- Phụ lục 1: Về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng
trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật.
- Phụ lục 2: Về chế độ bồi dưỡng trong hoạt động
sự nghiệp thể dục thể thao.
Nguồn kinh phí: Chi từ kinh phí sự nghiệp văn hóa
và thể dục thể thao được giao hàng năm.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày, kể từ
ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ mười lăm thông
qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của
pháp luật./.
STT
|
Loại
hình
|
Đơn vị
|
Mức chi
|
Ghi
chú
|
|
A
|
CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
I
|
Sáng tác
|
|
|
|
|
1
|
Kịch bản lễ
hội cấp khu vực, thành phố
|
Chương trình
|
6.000 - 12.000 và 12.000 - 18.000
|
Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng
kịch bản theo khung giá. Đối với các tác giả ngoài địa phương sẽ trả thù lao
theo nguyên tắc thỏa thuận.
|
|
2
|
Kịch bản
tuyên truyền cổ động
|
Vở
|
1.500 - 2.000
|
Từ 30 phút đến 45 phút
|
|
3
|
Tiểu phẩm
sân khấu
|
Vở
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 15 phút
|
|
4
|
Chập cải
lương, kịch ngắn
|
Vở
|
1.500 - 2.000
|
Từ 25 phút đến 45 phút
|
|
5
|
Ca khúc
|
Bài
|
200 - 400
|
|
|
6
|
Bài ca cổ,
bản vắn
|
Bài
|
150 - 300
|
|
|
7
|
Sáng tác nhạc
trong kịch
|
Vở
|
400 - 650
|
Cho các kịch bản TTCĐ và kịch ngắn trong đó có l ca khúc trong chủ đề.
|
|
8
|
Biên tập nhạc
trong kịch
|
Vở
|
150 - 250
|
Chọn nhạc từ nguồn có sẵn trong băng đĩa
|
|
9
|
Múa đôi,
đơn, ba - có tình tiết (Solo, DuO, Trio)
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
|
10
|
Múa tập
thể - có tình tiết
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
|
11
|
Múa tập
thể - sinh hoạt, minh họa
|
Tiết mục
|
450 - 700
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
|
12
|
Sáng tác nhạc
các tiết mục múa
|
Tiết mục
|
300 - 500
|
Cả hòa âm phối khí - thành phẩm.
|
|
13
|
Thiết kế,
biên tập chương trình ca múa nhạc (tạp kỹ)
|
Chương trình
|
550 - 1000
|
Từ 60 phút đến 90 phút
|
|
14
|
Hòa âm, phối
khí ca khúc:
|
Bài
|
|
|
|
|
- SEQ
|
|
100 - 250
|
|
|
|
- Tổng phổ
(4 nhạc cụ trở lên)
|
|
400 - 600
|
|
|
15
|
Phác thảo
tranh cổ động
|
Bức
|
200 - 400
|
Tùy theo khổ đứng 2 x 3 hay khổ nằm 4 x 12 mà chi trả theo khung giá
|
|
16
|
Sáng tác
maket sân khấu lễ hội
|
Chương trình
|
200 - 400
|
|
|
17
|
Đề cương
triển lãm ảnh chuyên đề
|
Cuộc
|
200 - 400
|
|
|
18
|
Đề cương tờ
gấp, bưu ảnh
|
Tờ
|
150 - 200
|
|
|
19
|
Maket tờ gấp,
bưu ảnh
|
Tờ
|
200 - 250
|
|
|
II
|
Đạo diễn, dàn dựng, chỉ đạo nghệ thuật
|
|
|
|
|
1
|
Tổng đạo diễn
kịch bản lễ hội
|
Chương trình
|
6.000 - 12.000
|
Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng
kịch bản theo khung giá. Đối với tác phẩm ngoài địa phương sẽ trả thù lao
theo nguyên tắc thỏa thuận.
