Nghị quyết 206/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù; Thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2021

Số hiệu 206/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2020
Ngày có hiệu lực 08/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lò Văn Muôn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 206/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ; THỐNG NHẤT SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP, NGÀY 17/11/2000 CỦA CHÍNH PHỦ TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN, NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW, ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP, ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Thực hiện Công văn số 4288/BNV-TCBC, ngày 19/8/2020 của Bộ Nội vụ V/v số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Điện Biên năm 2021;

Xét Tờ trình số 4513/TTr-UBND, ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc đề nghị ban hành Nghị quyết giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND, ngày 03/12/2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù; Thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2021, cụ thể như sau:

1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên là 20.470 người.

2. Số lượng người làm việc trong 03 đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự đảm bảo chi thường xuyên là 83 người.

3. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù là 64 người.

(Có phụ lục số 01 kèm theo)

4. Thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ- CP, ngày 17/11/2000 của Chính phủ trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2021 là 1.094 người (Có phụ lục 02 gửi kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đại biểu QH, ĐB HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lò Văn Muôn

 

PHỤ LỤC 1

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 206/NQ-HĐND ngày 08 /12/2020 của HĐND tỉnh Điện Biên)

SỐ TT

TÊN ĐƠN VỊ

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC

Ghi chú

Số giao 2015

Số đã giao năm 2020

Hiện 31/10/ 2020

Cắt giảm 2021

Số lượng cắt giảm 2016 - 2021

Tỷ lệ sau cắt giảm 2021

Giao 2021

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

22,809

21,216

20,217

599

2,192

9.61%

20,617

 

TỔNG CỘNG (A+B+C)

22,745

21,152

20,153

599

2,192

9.64%

20,553

 

TỔNG CỘNG SỰ NGHIỆP TỰ CHỦ MỘT PHẦN, NSNN CHI TRẢ (A+B):

22,657

21,069

20,074

599

2,187

9.65%

20,470

 

A

SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH

7,162

6,464

6,044

206

904

12.62%

6,258

 

1

Ban QLDA Di dân tái định cư Thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên

18

10

5

5

13

72.22%

5

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

2,169

1,955

1,727

125

339

15.63%

1,830

 

3

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật ĐB

160

143

125

8

25

15.63%

135

 

4

Trường Cao đẳng nghề

134

117

111

3

20

14.93%

114

 

5

Sở Nông nghiệp - PTNT

198

171

163

 

27

13.64%

171

 

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

79

69

67

 

10

12.66%

69

 

7

Văn phòng UBND tỉnh

53

48

44

1

6

11.32%

47

 

8

Sở Y tế

3,535

3,200

3,064

60

395

11.17%

3,140

 

9

Sở Công Thương

38

34

31

 

4

10.39%

34

 

10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

332

300

293

2

34

10.24%

298

 

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

162

148

148

2

16

9.88%

146

 

12

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

124

112

111

 

12

9.68%

112

 

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Xúc tiến đầu tư)

12

11

11

 

1

8.33%

11

 

14

Sở Tư pháp

37

35

34

 

2

5.41%

35

 

15

Sở Thông tin và Truyền thông (TT CNTT - TT)

20

19

19

 

1

5.00%

19

 

16

Sở Khoa học và Công nghệ

23

22

21

 

1

4.35%

22

 

17

Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ)

11

11

11

 

0

0.00%

11

 

18

Sở Xây dựng

30

31

31

 

 

0.00%

31

 

19

Sở Giao thông Vận tải

27

28

28

 

 

0.00%

28

 

B

CẤP HUYỆN

15,491

14,605

14,030

393

1,279

8.26%

14,212

 

I

Huyện Điện Biên

2,249

2,040

1,934

76

285

12.67%

1,964

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2,141

1,938

1,835

75

278

12.98%

1,863

 

2

Sự nghiệp khác

108

102

99

1

7

6.48%

101

 

II

Thị xã Mường Lay

445

393

345

2

54

12.13%

391

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

365

320

293

 

45

12.33%

320

 

2

Sự nghiệp khác

80

73

52

2

9

11.25%

71

 

III

Huyện Mường Chà

1,736

1,587

1,544

48

197

11.35%

1,539

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,634

1,491

1,454

45

188

11.51%

1,446

 

2

Sự nghiệp khác

102

96

90

3

9

8.82%

93

 

IV

Huyện Điện Biên Đông

1,985

1,831

1,796

51

205

10.33%

1,780

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,895

1,749

1,716

50

196

10.34%

1,699

 

2

Sự nghiệp khác

90

82

80

1

9

10.00%

81

 

V

Huyện Mường Ảng

1,157

1,085

1,019

46

118

10.20%

1,039

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,059

994

928

46

111

10.48%

948

 

2

Sự nghiệp khác

98

91

91

 

7

7.14%

91

 

VI

Huyện Tuần Giáo

2,218

2,046

1,951

52

224

10.10%

1,994

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2,123

1,957

1,869

50

216

10.17%

1,907

 

2

Sự nghiệp khác

95

89

82

2

8

8.42%

87

 

VII

Huyện Tủa Chùa

1,268

1,249

1,189

52

71

5.60%

1,197

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,166

1,156

1,105

50

60

5.15%

1,106

 

2

Sự nghiệp khác

102

93

84

2

11

10.78%

91

 

VIII

Thành phố Điện Biên Phủ

1,580

1,538

1,507

15

57

3.61%

1,523

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,493

1,450

1,421

15

58

3.88%

1,435

 

2

Sự nghiệp khác

87

88

86

 

-1

-1.15%

88

 

VI

Huyện Mường Nhé

1,268

1,251

1,181

28

45

3.55%

1,223

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,190

1,179

1,111

27

38

3.19%

1,152

 

2

Sự nghiệp khác

78

72

70

1

7

8.97%

71

 

IX

Huyện Nậm Pồ

1,585

1,585

1,564

23

23

1.45%

1,562

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,529

1,523

1,507

22

28

1.83%

1,501

 

2

Sự nghiệp khác

56

62

57

1

-5

-8.93%

61

 

C

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ CHỦ, TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN

88

83

79

 

 

 

83

 

1

Ban QLDA các công trình Giao thông

34

32

28

 

 

 

32

 

2

Ban QLDA các công trình DD&CN

34

32

32

 

 

 

32

 

3

Ban QLDA các công trình NN&PTNT

20

19

19

 

 

 

19

 

D

HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ

64

64

64

 

 

 

64

 

1

Hội Chữ thập đỏ

18

18

18

 

 

 

18

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

12

12

12

 

 

 

12

 

3

Liên minh các Hợp tác xã

18

18

18

 

 

 

18

 

4

Hội Khuyến học

1

1

1

 

 

 

1

 

5

Hội Luật gia tỉnh

8

8

8

 

 

 

8

 

6

Hội Đông y tỉnh Điện Biên

2

2

2

 

 

 

2

 

7

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

1

1

1

 

 

 

1

 

8

Văn phòng Hội Nhà báo

3

3

3

 

 

 

3

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

1

1

1

 

 

 

1

 

[...]