Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 157/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Hải Châu |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 2487/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho các tuyến đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch, cụ thể như sau:
1. Tại thị xã Ba Đồn.
- Đặt tên cho 96 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Tại huyện Bố Trạch.
2.1. Thị trấn Hoàn Lão.
- Đặt tên cho 42 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo).
- Sử dụng tên đường đã có đối với 16 tuyến đường kéo dài (Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo).
- Bãi bỏ tên đối với 04 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo).
2.2. Thị trấn Phong Nha.
- Đặt tên cho 22 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 05 kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BA ĐỒN (LẦN THỨ 03)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP) |
ĐIỂM CUỐI (GIÁP) |
QUY MÔ |
||
Dài (m) |
Rộng hiện trạng (m) |
Rộng quy hoạch (m) |
||||
I |
PHƯỜNG QUẢNG PHONG (11 TUYẾN) |
|||||
1 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Phía Tây đường điện 500kV |
Giao đường Lũ Phong |
310 |
15 |
15 |
2 |
Điện Biên Phủ |
Giao đường số 5 dự kiến |
Giao đường đi cầu Quảng Hải 1 |
900 |
23 |
23 |
1.310 |
15 |
15 |
||||
3 |
Ngô Quyền |
Trường Mầm non Quảng Phong (cơ sở 2) |
Cầu chui, dưới chân cầu Quảng Hải (giáp thôn Tân An, xã Quảng Thanh) |
2.600 |
7,0 |
9,0 |
4 |
Phan Đình Phùng |
Khu dân cư Tân Xuân (nhà anh Trang, chị Sử) |
Chân cầu Quảng Hải (giao đường số 10 dự kiến) |
740 |
5 |
10,5 |
1.980 |
5 |
- |
||||
5 |
Bùi Thị Xuân |
Đường Quang Trung (TDP cầu) |
Giao đường số 4 dự kiến |
800 |
7,0 |
15 |
6 |
Nguyễn Trung Trực |
Đường Quang Trung (đường phía Đông trụ sở Kho bạc Nhà nước Ba Đồn) |
Giao đường số 4 dự kiến |
760 |
6-13 |
13 |
7 |
Lương Thế Vinh |
Đường số 2 dự kiến (Giáp phía Tây đường điện 500kV) |
Giao đường số 4 dự kiến |
522 |
6 |
15 |
8 |
Ngô Thì Nhậm |
Đường số 2 dự kiến |
Giao đường số 4 dự kiến |
590 |
6 |
- |
9 |
Bà Triệu |
Đường Lũ Phong |
Giao đường đi cầu Quảng Hải 1 |
785 |
13 |
13 |
10 |
Phạm Xuân Quế |
Đường Quang Trung |
Giao đường số 4 dự kiến |
190 |
6 |
16,5 |
11 |
Trung Thuần |
Đường số 2 dự kiến |
Giao đường số 4 dự kiến |
600 |
6 |
- |
II |
PHƯỜNG QUẢNG LONG (6 TUYẾN) |
|||||
12 |
Ngô Gia Tự |
Đường Lê Lợi (Ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi) |
Nhà Văn hóa TDP Tiền Phong |
900 |
7 |
19,5 |
260 |
6 |
10,5 |
||||
13 |
Trần Cao Vân |
Đường Nguyễn Hàm Ninh (Trạm điện, TDP Thủy Sơn) |
Nhà ông Nguyễn Văn Linh |
325 |
6,5 |
15 |
14 |
