Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 148/2010/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Lương Bằng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/2010/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN “QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003. Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 8/1/2010 của Liên Bộ: Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét tờ trình số 151/TT-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh Nam Định về việc quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn “Quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định”. (có bảng giá các loại đất kèm theo)
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị Quyết. Trong quá trình thực hiện, nếu cần phải điều chỉnh cho phù hợp với chế độ chính sách mới của nhà nước và tình hình thực tiễn thì UBND thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nam Định khoá XVI kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
KT.CHỦ TỊCH PHÓ |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 148/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
1.1- Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm:
Các huyện TP Nam Định
Giá đất trồng cây hàng năm, NTTS: 50.000 đồng/m2 55.000 đồng/m2
Giá đất trồng cây lâu năm: 55.000 đồng/m2 60.000 đồng/m2
1.2- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất ở; Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư; giá đất được quy định như sau:
- Thuộc địa giới các phường của thành phố Nam Định: 100.000 đồng/m2.
- Thuộc địa giới hành chính các xã, thị trấn: 75.000 đồng/m2.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/2010/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN “QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003. Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 8/1/2010 của Liên Bộ: Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét tờ trình số 151/TT-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh Nam Định về việc quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn “Quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định”. (có bảng giá các loại đất kèm theo)
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị Quyết. Trong quá trình thực hiện, nếu cần phải điều chỉnh cho phù hợp với chế độ chính sách mới của nhà nước và tình hình thực tiễn thì UBND thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nam Định khoá XVI kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
KT.CHỦ TỊCH PHÓ |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 148/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
1.1- Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm:
Các huyện TP Nam Định
Giá đất trồng cây hàng năm, NTTS: 50.000 đồng/m2 55.000 đồng/m2
Giá đất trồng cây lâu năm: 55.000 đồng/m2 60.000 đồng/m2
1.2- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất ở; Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư; giá đất được quy định như sau:
- Thuộc địa giới các phường của thành phố Nam Định: 100.000 đồng/m2.
- Thuộc địa giới hành chính các xã, thị trấn: 75.000 đồng/m2.
1.3- Đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
1.4- Đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản, Ý Yên: 20.000 đồng/m2.
1.5- Đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản:
a- Đất bãi bồi ngoài đê ven sông:
- Ven các sông Hồng, sông Đào, sông Ninh Cơ, sông Đáy: 30.000 đồng/m2.
- Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2.
b- Đất bãi bồi ven biển:
b.1- Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng:
* Đất bãi ngoài đê trung ương (xác định 1 vị trí):
- Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2.
- Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.
b.2- Đối với huyện Hải Hậu:
Đất bãi bồi ven biển xác định chung 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
2. Giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
2.1- Bảng giá đất ở tại tỉnh Nam Định được quy định cụ thể như sau:
Có bảng giá đất của thành phố Nam Định và 9 huyện kèm theo.
2.2- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
- Giá đất tại các khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp đã được đầu tư cơ sở hạ tầng: (có biểu giá kèm theo).
- Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu vực khác được tính bằng 55% mức giá đất ở cùng vị trí tương ứng. Nếu khu vực không có đất ở thì được tính bằng 55% giá đất ở thấp nhất của địa phương và giá đất vị trí sau bằng 50% giá đất vị trí trước, số vị trí đất theo quy định ở trên.
Vị trí giao đất khu tái định cư có cùng điều kiện hạ tầng kỹ thuật như nơi ở cũ thì giá đất khu tái định cư có thể thấp hơn nhưng không quá 10% (đối với đất ở thành phố, thị trấn); 20% (đối với đất ở nông thôn) và trường hợp các hộ được giao đất ở nơi ở mới có vị trí điều kiện kỹ thuật hạ tầng tốt hơn, khả năng sinh lợi tốt hơn thì giá đất khu tái định cư sẽ cao hơn tương ứng.
Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp chỉ dùng để xác định giá trị đất giao không thu tiền sử dụng đất (qui định tại điều 33 Luật đất đai 2003).
GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
Đơn vị tính:1000 đ
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất năm 2011 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng |
18000 |
9000 |
4200 |
2100 |
|
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến Quang Trung |
25000 |
12500 |
6200 |
3100 |
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh |
20000 |
10000 |
5000 |
2500 |
|
|
Từ Trường Chinh đến Công viên Tức Mặc |
12000 |
6000 |
3000 |
1500 |
|
2 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng |
7000 |
3500 |
1800 |
900 |
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong |
8000 |
4000 |
2000 |
1000 |
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Quang Trung |
10000 |
5000 |
2500 |
1250 |
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh |
9000 |
4500 |
2200 |
1100 |
|
3 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ |
9000 |
4500 |
2250 |
1130 |
|
|
Từ Ngõ Nhà Thờ đến Lê Hồng Phong |
10000 |
5000 |
2500 |
1250 |
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Bà Triệu |
14000 |
7000 |
3500 |
1750 |
|
4 |
Đường Bà Triệu |
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
16000 |
8000 |
3800 |
1900 |
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái |
18000 |
9000 |
4500 |
2250 |
|
5 |
Đường Hàng Tiện |
|
|
|
|
|
|
Từ chợ Diên Hồng đến Trần Hưng Đạo |
22000 |
11000 |
5000 |
2500 |
|
6 |
Đường Hàng Cấp |
|
|
|
|
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng |
18000 |
9000 |
4500 |
2250 |
|
7 |
Đường Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái |
18000 |
9000 |
4500 |
2250 |
|
8 |
Đường Phạm Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Quốc Toản |
9000 |
4500 |
2200 |
1100 |
|
|
Từ Trần Quốc Toản đến Quang Trung |
16000 |
8000 |
3800 |
1900 |
|
|
Từ Quang Trung đến Trường ĐH-CN |
10000 |
5000 |
2500 |
1200 |
|
9 |
Đường Hàng Đồng |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ |
13000 |
6500 |
3250 |
1625 |
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
18000 |
9000 |
4500 |
2250 |
|
10 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương |
10000 |
5000 |
2500 |
1250 |
|
|
Từ Hùng Vương đến Nguyễn Du |
12000 |
6000 |
2800 |
1400 |
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ |
17000 |
8500 |
4250 |
2125 |
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
20000 |
10000 |
5000 |
2500 |
|
11 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
14000 |
7000 |
3200 |
1600 |
|
12 |
Đường Hàn Thuyên |
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Chinh đến Trần Nhật Duật |
9000 |
4500 |
2200 |
1100 |
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương |
14000 |
7000 |
3200 |
1600 |
|
|
Từ Hùng Vương đến Mạc Thị Bưởi |
16000 |
8000 |
3800 |
1900 |
|
13 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Hoàng Văn Thụ |
16000 |
8000 |
3800 |
1900 |
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Thành Chung |
18000 |
9000 |
4500 |
2250 |
|
14 |
Đường Thành Chung |
|
|
|
|
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh |
16000 |
8000 |
3800 |
1900 |
|
15 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh |
14000 |
7000 |
3200 |
1600 |
|
|
Từ Trường Chinh đến Hưng Yên |
12000 |
6000 |
2800 |
1400 |
|
16 |
Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
|
Từ Thái Bình đến Phù Nghĩa |
7000 |
3500 |
1800 |
900 |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Nguyễn Đức Thuận |
10000 |
5000 |
2500 |
1250 |
|
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến Điện Biên |
15000 |
7500 |
3500 |
1800 |
|
17 |
Đường Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Du |
9000 |
4500 |
2000 |
1000 |
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ |
12000 |
6000 |
2800 |
1400 |
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
16000 |
8000 |
3800 |
1800 |
|
18 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Lê Hồng Phong |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Khán Đài C SVĐ |
10000 |
5000 |
2500 |
1200 |
|
|
Từ Khán Đài C SVĐ đến Trường Chinh |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
19 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
|
Từ Hùng Vương đến Lê Hồng Phong |
14000 |
7000 |
3500 |
1600 |
|
20 |
Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi |
10000 |
5000 |
2500 |
1200 |
|
21 |
Đường Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Chinh đến Giải Phóng |
14000 |
7000 |
3500 |
1500 |
|
|
Từ Giải Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô NĐ |
10000 |
5000 |
2500 |
1200 |
|
|
Từ hết địa phận Cty VT ô tô đến Cầu ốc |
