Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 20/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lữ Văn Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 625/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh "về giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH BẠC
LIÊU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chủ đầu tư/nội dung hỗ trợ |
Kế hoạch 2021-2025 bổ sung |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
16.900 |
|
228 |
UBND thành phố quyết định đầu tư và quản lý chi |
||
1 |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
228 |
|
6.170 |
UBND thị xã quyết định đầu tư và quản lý chi |
||
1 |
Xã Phong Tân |
228 |
|
2 |
Xã Phong Thạnh Đông |
228 |
|
3 |
Xã Phong Thạnh A |
228 |
|
4 |
Xã Phong Thạnh Tây |
228 |
|
5 |
Xã Tân Phong |
228 |
|
6 |
Xã Tân Thạnh |
228 |
|
7 |
Xã Phong Thạnh |
228 |
|
8 |
Hỗ trợ xây dựng thị xã Giá Rai hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn |
4.574 |
Định mức phân bổ cao gấp 20 lần so với xã nông thôn mới |
1.368 |
UBND huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
||
1 |
Xã Vĩnh Mỹ A |
228 |
|
2 |
Xã Vĩnh Thịnh |
228 |
|
3 |
Xã Vĩnh Bình |
228 |
|
4 |
Xã Minh Diệu |
228 |
|
5 |
Xã Vĩnh Hậu |
228 |
|
6 |
Xã Vĩnh Hậu A |
228 |
|
5.486 |
UBND huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
||
1 |
Xã Hưng Hội |
228 |
|
2 |
Xã Hưng Thành |
228 |
|
3 |
Xã Long Thạnh |
228 |
|
4 |
Xã Vĩnh Hưng |
228 |
|
5 |
Hỗ trợ xây dựng huyện Vĩnh Lợi xây dựng huyện nông thôn mới |
4.574 |
Định mức phân bổ cao gấp 20 lần so với xã nông thôn mới |
1.596 |
UBND huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
||
1 |
Xã Ninh Hòa |
228 |
|
2 |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
228 |
|
3 |
Xã Ninh Quới |
228 |
|
4 |
Xã Ninh Quới A |
228 |
|
5 |
Xã Vĩnh Lộc |
228 |
|
6 |
Xã Vĩnh Lộc A |
228 |
|
7 |
Xã Lộc Ninh |
228 |
|
2.052 |
UBND huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
||
1 |
Xã Định Thành |
228 |
|
2 |
Xã Định Thành A |
228 |
|
3 |
Xã An Trạch |
228 |
|
4 |
Xã An Trạch A |
228 |
|
5 |
Xã Long Điền Đông |
228 |
|
6 |
Xã Long Điền Đông A |
228 |
|
7 |
Xã Long Điền |
228 |
|
8 |
Xã Long Điền Tây |
228 |
|
9 |
Xã An Phúc |
228 |
|