Nguyễn Khuyến |
Đường Nguyễn Hàm Ninh (Nhà ông Ngô Anh Phương, TDP Trường Sơn) |
Đất ông Ngô Xuân Cứ, Thửa đất 34, tờ bản đồ số 14 |
280 |
6 |
- |
15 |
Mạc Thị Bưởi |
Đường Nguyễn Hàm Ninh (Nhà ông Ngô Văn Thành, TDP Trường Sơn) |
Đất ở ông Phạm Văn Thành, thửa đất 62, tờ bản đồ 9. |
220 |
9 |
- |
16 |
Nguyễn Dụng |
Đường số 2 dự kiến (Nhà bà Ngô Thị Duyên, TDP Trường Sơn) |
Giao đường Nguyễn Hàm Ninh |
1.390 |
6,5 |
10,5 |
17 |
Nguyễn Thị Nậy |
Đường Lê Lợi (Đi qua nhà hàng Thỏ Rừng) |
Giao đường Nguyễn Du |
850 |
5,5 |
- |
III |
PHƯỜNG QUẢNG THỌ (11 TUYẾN) |
|||||
18 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Du |
230 |
7 |
22,5 |
120 |
5 |
5 |
||||
19 |
Phan Đình Giót |
Đường Quang Trung (Nhà anh Linh lái xe) |
Ngô Thị Cứ |
300 |
6 |
19,5 |
20 |
Nguyễn Công Trứ |
Đường Quang Trung (Nhà ông Nguyễn Xuân Huế) |
Nhà Lê Mạnh Tiển |
300 |
6 |
10,5 |
21 |
Lý Tự Trọng |
Đường Quang Trung (Nhà ông Trương Quang Hòa) |
Đường Trần Hưng Đạo (Gara của bà Lê Thị Rơi) |
764 |
6,5 |
10,5 |
22 |
Phạm Hùng |
Đường Võ Nguyên Giáp (Nhà ông Trần Văn Thọ) |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Nhà ông Nguyễn Văn Cho) |
930 |
6,5 |
7,5 |
360 |
6,5 |
- |
||||
23 |
Hoàng Hoa Thám |
Nhà ông Mựu, TDP Thọ Đơn (qua đường 11) |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Nhà thờ Họ Nguyễn) |
630 |
6,5 |
15 |
24 |
Bế Văn Đàn |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà ông Nguyễn Đức Hoài) |
Nhà Thờ giáo xứ Nhân Thọ |
390 |
6,5 |
10,5 |
25 |
Hoàng Văn Thụ |
Đường Trần Hưng Đạo (QL1A đi qua Trường Tiểu học Nhân Hải) |
Đường ven biển |
1.400 |
7 |
12 |
26 |
Hồ Xuân Hương |
Giao đường Quang Trung (Quốc lộ 12A) |
Giáp phường Quảng Thọ |
280 |
6 |
7,5 |
27 |
Phong Nha |
Đường số 7 dự kiến |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà thờ Họ Nguyễn) |
330 |
6,5 |
7,5 |
28 |
Trần Hường |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà bà Diệp Thị Hường) |
Nhà ông Trần Đức Thắng (Thửa 218, tờ bản đồ 25) |
680 |
7 |
7,5 |
350 |
7 |
9 |
||||
IV |
PHƯỜNG BA ĐỒN (18 TUYẾN) |
|||||
29 |
Nguyễn Thị Định |
Đường Lê Lợi (Khu phố 6) đi qua Lâm Trường cũ |
Đường Chu Văn An |
230 |
6,5 |
7,5 |
30 |
Hàn Mạc Tử |
Đường Chu Văn An (gần Nhất Tín) |
Đường Phan Bội Châu |
350 |
6 |
7,5 |
31 |
Nguyễn Tuân |
Đường số 2 dự kiến (quán cà phê Mập) |
Giao đường Phan Bội Châu (Quán cơm niêu Cà Lăm) |
220 |
12 |
12 |
32 |
Phạm Hồng Thái |
Đường Chu Văn An (Cổng Trường Tiểu học số 2 Ba Đồn) |
Giao đường số 13 dự kiến (Nhà văn hóa Khu phố 4) |
220 |
10,5 |
10,5 |
33 |
Hoàng Diệu |
Đường Hùng Vương |
Giao đường số 9 dự kiến (Đường phía Nam Chợ Ba Đồn) |
200 |
10,5 |