|
|
|
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ Cầu ốc đến hết địa phận thành phố |
|
|
|
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt |
5000 |
2500 |
1250 |
625 |
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt |
1500 |
750 |
375 |
188 |
|
22 |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Thành Chung (BTriệu) |
10000 |
5000 |
2500 |
1250 |
|
23 |
Đường Phan Bội Châu |
|
|
|
|
|
|
Từ Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
24 |
Đường Nguyễn Hiền ( Phan Bội Châu cũ ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
7000 |
3500 |
1750 |
875 |
|
25 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
|
|
Từ Bà Triệu đến Trường Chinh |
11000 |
5500 |
2750 |
1200 |
|
26 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Hoàng Hoa Thám |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
27 |
Đường Đông Kinh Nghĩa Thục |
|
|
|
|
|
|
Từ Hà Huy Tập đến Trần phú |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
28 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
29 |
Đường Cột Cờ |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Bến Thóc |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
30 |
Đường Ngõ Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
Từ Hàng Tiện đến Quang Trung |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
31 |
Đường Hoàng Hữu Nam |
|
|
|
|
|
|
Từ Hàng Đồng đến Hoàng Văn Thụ |
8000 |
4000 |
2000 |
1000 |
|
32 |
Đường Diên Hồng |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Quang trung |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
33 |
Đường Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
11000 |
5500 |
2750 |
1200 |
|
34 |
Đường Ngõ Văn Nhân |
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
35 |
Đường Ngõ Nhà Thờ |
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo |
11000 |
5500 |
2750 |
1200 |
|
36 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ Hàng Thao đến Trần Phú |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
37 |
Đường Hàng Thao |
|
|
|
|
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiệu |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
|
Từ Tô Hiệu đến Đinh Bộ Lĩnh |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
38 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Máy Tơ |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
39 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Hai Bà Trưng |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
40 |
Đường Hoàng Ngân |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Bến Ngự |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
|
Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
41 |
Đường Bến Ngự |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
42 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
|
|
|
Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
43 |
Đường Máy Tơ |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tô Hiệu |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
|
Từ Tô Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
44 |
Đường Cửa Trường |
|
|
|
|
|
|
Từ Bến Thóc đến Tô Hiệu |
8000 |
4000 |
2000 |
900 |
|
45 |
Phố Bến Thóc |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Trần Phú |
8000 |
4000 |
2000 |
1000 |
|
46 |
Đường Nguyễn Văn Tố |
|
|
|
|
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
47 |
Đường Hàng Cau |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng |
9000 |
4500 |
2250 |
1125 |
|
48 |
Đường Máy Chai |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Bến Thóc |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
49 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hàng Cau |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
50 |
Đường Tống Văn Trân |
|
|
|
|
|
|
Từ Máy Chai đến Máy Tơ |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
51 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
|
|
Từ Máy Chai đến Hàng Thao |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
52 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Diệu đến Đường Văn Cao |
7000 |
3500 |
1750 |
800 |
|
53 |
Đường Nguyên Hồng |
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót |
7000 |
3500 |
1750 |
800 |
|
54 |
Đường Hoàng Diệu |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi Đến Trần Phú |
7000 |
3500 |
1750 |
800 |
|
55 |
Đường Văn Cao |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến CT DK Thăng Lợi |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
|
Từ CT DK Thăng Lợi đến đường Song Hào |
|
|
|
|
|
|
