỳnh, Tân Quang |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
21 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trưng Trắc |
0.97 |
0.97 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lạc Đạo |
0.18 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Như Quỳnh |
4.37 |
3.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
24 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Huyện Văn Lâm |
5.42 |
5.42 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
25 |
Nhà máy sản xuất bao bì Đức Minh |
Chỉ Đạo |
1.36 |
1.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
26 |
Nhà máy sản xuất gạch Việt - Úc |
Trưng Trắc |
3.03 |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
27 |
Xưởng gia công cơ khí nắp đặt kết cấu thép kim khí và dịch vụ thương mại |
Xã Minh Hải |
2.63 |
2.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
28 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa và kim loại mầu |
Xã Minh Hải |
2.31 |
2.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
29 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm bao bì từ nhựa Nguyên Sinh |
Xã Minh Hải |
2.17 |
2.31 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
30 |
Thu hồi đất để di chuyển trạm BTS của VNPT Hưng Yên phục vụ GPMB đường trục chính CCN Tân Quang |
Tân Quang |
0.02 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Nhà máy sx gỗ, keo dán gỗ |
Minh Hải |
1.33 |
1.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
32 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất |
Tân Quang |
0.86 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất |
Minh Hải |
3.47 |
3.47 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Dự án xây dựng ban chỉ huy quân sự huyện Văn Lâm |
Như Quỳnh |
1.20 |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Bãi chứa vật tư, bê tông và kho kinh doanh vật liệu xây dựng Tân Tiến |
Chỉ Đạo |
2.90 |
2.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán, ván sàn, ko bãi và lưu giữ hàng hóa Tuấn Huyền |
Chỉ Đạo |
2.90 |
2.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Nhà máy sản xuất cabin xe ô tô Bảo Hưng |
Trưng Trắc |
3.80 |
3.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
38 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ kết hợp TTTM và Khu nhà ở liền kề để bán Hồng Hải |
Đại Đồng, Việt Hưng |
0.22 |
0.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
39 |
Trung tâm thương mại Techwood |
Như Quỳnh |
1.30 |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/1272020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
40 |
Nhà hàng ăn uống, nhà nghỉ, garage sửa chữa ô tô Olimpic |
Như Quỳnh |
0.63 |
0.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
41 |
TT dịch vụ nhà hàng và khu thể thao vui chơi, giải trí, kho bãi, phân phối hàng hóa Quang Khánh, Hưng Phát |
Đại Đồng |
2.30 |
0.95 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
42 |
XD đường nối khu A-B khu CN Tân Quang |
Tân Quang |
2.88 |
2.88 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
43 |
Xây dựng đường gom khu công nghiệp phía nam đường sắt từ Như Quỳnh đến Lương Tài (Đoạn từ Như Quỳnh đến DDT) Như Quỳnh 0,57 ha; Đình Dù 3,12 ha; Lạc Đạo 3,49ha; Chỉ Đạo 1,93 ha |
Như Quỳnh, Đình Dù, Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
9.11 |
9.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
44 |
Trường mầm non Trung tâm xã Minh Hải |
Minh Hải |
0.50 |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
45 |
Dự án xây dựng chợ Đình Dù và trung tâm thương mại dịch vụ của Công ty cổ phần đầu tư thương mại và công nghệ Bắc Việt |
Đình Dù |
0.31 |
0.31 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Việt Hưng |
2.48 |
2.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
47 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Chỉ Đạo |
1.31 |
1.31 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lương Tài |
2.26 |
2.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
49 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Như Quỳnh |
1.18 |
1.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
50 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp máy xây dựng công trình, máy chuyên dùng các loại MTB Vina |
Lạc Hồng |
2.21 |
1.98 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
51 |
Tổ hợp trung tâm thương mại nhà phố Vincom Retail |
Như Quỳnh |
3.50 |
3.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
52 |
Mở rộng nghĩa trang Đình Dù |
Đình Dù |
0.11 |
0.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
53 |
Trường mầm non xã Chỉ Đạo |
Chỉ Đạo |
0.19 |
0.19 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
54 |
Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Tân Quang |
0.28 |
0.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
55 |
Mở rộng đường ĐH.11B huyện Văn Lâm |
Đình Dù |
0.60 |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
56 |
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa Quang Anh |
Chỉ Đạo |
2.70 |
2.32 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
57 |
Nhà máy sản xuất bê tông nhựa nóng, trạm trộn bê tông, đúc cọc bê tông và các sản phẩm từ bê tông |
Chỉ Đạo |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
58 |
Nhà máy sản xuất bao bì carton |
Chỉ Đạo |
3.18 |
3.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
59 |
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y |
Đại Đồng |
3.92 |
3.92 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
60 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm gỗ, kim loại màu |
Chỉ Đạo |
2.30 |
2.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
61 |
Dịch vụ thương mại tổng hợp |
Minh Hải |
1.10 |
1.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
62 |
Xưởng sản xuất, trưng bày và dịch vụ mỹ nghệ Minh Hải |
Minh Hải |
1.93 |
1.93 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
63 |
Nhà máy sản xuất bao bì Minh Dũng |
Chỉ Đạo |
2.62 |
2.62 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
64 |
Nâng cấp, cải tạo ĐH.13 (đoạn qua KCN Phố Nối A) |
Lạc Đạo |
0.70 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐNĐ tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
65 |
Đường ĐH.13 kéo dài huyện Văn Lâm (Chỉ Đạo 2,4; Lạc Đạo 1,6) |
Chỉ Đạo, Lạc Đạo |
4.00 |
4.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
66 |
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa Phúc Hậu |
Lạc Đạo |
3.00 |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
67 |
Thu hồi đất để đấu giá QSDĐ Trung tâm thương mại DV Quỳnh Trang |
Tân Quang |
0.80 |
0.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
68 |
Khu dịch vụ Hương Thịnh Phát |
Như Quỳnh |
0.69 |
0.68 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
69 |
Dự án thương mại dịch vụ DNTN Xuân Trực |
Đại Đồng |
2.00 |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
70 |
Trung tâm thương mại DV Châu Thủy |
Tân Quang |
3.55 |
3.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
71 |
Trung tâm dịch vụ thương mại Trường Anh Hưng Yên |
Tân Quang |
2.43 |
2.43 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
72 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp TNAQ |
Tân Quang |
0.85 |
0.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
73 |
Nhà máy sản xuất thương mại và dịch vụ may mặc ZMB |
Đại Đồng |
3.23 |
2.95 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
74 |
Siêu thị Minh Hải |
Minh Hải |
1.17 |
0.95 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
75 |
Trung Tâm TMDV Minh Hải Hưng Yên |
Minh Hải |
1.25 |
0.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
76 |
Khu dịch vụ giải trí Thiên Nhi Ngọc |
Chỉ Đạo |
0.42 |
0.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
77 |
Dự án nhà hàng, khách sạn và các dịch vụ thương mại tổng hợp Tiến Phát Hưng Yên |
Đại Đồng |
1.67 |
1.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
78 |
Khu vui chơi giải trí |
Lương Tài |
0.60 |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
79 |
Nhà máy chế biến nông sản hàng hóa và phân phối hàng hóa Cty TNHH Dịch vụ và thương mại Trường Hải |
Như Quỳnh |
1.10 |
1.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
80 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Bình Minh Hưng Yên |
Như Quỳnh |
0.22 |
0.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
81 |
Xây dựng đường nối cụm công nghiệp Tân Quang với đường QL 5A |
Tân Quang |
1.60 |
0.97 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
82 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới) |
Đại Đồng, Việt Hưng |
5.55 |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
83 |
Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên) |
Đại Đồng |
1.68 |
1.68 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
84 |
Làm đường giao thông phục vụ GPMB thực hiện dự án Nhà máy SX thép cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ 3 |
Lạc Hồng |
1.05 |
1.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
85 |
Dự án mở rộng xây dựng trạm cấp nước xã Chỉ Đạo |
Chỉ Đạo |
0.45 |
0.42 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
86 |
Nhà văn hóa xã Đình Dù |
Đình Dù |
0.60 |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
87 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đền Ghênh |
Như Quỳnh |
1.00 |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
88 |
Khu sinh thái và trồng rau sạch công nghệ cao Vina |
Minh Hải |
6.23 |
6.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
89 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất nông nghiệp |
Minh Hải |
4.29 |
4.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
90 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm kim loại màu công nghiệp Phúc Long Hưng Yên |
Chỉ Đạo |
2.09 |
1.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
91 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa và kim loại màu Phú Thành Sơn |
Chỉ Đạo |
2.09 |
1.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
92 |
Nhà máy sản xuất chế biến kim loại màu Tuấn Kiệt |
Chỉ Đạo |
1.90 |
1.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
93 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng Phong Thành |
Chỉ Đạo |
1.00 |
0.89 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
94 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng Đức Huy |
Chỉ Đạo |
2.00 |
1.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
95 |
Nhà máy sản xuất gạch ốp lát cao cấp MIKADO |
Lạc Đạo |
6.98 |
6.98 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
96 |
Trung tâm kho vận Logistics Hiếu Bắc |
Lạc Đạo |
5.00 |
5.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
97 |
Khu thương mại và dịch vụ Thái Dương Xanh |
Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
2.40 |
2.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
98 |
Nhà máy sản xuất và thương mại Quốc Khánh Hưng Yên |
Đại Đồng |
2.27 |
2.27 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
99 |
Trung tâm buôn bán máy móc thiết bị công nghiệp và phân phối hàng hóa, xăng dầu Thiên Như |
Đại Đồng |
3.82 |
3.82 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
100 |
Kinh doanh siêu thị dịch vụ nhà hàng ăn uống, dịch vụ lưu giữ háng hóa và mua bán đồ đồng mỹ nghệ HATT Như Quỳnh |
Đại Đồng |
2.36 |
2.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
101 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trưng Trắc |
1.93 |
1.93 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
102 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lạc Đạo |
5.29 |
5.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
103 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lạc Hồng |
2.50 |
2.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
104 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đại Đồng |
2.00 |
2.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
105 |
Dự án đầu tư của Hợp tác xã chăn nuôi - Dịch vụ an toàn Siêu Việt |
Lạc Đạo |
3.38 |
3.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
106 |
Dự án mở rộng Đình Đại Từ |
Đại Đồng |
1.50 |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
107 |
Khu vui chơi giải trí, công viên cây xanh giáp huyện ủy Văn Lâm (Đình Dù) |
Đình Dù |
0.60 |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
108 |
Cải tạo nâng cấp đường trục chính Cụm Tân Quang - huyện Văn Lâm |
Tân Quang |
0.45 |
0.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
109 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc |
Trưng Trắc, Đình Dù |
7.00 |
7.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
110 |
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa Hoàng Long của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hoàng Long.VL89 |
Chỉ Đạo |
2.24 |
2.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
111 |
Nhà máy sản xuất gỗ gán - ván sàn, bao bì gỗ của công ty TNHH Hải Nam Hưng Yên |
Chỉ Đạo |
3.29 |
3.29 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
112 |
Nhà máy sản xuất khung nhà thép tiền chế, cấu kiện kim loại và gia công cắt xén giấy của Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Thịnh Phát Hưng Yên |
Chỉ Đạo |
3.26 |
3.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
113 |
Nhà máy sản xuất thiết bị xử lý môi trường và gia công cơ khí Emtechco của Công ty Cổ phần cơ khí và môi trường HN Emtechco |
Chỉ Đạo |
2.30 |
1.78 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
114 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán - ván sàn, kho bãi và lưu giữ hàng hóa của Công ty TNHH QD Hưng Yên |
Chỉ Đạo |
3.87 |
3.87 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
115 |
Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang |
Chỉ Đạo |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
116 |
Nhà máy thu mua chế biến, cô đúc kim loại mầu xuất nhập khẩu của Công ty TNHH LTĐ Đức Mạnh |
Chỉ Đạo |
3.30 |
3.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
117 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, gỗ ép xuất khẩu, kho bãi và lưu giữ hàng hóa của Công ty TNHH Gỗ Bảo Dương Hưng Yên |
Chỉ Đạo |
2.43 |
2.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
118 |
Nhà Máy SX bê tông đúc sẵn - Công ty cổ phần Chỉ Đạo |
Chỉ Đạo |
1.12 |
1.12 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
119 |
Nhà máy xử lý, SX các sản phẩm phụ lông vũ xuất khẩu của Công ty TNHH Lông vũ Phương Nam |
Chỉ Đạo |
4.94 |
4.71 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
120 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng của Công ty Cổ phần Gia Hưng Hưng Yên |
Chỉ Đạo, Minh Hải |
2.73 |
2.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
121 |
Nhà máy chế biến nguyên liệu lảm thức ăn chăn nuôi của công ty TNHH Minh Thương |
Chỉ Đạo |
1.30 |
1.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
122 |
Nhá máy sx các sản phẩm KL màu và nhựa của công ty TNHH thương mại môi trường Minh An Hiếu |
Chỉ Đạo |
1.61 |
1.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
123 |
Nhá máy sản xuất gỗ, ván ép và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Phát LTD |
Chỉ Đạo |
2.32 |
1.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
124 |
Nhà máy sx các sản phẩm KL màu và nhựa của công ty TNHH Hưng Thịnh Gia LTD |
Chỉ Đạo |
2.00 |
1.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
125 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, gỗ ép bao bì gỗ xuất khẩu, kinh doanh thép định hình kho bãi và lưu giữ hàng hóa Đại Nam Hưng Yên |
Đại Đồng |
2.10 |
1.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
126 |
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi Thế Bình |
Đại Đồng |
2.63 |
2.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
127 |
Nhà máy sản xuất thuốc thú y của công ty TNHH Jabiru Việt Nam |
Đại Đồng |
2.66 |
2.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
128 |
Nhà máy sản xuất khí oxy và san chiết gas, bêtông và đúc cọc, xưởng gia công kết cấu thép Đại Đồng |
Đại Đồng |
2.36 |
1.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
129 |
Nhà máy sản xuất Inox và thép định hình Trường Sơn Hưng Yên |
Đại Đồng |
3.22 |
2.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
130 |
