HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2016/NQ-HĐND
|
An
Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2015/NQ-HĐND
NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH AN GIANG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
1027/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
kinh phí phân giới cắm mốc Việt Nam - Campuchia;
Xét Tờ trình số 398/TTr-UBND
ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang
năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016, như sau:
1. Điểm c, d Khoản 1 và
Điểm a, b Khoản 2 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước tỉnh An Giang năm 2016 như sau:
1. Về thu ngân sách nhà nước (NSNN):
c) Tổng thu ngân sách địa phương (NSĐP):
9.749.574 triệu đồng.
- Các khoản thu cân đối ngân sách: 8.679.574 triệu
đồng.
+ Thu từ kinh tế trên địa bàn NSĐP được hưởng:
3.196.224 triệu đồng.
+ Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 5.483.350
triệu đồng.
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN::
1.070.000 triệu đồng.
+ Thu xổ số kiến thiết: 1.000.000 triệu đồng.
+ Học phí: 70.000 triệu đồng.
d) Thu ngân sách địa phương phân theo các cấp
ngân sách như sau:
- Cấp tỉnh:: 5.114.174 triệu đồng.
+ Thu cân đối ngân sách:: 1.835.369 triệu đồng.
+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:: 2.230.505
triệu đồng.
+ Thu để lại quản lý qua ngân sách:: 1.048.300
triệu đồng.
2. Chi ngân sách địa phương (NSĐP)
a) Tổng chi NSĐP: 9.749.574 triệu đồng.
- Các khoản chi cân đối ngân sách: 8.679.574 triệu
đồng.
+ Chi đầu tư phát triển: 2.046.577 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 6.501.827 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.170 triệu
đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 130.000 triệu đồng.
- Chi từ các nguồn thu để lại quản lý qua NSNN:
1.070.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản (nguồn xổ số kiến
thiết): 1.000.000 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên (nguồn học phí): 70.000 triệu
đồng.
b) Chi ngân sách địa phương phân theo các cấp
ngân sách như sau:
Cấp tỉnh: 5.114.174 triệu đồng.
- Các khoản chi cân đối ngân sách:
4.065.874 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển: 1.720.161 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 2.298.127 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.170 triệu
đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 46.416 triệu đồng.
- Chi từ các nguồn thu để lại quản lý qua
NSNN: 1.048.300 triệu đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản (xổ số kiến thiết):
1.000.000 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên (nguồn học phí): 48.300 triệu
đồng.”
2. Điểm a Khoản 2 Điều 2
được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Tổ chức thực hiện dự toán NSNN tỉnh An
Giang năm 2016
2. Về chi ngân sách:
a) Chi đầu tư phát triển:
- Bố trí dự toán chi đầu tư xây dựng
cơ bản của NSĐP từ nguồn thu tiền sử dụng đất để đầu tư các công trình kết cấu
hạ tầng kinh tế - xã hội, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây
dựng; phân bổ 30% trên tổng thu tiền sử dụng đất (không kể nguồn thu tiền
bán nền dân cư vượt lũ) do cấp tỉnh quản lý thu để lập Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; đối với khoản thu tiền sử dụng đất
do cấp huyện quản lý không phải trích 30% nộp vào Quỹ Phát triển đất tỉnh; sử dụng 10% số thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để thực hiện công
tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8
năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp cấp
bách để chấn chỉnh việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và Chỉ thị
số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tập trung chỉ
đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.”
3. Bổ sung điểm c vào khoản
2 Điều 2 Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND như sau:
“c) Trước mắt, các cấp ngân sách ứng 50% dự
phòng ngân sách cấp mình để làm nguồn cải cách tiền lương năm 2016. Đến hết
tháng 10 năm 2016, sau khi xác định lại nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp, nếu tăng thu thì sử dụng nguồn này để hoàn trả dự phòng. Trường
hợp không tăng thu thì Ủy ban nhân dân các cấp báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp
sử dụng 50% dự phòng đã ứng để chi cải cách tiền lương năm 2016”.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành quyết định thực hiện Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh,
khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày
15 tháng 8 năm 2016./.