a- Phía Nam Đường sắt |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
|
b- Phía Bắc Đường sắt |
6000 |
3000 |
1500 |
700 |
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia |
|
|
|
|
|
|
Không tiếp giáp đường sắt |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
|
Tiếp giáp đường sắt |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc An |
|
|
|
|
|
|
Không tiếp giáp đường sắt |
4000 |
2000 |
1000 |
550 |
|
|
Tiếp giáp đường sắt |
1500 |
750 |
380 |
230 |
|
56 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
|
Từ Đinh Bộ Lĩnh đến Trần Bích San |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
|
Từ Trần Bích San đến Trần Nhân Tông |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
57 |
Đường Trần Bích San |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Nguyễn Bính |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
58 |
Đường Nguyễn Bính |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Âu Cơ đến Đ.Song Hào |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ Đ. Song Hào đến Văn Cao |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
59 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
|
|
|
Từ Bến Thóc đến Nguyễn Văn Trỗi |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
60 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Văn Trỗi |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
61 |
Đường Hàng Sắt |
|
|
|
|
|
|
Từ Hàng Đồng đến Lê Hồng Phong |
10000 |
5000 |
2500 |
1200 |
|
62 |
Đường Minh Khai |
|
|
|
|
|
|
Từ Hùng Vương đến Mạc Thị Bưởi |
7000 |
3500 |
1750 |
875 |
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Hàng Đồng |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
63 |
Đường Vỵ xuyên |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
64 |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Nguyễn Văn Trỗi |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
65 |
Đường Song Hào |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
66 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Lê Hồng Phong |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
67 |
Đường Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Trãi |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
68 |
Đường Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Trường Chinh |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
69 |
Đường Vị Hoàng |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
70 |
Đường Trần Thái Tông |
|
|
|
|
|
|
Từ Hưng Yên đến Cầu Sắt |
6000 |
3000 |
1500 |
700 |
|
|
Từ Cầu Sắt đến QL10 mới |
5000 |
2500 |
1250 |
625 |
|
|
Từ QL10 mới đến ngã ba đền Trần |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
71 |
Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Điện Biên đến Phi trường điện |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
|
Từ Phi trường điện đến Ga |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
72 |
Đường Kênh |
|
|
|
|
|
|
Từ Điện Biên đến Đình Bái |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ Đình Bái đến đường Tức Mạc |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
73 |
Đường Giải Phóng |
|
|
|
|
|
|
Từ Văn Cao đến Trần Huy Liệu |
8000 |
4000 |
2000 |
1000 |
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến Điện Biên |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
|
Từ Điện Biên đến Đông A |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
74 |
Đường Tràng Thi |
|
|
|
|
|
|
Từ Phan Bội Châu đến Trần Huy Liệu |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
75 |
Đường Trần Huy Liệu (Vụ Bản cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Giải Phóng |
9000 |
4500 |
2250 |
1000 |
|
|
Từ Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An Duyên |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
76 |
Đường Phạm Ngũ Lão (N5) |
|
|
|
|
|
|
Từ Giải Phóng đến Quốc lộ 10 mới |
8000 |
4000 |
2000 |
1000 |
|
77 |
Đường Bùi xuân Mẫn |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phạm Ngũ Lão đến Đ.Dầu khí |
4000 |
2000 |
1000 |
600 |
|
78 |
Đường Nguyễn Hới |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phạm Ngũ Lão đến Đ.Dầu khí |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
79 |
Đường Khuất Duy Tiến |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phạm Ngũ Lão đến Đ.Dầu khí |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
80 |
Đường Trần Văn Lan |
|
|
|
|
|
|
Từ Bùi xuân Mẫn đến Đ.Khuất Duy Tiến |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
81 |
Đường Trần Quang Tặng |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.GiảI Phóng đến Đ.Khuất Duy Tiến |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
