Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND và 78/2021/NQ-HĐND)
Số hiệu | 16/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Dương Văn Trang |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030.
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiết 2.1 khoản 2 Mục III Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum) như sau:
“2.1. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn: gồm 217 điểm; tổng diện tích đất sử dụng 4.476,69 ha, cụ thể:
TT |
Loại khoáng sản |
Số điểm quy hoạch |
Diện tích (ha) |
1 |
Đá xây dựng |
60 |
1.088,30 |
2 |
Cát xây dựng |
92 |
2.756,82 |
3 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
43 |
323,51 |
4 |
Sét gạch ngói |
19 |
282,16 |
5 |
Than bùn |
3 |
25,90 |
Tổng cộng |
217 |
4.476,69 |
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)”
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 5 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG, THAN BÙN
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Huyện, thành phố |
Loại khoáng sản |
Sổ điểm quy hoạch |
Diện tích (ha) |
1 |
Huyện Đăk Glei |
|
28 |
320,5 |
|
1 |
Đá xây dựng |
8 |
100,7 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
7 |
59,4 |
|
3 |
Cát xây dựng |
13 |
160,4 |
2 |
Huyện Ngọc Hồi |
|
20 |
391,9 |
|
1 |
Đá xây dựng |
9 |
203,3 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
2 |
6,53 |
|
3 |
Cát xây dựng |
6 |
145,0 |
|
4 |
Sét gạch ngói |
3 |
37,1 |
3 |
Huyện Đăk Tô |
|
23 |
391,4 |
|
1 |
Đá xây dựng |
5 |
63,7 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
5 |
82,4 |
|
3 |
Cát xây dựng |
12 |
215,4 |
|
4 |
Sét gạch ngói |
1 |
30,0 |
4 |
Huyện Tu Mơ Rông |
|
19 |
160,6 |
|
1 |
Đá xây dựng |
7 |
81,1 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
3 |
14,4 |
|
3 |
Cát xây dựng |
7 |
24,7 |
|
4 |
Sét gạch ngói |
2 |
40,4 |
5 |
Huyện Kon Plông |
|
23 |
336,6 |
|
1 |
Đá xây dựng |
9 |
158,3 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
1 |
2,9 |
|
2 |
Cát xây dựng |
13 |
175,4 |
6 |
Huyện Đăk Hà |
|
18 |
347,6 |
|
1 |
Đá xây dựng |
5 |
164,5 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
4 |
31,8 |
|
3 |
Cát xây dựng |
8 |
146,3 |
|
4 |
Than bùn |
1 |
5,0 |
7 |
Huyện Kon Rẫy |
|
18 |
408,7 |
|
1 |
Đá xây dựng |
2 |
76,9 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
5 |
11,9 |
|
3 |
Cát xây dựng |
11 |
319,9 |
8 |
Huyện Sa Thầy |
|
20 |
442,8 |
|
1 |
Đá xây dựng |
5 |
61,1 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
4 |
9,4 |
|
3 |
Cát xây dựng |
7 |
354,2 |
|
4 |
Sét gạch ngói |
4 |
18,1 |
9 |
Huyện Ia H'Drai |
|
14 |
363,8 |
|
1 |
Đá xây dựng |
3 |
81,8 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
1 |
2,9 |
|
3 |
Cát xây dựng |
10 |
279,1 |
10 |
Thành phố Kon Tum |
|
34 |
1.312,7 |
|
1 |
Đá xây dựng |
7 |
96,9 |
|
2 |
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường |
11 |
101,93 |
|
3 |
Cát xây dựng |
5 |
936,4 |
|
4 |
Sét gạch ngói |
9 |
156,6 |
|
5 |
Than bùn |
2 |
20,9 |