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2016
TỈNH AN GIANG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh An Giang)
Đơn
vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG
|
BỘ TÀI CHÍNH
GIAO
|
HĐND TỈNH
GIAO
|
Chia ra các
cấp ngân sách
|
|
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG THU NSNN TỪ KINH TẾ ĐỊA BÀN (A+B)
|
3,155,000
|
4,475,000
|
3,014,700
|
1,249,930
|
210,370
|
|
A.THUẾ XNK, TTĐB, GTGT HÀNG NK
|
105,000
|
105,000
|
105,000
|
|
|
|
1. Thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
90,000
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
B. THU NỘI ĐỊA
|
3,050,000
|
4,370,000
|
2,909,700
|
1,249,930
|
210,370
|
|
I. Thu cân đối ngân sách
|
3,050,000
|
3,300,000
|
1,861,400
|
1,228,230
|
210,370
|
|
Không kể tiền sử dụng đất
|
2,800,000
|
3,050,000
|
1,702,900
|
1,136,730
|
210,370
|
|
1.Thu từ XNQD trung ương
|
260,000
|
270,000
|
270,000
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
194,700
|
204,700
|
204,700
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
|
48,500
|
48,500
|
48,500
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4,400
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
210
|
250
|
250
|
|
|
|
- Thu khác
|
190
|
150
|
150
|
|
|
|
2.Thu từ các XNQD địa phương
|
420,000
|
430,000
|
417,500
|
12,500
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
200,000
|
210,000
|
201,001
|
8,999
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
170,000
|
170,000
|
166,660
|
3,340
|
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
46,000
|
46,000
|
46,000
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
550
|
550
|
425
|
125
|
|
|
- Thu hồi vốn, TSCĐ và thu khác
|
3,300
|
3,300
|
3,264
|
36
|
|
|
3.Thu từ XNLD với nước ngoài
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,800
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
800
|
800
|
800
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
50
|
50
|
50
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
4.Thuế ngoài quốc doanh
|
831,000
|
831,000
|
205,400
|
618,850
|
6,750
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
584,000
|
584,000
|
101,030
|
482,970
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
175,000
|
171,650
|
89,150
|
82,500
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10,000
|
11,750
|
|
11,750
|
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa
|
3,500
|
4,100
|
|
4,100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
28,500
|
29,500
|
800
|
21,950
|
6,750
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
30,000
|
30,000
|
14,420
|
15,580
|
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
165,000
|
182,000
|
|
145,600
|
36,400
|
|
6.Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
14,000
|
14,000
|
|
|
14,000
|
|
7.Thuế thu nhập cá nhân
|
420,000
|
450,000
|
250,900
|
199,100
|
|
|
8.Thu thuế BVMT
|
260,000
|
285,000
|
285,000
|
|
|
|
9.Thu phí và lệ phí
|
100,000
|
210,000
|
30,700
|
58,780
|
120,520
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
20,000
|
19,486
|
9,836
|
9,650
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
|
20,864
|
20,864
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
80,000
|
49,130
|
0
|
49,130
|
|
|
- Phí và lệ phí xã (đò, chợ, khác)
|
|
120,520
|
0
|
|
120,520
|
|
10.Thu tiền sử dụng đất
|
250,000
|
250,000
|
158,500
|
91,500
|
|
|
11.Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước
|
51,000
|
51,000
|
44,900
|
6,100
|
|
|
12. Các khoản thu tại xã
|
23,000
|
23,000
|
|
|
23,000
|
|
- Quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
- Thu phạt VPHC các lĩnh vực khác
|
|
12,650
|
|
|
12,650
|
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
0
|
|
|
0
|
|
- Các khoản khác
|
|
6,350
|
|
|
6,350
|
|
13.Thu khác
|
230,000
|
270,000
|
164,500
|
95,800
|
9,700
|
|
- Thu phạt VPHC an toàn giao thông
|
100,000
|
120,200
|
40,600
|
69,900
|
9,700
|
|
- Thu phạt VPHC các lĩnh vực khác
|
|
53,000
|
36,500
|
16,500
|
|
|
- Thu từ hoạt động CBL, KD trái pháp luật
|
|
20,000
|
19,180
|
820
|
|
|
- Các khoản khác
|
130,000
|
76,800
|
68,220
|
8,580
|
|
|
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
8,000
|
16,000
|
16,000
|
|
|
|
II. CÁC KHOẢN THU QL QUA NS
|
0
|
1,070,000
|
1,048,300
|
21,700
|
|
|
1. Học phí
|
|
70,000
|
48,300
|
21,700
|
|
|
2. Thu Xổ số kiến thiết
|
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
|
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8,443,160
|
9,749,574
|
5,114,174
|
3,734,820
|
900,580
|
|
I. THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
8,443,160
|
8,679,574
|
4,065,874
|
3,713,120
|
900,580
|
|
1. Thu cân đối ngân sách từ KTĐB
|
2,959,810
|
3,196,224
|
1,835,369
|
1,157,275
|
203,580
|
|
2. Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
5,483,350
|
5,483,350
|
2,230,505
|
