Stt
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức chi (nghìn đồng)
|
A
|
Các kỳ thi
|
|
|
I
|
Thi học
sinh giỏi cấp tỉnh và cấp quốc gia
|
|
|
1
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
310
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
275
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Ủy viên,
thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
275
|
|
- Công an (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
2
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng in sao
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Ủy viên, công an, thanh tra (cách
ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
|
Tiền
công cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Ủy viên, công an
|
Đồng/người/ngày
|
205
|
|
- Phục vụ, lái xe
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
3
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng coi thi
|
|
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng điểm thi
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, giám thị, thanh tra,
công an, quân đội.
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
4
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Tổ làm phách
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
5
|
Tiền công cho các chức danh là thành
viên Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định bài
thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
270
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm (ngoài tiền công chấm thi)
|
Đồng/người/đợt
chấm thi
|
200
|
|
- Kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Công an
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
6
|
Chi ăn cho thành viên Hội đồng
ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những
ngày làm việc tập trung cách ly
|
|
|
|
- Thời gian thực tế ra đề, in sao đề
thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
225
|
|
- Thời gian chờ hết thời gian tổ chức
thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
150
|
7
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển
học sinh giỏi văn hóa các cấp
|
|
|
7.1
|
Chi ôn luyện đội tuyển quốc gia
thi Olympic quốc tế
|
|
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy (giáo
viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi)
|
Đồng/tiết
|
330
|
|
- Chi tiền ăn, nước uống cho học
sinh đội tuyển
|
Đồng/người/ngày
|
180
|
|
- Chi cán bộ phụ trách lớp đội tuyển (gồm công tác quản lý và phục vụ)
|
Đồng/đội
tuyển/ngày
|
60
|
7.2
|
Chi đội
tuyển ôn luyện thi học sinh giỏi văn hóa cấp quốc gia
|
Thời
gian thanh toán không quá 3 tháng. Ôn thi cấp tỉnh bằng 70% định mức này; Ôn
thi cấp huyện, thành phố bằng 70% cấp tỉnh
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy (giáo
viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi)
|
Đồng/tiết
|
250
|
|
- Chi tiền ăn, nước uống cho học
sinh đội tuyển
|
Đồng/người/ngày
|
50
|
|
- Chi cán bộ phụ trách lớp đội tuyển (gồm công tác quản lý và phục vụ)
|
Đồng/đội
tuyển/ngày
|
45
|
II
|
Thi tuyển
sinh đầu cấp
|
|
|
1
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Phó chủ tịch, (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
310
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
275
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Ủy viên, thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
275
|
|
- Công an (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
2
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng in sao
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Ủy viên, công an, thanh tra (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
|
Tiền công cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Ủy viên,
công an
|
Đồng/người/ngày
|
205
|
|
- Phục vụ, lái xe
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
3
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban chỉ đạo
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
280
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
235
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
160
|
4
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên,
giám thị, thanh tra, công an, quân đội.
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
5
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Tổ làm phách
|
|
|
|
- Tổ Trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
6
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định
bài thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
270
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
(ngoài tiền công chấm thi)
|
Đồng/người/đợt
chấm thi
|
200
|
|
- Kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Công an
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
7
|
Chi ăn cho thành viên Hội đồng
ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những
ngày làm việc tập trung cách ly
|
|
|
|
- Thời gian thực tế ra đề, in sao đề
thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
225
|
|
- Thời gian chờ hết thời gian tổ chức
thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
150
|
8
|
Chi tiền công Hội đồng xét tuyển
sinh đầu cấp phổ thông
|
Xét công nhận tốt nghiệp THCS bằng
70% mức này
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
195
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
185
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
170
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
165
|
|
- Phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
65
|
III
|
Thi tốt
nghiệp Trung học phổ thông
|
|
|
1
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban in sao
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó trưởng ban (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó trưởng ban (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Ủy viên, công an, thanh tra (cách
ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
|
Tiền công cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Ủy viên, công an
|
Đồng/người/ngày
|
205
|
|
- Phục vụ, lái xe
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
2
|
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chỉ đạo
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
280
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
235
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
160
|
3
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
280
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
4
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
225
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
205
|
5
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban coi thi
|
|
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng điểm thi
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên,
giám thị, thanh tra, công an, quân đội.