Nhà máy sản xuất phân vi sinh, chế phẩm sinh học và kho bãi, lưu giữ hàng hóa Công nghệ xanh Hưng Yên |
Đại Đồng |
3.00 |
2.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
131 |
Nhà máy sản xuất và gia công cơ khí Trường Anh Phát |
Đại Đồng |
2.75 |
2.75 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
132 |
Nhà máy sản xuất than hoạt tính, thiết bị lọc nước và khẩu trang chống độc Saehan Tech Vina |
Đại Đồng |
2.06 |
2.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
133 |
Nhà máy sản xuất bao bì Dũng Thư |
Đại Đồng |
2.06 |
2.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
134 |
Nhà máy cơ khí An Việt |
Đại Đồng |
4.60 |
4.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
135 |
Nhà máy sản xuất và gia công đồng, kẽm Minh Hoàng |
Đại Đồng |
3.71 |
3.51 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
136 |
Nhà máy sản xuất kẽm Thanh Tùng |
Đại Đồng |
3.79 |
2.91 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
137 |
Nhá máy pha chế các sản phẩm hóa chất, xử lý môi trường mở rộng Tân Thành |
Minh Hải |
4.37 |
4.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
138 |
Nhà máy sản xuất gỗ, keo dán gỗ HM Vina |
Minh Hải |
1.86 |
1.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
139 |
Nhà máy sx gạch không nung và kho bãi lưu giữ hàng hóa Long Hùng |
Minh Hải |
1.82 |
1.82 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
140 |
Dự án của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Minh Dũng |
Tân Quang |
1.80 |
1.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
141 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công ty Việt Trung |
Tân Quang |
0.38 |
0.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
142 |
Nhà máy SX nhựa Hòa Bình |
Lạc Đạo |
2.00 |
1.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
143 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Chỉ Đạo |
0.64 |
0.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
144 |
Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất để thực hiện dự án Khu SX các SP Nhựa |
Lạc Đạo |
2.20 |
1.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
145 |
Nhà máy SXKD máy móc thiết bị cẩu và dịch vụ ký gửi hàng hóa bến xe khách TTK |
Đại Đồng |
3.59 |
3.59 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
146 |
Thu hồi đất để đấu giá QSDĐ thực hiện dự án Nhà máy sản xuất đồ nội thất |
Chỉ Đạo |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
147 |
Nhà Máy SX các thiết bị điện, linh kiện điện tử ATT |
Lạc Đạo |
2.28 |
2.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
148 |
Kinh doanh sản xuất phụ kiện ngành may Vinasi |
Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
1.60 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
149 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa Lâm Linh |
Như Quỳnh |
5.94 |
5.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
150 |
Nhà Máy SX đồ đựng và bao bì tự hủy Trường Phát |
Như Quỳnh |
1.42 |
1.31 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
151 |
Nhà Máy SX đồ đựng và bao bì tự hủy, sản xuất các sản phẩm từ nhựa, kinh doanh xăng dầu và kho lưu giữ phân phối hàng hóa An Phát |
Như Quỳnh |
2.50 |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
152 |
Nhà Máy SX khẩu trang, túi sưởi, túi chườm, mũ trùm đầu, bọc giày của Cty TNHH SX và PTTM Hướng Dương |
Trưng Trắc |
1.83 |
1.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
153 |
Nhà máy sản xuất thùng phi sắt, bao bì thùng carton và các sản phẩm từ plastic của công ty TNHH thương mại và sản xuất Tú Anh Hưng Yên |
Đại Đồng |
4.48 |
4.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
154 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán, ván sàn pha keo, kho bãi lưu giữ hàng hóa của công ty TNHH Hà Bắc Phát |
Đại Đồng |
2.73 |
2.73 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
155 |
Nhà máy SX thép cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ 3 Minh Ngọc |
Lạc Hồng, Minh Hải |
9.50 |
8.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
156 |
Nhà máy XNK nguyên liệu và SX thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, TS phân bón hữu cơ; SX kết cấu thép tiền chế và phụ kiện TEDECO Hưng Yên |
Minh Hải |
4.50 |
4.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
157 |
Nhà Máy SX nhựa Vạn Tân Thịnh của Cty cổ phần Vạn Tân Thịnh |
Minh Hải |
3.25 |
3.25 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
158 |
Nhà máy sản xuất và gia công cơ khí Trường Anh Phát của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Trường Anh Phát |
Tân Quang |
1.14 |
1.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
159 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, đồ gỗ nội thất cao cấp Hoàng Anh Như Quỳnh |
Đại Đồng |
1.99 |
1.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
160 |
Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, đồ uống và đồ nhựa dùng trong ngành sản xuất đồ uống Thiên Thuận |
Đại Đồng |
2.81 |
2.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
161 |
Dự án mở rộng xưởng chế biến lương thực, thực phẩm cho thuê nhà xưởng kho bãi Tân Thịnh Hưng Yên |
Chỉ Đạo |
2.11 |
2.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
162 |
Nhà máy sản xuất ván ép P&C |
Minh Hải |
1.30 |
1.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
163 |
Nhà Máy SX nhựa Đông Phương của Cty TNHH Vạn Minh Thành |
Minh Hải |
3.00 |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
164 |
Nhà máy sản xuất ván ép của Công ty TNHH đầu tư SX Bùi Gia |
Minh Hải |
1.30 |
1.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
165 |
Nhà Máy sản xuất ván ép Hải Phú Linh |
Minh Hải |
1.30 |
1.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
166 |
Nhà máy sản xuất chân bàn máy khâu và các sản phẩm từ gỗ Trường Thọ |
Minh Hải |
1.30 |
1.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
167 |
Nhà Máy SX Băng Keo Trung Hoa của Cty TNHH SX và nhập khẩu Trung Hoa |
Minh Hải |
2.14 |
2.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
168 |
Nhà máy nhôm Euroha II |
Minh Hải |
9.90 |
8.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
169 |
Nhà máy cán thép công nghệ 4.0 Chính Đại |
Lạc Đạo |
4.00 |
4.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
170 |
Nhà Máy các sản phẩm nhựa (Cty TNHH TM sản xuất nhựa Hưng Yên) |
Lạc Đạo |
2.50 |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
171 |
Sản xuất vật liệu xây dựng Việt Tiến |
Trưng Trắc |
1.96 |
0.83 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
172 |
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa cao cấp Việt Trung |
Chỉ Đạo |
4.41 |
4.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
173 |
Nhà máy sản xuất cô đúc kim loại màu và cho thuê kho, bãi, nhà xưởng Đông Phương |
Minh Hải |
3.23 |
3.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
174 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm dân dụng, đồ gỗ, trang trí nội thất, kho bãi lưu giữ hàng hóa Sơn Lâm Hưng Yên |
Đại Đồng |
0.73 |
0.73 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
175 |
Nhá máy sản xuất nước đóng chai sấy quả Maca và kho chứa hàng hóa, dịch vụ tổng hợp Đồng Anh |
Đại Đồng |
2.50 |
2.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
176 |
Nhà máy nhôm Đô Thành Hưng Yên |
Minh Hải |
5.52 |
5.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
177 |
Mở rộng nghĩa địa (LĐ =2ha; TT=2,08; LT=2,14) |
Như Quỳnh, Lạc Đạo, Lương Tài |
6.22 |
6.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
178 |
Trường mầm non chất lượng cao Văn Lâm (Liên Việt) |
Đình Dù |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
179 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm gỗ Vân Anh |
Đình Dù |
1.79 |
1.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
180 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đình Dù |
2.36 |
2.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
181 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí) |
Như Quỳnh, Tân Quang |
5.70 |
5.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
182 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Như Quỳnh |
3.63 |
3.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
183 |
Khu thương mại và dịch vụ Quỳnh Trang |
Trưng Trắc |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
16 |
Dự án mới năm 2022 |
|
38.74 |
21.22 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo nâng cấp ĐT.387 đoạn Km0+080-Km2+843 |
Lương Tài |
1.70 |
1.60 |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
2 |
Cải tạo mở rộng đường quảng trường(ĐH.18 đoạn từ trung tâm GD thường xuyên đến bưu điện huyện) |
Như Quỳnh, Đình Dù |
2.10 |
0.85 |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/9/2021 |
|
3 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.385 đoạn từ Km3+150-Km+750 Dốc Nghĩa. |
TT Như Quỳnh, Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
10.98 |
0.60 |
Nghị quyết 123/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/9/2021 |
|
4 |
Xây dựng Đường Đh 15 (đoạn từ công ty Acecook đến CCN Minh Khai) |
TT Như Quỳnh |
3.87 |
1.05 |
Nghị quyết số 122/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/9/2021 |
|
5 |
Cải tạo nâng cấp cầu Đình Dù |
Đình Dù |
0.07 |
0.07 |
Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 |
|
6 |
Cải tạo nâng cấp đường trong CCN Tân Quang đoạn từ công ty Hoàng Kim Hưng đến công ty Giải Phóng |
Tân Quang |
1.40 |
0.08 |
Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Nhà máy sản xuất ống thép Phú Vinh |
Minh Hải |
0.04 |
0.04 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 22/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh (bổ sung diện tích còn lại của dự án chưa được cho thuê đất) |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hoàng Nha, huyện Văn Lâm |
Minh Hải |
0.40 |
0.40 |
Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
|
9 |
Khu xử lý chất thải Đại Đồng giai đoạn II |
Đại Đồng |
5.20 |
4.40 |
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu XLCT Đại Đồng GĐ 2 |
|
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở huyện Văn Lâm |
Lương Tài, Việt Hưng, Chỉ Đạo |
2.15 |
2.15 |
Nghị Quyết 20/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 07/7/2021 |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Chỉ Đạo 2 |
Chỉ Đạo |
4.73 |
4.73 |
Thông báo số 401/TB-UBND ngày 10/11/2021 |
|
12 |
Dự án thu hồi đất tại xã Đại Đồng để đấu giá cho nhân dân làm nhà ở và bồi thường bằng đất, tái định cư để thực hiện dự án xây dựng đường nối cụm di tích Quốc gia chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh |
Đại Đồng |
0.82 |
0.82 |
Thông báo số 431/TB-UBND ngày 14/12/2021 |
|
13 |
Xây dựng ĐH. 15 kéo dài đoạn từ ĐT.380 đến ĐH.13 |
Chỉ Đạo |
4.59 |
3.74 |
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện |
|
14 |
Xây dựng ĐZ&TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Xã Lương Tài |
0.03 |
0.03 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
15 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên giai đoạn I năm 2022 |
Xã Chỉ Đạo |
0.03 |
0.03 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
Xã Đại Đồng |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Đình Dù |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Lạc Đạo |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Lạc Hồng |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Lương Tài |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Minh Hải |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Tân Quang |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Trưng Trắc |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Việt Hưng |
0.03 |
0.03 |
||||
TT. Như Quỳnh |
0.03 |
0.03 |
||||
16 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên giai đoạn II năm 2022 |
Xã Chỉ Đạo |
0.03 |
0.03 |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
|
Xã Đại Đồng |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Đình Dù |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Lạc Đạo |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Lạc Hồng |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Lương Tài |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Minh Hải |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Tân Quang |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Trưng Trắc |
0.03 |
0.03 |
||||
Xã Việt Hưng |
0.03 |
0.03 |
||||
TT. Như Quỳnh |
0.03 |
0.03 |
||||
V |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
|
|
|
25 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
65.30 |
50.65 |
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non Tống Phan |
Xã Tống Phan |
1.48 |
1.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận 1,02ha đất lúa, đề nghị bổ sung 0,43ha đất lúa |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao huyện Phù Cừ đến ĐH.80) |
Đình Cao |
5.50 |
3.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Đường vào Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Phù Cừ |
Đoàn Đào |
0.30 |
0.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.89 đoạn từ Cầu kênh Tiêu đến Cầu Chép |
Tam Đa |
0.30 |
0.18 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đường nối từ QL.38B với đường khu di tích Voi đá Ngựa đá và Khu dân cư số 5 huyện Phù Cừ |
TT Trần Cao, Đoàn Đào |
3.60 |
3.00 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đoàn Đào đoạn từ QL.38B (Km026+250) đến giao với ĐH.82 (cổng làng văn hóa Đại Duy) |
Đoàn Đào |
0.60 |
0.15 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Trụ sở công an thị trấn Trần Cao |
Trần Cao |
0.30 |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
8 |
Xây mới đường từ đường nối lên cầu La Tiến (Đường ĐT 386) qua đền Tống Trân giao ĐH 85 |
Tống Trân |
3.40 |
1.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
9 |
Xây mới đường giao thông đoạn từ ĐH 80 đến giao cắt với ĐH 85 (qua địa phận Tống Trân) |
Tống Trân |
1.40 |
1.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
10 |
Xây dựng đường mới từ trạm bơm Duyên Linh trên ĐH.83 đến giao với ĐH.80 tại xã Đình Cao huyện Phù Cừ |
Đình Cao |
2.65 |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
11 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Đoàn Đào đoạn từ QL38B đến cầu GTNT Đoàn Đào |
Đoàn Đào |
1.55 |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Đình Cao huyện Phù Cừ và xã Cương Chính huyện Tiên Lữ (điểm đầu ngã 5 Đình Cao, điểm cuối giáp ĐH.99) |
Đình Cao |
2.35 |
0.11 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
13 |
Tu bổ, tôn tạo DTLS đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
Tống Trân |
2.50 |
2.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
14 |
Đường nội huyện kéo dài đến KDC xã Tống Phan |
Tống Phan |
0.65 |
0.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Sậy La Tiến (đoạn từ cầu Quán Bầu đến cầu ông Hỷ) |
Tống Phan |
0.31 |
0.27 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Sậy La Tiến (đoạn từ ĐH.64 cầu Chéo đến ĐT.387 Trạm bơm La Tiến) |
Tam Đa, Nguyên Hòa |
1.80 |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
17 |
Khu tái định cư và chợ La Tiến để mở rộng Khu di tích lịch sử cây đa và đền La Tiến xã Nguyên Hòa và Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nguyên Hòa |
7.38 |
6.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
18 |
ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phố Cao - 110kV Hưng Hà |
Đoàn Đào, Minh Hoàng |
0.70 |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
Nhà máy xử lý rác thải Phù Cừ |
Đoàn Đào |
4.57 |
4.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Nghĩa địa Phạm Xá |
Minh Tiến |
0.10 |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
21 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) |
Quang Hưng |
2.98 |
2.51 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
22 |
Mở rộng trường Tiểu học Phan Sào Nam |
Phan Sào Nam |
0.10 |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
23 |
Trang trại chăn nuôi - Trồng cây chất lượng cao |
Nguyên Hòa |
9.80 |
9.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
24 |
Dự án cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến |
Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan |
3.50 |
