HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 184/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 12
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định về việc
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ
tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số
5035/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
1. Điều chỉnh danh mục, kế hoạch
nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi; cụ thể:
a) Điều chỉnh giảm danh mục, kế
hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của 04 dự án, với số
tiền 55.574 triệu đồng; trong đó:
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung
ương: 48.325 triệu đồng;
- Vốn đối ứng ngân sách địa
phương: 7.249 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
b) Điều chỉnh bổ sung danh mục,
kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 bố trí cho 04 dự
án, với số tiền 55.574 triệu đồng; trong đó:
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung
ương: 48.325 triệu đồng;
- Vốn đối ứng ngân sách địa
phương: 7.249 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
2. Phân bổ bổ sung nguồn vốn kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với số tiền 101.770 triệu đồng,
trong đó: Ngân sách trung ương 41.117 triệu đồng, ngân sách địa phương 60.653
triệu đồng; cụ thể:
a) Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 870
triệu đồng, trong đó:
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung
ương: 757 triệu đồng;
- Vốn đối ứng ngân sách địa phương:
113 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 100.900 triệu đồng, trong đó:
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung
ương: 40.360 triệu đồng;
- Vốn đối ứng ngân sách địa
phương: 60.540 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này
và mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia được cấp có
thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch phân bổ vốn hằng
năm cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng kinh phí các chương trình mục tiêu
quốc gia, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo đúng quy định của Luật
Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật khác có liên
quan.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH RÚT VỐN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Kế hoạch vốn trung hạn
2021-2025
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm
2023
|
Đề xuất rút vốn, điều chỉnh
giảm kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn trung hạn
2021-2025 (sau khi điều chỉnh)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
70.554
|
61.351
|
9.203
|
14.150
|
12.304
|
1.846
|
55.574
|
48.325
|
7.249
|
14.980
|
13.026
|
1.954
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
70.554
|
61.351
|
9.203
|
14.150
|
12.304
|
1.846
|
55.574
|
48.325
|
7.249
|
14.980
|
13.026
|
1.954
|
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản
xuất, nước sinh hoạt
|
1.152
|
1.002
|
150
|
334
|
290
|
44
|
1.152
|
1.002
|
150
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện, thành phố
|
|
|
1.152
|
1.002
|
150
|
334
|
290
|
44
|
1.152
|
1.002
|
150
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022- 2025
|
1.152
|
1.002
|
150
|
334
|
290
|
44
|
1.152
|
1.002
|
150
|
0
|
0
|
0
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Không thực hiện (do không còn đối
tượng thụ hưởng)
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những
nơi cần thiết
|
48.765
|
42.404
|
6.361
|
13.816
|
12.014
|
1.802
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
14.980
|
13.026
|
1.954
|
|
|
1
|
Dự án ổn định dân cư thôn Đạ
Xế, xã Đạ M'rông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022- 2024
|
16.728
|
14.546
|
2.182
|
13.816
|
12.014
|
1.802
|
1.748
|
1.520
|
228
|
14.980
|
13.026
|
1.954
|
UBND huyện Đam Rông
|
Tổng mức đầu tư giảm
|
2
|
Mở rộng và hoàn thiện dự án ổn
định dân cư thôn Hàng Làng, xã Gung Ré, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2023- 2025
|
32.037
|
27.858
|
4.179
|
0
|
|
|
32.037
|
27.858
|
4.179
|
0
|
0
|
0
|
UBND huyện Di Linh
|
Đề nghị không thực hiện do không còn phù hợp và không phát huy hiệu quả
|
III
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
