HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày
07 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 10931/UBND-XDNĐ ngày 20 tháng 11
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 94/BC-HĐND ngày 30 tháng
11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích
khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
Tổng số: 98 dự án với tổng diện tích là 92,03 ha. Gồm:
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách:
79 dự án với tổng diện tích là 65,5 ha gồm:
- 63 dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa với diện
tích 52,34 ha;
- 16 dự án chuyển mục đích từ đất rừng phòng hộ với
diện tích 13,26 ha.
2. Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách: 19 dự án với tổng diện tích 26,43 ha:
- 18 dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa với diện
tích 25,72 ha;
- 01 dự án chuyển mục đích từ đất rừng phòng hộ với
diện tích 0,71 ha.
(Đính kèm danh mục các dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trong năm 2018 trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 5 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH, đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- VP.Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP.HĐND tỉnh, VP.UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, Khánh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
CÁC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. Thành phố Nha Trang
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm thực
hiện (cấp xã)
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
I
|
Công trình sử dụng vốn ngân sách
|
3.15
|
0.05
|
3.10
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Phú Vinh 2
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang phía Bắc
|
3.10
|
|
3.10
|
Xã Vĩnh Lương
|
II
|
Công trình sử dụng vốn ngoài ngân sách
|
35.24
|
7.05
|
0.71
|
|
1
|
Bãi đậu xe: Vị trí số 4 (Khu vực Bắc Hòn Ông -
Phước Đồng)
|
3
|
1.31
|
|
Xã Phước Đồng
|
2
|
Khu đô thị Tấn Trường 1
|
12.7
|
5.65
|
|
Các xã: Vĩnh
Trung, Vĩnh Thái
|
3
|
Cải tạo, nâng cao khả năng truyền tải đường dây
110kV từ TBA 110kV Nha Trang đi TBA 110kV Ninh Hòa
|
0.09
|
0.09
|
|
Xã Vĩnh Phương
|
4
|
Khu biệt thự sinh thái KKH
|
19.45
|
|
0.71
|
Phường Vĩnh Hòa
|
II. Thành phố Cam Ranh
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
A
|
Công trình sử dụng vốn ngoài ngân sách
|
0.12
|
0.01
|
|
|
1
|
Đường dây 110kv đấu nối thuộc Dự án Nhà máy điện
mặt trời Điện lực Miền Trung, tỉnh Khánh Hòa
|
0.12
|
0.01
|
|
Phường Cam Nghĩa;
xã Cam Thành Nam
|
III. Thị xã Ninh Hòa
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
I
|
Công trình sử dụng vốn ngân sách
|
22.50
|
18.41
|
1.20
|
|
1
|
Nhà Văn Hóa thôn Nghi Phụng
|
0.08
|
0.08
|
|
Xã Ninh Phụng
|
2
|
Khu thể thao thôn Đại Cát 2