3.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
25 |
Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
TT Trần Cao, Minh Tân, Phan Sào Nam |
7.48 |
6.54 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
54 |
Dự án mới năm 2022 |
|
139.08 |
117.57 |
|
|
1 |
Xây dựng chợ |
Minh Tiến |
0.50 |
0.50 |
Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND xã Minh Tiến |
|
2 |
Mở rộng trường tiểu học |
Nguyên Hòa |
0.11 |
0.06 |
Nghị quyết số 372/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Mở rộng trường Mầm non |
Đình Cao |
0.60 |
0.59 |
Nghị quyết số 19a/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đình Cao |
|
4 |
Mở rộng trường tiểu học |
Đình Cao |
1.21 |
1.16 |
Nghị quyết số 19a/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đình Cao |
|
5 |
Bến xe |
Nguyên Hòa |
1.45 |
1.38 |
Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.378 đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên Hòa |
Nguyên Hòa |
8.93 |
6.05 |
Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên |
|
7 |
Đường trục trung tâm mới huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80-tuyến tránh QL.38B |
Tống Phan, Nhật Quang |
8.82 |
7.92 |
Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B đến đường nối từ ĐT.386 (Cầu Quán Bầu) với ĐH.81 Huyện Phù Cừ |
Đoàn Đào, Đình Cao |
3.77 |
2.90 |
Nghị quyết 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.88 huyện Phù Cừ đoạn từ cổng trường chính trị huyện đến giao với ĐH.64 (Cống Chầy) |
Nhật Quang, TT.Trần Cao |
3.99 |
1.58 |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Phù Cừ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.86 đoạn từ Km 1+100 đến Km 2+220 (Từ cầu Mãn đết hết thôn Phú Mãn) |
Phan Sào Nam |
0.74 |
0.05 |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Phù Cù về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
11 |
Xây dựng đường giao thông từ QL38B (Trường Tiểu học) đến đường huyện ĐH 64 (Gốc đề) |
Quang Hưng |
1.80 |
1.50 |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Phù Cừ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn từ giao ĐH.64 (Km0+210) đến nút giao với đường tránh QL.38 (Km3+910) |
Nhật Quang, Đình Cao |
4.00 |
3.97 |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của HĐND huyện Phù Cừ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn từ giao ĐH.64 (Km0+210) đến nút giao với đường tránh QL.38 (Km3+910) |
|
13 |
Xây dựng bãi rác thôn Duyệt Lễ |
Minh Tân |
0.60 |
0.57 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND xã Minh Tân |
|
14 |
Mở rộng bãi rác thôn Quang Xá |
Quang Hưng |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND xã Quang Hưng |
|
15 |
Mở rộng bãi rác thôn Thọ Lão |
Quang Hưng |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND xã Quang Hưng |
|
16 |
Sân thể thao xã |
Đoàn Đào |
0.87 |
0.82 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đoàn Đào |
|
17 |
Sân thể thao thôn Đại Duy |
Đoàn Đào |
0.15 |
0.13 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đoàn Đào |
|
18 |
Sân thể thao xã |
Đình Cao |
1.32 |
0.96 |
Nghị Quyết số 19a/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đình Cao |
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Duyệt Lễ |
Minh Tân |
0.23 |
0.23 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND xã Minh Tân |
|
20 |
Mở rộng trung tâm y tế huyện Phù Cừ (huyện chủ đầu tư) |
Đoàn Đào |
1.50 |
1.29 |
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ |
|
21 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư) |
Tống Phan |
9.79 |
8.16 |
Thông báo 301/TB-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tống Phan do UBND huyện làm chủ đầu tư |
|
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư) |
Tống Phan |
8.50 |
7.71 |
Thông báo 289/TB-UBND ngày 02/10/2021 của UBND tỉnh thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Tống Phan để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng nông thôn mới |
|
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 07 xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ (huyện chủ đầu tư) |
Phan Sào Nam |
9.97 |
8.31 |
Thông báo 26/TB-UBND ngày 8/2/2021 của UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Phan Sào Nam |
2.74 |
2.47 |
Thông báo 364/TB-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhá ở tại xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ |
|
25 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư) |
Đình Cao |
4.90 |
4.63 |
Thông báo 242/TB-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tính về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đình Cao do UBND huyện làm chủ đầu tư |
|
26 |
Xây dựng khu dân cư số 8 tại thị trấn Trần Cao-xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ (huyện chủ đầu tư trong đó: TT. Trần Cao 9,61 ha; Đoàn Đào 0,14 ha) |
Đoàn Đào, TT Trần Cao |
9.75 |
8.81 |
Thông báo 136/TB-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch tại xã Đoàn Đào và TT Trần Cao để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đình Cao do UBND huyện làm chủ đầu tư |
|
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Tống Trân |
3.12 |
2.61 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
28 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Tam Đa |
3.61 |
3.18 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
29 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư, 2 vị trí) |
Minh Tiến |
3.60 |
2.61 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
30 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Tống Phan |
3.55 |
3.22 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Minh Tân |
3.56 |
2.36 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tính về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
32 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Đoàn Đào |
4.11 |
3.77 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Tiên Tiến |
3.75 |
3.08 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
34 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Quang Hưng |
3.43 |
3.02 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
35 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Nguyên Hòa |
4.17 |
3.89 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
36 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Nhật Quang |
3.19 |
2.75 |
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ |
|
37 |
Xây dựng DZ và TBA huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022 |
Đình Cao, Đoàn Đào, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào, Quang Hưng, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân, Trần Cao |
0.30 |
0.30 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
38 |
Xây dựng DZ và TBA huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên GĐ 2 năm 2022 |
Đình Cao, Đoàn Đào, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào, Quang Hưng, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân, Trần Cao |
0.30 |
0.30 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 |
|
39 |
Xuất tuyến 476 sau TBA 110kV Tiên Lữ |
Minh Hoàng, Đoàn Đào |
0.10 |
0.10 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
40 |
Xuất tuyến 474 sau TBA 110kV Phố Cao |
TT. Trần Cao |
0.10 |
0.10 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
41 |
Cải tạo đường dây 110kV Kim Động- Phố Cao đang tách khối vận hành sang lưới 22kv |
TT. Trần Cao |
0.10 |
0.10 |
Công văn 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 |
|
42 |
Xây dựng hệ thống tường rào bao quanh, triển khai xây dựng các hạng mục công trình quốc phòng |
Khu Đồng Dầm, xóm Xanh, thôn Duyên Linh, xã Đình Cao |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND huyện Phù Cừ |
|
43 |
Trụ sở công an xã |
Minh Hoàng |
0.16 |
0.16 |
Nghị Quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND xã Minh Hoàng |
|
44 |
Trụ sở công an xã |
Tam Đa |
0.30 |
0.30 |
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của HĐND xã Tam Đa |
|
45 |
Trụ sở công an xã |
Minh Tân |
0.28 |
0.14 |
Nghị Quyết 16/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2021 HĐND xã Minh Tân |
|
46 |
Trụ sở công an xã |
Tiên Tiến |
0.20 |
0.19 |
Nghị quyết ban chấp hành Đảng ủy xã ngày 17/9/2020 |
|
47 |
Trụ sở công an xã |
Tống Phan |
0.20 |
0.20 |
Nghị Quyết số 32/2020/NQ-HĐND xã Tống Phan ngày 3/7/2020 |
|
48 |
Trụ sở công an xã |
Nguyên Hòa |
0.25 |
0.25 |
Nghị quyết của HĐND xã Nguyên Hòa |
|
49 |
Trụ sở công an xã |
Nhật Quang |
0.23 |
0.23 |
Nghị quyết của HĐND xã Nhật Quang |
|
50 |
Trụ sở công an xã |
Minh Tiến |
0.20 |
0.20 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của xã Minh Tiến |
|
51 |
QH đất bãi thải, xử lý chất thải (gồm Nhà máy xử lý nước thải và bãi tập kết rác) |
TT. Trần Cao |
4.30 |
4.30 |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của HĐND huyện Phù Cừ Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Điểm tập kết rác thải thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ. |
|
52 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Đình Cao |
4.20 |
3.82 |
Thông báo số 432/TB-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đình Cao, huyện Phù Cừ |
|
53 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư) |
Minh Hoàng |
3.73 |
2.84 |
Thông báo 456/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ |
|
54 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất cây lâu năm |
Đoàn Đào |
0.18 |
0.18 |
Đã được cấp GCNQSDĐ |
|
VI |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
|
|
48 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
134.40 |
112.74 |
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh thiết bị điện nước và vật liệu xây dựng |
Nhật Tân |
1.43 |
1.43 |
Thông báo chủ trương tiếp nhận số 330/TB-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Bến xe và Khu dịch vụ thương mại |
Nhật Tân |
5.80 |
5.80 |
Thông báo số 88-CV/VPTU ngày 31 tháng 12 năm 2020 về việc Thông báo ý kiến của TTU về tiếp nhận dự án đầu tư trên địa bàn huyện Tiên Lữ |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH. 92 (nhánh 2) đoạn từ Km0+00 đến Km2+200 |
An Viên, Hải Triều |
2.27 |
2.27 |
Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Tiên Lữ về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.93 đoạn từ Km4+00 đến ĐT.378 |
Hải Triều, Thiện Phiến, Tiên Lữ |
0.38 |
0.09 |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đầu tư xây dựng đường nối khu dân cư số 4 thị trấn Vương đến ĐT.376 |
TT. Vương, Ngô Quyền |
1.98 |
1.98 |
Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Đường dây và trạm biến áp 110 kv thành phố Hưng Yên 2 |
Đức Thắng, Hải Triều, Thiện Phiến, Thủ Sỹ |
1.50 |
1.50 |
Quyết định số 2738/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở |
Dị Chế |
5.69 |
4.95 |
Thông báo số 338/TB-UBND ngày 04/11/2020 về việc chấp thuận vị trí |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Xây dựng đường vào khu dân cư mới huyện Tiên Lữ |
Dị Chế |
0.45 |
0.45 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
9 |
Xây dựng đường vành đai đô thị thị trấn Vương |
Dị Chế |
3.12 |
3.12 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
10 |
Xây dựng đường vào khu dân cư mới xã An Viên |
An Viên |
0.10 |
0.05 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
11 |
Đường trục trung tâm khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
Thủ Sỹ |
0.64 |
0.64 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
12 |
Trường mầm non thôn Lê Bãi |
Thủ Sỹ |
0.25 |
0.25 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
13 |
Sân thể thao thôn Đa Quang |
Dị Chế |
0.30 |
0.30 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
14 |
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Chế |
Dị Chế |
0.15 |
0.15 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
15 |
Khu xử lý chất thải rắn |
Dị Chế |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
16 |
Khu chăn nuôi tập trung |
Cương Chính |
13.81 |
6.80 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
17 |
Di chuyển Nhà máy Công ty Cổ phần nhựa Hưng Yên |
Thiện Phiến |
2.70 |
2.70 |
Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.83 (đoạn từ Km3+300 - Km7+040) |
Thụy Lôi, Trung Dũng |
0.77 |
0.23 |
Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
Đường trục Bắc Nam nối QL.38B với đường nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với Cầu Giẽ - Ninh Bình |
Nhật Tân |
3.24 |
3.00 |
Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đức Thắng |
1.55 |
1.34 |
Nghị quyết số 287/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Đường dây và TBA 110kV Tiên Lữ |
Hưng Đạo, Ngô Quyền |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
22 |
ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phố Cao - 110kV Hưng Hà |
Lệ Xá, Trung Dũng, Đức Thắng |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thủ Sỹ |
1.69 |
0.93 |
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Đường nối ĐH 99 (Tiên Lữ) với ĐH 80 (Phù Cừ) |
Cương Chính |
0.95 |
0.95 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
25 |
Đường phía Tây thị trấn Vương |
Dị Chế, Vương |
3.30 |
3.30 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
26 |
Đường nối ĐT.376 với ĐH.72 |
Nhật Tân, Ngô Quyền |
3.78 |
3.78 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
27 |
Thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lữ |
Dị Chế |
0.70 |
0.70 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
28 |
Trường THCS xã Thủ Sỹ |
Thủ Sỹ |
1.50 |
1.42 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
29 |
Trụ sở Công an huyện Tiên Lữ |
Nhật Tân, Dị Chế |
4.00 |
3.76 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
30 |
Đường ĐH.72 |
Thủ Sỹ, An Viên |
8.25 |
3.10 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
31 |
Đường ĐH.92 |
Đức Thắng, Trung Dũng |
5.31 |
2.56 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
32 |
Đường tránh ĐH.93 |
Dị Chế, Nhật Tân, An Viên |
3.06 |
3.06 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
33 |
Đầu tư xây dựng, sở hữu và kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ |
Vương; Dị Chế |
1.00 |
1.00 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
34 |
Tổ hợp kinh doanh tổng hợp và trạm dừng nghỉ |
Nhật Tân |
1.42 |
1.36 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
35 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền bắc (kfw tái thiết đức) |
Đức Thắng, Dị Chế, An Viên |
0.03 |
0.03 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
36 |
Xây dựng và mở rộng nghĩa địa |
TT Vương, Thủ Sỹ, Trung Dũng, Cương Chính |
2.09 |
2.09 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
37 |
Khu dân cư Nam NU-10 |
Nhật Tân |
4.25 |
4.05 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
38 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thủ Sỹ |
9.96 |
9.43 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
39 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Huyện làm chủ đầu tư) |
Hải Triều |
4.90 |
4.90 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
40 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nhật Tân |
5.72 |
5.72 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) |
An Viên |
4.72 |
3.20 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
42 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Lệ Chi |
Thụy Lôi |
0.77 |
0.77 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
43 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Ngô Quyền |
0.56 |
0.55 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
44 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở xã Ngô Quyền (huyện làm chủ đầu tư) |
Ngô Quyền |
4.96 |
4.71 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
45 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) |
Dị Chế |
4.38 |
3.93 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Dị Chế |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
47 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Dũng |
2.20 |
2.07 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Vương |
4.22 |
3.77 |
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
31 |
Dự án mới năm 2022 |
|
105.08 |
98.29 |
|
|
1 |
Đường dây 110kV từ trạm 220kV Phố Cao - Hưng Hà |
Hưng Đạo, Thụy Lôi |
