Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND

Số hiệu 19/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 28/09/2023
Ngày có hiệu lực 08/10/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Lê Văn Nưng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2023/NQ-HĐND

An Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 15 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 797/TTr-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang

Bổ sung giá đất ở tại đô thị tại dự án Khu dân cư Tây đại học, Khu dân cư Tây đại học mở rộng và Khu tái định cư (Hợp phần 3) vào Mục E, F phần A Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Long Xuyên tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2023.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Giới hạn từ ... đến ...

Loại đường

Giá đất

Ghi chú

E

PHƯỜNG MỸ PHƯỚC

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Đường Lê Trọng Tấn

Từ khu dân cư Tiến Đạt đến ranh phường Mỹ Hòa

2

7.772

Bổ sung

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

1

Các đường còn lại trong Khu dân cư Tây đại học mở rộng

Suốt đường (trong phạm vi dự án)

3

6.639

Bổ sung

F

PHƯỜNG MỸ HÒA

 

 

 

 

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ nối dài

Trong phạm vi dự án khu dân cư Tây đại học mở rộng

2

7.772

Bổ sung

2

Đường Lê Trọng Tấn

Từ ranh phường Mỹ Phước đến hết khu dân cư Tây đại học mở rộng

2

7.772

Bổ sung

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

1

Các đường còn lại trong khu dân cư Tây đại học mở rộng

Suốt đường (trong phạm vi dự án)

3

6.639

Bổ sung

2

Các đường trong khu tái định cư (Hợp phần 3)

Suốt đường (trong phạm vi dự án)

3

6.639

Bổ sung