|
0.08
|
0.08
|
|
Xã Ninh Phụng
|
3
|
Khu thể thao thôn Xuân Hòa 1
|
0.08
|
0.08
|
|
Xã Ninh Phụng
|
4
|
Khu thể thao thôn Vĩnh Phước
|
0.07
|
0.07
|
|
Xã Ninh Phụng
|
5
|
Sân thể thao xã Ninh Đông
|
0.27
|
0.27
|
|
Xã Ninh Đông
|
6
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
0.06
|
0.06
|
|
Xã Ninh Hưng
|
7
|
Phân lô khu dân cư
|
2.54
|
2.00
|
|
Phường Ninh Giang
|
8
|
Khu tái định cư đường Bắc Nam
|
2.00
|
2.00
|
|
Phường Ninh Hiệp
|
9
|
Mở rộng khu dân cư thôn Trường Lộc
|
1.67
|
1.67
|
|
Xã Ninh Hưng
|
10
|
Phân lô khu dân cư thôn Xuân Hòa 1 (Khu 2)
|
0.04
|
0.04
|
|
Ninh Phụng
|
11
|
Phân lô khu dân cư thôn Đại Cát 2 (Điểm 1)
|
0.53
|
0.53
|
|
Xã Ninh Phụng
|
12
|
Phân lô đất ở thôn Vĩnh Phước (Điểm 2)
|
0.12
|
0.12
|
|
Xã Ninh Phụng
|
13
|
Khép kín dân cư Cây Da - Tân Phong (đấu giá)
|
0.74
|
0.74
|
|
Xã Ninh Thân
|
14
|
Khép kín dân cư Nhỉ Sự (đấu giá)
|
0.15
|
0.15
|
|
Xã Ninh Thân
|
15
|
Khu dân cư phân lô bán đấu giá thôn Vĩnh Thạnh
|
1.60
|
1.40
|
|
Xã Ninh Trung
|
16
|
Khép kín khu dân cư (bán đấu giá)
|
0.46
|
0.26
|
|
Xã Ninh Phú
|
17
|
Khép kín khu dân cư (bán đấu giá)
|
0.4
|
0.24
|
|
Xã Ninh Phú
|
18
|
Khép kín khu dân cư (bán đấu giá)
|
0.74
|
0.44
|
|
Xã Ninh Phú
|
19
|
Khép kín khu dân cư (bán đấu giá)
|
0.18
|
0.11
|
|
Xã Ninh Phú
|
20
|
Khép kín khu dân cư (bán đấu giá)
|
0.37
|
0.24
|
|
Xã Ninh Phú
|
21
|
Khép kín khu dân cư thôn Hội Phú Nam 1
|
0.88
|
0.78
|
|
Xã Ninh Phú
|
22
|
Mở rộng nâng cấp tuyến đường nội đồng thôn Quảng
Cư đoạn dưới cầu Cây Sao đến nhà ông Phạm Ngọc Hoàng
|
0.12
|
0.02
|
|
Xã Ninh Trung
|
23
|
Đất ở phân lô bán đấu giá
|
4.23
|
3.14
|
|
Xã Ninh Quang
|
24
|
Cơ sở hạ tầng khu dân cư đường Bắc - Nam (GĐII)
|
3.00
|
3.00
|
|
Phường Ninh Hiệp
|
25
|
Mở rộng khu tái định cư thuộc dự án Kè sông Tân
Lâm
|
0.89
|
0.89
|
|
Các xã: Ninh Phụng,
Ninh Thân
|
26
|
Nâng cấp hồ chứa nước suối Trầu
|
1.20
|
|
1.2
|
Xã Ninh Xuân
|
II
|
Công trình sử dụng vốn ngoài ngân sách
|
30.13
|
10.64
|
-
|
|
1
|
Khu văn hóa thể thao Ninh Giang
|
1.18
|
1.18
|
|
Phường Ninh Giang
|
2
|
Trung tâm thương mại Âu Lạc Thịnh
|
1.27
|
1.27
|
|
Phường Ninh Hiệp
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu Duyên Phúc
|
0.15
|
0.14
|
|
Xã Ninh Thọ
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Toàn Thắng
|
0.18
|
0.18
|
|
Xã Ninh Xuân
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu đường STX
|
0.09
|
0.09
|
|
Xã Ninh Thọ
|
6
|
Đường dây 110 KV Nha Trang - Ninh Hòa
|
0.33
|
0.03
|
|
Các xã: Ninh Ích,
Ninh Lộc, Ninh Quang, Ninh Bình, Ninh Phụng
|
7
|
Trạm biến áp 220kV Vân Phong
|
5.54
|
0.14
|
|
xã Ninh An
|
8
|
Dự án đấu nối 110 KV sau trạm 220KV Vân Phong
|
0.51
|
0.32
|
|
Các xã: Ninh Đông,
Ninh An
|
9
|
Xưởng sửa chữa và cửa hàng vật tư điện máy ô tô
Tâm Việt