0.30 |
0.30 |
Công văn số 2679/UBND-KT2 ngày 01/11/2021 về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và vị trí các trạm biến áp 110kV Tiên Lữ và 110kV Hưng Yên 2 |
|
2 |
Đường dây và TBA 110 kV Thành phố Hưng Yên 2 |
An Viên |
0.30 |
0.30 |
Công văn số 2679/UBND-KT2 ngày 01/11/2021 Về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và vị trí các trạm biến áp 110kV Tiên Lữ và 110kV Hưng Yên 2 |
|
3 |
Đường trục phía Nam khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc |
Nhật Tân |
2.30 |
2.30 |
Công văn số 180/BQL-QHĐT ngày 30/9/2020 của Ban quản lý khu đại học Phố Hiến |
|
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nhật Tân |
8.71 |
8.71 |
Thông báo số 131/TB-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí QH tại xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở do UBND huyện Tiên Lữ làm chủ đầu tư |
|
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nhật Tân |
1.99 |
1.99 |
Thông báo số 355/TB-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ do UBND xã Nhật Tân làm chủ đầu tư |
|
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nhật Tân |
3.61 |
3.61 |
Thông báo số 294/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Ngô Quyền |
2.29 |
2.29 |
Thông báo số 64/TB-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí đấu giá tại xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ để cho nhân dân làm nhà ở do UBND huyện Tiên Lữ làm chủ đầu tư |
|
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (VT1) |
Ngô Quyền |
9.99 |
9.99 |
Thông báo số 134/TB-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí QH tại xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở do UBND huyện Tiên Lữ làm chủ đầu tư |
|
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (VT2) |
Ngô Quyền |
4.21 |
4.21 |
|
|
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Triều |
9.85 |
9.85 |
Thông báo số 295/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
An Viên |
4.68 |
4.68 |
Thông báo số 352/TB-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương thu hồi đất tại xã An Viên, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Thiện Phiến |
2.57 |
2.57 |
Thông báo số 426/TB-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh TB về chấp thuận vị trí QH sử dụng đất để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Thiện Phiến |
|
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Triều |
5.30 |
4.80 |
Thông báo số 455/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh TB về chấp thuận vị trí QH sử dụng đất để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hải Triều |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (cạnh chợ Thái Khang) |
Dị Chế |
6.61 |
6.61 |
Thông báo 182/TB-UBND ngày 04/6/2021 về việc chấp thuận vị trí |
|
15 |
Đường nối cảng Triều Dương với ĐT.376, huyện Tiên Lữ |
Hải Triều |
0.84 |
0.84 |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đường nối cảng Triều Dương với ĐT.376, huyện Tiên Lữ |
|
16 |
Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tiên Lữ |
TT. Vương |
0.59 |
0.59 |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tiên Lữ |
|
17 |
Xây dựng tuyến tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐT.376 đến xã Đình Cao (Phù Cừ) |
Hải Triều, Đức Thắng, Trung Dũng, Cương Chính |
13.89 |
11.00 |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng tuyến tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐT.376 đến xã Đình Cao (Phù Cừ) |
|
18 |
Xây dựng tuyến tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐH.72 đến ĐT.376 |
Thủ Sỹ, Thiện Phiến, Hải Triều |
9.26 |
6.59 |
Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng tuyến tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐH.72 đến ĐT.376 |
|
19 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thòng tuyến 1 từ ĐT.378 (Dốc Hới) đến cảng Triều Dương; tuyến 2 từ ĐT.376 đến ĐH.90 |
Hải Triều |
1.68 |
1.68 |
NQ 115/NQ-HĐND ngày 7/7/2021 của HĐND huyện |
|
20 |
Đường vào KDC mới xã Thủ Sỹ (đoạn từ cầu Cong đến KDC mới xã Thủ Sỹ) |
Thủ Sỹ |
0.53 |
0.53 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đường vào KDC mới xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ (đoạn từ cầu Cong đến KDC mới xã Thủ Sỹ) |
|
21 |
Cải tạo nâng cấp ĐH 92 (giai đoạn 3) từ Km0 đến Km3+800 |
An Viên, Hải Triều |
0.76 |
0.76 |
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
22 |
ĐZ 110kv từ TBA 220kv Phố Cao- 110kv Hưng Hà |
Hưng Đạo |
0.30 |
0.30 |
Quyết định số 438/QĐ-EVNNPC ngày 06/3/2020 |
|
23 |
Đường dây và TBA 110kV TP. Hưng Yên 2 |
Thủ Sỹ, Hải Triều, Đức Thắng, Thiện Phiến, An Viên |
1.50 |
1.50 |
Quyết định số 2738/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 |
|
24 |
Đường dây và TBA 110kV TP. Hưng Yên 2 |
An Viên |
0.30 |
0.30 |
Quyết định số 2738/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 |
|
25 |
Xây dựng ĐZ&TBA huyện Tiên Lữ và Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022 |
15 xã,TT |
0.30 |
0.30 |
Quyết định số 2125/QĐ-EVNNPC ngày 28/6/2021 |
|
26 |
Mở rộng trường THCS xã Nhật Tân |
Nhật Tân |
0.32 |
0.32 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã Nhật Tân phê duyệt KHSDĐ năm 2021; QĐ số 215/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND xã Nhật Tân phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
|
27 |
Trưởng mầm non Ngô Quyền |
Ngô Quyền |
0.50 |
0.50 |
NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 của UBND xã |
|
28 |
Trường mầm non trung tâm xã Hưng Đạo |
Hưng Đạo |
0.84 |
0.84 |
NQ số 119/NQ-HĐND ngày 7/7/2021 của HĐND huyện |
|
29 |
Cầu vượt ĐH.72 |
Nhật Tân |
5.05 |
5.05 |
QĐ số 2172 ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh |
|
30 |
Mở rộng nhà máy may mặc trong nước và xuất khẩu |
Thiện Phiến |
1.06 |
0.89 |
Thông báo số 310/TB-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh dự án "xây dựng nhà máy may mặc trong nước và xuất khẩu" trên địa bàn xã Thiện Phiến |
|
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT. Vương |
4.64 |
4.09 |
Dự án được chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
|
|
166 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
437.59 |
366.71 |
|
|
1 |
Chợ Giai Phạm |
Giai Phạm |
0.54 |
0.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đồng Than |
0.62 |
0.62 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Hoàn Long |
0.82 |
0.77 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tăng diện tích từ 0,77ha thành 0,82ha |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Khu vực phòng thủ |
Đồng Than, Ngọc Long |
3.53 |
3.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Trường mầm non |
Ngọc Long |
0.57 |
0.51 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực huyện Yên Mỹ và thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Lý Thường Kiệt, Trung Hưng, Trung Hòa, Liêu Xá, Nghĩa Hiệp, TT Yên Mỹ, Thanh Long, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú |
0.06 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Đường dây và TBA 110kV Ngọc Long, tỉnh Hưng Yên |
Yên Phú, Việt Cường, Thanh Long |
0.80 |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh địa điểm từ xã Ngọc Long |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021 |
Tân Việt, Giai Phạm, Ngọc Long |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Nam huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021 |
Tân Lập, Trung Hưng, Trung Hòa, Liêu Xá, Nghĩa Hiệp, TT Yên Mỹ |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Trung tâm dịch vụ giải trí Hưng Yên |
Tân Lập |
2.92 |
2.85 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Nhà máy sản xuất cửa thép vân gỗ, chế biến nông sản Thành Phát |
Giai Phạm |
4.90 |
4.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Khu liên hợp nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp hữu cơ Khang Tuệ |
Đồng Than |
8.40 |
7.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc Nam Cường Hưng Yên |
Tân Việt |
5.52 |
4.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Khu vui chơi giải trí và ẩm thực Yên Hòa |
Yên Hòa |
2.19 |
2.19 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
15 |
Khu tổ hợp dịch vụ Hồng Hải |
Thanh Long |
3.00 |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới, đào tạo lái xe và dịch vụ xăng dầu Hồng Tiên |
Ngọc Long |
2.42 |
2.42 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Nhà hàng và siêu thị tổng hợp Xuân Trường |
Thị trấn Yên Mỹ |
0.66 |
0.66 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Nhà máy sản xuất thép tiền chế và cơ khí phụ trợ Việt Mỹ |
Minh Châu |
4.23 |
4.23 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
19 |
Nhà máy chế biến gỗ Morehome |
Hoàn Long |
3.32 |
3.32 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
20 |
Nhà máy sản xuất đá Granite cao cấp |
Giai Phạm và Đồng Than |
9.89 |
8.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
21 |
Trung tâm dịch vụ Logistics Thăng Long |
Tân Lập |
8.19 |
7.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
22 |
Cảng cạn Transimex - Hưng Yên |
Tân Lập |
9.84 |
8.44 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Lập |
0.77 |
0.77 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thanh Long |
4.53 |
4.00 |
Nghị quyết số 370/NQ-HĐND ngày 29/4/2021; điều chỉnh tăng tổng diện tích từ 4,28ha thành 4,53, tăng đất lúa từ 3,75ha thành 4ha |
Chuyển tiếp 1 năm |
25 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nghĩa Hiệp |
3.41 |
3.05 |
Nghị quyết số 370/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
Chuyển tiếp 1 năm |
26 |
Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long |
Giai Phạm, Đồng Than |
6.23 |
5.44 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
27 |
Đường quy hoạch 24m (đoạn giáp dự án của Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt HY) |
Ngọc Long |
0.35 |
0.34 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
28 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới (diện tích đường giao thông) |
TT Yên Mỹ |
0.21 |
0.21 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
29 |
Trung tâm kinh doanh Thành Công Vina |
Ngọc Long |
1.18 |
1.06 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
30 |
Trung tâm kinh doanh TTC Việt Nam |
Ngọc Long |
1.30 |
1.10 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
31 |
Khu dịch vụ tổng hợp Hưng Phát |
Thanh Long |
1.00 |
0.91 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
32 |
Nhà máy sản xuất bao bì giấy Tân Thanh |
Ngọc Long |
2.63 |
2.49 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
33 |
Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử Việt Nam |
Đồng Than |
4.27 |
4.10 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
34 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phúc Minh |
Tân Lập |
3.56 |
3.38 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
35 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm phụ trợ từ nhựa và linh kiện điện tử Hưng Yên |
Ngọc Long |
4.13 |
3.88 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
36 |
Nhà máy sản xuất tấm cách âm, cách nhiệt và thạch cao Hà Phong |
Đồng Than |
2.62 |
2.49 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
37 |
Nhà máy sản xuất hạt nhựa màu Việt Trung |
Ngọc Long |
2.05 |
1.85 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
38 |
Nhà máy sản xuất thạch rau câu |
Ngọc Long |
0.98 |
0.98 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
39 |
Nhà máy sản xuất bột mỳ |
Ngọc Long |
1.05 |
0.95 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận 1,44ha đất lúa; năm 2022 điều chỉnh diện tích theo hồ sơ đất đai |
Chuyển tiếp 1 năm |
40 |
Nhà máy sản xuất Gioăng Đông Á |
Ngọc Long |
2.00 |
1.80 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
41 |
Nhà máy sản xuất linh kiện điện từ Hưng Yên Invest |
Ngọc Long |
2.13 |
1.90 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
42 |
Nhà máy sản xuất cơ khí, bao bì nhựa và các sản phẩm từ nhựa Huyền Trang |
Ngọc Long |
2.10 |
1.89 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
43 |
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa, hàng may mặc và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ Lâm Bình An |
Ngọc Long |
3.04 |
2.66 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
44 |
Nhà máy thép Vạn Thành Hưng |
Ngọc Long |
0.86 |
0.78 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
45 |
Đường giao thông quy hoạch 24m |
Giai Phạm |
1.46 |
1.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
46 |
Chợ trung tâm xã |
Tân Lập |
1.53 |
1.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
47 |
Trạm y tế xã |
Minh Châu |
0.34 |
0.29 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
48 |
MR trường THCS |
Đồng Than |
0.25 |
0.15 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
49 |
Cửa hàng xăng dầu Yên Hưng mở rộng |
Trung Hưng |
0.93 |
0.93 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
50 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐH.44 (đoạn từ QL.39 đến đường ĐH.40) |
TT. Yên Mỹ |
1.03 |
0.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
51 |
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực phía Tây huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Xã Đồng Than, Giai Phạm, Tân Việt, Ngọc Long, Yên Phú, Lý Thường Kiệt, Minh Châu và TT Yên Mỹ |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
52 |
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực phía Đông huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Xã Trung Hưng, Thanh Long, Liêu Xá, Đồng Than, Yên Phú, Nghĩa Hiệp |
0.03 |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
53 |
Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2; (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), |
Xã Nghĩa Hiệp, Liêu Xá |
0.01 |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
54 |
371E28.2 (Kim Động) - 373E28.16 (Văn Giang 2) |
Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long |
0.03 |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
55 |
Xuất tuyến 35kV lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16. |
Yên Hòa, Minh Châu |
0.06 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
56 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 374 E28.2, 371 E28.8 |
Yên Hòa, Minh Châu |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
57 |
Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (đoạn từ đường 382 gần trạm bơm Cảnh Lâm đến đường 376) |
Tân Việt |
0.28 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
58 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trưng Hưng, huyện Yên Mỹ |
Trung Hưng |
0.36 |
0.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
59 |
Làm hành lang bảo vệ đường giao thông thực hiện dự án Khách sạn Tân Quang Phát |
Tân Lập |
0.09 |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
60 |
Làm hành lang bảo vệ đường giao thông thực hiện dự án Nhà máy sản xuất các thiết bị điện, linh kiện điện tử và garage sửa chữa, bảo dưỡng ô tô Nghĩa Lâm |
Trung Hưng |
0.32 |
0.32 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
61 |
Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Ngọc Long |
Ngọc Long |
1.69 |
1.69 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
62 |
Nhà máy sản xuất tấm lợp kim loại, kết cấu thép công nghiệp và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi L&D |
Ngọc Long |
0.51 |
0.51 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
63 |
Trường THCS |
TT Yên Mỹ |
2.42 |
2.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
64 |
Nghĩa địa thôn Thanh Xá |
Nghĩa Hiệp |
0.54 |
0.54 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
65 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Xá |
Nghĩa Hiệp |
0.12 |
0.12 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
66 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và nhà ở Khu công nghiệp Phố Nối |
Nghĩa Hiệp |
14.06 |
7.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
67 |
Xuất tuyến 110kV và TBA 220kV sau TBA 220kV Yên Mỹ |
Yên Phú, Hoàn Long, Đồng Than |
0.41 |
0.41 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
68 |
Chân móng cột Trạm biến áp 220kv Yên Mỹ và đấu nối (hạng mục: Chân móng cột) |
