Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức hội đặc thù tỉnh Sơn La năm 2023

Số hiệu 153/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2022
Ngày có hiệu lực 01/01/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 153/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI ĐẶC THÙ TỈNH SƠN LA NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 114-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 30-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026;

Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 381/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức hội đặc thù tỉnh Sơn La năm 2023 là 27.441 người, bao gồm 60 người làm việc dự phòng (có Phụ lục số 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- UBTP của Quốc hội; UBTC-NS của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH; Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp;
- TT tỉnh ủy ; HĐND; UBND; UBMTTQVN; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Các Trung tâm: Thông tin, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu VT, PC (120b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN TỈNH SƠN LA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mức độ tự chủ năm 2023

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

 

TỔNG CỘNG:

 

27371

 

 

A

LĨNH VỰC VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

551

 

 

I

CẤP TỈNH

 

170

 

 

1

Thư viện tỉnh

NSNNĐB

28

 

 

2

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

NSNNĐB

35

 

 

3

Nhà hát Ca múa nhạc

NSNNĐB

52

 

 

4

Bảo tàng tỉnh Sơn La

43%

17

 

 

5

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

NSNNĐB

38

 

 

II

CẤP HUYỆN

 

381

 

 

1

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Bắc Yên

NSNNĐB

26

 

 

2

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Mai Sơn

NSNNĐB

37

 

 

3

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Mộc Châu

NSNNĐB

32

 

 

4

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Mường La

NSNNĐB

35

 

 

5

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Phù Yên

NSNNĐB

38

 

 

6

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Quỳnh Nhai

NSNNĐB

35

 

 

7

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Sông Mã

NSNNĐB

29

 

 

8

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Sốp Cộp

NSNNĐB

26

 

 

9

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Thành phố

NSNNĐB

22

 

 

10

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Thuận Châu

NSNNĐB

35

 

 

11

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Vân Hồ

NSNNĐB

35

 

 

12

 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Yên Châu

NSNNĐB

31

 

 

B

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

94

 

 

1

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

22%

66

 

 

2

Trung tâm Thông tin (TT Công báo cũ)

NSNNĐB

16

 

 

3

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

NSNNĐB

12

 

 

C

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

315

 

 

I

CẤP TỈNH

 

303

 

 

1

Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Sơn La

NSNNĐB

222

 

 

2

Trung tâm Bảo trợ xã hội

NSNNĐB

27

 

 

3

Trung tâm điều trị &NDPHCNBN tâm thần

NSNNĐB

28

 

 

4

Trung tâm Dịch vụ việc làm

NSNNĐB

11

 

 

5

Trung tâm điều dưỡng người có công

NSNNĐB

15

 

 

II

CẤP HUYỆN

 

12

 

 

 

Cơ sở Điều trị nghiện ma túy Sông Mã

NSNNĐB

12

 

 

D

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

397

 

 

I

CẤP TỈNH

 

129

 

 

1

Trung tâm Khuyến nông tỉnh

NSNNĐB

20

 

 

2

Trạm kiểm dịch động vật Vân Hồ

NSNNĐB

6

 

 

3

Các BQL khu bảo tồn thiên nhiên

 

103

 

 

3.1

BQL Rừng đặc dụng Xuân Nha

NSNNĐB

19

 

 

3.2

BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La

NSNNĐB

20

 

 

3.3

BQL Rừng đặc dụng Tà Xùa

NSNNĐB

18

 

 

3.4

Rừng đặc dụng - phòng hộ Sốp Cộp

NSNNĐB

23

 

 

3.5

Rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu

NSNNĐB

23

 

 

II

CẤP HUYỆN

 

268

 

 

1

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Bắc Yên

NSNNĐB

20

 

 

2

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Mai Sơn

NSNNĐB

25

 

 

3

Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp Mộc Châu

NSNNĐB

25

 

 

4

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Mường La

NSNNĐB

27

 

 

5

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Phù Yên

NSNNĐB

29

 

 

6

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Quỳnh Nhai

NSNNĐB

19

 

 

7

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Sông Mã

NSNNĐB

20

 

 

8

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Sốp Cộp

NSNNĐB

17

 

 

9

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố

NSNNĐB

23

 

 

10

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Thuận Châu

NSNNĐB

26

 

 

11

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Vân Hồ

NSNNĐB

19

 

 

12

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Yên Châu

NSNNĐB

18

 

 

Đ

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

22

 

 

1

Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

11%

22

 

 

E

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG

 

103

 

 

1

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và MT

26%

5

 

 

2

Trung tâm Quan trắc môi trường

82%

0

 

 

3

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

43, 92%

5

 

 

4

Văn phòng đăng ký đất đai

15%

93

 

 

F

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

17

 

 

1

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

NSNNĐB

17

 

 

H

LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KHÁC

 

53

 

 

1

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

30%

8

 

 

2

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

NSNNĐB

18

 

 

3

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

12%

7

 

 