82 |
Đường Nguyễn Phúc |
|
|
|
|
|
|
Từ Bùi xuân Mẫn đến Khuất Duy Tiến |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
83 |
Đường Trần Văn Ơn |
|
|
|
|
|
|
Từ Bùi xuân Mẫn đến Đ.Khuất Duy Tiến |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
84 |
Đường Phù Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến cầu Lộc Hạ |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
|
Từ Lộc Hạ đến QL10 mới |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ QL10 mới đến Đệ Tứ |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
85 |
Đường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện TP(Agape) |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
|
Từ bệnh viên Tphố đến quán Chuột |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
86 |
Đường Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
Từ Thái Bình đến Trạm dầu lửa |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ trạm dầu lửa đến Kênh T 311 |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
87 |
Đg. Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Phù Long |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
|
Từ Phù Long đến Trần Nhân Tông |
6000 |
3000 |
1500 |
750 |
|
88 |
Đường Trần Tế xương |
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Du |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
89 |
Đường Phù Long |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Cù Chính Lan |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
|
Cù Chính Lan đến đê sông Đào |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
90 |
Đường Cù Chính Lan |
|
|
|
|
|
|
Từ đê sông Đào đến C.ty Cấp nước |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
|
Từ hết C.ty Cấp nước đến Phù Long |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ Phù Long đến Hàn Thuyên |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
91 |
Đường 19/5 Phường Trần Tế xương |
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm non số 4 |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ trường mầm non số 4 đến ngõ 208 đường Thái Bình |
1500 |
750 |
375 |
230 |
|
92 |
Đường Năng Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
93 |
Đường Đặng xuân Thiều |
|
|
|
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Trường Chinh |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
94 |
Đường Trần Thánh Tông |
|
|
|
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Mạc Thị Bưởi (Đoạn từ trường Phùng Chí Kiên đến Lương Thế Vinh) |
5000 |
2500 |
1250 |
700 |
|
95 |
Đường Nguyễn Đức Thuận |
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Chinh đến kênh T3-11 |
8000 |
4000 |
2000 |
1000 |
|
96 |
Đường Đặng xuân Bảng (Đường 21 cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đò Quan Đến Cống Trắng |
6000 |
3000 |
1500 |
700 |
|
|
Từ Cống Trắng đến Km số 3 |
5000 |
2500 |
1250 |
625 |
|
|
Từ Km số 3 đến đầu cầu Vô Hoạn |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ cầu Vô Hoạn - Cầu Nam Vân |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
97 |
Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đặng Xuân Bảng đến Nguyễn Cơ Thạch |
5000 |
2500 |
1250 |
550 |
|
|
Từ Nguyễn Cơ Thạch đến sông B |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ sông B đến hết nhà ông Hoà (SN: 576) |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ nhà ông Hoà đến hết đp Nam Vân |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
98 |
Đường Đò Quan |
|
|
|
|
|
|
Từ Đặng Xuân Bảng đến Vũ Hữu Lợi |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ Vũ Hữu Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân) |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ đê sông Đào(Đường Lạc Long Quân) đến Bến Phà cũ (ô Thuấn) |
1500 |
750 |
375 |
300 |
|
99 |
Đường Đông A (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Kênh đến QL10 mới |
10000 |
5000 |
2500 |
1300 |
|
100 |
Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba Yết Kiêu đến Trần Anh Tông |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
101 |
Đ. Trần khánh Dư (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Đông A đến Đ.Trần Anh Tông |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
102 |
Đ.Trương Hán Siêu (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Giải Phóng đến Đ.Phùng Chí Kiên |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
103 |
Đ. Nguyễn Công Trứ (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ TTTDTT đến Đ.Điện Biên |
7000 |
3500 |
1750 |
900 |
|
104 |