Hoàn Long, Đồng Than |
0.24 |
0.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
69 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yên Đô) |
Tân Việt |
1.21 |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
70 |
Trường mầm non Hoa Sen |
Đồng Than |
2.60 |
2.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
71 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở thôn Tứ Dương |
Lý Thường Kiệt |
1.61 |
1.61 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
72 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Tân Lập |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
73 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Giai Phạm |
0.17 |
0.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
74 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Minh Châu |
0.86 |
0.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
75 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Ngọc Long |
0.49 |
0.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
76 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe vận tải, xe ô tô hạng nhẹ Đông Phong |
Minh Châu |
9.60 |
9.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
77 |
Khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại Ánh Khoa |
TT. Yên Mỹ |
2.86 |
2.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
78 |
Nhà máy sản xuất giầy và nguyên phụ liệu HARCO |
Lý Thường Kiệt |
5.66 |
5.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
79 |
Nhà máy sản xuất dây và cáp điện Trường Thành |
Lý Thường Kiệt |
1.14 |
1.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
80 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điện Mai Lâm |
Lý Thường Kiệt |
5.81 |
4.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
81 |
Nhà máy sản xuất thùng xe ô tô, garage sửa chữa ô tô, bãi đỗ xe ô tô và kinh doanh sắt thép |
Minh Châu |
1.44 |
1.27 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
82 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp và kho bãi lưu giữ hàng hóa |
Tân Việt |
1.44 |
1.44 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
83 |
Nhà máy sản xuất tôn màu |
Đồng Than, Giai Phạm |
6.63 |
5.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
84 |
Nhà máy sản xuất nước giải khát, chế biến hoa quả |
Đồng Than, Giai Phạm |
9.97 |
8.83 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
85 |
Nhà máy sản xuất thực phẩm và đồ uống cao cấp |
Đồng Than, Giai Phạm |
6.13 |
5.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
86 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe, khách sạn và nhà hàng Châu Mỹ |
Tân Lập |
0.62 |
0.62 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
87 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ (giai đoạn 2) |
TT. Yên Mỹ, Thanh Long |
9.00 |
8.22 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
88 |
Nhà máy sản xuất đệm và chăn, ga, gối xuất khẩu Siêu Việt Hưng Yên |
Yên Phú |
4.13 |
4.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
89 |
Nhà máy dệt công nghiệp Hà Nội - Hưng Yên |
Yên Phú |
4.68 |
2.92 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
90 |
Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc, sản xuất đồ gỗ Quang Minh Hưng Yên |
Tân Việt |
0.72 |
0.72 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
91 |
Mương thủy lợi, đường giao thông |
Lý Thường Kiệt |
0.80 |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
92 |
Đường quy hoạch số 1 kéo dài |
Thanh Long, Ngọc Long |
4.30 |
4.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
93 |
Cầu Yên Lão, Yên Thổ, Đồng La, Cầu Treo |
Nghĩa Hiệp, TT Yên Mỹ, Thanh Long, Tân Lập |
0.23 |
0.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
94 |
Sân thể thao các thôn |
Yên Hòa |
1.16 |
1.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
95 |
Đường quy hoạch số 7 |
TT. Yên Mỹ, Thanh Long |
1.00 |
0.27 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
96 |
Tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 4 huyện Yên Mỹ (giai đoạn II) và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Tân Lập |
1.27 |
1.27 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
97 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện là chủ đầu tư) |
Tân Lập |
7.78 |
5.76 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
98 |
Nhà máy kéo Sợi Trà Lý giai đoạn II |
Lý Thường Kiệt |
3.70 |
3.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
99 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Việt Hưng |
Ngọc Long |
2.15 |
1.91 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
100 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm phục vụ xây dựng, thương mại và cho thuê nhà xưởng |
Minh Châu |
3.80 |
3.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐNĐ ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
101 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thanh Long |
0.68 |
0.68 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
102 |
Đường dây và TBA 110kV Yên Mỹ 2 |
Tân Lập |
0.40 |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
103 |
Xây dựng doanh trại ban chỉ huy Quân sự huyện Yên Mỹ |
Tân Lập |
0.16 |
0.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
104 |
Khu dân cư mới Ánh Khoa |
Trung Hòa |
6.49 |
4.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
105 |
Nhà máy sản xuất thép định hình Hợp Phát |
Nghĩa Hiệp |
1.57 |
1.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
106 |
Khách sạn và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Bảo Huy |
Tân Lập |
1.64 |
1.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án và tăng diện tích |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
107 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp, nhà hàng ăn uống, kho bãi lưu giữ và phân phối hàng hóa |
TT. Yên Mỹ |
2.48 |
2.39 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
108 |
Nhà máy sản xuất các thiết bị điện, linh kiện điện tử Huy Tuấn |
TT. Yên Mỹ |
1.18 |
1.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
109 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp xe đạp, xe điện và đồ điện gia dụng |
TT. Yên Mỹ |
1.96 |
1.89 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
110 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Yên Mỹ |
TT. Yên Mỹ |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
111 |
Nhà hàng ẩm thực và tổ chức sự kiện Minh Hoàng |
TT. Yên Mỹ |
0.55 |
0.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
112 |
Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử Đồng Lợi |
Ngọc Long |
2.21 |
1.99 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
113 |
Đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình cá thể |
Lý Thường Kiệt |
0.28 |
0.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
114 |
Nhà máy đúc kim loại cơ khí chính xác Thành Thắng |
Lý Thường Kiệt |
1.12 |
1.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
115 |
Nhà máy sản xuất cấu kiện kim loại đồ phi kim và nhà kho kinh doanh |
Lý Thường Kiệt |
2.21 |
2.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
116 |
Kho chứa và san chiết ga |
Lý Thường Kiệt |
2.55 |
2.44 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
117 |
Nhà máy sản xuất gia công cơ khí Hoàng Gia |
Liêu Xá |
2.65 |
2.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
118 |
Nhà máy sản xuất thiết bị y tế, may mặc Hà Thành |
Yên Phú |
4.00 |
0.76 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
119 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và hàng may mặc |
Yên Phú |
2.77 |
0.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
120 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Tân Phú |
Yên Phú, Yên Hòa |
2.00 |
0.69 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
121 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng gara ô tô Nam Tiến |
Trung Hòa |
2.94 |
2.32 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
122 |
Nhà máy lắp táp xe máy, xe điện Intraco |
Giai Phạm |
3.00 |
2.83 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
123 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic |
Giai Phạm, Đồng Than |
0.37 |
0.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
124 |
Nhà máy sản xuất bao bì cao cấp KCP |
Giai Phạm, Đồng Than |
9.98 |
9.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
125 |
Nhà máy sản xuất tấm hợp kim loại và kết cấu thép công nghiệp |
Giai Phạm, Đồng Than, Ngọc Long |
0.31 |
0.31 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
126 |
Nhà máy gia công cơ khí, sản xuất các sản phẩm từ kim loại và vật liệu phi kim Vinh Khánh |
Ngọc Long |
0.60 |
0.56 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
127 |
Nhà máy sản xuất kinh doanh các sản phẩm mực in Sắc Việt |
Ngọc Long |
0.50 |
0.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐNĐ ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
128 |
Nhà máy sản xuất chế biến lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm, vật liệu nội thất, gỗ và đồ gỗ Liha |
Ngọc Long |
0.64 |
0.57 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐNĐ ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
129 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử Vingtech |
Giai Phạm, Ngọc Long |
1.97 |
1.88 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
130 |
Nhà máy sản xuất tấm hợp kim loại và kết cấu thép công nghiệp và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi |
Ngọc Long |
0.36 |
0.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
131 |
Trạm trộn bê tông và kinh doanh, tập kết vật liệu xây dựng |
Việt Cường, Yên Hòa, Yên Phú |
2.69 |
2.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
132 |
Xưởng sản xuất đồ mộc dân dụng Thụy Lân |
Thanh Long |
0.48 |
0.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
133 |
Nhà máy sản xuất và gia công thiết bị điện An Thuận Phát |
Yên Hòa, Yên Phú |
3.04 |
2.32 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
134 |
Nhà máy sản xuất vật liệu cách âm, cách nhiệt và linh kiện điện tử Lộc Phú Gia Quốc tế Group |
Yên Phú |
3.54 |
1.15 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
135 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Yên Mỹ |
TT. Yên Mỹ, Tân Lập |
9.80 |
8.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
136 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại 319 |
TT. Yên Mỹ, Tân Lập |
9.80 |
7.93 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
137 |
Trạm biến áp 220KV Yên Mỹ và đấu nối trên địa bàn huyện Yên Mỹ |
Hoàn Long |
4.35 |
3.91 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
138 |
Trạm bơm Cảnh Lâm (xã Tân Việt xâm canh) |
Lý Thường Kiệt |
0.67 |
0.67 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
139 |
Đường quy hoạch số 4 giai đoạn 2 |
Tân Lập |
3.00 |
3.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
140 |
Trạm biến áp |
Tân Lập |
0.32 |
0.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
141 |
Nghĩa địa các thôn |
Liêu Xá, Trung Hưng, Ngọc Long, TT Yên Mỹ, Nghĩa Hiệp, Tân Việt |
3.07 |
3.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
142 |
Trường mầm non xã |
Nghĩa Hiệp, Minh Châu, Yên Hóa, Trung Hòa |
1.28 |
1.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh bỏ tên 1 xã Thanh Long |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
143 |
MR trường tiểu học thôn Trung Hòa |
Trung Hòa |
0.50 |
0.43 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
144 |
Nhà văn hóa thôn |
Yên Hòa, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa, Nghĩa Hiệp, Trung Hưng, Tân Lập |
0.92 |
0.92 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; bổ sung địa điểm các xã Trung Hòa, Nghĩa Hiệp, Trung Hưng, Tân Lập |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
145 |
Điểm tập kết rác thôn |
Hoàn Long, Minh Châu, TT Yên Mỹ, Minh Châu, Tân Việt |
0.60 |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
146 |
Cải tạo nâng cấp ĐT. 381 (đường 206 cũ) đoạn giao QL.5 đến giao với ĐT.379 |
Giai Phạm, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa |
0.75 |
0.75 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
147 |
Đường trục trung tâm Khu đô thị phía Nam QL5 kéo dài từ Km1+892.92 đến giao ĐT 387 |
Huyện Yên Mỹ |
0.52 |
0.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
148 |
Cầu Việt Cường và Cầu Đồng Than thuộc đường gom bên phải đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn giao từ ĐT.381 đến giao QL.39) |
Việt Cường, Đồng Than |
0.90 |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
149 |
Cải tạo nâng cấp ĐT. 382 đoạn từ QL.39 đến ngã ba Từ Hồ |
Minh Châu, Yên Phú |
0.50 |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
150 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH. 34 kéo dài |
Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Ngọc Long, Thanh Long |
18.00 |
9.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
151 |
Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên |
Liêu Xá, Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Trung Hưng, Minh Châu, Lý Thường Kiệt |
16.20 |
9.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/112/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
152 |
Đường quy hoạch số 1 |
TT. Yên Mỹ |
1.79 |
1.44 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
153 |
Đất thủy lợi thôn Liêu Thượng + Liêu Trung |
Liêu Xá |
0.13 |
0.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
154 |
Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hữu Trác |
Liêu Xá |
12.96 |
8.96 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
155 |
Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Ngọc Long |
1.01 |
0.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
156 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Lập |
0.17 |
0.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
157 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Lý Thường Kiệt |
0.16 |
0.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
158 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Hưng |
5.82 |
5.82 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
159 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT. Yên Mỹ |
3.76 |
3.76 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
160 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nghĩa Hiệp |
0.49 |
0.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
161 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Liêu Xá |
1.63 |
1.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
162 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Hòa |
2.20 |
1.84 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
163 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Việt |
1.41 |
1.41 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
164 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Hòa |
2.56 |
1.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
165 |
Khu dịch vụ tổng hợp, vận tải hàng hóa (Phúc Đại Cát) |
Lý Thường Kiệt |
10.56 |
9.73 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
166 |
Siêu thị Lan Chi |
TT Yên Mỹ |
0.23 |
0.23 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
16 |
Dự án mới năm 2022 |
|
63.78 |
43.72 |
|
|
1 |
Đường từ ĐT.380 đi qua khu di tích HTLO- Khu lưu niệm TBT Nguyễn Văn Linh đến ĐT.381 |
Xã Giai Phạm, Liêu Xá, Nghĩa Hiệp |
15.00 |
9.28 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ |
|
2 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH.42 kéo dài |
Liêu Xá, Ngọc Long |
13.00 |
7.50 |
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.23 (từ đường ĐT.382 đến hết địa phận xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ) |
Yên Phú, Hoàn Long |
1.20 |
1.20 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường nối QL.39 với ĐT.380 (cạnh công ty Đức Việt) |
Tân Lập |
0.75 |
0.36 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T11, huyện Yên Mỹ |
Giai Phạm, Ngọc Long, Tân Lập |
0.46 |
0.43 |
Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Đường dây và TBA 110kV Lý Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ |
Lý Thường Kiệt |
0.80 |
0.80 |
Văn bản số 2131/UBND-KT2 ngày 13/12/2021 của UBND tỉnh |
|
7 |
Hội trường xã Đồng Than |
Đồng Than |
0.33 |
