HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 21
tháng 5 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2021 - 2025) CỦA TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng
3 năm 2022 của Thủ tướng chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất Quốc gia 5
năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 Thủ tướng
Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng
Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Thực hiện Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng
3 năm 2024 của Thủ tướng chính phủ về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến
năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09
tháng 3 năm 2022.
Thực hiện Quyết định số 686/QĐ-TTg ngày 13 tháng
6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Tờ trình số 400/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch sử dụng đất 05 năm
(2021 - 2025) của tỉnh Long An, Báo cáo thẩm tra số 427/BC-HĐND ngày 13 tháng 5
năm 2024 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thống nhất Thông
qua Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) của tỉnh Long An, với các nội dung
chủ yếu sau:
- Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết theo phụ lục 1, 2 đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) của tỉnh
Long An, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) năm 2024 thông qua ngày 21 tháng 5 năm 2024
và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. Quốc hội, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Được
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Long An)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích cấp
quốc gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh
xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)+(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
340.899
|
|
340.899,05
|
352.012,91
|
353.168,50
|
349.796,29
|
344.062,19
|
340.899,05
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
236.435
|
|
236.435,24
|
268.229,36
|
268.387,50
|
261.350,85
|
240.159,51
|
236.435,24
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
235.703
|
|
235.703,48
|
267.608,70
|
267.768,15
|
260.729,38
|
239.674,96
|
235.703,48
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
34.478,28
|
24.341,33
|
24.346,28
|
28.708,55
|
33.149,40
|
34.478,28
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.729
|
|
1.728,74
|
1.621,90
|
1.621,90
|
1.614,50
|
2.162,74
|
1.728,74
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.566
|
|
2.565,68
|
2.565,68
|
2.565,68
|
2.565,68
|
2.565,68
|
2.565,68
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
18.342
|
|
18.342,10
|
20.212,53
|
20.203,66
|
20.205,71
|
18.809,44
|
18.342,10
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
104
|
|
103,59
|
103,59
|
103,59
|
103,59
|
103,59
|
103,59
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
108.580
|
|
108.579,61
|
97.465,74
|
96.310,26
|
99.682,37
|
105.416,47
|
108.579,61
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
682
|
|
682,16
|
471,58
|
471,58
|
480,47
|
673,63
|
682,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2.238
|
|
2.237,86
|
173,34
|
173,76
|
181,33
|
2.136,87
|
2.237,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
10.479
|
|
10.478,96
|
8.140,63
|
7.248,44
|
8.161,01
|
9.327,13
|
10.478,96
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
3.004,91
|
1.291,89
|
1.303,40
|
1.133,49
|
2.854,91
|
3.004,91
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
475,20
|
300,74
|
307,68
|
335,68
|
469,81
|
475,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
2.702,21
|
2.565,37
|
2.557,73
|
2.582,42
|
2.698,09
|
2.702,21
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
25.219
|
1.295
|
26.514,38
|
24.226,43
|
24.262,96
|
24.251,49
|
25.939,31
|
26.514,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
21.093
|
|
21.093,44
|
19.675,45
|
19.707,48
|
19.661,65
|
20.969,07
|
21.093,44
|
-
|
Đất thủy lợi
|
|
|
579,71
|
557,21
|
557,29
|
564,93
|
583,46
|
579,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
379
|
|
379,38
|
342,74
|
343,36
|
348,66
|
374,35
|
379,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
126
|
|
125,80
|
102,77
|
103,22
|
105,97
|
112,72
|
125,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.225
|
-104
|
1.121,07
|
866,33
|
871,97
|
870,39
|
920,51
|
1.121,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
613
|
|
613,13
|
470,09
|
470,89
|
470,60
|
500,88
|
613,13
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.050
|
.85
|
965,04
|
760,34
|
760,80
|
778,39
|
969,67
|
965,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
20
|
|
19,54
|
15,05
|
15,05
|
15,13
|
14,86
|
19,54
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
7
|
|
7,00
|
|
|
|
|
7,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
189,80
|
182,87
|
182,84
|
185,91
|
190,37
|
189,80
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
984,33
|
983,91
|
991,50
|
987,68
|
992,86
|
984,33
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
147
|
|
147,08
|
132,67
|
132,68
|
133,15
|
156,08
|
147,08
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
204
|
|
203,80
|
55,69
|
55,69
|
55,66
|
70,34
|
203,80
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
30.122,42
|
26.384,71
|
26.017,55
|
28.695,00
|
28.677,48
|
30.122,42
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
4.467,03
|
3.990,65
|
4.003,74
|
3.978,84
|
4.293,29
|
4.467,03
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
303,68
|
308,05
|
308,27
|
309,50
|
298,22
|
303,68
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
34,77
|
37,71
|
37,71
|
38,17
|
34,82
|
34,77
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
13.080
|
|
13.080,00
|
13.080,00
|
13.080,00
|
13.080,00
|
13.080,00
|
13.080,00
|
3
|
Đất đô thị
|
26.886
|
|
26.886,00
|
26.886,00
|
26.886,00
|
26.886,00
|
26.886,00
|
26.886,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
313.419,77
|
313.419,77
|
313.419,77
|
313.419,77
|
313.419,77
|
313.419,77
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
24.064,89
|
24.064,89
|
24.064,89
|
24.064,89
|
24.064,89
|
24.064,89
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
2.565,68
|
2.565,68
|
2.565,68
|
2.565,68
|
2.565,68
|
2.565,68
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
|
|
14.024,89
|
14.024,89
|
14.024,89
|
14.024,89
|
14.024,89
|
14.024,89
|
9
|
Khu đô thị
|
|
|
13.183,37
|
13.183,37
|
13.183,37
|
13.183,37
|
13.183,37
|
13.183,37
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
3.106,06
|
3.106,06
|
3.106,06
|
3.106,06
|
3.106,06
|
3.106,06
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
39.933,22
|
39.933,22
|
39.933,22
|
39.933,22
|
39.933,22
|
39.933,22
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Long An)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chi’
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2021
|
Năm
2022
|
Năm
2023
|
Năm
2024
|
Năm
2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)
+ ....+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
17.086,57
|
264,22
|
260,54
|
2.294,94
|
10.703,82
|
3.563,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9.719,25
|
195,09
|
162,10
|
1.114,37
|
5.955,31
|
2.292,37
|
-
|
Trong đó: Đất chuyển trồng
lúa nước
|
9.608,55
|
195,09
|
162,10
|
1.114,37
|
5.849,40
|
2.287,58
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.633,97
|
18,75
|
27,52
|
373,86
|
1.855,79
|
358,05
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
7,40
|
|
|
7,40
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
830,74
|
1,26
|
8,87
|
|
748,69
|
71,92
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
15.142,01
|
1,54
|
4,28
|
4.613,61
|
8.373,10
|
2.149,48
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
12.297,11
|
0,87
|
0,50
|
4.613,61
|
7.110,30
|
571,83
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
123,60
|
|
|
|
123,60
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
434,00
|
|
|
|
|
434,00
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
1.025,58
|
0,64
|
|
|
631,58
|
393,36
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
617,00
|
0,11
|
1,34
|
207,10
|
289,77
|
118,68
|