Đ. Trần Đại Nghĩa (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Kênh đến Đ.Trần Anh Tông |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
105 |
Đ. Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Chu Văn An đến Đ.Trần Anh Tông |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
106 |
Đ. Chu Văn An (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ TT TDTT đến Đ.Điện Biên |
6000 |
3000 |
1500 |
700 |
|
107 |
Đ. Lê Văn Hưu (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ. Điện Biên đến Đ.Trần Khánh Dư |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
108 |
Đ.Phùng Chí Kiên (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Đông A đến Khu dân cư Tân An |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
109 |
Đ. Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trương Hán Siêu đến KDC Tân An |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
110 |
Đ. Yết Kiêu (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Đông A đến Trần Anh Tông |
6000 |
3000 |
1500 |
700 |
|
111 |
Đ. Trần Anh Tông (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ TT TDTT đến Điện Biên |
5000 |
2500 |
1250 |
550 |
|
112 |
Đ. Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Anh Tông đến Đ.Chu Văn An |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
113 |
Đ. Trần Nguyên Đán (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Anh Tông đến Đ.Lê Văn Hưu |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
114 |
Đ. Đặng Văn Ngữ (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Công Trứ |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
115 |
Đ. Đào Sư Tích(KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Viết xuân |
5000 |
2500 |
1250 |
550 |
|
116 |
Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
|
|
Từ Bến Ngự đến Hàng Cau |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
117 |
Đường Đặng Việt Châu |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Điện Biên đến hồ An Trạch |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
118 |
Đ. Trần Thừa (Đ. trước cửa Đền Trần) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Thái Tông đến Đ.Cầu Bùi |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
119 |
Đ. Trần Thủ Độ |
|
|
|
|
|
|
Từ QL 10 đến Đ. Trần Thừa |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
120 |
Đường Tức Mạc |
|
|
|
|
|
|
Từ UBND Lộc Vượng đến Quốc Lộ 10 |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
121 |
Đ. Phạm Văn Nghị (KĐT Hoà Vượng) |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Nguyễn Viết xuân |
5000 |
2500 |
1250 |
550 |
|
122 |
Đ. Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ mương phía Đông Đ.Nguyễn Đức Thuận đến ruộng phía Tây Đ.Nguyễn Đức Thuận |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
123 |
Đ. Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ mương phía Đông Đ.Nguyễn Đức Thuận đến Đ.Nguyễn Đức Thuận |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
124 |
Đ. Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ Nam mương T3-11 đến Đ.Lê Quý Đôn |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
125 |
Đ. Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ May Sông Hồng đến Đ.Lê Quý Đôn |
5000 |
2500 |
1250 |
550 |
|
126 |
Đ. Ng.Trung Ngạn (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Phía Nam Đ.Mạc Đĩnh Chi |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
127 |
Đ. Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Phía Bắc Đ.Mạc Đĩnh Chi |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
128 |
Đ. Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Bế Văn Đàn đến Sở Y Tế |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
129 |
Đ. Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ tường rào sau CT May Sông Hồng đến Nguyễn Đức Thuận |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
130 |
Đ. Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ Bế Văn Đàn đến Công An TP |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
131 |
Đ. Lương Đình Của (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ Lê Quý Đôn đến CT may Sông Hồng |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
132 |
Đ. Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ Lê Quý Đôn đến Đ.Trần Thái Tông |
5000 |
2500 |
1250 |
600 |
|
133 |
Đ. Vũ Trọng Phụng (TK Thống Nhất ) |
|
|
|
|
|
|
Từ mương cầu Sắt đến QL10 |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
134 |
Đ. Bùi Huy Đáp - Phường Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết đp.chợ Hạ Long |
4000 |
2000 |
1000 |
550 |
|
135 |
Đ. Vũ Ngọc Phan - Dãy A-Ô 20 P. Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết dãy |
