Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 18/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 5 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 334/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 100/BC-BPC ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ban năm Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức năm 2017 tổng số 2.579 biên chế (có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT
GIAO
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của HĐND
tỉnh Sơn La)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc |
Giao biên chế năm 2017 |
|
TỔNG SỐ |
2.579 |
I |
CẤP TỈNH |
1.469 |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
60 |
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
36 |
3 |
Ban Dân tộc |
21 |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 |
6 |
Sở Giao thông vận tải |
63 |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 |
8 |
Sở Ngoại vụ |
22 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
10 |
Sở Nội vụ |
65 |
11 |
Sở Công thương |
137 |
12 |
Sở Tư pháp |
40 |
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
15 |
Sở Tài chính |
69 |
16 |
Sở Xây dựng |
44 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
466 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
41 |
20 |
Sở Y tế |
71 |
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
14 |
II |
CẤP HUYỆN |
1.110 |
1 |
UBND huyện Sông Mã |
89 |
2 |
UBND huyện Mai Sơn |
100 |
3 |
UBND huyện Mường La |
97 |
4 |
UBND huyện Sốp Cộp |
83 |
5 |
UBND Thành phố Sơn La |
98 |
6 |
UBND huyện Bắc Yên |
88 |
7 |
UBND huyện Mộc Châu |
94 |
8 |
UBND huyện Vân Hồ |
88 |
9 |
UBND huyện Yên Châu |
87 |
10 |
UBND huyện Thuận Châu |
99 |
11 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
89 |
12 |
UBND huyện Phù Yên |
98 |