|
0.08
|
0.08
|
|
Phường Ninh Hiệp
|
10
|
Khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh
|
15.30
|
4.56
|
|
Phường Ninh Hiệp
|
11
|
Khu dân cư phường Ninh Hiệp
|
5.50
|
2.65
|
|
Phường Ninh Hiệp
|
IV. Huyện Diên Khánh
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
I
|
Công trình sử dụng vốn ngân sách
|
38.00
|
23.80
|
|
|
1
|
Trường THPT phía Nam Diên Khánh
|
3.00
|
3.00
|
|
Các xã: Diên Lạc,
Diên Thạnh
|
2
|
Mở rộng bệnh viện Bệnh Nhiệt đới tỉnh Khánh Hòa
|
0.28
|
0.28
|
|
Xã Diên An
|
3
|
Đường nội đồng Ôtô Ruộng Dỡ (dài 520,5m, Lộ giới
8m)
|
0.42
|
0.32
|
|
Xã Diên Bình
|
4
|
Đường số 1 (từ TL2 đến HL39)
|
1.02
|
0.35
|
|
Xã Diên Phước
|
5
|
Đường số 13 (từ TL2 đến HL39)
|
0.55
|
0.22
|
|
Xã Diên Phước
|
6
|
Đường từ nhà ông Đẩu (QL1A) đến sông Kinh thôn Thủy
Xương
|
0.20
|
0.20
|
|
Xã Suối Hiệp
|
7
|
Đường từ nhà ông Phương đến trạm bơm thôn Hội
Xương
|
0.65
|
0.25
|
|
Xã Suối Hiệp
|
8
|
Đường từ nhà ông Điệu đến thôn Cư Thạnh
|
0.46
|
0.13
|
|
Xã Suối Hiệp
|
9
|
Đường vào Đình Phú Hậu
|
0.30
|
0.10
|
|
Xã Suối Hiệp
|
10
|
Đường Gò Me
|
0.52
|
0.14
|
|
Xã Suối Hiệp
|
11
|
Đường từ cầu Cống Ba đến tuyến tránh QL1A
|
0.35
|
0.35
|
|
Xã Suối Hiệp
|
12
|
Đường Nguyễn Trãi nối dài (giáp đường tránh QL1A)
|
2.46
|
0.21
|
|
TT. Diên Khánh, xã
Diên Toàn
|
13
|
Đường Tỉnh lộ 2
|
7.68
|
0.05
|
|
Các xã Diên Lạc,
Diên Phước
|
14
|
Chợ trung tâm xã Diên Lộc
|
0.55
|
0.55
|
|
Xã Diên Lộc
|
15
|
Nhà để xe của chợ Diên Lộc
|
0.24
|
0.24
|
|
Xã Diên Lộc
|
16
|
Trung tâm văn hóa xã Diên Hòa
|
0.20
|
0.20
|
|
Xã Diên Hòa
|
17
|
Khu tái định cư (đường Nguyễn Trãi nối dài)
|
0.50
|
0.50
|
|
TT. Diên Khánh
|
18
|
Đất ở phân lô xã Diên Đồng
|
1.66
|
0.66
|
|
Xã Diên Đồng
|
19
|
Khu dân cư ruộng Cây Trâm, xã Diên Lộc
|
1.74
|
1.74
|
|
Xã Diên Lộc thôn Đảnh
Thạnh
|
20
|
Khu dân cư phân lô Gò Đình
|
0.90
|
0.90
|
|
Xã Diên Phú
|
21
|
Khu dân cư phân lô Cầu Voi
|
0.19
|
0.19
|
|
Xã Diên Phú
|
22
|
Khu dân cư phân lô dọc Nhà Sàn
|
0.20
|
0.20
|
|
Xã Diên Phú
|
23
|
Khu dân cư phân lô trước Chùa Phú Phong
|
0.26
|
0.26
|
|
Xã Diên Phú
|
24
|
Khu dân cư phân lô Soi Dâu
|
0.74
|
0.74
|
|
Xã Diên Phú
|
25
|
Khu dân cư phân lô Gò Mã Cư
|
0.09
|
0.09
|
|
Xã Diên Phú
|
26
|
Khu dân cư xã Diên Phước
|
2.64
|
1.73
|
|
Xã Diên Phước
|
27
|
Khu dân cư nông thôn mới xã Diên Lạc
|
9.90
|
9.90
|
|
Xã Diên Lạc
|
28
|
Khu dân cư trường Tiểu học Suối Tiên
|
0.30
|
0.30
|
|
Xã Suối Tiên
|
II
|
Công trình sử dụng vốn ngoài ngân sách
|
7.64
|
7.57
|
|
|
1
|
Khu vực sửa chữa điện và nhà kho (Cty CP điện lực
Khánh Hòa)
|
1.62
|
1.62
|
|
Xã Diên Thạnh
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới xã Diên Thạnh (BT)
|
6.02
|
5.95
|
|
Xã Diên Thạnh
|
V. Huyện Cam Lâm
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
A
|