4000 |
|
|
|
|
136 |
Đ. Lê Ngọc Hân -Dãy B - Ô 20 P. Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết dãy |
4000 |
|
|
|
|
137 |
Đ. Đinh Thị Vân -Dãy C - Ô 20 P. Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết dãy |
4000 |
|
|
|
|
138 |
Đ. Lương Văn Can - Sau trường CĐSP Phường Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến TT Thực phẩm |
5000 |
|
|
|
|
139 |
Đ. Lưu Hữu Phước -Đ.Phù Nghĩa B – Cũ Phường Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Đ.Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình |
5000 |
|
|
|
|
140 |
Đ. Chu Văn - Phường Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến Đ.Thanh Bình |
5000 |
2500 |
1250 |
550 |
|
141 |
Đ. Nam Cao -dọc Mương T3-11 P. Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Lộc Hạ hết địa phận thành phố |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
142 |
Đ. Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ |
|
|
|
|
|
|
Từ Tr. TCPTTH hết địa phận p. Lộc Hạ |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
143 |
Đ. Đông Mạc - Phường Lộc Hạ |
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đông Mạc đến Đ.Phù Nghĩa |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
144 |
Đ. Đinh Công Tráng (Đ.chùa Đông Mạc) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Đông Mạc - Đ.Phù Nghĩa |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
145 |
Đ. Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến BV Đông Y |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
146 |
Đ. Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
147 |
Đ. Bùi Bằng Đoàn (Đ.Thôn.Phù Nghĩa cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến KĐT Thống Nhất |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
148 |
Đ. Đệ Tứ (Đ.thôn Đệ Tứ cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ. Phù Nghĩa đến KĐT Mỹ Trung |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
149 |
Đ. Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Thái Bình đến KĐT Th.Nhất |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
150 |
Đ. Ngô Thị Nhậm - Phường Lộc Hạ |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.TháI Bình đến mương T3-11 |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
151 |
Đ. Âu Cơ (Đê bắc S.Đào) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Nhân Tông đến cống Kênh Gia |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
|
Từ cống Kênh Gia đến giáp địa phận Tân Thành - Vụ Bản |
800 |
400 |
200 |
|
|
152 |
Đ. Lạc Long Quân (Đê nam S.Đào) |
|
|
|
|
|
|
Từ địa phận phường Cửa Nam(Tổ 12 giáp Nam Vân) đến điểm canh đê tổ 3 phường Cửa Nam |
800 |
400 |
|
|
|
|
Từ điểm canh đê tổ 3 phường Cửa Nam đến Cầu Đò Quan |
800 |
400 |
|
|
|
|
Từ Cầu Đò Quan đến cống Ngô Xá xã Nam Phong |
800 |
400 |
|
|
|
|
Từ cống Ngô xá đến hết địa phận xã Nam Phong |
800 |
400 |
|
|
|
153 |
Đ. Nguyễn Cơ Thạch |
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lạc Long Quân đến đường Vũ H Lợi |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
154 |
Đ. Nguyễn Thế Rục (K.Trầm Cá-LộcAn) |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Huy Liệu - Văn Cao |
6000 |
|
|
|
|
155 |
Đ. Lê Anh Xuân (K.Trầm Cá-LộcAn) |
|
|
|
|
|
|
Từ mương nước đến CT Tổng hợp |
5000 |
|
|
|
|
156 |
Đ. Nguyễn An Ninh (K.Trầm Cá-LộcAn) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Huy Liệu đến CT Tông hợp |
5000 |
|
|
|
|
157 |
Đ. Nguyễn Thái Học (K.Trầm Cá-LộcAn) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Huy Liệu đến CT Tông hợp |
5000 |
|
|
|
|
158 |
Đ.Nguyễn Huy Tưởng (K.Trầm Cá-LộcAn) |
|
|
|
|
|
|
Từ mương nước - KDC cũ |
5000 |
|
|
|
|
159 |
Đ. Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An |
|
|
|
|
|
|
Từ mương nước - KDC cũ |
5000 |
|
|
|
|
160 |
Đ.Nguyễn Tri Phương (dọc mương nước khu Trầm Cá) |
|
|
|
|
|
|
Từ Dân cư cũ đến hết đường |
5000 |
|
|
|
|
161 |
Đ. Trần Khát Chân (K.Trầm Cá-LộcAn) |
|
|
|
|
|
|
Từ mương tiêu nước-KDC cũ |
5000 |
|
|
|
|
162 |
Đ. Đào Hồng Cẩm (K.Trầm Cá-LộcAn) |
|
|
|
|
|
|
Từ đường D5 đến D7 |
5000 |
|
|
|
|
163 |
Đ. Trần Quý Cáp (K.Trầm Cá-LộcAn) |
|
|
|
|
|
|
Từ đường D2 đến D4 |
5000 |
|
|
|
|
164 |
Đ. Xuân Diệu (K.Trầm Cá-LộcAn) |
|
|
|
|
|
|
Từ đường D5 đến D7 |
5000 |
|
|
|
|
165 |
Đ. Trịnh Hoài Đức (K.Trầm Cá-LộcAn |
|
|
|
|
|
|
Từ đường D4 đến D7 |
5000 |
|
|
|
|
166 |
Đ. Phùng Hưng (K.Trầm Cá-LộcAn |
|
|
|
|
|
|
Từ đường D4 đến D7 |
5000 |
|
|
|
|
167 |
Đ. Phùng Khắc Khoan (Đ. Dầu khí cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
168 |