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
6
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Thư ký, Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Công an (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
7
|
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo, Ban chấm thẩm
định bài thi
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó trưởng ban (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
270
|
|
- Phó trưởng ban (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
(ngoài tiền công chấm thi)
|
Đồng/người/đợt
chấm thi
|
200
|
|
- Kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Công an
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
8
|
Chi ăn cho thành viên Ban ra đề thi,
Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc
tập trung cách ly
|
|
- Thời gian thực tế in sao đề thi,
làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
225
|
|
- Thời gian chờ hết thời gian tổ chức
thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
150
|
B
|
Các cuộc
thi, hội thi
|
|
|
I
|
Thi giáo viên dạy giỏi, giáo
viên chủ nhiệm lớp giỏi
|
|
|
1
|
Chấm bản báo cáo biện pháp nâng cao
chất lượng giáo dục, hồ sơ dự thi (chi phí của cả hội đồng)
|
Đồng/
biện pháp
|
60
|
2
|
Chi hội đồng chấm thi thực hành; hội
đồng chấm trình bày biện pháp
|
Đồng/
giáo viên dự thi
|
250
|
II
|
Thi khoa học kỹ thuật
|
|
|
1
|
Tiền công Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Đồng/người/ngày
|
270
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám khảo
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
|
- Giám khảo là các chuyên gia thuê
ngoài
|
Đồng/người/ngày
|
Mức
chi thù lao giảng viên, báo cáo viên theo Nghị quyết HĐND tỉnh hiện hành
|
2
|
Tổ giám sát
|
Đồng/người/ngày
|
|
|
- Tổ trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
III
|
Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông
|
|
|
1
|
Tiền công Hội đồng ra đề thi, in
sao đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
|
- Ủy viên ra đề lý thuyết và thực
hành
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
2
|
Tiền công Hội đồng coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
120
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
|
- Ủy viên, thư
ký, cán bộ coi thi
|
Đồng/người/ngày
|
100
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
70
|
3
|
Tiền công Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
120
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
100
|
|
- Ủy viên chấm bài thi lý thuyết và
thực hành
|
Đồng/người/ngày
|
100
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
70
|
IV
|
Các cuộc thi: Thi văn nghệ. Thi
tìm hiểu kiến thức pháp luật. Thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi. Thi
cán bộ quản lý giỏi. Hội thao giáo dục quốc phòng an ninh. Các cuộc khảo sát,
đánh giá. Thi vẽ tranh. Thi Bé khỏe, đẹp, tài năng. Thi Giáo viên tài năng,
duyên dáng. Thi tin học trẻ
|
1
|
Chấm báo cáo sáng kiến kinh nghiệm/biện
pháp (chi phí của cả hội đồng)
|
Sáng
kiến
|
40
|
2
|
Tiền công Ban tổ chức
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
3
|
Tiền công Ban thư ký
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
170
|
4
|
Tiền công Ban ra đề
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
|
- Phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
5
|
Tiền
công Ban giám khảo, Ban chấm thi/Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
- Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó trưởng ban/Phó chủ tịch hội đồng
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Trưởng tiểu ban
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Thành viên/Ủy viên, thư ký, giám khảo
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
|
-
Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài (đối với thi văn nghệ)
|
Đồng/người/ngày
|
Mức
chi thù lao giảng viên, báo cáo viên theo Nghị quyết
HĐND tỉnh hiện hành
|
|
- Phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
6
|
Chấm bài khảo sát, đánh giá (định
mức chi cho cán bộ chấm)
|
Bài
|
13
|