0
|
0
|
0
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tu bổ tôn tạo trong mỗi
di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân
tộc thiểu số (Nhà Lao thiếu nhi Đà Lạt;Di tích Khảo cổ Cát Tiên; Di tích căn
cứ kháng chiến Khu VI Cát Tiên)
|
Các huyện
|
2023- 2025
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
|
|
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
0
|
0
|
0
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không thực hiện do không thuộc đối tượng, địa bàn
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023
|
Đề xuất điều chỉnh, bổ sung vốn giai
đoạn 2021- 2025
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 (sau
khi điều chỉnh)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
55.690
|
48.426
|
7.264
|
10.018
|
8.711
|
1.307
|
55.574
|
48.325
|
7.249
|
77.479
|
67.373
|
10.106
|
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
55.690
|
48.426
|
7.264
|
10.018
|
8.711
|
1.307
|
55.574
|
48.325
|
7.249
|
77.479
|
67.373
|
10.106
|
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt
|
11.815
|
10.274
|
1.541
|
6.875
|
5.978
|
897
|
1.152
|
1.002
|
150
|
12.967
|
11.276
|
1.691
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện, thành phố
|
|
|
11.815
|
10.274
|
1.541
|
6.875
|
5.978
|
897
|
1.152
|
1.002
|
150
|
12.967
|
11.276
|
1.691
|
|
|
1
|
Huyện
Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022- 2025
|
11.815
|
10.274
|
1.541
|
6.875
|
5.978
|
897
|
1.152
|
1.002
|
150
|
12.967
|
11.276
|
1.691
|
UBND huyện Đam Rông
|
Bổ sung vốn từ số vốn phân bổ cho Tp Đà Lạt
không thực hiện (do không còn đối tượng hưởng)
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần
thiết
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
0
|
0
|
0
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
|
|
1
|
Dự
án bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn TaLy, xã Bảo Thuận, huyện
Di Linh
|
Di Linh
|
2024- 2025
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
|
|
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
UBND huyện Di Linh
|
Thay
thế dự án Mở rộng và hoàn thiện dự án ổn định dân cư thôn Hàng Làng, xã Gung
Ré, huyện Di Linh
|
III
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của
các dân tộc thiểu số gắn với du lịch
|
10.090
|
8.774
|
1.316
|
3.143
|
2.733
|
410
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
30.727
|
26.719
|
4.008
|
|
|
1
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ
cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp)
|
Các huyện
|
2022- 2024
|
5.274
|
4.586
|
688
|
3.143
|
2.733
|
410
|
13.000
|
11.304
|
1.696
|
18.274
|
15.890
|
2.384
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tăng tổng mức đầu tư do tăng hạng mục đầu
tư
|
2
|
Dự
án hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
Các huyện
|
2023- 2025
|
4.816
|
4.188
|
628
|
0
|
0
|
0
|
7.637
|
6.641
|
996
|
12.453
|
10.829
|
1.624
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đổi tên dự án, tăng vốn
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2021- 2025
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023
|
Đề xuất điều chỉnh, bổ sung vốn giai
đoạn 2021- 2025
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 (sau
khi điều chỉnh)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
NST W
|
Ngân sách tỉnh
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.200.592
|
471.889
|
728.703
|
554.262
|
254.087
|
450.264
|
101.770
|
41.117
|
60.653
|
1.302.362
|
513.006
|
789.356
|
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
2.667
|
2.319
|
348
|
1.342
|
1.167
|
175
|
870
|
757
|
113
|
3.537
|
3.076
|
461
|
|
|
I
|
Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
2.667
|
2.319
|
348
|
1.342
|
1.167
|
175
|
870
|
757
|
113
|
3.537
|
3.076
|
461
|
|
Bổ sung vốn theo Quyết định số 147/QĐ-TTg
ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Phân bổ cho các huyện
|
|
|
2.667
|
2.319
|
348
|
1.342
|
1.167
|
175
|
870
|
757
|
113
|
3.537
|
3.076
|
461
|
|
|
1
|
Huyện
Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
46
|
40
|
6
|
46
|
40
|
6
|
15
|
13
|
2
|
61
|
53
|
8
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
2
|
Huyện
Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022- 2023
|
55
|
48
|
7
|
55
|
48
|
7
|
18
|
16
|
2
|
73
|
64
|
9
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
3
|
Huyện
Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
46
|
40
|
6
|
46
|
40
|
6
|
15
|
13
|
2
|
61
|
53
|
8
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
4
|
Huyện
Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022- 2023
|
120
|
105
|
15
|
120
|
105
|
15
|
39
|
34
|
5
|
159
|
139
|
20
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
5
|
Huyện
Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022- 2024
|
2.260
|
1.965
|
295
|
935
|
813
|
122
|
737
|
641
|
96
|
2.997
|
2.606
|
391
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
6
|
Huyện
Di Linh
|
Di Linh
|
2022- 2023
|
112
|
97
|
15
|
112
|
97
|
15
|
37
|
32
|
5
|
149
|
129
|
20
|
UBND huyện Di Linh
|
|
7
|
Huyện
Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022- 2023
|
28
|
24
|
4
|
28
|
24
|
4
|
9
|
8
|
1
|
37
|
32
|
5
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
1.197.925
|
469.570
|
728.355
|
552.920
|
252.920
|
450.089
|
100.900
|
40.360
|
60.540
|
1.298.825
|
509.930
|
788.895
|
|
Bổ sung vốn theo Quyết định số 147/QĐ-TTg
ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Phân bổ cho các huyện, thành phố
|
|
|
1.197.925
|
469.570
|
728.355
|
552.920
|
252.920
|
450.089
|
100.900
|
40.360
|
60.540
|
1.298.825
|
509.930
|
788.895
|
|
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022- 2025
|
35.907
|
14.075
|
21.832
|
12.056
|
7.656
|
9.240
|
2.988
|
1.195
|
1.793
|
38.895
|
15.270
|
23.625
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
2
|
Huyện
Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2022- 2025
|
44.882
|
17.593
|
27.289
|
34.837
|
9.569
|
26.268
|
3.736
|
1.495
|
2.241
|
48.618
|
19.088
|
29.530
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
3
|
Huyện
Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022- 2025
|
71.811
|
28.149
|
43.662
|
53.311
|
15.311
|
40.000
|
5.980
|
2.392
|
3.588
|
77.791
|
30.541
|
47.250
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
4
|
Huyện
Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2022- 2025
|
125.673
|
49.262
|
76.411
|
50.794
|
26.794
|
40.867
|
10.463
|
4.185
|
6.278
|
136.136
|
53.447
|
82.689
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
5
|
Huyện
Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022- 2025
|
125.673
|
49.262
|
76.411
|
52.494
|
26.794
|
42.657
|
10.463
|
4.185
|
6.278
|
136.136
|
53.447
|
82.689
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
6
|
Huyện
Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022- 2025
|
198.535
|
77.823
|
120.712
|
90.748
|
42.517
|
74.735
|
16.443
|
6.577
|
9.866
|
214.978
|
84.400
|
130.578
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
7
|
Huyện
Di Linh
|
Di Linh
|
2022- 2025
|
236.386
|
92.660
|
143.726
|
87.277
|
47.724
|
73.285
|
20.926
|
8.371
|
12.555
|
257.312
|
101.031
|
156.281
|
UBND huyện Di Linh
|
|
8
|
Huyện
Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022- 2025
|
116.693
|
45.742
|
70.951
|
54.440
|
24.880
|
45.221
|
9.717
|
3.887
|
5.830
|
126.410
|
49.629
|
76.781
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
9
|
Thành
phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2022- 2025
|
44.882
|
17.593
|
27.289
|
14.569
|
9.569
|
11.024
|
3.738
|
1.495
|
2.243
|
48.620
|
19.088
|
29.532
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
10
|
Huyện
Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2022- 2025
|
62.836
|
24.631
|
38.205
|
36.016
|
13.397
|
31.052
|
5.233
|
2.093
|
3.140
|
68.069
|
26.724
|
41.345
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
11
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2022- 2025
|
71.811
|
28.149
|
43.662
|
34.616
|
15.311
|
28.943
|
5.980
|
2.392
|
3.588
|
77.791
|
30.541
|
47.250
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
12
|
Huyện
Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2022- 2025
|
62.836
|
24.631
|
38.205
|
31.762
|
13.398
|
26.797
|
5.233
|
2.093
|
3.140
|
68.069
|
26.724
|
41.345
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|