Nghị quyết 168/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu | 168/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Trí Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, Ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách Trung ương trong nước tại Bộ, Ngành và địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2); Quyết định số 1066/QĐ-BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh và giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 cho các dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14;
Căn cứ Công văn số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2020;
Trên cơ sở Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh; Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12/4/2019, Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15/10/2019;
Xét Tờ trình số 4419/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020, cụ thể như sau:
1. Ngân sách Trung ương: Tổng số vốn phân bổ năm 2020 là 1.518,3 tỷ đồng (Một nghìn năm trăm mười tám tỷ, ba trăm triệu đồng), bao gồm:
1.1. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 291,689 tỷ đồng (trong đó, vốn nước ngoài 123,989 tỷ đồng), phân bổ chi tiết như sau:
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 73,919 tỷ đồng (trong đó vốn nước ngoài 33,989 tỷ đồng), bố trí hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện trên địa bàn tỉnh.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 217,77 tỷ đồng (trong đó vốn nước ngoài 90 tỷ đồng), bố trí cho 04 Đề án và hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện trên địa bàn tỉnh.
1.2. Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu và các khoản chi cụ thể: 865,918 tỷ đồng (trong đó thu hồi vốn ứng trước 37 tỷ đồng), phân bổ cho 07 chương trình:
- Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 102,6 tỷ đồng, bố trí cho 03 dự án.
- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 05 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.
- Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 443 tỷ đồng, bố trí cho 05 dự án (trong đó thu hồi vốn ứng trước 37 tỷ đồng).
- Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 65,9 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án (trong đó chuẩn bị đầu tư là 03 tỷ đồng).
- Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 230 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.
- Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương: 17,7 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.
- Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 1,718 tỷ đồng.
1.3. Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia: 168,5 tỷ đồng, bố trí cho 07 dự án.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, Ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách Trung ương trong nước tại Bộ, Ngành và địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2); Quyết định số 1066/QĐ-BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh và giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 cho các dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14;
Căn cứ Công văn số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2020;
Trên cơ sở Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh; Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12/4/2019, Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15/10/2019;
Xét Tờ trình số 4419/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020, cụ thể như sau:
1. Ngân sách Trung ương: Tổng số vốn phân bổ năm 2020 là 1.518,3 tỷ đồng (Một nghìn năm trăm mười tám tỷ, ba trăm triệu đồng), bao gồm:
1.1. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 291,689 tỷ đồng (trong đó, vốn nước ngoài 123,989 tỷ đồng), phân bổ chi tiết như sau:
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 73,919 tỷ đồng (trong đó vốn nước ngoài 33,989 tỷ đồng), bố trí hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện trên địa bàn tỉnh.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 217,77 tỷ đồng (trong đó vốn nước ngoài 90 tỷ đồng), bố trí cho 04 Đề án và hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện trên địa bàn tỉnh.
1.2. Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu và các khoản chi cụ thể: 865,918 tỷ đồng (trong đó thu hồi vốn ứng trước 37 tỷ đồng), phân bổ cho 07 chương trình:
- Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 102,6 tỷ đồng, bố trí cho 03 dự án.
- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 05 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.
- Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 443 tỷ đồng, bố trí cho 05 dự án (trong đó thu hồi vốn ứng trước 37 tỷ đồng).
- Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 65,9 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án (trong đó chuẩn bị đầu tư là 03 tỷ đồng).
- Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 230 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.
- Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương: 17,7 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.
- Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 1,718 tỷ đồng.
1.3. Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia: 168,5 tỷ đồng, bố trí cho 07 dự án.
1.4. Vốn nước ngoài (ODA): 192,193 tỷ đồng, bao gồm:
* Vốn nước ngoài (không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước): 71,75 tỷ đồng, trong đó:
- Lĩnh vực công cộng: 41,65 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.
- Dự án Ô: 20,1 tỷ đồng, bố trí cho 05 dự án.
- Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: 10 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.
* Vốn nước ngoài (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước): 120,443 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.
2. Ngân sách tỉnh: Tổng số vốn phân bổ năm 2020 là 2.488,838 tỷ đồng (Hai nghìn bốn trăm tám mươi tám tỷ, tám trăm ba mươi tám triệu đồng), bao gồm:
2.1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 675,114 tỷ đồng (Sáu trăm bảy mươi lăm tỷ, một trăm mười bốn triệu đồng), trong đó:
* Tỉnh quản lý: 485,539 tỷ đồng (Bốn trăm tám mươi lăm tỷ, năm trăm ba mươi chín triệu đồng), gồm:
- Phân bổ cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành: 5,696 tỷ đồng.
- Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ): 30 tỷ đồng.
- Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch: 4,4 tỷ đồng.
- Chuẩn bị đầu tư: 36,79 tỷ đồng;
- Lĩnh vực nông nghiệp: 9,77 tỷ đồng.
- Lĩnh vực công nghiệp: 174,21 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giao thông: 111,5 tỷ đồng.
- Lĩnh vực công nghệ thông tin: 16,8 tỷ đồng.
- Lĩnh vực tài nguyên và môi trường: 02 tỷ đồng.
- Lĩnh vực quản lý nhà nước: 18 tỷ đồng.
- Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng: 41,373 tỷ đồng.
- Lĩnh vực công cộng: 35 tỷ đồng.
* Phân cấp huyện quản lý: 189,575 tỷ đồng (Một trăm tám mươi chín tỷ, năm trăm bảy mươi lăm triệu đồng), gồm:
- Hỗ trợ có mục tiêu thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh: 158,075 tỷ đồng;
- Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn: 27 tỷ đồng;
- Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Càng Long thực hiện đầu tư Khu hành chính tập trung xã Nhị Long, huyện Càng Long: 4,5 tỷ đồng;
2.2. Nguồn thu sử dụng đất: 190 tỷ đồng (Một trăm chín mươi tỷ đồng), trong đó:
* Tỉnh quản lý: 111,8 tỷ đồng (Một trăm mười một tỷ, tám trăm triệu đồng), gồm:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%): 67,08 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 33,54 tỷ đồng.
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế): 11,18 tỷ đồng.
* Vốn giao cấp huyện thu để chi theo quy định: 78,2 tỷ đồng (Bảy mươi tám tỷ, hai trăm triệu đồng), gồm:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%): 46,92 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 23,46 tỷ đồng.
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế): 7,82 tỷ đồng.
2.3. Nguồn vượt thu nội địa năm 2019 và các nguồn tài chính hợp pháp khác: 100 tỷ đồng (Một trăm tỷ đồng).
2.4. Nguồn thu từ xổ số kiến thiết năm 2020: 1.130 tỷ đồng (Một ngàn một trăm ba mươi tỷ đồng), trong đó:
- Phân bổ cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành: 13 tỷ đồng.
- Lĩnh vực Y tế: 154,2 tỷ đồng.
- Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 317,043 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: 106 tỷ đồng.
- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 369,757 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị: 170 tỷ đồng.
2.5. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016: 87,5 tỷ đồng (Tám mươi bảy tỷ, năm trăm triệu đồng), phân bổ chi tiết như sau:
- Lĩnh vực Y tế: 14,5 tỷ đồng.
- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 73 tỷ đồng.
2.6. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2017: 59,951 tỷ đồng (Năm mươi chín tỷ, chín trăm năm mươi mốt triệu đồng), trong đó:
- Lĩnh vực Y tế: 29,351 tỷ đồng.
- Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 6,5 tỷ đồng.
- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 24,1 tỷ đồng.
2.7. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2018: 75 tỷ đồng (Bảy mươi lăm tỷ đồng), trong đó:
- Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 12 tỷ đồng.
- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 63 tỷ đồng.
2.8. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2019: 140 tỷ đồng (Một trăm bốn mươi tỷ đồng), trong đó:
- Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 44,5 tỷ đồng.
- Chương trình Xây dựng nông thôn mới: 94 tỷ đồng.
- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 1,5 tỷ đồng.
2.9. Nguồn xổ số kiến thiết (thu hồi đường tránh quốc lộ 60, thị trấn Tiểu Cần): 31,273 tỷ đồng (Ba mươi mốt tỷ, hai trăm bảy mười ba triệu đồng).