13 |
34 |
Lê Thanh Nghị |
Đường Hùng Vương (Đối diện cổng Thị ủy Ba Đồn, đường phía Tây Chợ Ba Đồn) |
Đường Linh Giang |
260 |
10 |
12 |
35 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đường ven sông khu Nam Hùng Vương (Quán Bố Sunny), |
Đường Lâm úy (Công ty Thủy Út) |
400 |
7 |
12 |
36 |
Huyền Trân Công Chúa |
Đường Linh Giang |
Đường Phan Châu Trinh (Quán Karaoke GOLD) |
360 |
15 |
15 |
37 |
Thanh Niên |
Đường phía Đông Nam công viên |
Đường Phan Châu Trinh |
330 |
10,5 |
10,5 |
38 |
Đào Duy Anh |
Đường Hùng Vương (Quán cà phê Roxana) |
Đường Đào Duy Từ |
100 |
17,5 |
17,5 |
220 |
10,5 |
10,5 |
||||
39 |
Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp đường Quang Trung |
Đường số 2 dự kiến |
85 |
5 |
5 |
(Đối diện đường số 6 dự kiến) |
285 |
10,5 |
10,5 |
|||
40 |
Xuân Diệu |
Đường Nguyễn An Ninh (Nhà văn hóa Khu phố 3) |
Đường Tô Vĩnh Diện |
235 |
5 |
7,5 |
41 |
Phạm Ngũ Lão |
Đường Quang Trung |
Giáp đường quy hoạch 10,5m |
220 |
5 |
15 |
42 |
Lương Văn Can |
Đường Hùng Vương |
Đường Văn Cao |
130 |
10,5 |
10,5 |
43 |
Nguyễn Viết Xuân |
Đường Hùng Vương |
Đường Văn Cao |
130 |
10,5 |
10,5 |
44 |
Trần Thị Lý |
Đường Hùng Vương (Bến xe) |
Đường Lý Thường Kiệt (nhà ông Nguyễn Tiến Cường, PCT UBND phường Ba Đồn) |
210 |
15 |
15 |
45 |
Cổ Kim Thành |
Đường Quang Trung (Tháp nước Xí nghiệp cấp nước Ba Đồn) |
Giao đường Hùng Vương (Siêu thị Thiện Nhân) |
390 |
7,5 |
7,5 |
46 |
Nguyễn Đức Tuân |
Đường Hùng Vương (Bên Ban quản lý công trình công cộng) |
Đường Quang Trung (Shop quần áo Hoàng Tử) |
460 |
6 |
10,5 |
V |
PHƯỜNG QUẢNG THUẬN (22 TUYẾN) |
|||||
47 |
Lưu Trọng Lư |
Đường Lý Thường Kiệt |
Bờ Sông Gianh |
470 |
7 |
10,5 |
48 |
Tuệ Tĩnh |
Đường số 3 dự kiến (Thửa đất bà Lý, số 303, tờ bản đồ số 4) |
Đường Đào Duy Từ |
410 |
7 |
7,5 |
49 |
Trần Quang Khải |
Đường Lý Thường Kiệt, TDP Đình - Chùa |
Bờ Sông Gianh, TDP Bến - Chợ |
450 |
7 |
10,5 |
50 |
Phùng Hưng |
Đường Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Hợp, số 512, tờ bản đồ số 4), TDP Đình - Chùa |
Bờ Sông Gianh, TDP Bến - Chợ |
550 |
7 |
- |
51 |
Yết Kiêu |
Đường Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Hoàng, số 591, tờ bản đồ số 4) |
Bờ Sông Gianh, TDP Bến - Chợ |
625 |
7 |
- |
52 |
Tô Hiệu |
Đường Lý Thường Kiệt (Nhà ông Quảng) |
Giao tuyến số 2 dự kiến (Thửa đất nhà ông Lĩnh ) |
740 |
7 |
- |
53 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Đường Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Vỹ, số 557, tờ bản đồ số 5 TDP Dinh) |
Bờ Sông Gianh |
600 |
7 |
- |
54 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Lý Thường Kiệt (Nhà mệ Năng) |