4

Trung tâm Dịch vụ, tư vấn và hạ tầng kỹ thuật KCN

26%

6

 

 

5

BQL khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

NSNNĐB

14

 

 

K

LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

 

23631

 

 

I

CẤP TỈNH

 

2687

 

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo (các trường THPT, Nội trú, TTGDTX các huyện, THCS&THPT)

NSNNĐB

2376

 

 

2

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

15%

32

 

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

24%

55

 

 

4

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ

50%

38

 

 

5

Trường Cao đẳng Sơn La

49%

138

 

 

6

Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và DL

24%

30

 

 

7

Trường Trung cấp Luật Tây Bắc

NSNNĐB

18

 

 

II

CẤP HUYỆN

0

20944

 

 

1

Huyện Mường La

NSNNĐB

1786

 

 

2

Huyện Mai Sơn

NSNNĐB

2608

 

 

3

Huyện Yên Châu

NSNNĐB

1432

 

 

4

Huyện Phù Yên

NSNNĐB

2180

 

 

5

Huyện Bắc Yên

NSNNĐB

1363

 

 

6

Huyện Thuận Châu

NSNNĐB

2501

 

 

7

Huyện Quỳnh Nhai

NSNNĐB

1270

 

 

8

Huyện Sông Mã

NSNNĐB

2243

 

 

9

Huyện Sốp Cộp

NSNNĐB

979

 

 

10

Thành phố Sơn La

NSNNĐB

1457

 

 

11

Huyện Vân Hồ

NSNNĐB

1215

 

 

12

Huyện Mộc Châu

NSNNĐB

1910

 

 

L

LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

2128

 

 

I

CẤP TỈNH

 

248

 

 

1

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

11%

121

 

 

2

Bệnh viện phổi

58%

40

 

 

3

Bệnh viện Tâm thần

44%

26

 

 

4

Bệnh viện mắt

55%

18

 

 

5

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

NSNNĐB

22

 

 

6

Trung tâm Pháp Y

NSNNĐB

11

 

 

7

Trung tâm Giám định Y khoa

16%

10

 

 

II

CẤP HUYỆN

 

460

 

 

1

Trung tâm Y tế Mường La

NSNNĐB

38

 

 

2

Trung tâm Y tế Sông Mã

NSNNĐB

40

 

 

3

Trung tâm Y tế Sốp Cộp

NSNNĐB

35

 

 

4

Trung tâm Y tế Thành phố

NSNNĐB

35

 

 

5

Trung tâm Y tế Quỳnh Nhai

NSNNĐB

37

 

 

6

Trung tâm Y tế Phù Yên

NSNNĐB

43

 

 

7

Trung tâm Y tế Mộc Châu

NSNNĐB

45

 

 

8

Trung tâm Y tế Vân Hồ

NSNNĐB

34

 

 

9

Trung tâm Y tế Yên Châu

NSNNĐB

40

 

 

10

Trung tâm Y tế Thuận Châu

NSNNĐB

43

 

 

11

Trung tâm Y tế Mai Sơn

NSNNĐB

39

 

 

12

Trung tâm Y tế Bắc Yên

NSNNĐB

31

 

 

III

CẤP XÃ

 

1420

 

 

1

Các trạm Y tế huyện Mường La

NSNNĐB

111

 

 

2

Các trạm Y tế huyện Sông Mã

NSNNĐB

138

 

 

3

Các trạm Y tế huyện Sốp Cộp

NSNNĐB

70

 

 

4

Các trạm Y tế thành phố

NSNNĐB

100

 

 

5

Các trạm Y tế huyện Quỳnh Nhai

NSNNĐB

82

 

 

6

Các trạm Y tế huyện Phù Yên

NSNNĐB

171

 

 

7

Các trạm Y tế huyện Mộc Châu

NSNNĐB

108

 

 

8

Các trạm Y tế huyện Vân Hồ

NSNNĐB

78

 

 

9

Các trạm Y tế huyện Yên Châu

NSNNĐB

107

 

 

10

Các trạm Y tế huyện Thuận Châu

NSNNĐB

193

 

 

11

Các trạm Y tế huyện Mai Sơn

NSNNĐB

158

 

 

12

Các trạm Y tế huyện Bắc Yên

NSNNĐB

104

 

 

K

DỰ PHÒNG

 

60

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Số lượng người làm việc được phê duyệt năm 2022

Số lượng người làm việc được phê duyệt năm 2023

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

70

70

 

1

Hội Nhà báo

4

4

 

2

Hội Ngành nghề nông nghiệp, nông thôn

5

5

 

3

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

9

9

 

4

Hội Khuyến học

2

2

 

5

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

7

7

 

6

Hội Chữ thập đỏ

8

8

 

7

Liên minh hợp tác xã

12

12

 

8

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

2

2

 

9

Hội Khoa học lịch sử

4

4

 

10

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

8

8

 

11

Hội Luật gia

4

4

 

12

Hội Người mù

5

5