(Đính kèm Biểu phân bổ chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2020
(NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời giao KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
Vốn kế hoạch trung hạn đã giao đến hết kế hoạch năm trước |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
7.232.856 |
5.419.254 |
4.934.281 |
2.437.420 |
1.326.107 |
37.000 |
- |
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
- |
- |
882.033 |
593.412 |
291.689 |
- |
- |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
299.053 |
241.202 |
73.919 |
|
- |
|
1 |
Chương trình 30a |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
39.930 |
- |
- |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
39.930 |
- |
- |
|
(1) |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo (huyện Trà Cú) |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
32.652 |
- |
- |
|
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
32.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
7.278 |
- |
- |
|
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.278,0 |
|
|
|
- |
Huyện Duyên Hải (xã Long Khánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.819,5 |
|
|
|
- |
Huyện Trà Cú (03 xã: Lưu Nghiệp Anh, Kim Sơn, Hàm Tân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.458,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33.989 |
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
33.989 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư CSHT xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
33.989 |
|
|
|
(1) |
Hỗ trợ đầu tư CSHT xã đặc biệt khó khăn (24 xã ĐBKK) |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.589 |
|
|
|
1 |
Huyện Cầu Ngang (08 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.936 |
|
|
|
2 |
Huyện Duyên Hải (03 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.694 |
|
|
|
3 |
Huyện Trà Cú (09 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.707 |
|
|
|
4 |
Huyện Châu Thành (04 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.252 |
|
|
|
(2) |
Hỗ trợ đầu tư CSHT thôn, ấp đặc biệt khó khăn (52 ấp ĐBKK) |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.400 |
|
|
|
1 |
Huyện Châu Thành (14 ấp, khóm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
|
|
2 |
Huyện Duyên Hải (02 khóm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
3 |
Huyện Trà Cú (06 ấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
4 |
Huyện Càng Long (10 ấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
5 |
Huyện Cầu Kè (10 ấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
6 |
Huyện Tiểu Cần (10 ấp, khóm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
582.980 |
352.210 |
217.770 |
- |
- |
|
(1) |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
127.770 |
- |
- |
|
1 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
32.400 |
|
|
|
2 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.800 |
|
|
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.272 |
|
|
|
4 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
5 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
6 |
Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn (theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú |
7 |
Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.498 |
|
|
UBND huyện Tiểu Cần |
8 |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
Sở NN&PTNT |
9 |
Dự án mô hình cấp nước tập trung và nước uống trường học cho các xã đảo tỉnh Trà Vinh (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017) |
|
|
|
|
25.000 |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
(2) |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
- |
- |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.200 |
|
|
Đạt huyện nông thôn mới năm 2020 |
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.900 |
|
|
|
3 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
35.900 |
|
|
|
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
6.070.856 |
4.286.254 |
3.247.248 |
1.844.008 |
865.918 |
37.000 |
- |
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
|
866.767 |
535.867 |
485.600 |
309.000 |
102.600 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
405.459 |
290.000 |
250.000 |
188.000 |
50.000 |
- |
- |
|
|
Đường tỉnh 915B, tỉnh Trà Vinh (Giai đoạn 1: Từ Km0+000 đến Km10+258 - đoạn từ đường vào cầu Cổ Chiên đến cầu Long Bình 3) |
Sở Giao thông vận tải |
Chiều dài tuyến 10.258 m |
GĐ 1: 2015- 2019 |
1722/QĐ-UBND 23/10/2014 |
405.458 |
280.000 |
250.000 |
188.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
461.309 |
255.867 |
235.600 |
121.000 |
52.600 |
- |
- |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
UBND huyện Duyên Hải |
Cấp III |
2016- 2020 |
688/QĐ-UBND, 30/3/2016; 446/QĐ-UBND, 19/3/2019 |
134.945 |
80.000 |
80.000 |
55.000 |
25.000 |
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
UBND huyện Duyên Hải |
Cấp II |
2016- 2020 |
687/QĐ-UBND, 30/3/2016; 445/QĐ-UBND, 19/3/2019 |
135.451 |
80.600 |
80.600 |
53.000 |
27.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
|
79.923 |
35.400 |
24.400 |
9.500 |
5.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
79.923 |
35.400 |
24.400 |
9.500 |
5.000 |
- |
- |
|
|
Dự án trồng rừng phòng hộ tại tỉnh Trà Vinh (Theo chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững của Chính phủ) |
Cty TNHH TM DV Mùa Vàng |
10.103,1 ha |
2014- 2020 |
1886/QĐ-UBND 14/10/2013 |
79.923 |
35.400 |
24.400 |
9.500 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
|
1.160.490 |
809.237 |
783.328 |
350.965 |
443.000 |
37.000 |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
40.237 |
40.237 |
38.000 |
37.696 |
37.000 |
37.000 |
- |
|
|
Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh trục chính cấp II và đê bao ngăn mặn vùng bị ảnh hưởng hạn mặn nghiêm trọng thuộc các huyện Trà Cú, Châu Thành, Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Kênh cấp II: 70 km; - Các tuyến đê bao: 24,5 km. |
2015-2017 |
1704/QĐ-UBND 23/10/2014 |
40.237 |
40.237 |
38.000 |
37.696 |
37.000 |
37.000 |
|
Ứng trước 38 tỷ đồng, giải ngân thực tế 37,696 tỷ đồng |
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
1.120.253 |
769.000 |
745.328 |
313.269 |
406.000 |
- |
- |
|
1 |
Đê ven cửa sông Cổ Chiên bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Long, huyện cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh (Giai đoạn 1) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.350 m |
2015-2019 |
1772a/QĐ-UBND 30/10/2014 |
110.811 |
89.000 |
69.321 |
58.945 |
6.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh giai đoạn II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công trình NN&PTNT, cấp III |
2016-2020 |
1835/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
349.800 |
300.000 |
298.007 |
91.800 |
200.000 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập trung 02 huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) |
Sở Giao thông vận tải |
Công trình giao thông, cấp III |
2017- 2020 |
2064/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
459.642 |
200.000 |
198.000 |
97.018 |
100.000 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp hệ thống kênh trục và nâng cấp mở rộng các trạm cấp nước sạch khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất và nước sinh hoạt cho các vùng trọng điểm sản xuất nông nghiệp. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công trình thủy lợi và HTKT, Cấp III |
2017 -2020 |
2080/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
200.000 |
180.000 |
180.000 |
65.506 |
100.000 |
|
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
1.136.468 |
1.136.468 |
332.720 |
- |
65.900 |
- |
- |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
568.234 |
568.234 |
5.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
|
|
Tuyến số 05 (đoạn từ Tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu Kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Công trình giao thông cấp II |
2016- 2023 |
1847/QĐ-UBND, 17/9/2018 |
568.234 |
568.234 |
5.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
568.234 |
568.234 |
327.720 |
- |
62.900 |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
568.234 |
568.234 |
327.720 |
- |
62.900 |
- |
- |
|
|
Tuyến số 05 (đoạn từ Tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu Kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Công trình giao thông cấp II |
2017- 2023 |
1847/QĐ-UBND, 17/9/2018 |
568.234 |
568.234 |
327.720 |
|
62.900 |
|
|
|
V |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
|
1.834.000 |
1.495.464 |
1.472.900 |
1.057.000 |
230.000 |
- |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
1.834.000 |
1.495.464 |
1.472.900 |
1.057.000 |
230.000 |
- |
- |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2) |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
130 giường |
2015-2019 |
1757/QĐ-UBND 29/10/2014 |
234.000 |
95.464 |
72.900 |
37.000 |
30.000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
Sở Y tế |
700 giường bệnh |
2017-2020 |
1781/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1.600.000 |
1.400.000 |
1.400.000 |
1.020.000 |
200.000 |
|
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
|
993.208 |
273.818 |
148.300 |
117.543 |
17.700 |
- |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
993.209 |
273.819 |
148.300 |
117.543 |
17.700 |
- |
- |
|
1 |
Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) |
Dự án AMD Trà Vinh |
|
2014-2020 |
2227/QĐ-UBND 22/11/2013 |
518.000 |
160.800 |
53.300 |
36.533 |
16.700 |
|
|
Chi tiết theo Biểu số 01.a |
2 |
Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Sở Xây dựng |
17km công, nhà máy 10.000m3/ |
2005-2019 |
1416/QĐ-UBND 29/7/2013 |
475.208 |
113.018 |
95.000 |
81.010 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN SỬ DỤNG DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KHOẢN 10.000 TỶ ĐỒNG TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM VỐN CHO CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA |
|
|
|
|