0.33 |
Kết luận số 05/KL-TTT ngày 27/01/2021 của Thanh tra tỉnh |
|
8 |
Đầu tư, xây dựng khu nhà ở dân cư mới 319 |
TT Yên Mỹ, Tân Lập |
4.22 |
2.55 |
Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh |
|
9 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Giai Phạm |
5.74 |
2.71 |
Thông báo số 291/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh về thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM, phù hợp với quy hoạch đến năm 2030; |
|
10 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (thôn Đại Hạnh, Hòa Mục) |
Hoàn Long |
8.35 |
6.23 |
Thông báo số 340/TB-UBND ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh về thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, phù hợp với quy hoạch đến năm 2030; |
|
11 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (thôn Yến Đô, Hoan Ái) |
Tân Việt |
5.00 |
4.20 |
Thông báo số 180/TB-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận quy hoạch vị trí tại xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
12 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
Đồng Than |
2.01 |
1.81 |
TB số 47/TB-UBND ngày 22/2/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân làm nhà ở |
|
13 |
Xây dựng tuyến đường từ ĐT.382 đến nghĩa trang thôn Tổ Hoả, xã Lý Thường Kiệt |
Lý Thường Kiệt |
1.33 |
1.33 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ |
|
14 |
Điểm tập kết rác thải xã Đồng Than |
Đồng Than |
0.20 |
0.20 |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Yên Mỹ về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
15 |
Điểm tập kết rác thải xã Minh Châu |
Minh Châu |
0.56 |
0.56 |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Yên Mỹ về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
16 |
Nhà máy dệt công nghiệp Hà Nội - Hưng Yên (Công ty Cổ phần tư vấn - đầu tư xây dựng Ba Đình) |
Ngọc Long |
4.83 |
4.23 |
Thông báo số 308/TB-UBND ngày 27/7/2017; Công văn số 3340/UBND-TH ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh |
|
VIII |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
|
|
95 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
147.45 |
127.16 |
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường 209C |
TT. Khoái Châu |
1.60 |
1.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2018 |
Đại Hưng, Dạ Trạch |
0.00 |
0.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2019 |
Phùng Hưng, Chí Tân, Đông Tảo, Bình Minh |
0.01 |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cải tạo đường dây 35kv lộ 371-E28.2 sau TBA 110kv Kim Động |
Việt Hòa, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Tân Dân, Dân Tiến |
0.03 |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Xuất tuyến 35Kv lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện phía Đông huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 373-E28.2, 373-E28.16 |
Tân Dân, Ông Đình, Hàm Tử, Dạ Trạch, Bình Minh, An Vĩ |
0.45 |
0.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Cải tạo đường dây 22Kv lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha lên 4 dây thành đường dây 22Kv 3 pha 4 dây |
Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng |
0.02 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện trung áp năm 2020 |
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, Đông Tảo, An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương, Liên Khê, Thành Công, Ông Đình |
0.01 |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (UBND xã làm chủ đầu tư -5 VT) |
Hồng Tiến |
1.72 |
0.72 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng Môn Lộc Phát |
Dân Tiến |
1.32 |
1.17 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.377 đi ĐT.383 (qua đền Triệu Quang Phục) |
TT Khoái Châu, An Vĩ |
0.56 |
0.04 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Nhà máy sản xuất, kinh doanh các loại khuôn đúc, hóa mỹ phẩm Toàn Gia Phát |
Đông Tảo |
2.65 |
2.31 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Kinh doanh bia, rượu, nước ngọt, đồng hồ treo tường và bóng đèn huỳnh quang Hóa Sinh FPC |
Đông Tảo |
2.50 |
2.29 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Trung tâm dạy nghề và xuất khẩu lao động Á Châu |
Đông Tảo |
5.03 |
5.03 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ, linh kiện điện tử và xây dựng nhà xưởng công nghiệp cho thuê Hoa Anh |
Tân Dân |
3.27 |
3.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
15 |
Xây dựng đường vào công ty TNHH INOX Thái An và Tính Thuy |
Tân Dân |
0.17 |
0.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
16 |
Cải tạo đường dây 22kV lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha 3 dây thanh đường dây 22kV 3 pha 4 dây |
Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng |
0.02 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
17 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 374-E28.2, 371-E28.2 |
Tân Dân, Ông Đình, Tứ Dân, Hàm Tử, Dạ Trạch |
0.09 |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
18 |
Xuất tuyến 22kv lộ 472 sau MBA T2 TBA110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 471, 475-E28.8 |
Tân Dân, ông Đình, An Vĩ, TT. Khoái Châu |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
Cải tạo đường dây 22kv lộ 476-E28.2 (TBA 110kv Kim Động) liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 (TBA 110Kv Khoái Châu) |
Việt Hòa, Phùng Hưng, Đại Hưng, Thuần Hưng, Thành Công |
0.06 |
0.06 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV sau các TBA 110kV Kim Động, Khoái Châu theo phương án đa chia đa nối |
Nhuế Dương, An Vĩ, TT Khoái Châu, Phùng Hưng, Thành Công |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV sau các TBA 110kV Phố Cao, TP Hưng Yên, Kim Động theo phương án đa chia đa nối |
Tứ Dân |
0.00 |
0.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
22 |
371-E28.2 (Kim Động) -373-E28.16 (Văn Giang 2) |
Tân Dân, Việt Hòa, Hồng Tiến, Dân Tiến |
0.02 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
476-E28.2 (Kim Động) - 477 - E28.8 (Khoái Châu) |
Đại Hưng, Việt Hòa |
0.03 |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
An Vĩ |
3.00 |
1.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Xây dựng khu tái định cư dự án đường nối ĐT 379 và QL 39 và đường cao tốc HN - HP và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Dân Tiến |
2.10 |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư) |
Hồng Tiến |
3.94 |
3.30 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
Xưởng gia công các sản phẩm cơ khí Ngôi Sao Việt |
Ông Đình |
3.68 |
3.43 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
Dự án kinh doanh thiết bị điện gia dụng và đồ gỗ nội thất Rapido (nhiệt châu á) |
Ông Đình |
3.00 |
2.86 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
29 |
Cửa hàng xăng dầu và trạm dừng nghỉ Thái Hưng - Hưng Yên |
Hồng Tiến |
2.13 |
1.88 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
30 |
Nhà hàng - Khu văn hóa - Thể thao - Tổ chức sự kiện và dịch vụ hỗ trợ tổng hợp Thiên Trang |
An Vĩ |
3.00 |
2.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
31 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng và cho thuê kho bãi, nhà xưởng Minh Long |
Ông Đình |
1.65 |
1.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
32 |
Xây dựng đường vào công ty TNHH INOX Thái An và Tính Thuy |
Tân Dân |
0.17 |
0.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Minh Huy HY |
An Vỹ |
3.15 |
3.15 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Trung tâm viễn thông Khoái Châu |
Xã An Vĩ |
0.40 |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh) |
Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu |
0.07 |
0.07 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Liên Khê |
2.88 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thành Công |
2.96 |
1.95 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
38 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Nhuế Dương |
0.26 |
0.12 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
39 |
Xây dựng đường dây và trạm biến áp chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu |
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, Đông Tảo An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương, |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
40 |
Xuất tuyến mạch kép 22kv sau TBA 110kv Khoái Châu cấp điện cho các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Yên Mỹ dọc tỉnh 379 |
Đông Tảo |
0.01 |
0.01 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
41 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hưng Yên thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 |
Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân, Đồng Tiến, Phùng Hưng, Đại Tập, Đại Hưng, Liên Khê |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
42 |
Xây dựng đường dây và TBA huyện Khoái Châu |
Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vĩ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
43 |
Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2(PSL3) vay vốn cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản |
Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân |
0.03 |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
44 |
Xây dựng ĐZ&TBA huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vỹ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
45 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.57 |
Huyện Khoái Châu |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
46 |
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực huyện Khoái Châu và Kim Động tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
Đông Kết, Ông Đình, Đông Tảo, Hàm Tử, Tứ Dân, Tân Dân, Thuần Hưng, Liên Khê, Chí Tân |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
47 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Đông huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2021. |
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Tứ Dân, Đông Tào, Dạ Trạch, Tân Dân, An Vĩ |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
48 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên GĐ2 năm 2021. |
Đông Ninh, Bình Minh, Tân Dân, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Dạ Trạch, Tứ Dân, TT Khoái Châu, An Vĩ, Đại Tập, Thành Công, Việt Hòa, Dân Tiến, Bình Kiều |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
49 |
Đường dây và trạm 110kV Khoái Châu 2 |
Liên Khê |
0.40 |
0.40 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
50 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Tiến |
1.72 |
0.72 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
51 |
Mở rộng nâng cấp Cầu Khé Km 13 + 700 ĐT.384 |
Phùng Hưng |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
52 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 51 |
Tứ Dân, Tân Châu, Đông Ninh, Đại Tập, Chí Tân |
0.21 |
0.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
53 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021. |
Tân Dân, Bình Minh |
0.02 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
54 |
Xuất tuyến 35kV lộ 374, 376 sau MBA T2TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16. |
Dân Tiến, Tân Dân |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
55 |
Xuất tuyến 22kv lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 471, 475-E28.8 |
Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ, TT. Khoái Châu |
0.33 |
0.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
56 |
Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2017 |
Ông Đình, TT. Khoái Châu |
0.00 |
0.00 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
57 |
Xây dựng đường dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2019 |
Đông Tảo, Phùng Hưng, Đại Tập, Ông Đình, Thuần Hưng, Dạ Trạch, Bình Minh |
0.04 |
0.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
58 |
Xây dựng ĐZ&TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 |
Đại Tập, Tân Châu, Đông Ninh, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT.Khoái Châu, Chí Tân, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương |
0.34 |
0.34 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 2212/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
59 |
Xây dựng đường dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 |
Đại Tập, Tân Châu, Chí Tân, Đông Ninh, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương, Đông Kết, Đông Tào, Ông Đình, TT. Khoái Châu |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/122020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
60 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Tây huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2021. |
Đông Ninh, Thành Công, Bình Minh, Tân Dân, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Dạ Trạch |
0.03 |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 2212/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
61 |
Nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng TaNaKa |
Tân Dân |
2.14 |
2.12 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22122020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
62 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván ép MDF Hưng Thịnh |
Tân Dân |
3.38 |
3.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
63 |
Nhà máy sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất Hà Nội |
Tân Dân |
2.62 |
2.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
64 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công nghệ cao Hải Đăng |
Tân Dân |
3.50 |
3.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
65 |
Nhà máy sản xuất băng dính TD Pacific Việt Nam |
Tân Dân |
6.40 |
6.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
66 |
Nhà máy sản xuất đồ dùng văn phòng phẩm Quảng Đức Phong |
Tân Dân |
3.10 |
2.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
67 |
Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm cơ khí Quang Vinh |
Tân Dân |
2.80 |
2.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
68 |
Showroom ô tô và tổ hợp văn phòng, khách sạn cho thuê Toàn cầu Hưng Yên |
Tân Dân |
3.21 |
3.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
69 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí công nghiệp phụ trợ, phụ tùng ô tô và cho thuê kho Sao Kim |
Tân Dân |
3.40 |
3.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
70 |
Sản xuất và lắp ráp máy lọc gió các loại và phụ tùng xe đạp điện của công ty phát triển hạ tầng Hưng Yên |
Tân Dân |
2.33 |
2.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
71 |
Xây dựng kho ngoại quan của công ty An Bình |
Tân Dân |
9.98 |
9.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
72 |
Xây dựng đường Nguyễn Kỳ |
Thị trấn Khoái Châu |
1.04 |
1.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
73 |
Đường nối ĐT.379 với QL 39 và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Tân Dân, Dân Tiến |
8.49 |
8.49 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
74 |
Đường CN từ TT. Khoái Châu đến Dân Tiến |
TT. Khoái Châu, Dân Tiến |
4.50 |
4.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
75 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 383 |
An Vĩ, Ông Đình, Tân Dân |
1.76 |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
76 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 58 |
Phùng Hưng, Việt Hòa |
0.75 |
0.65 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
77 |
Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã 25 xã, thị trấn |
Huyện Khoái Châu |
1.00 |
0.54 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
78 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Ông Đình |
0.10 |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
79 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đông Kết |
0.70 |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quả 3 năm |
80 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Thị trấn Khoái Châu |
1.74 |
1.28 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
81 |
Khu dân cư mới xã Đồng Tiến |
Đồng Tiến |
2.52 |
2.52 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
82 |
Khu nhà ở liền kề để bán và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt |
Tân Dân |
3.13 |
