Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 18/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/07/2017
Ngày có hiệu lực 01/10/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Bùi Văn Hải
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2017/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 13 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015:

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư s56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Btrưởng Bộ y tế quy định mức ti đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bo him y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (chi tiết tại Phụ lục I, II,III kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định, mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội
, Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính, Bộ Y tế;
- T
ờng trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH t
nh Bắc Giang;
- Lưu: VT
, TH.
B
n điện tử:
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung
ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin "Đại biểu dân cử tỉnh Bắc Giang"
;
- Trung tâm Thông tin
, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên VP.HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: đồng

STT

Các loai dch v

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

A

B

C

1

Bệnh viện hạng I

39.000

2

Bệnh viện hạng II

35.000

3

Bệnh viện hạng III

31.000

4

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29.000

5

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

29.000

6

Hội chn đxác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X- quang)

350.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: đồng

STT

Các loi dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc

632.200

568.900

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cu, chống độc

335.900

279.100

245.700

226.000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

199.100

178.500

149.800

140.000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sn không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

178.000

152.500

133.800

122.000

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

146.800

126.600

112.900

108.000

 

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108.000

 

3.5

Giường lưu tại TYT xã

54.000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

286.400

255.400

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ th

250.200

204.400

180.800

171.000

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3- 4 dưới 25% diện tích cơ thể

214.100

188.500

159.800

145.000

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

183.000

152.500

133.800

127.000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

 

 

 

 

 

 

 

[...]