1.162.000 |
1.133.000 |
805.000 |
- |
168.500 |
- |
- |
|
I |
Các dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
943.000 |
943.000 |
615.000 |
- |
73.500 |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
943.000 |
943.000 |
615.000 |
- |
73.500 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 2.300 m |
2019-2023 |
|
200.000 |
200.000 |
180.000 |
|
5.000 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2 |
Sở Giao thông vận tải |
cấp IV |
2019-2023 |
|
653.000 |
653.000 |
365.000 |
|
58.500 |
|
|
|
3 |
Khu vực sông Láng Thé, xã Đại Phước, huyện Càng Long |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 2.000m |
2020-2022 |
|
90.000 |
90.000 |
70.000 |
|
10.000 |
|
|
|
II |
Các dự án dự kiến sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
219.000 |
190.000 |
190.000 |
- |
95.000 |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
219.000 |
190.000 |
190.000 |
- |
95.000 |
- |
- |
|
1 |
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 900m |
2020-2021 |
|
46.000 |
40.000 |
40.000 |
|
20.000 |
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lờ bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 950m |
2020-2021 |
|
46.000 |
40.000 |
40.000 |
|
20.000 |
|
|
|
3 |
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 1.000m |
2020-2021 |
|
92.000 |
80.000 |
80.000 |
|
40.000 |
|
|
|
4 |
Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện cầu Ngang (giai đoạn 2) |
Ban QLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh |
dài 500m |
2020-2021 |
|
35.000 |
30.000 |
30.000 |
|
15.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 |
Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
34.700 |
|
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.700 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.700 |
|
I |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.676 |
|
1 |
Xã An Quảng Hữu |
xã An Quảng Hữu |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã An Quảng Hữu |
7556468 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
918 |
|
2 |
Xã Thanh Sơn |
xã Thanh Sơn |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Thanh Sơn |
7556476 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
398 |
|
3 |
Xã Tân Hiệp |
xã Tân Hiệp |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hiệp |
7556473 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
|
4 |
Xã Đại An |
Xã Đại An |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Đại An |
7556478 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
272 |
|
II |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.310 |
|
1 |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Long Sơn |
7556207 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
196 |
|
2 |
Xã Trường Thọ |
Xã Trường Thọ |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Trường Thọ |
7556202 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
298 |
|
3 |
Xã Thạnh Hòa Sơn |
Xã Thạnh Hòa Sơn |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Thạnh Hòa Sơn |
7556194 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
534 |
|
4 |
Xã Nhị Trường |
Xã Nhị Trường |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Nhị Trường |
7556216 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
553 |
|
5 |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Hòa |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Hiệp Hòa |
7556213 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
729 |
|
III |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.654 |
|
1 |
Xã Hòa Lợi |
Xã Hòa Lợi |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Lợi |
7556233 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
173 |
|
2 |
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Chánh |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Mỹ Chánh |
7556243 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
968 |
|
3 |
Xã Đa Lộc |
Xã Đa Lộc |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Đa Lộc |
7556225 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
187 |
|
4 |
Xã Lương Hòa |
Xã Lương Hòa |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Lương Hòa |
7556238 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
550 |
|
5 |
Xã Song Lộc |
Xã Song Lộc |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Song Lộc |
7556241 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
776 |
|
IV |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.619 |
|
1 |
Xã Phong Phú |
Xã Phong Phú |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Phong Phú |
7556113 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.085 |
|
2 |
Xã Châu Điền |
Xã Châu Điền |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Châu Điền |
7556103 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.402 |
|
3 |
Xã Hòa Ân |
Xã Hòa Ân |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Ân |
7556136 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
368 |
|
4 |
Xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Phong Thạnh |
7556118 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
382 |
|
5 |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Tân |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Tân |
7556133 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
382 |
|
V |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.301 |
|
1 |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa |
KBNN Tiểu Cần |
Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hòa |
7556463 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
693 |
|
2 |
Xã Hùng Hòa |
Xã Hùng Hòa |
KBNN Tiểu Cần |
Ban Quản lý DA AMD xã Hùng Hòa |
7556454 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
691 |
|
3 |
Xã Long Thới |
Xã Long Thới |
KBNN Tiểu Cần |
Ban Quản lý DA AMD xã Long Thới |
7556462 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
367 |
|
4 |
Xã Ngãi Hùng |
Xã Ngãi Hùng |
KBNN Tiểu Cần |
Ban Quản lý DA AMD xã Ngãi Hùng |
7556464 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
550 |
|
VI |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.960 |
|
1 |
Xã Ngũ Lạc |
Xã Ngũ Lạc |
KBNN Duyên Hải |
Ban Quản lý DA AMD xã Ngũ Lạc |
7556406 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
166 |
|
2 |
Xã Long Khánh |
Xã Long Khánh |
KBNN Duyên Hải |
Ban Quản lý DA AMD xã Long Khánh |
7556409 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
770 |
|
3 |
Xã Long Vĩnh |
Xã Long Vĩnh |
KBNN Duyên Hải |
Ban Quản lý DA AMD xã Long Vĩnh |
7556408 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
368 |
|
4 |
Xã Đôn Châu |
Xã Đôn Châu |
KBNN Duyên Hải |
Ban Quản lý DA AMD xã Đôn Châu |
7556414 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
656 |
|
VII |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180 |
|
1 |
Xã Huyền Hội |
Xã Huyền Hội |
KBNN Càng Long |
Ban Quản lý DA AMD xã Huyền Hội |
7555845 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
725 |
|
2 |
Xã Bình Phú |
Xã Bình Phú |
KBNN Càng Long |
Ban Quản lý DA AMD xã Bình Phú |
7555844 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
282 |
|
3 |
Xã Phương Thạnh |
Xã Phương Thạnh |
KBNN Càng Long |
Ban Quản lý DA AMD xã Phương Thạnh |
7555840 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.173 |
|
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
18.000 |
|
|
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
18.000 |
|
I |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240 |
|
1 |
Xã An Quảng Hữu |
Xã An Quảng Hữu |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã An Quảng Hữu |
7556468 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
302 |
|
2 |
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Sơn |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Thanh Sơn |
7556476 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
266 |
|
3 |
Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Hiệp |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hiệp |
7556473 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
169 |
|
4 |
Xã Đại An |
Xã Đại An |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Đại An |
7556478 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
503 |
|
II |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.527 |
|
1 |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Long Sơn |
7556207 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
662 |
|
2 |
Xã Trường Thọ |
Xã Trường Thọ |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Trường Thọ |
7556202 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
973 |
|
3 |
Xã Thạnh Hòa Sơn |
Xã Thạnh Hòa Sơn |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Thạnh Hòa Sơn |
7556194 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
595 |
|
4 |
Xã Nhị Trường |
Xã Nhị Trường |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Nhị Trường |
7556216 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
441 |
|
5 |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Hòa |
KBNN Cầu Ngang |
Ban Quản lý DA AMD xã Hiệp Hòa |
7556213 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
856 |
|
III |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.604 |
|
1 |
Xã Hòa Lợi |
Xã Hòa Lợi |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD Xã Hòa Lợi |
7556233 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
283 |
|
2 |
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Chánh |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Mỹ Chánh |
7556243 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
3 |
Xã Đa Lộc |
Xã Đa Lộc |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Đa Lộc |
7556225 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
656 |
|
4 |
Xã Lương Hòa |
Xã Lương Hòa |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Lương Hòa |
7556238 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.310 |
|
5 |
Xã Song Lộc |
Xã Song Lộc |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Song Lộc |
7556241 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
332 |
|
IV |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.351 |