|
|
2
|
Phó Tổng đạo
diễn kịch bản lễ hội
|
Chương trình
|
Hưởng từ 40% - 50% của Tổng đạo
diễn
|
|
|
3
|
Đạo diễn,
dàn dựng tiểu phẩm
|
Vở
|
250 - 350
|
|
|
4
|
Đạo diễn,
dàn dựng kịch bản tuyên truyền cổ động, chập cải lương, kịch bản
|
Vở
|
1.000 - 1.500
|
Từ 30 phút - 45 phút
|
|
5
|
Đạo diễn
chương trình ca múa nhạc
|
Chương trình
|
1.000 - 1.500
|
Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội
|
|
6
|
Dàn dựng tiết
mục ca (đơn, song, tốp)
|
Tiết mục
|
90 - 130
|
Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội
|
|
7
|
Đạo diễn,
dàn dựng hoạt cảnh
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
|
|
8
|
Chỉ đạo nghệ
thuật, chỉ huy tổ chức biểu diễn
|
Chương trình
|
300 - 500
|
Riêng chương trình lễ hội hưởng từ 15% - 20% của Tổng đạo diễn
|
|
III
|
Bồi dưỡng, biểu diễn và báo cáo chương
trình
|
|
|
|
|
1
|
Diễn viên
(ca, múa, kịch)
|
Buổi
|
CBNV:
40 - 50 CTV: 50 - 60
|
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi
trả theo khung giá
|
|
2
|
Nhạc công,
kỹ thuật âm thanh, ánh sáng
|
Buổi
|
CBNV:
50 - 60 CTV: 60 - 70
|
|
|
3
|
Hậu đài, bảo
vệ, vệ sinh
|
Buổi
|
30 - 40
|
|
|
4
|
Dẫn chương trình
và giới thiệu tiết mục (kể cả biên tập lời dẫn)
|
Chương trình
|
100 - 150
|
Chỉ áp dụng đối với các chương trình
công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn
viên
|
|
5
|
Tổng đài
|
Chương trình
|
100 - 150
|
Chỉ áp dụng đối với các chương trình
công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn
viên
|
|
IV
|
Tập dợt
|
|
|
Chương trình bình thường và dự thi cấp
thành phố, quận, huyện không quá: 20 ngày, Chương trình lễ hội và dự thi cấp
Trung ương, khu vực không quá 25 ngày.
|
|
1
|
Diễn viên
(ca, múa, kịch)
|
Ngày
|
CBNV: 20 - 30
CTV: 30 - 40
|
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi
trả theo khung giá
|
|
2
|
Nhạc công, kỹ
thuật âm thanh, ánh sáng
|
Ngày
|
CBNV: 30 - 40 CTV: 40 - 50
|
|
|
3
|
Hậu đài, bảo
vệ, vệ sinh
|
Ngày
|
20 - 30
|
|
|
V
|
Ban Tổ chức, Ban Giám khảo liên hoan hội
thi, hội diễn
|
|
|
Trưởng ban cộng thêm 10%, Phó ban: 5%
|
|
1
|
Ban Tổ chức
|
Ngày
|
40 - 50
|
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá
|
|
2
|
Ban Giám khảo
|
Buổi
|
90 - 130
|
|
|
3
|
Thư ký
|
Buổi
|
50 - 70
|
|
|
VI
|
Cổ động
trực quan
|
|
|
|
|
1
|
Kẻ vẽ panô,
nước sơn
|
m2
|
35
|
|
|
2
|
Băng rôn,
decal bằng vải
|
m2
|
25
|
|
|
3
|
Băng rôn in
lụa
|
m
|
22 - 25
|
|
|
4
|
Chuyên chở,
lắp đặt, tháo dỡ panô
|
|
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến
|
|
|
5
|
Công treo,
tháo dỡ băng rôn
|
băng rôn
|
