Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 16/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Lê Văn Hiệu |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết có phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
2 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) |
Tấn |
30.000 |
3 |
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) |
Tấn |
60.000 |
4 |
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma- nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
5 |
Quặng khoáng sản kim loại khác ((không bao gồm: quặng măng-gan (mangan), quặng ti-tan (titan), quặng vàng, quặng đất hiếm, quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc, quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon), quặng chì, quặng kẽm, quặng crô-mít (cromit)) |
Tấn |
30.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
2 |
Đá, sỏi |
|
|
2.1 |
Sỏi |
m3 |
9.000 |
2.2 |
Đá |
|
|
2.2.1 |
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) |
m3 |
90.000 |
2.2.2 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
7.500 |
3 |
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) |
m3 |
6.750 |
4 |
Đá làm fluorit |
m3 |
4.500 |
5 |
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
m3 |
70.000 |
6 |
Cát vàng |
m3 |
7.500 |
7 |
Cát trắng |
m3 |
10.500 |
8 |
Các loại cát khác |
m3 |
6.000 |
9 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
3.000 |
10 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
11 |
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit) |
m3 |
45.000 |
12 |
Cao lanh |
Tấn |
5.800 |
13 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30.000 |
14 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) |
Tấn |
30.000 |
15 |
A-pa-tít (apatit) |
Tấn |
5.000 |
16 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
5.000 |
17 |
Than gồm: - Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò - Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên - Than nâu, than mỡ - Than khác |
Tấn |
10.000 |
18 |
Cuội, sạn |
m3 |
9.000 |
19 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
3.000 |
20 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
21 |
Talc, diatomit |
Tấn |
30.000 |
22 |
Graphit, serecit |
Tấn |
5.000 |
23 |
Phen - sờ - phát (felspat) |
Tấn |
4.600 |
24 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
25 |
Các khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
* Mức phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng nêu trên./.