2.88 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
83 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thịnh Phát |
Hồng Tiến |
1.42 |
1.42 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
84 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thăng Long |
Hồng Tiến |
0.19 |
0.19 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
85 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non TTT |
Dân Tiến |
5.06 |
4.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
86 |
Trung tâm thương mại và giải trí Thiên Minh Hùng |
Dân Tiến |
0.96 |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
87 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Bình Minh Phố Hiến 2 |
Tần Dân, An Vĩ, Dân Tiến |
6.58 |
6.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
88 |
Bãi đỗ xe, xưởng sửa chữa ô tô và trạm dừng nghỉ của công ty TNHH TMDV và PT Tiến Đạt |
Tân Dân |
1.18 |
1.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
89 |
Trung tâm phân phối vật liệu xây dựng, sản xuất, gia công hàng may mặc Tiến Đạt |
Tân Dân |
0.58 |
0.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
90 |
Trường mầm non hoa Anh Đào (Cơ sở 2) |
Thị trấn Khoái Châu |
0.84 |
0.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
91 |
Đóng gói và kinh doanh phân bón các loại của công ty Nông Việt |
Ông Đình |
1.47 |
1.47 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
92 |
Trung tâm thương mại Châu Hưng |
Tân Dân |
1.20 |
1.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
93 |
Trung tâm phân phối sắt thép xây dựng và gia dụng Thành Đạt |
Phùng Hưng |
0.21 |
0.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
94 |
Dự án chăn nuôi trồng trọt chất lượng cao Công ty TNHH Hoàng Việt |
Đại Tập |
1.78 |
1.78 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
95 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn Km 0+00 - Km2+400 |
Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương |
0.20 |
0.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
21 |
Dự án mới năm 2022 |
|
97.36 |
46.17 |
|
|
1 |
Bến xe khách và dịch vụ tổng hợp Trường Thành |
Tân Dân |
5.26 |
1.81 |
Thông báo số 218/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án |
|
2 |
Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Khoái Châu |
Phùng Hưng |
4.98 |
4.98 |
Thông báo số 380/TB-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án |
|
3 |
Khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến |
Tân Dân, An Vĩ, Dân Tiến |
5.62 |
1.64 |
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh |
|
4 |
Nhà máy sản xuất dây cáp, cáp điện Korea Vina |
Ông Đình |
2.10 |
2.05 |
Thông báo số 211/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án |
|
5 |
Đường dây 110kV và vị trí trạm biến áp 110kV Khoái Châu 2 |
Đại Hưng, Chí Tân |
0.80 |
0.80 |
Công văn số 1055/UBND-KT2 ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến đường dây 110 kV và vị trí trạm biến áp 110kV Khoái Châu 2 |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu |
Tân Dân, Ông Đình |
5.30 |
2.00 |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường nối ĐH.57 với ĐT.384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu |
Dân Tiến, Đồng Tiến, Phùng Hưng |
4.16 |
0.16 |
NQ số 112/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường nối ĐH.57 với ĐT.384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu |
|
8 |
Đầu tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383-ĐT.384 (đoạn qua thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng), huyện Khoái Châu |
Phùng Hưng, Thị Trấn Khoái Châu, Bình Kiều |
8.00 |
2.00 |
NQ số 113/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383-ĐT.384 (đoạn qua thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng), huyện Khoái Châu |
|
9 |
Xây dựng đường Kênh Đông, huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57 đến ĐT.384 |
Phùng Hưng, Thị Trấn Khoái Châu |
7.00 |
2.00 |
Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường Kênh ông, huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57 đến ĐT.384 |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Chí Tân- Toàn Thắng |
Chí Tân, Đại Hưng |
23.00 |
|
CV số 237/SGTVT-QLDA ngày 09/2/2022 của sở Giao thông v/v chấp thuận điều chỉnh QH giao thông và kế hoạch sử dụng đất đối với dự án đường Chí Tân- Toàn Thắng |
|
11 |
Đường bên tuyến đường nối cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường nối cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
|
0.00 |
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội- Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận huyện Khoái Châu |
Đông Tảo, Tân Dân, Dân Tiến |
1.34 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
13 |
Xây dựng và hoàn thiện trường mầm non xã Liên Khê, huyện Khoái Châu |
Liên Khê |
0.00 |
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND huyện Khoái Châu phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng và hoàn thiện trường mầm non xã Liên Khê, huyện Khoái Châu |
|
14 |
Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Khoái Châu |
Phùng Hưng |
4.98 |
4.98 |
Thông báo số 380/TB-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án "Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Khoái Châu" trên địa bàn xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu |
|
15 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Hồng Tiến |
Hồng Tiến |
4.01 |
4.01 |
TB số 400/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp nhận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu |
|
16 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Việt Hòa |
4.50 |
4.50 |
TB số 26/TB-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM kiểu mẫu tại các xã: Việt Hòa, Hàm Tử, huyện Khoái Châu do UBND các xã làm chủ đầu tư |
|
17 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (VT2) |
Bình Kiều |
1.74 |
0.59 |
TB số 25/TB-UBND ngày 8/02/2021 của UBND tỉnh về vị trí THĐ tại xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
|
18 |
Khu dân cư mới xã Đồng Tiến |
Đồng Tiến |
2.52 |
2.52 |
TB số 01/TB-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làn nhà ở tạo vốn xây dựng NTM kiểu mẫu tại các xã Đại Hưng, Đồng Tiến, huyện Khoái Châu |
|
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phùng Hưng |
4.72 |
4.72 |
TB số 453/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làn nhà ở tại các xã Phùng Hưng, Tú Dân, Đông Kết, huyện Khoái Châu |
|
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đông Kết |
4.06 |
4.06 |
TB số 453/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại các xã Phùng Hưng, Tú Dân, Đông Kết, huyện Khoái Châu |
|
21 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Dân |
3.27 |
3.27 |
TB số 17/TB-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tân Dân, huyện Khoái Châu do UBND xã làm chủ đầu tư |
|
IX |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
|
|
39 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
106.61 |
99.84 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, Tp Hưng Yên) |
Xã Hiệp Cường |
0.5 |
0.5 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh; |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Đường trục ngang nối QL39 (Km22+500) với ĐT 376 |
Xã Chính Nghĩa, Xã Phạm Ngũ Lão |
6.3 |
4.36 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh; |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Trường mầm non thị trấn Lương Bằng |
Thị trấn Lương Bằng |
0.89 |
0.89 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh; |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Trung tâm huấn luyện lực lượng dự bị động viên; Mở rộng trường bắn và Trạm sửa chữa cứu kéo khu vực phòng thủ tỉnh |
Xã Hiệp Cường |
4.68 |
4.33 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh; |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Kim Động |
Thị trấn Lương Bằng |
0.47 |
0.46 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh; |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD NTM tại xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
4.99 |
4.99 |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD NTM tại xã Hùng An |
Xã Hùng An |
4.84 |
4.84 |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD NTM tại TT. Lương Bằng |
ThỊ trấn Lương Bằng |
5.99 |
5.99 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD NTM tại xã Chính Nghĩa |
Xã Chính Nghĩa |
4.19 |
4.19 |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường ĐH.72 (đoạn từ UBND xã Hiệp Cường đến giáp xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ) |
Xã Hiệp Cường |
0.7 |
0.7 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Mở rộng cây xăng Song Mai |
Xã Song Mai |
0.47 |
0.47 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Trung tâm huấn luyện lực lượng dự bị động viên tỉnh |
Xã Hiệp Cường |
7.8 |
7.8 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Kim Động cấp điện cho khu công nghiệp sạch Kim Động - Giai đoạn I |
Toàn Thắng, Vĩnh Xá, Phạm Ngũ Lão |
0.08 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
14 |
Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân |
Xã Chính Nghĩa |
0.45 |
0.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
15 |
Xây dựng tuyến đường từ đường tỉnh 377 - Nhà văn hóa TT Lương Bằng - kết nối với đường trong khu dân cư mới thị trấn Lương Bằng |
Thị trấn Lương Bằng |
2.5 |
1.5 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
16 |
Mở rộng, nâng cấp đường tại Thị trấn Lương Bằng (Từ ĐT377-NVH huyện đến đường vào khu CN phía nam TT Lương Bằng) |
Thị trấn Lương Bằng |
1 |
1 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
17 |
Dự án Cải tạo và nâng cấp đường ĐH 72 (đoạn đường tỉnh 378 đến QL 39A) |
Xã Hiệp Cường, Xã Ngọc Thanh |
0.34 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
18 |
Hoàn thiện tuyến đường bộ nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình qua tỉnh Hưng Yên đoạn qua H. Kim Động |
Thị trấn Lương Bằng, Xã Nhân La, Xã Vũ Xá, Xã Nghĩa Dân, Xã Chính Nghĩa |
6 |
6 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.74 huyện Kim Động |
Xã Toàn Thắng |
0.7 |
0.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Mở đường Ngọc Thanh - Hiệp Cường (đấu nối vào HL72) |
Xã Ngọc Thanh, Xã Hiệp Cường |
4.5 |
2.63 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Khu cây xanh công cộng |
Thị trấn Lương Bằng |
3.46 |
3.46 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
22 |
Sân Vận động thị trấn (Trung tâm tổ chức sự kiện thể thao, văn hoá giải trí Kim Hưng) |
Thị trấn Lương Bằng |
1 |
1 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
Sân vận động huyện Kim Động |
Thị trấn Lương Bằng |
1.37 |
1.37 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Trạm dừng nghỉ và kinh doanh xăng dầu Hưng Phát Hưng Yên |
Xã Nhân La |
3.66 |
3.66 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô Maz (giai đoạn 2) |
Xã Chính Nghĩa |
4.78 |
4.78 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
Nhà máy sản xuất và chế biến nông sản thực phẩm |
Xã Chính Nghĩa |
3.8 |
3.8 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm |
Xã Chính Nghĩa |
2.9 |
2.9 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
Mở rộng cây xăng Song Mai |
Xã Song Mai |
0.03 |
0.03 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
29 |
Cửa hàng xăng dầu và trạm dừng nghỉ và cho thuê kho bãi Thái Hưng |
TT Lương Bằng, Xã Vũ Xá |
4.04 |
4.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
30 |
Trang trại Phú Hưng |
Xã Hiệp Cường |
9.8 |
9.8 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, xã Đức Hợp |
Xã Đức Hợp |
1.3 |
1.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
32 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Thọ Vinh |
Xã Thọ Vinh |
1.18 |
0.97 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở Thị trấn Lương Bằng |
Thị trấn Lương Bằng |
3.05 |
3.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Đấu giá QSDĐ đất ở xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
0.52 |
0.21 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Dự án tái định cư phục vụ Dự án cải tạo và nâng cao ĐH 72 (đoạn từ đường 378 đến QL 39A) huyện Kim Động và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hiệp Cường |
1.94 |
1.84 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở khu cạnh chùa thôn Giang |
Xã Nhân La |
3 |
3 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
37 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, xã Vũ Xá |
Xã Vũ Xá |
1.2 |
1.2 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
38 |
Đấu giá QSDĐ khu Tây Phú Thành thôn Tây Thịnh |
Xã Thọ Vinh |
0.87 |
0.72 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Chuyển tiếp 2 năm |
39 |
Bãi đỗ xe, cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ vận tải, phân phối và lưu giữ hàng hóa (Thanh Phong Hưng Thịnh Phát) |
Xã Toàn Thắng |
1.32 |
1.28 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 149/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
14 |
Dự án mới năm 2022 |
|
19.27 |
18.58 |
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp BV tâm thần kinh) |
Xã Song Mai |
1.68 |
1.68 |
TB số 331/TB-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 23/09/2021 về chấp thuận vị trí đấu giá quyền SDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Song Mai |
|
2 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Chính Nghĩa |
Xã Chính Nghĩa |
4.25 |
3.99 |
Thông báo số 68/TB-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về chấp thuận vị trí đấu giá tại tại xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động để cho nhân dân làm nhà ở |
|
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hùng An |
4.84 |
4.79 |
TB số 297/TB-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 12/08/2021 về chấp thuận vị trí đấu giá quyền SDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hùng An, huyện Kim Động |
|
4 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
0.46 |
0.46 |
Thông báo số 111/TB-UBND ngày 5/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
5 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
0.03 |
0.03 |
Thông báo số 111/TB-UBND ngày 5/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
6 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà xã Đồng Thanh |
Xã Đồng Thanh |
0.03 |
0.03 |
Thông báo số 111/TB-UBND ngày 5/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
7 |
Công ty thương mại dịch vụ Mạnh Ánh |
Xã Hiệp Cường |
0.78 |
0.78 |
Thông báo số 221/TB-UBND ngày 13/10/2016 kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận và giới thiệu địa điểm dự án đầu tư của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Mạnh Ánh trên địa bàn xã Hiệp Cường, huyện Kim Động |
|
8 |
Trụ sở Công an xã Song Mai |
Xã Song Mai |
0.30 |
0.30 |
Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh |
|
9 |
Trụ sở Công an xã Phạm Ngũ Lão |
Xã Phạm Ngũ Lão |
0.02 |
0.02 |
Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh |
|
10 |
Trụ sở Công an xã Toàn Thắng |
Xã Toàn Thắng |
0.75 |
0.70 |
Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh |
|
11 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Thổ Cầu, xã Nghĩa Dân |
Xã Nghĩa Dân |
1.80 |
1.47 |
Văn bản số 738/UBND-KT2 ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí mở rộng nghĩa trang thôn Thổ Cầu, xã Nghĩa Dân |
|
Xã Toàn Thắng, Xã Vĩnh Xá |
0.50 |
0.50 |
Văn bản 1055/UBND-KT2 ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
||
13 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH 75 huyện Kim Động |
Xã Đồng Thanh, Xã Thọ Vinh |
1.75 |
1.75 |
Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
14 |
Nhà máy sản xuất thức ăn dinh dưỡng phát triển chăn nuôi |
TT Lương Bằng, xã Chính Nghĩa |
2.08 |
2.08 |
Thông báo 345/TB-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
X |
HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
|
|
69 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
121.30 |
109.07 |
|
|
1 |
Kinh doanh thương mại - dịch vụ tổng hợp |
Quang Vinh |
0.60 |
0.60 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
2 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc |
Cẩm Ninh, Đặng Lễ |
2.58 |