|
1 |
Xã Phong Phú |
Xã Phong Phú |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Phong Phú |
7556113 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.238 |
|
2 |
Xã Châu Điền |
Xã Châu Điền |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Châu Điền |
7556103 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.493 |
|
3 |
Xã Hòa Ân |
Xã Hòa Ân |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Ân |
7556136 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.231 |
|
4 |
Xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Phong Thạnh |
7556118 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.260 |
|
5 |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Tân |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Tân |
7556133 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.129 |
|
V |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.962 |
|
1 |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa |
KBNN Tiểu Cần |
Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hòa |
7556463 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
2 |
Xã Hùng Hòa |
Xã Hùng Hòa |
KBNN Tiểu Cần |
Ban Quản lý DA AMD xã Hùng Hòa |
7556454 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
266 |
|
3 |
Xã Long Thới |
Xã Long Thới |
KBNN Tiểu Cần |
Ban Quản lý DA AMD xã Long Thới |
7556462 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
1.066 |
|
4 |
Xã Ngãi Hùng |
Xã Ngãi Hùng |
KBNN Tiểu Cần |
Ban Quản lý DA AMD xã Ngãi Hùng |
7556464 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
VI |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.409 |
|
1 |
Xã Ngũ Lạc |
Xã Ngũ Lạc |
KBNN Duyên Hải |
Ban Quản lý DA AMD xã Ngũ Lạc |
7556406 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
494 |
|
2 |
Xã Long Khánh |
Xã Long Khánh |
KBNN Duyên Hải |
Ban Quản lý DA AMD xã Long Khánh |
7556409 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
308 |
|
3 |
Xã Long Vĩnh |
Xã Long Vĩnh |
KBNN Duyên Hải |
Ban Quản lý DA AMD xã Long Vĩnh |
7556408 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
4 |
Xã Đôn Châu |
Xã Đôn Châu |
KBNN Duyên Hải |
Ban Quản lý DA AMD xã Đôn Châu |
7556414 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
297 |
|
VII |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
907 |
|
1 |
Xã Huyền Hội |
Xã Huyền Hội |
KBNN Càng Long |
Ban Quản lý DA AMD xã Huyền Hội |
7555845 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
344 |
|
2 |
Xã Bình Phú |
Xã Bình Phú |
KBNN Càng Long |
Ban Quản lý DA AMD xã Bình Phú |
7555844 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
194 |
|
3 |
Xã Phương Thạnh |
Xã Phương Thạnh |
KBNN Càng Long |
Ban Quản lý DA AMD xã Phương Thạnh |
7555840 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
369 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA))
(Kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch vốn ODA trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 |
Vốn kế hoạch trung hạn đã giao đến hết kế hoạch năm trước |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn ODA |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.613.033 |
1.167.947 |
877.183 |
500.509 |
192.193 |
Trừ vốn Chương trình GNBV và NTM (123,989 tỷ đồng) |
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
1.284.586 |
927.060 |
636.296 |
380.065 |
71.750 |
|
I |
CÔNG CỘNG |
|
|
|
|
993.008 |
690.936 |
518.376 |
293.310 |
41.650 |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
993.008 |
690.936 |
518.376 |
293.310 |
41.650 |
|
1 |
Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Sở Xây dựng |
17km cống, nhà máy |
2005-2018 |
1416/QĐ-UBND 29/7/2013 |
475.208 |
333.936 |
220.836 |
196.490 |
23.650 |
|
2 |
Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) |
|
|
2014-2020 |
2227/QĐ-UBND 22/11/2013 |
517.800 |
357.000 |
297.540 |
96.820 |
18.000 |
Chi tiết theo Biểu số 01.a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án ô |
|
|
|
|
226.934 |
183.462 |
102.855 |
82.755 |
20.100 |
|
1 |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
195.664 |
158.197 |
67.000 |
61.444 |
7.500 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
80.650 |
67.050 |
67.000 |
61.444 |
5.500 |
|
|
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Sở Y tế |
TTB |
|
1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015 |
80.650 |
67.050 |
67.000 |
61.444 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
115.014 |
91.147 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở" - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
Sở Y tế |
Xây dựng mới, cải tạo; trang thiết bị |
2019-2024 |
501/QĐ-UBND, 27/3/2019 |
115.014 |
91.147 |
|
|
2.000 |
1371/QĐ-BYT, 16/4/2019 của Bộ Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
31.270 |
25.265 |
35.855 |
21.311 |
12.600 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
10.870 |
8.265 |
18.855 |
11.311 |
5.600 |
|
|
Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
|
|
|
|
10.870 |
8.265 |
18.855 |
11.311 |
5.600 |
Vốn ODA kế hoạch trung hạn giao cho cả Chương trình |
1 |
Trường THCS Hàm Giang, huyện Trà Cú |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
229/QĐ-SKHĐT 23/8/2019 |
5.938 |
4.406 |
|
|
3.100 |
|
2 |
Trường THCS Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
235/QĐ-SKHĐT 27/8/2019 |
4.932 |
3.859 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
20.400 |
17.000 |
17.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
|
|
|
883/QĐ-TTg 16/7/2019 |
20.400 |
17.000 |
17.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp III |
2019-2020 |
2520/QĐ-UBND, 20/12/2018 |
20.400 |
17.000 |
17.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
64.644 |
52.662 |
15.065 |
4.000 |
10.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
64.644 |
52.662 |
15.065 |
4.000 |
10.000 |
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai |
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ- TTg, 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND, 29/6/2017 |
64.644 |
52.662 |
15.065 |
4.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
328.447 |
240.887 |
240.887 |
120.444 |
120.443 |
|
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
|
328.447 |
240.887 |
240.887 |
120.444 |
120.443 |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
328.447 |
240.887 |
240.887 |
120.444 |
120.443 |
|
|
Nạo vét hệ thống kênh trục và xây dựng công trình điều tiết trên kênh, tỉnh Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 kênh, tổng chiều dài 117,31km |
2018-2020 |
2134/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
328.447 |
240.887 |
240.887 |
120.444 |
120.443 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2020
(VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn ODA trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 |
Vốn kế hoạch trung hạn đã giao đến hết kế hoạch năm trước |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NST |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
3.908.115 |
3.480.130 |
4314.070 |
1.882.472 |
2.488.838 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
583.494 |
504.437 |
1.509.747 |
822.211 |
675.114 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
572.764 |
499.937 |
719.147 |
221.186 |
485.539 |
|
1 |
Phân bổ cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
44.300 |
5.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
|
|
36.899 |
36.899 |
5.000 |
600 |
4.400 |
|
|
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2019-2021 |
2624/UBND- THNV 15/7/2019 |
36.899 |
36.899 |
5.000 |
600 |
4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
2.800 |
36.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
535.865 |
463.038 |
594.147 |
173.486 |
408.653 |
|
(1) |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
37.112 |
37.112 |
35.274 |
25.000 |
9.770 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
25.000 |
4.500 |
|
|
Đầu tư bổ sung hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản cánh đồng Trà Côn - cánh đồng Tây, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công trình thủy lợi |
2018-2020 |
2126/QĐ-UBND 30/10/2018 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
25.000 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
7.112 |
7.112 |
5.274 |
- |
5.270 |
|
|
Dự án xây dựng kè mềm kết hợp với trồng rừng các đoạn sạt lở ven sông Hậu trên địa bàn các xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Quảng Hữu, huyện Trà Cú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kè mềm; kết hợp cọc dừa |
2019-2021 |
292/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
7.112 |
7.112 |
5.274 |
|
5.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Công nghiệp |
|
|
|
|
8.634 |
4.317 |
283.500 |
109.286 |
174.210 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
8.634 |
4.317 |
283.500 |
109.286 |
174.210 |
|
1 |
Dự án thiết chế của Công đoàn tại Khu Công nghiệp Long Đức, thành phố Trà Vinh |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
Hạ tầng kỹ thuật |
2019-2020 |
296/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
8.634 |
4.317 |
3.500 |
|
3.500 |
Đối ứng vốn Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (NST đối ứng 50% tổng mức đầu tư) |
2 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư các Cụm Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
280.000 |
109.286 |
170.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Giao thông |
|
|
|
|
255.510 |
240.510 |
144.000 |
30.000 |
111.500 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
74.163 |
74.163 |
57.000 |
30.000 |
24.500 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Độc Lập số chẵn số lẻ (hai bên chợ trung tâm thành phố Trà Vinh) |
UBND TPTV |
HTGT |
2018-2020 |
2165/QĐ-UBND 31/10/2018 |
32.427 |
32.427 |
17.000 |
8.000 |
9.000 |
|
2 |
Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải |
Sở Giao thông Vận tải |
GTNT |
2018-2020 |
2143/QĐ-UBND 31/10/2018 |
41.736 |
41.736 |
40.000 |
22.000 |
15.500 |
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