Đường Võ Thị Sáu (Nhà An Thái, TDP Bến - Chợ) |
550 |
7 |
13,5 |
55 |
Nguyễn Hoàng |
Đường Trần Hưng Đạo (Quán mệ Vè, Quốc lộ 1A) |
Đường Võ Thị Sáu (Nhà ông Chành) |
450 |
7 |
- |
56 |
Trần Khát Chân |
Đường Trần Hưng Đạo (Thửa đất nhà ông Nguyên, số 592, tờ bản đồ số 8, TDP Dinh) |
Nhà Văn hóa TDP Dinh |
330 |
7 |
- |
57 |
Vũ Trọng Phụng |
Đường Trần Hưng Đạo (Gara Ngọc Diện, Quốc lộ 1A) |
Nhà anh Thái Hoa, TDP Dinh |
340 |
6 |
- |
58 |
Trần Đại Nghĩa |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà chị Loan Kỳ, TDP Me Hội) |
Bờ Sông Gianh |
400 |
7 |
- |
59 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà Thủy Cường, TDP Thuận Bài) |
Bờ Sông Gianh |
390 |
7 |
- |
60 |
Mai Thúc Loan |
Giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dương, TDP Thuận Bài) |
Bờ sông Gianh |
375 |
7 |
15 |
61 |
Cù Chính Lan |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà Thu Thành, TDP Thuận Bài) |
Bờ Sông Gianh |
260 |
6 |
- |
62 |
Đoàn Thị Điểm |
Đường Trần Hưng Đạo (Nhà Mệ Phước, TDP Thuận Bài) |
Bờ Sông Gianh |
250 |
5,5 |
15 |
63 |
Ngô Sỹ Liên |
Đường số 7 dự kiến |
Đường Võ Thị Sáu (Sân vận động phường Quảng Thuận) |
515 |
7 |
- |
64 |
Nguyễn Văn Giai |
Giao đường số 17 dự kiến |
Giao đường số 14 dự kiến |
340 |
6 |
10,5 |
380 |
6 |
- |
||||
65 |
Lê Văn Thiêm |
Đường Đào Duy Từ |
Đường số 1 dự kiến |
270 |
10,5 |
10,5 |
66 |
Nguyễn Lương Bằng |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường số 17 dự kiến |
1.100 |
7 |
10,5 |
67 |
Trần Đình Xu |
Đường Trần Hưng Đạo (nhà Thiết Cần, TDP Thuận Bài) |
Bờ Sông Gianh |
360 |
7 |
- |
68 |
Trần Văn Sớ |
Đường Trần Hưng Đạo (Cổng làng Thuận Bài) |
Công ty 483 (cũ) |
240 |
8 |
10,5 |
VI |
PHƯỜNG QUẢNG PHÚC (10 TUYẾN) |
|||||
69 |
Hoàng Sa |
Thửa đất ông Đắc (Thửa đất số 90, tờ bản đồ 6, TDP Đơn Sa) |
Đường ven biển |
1.000 |
6,5 |
19 |
1.200 |
- |
28 |
||||
70 |
Trần Quốc Toản |
Thửa đất ông Đồng (Thửa đất số 914, tờ bản đồ 7, TDP Đơn Sa) |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Thửa đất ông Lập, thửa đất số 1296, tờ bản đồ 4) |
1.100 |
7 |
- |
71 |
Trường Sa |
Thửa đất ông Báu (Thửa đất số 219, tờ bản đồ 5, TDP Đơn Sa) |
Hết thửa đất ông Khóa (Thửa đất số 127, tờ bản đồ 12, TDP Tân Mỹ) |
2.800 |
7 |
15 |
72 |
Trương Định |
Thửa đất ông Công (Thửa đất số 831, tờ bản đồ 8, TDP Diên Phúc) |
Đường ven biển |
1.400 |
7 |
- |
73 |
Trần Quang Diệu |
Đường đê sông Gianh (Thửa đất số 587, tờ bản đồ 9) |
Đường ven biển |
1.020 |
7 |
15 |
1.080 |
7 |
19 |
||||
74 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đường đê sông Gianh (Thửa đất số 1482, tờ bản đồ 10) |
Đường số 3 dự kiến (Thửa đất số 939, tờ bản đồ 10) |
