Nghị quyết 216/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2021
Số hiệu | 216/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Thực hiện Quyết định số 757/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2021;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 9411/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh về việc giao biên chế công chức năm 2021 cho các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức năm 2021 trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Lâm Đồng là 2.502 biên chế.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2020 |
Biên chế giao năm 2021 |
Tăng, giảm biên chế so với 2020 |
1 |
2 |
5 |
|
6 |
|
TOÀN TỈNH |
2.540 |
2.502 |
-38 |
1.287 |
1.267 |
-20 |
||
1 |
VP Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
37 |
36 |
-1 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
62 |
61 |
-1 |
|
-Văn phòng UBND tỉnh |
|
50 |
|
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
11 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
65 |
63 |
-2 |
|
- Sở Nội vụ |
33 |
31 |
-2 |
|
-Chi cục Văn thư Lưu trữ |
7 |
7 |
|
|
- Ban Tôn giáo |
15 |
15 |
|
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng |
10 |
10 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
15 |
14 |
-1 |
5 |
Sở Tài chính |
58 |
58 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
387 |
382 |
-5 |
|
- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
32 |
32 |
|
|
- Chi cục Kiểm Lâm |
283 |
278 |
-5 |
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
15 |
15 |
|
|
- Chi cục Thủy lợi |
12 |
12 |
|
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản |
14 |
14 |
|
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
20 |
20 |
|
|
- Chi cục Quản lý
chất lượng nông |
10 |
10 |
|
|
-Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn mới |
1 |
1 |
|
7 |
Sở Công Thương |
39 |
39 |
|
8 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
41 |
41 |
|
|
- Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
37 |
37 |
|
|
- Chi cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
4 |
4 |
|
9 |
Sở Tư pháp |
33 |
32 |
-1 |
10 |
Sở Khoa học&Công nghệ |
36 |
35 |
-1 |
|
- Sở Khoa học&Công nghệ |
24 |
23 |
-1 |
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
12 |
12 |
|
11 |
Sở Tài nguyên&Môi trường |
52 |
52 |
|
|
- Sở Tài nguyên&Môi trường |
41 |
41 |
|
|
- Chi cục Bảo vệ Môi trường |
11 |
11 |
|
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
55 |
53 |
-2 |
|
- Sở Giao thông Vận tải |
30 |
29 |
-1 |
|
- Thanh tra Sở Giao thông |
22 |
21 |
-1 |
|
- Ban an toàn giao thông tỉnh |
3 |
3 |
|
13 |
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch |
55 |
54 |
-1 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
52 |
|
15 |
Sở Y tế |
61 |
60 |
-1 |
|
- Sở Y tế |
34 |
34 |
|
|
- Chi cục Dân số |
14 |
14 |
|
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
13 |
12 |
-1 |
16 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
42 |
42 |
|
17 |
Sở Xây dựng |
38 |
38 |
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
30 |
|
19 |
Ban Dân tộc |
17 |
16 |
-1 |
20 |
Thanh tra Tỉnh |
32 |
31 |
-1 |
21 |
Vườn QG Bi Doup- Núi bà (Kiểm lâm) |
64 |
62 |
-2 |
22 |
Ban QL các khu công nghiệp |
16 |
16 |
|
1.253 |
1.235 |
-18 |
||
1 |
TP Đà Lạt |
144 |
143 |
-1 |
2 |
TP Bảo Lộc |
119 |
117 |
-2 |
3 |
Huyện Đức Trọng |
111 |
109 |
-2 |
4 |
Huyện Lâm Hà |
107 |
105 |
-2 |
5 |
Huyện Di Linh |
113 |
110 |
-3 |
6 |
Huyện Bảo Lâm |
101 |
100 |
-1 |
7 |
Huyện Đơn Dương |
96 |
95 |
-1 |
8 |
Huyện Lạc Dương |
90 |
89 |
-1 |
9 |
Huyện Đạ Huoai |
94 |
92 |
-2 |
10 |
Huyện Đạ Tẻh |
93 |
92 |
-1 |
11 |
Huyện Cát Tiên |
91 |
91 |
|
12 |
Huyện Đam Rông |
94 |
92 |
-2 |