181.347 |
166.347 |
87.000 |
- |
87.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu) |
UBND TPTV |
cấp IV |
2020-2022 |
2258/QĐ-UBND 30/10/2019 |
37.000 |
37.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
2 |
Đường kết nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
Cấp VI ĐB |
2019- 2021 |
2259/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
2.500 |
|
2.500 |
KH năm 2020 bố trí 08 tỷ đồng vốn XSKT |
3 |
Đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4) |
UBND huyện Châu Thành |
cấp VI |
2020-2022 |
2260/QĐ-UBND 30/10/2019 |
63.000 |
48.000 |
28.000 |
|
28.000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh |
UBND TPTV |
Cấp III |
2019-2021 |
2261/QĐ-UBND 30/10/2019 |
60.000 |
60.000 |
39.000 |
|
39.000 |
|
5 |
Đường Giồng Bàn, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải (Điểm đầu giáp QL 53, điểm cuối giáp đê Quốc phòng) |
UBND huyện Duyên Hải |
cấp VI |
2020-2022 |
295/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
7.347 |
7.347 |
6.500 |
|
6.500 |
|
(4) |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
30.936 |
30.936 |
17.300 |
- |
16.800 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
30.936 |
30.936 |
17.300 |
- |
16.800 |
|
1 |
Ứng dụng Công nghệ thông tin phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh giao và sao lưu, phục hồi dữ liệu tập trung của tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
CNTT |
2019-2020 |
291/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
|
5.000 |
|
2 |
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị cho đài, trạm truyền thanh (giai đoạn I) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
TTB |
2019-2021 |
2262/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.036 |
14.036 |
6.000 |
|
6.000 |
|
3 |
Ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan thuộc Sở Y tế Trà Vinh |
Sở Y tế |
TTB và phần mềm ứng dụng |
2019-2021 |
2263/QĐ-UBND 30/10/2019 |
11.400 |
11.400 |
5.800 |
|
5.800 |
|
(5) |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
64.523 |
17.216 |
15.000 |
4.700 |
2.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
64.523 |
17.216 |
15.000 |
4.700 |
2.000 |
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai |
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND 29/6/2017 |
64.523 |
17.216 |
15.000 |
4.700 |
2.000 |
Đối ứng vốn ODA (Nhu cầu giải ngân thực tế theo tiến độ) |
(6) |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
18.000 |
- |
18.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
18.000 |
- |
18.000 |
|
|
Khối nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh |
Văn phòng Tỉnh ủy |
cấp III |
2019-2021 |
2264/QĐ-UBND 30/10/2019 |
23.000 |
23.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
(7) |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
66.650 |
60.447 |
46.073 |
4.500 |
41.373 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
18.151 |
11.948 |
11.948 |
4.500 |
7.248 |
|
1 |
Nhà ở làm việc và để tàu Ca nô tìm kiếm cứu hộ cứu nạn tỉnh Trà Vinh |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
Cấp IV |
2018-2020 |
246/QĐ-SKHĐT 29/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
4.500 |
2.300 |
|
2 |
Trạm Cảnh sát đường thủy Định An tại thị trấn Định An, huyện Trà Cú |
Công an tỉnh |
cấp III |
|
200/QĐ-H41-H45 21/9/2019 |
11.151 |
4.948 |
4.948 |
|
4.948 |
Đối ứng vốn Bộ Công an theo công văn số 3837/UBND- KT ngày 18/10/2017 |
b) |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
48.499 |
48.499 |
34.125 |
- |
34.125 |
|
1 |
Cơ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện Cầu Kè |
Công an tỉnh |
cấp III |
2019-2020 |
297/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
7.054 |
7.054 |
3.000 |
|
3.000 |
|
2 |
Mở rộng nơi làm việc Công an thành phố Trà Vinh |
Công an tỉnh |
cấp III |
2020- 2022 |
2265/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.945 |
14.945 |
10.000 |
|
10.000 |
|
3 |
Xây dựng 25 Trụ sở cơ quan Quân sự xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
cấp III |
2019-2021 |
1368/QĐ-UBND 25/7/2019 |
19.000 |
19.000 |
17.125 |
|
17.125 |
|
4 |
Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng Dân Thành thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Trường Long Hòa thuộc Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh Trà Vinh |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
cấp III |
2019-2021 |
298/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
7.500 |
7.500 |
4.000 |
|
4.000 |
|
8 |
Lĩnh vực công cộng |
|
|
|
|
49.500 |
49.500 |
35.000 |
- |
35.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
49.500 |
49.500 |
35.000 |
- |
35.000 |
|
|
Quảng trường tỉnh Trà Vinh |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
Hạ tầng kỹ thuật |
2020-2022 |
2301/QĐ-UBND 31/10/2019 |
49.500 |
49.500 |
35.000 |
|
35.000 |
|
II |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
10.730 |
4.500 |
790.600 |
601.025 |
189.575 |
|
(1) |
Hỗ trợ có mục tiêu thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
- |
- |
655.100 |
497.025 |
158.075 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
72.000 |
54.635 |
17.365 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
53.100 |
40.290 |
12.810 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
80.000 |
60.690 |
19.310 |
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
93.400 |
70.865 |
22.535 |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
93.400 |
70.865 |
22.535 |
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
49.500 |
37.545 |
11.955 |
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
65.900 |
50.010 |
15.890 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
49.500 |
37.545 |
11.955 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
98.300 |
74.580 |
23.720 |
|
(2) |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
- |
131.000 |
104.000 |
27.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
17.500 |
14.000 |
3.500 |
|
2 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
17.500 |
14.000 |
3.500 |
|
3 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
17.500 |
14.000 |
3.500 |
|
4 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
17.500 |
14.000 |
3.500 |
|
5 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
17.500 |
14.000 |
3.500 |
|
6 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
17.500 |
14.000 |
3.500 |
|
7 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
16.000 |
12.000 |
4.000 |
|
8 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
8.000 |
2.000 |
|
(3) |
Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND huyện Càng Long |
|
|
|
|
10.730 |
4.500 |
4.500 |
- |
4.500 |
|
|
Khu hành chính tập trung xã Nhị Long, huyện Càng Long |
BQL DA đầu tư xây dựng khu vực huyện Càng Long |
cấp III |
2019-2020 |
4014/QĐ-UBND 17/10/2019 |
10.730 |
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 4,5 tỷ đồng, phần còn lại vốn ngân sách huyện |
B |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
118.073 |
118.073 |
53.880 |
- |
190.000 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
118.073 |
118.073 |
53.880 |
- |
111.800 |
|
(1) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
118.073 |
118.073 |
53.880 |
- |
67.080 |
|
1 |
Nâng cấp Đường tỉnh 914 đoạn từ Ngũ Lạc đến Hiệp Thạnh |
Sở Giao thông vận tải |
Cấp IV ĐB |
2019-2021 |
2297/QĐ-UBND 31/10/2019 |
30.000 |
30.000 |
10.880 |
|
10.880 |
|
2 |
Xây dựng cầu Leng trên đường huyện 27 (thuộc Xây dựng cầu Leng, cầu Thanh Sơn và cầu Sóc Trà trên địa bàn huyện Trà Cú) |
Sở Giao thông vận tải |
Cầu BTCT tải trọng HL93 |
2019-2021 |
2300/QĐ-UBND 31/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
3 |
Nâng cấp đường huyện 32, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
cấp IV |
2019-2022 |
1514/QĐ-UBND 12/8/2019 |
57.000 |
57.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Đường nối Hương lộ 20 - Hương lộ 12, huyện Cầu Ngang |
Sở Giao thông vận tải |
Cấp IV |
2019-2020 |
1243/QĐ-UBND 04/7/2019 |
12.257 |
12.257 |
12.000 |
|
12.000 |
|
5 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
Đường nhựa |
2019-2020 |
313/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
4.816 |
4.816 |
5.000 |
|
4.500 |
|
6 |
Vốn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.700 |
|
(2) |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
33.540 |
|
(3) |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.180 |
|
II |
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
78.200 |
|
(1) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
46.920 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.800 |
|
(2) |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.460 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.900 |
|
(3) |
Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.820 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.300 |
|
C |
NGUỒN VƯỢT THU NỘI ĐỊA NĂM 2019 VÀ CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH HỢP PHÁP KHÁC |
|
|
|
|
- |
- |
100.000 |
- |
100.000 |
|
|
Cấp vốn Điều lệ thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh |
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|
D |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020 |
|
|
|
|
2.666.701 |
2.323.679 |
2.202.470 |
1.006.012 |
1.130.000 |
|
I |
Phân bổ cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
33.000 |
13.000 |
|
II |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
1.028.335 |
756.724 |
394.500 |
226.100 |
154.200 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
768.364 |
605.400 |
344.500 |
226.100 |
115.200 |
|
1 |
Mở rộng bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
130 giường bệnh |
2015-2019 |
1757/QĐ-UBND 29/10/2014 |
234.000 |
138.536 |
80.000 |
50.000 |
30.000 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Duyên Hải |
Sở Y tế |
Nâng cấp, mở rộng |
2017-2019 |
681/QĐ-UBND 29/3/2016 |
119.609 |
119.609 |
100.000 |
69.700 |
30.300 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
Nâng cấp, mở rộng |
2019-2023 |