850 |
7 |
15 |
75 |
Phan Đăng Lưu |
Bia tưởng niệm Bến phà Gianh (Quốc lộ cũ) |
Hết TDP Xuân Lộc |
1.400 |
7 |
10,5 |
76 |
Nguyễn Tri Phương |
Tuyến số 7 dự kiến (Bia tưởng niệm Bến phà Gianh) |
Hết thửa đất bà Bắc (thửa đất số 278, tờ bản đồ 15) |
1.300 |
7 |
10,5 |
- |
- |
25 |
||||
77 |
Nguyễn Công Hoan |
Thửa đất số 234, tờ bản đồ 15 |
Đến thửa đất số 18, tờ bản đồ 14 |
600 |
8 |
15 |
78 |
Trần Văn Phương |
Tuyến số 8 dự kiến (Thửa đất số 288, tờ bản đồ 12) |
Trạm kiểm soát Sông Gianh |
1.000 |
7 |
15 |
VII |
CÁC XÃ VÙNG NAM (18 TUYẾN) |
|||||
79 |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường số 16 dự kiến |
Giao đường số 1 dự kiến |
1.550 |
6 |
15,5 |
80 |
Hà Huy Tập |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Giao đường số 1 dự kiến |
650 |
5,5 |
7,5 |
1.320 |
5,5 |
15,5 |
||||
81 |
Hoàng Quốc Việt |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Nhà ông Dưỡng) |
Cầu Cồn Nâm (thôn Thái Hòa) |
1.125 |
6 |
15,5 |
82 |
Phùng Chí Kiên |
Ngã ba Vĩnh Lộc (Cây xăng) |
Giao đường Nguyễn Chí Thanh (Cống xã Quảng Hòa) |
2.000 |
5 |
15 |
83 |
Tạ Quang Bửu |
Đường số 16 dự kiến |
Giao đường số 13 dự kiến |
890 |
7,5 |
- |
84 |
Tôn Thất Tùng |
Đường số 12 dự kiến |
Ga Minh Lệ |
665 |
7,5 |
|
85 |
Đặng Thai Mai |
Đường số 9 dự kiến |
Giao đường Nguyễn Chí Thanh (Trường Lê Hồng Phong, xã Quảng Hòa) |
590 |
10,5 |
10,5 |
86 |
Hoàng Sâm |
Cầu Quảng Hải 2, xã Quảng Lộc |
Giao đường 36m (Đường số 16 dự kiến) |
1.290 |
18 |
36 |
87 |
Chi Lăng |
Cầu Cồn Nâm |
Ga Minh Lệ |
2.860 |
6 |
6 |
88 |
Đồng Sỹ Nguyên |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Giao đường số 10 dự kiến |
10.100 |
8 |
15 |
89 |
Đoàn Chí Tuân |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Giao đường số 16 dự kiến |
670 |
7,5 |
13,5 |
90 |
Cao Thế Chiến |
Thửa đất số 365, tờ bản đồ số 4, xã Quảng Hải |
Thửa đất số 645, tờ bản đồ số 6, xã Quảng Hải |
640 |
5,5 |
7,5 |
490 |
- |
15 |
||||
91 |
Nguyễn Khắc Minh |
Đường 559 (Cổng làng Vĩnh Phước) |
Đường số 9 dự kiến |
355 |
7 |
36 |
500 |
7 |
- |
||||
92 |
Trần Bang Cẩn |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đại lý Dũng Tý, xã Quảng Lộc) |
Chợ Quảng Lộc |
1.085 |
9 |
- |
765 |
- |
- |
||||
93 |
Tạ Hàm |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cầu Quảng Hòa) |
Cầu Máng, xã Quảng Văn |
1.150 |
7 |
18 |
750 |
7 |
- |
||||
94 |
Trần Văn Chuẩn |
Cầu Sắt, xã Quảng Văn |
Cầu Cồn Nâm |
2.200 |
6 |
6 |
95 |
Mai Lượng |
Đường số 15 dự kiến |
Giao đường Nguyễn Chí Thanh |
4.250 |
18 |
36 |
96 |
Phạm Bá Quý |
Cầu Chui (Chân cầu Quảng Hải 2) |
Cuối khu dân cư thôn Phù Trịch |
1.400 |
6 |
13 |