2.58 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
3 |
Khu thương mại dịch vụ |
Phù Ủng |
2.70 |
2.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
4 |
Cửa hàng xăng dầu Phúc Nguyên |
Quang Vinh |
1.19 |
1.19 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
5 |
Đường dây và TBA 110 kV Lý Thường Kiệt, tỉnh Hưng Yên |
Xuân Trúc |
0.80 |
0.80 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
6 |
ĐZ và TBA 220kV Phố Cao |
Hồng Quang |
4.30 |
4.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
7 |
Cải tạo Bơm Tam Đô lộ 376 E28.2 |
Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy |
0.02 |
0.02 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
8 |
Nâng cấp đường ra đồng phục vụ sản xuất thôn Hoàng cả (đoạn từ Ql.38 đến cánh hồ quả lăng danh nhân Nguyễn Trung Ngạn) |
TT. Ân Thi |
1.80 |
0.43 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
9 |
Đường dây và TBA 110 kV Kim Động 2, tỉnh Hưng Yên |
Đặng Lễ |
0.20 |
0.20 |
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
10 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Vân |
1.50 |
1.43 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
11 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Hoàng Hoa Thám |
0.58 |
0.56 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
12 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Lãng |
0.68 |
0.54 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
13 |
Hạ tầng giao thông phục vụ GPMB dự án CCN Quảng Lãng - Đặng Lễ |
Quảng Lãng, Đặng Lễ |
1.30 |
1.00 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
14 |
Xây dựng đường bên cho tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1) |
Huyện Ân Thi |
2.90 |
2.90 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
15 |
Xây dựng tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 2) |
Huyện Ân Thi |
0.65 |
0.65 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
16 |
Tuyến đường nối QL.39 (Km41+300) với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (km31+100) |
Huyện Ân Thi |
6.35 |
6.08 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
17 |
Nhà máy sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ gỗ, xây dựng siêu thị tổng hợp, nhà hàng ăn uống Tân Việt Đại Thành |
TT Ân Thi |
0.44 |
0.39 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Vân |
1.50 |
1.44 |
Thông báo số 67 ngày 31/3/20201 của UBND tỉnh Hưng Yên về chủ trương thu hồi đất tại xã Hồng Vân, huyện Ân Thi để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
19 |
Trung tâm thương mại Nam Tiến |
Vân Du |
1.55 |
1.48 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
20 |
Xây dựng ĐZ & TBA huyện Ân Thi |
Phù Ủng, Bãi Sậy, Tân Phúc, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Tiền Phong, Bãi Sậy |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
21 |
Xây dựng đường dây & Trạm biến áp huyện Ân Thi tỉnh Hưng Yên |
Tân Phúc, Phù Ủng, Đa Lộc, Tiền Phong, Cẩm Ninh, Bãi Sậy |
0.05 |
0.05 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc HN-HP, (đoạn từ giao ĐT.376 đến giao với QL.38) |
Vân Du, Đào Dương, Tân Phúc |
3.65 |
3.20 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
23 |
Cải tạo, mở rộng ĐH.62 huyện Ân Thi (Đoạn từ QL.38, đến TL.384) |
Quảng Lãng -Xuân Trúc |
1.10 |
0.95 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
24 |
Đấu giá QSD đất ở thôn La Mát (Vị trí số 02) |
Phù Ủng |
2.30 |
2.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
25 |
Mở rộng Nhà máy may Smart Shirts |
Đa Lộc |
9.90 |
9.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
26 |
Mở rộng Nhà máy may Smart Shirts |
Phù Ủng |
5.30 |
4.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
27 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Văn Nhuệ |
Văn Nhuệ |
0.36 |
0.36 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
28 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (thuộc khu QH liên hợp thể thao huyện) |
TT Ân Thi |
7.70 |
6.42 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
29 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phố Cao |
Hồng Quang |
0.16 |
0.16 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
30 |
Hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí trạm biến áp 110kV Ân Thi |
Vân Du |
0.56 |
0.55 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (5 vị trí) |
Tiền Phong |
1.70 |
0.08 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
32 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.65 (đoạn từ cổng chợ Dồi xã Văn Nhuệ đến cầu Quán Bạc giao với ĐT.386) |
Văn Nhuệ |
0.20 |
0.15 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (thuộc quy hoạch khu liên hợp thể thao, văn hóa và dân cư huyện Ân Thi) |
TT Ân Thi |
5.69 |
5.26 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
34 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm liên hợp thể thao, văn hóa thuộc khu liên hợp thể thao, văn hóa và dân cư huyện Ân Thi |
TT Ân Thi |
7.67 |
7.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
35 |
Dự án ĐZ 110kV từ TBA 220KV Phố Cao - 110kV Hưng Hà |
Hồng Quang |
0.30 |
0.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 2 năm |
36 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang Vinh (Đoạn từ trạm bơm Cổ Ngựa đến sông thủy nông thôn Đỗ Thượng) |
Quang Vinh |
0.18 |
0.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
37 |
Đường ĐH.65 đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến ĐH.60 |
Cẩm Ninh, Đặng Lễ |
0.99 |
0.99 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
38 |
Nhà máy sản xuất bao bì các loại Rồng Đỏ |
Quang Vinh |
2.90 |
2.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 1 năm |
39 |
Nhà máy chế biến nông sản và cho thuê kho bãi Gia Huy |
Vân Du |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
40 |
Công trình Khu vực phòng thủ huyện |
Đặng Lễ |
1.50 |
1.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp 3 năm |
41 |
Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (VRAMP) |
Tân Phúc, Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa Thám |
3.53 |
1.13 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
42 |
Nhà máy sản xuất thiết bị trường học (Hưng Phát) |
Vân Du |
3.45 |
3.04 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
43 |
Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong |
Phù Ủng |
2.46 |
2.44 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
44 |
Nhà máy sản xuất hàng may mặc và gia công cơ khí |
Vân Du |
0.70 |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
45 |
Tổ hợp kinh doanh tổng hợp Thủy Khởi |
Vân Du |
0.70 |
0.70 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
46 |
Cây xăng Thắng Lợi |
TT Ân Thi |
3.53 |
3.53 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
47 |
Mở rộng bến xe khách huyện |
TT Ân Thi |
0.94 |
0.94 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
48 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nguyễn Trãi - Đa Lộc |
Nguyễn Trãi, Đa Lộc |
1.10 |
0.90 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
49 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
Bắc Sơn, Bãi Sậy |
0.10 |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
50 |
Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Văn Nhuệ, Đa Lộc |
0.17 |
0.17 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
51 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.65 |
Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ |
2.30 |
2.30 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
52 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.384 |
Vân Du, Xuân Trúc |
0.72 |
0.72 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp trên 3 năm |
53 |
Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Đặng Lễ, Bãi Sậy, Hoàng Hoa Thám, Tân Phúc, Quảng Lãng, Thị trấn Ân Thi, Xuân Trúc, Nguyễn Trãi |
0.14 |
0.14 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
54 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính ra đồng thôn 1, xã Hạ Lễ (Đoạn từ TL.376 mới đến nhà ông Huynh) |
Hạ Lễ |
0.10 |
0.10 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
55 |
Xây dựng đường nội đồng thị trấn Ân Thi (Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Cả 2 đến trạm bơm Cầu Tre) |
TT. Ân Thi |
0.09 |
0.09 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
56 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn từ đường nối thôn Lưu Xá đến kênh T8-3 thôn Lưu Xá) |
Quảng Lãng |
0.18 |
0.18 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
57 |
Nhà văn hóa các thôn |
Bắc Sơn, Bãi Sậy, Cẩm Ninh, Xuân Trúc, Văn Nhuệ |
0.38 |
0.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
58 |
Nhà văn hóa các thôn |
Đa Lộc, Xuân Trúc, Hồng Vân, Tân Phúc, Đào Dương |
0.59 |
0.59 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
59 |
Dự án sân thể thao Trung tâm xã Xuân Trúc, thôn Du Mỹ |
Vân Du |
0.38 |
0.38 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
60 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất thương mại dịch vụ |
Tiền Phong |
0.70 |
0.58 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
61 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phù Ủng |
0.35 |
0.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
62 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bắc Sơn |
1.61 |
1.24 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
63 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Bãi Sậy |
2.73 |
2.35 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
64 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Phúc |
1.75 |
1.75 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
65 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Quang Vinh |
1.68 |
1.68 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
66 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đào Dương |
2.87 |
2.45 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
67 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Vân Du |
0.50 |
0.50 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
68 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Đặng Lễ |
1.82 |
1.42 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
69 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Văn Nhuệ |
0.33 |
0.33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp quá 3 năm |
28 |
Dự án mới năm 2022 |
|
82.18 |
71.85 |
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường nối từ khu dân cư mới thị trấn Ân Thi ra Quốc lộ 38 |
Thị trấn Ân Thi |
0.60 |
0.36 |
Quyết định số 83b/QĐ-UBND Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường nối từ khu dân cư mới thị trấn Ân Thi ra Quốc lộ 38 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá) |
Hoàng Hoa Thám |
0.25 |
0.19 |
Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá) |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.61, huyện Ân Thi (đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám) |
Đào Dương, Tân Phúc, Hoàng Hoa Thám |
1.30 |
0.70 |
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐH.61 (đoạn từ giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi) |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH. 65, huyện Ân Thi (đoạn từ nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi) |
Cẩm Ninh, Nguyễn Trãi |
0.43 |
0.39 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi |
|
5 |
Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65) |
Thị trấn Ân Thi, Xã Cẩm Ninh, xã Đặng Lễ |
4.60 |
4.30 |
Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65) |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới) |
Văn Nhuệ, Nguyễn Trãi |
1.25 |
0.90 |
Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp, mở rộng ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới) |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (đoạn từ Km0+500 đến Km3+500) |
Xã Đặng Lễ, Xã Hồng Quang |
1.50 |
0.48 |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (đoạn tù Km0+500 đến Km3+500) |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 huyện Ân Thi |
Hạ Lễ, Xã Hồng Quang |
0.40 |
0.20 |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 huyện Ân Thi |
|
Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376 |
Nguyễn Trãi, Cẩm Ninh, Đặng Lễ |
14.00 |
11.80 |
Nghị quyết số 359/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376 |
|
|
10 |
Dự án xây dựng đường bên phải của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
Xuân Trúc, Quảng Lãng, Đặng Lễ |
14.80 |
11.50 |
Nghị quyết số 2172/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt Dự án xây dựng đường bên phải của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
|
11 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên năm 2022 |
Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu, Tân Phúc, Văn Nhuệ, Xuân Trúc |
0.30 |
0.30 |
QĐ số 2125/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
12 |
Xây dựng ĐZ và TBA huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2 năm 2022 |
TT Ân Thi, Bãi Sậy, Bắc Sơn, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Đặng Lễ, Hạ Lễ, Hoàng Hoa Thám, Hồ Tùng Mậu, Hồng Quang, Hồng Vân, Nguyễn Trãi, Phù Ủng, Quảng Lãng, Quang Vinh, Tân Phúc, Tiền Phong, Văn Nhuệ, Vân Du, Xuân Trúc |
0.40 |
0.40 |
QĐ số 3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về phê duyệt hợp phần quy hoạch chi tiết lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV (Hợp phần II) |
|
13 |
Đường dây và TBA 110 kV Lý Thường Kiệt, tỉnh Hưng Yên |
Quảng Lãng |
0.40 |
0.40 |
QĐ số 2738/QĐ-EVNNPC về giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110 kV |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Đa Lộc |
1.52 |
1.50 |
Thông báo số 353/TB-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Đa Lộc, huyện Ân Thi để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Vân Du |
2.52 |
2.27 |
Thông báo số 354/TB-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Vân Du, huyện Ân Thi để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Đào Dương |
0.71 |
0.71 |
Thông báo số 330/TB-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên về chấp thuận vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đào Dương, huyện Ân Thi |
|
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Trúc |
1.00 |
0.98 |
TB 443/TB-UBND ngày 25/9/2017 về việc đồng ý chủ trương thu hồi đất để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Xuân Trúc |
|
18 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở và chợ dân sinh Hà Phong |
Thị trấn Ân Thi |
2.05 |
1.80 |
Thông báo số 139/TB-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên kết luận về việc tài trợ kinh phí nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch dự án đầu tư xây dựng nhà ở và chợ dân sinh Hà Phong trên địa bàn huyện Ân Thi |
|
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất nông nghiệp |
Đa Lộc |
8.65 |
7.83 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức đấu giá quyển sử dụng đất cho thuê |
|
20 |
Đường giao thông vào trạm biến áp 220kV Phố Cao |
Hồng Quang |
1.86 |
1.80 |
QĐ 1488-QĐ-EVNPT của tập đoàn điện lực Việt Nam về phê duyệt đầu tư dự án |
|
21 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tân Phúc |
Tân Phúc |
4.45 |
4.40 |
TB 423/TB-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nguyễn Trãi |
4.43 |
4.43 |
TB 446/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Lãng |
2.42 |
2.42 |
TB 446/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Trúc |
3.32 |
3.32 |
TB 446/TB-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Cẩm Ninh |
3.75 |
3.70 |
Thông báo số 55/TB-UBND ngày 03/3/2022 |
|
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Quảng Lãng |
1.79 |
1.41 |
TB 423/TB-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất |
|
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại 3 vị trí |
TT Ân Thi |
3.41 |
3.29 |
TB số 33/TB-UBND ngày 27/01/2022 về việc chấp thuận vị trí |
|
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hạ Lễ |
0.07 |
0.07 |
Thông báo số 172/TB-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh |
|
1079 |
TỔNG |
|
2675.79 |
2003.20 |
|
|
837 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
1,966.89 |
1,693.40 |
|
|
242 |
Dự án mới năm 2022 |
|
708.90 |
309.80 |
|
|