2168/QĐ-UBND 31/10/2018 |
230.000 |
230.000 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
|
4 |
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Sở Y tế |
TTB |
16 tháng kể từ ngày ký Hiệp định |
1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015 |
82.755 |
15.255 |
12.500 |
4.400 |
8.100 |
Đối ứng vốn ODA |
5 |
Mua trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
Sở Y tế |
TTB |
2018-2020 |
2158/QĐ-UBND 31/10/2018 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
38.000 |
2.800 |
|
6 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện |
Sở Y tế |
TTB |
2018-2020 |
2159/QĐ-UBND 31/10/2018 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
44.000 |
14.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
259.971 |
151.324 |
50.000 |
- |
39.000 |
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
50 giường bệnh |
2020-2024 |
2266/QĐ-UBND 30/10/2019 |
120.000 |
120.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
2 |
Đổi mới cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở sử dụng vốn vay ODA Ngân hàng Thế giới tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
139.971 |
31.324 |
20.000 |
- |
9.000 |
Đối ứng vốn ODA theo Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 và Quyết định số 1420/QĐ-TTg ngày 25/10/2018 |
- |
"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
Sở Y tế |
cấp III |
2019-2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
23.866 |
|
|
3.000 |
Đối ứng vốn ODA |
- |
Đầu tư xây dựng 03 Trạm Y tế xã đặc biệt khó khăn và khó khăn tỉnh Trà Vinh |
Sở Y tế |
cấp III |
2019-2020 |
185/QĐ-UBND 29/01/2019 |
14.958 |
4.458 |
|
|
3.500 |
Đối ứng vốn ODA của Bộ Y tế |
- |
Đầu tư xây dựng Trạm Y tế xã Đại Phúc, huyện Càng Long và Trạm Y tế xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành |
Sở Y tế |
cấp III |
2019-2020 |
186/QĐ-UBND 29/01/2019 |
10.000 |
3.000 |
|
|
2.500 |
|
III |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
837.322 |
826.204 |
496.213 |
154.150 |
317.043 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
267.726 |
264.873 |
258.700 |
139.950 |
93.730 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Phạm Thái Bường, TP Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2018-2020 |
2172/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
12.518 |
12.518 |
11.100 |
7.000 |
3.500 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Đáng, huyện Càng Long |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2018-2020 |
2173/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
5.250 |
5.250 |
5.000 |
4.000 |
300 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Nhị Trường, huyện Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2018-2020 |
235/QĐ-SKHĐT 29/10/2018 |
4.192 |
4.192 |
4.000 |
3.000 |
400 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT cầu Ngang A, huyện Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2018-2020 |
241/QĐ-SKHĐT 29/10/2018 |
4.090 |
4.090 |
4.000 |
3.000 |
400 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Cầu Ngang B, huyện Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2018-2020 |
242/QĐ-SKHĐT 29/10/2018 |
4.199 |
4.199 |
4.000 |
3.000 |
400 |
|
6 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
cấp III |
2018-2020 |
2148/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
5.800 |
500 |
|
7 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
cấp III |
2018-2020 |
2163/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
4.800 |
1.900 |
|
8 |
Trường Trung học phổ thông huyện Duyên Hải. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2019-2021 |
2145/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
22.000 |
22.000 |
19.800 |
9.000 |
10.800 |
|
9 |
Trường Trung học phổ thông Lương Hòa A, huyện Châu Thành. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2019-2021 |
2083/QĐ-UBND 24/10/2018 |
22.000 |
22.000 |
19.800 |
9.000 |
10.800 |
|
10 |
Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3) |
|
|
|
|
79.860 |
78.000 |
78.000 |
45.150 |
25.130 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 3) |
UBND huyện Cầu Ngang |
cấp III |
2018-2020 |
2161/QĐ-UBND 31/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
12.000 |
900 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 3) |
UBND huyện Châu Thành |
cấp III |
2018-2020 |
2171/QĐ-UBND 31/10/2018 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 3) |
UBND huyện Duyên Hải |
cấp III |
2018-2020 |
2144/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
5.150 |
2.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 3) |
UBND huyện Trà Cú |
cấp III |
2018-2020 |
2108/QĐ-UBND 26/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
7.000 |
6.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 3) |
UBND thành phố Trà Vinh |
cấp III |
2018-2020 |
2046/QĐ-UBND 17/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
9.000 |
7.500 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 3) |
UBND thị xã Duyên Hải |
cấp III |
2018- 2020 |
2111/QĐ-UBND 26/10/2018 |
13.860 |
13.000 |
13.000 |
6.000 |
5.730 |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3) |
|
|
|
|
99.617 |
98.624 |
99.000 |
46.200 |
39.600 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn 3) |
UBND huyện Cầu Ngang |
cấp III |
2018-2020 |
2124/QĐ-UBND 29/10/2018 |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
7.500 |
6.100 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 3) |
UBND huyện Châu Thành |
cấp III |
2018-2020 |
2178/QĐ-UBND 31/10/2018 |
14.993 |
14.000 |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 3) |
UBND huyện Duyên Hải |
cấp III |
2018-2020 |
2129/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
11.624 |
11.624 |
12.000 |
6.200 |
5.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 3) |
UBND huyện Trà Cú |
cấp III |
2018-2020 |
1667/QĐ-UBND 17/8/2018 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
7.500 |
8.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 3) |
UBND thành phố Trà Vinh |
cấp III |
2018-2020 |
2125/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
9.000 |
6.500 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 3) |
UBND thị xã Duyên Hải |
cấp III |
2018-2020 |
2002/QĐ-UBND 10/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
9.000 |
7.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
569.596 |
561.331 |
237.513 |
14.200 |
223.313 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Hòa Minh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2021 |
2267/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.956 |
14.956 |
6.000 |
|
6.000 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Hàm Giang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2021 |
2105/QĐ-UBND 17/10/2019 |
17.097 |
17.097 |
6.000 |
|
6.000 |
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Vũ Đình Liệu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2021 |
2268/QĐ-UBND 30/10/2019 |
19.580 |
19.580 |
7.000 |
|
7.000 |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Cầu Quan |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2021 |
2269/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.925 |
14.925 |
6.000 |
|
6.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Phong Phú, huyện Cầu Kè |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2019-2021 |
2270/QĐ-UBND 30/10/2019 |
11.847 |
11.847 |
9.000 |
|
9.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tam Ngãi, huyện Cầu Kè |
Sờ Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2019-2021 |
2271/QĐ-UBND 30/10/2019 |
10.318 |
10.318 |
8.000 |
|
8.000 |
|
7 |
Trường THPT Hồ Thị Nhâm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2019-2021 |
299/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
8.804 |
8.804 |
6.000 |
|
6.000 |
|
8 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
cấp III |
2019-2021 |
2272/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.995 |
14.995 |
7.000 |
|
7.000 |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh |
Trường Đại học Trà Vinh |
cấp III |
2020-2022 |
2296/QĐ-UBND 31/10/2019 |
28.167 |
28.167 |
14.000 |
|
14.000 |
|
10 |
Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
cấp III |
2020-2022 |
2273/QĐ-UBND 30/10/2019 |
41.000 |
41.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
11 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
130.977 |
130.977 |
43.363 |
|
43.363 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
cấp III |
2020-2022 |
2274/QĐ-UBND 30/10/2019 |
20.920 |
20.920 |
6.663 |
|
6.663 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
cấp III |
2020-2022 |
2275/QĐ-UBND 30/10/2019 |
19.140 |
19.140 |
6.900 |
|
6.900 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
cấp III |
2020-2022 |
2276/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
4.500 |
|
4.500 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
cấp III |
2020-2022 |
2277/QĐ-UBND 30/10/2019 |
21.759 |
21.759 |
6.900 |
|
6.900 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
cấp III |
2020-2022 |
300/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
6.043 |
6.043 |
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
cấp III |
2020-2022 |
2278/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
4.800 |
|
4.800 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
cấp III |
2020-2022 |
2279/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.950 |
14.950 |
4.800 |
|
4.800 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
cấp III |
2020-2022 |
2280/QĐ-UBND 30/10/2019 |
11.915 |
11.915 |
4.800 |
|
4.800 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
cấp III |
2020-2022 |
301/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
6.450 |
6.450 |
2.000 |
|
2.000 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
246.060 |
246.060 |
93.100 |
|
93.100 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
cấp III |
2020-2022 |
2302/QĐ-UBND 31/10/2019 |
25.000 |
25.000 |
13.100 |
|
13.100 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
cấp III |
