Nghị quyết 210/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 210/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 541/BC-KTNS ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 82.409,2 m2 để thực hiện 09 công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh, trong đó:
1. Đất chuyên trồng lúa nước (đất lúa 02 vụ): 12.905,1 m2.
2. Đất trồng lúa nước còn lại (đất lúa 01 vụ): 4.693,6 m2.
3. Đất rừng phòng hộ: 64.810,5 m2 (đất chưa có rừng).
(Có 01 Biểu chi tiết kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU
58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích thực hiện dự án (m2) |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Loại đất sau khi CMĐSD đất |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||
Chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||
|
Tổng |
|
163.952 |
82.409,2 |
12.905,1 |
4.693,6 |
- |
- |
64.810,5 |
81.542,8 |
- |
- |
- |
I |
Huyện Yên Châu |
|
2.099,0 |
1.409,8 |
1.410 |
- |
- |
- |
- |
689,2 |
- |
- |
- |
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng điểm dân cư trung tâm xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu |
2.099 |
1.409,8 |
1.409,8 |
|
|
|
|
689,2 |
ONT, DGT |
Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất phân cấp cho huyện |
II |
Huyện Sông Mã |
|
6.663,4 |
5.740,3 |
5.740,3 |
- |
- |
- |
- |
923,1 |
- |
- |
- |
2 |
Trụ sở làm việc và các hạng mục phụ trợ PGD Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
2.433,8 |
2.341,6 |
2.341,6 |
|
|
|
|
92,2 |
DTS |
Quyết định số 228/QĐ-NHCS ngày 18/12/2020 của Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Sơn La |
Vốn khấu hao Ngân hàng Chính sách xã hội |
3 |
Trụ sở Kho bạc Nhà nước Sông Mã, Sơn La |
Xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
3.025 |
2.240,6 |
2.240,6 |
|
|
|
|
784,4 |
TSC |
Quyết định số 5880/QĐ-KBNN ngày 30/10/2019 của Tổng Giám đốc kho bạc Nhà nước |
Vốn từ nguồn thu hoạt động nghiệp vụ và quỹ phát triển hoạt động ngành của KBNN |
Trụ sở làm việc Chi nhánh Sông Mã - Sốp Cộp trực thuộc Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La |
Xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
1.204,6 |
1.158,1 |
1.158,1 |
|
|
|
|
46,5 |
TSC |
Quyết định số 129/QĐ-QBVPTR ngày 01/8/2022 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La |
Nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
III |
Thành phố Sơn La |
|
46.500 |
910,5 |
- |
- |
- |
- |
910,5 |
45.589,5 |
- |
- |
- |
5 |
Đường Điện lực - Lò Văn Giá |
Phường Quyết Thắng - Phường Chiềng Cơi |
46.500 |
910,5 |
|
|
|
|
910,5 |
45.590 |
DGT |
520/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND thành phố |
Vốn ngân sách thành phố |
IV |
Huyện Bắc Yên |
|
50.000 |
45.200 |
- |
- |
- |
- |
45.200 |
4.800 |
- |
- |
- |
6 |
Sắp xếp ổn định dân cư Co Xe, bản Tà Ỉu, xã Pắc Ngà |
Xã Pắc Ngà |
50.000 |
45.200 |
|
|
|
|
45.200 |
4.800 |
ONT, DGT |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND huyện Bắc Yên; Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND huyện |
Nguồn CTMTQG 1719 |
V |
Huyện Mường La |
|
58.689,6 |
29.148,6 |
5.755 |
4.693,6 |
- |
- |
18.700 |
29.541 |
- |
- |
- |
7 |
Đường từ bản Mường Pia (xã Chiềng Hoa) đến bản Nặm Hồng (xã Chiềng Công) |
Xã Chiềng Hoa, xã Chiềng Công |
20.500 |
18.700 |
|
|
|
|
18.700 |
1.800 |
DGT |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 |
Nguồn vốn trung ương |
8 |
Đường giao thông từ bản Phiêng Lời đến bản Lọng Bong, xa Hua Trai |
Xã Hua Trai |
6.455 |
5.755 |
5.755 |
|
|
|
|
700 |
DGT |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 189/NQ- HĐND ngày 02/6/2023 |
Nguồn vốn trung ương |
9 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai cấp bách bản Chăm Pộng, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Xã Ngọc Chiến |
31.734,6 |
4.693,6 |
|
4.693,6 |
|
|
|
27.041 |
ONT |
Quyết định 105/QĐ-TTg ngày 31/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn vốn dự phòng ngân sách trung ương |