2,555,845
|
697,000
|
|
2.1 Thu bổ sung CĐ từ NSTW và TL
|
3,230,568
|
3,230,568
|
|
|
|
|
- BS cân đối
|
2,019,653
|
2,019,653
|
|
|
|
|
- BS tăng lương
|
1,210,915
|
1,210,915
|
|
|
|
|
2.2. Bổ sung mục tiêu bù giảm thu và chính
sách
|
1,104,300
|
1,104,300
|
|
|
|
|
2.3. Bổ sung các mục tiêu khác
|
1,078,908
|
1,078,908
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
648,417
|
648,417
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
430,491
|
430,491
|
|
|
|
|
2.4. Bổ sung vốn phân giới cắm
mốc
|
10,226
|
10,226
|
|
|
|
|
2.4. Bổ sung vốn CT mục tiêu quốc gia
|
59,348
|
59,348
|
|
|
|
|
II. THU QL QUA NSNN
|
0
|
1,070,000
|
1,048,300
|
21,700
|
0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2016
TỈNH AN GIANG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh An Giang)
Đơn
vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG
|
BỘ TÀI CHÍNH
GIAO
|
HĐND TỈNH
GIAO
|
Chia ra các
cấp ngân sách
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8,443,160
|
9,749,574
|
5,114,174
|
3,734,820
|
900,580
|
A. Chi cân đối ngân sách
|
8,443,160
|
8,679,574
|
4,065,874
|
3,713,120
|
900,580
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
2,046,577
|
2,046,577
|
1,720,161
|
326,416
|
|
Trong đó: - Chi giáo dục và đào tạo
|
273,000
|
273,000
|
207,745
|
65,255
|
|
- Chi khoa học công nghệ
|
70,000
|
70,000
|
53,268
|
16,732
|
|
1. Nguồn vốn tập trung trong nước
|
1,115,800
|
1,115,800
|
880,884
|
234,916
|
|
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
250,000
|
250,000
|
158,500
|
91,500
|
|
3. Vốn bổ sung có mục tiêu
|
648,417
|
648,417
|
648,417
|
|
|
4. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia
|
32,360
|
32,360
|
32,360
|
|
|
II. Chi thường xuyên
|
6,271,603
|
6,501,827
|
2,298,127
|
3,320,779
|
882,921
|
1. Chi trợ giá
|
|
11,100
|
11,100
|
0
|
0
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
717,845
|
379,130
|
338,715
|
0
|
- Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
|
73,989
|
73,989
|
|
|
- Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
|
7,500
|
7,500
|
|
|
- Chi sự nghiệp thủy lợi
|
|
190,497
|
186,717
|
3,780
|
|
- Chi sự nghiệp địa chính
|
|
14,800
|
10,000
|
4,800
|
|
- Chi sự nghiệp giao thông
|
|
52,000
|
17,000
|
35,000
|
|
- Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
|
43,800
|
0
|
43,800
|
|
- Chi công tác ATGT
|
|
35,484
|
14,404
|
21,080
|
|
- Chi hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
202,500
|
202,500
|
0
|
202,500
|
|
- Chi sự nghiệp khác
|
|
87,049
|
59,294
|
27,755
|
|
- Chi hoạt động phân giới cắm
mốc
|
10,226
|
10,226
|
10,226
|
|
|
3. Chi sự nghiệp văn xã
|
|
3,938,002
|
1,417,352
|
2,500,994
|
19,656
|
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
2,424,010
|
2,784,488
|
584,328
|
2,193,140
|
7,020
|
+ Chi SN Giáo dục
|
|
2,527,784
|
363,823
|
2,159,281
|
4,680
|
+ Chi SN Đào tạo
|
|
251,309
|
215,110
|
33,859
|
2,340
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
5,395
|
5,395
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
|
662,320
|
658,550
|
3,770
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
29,862
|
30,000
|
30,000
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa
|
|
61,590
|
36,050
|
21,796
|
3,744
|
- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
|
31,806
|
10,706
|
19,228
|
1,872
|
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
|
51,786
|
35,851
|
13,595
|
2,340
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
|
301,012
|
46,867
|
249,465
|
4,680
|
- Chi sự nghiệp văn xã khác
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
4. Chi quản lý hành chính
|
|
1,275,091
|
292,594
|
344,647
|
637,850
|
- Chi quản lý nhà nước
|
|
693,243
|
163,788
|
170,626
|
358,829
|
- Chi khối Đảng
|
|
238,567
|
52,213
|
89,973
|
96,381
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
|
235,338
|
36,593
|
59,462
|
139,283
|
- Chi khác
|
|
107,943
|
40,000
|
24,586
|
43,357
|
Trong đó: Kinh phí MSSC lớn
|
|
36,000
|
25,000
|
11,000
|
|
5. Chi an ninh, quốc phòng địa phương
|
|
257,612
|
78,120
|
32,440
|
147,052
|
6. Chi sự nghiệp hoạt động môi trường
|
|
106,272
|
38,000
|
59,728
|
8,544
|
7. Chi khác ngân sách
|
|
164,617
|
50,543
|
44,255
|
69,819
|
8. Chi các chương trình mục tiêu
|
26,988
|
31,288
|
31,288
|
0
|
0
|
- CTMT cân đối từ ngân sách địa phương
|
|
4,300
|
4,300
|
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia
|
26,988
|
26,988
|
26,988
|
|
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,170
|
1,170
|
1,170
|
0
|
0
|
VI. Dự phòng ngân sách
|
123,810
|
130,000
|
46,416
|
65,925
|
17,659
|
B. Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
|
|
1,070,000
|
1,048,300
|
21,700
|
0
|
1. Chi đầu tư XDCB (nguồn xổ số kiến thiết)
|
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo (học phí)
|
|
70,000
|
48,300
|
21,700
|
|