Các dự án sử dụng vốn ngân sách
|
5.26
|
|
5.26
|
|
1
|
Văn phòng và nhà tạm trú Trung tâm cứu hộ, bảo tồn
và phát triển sinh vật
|
0.02
|
|
0.02
|
Xã Suối Tân
|
2
|
Xây dựng nhà chức năng Trung tâm cứu hộ, bảo tồn
và phát triển sinh vật
|
5.00
|
|
5.00
|
Xã Suối Tân
|
3
|
Xây dựng nhà kho và nhà tạm trú của Vườn thực vật
1
|
0.01
|
|
0.01
|
Xã Suối Tân
|
4
|
Xây dựng nhà kho và nhà tạm trú của Vườn thực vật
2
|
0.01
|
|
0.01
|
Xã Suối Cát
|
5
|
Xây dựng tháp quan sát và canh lửa rừng
|
0.01
|
|
0.01
|
Xã Suối Cát
|
6
|
Xây dựng nhà bảo tàng và bể chứa nước
|
0.03
|
|
0.03
|
Xã Suối Cát
|
7
|
Xây dựng nhà khách và căng tin lưu niệm
|
0.03
|
|
0.03
|
Xã Suối Cát
|
8
|
Xây dựng hệ thống chứa và xử lý rác thải
|
0.01
|
|
0.01
|
Xã Suối Cát
|
9
|
Văn phòng và nhà tạm trú BQL KBTTN Hòn Bà
|
0.06
|
|
0.06
|
Xã Suối Cát
|
10
|
Văn phòng và nhà tạm trú Hạt kiểm lâm Hòn Bà
|
0.02
|
|
0.02
|
Xã Suối Cát
|
11
|
Văn phòng và nhà tạm trú Trung tâm giáo dục môi
trường
|
0.03
|
|
0.03
|
Xã Suối Cát
|
12
|
Xây dựng nhà kho và nhà tạm trú của vườn ươm
|
0.05
|
|
0.05
|
Xã Suối Cát
|
VI. Huyện Vạn Ninh
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
I
|
Công trình sử dụng vốn ngân sách
|
10.88
|
8.40
|
2.00
|
|
1
|
Đất xây dựng 2 công trình quân sự
|
2.00
|
|
2.00
|
Xã Vạn Thọ
|
2
|
Mở rộng đường BTXM từ nhà ông Trần Ngọc Viễn đến
đất ông Nguyễn Thanh Nam
|
0.12
|
0.12
|
|
Xã Vạn Thọ
|
3
|
Đường dẫn và bến cảng cá Quảng Hội (đất Iiền: 0,3
ha; mặt nước 0,29 ha)
|
0.59
|
0.11
|
|
Xã Vạn Thắng
|
4
|
Xây kè chắn đất và nâng mặt bằng cây Ké Dưới
|
0.15
|
0.15
|
|
Xã Vạn Bình
|
5
|
Trường THCS Vạn Bình
|
2.00
|
2.00
|
|
Xã Vạn Bình
|
6
|
Nâng mặt bằng khu dân cư Ruộng Cạn
|
1.40
|
1.40
|
|
Xã Vạn Phú
|
7
|
Mở rộng Khu dân cư đồng Ruộng Cạn
|
3.80
|
3.80
|
|
Xã Vạn Thắng
|
8
|
Phân lô khu dân cư dưới mương đội 10 (Vũng Dài)
|
0.82
|
0.82
|
|
Xã Vạn Thắng
|
II
|
Công trình, dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách
|
0.73
|
0.64
|
|
|
1
|
Cơ sở Giáo họ Định Hòa
|
0.21
|
0.21
|
|
Xã Vạn Bình
|
2
|
Cơ sở HTX nông nghiệp Vạn Phước
|
0.52
|
0.43
|
|
Xã Vạn Phước
|
VII. Huyện Khánh Vĩnh
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
A
|
Công trình, dự án sử dụng vốn ngân sách
|
1.70
|
-
|
1.70
|
-
|
1
|
Xử lý điểm đen Km44+720 và Sửa chữa đột xuất đảm
bảo giao thông các vị trí sạt lở taluy dương: Km41+360 (PT); Km42+850 (PT);
Km53+638 (PT), Km57+060 (PT), Km61+080 (PT); Km61+135 (PT); Km61+300 (TT),
Km61+350 - Km61+370 (TT); Km61+660 - Km61+790 (TT); Km62+350 (TT); Km62+500
(TT)
|
1.70
|
|
1.70
|
Xã Sơn Thái
|
VIII. Huyện Khánh Sơn
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
A
|
Công trình, dự án sử dụng vốn ngân sách
|
3.00
|
2.39
|
-
|
-
|
1
|
Sân vận động huyện Khánh Sơn
|
3.00
|
2.39
|
|
Xã Sơn Trung
|