2020-2022 |
2303/QĐ-UBND 31/10/2019 |
23.000 |
23.000 |
7.200 |
|
7.200 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
cấp III |
2020-2022 |
2304/QĐ-UBND 31/10/2019 |
29.383 |
29.383 |
14.300 |
|
14.300 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
cấp III |
2020-2022 |
2305/QĐ-UBND 31/10/2019 |
40.977 |
40.977 |
12.000 |
|
12.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
cấp III |
2020-2022 |
2306/QĐ-UBND 31/10/2019 |
23.800 |
23.800 |
8.000 |
|
8.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
cấp III |
2020-2022 |
2307/QĐ-UBND 31/10/2019 |
27.900 |
27.900 |
10.300 |
|
10.300 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
cấp III |
2020-2022 |
2308/QĐ-UBND 31/10/2019 |
46.000 |
46.000 |
16.500 |
|
16.500 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
cấp III |
2020-2022 |
2309/QĐ-UBND 31/10/2019 |
20.000 |
20.000 |
7.200 |
|
7.200 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
cấp III |
2020-2022 |
300/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
4.500 |
|
4.500 |
|
13 |
Đối ứng vốn Dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
|
|
|
|
10.870 |
2.605 |
3.050 |
1.050 |
2.000 |
|
- |
Trường Trung học cơ sở Hàm Giang, huyện Trà Cú |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2019-2021 |
229/QĐ-SKHĐT 23/8/2019 |
5.938 |
1.532 |
|
|
1.000 |
Đối ứng vốn ODA của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- |
Trường Trung học cơ sở Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2019-2021 |
235/QĐ-SKHĐT 27/8/2019 |
4.932 |
1.073 |
|
|
1.000 |
|
14 |
Đối ứng các công trình trường học có vốn tài trợ từ vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
13.150 |
1.850 |
|
IV |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
- |
- |
402.000 |
296.000 |
106.000 |
|
|
Hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
- |
- |
402.000 |
296.000 |
106.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.700 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
V |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
801.044 |
740.751 |
689.757 |
296.762 |
369.757 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
416.113 |
376.421 |
518.500 |
296.762 |
202.500 |
|
1 |
Xử lý ô nhiễm môi trường Bãi rác thành phố Trà Vinh (xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng Bãi rác Hợp tác xã Trà Vinh, phụ lục 2 Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
cấp III |
2016-2020 |
2020/QĐ-UBND 26/10/2017 |
79.384 |
39.692 |
25.000 |
9.000 |
16.000 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Trà Vinh |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
cấp III |
2019-2020 |
2166/QĐ-UBND 31/10/2018 |
29.490 |
29.490 |
28.000 |
11.000 |
17.000 |
|
3 |
Khu di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
cấp III |
2018-2020 |
2167/QĐ-UBND 31/10/2018 |
26.804 |
26.804 |
27.000 |
10.000 |
15.000 |
|
4 |
Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (Giai đoạn 2) |
Sở Giao thông Vận tải |
Công trình hạ tầng giao thông |
2018-2020 |
2070/QĐ-UBND 31/10/2017 |
31.935 |
31.935 |
32.000 |
22.600 |
8.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
Sở Giao thông Vận tải |
cấp VI |
2018-2020 |
1998/QĐ-UBND, 10/10/2018 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
16.200 |
21.000 |
|
6 |
Xây dựng 03 cầu trên Hương lộ 38, huyện Tiểu Cần |
Sở Giao thông Vận tải |
cấp VI |
2018-2020 |
2053/QĐ-UBND 18/10/2018 |
43.000 |
43.000 |
43.000 |
15.000 |
26.000 |
|
7 |
Xây dựng cầu Đa Hòa 1 (Đường huyện 15), cầu Bào Sơn (Đường huyện 16) thuộc Dự án Xây dựng Cầu Đa Hòa 1, cầu Bào Sơn, cầu Thanh Nguyên, Cầu Bắc Phèn và cầu Đa Lộc trên địa bàn huyện Châu Thành |
Sở Giao thông Vận tải |
Cầu BTCT |
2018-2020 |
2051/QĐ-UBND 17/10/2018 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
10.000 |
10.000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng Đường 3/2 (đoạn từ nút giao thông Đường 3/2 giao đường Lý Tự Trọng đến ngã tư Bệnh viện thị xã Duyên Hải) |
UBND thị xã Duyên Hải |
Đường phố nội bộ |
2018-2020 |
2109/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
8.000 |
3.000 |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng các Trạm cấp nước sạch bức xúc trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nâng cấp, mở rộng |
2018-2020 |
2169/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
72.500 |
72.500 |
72.500 |
25.462 |
42.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng 02 Trạm cấp nước bức xúc trên địa bàn xã Vinh Kim, huyện cầu Ngang và xã Tam Ngãi - Hòa Ân, huyện Cầu Kè |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
công suất 50m3/giờ |
2018-2020 |
2174/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
10.000 |
11.000 |
|
11 |
Đối ứng dự án Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Trà Vĩnh thuộc Dự án Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) vốn WB |
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
35.000 |
20.800 |
14.200 |
|
- |
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần 7) |
Sở Giao thông vận tải |
Đường GTNT |
2018-2020 |
2147/QĐ-UBND 31/10/2018 |
17.750 |
17.750 |
|
5.400 |
7.100 |
|
- |
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần 8) |
Sở Giao thông vận tải |
Đường GTNT |
2018-2020 |
2146/QĐ-UBND 31/10/2018 |
17.250 |
17.250 |
|
5.400 |
7.100 |
|
12 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- |
- |
158.000 |
138.700 |
19.300 |
|
- |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
19.000 |
16.900 |
2.100 |
|
- |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
19.000 |
16.900 |
2.100 |
|
- |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
19.000 |
16.900 |
2.100 |
|
- |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
19.000 |
16.900 |
2.100 |
|
- |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
19.000 |
16.900 |
2.100 |
|
- |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
19.000 |
16.900 |
2.100 |
|
- |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
19.000 |
16.900 |
2.100 |
|
- |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
16.000 |
12.400 |
3.600 |
|
- |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
8.000 |
1.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
384.931 |
364.330 |
171.257 |
|
167.257 |
|
1 |
Đầu tư bổ sung thiết bị phim trường tổng hợp |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
TTB |
2020-2022 |
217/QĐ-SKHĐT 12/10/2018 |
4.996 |
4.996 |
4.500 |
|
4.500 |
|
2 |
Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang |
Ban QLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh |
cấp IV |
2019-2020 |
1343/QĐ-UBND 19/7/2019 |
35.000 |
20.000 |
20.000 |
|
16.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
3 |
Gia cố chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên đoạn cặp Hương Lộ 15 từ kè Bãi Vàng đến nhà ông Tư Phú xã Hưng Mỹ huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
HTKT |
2019-2020 |
303/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
7.000 |
7.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
4 |
Đường nhựa liên xã Đại Phúc - Phương Thạnh, huyện Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
GTNT |
2019-2021 |
2310/QĐ-UBND 31/10/2019 |
14.950 |
14.950 |
8.000 |
|
8.000 |
|
5 |
Đê bao chống sạt lở Bắc Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hạ tầng kỹ thuật |
2019- 2021 |
2299/QĐ-UBND 31/10/2019 |
40.000 |
40.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
6 |
Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hạ tầng kỹ thuật |
2019-2021 |
2298/QĐ-UBND 31/10/2019 |
28.300 |
28.300 |
8.000 |
|
8.000 |
|
7 |
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
Đường nội ô |
2019-2023 |
2311/QĐ-UBND 31/10/2019 |
113.000 |
113.000 |
31.314 |
|
31.314 |
|
8 |
Dự án xây dựng hệ thống camera giám sát ANTT, phát hiện xử lý đối tượng vi phạm trên địa bàn thị xã Duyên Hải, huyện Tiểu Cần và TPTV |
Công an tỉnh Trà Vinh |
TTB |
2019-2021 |
1136/QĐ-UBND 17/6/2019 |
13.316 |
13.316 |
8.443 |
|
8.443 |
|
9 |
Cầu, đường giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
GTNT |
2019-2021 |
2256/QĐ-UBND 30/10/2019 |
43.135 |
43.135 |
20.000 |
|
20.000 |
|
10 |
Đường giao thông ấp số 7, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long. |
UBND huyện Càng Long |
GTNT |
2016-2019 |
2281/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
15.401 |
11.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
11 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Kè |
Đường nội ô |
2017-2020 |
2312/QĐ-UBND 31/10/2019 |
21.000 |
19.800 |
10.000 |
|
10.000 |
|
12 |
Cầu Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
cấp IV |
2019-2021 |
2313/QĐ-UBND 31/10/2019 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
13 |
Đường liên xã Sóc Cầu, Hùng Hòa - Sóc Dừa, Tân Hòa thuộc huyện Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
hạ tầng giao thông |
2020-2022 |
304/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
14 |
Dự án sửa chữa, dặm vá Tuyến đường số 01, Khu kinh tế Định An |
BQL Khu kinh tế |
Cấp III |
2019-2021 |
136/QĐ-BQLKKT 30/10/2019 |
1.270 |
1.270 |
1.000 |
|
1.000 |
|
15 |
Đầu tư công trình chứa bùn thải nạo vét từ công trình vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Sở Xây dựng |
Công trình HTKT, cấp III |
2019-2021 |
305/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
9.563 |
9.563 |
6.000 |
|
6.000 |
|
16 |
Đầu tư 03 Trạm cấp nước sạch cho 03 ấp Cồn Cò, xã Hưng Mỹ; ấp Cồn Phụng, xã Long Hòa; ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh, huyện Châu Thành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2020-2022 |
2314/QĐ-UBND 31/10/2019 |
13.000 |
13.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
VI |
Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị |
|
|
|
|
- |
- |
170.000 |
- |
170.000 |
|
1 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
60.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại II (Trong đó bao gồm Nhà tang lễ) |
2 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
55.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV |
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
55.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV |
E |
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016 |
|
|
|
|
169.958 |
169.958 |
87.500 |
- |
87.500 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
14.500 |
- |
14.500 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
14.500 |
- |
14.500 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa các cơ sở y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện |
Sở Y tế |
Cải tạo, sửa chữa |
2019-2021 |
1527/QĐ-UBND, 13/8/2019 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
2 |
Đầu tư hệ thống xử lý nước thải y tế cho các Trạm Y tế tỉnh Trà Vinh |
Sở Y tế |
1m3/ ngày/đêm |
2019-2021 |
306/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
|
4.500 |
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
144.958 |
144.958 |
73.000 |
- |
73.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
144.958 |
144.958 |
73.000 |
- |
73.000 |
|
1 |
Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3) |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp VI ĐB |
2019-2021 |
1862/QĐ-UBND 20/9/2019 |
27.997 |
27.997 |
10.000 |
|
10.000 |
|
2 |
Đường kết nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp VI ĐB |
2019-2021 |
2259/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
3 |
Xây dựng cầu Ấp II trên đường huyện 08, cầu Cầy Trôm trên đường huyện 19 và cầu Bến Lộ trên đường huyện 51 (thuộc Dự án đầu tư mới và nâng cấp các cầu yếu trên các tuyến giao thông đầu mối kết nối liên vùng, huyện cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh) |
Sở Giao thông Vận tải |
Cầu BTCT tải trọng 0,5HL93 |
2019-2021 |
1381/QĐ-UBND 26/7/2019 |
18.971 |
18.971 |
12.000 |
|
12.000 |
|
4 |
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung) |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp IV |
2020-2021 |
2257/QĐ-UBND 30/10/2019 |
32.000 |
32.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 54 cũ (Từ Cầu Rạch Lọp - Trụ sở Khóm 6) |
UBND huyện Tiểu Cần |
Cấp IV |
2020-2022 |
2315/QĐ-UBND 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
6.500 |
|
6.500 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đoạn đường khóm 6 - Ngã 3 Rạch Lọp) |
UBND huyện Tiểu Cần |
Cấp IV |
2019-2021 |
2316/QĐ-UBND 31/10/2019 |
14.990 |
14.990 |
6.500 |
|
6.500 |
|
7 |
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT |
2020-2022 |
2317/QĐ-UBND 31/10/2019 |
25.000 |
25.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
F |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2017 |
|
|
|
|
157.073 |
156.167 |
96.600 |
36.649 |
59.951 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
95.000 |
95.000 |
66.000 |
36.649 |
29351 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
95.000 |
95.000 |
66.000 |
36.649 |
29.351 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
50 giường |
2019-2022 |
2175/QĐ-UBND 31/10/2018 |
95.000 |
95.000 |
66.000 |
36.649 |
29.351 |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
6.500 |
- |
6.500 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
6.500 |
- |
6.500 |
|
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 4) |
UBND huyện Duyên Hải |
Cấp III |
2019-2021 |
2318/QĐ-UBND 31/10/2019 |
11.000 |
11.000 |
6.500 |
|
6.500 |
|
III |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
51.073 |
50.167 |
24.100 |
- |
24.100 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
51.073 |
50.167 |
24.100 |
- |
24.100 |
|
1 |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Long Đức (các hạng mục còn thiếu) |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
cấp IV |
2019-2020 |
137/QĐ-BQLKKT 30/10/2019 |
2.924 |
2.924 |
2.500 |
|
2.500 |
|
2 |
Xây dựng cầu Đa Lộc, cầu Thanh Nguyên và cầu Bắc Phèn trên đường huyện 16 (thuộc Xây dựng Cầu Đa Hòa 1, cầu Bào Sơn, cầu Thanh Nguyên, Cầu Bắc Phèn và Cầu Đa Lộc trên địa bàn huyện Châu Thành) |
Sở Giao thông Vận tải |
Cấp IV |
2019-2021 |
1570/QĐ-UBND, 26/7/2019 |
29.000 |
29.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
3 |
Đường nhựa nội đồng kênh Sa Rày, xã Long Hữu |
UBND thị xã Duyên Hải |
Mặt đường 3,5m, chiều dài 3038m |
2019-2021 |
307/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
8.906 |
8.000 |
4.600 |
|
4.600 |
|
4 |
Đường giao thông khóm 5, thị trấn Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
cấp IV |
2019-2021 |
2319/QĐ-UBND 31/10/2019 |
10.243 |
10.243 |
5.000 |
|
5.000 |
|
G |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2018 |
|
|
|
|
162.229 |
157.229 |
92.600 |
17.600 |
75.000 |
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
12.000 |
- |
12.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
12.000 |
- |
12.000 |
|
|
Xây dựng đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4) |
UBND huyện Cầu Ngang |
cấp III |
2019-2021 |
2251/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện cầu Ngang (Giai đoạn 4) |
UBND huyện Cầu Ngang |
Cấp III |
2019-2021 |
2320/QĐ-UBND 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
136.229 |
131.229 |
80.600 |
17.600 |
63.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
79.990 |
74.990 |
39.600 |
16.100 |
23.500 |
|
1 |
Đường đến xã An Trường - An Trường A, huyện Càng Long |
Sở Giao thông vận tải |
Công trình hạ tầng giao thông |
2018-2020 |
2072/QĐ-UBND 31/10/2017; 2188/QĐ-UBND 31/10/2018 |
49.990 |
49.990 |
18.000 |
|
18.000 |
|
2 |
Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè (GĐ2) |
UBND huyện Cầu Kè |
Đường GTNT |
2018-2020 |
2127/QĐ-UBND 30/10/2018 |
30.000 |
25.000 |
21.600 |
16.100 |
5.500 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
56.239 |
56.239 |
41.000 |
1.500 |
39.500 |
|
1 |
Khu tưởng niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Nhà tưởng niệm, Nhà trưng bày |
UBND huyện Cầu Kè |
TTB |
2019-2021 |
230/QĐ-SKHĐT 26/8/2019 |
5.366 |
5.366 |
5.000 |
1.500 |
3.500 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân, thị trấn Châu Thành (từ chùa hang đến đường 30/4) |
UBND huyện Châu Thành |
GTNT |
2019-2020 |
308/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
3 |
Nhà trú bão cộng đồng xã Long Hòa, huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
công trình dân dụng |
2019-2020 |
309/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
7.000 |
7.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
4 |
Đường nhựa khóm 4, thị trấn Trà Cú (từ đường 3/2 đến tuyến tránh QL53), huyện Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
Đường nhựa; cầu BTCT |
2019-2021 |
284/QĐ-SKHĐT 26/10/2019 |
9.201 |
9.201 |
6.000 |
|
6.000 |
|
5 |
Đường nhựa khóm 6, thị trấn Trà Cú (từ Trường TH thị trấn đến tuyến tránh QL53), huyện Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
Đường nhựa; cầu BTCT |
2019-2021 |
290/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
6.727 |
6.727 |
5.000 |
|
5.000 |
|
6 |
Xây dựng nâng cấp, cải tạo hệ thống khuôn viên hệ thống điện chiếu sáng nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
cấp IV |
2019-2021 |
293/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
7 |
Cầu giao thông nông thôn xã Vinh Kim, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
GTNT, cấp IV |
2019-2021 |
317/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
9.945 |
9.945 |
6.000 |
|
6.000 |
|
H |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2019 |
|
|
|
|
50.587 |
50.587 |
140.000 |
- |
140.000 |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
48.687 |
48.687 |
44.500 |
- |
44.500 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
48.687 |
48.687 |
44.500 |
- |
44.500 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dương Háo Học, huyện Càng Long |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2022 |
310/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
7.747 |
7.747 |
7.000 |
|
7.000 |
Đáp ứng chuẩn Quốc gia, huyện đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Hai, huyện Càng Long |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020- 2022 |
311/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
9.640 |
9.640 |
9.000 |
|
9.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dương Quang Đông, huyện Cầu Ngang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2022 |
2321/QĐ-UBND 31/10/2019 |
17.750 |
17.750 |
16.500 |
|
16.500 |
Đáp ứng chuẩn Quốc gia |
4 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Đôn Châu, huyện Duyên Hải |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
cấp III |
2020-2022 |
2322/QĐ-UBND 31/10/2019 |
13.550 |
13.550 |
12.000 |
|
12.000 |
|
II |
Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
- |
- |
94.000 |
|
94.000 |
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các công trình giao thông, thủy lợi, thoát nước, chỉnh trang đô thị bức xúc của địa phương |
|
|
|
|
- |
- |
94.000 |
|
94.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
UBND các huyện chịu trách nhiệm về tính hiệu quả của dự án và phải phù hợp với nhu cầu bức xúc của của cử tri |
2 |
Huyện Câu Kè |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
11.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
11.000 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
III |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
1.500 |
- |
1.500 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
1.500 |
- |
1.500 |
|
|
Nhà hỏa táng tại chùa Phnô Phring ấp Cầu Tre, xã Long Thới, huyện Tiểu Cần và Cụm dân cư ấp Bốt Chếch, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành |
Ban Dân tộc tỉnh |
02 nhà hỏa táng |
2020-2022 |
312/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
1.900 |
1.900 |
1.500 |
|
1.500 |
|
J |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (thu hồi đường tránh quốc lộ 60, thị trấn Tiểu Cần) |
|
|
|
|
- |
- |
31.273 |
- |
31.273 |
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới |
|
|
|
|
- |
- |
31.273 |
- |
31.273 |
|
|
UBND huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
31.273 |
|
31.273 |
Đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới năm 2020. |