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến
|
|
|
VII
|
Nhuận bút tin ảnh, tập san, kỷ yếu, tài liệu
hướng dẫn nghiệp vụ do ngành Văn hóa phát hành
|
|
|
|
|
1
|
Biên tập
tin ảnh
|
Tờ
|
100 - 130
|
|
|
2
|
Biên tập tập
san, tài liệu, kỷ yếu
|
Tập
|
250 - 600
|
|
|
3
|
Chịu trách
nhiệm xuất bản
|
Tập
|
250 - 600
|
|
|
4
|
Họa sĩ: đồ
họa, maket tập san
|
Tập
|
200 - 250
|
|
|
5
|
Morate (dò
sửa tin ảnh)
|
Tờ
|
60
|
|
|
6
|
Morate (dò
sửa tập san, tài liệu, kỷ yếu)
|
Tập
|
200
|
|
|
7
|
Bài viết cổ
động
|
Bài
|
100 - 150
|
|
|
8
|
Bài viết
từ 500 đến 800 chữ
|
Bài
|
100 - 150
|
|
|
9
|
Bài viết
từ 800 chữ trở lên
|
Bài
|
150 - 200
|
|
|
10
|
Tin vắn
|
Bài
|
50 - 100
|
|
|
11
|
Thơ
|
Bài
|
50 - 100
|
|
|
12
|
Tranh biếm
họa, câu đối
|
Tranh, câu
|
50 - 100
|
|
|
13
|
Ảnh sử dụng
làm trang bìa
|
Ảnh
|
130
|
|
|
14
|
Ảnh thời sự
+ chú thích
|
Ảnh
|
30 - 50
|
|
|
15
|
Ảnh nghệ thuật
|
Ảnh
|
80
|
|
|
16
|
Maket tin ảnh
|
Tờ
|
100
|
|
|
17
|
Trình bày
trang bìa tập san, tài liệu
|
Bìa
|
250
|
|
|
18
|
Đề cương
tin ảnh
|
Tờ
|
80 - 100
|
|
|
19
|
Đề
cương Tập san: dưới 50 trang
|
Tập
|
100 - 130
|
|
|
20
|
Đề
cương Tập san: trên 50 trang
|
Tập
|
120 - 150
|
|
|
21
|
Biên tập ảnh
triển lãm: 30 ảnh trở lên
|
Cuộc
|
100 - 130
|
|
|
22
|
Cắt decal
panô khẩu hiệu
|
m2
|
30 - 40
|
|
|
B
|
CẤP QUẬN,
HUYỆN
|
+ Mức chi bằng 70% mức chi của thành phố đối với các loại hình. Riêng mức
chi về cổ động trực quan bằng mức chi của thành phố.
+ Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp thành phố trở lên được
chi theo mức chi cấp thành phố.
|
|
C
|
CẤP XÃ, PHƯỜNG
|
+ Mức chi bằng 50% mức chi của thành phố đối với các loại hình. Riêng mức
chi về cổ động trực quan bằng mức chi của thành phố.
+ Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp quận, huyện trở lên được
chi theo mức chi cấp quận, huyện.
|
|
|
|
|
D
|
HOẠT ĐỘNG
VĂN HÓA NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP
|
Các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố hoạt động có doanh thu
thực hiện theo quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ- CP ngày 11 tháng 06 năm 2002
của Chính phủ về chế độ nhuận bút. Đối với các hoạt động văn hóa nghệ thuật
phục vụ nhiệm vụ chính trị không có doanh thu của các đoàn nghệ thuật chuyên
nghiệp thành phố đề nghị chi bằng mức chi hoạt động văn hóa thông tin và nghệ
thuật của quần chúng.
Đối với những trường hợp phải thuê mướn các tác giả chuyên nghiệp dàn dựng
theo yêu cầu, đề nghị thực hiện theo hợp đồng thỏa thuận được cấp có thẩm quyền
phê duyệt cho từng vở diễn, chương trình cụ thể.
|
|
|
|
|
|
|