Nghị quyết 155/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2030
Số hiệu | 155/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2021-2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư;
Triển khai thực hiện Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2045;
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;
Triển khai thực hiện Kết luận Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 502-TB/TU ngày 03 tháng 11 năm 2022;
Xét Tờ trình số 12552/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 236/BC-BKTNS ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn bản giải trình bổ sung, làm rõ một số nội dung liên quan số 12784/UBND-XDNĐ ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Văn bản giải trình bổ sung, làm rõ một số nội dung liên quan số 12821/UBND-XDNĐ ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2030 với một số nội dung chính sau:
1. Các chỉ tiêu điều chỉnh kỳ này
1.1. Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh sau khi điều chỉnh:
- Giai đoạn 2021-2025: 26,0 m2 sàn/người; (đô thị đạt khoảng 27,5 m2 sàn/người, nông thôn đạt khoảng 24,9 m2 sàn/người).
- Giai đoạn 2026-2030: 30,0 m2 sàn/người (đô thị đạt khoảng 32,0 m2 sàn/người, nông thôn đạt khoảng 28,5 m2 sàn/người).
1.2. Diện tích nhà ở tăng thêm sau khi điều chỉnh:
STT |
Các loại nhà ở |
Đến năm 2025 |
Đến năm 2030 |
||
Diện tích |
Số căn (căn) |
Diện tích (m2 sàn) |
Số căn (căn) |
||
1 |
Nhà ở thương mại |
4.001.355 |
46.426 |
5.099.702 |
56.664 |
2 |
Nhà ở xã hội |
1.724.422 |
44.461 |
2.031.564 |
46.066 |
3 |
Nhà ở công vụ |
1.800 |
30 |
|
|
4 |
Nhà tái định cư |
126.000 |
2.100 |
153.000 |
2.550 |
5 |
Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng |
4.868.713 |
40.410 |
5.539.754 |
46.165 |
Tổng cộng |
10.722.920 |
133.427 |
12.824.020 |
151.445 |
1.3. Nhu cầu vốn cho phát triển nhà ở sau khi điều chỉnh:
a) Nhu cầu vốn cho giai đoạn 2021-2025
STT |
Các loại nhà ở |
Cơ cấu nguồn vốn giai đoạn 2021-2025 (tỷ đồng) |
||
Ngân sách tỉnh |
Vốn tư nhân (doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân) |
Tổng |
||
1 |
Nhà ở thương mại |
|
36.788,35 |
36.788,35 |
2 |
Nhà ở xã hội |
53,43 |
11.545,81 |
11.599,24 |
3 |
Nhà ở công vụ |
13,19 |
|
13,19 |
4 |
Nhà tái định cư |
|
1.003,99 |
1.003,99 |
5 |
Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng |
|
35.744,13 |
35.744,13 |
Tổng cộng = 1+2+3+4+5 |
66,62 |
85.082,29 |
85.148,91 |
b) Nhu cầu vốn cho giai đoạn 2026-2030
STT |
Các loại nhà ở |
Cơ cấu nguồn vốn giai đoạn 2026-2030 (tỷ đồng) |
||
Ngân sách địa phương |
Vốn tư nhân (doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân) |
Tổng |
||
1 |
Nhà ở thương mại |
|
46.886,53 |
46.886,53 |
2 |
Nhà ở xã hội |
51,63 |
13.541,14 |
13.592,77 |
3 |
Nhà ở công vụ |
|
|
|
4 |
Nhà tái định cư |
|
1.219,13 |
1.219,13 |
5 |
Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng |
|
44.141,84 |
44.141,84 |
Tổng cộng = 1+24-3+4+5 |
51,63 |
105.788,65 |
105.840,28 |