Đ. Nguyễn Khuyến (Đ. Giống cây trồng-Đ. Thôn Tư Văn cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Ga Nam Định đến Khu CN |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
169 |
Đ. Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2cũ -Phường Trường Thi) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Giải Phóng đến TT Đ.Sắt Hà Ninh |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
176 |
Tô Hiến Thành (Đvào trg.Nguyễn Trãi cũ) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
171 |
Đ.Nguyễn Văn Cừ (K.Đông Quýt-Lộc An) |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia |
7000 |
|
|
|
|
172 |
Đ.Tô Ngọc Vân (K.Đông Quýt-Lộc An) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.N8 đến N2 |
5000 |
|
|
|
|
173 |
Đ. Đặng Thái Mai (K.Đông Quýt-Lộc An) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.N8 đến N2 |
5000 |
|
|
|
|
174 |
Đ.Phan Huy Chú (K.Đông Quýt-Lộc An) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.N8 đến N2 |
5000 |
|
|
|
|
175 |
Đ.Tạ Quang Bửu (K.Đông Quýt-Lộc An) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.D9 đến Đ.Văn Cao |
5000 |
|
|
|
|
176 |
Đ. Bùi Thị Xuân (K.Đông Quýt-Lộc An) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.D9 đến Đ. Văn Cao |
5000 |
|
|
|
|
177 |
Đ.Tôn Thất Tùng (K.Đông Quýt-Lộc An) |
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Nguyễn Bính đến Đ Văn Cao |
5000 |
|
|
|
|
178 |
Quốc lộ 10 mới |
|
|
|
|
|
|
Từ CT Đại Lâm gần C.TĐệ đến đảoGT L.An |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
|
Từ đảo GT cầu vượt Lộc An Đến hết địa phận xã Lộc An |
|
|
|
|
|
|
a-Phía giáp đường sắt |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
|
b-Phía không giáp đường sắt |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
179 |
Đ. Nguyễn Ngọc Đồng (Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng) P Lộc Vượng |
|
1250 |
625 |
300 |
|
180 |
Phường Lộc Vượng |
|
|
|
|
|
|
Đoạn Trại Gà từ đường T T Tông đến Cầu ông Lơ |
4000 |
2000 |
1000 |
500 |
|
181 |
Phường Trần Tế xương |
|
|
|
|
|
|
Ngoài đê |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
182 |
xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
KV1: Khu vực trung tâm xã. |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
|
KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đề Phù Long |
800 |
400 |
200 |
|
|
|
KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2 |
800 |
400 |
200 |
|
|
183 |
Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La - P.Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 11m |
4000 |
|
|
|
|
184 |
Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m |
5000 |
|
|
|
|
185 |
Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - P Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m |
6000 |
|
|
|
|
186 |
Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư Trường Thương nghiệp đên đường N5 - 9m |
4000 |
|
|
|
|
187 |
Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) . Khu Sau La - Phường Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
Từ đường N2 đến Đường N5 - 11m |
5000 |
|
|
|
|
188 |
Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) . Khu Sau La Phường Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
Từ đường N1 đến Bãi Gửi xe Tân Quang Hội người mù - 11m |
4000 |
|
|
|
|
189 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6). Khu Sau La - Phường Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
Từ đường N1 đến Đường N5 - 11m |
4000 |
|
|
|
|
190 |
Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) . Khu Sau La Phường Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
Từ đường N1 đếnkhu dân cư ngõ 71 đường Kênh - 8m |
4000 |
|
|
|
|
191 |
Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5). Khu Phạm Ngũ Lão Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia - 13m |
4000 |
|
|
|
|
192 |
Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) . Khu Phạm Ngũ Lão Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư Đường Gphóng D7 đến mương Kênh Gia |
4000 |
|
|
|
|
193 |
Đường Trần Văn Bảo(Cũ N2 phía Nam N3) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
|
Từ đường D7 đến khu Kênh Gia |
4000 |
|
|
|
|
194 |
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh Gia)Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
|
Từ đường PNLão đến dân cư Mỹ Xá - 15m |
5000 |
|
|
|
|
195 |
Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá |
|
|
|
||
|
Từ đường PNLão đến đường N2 - 18.5m |
5000 |
|
|
|
|
196 |
Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
|
Từ đường PNLão đến dân cư Mỹ Xá - 13m |
4000 |
|
|
|
|
197 |
Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2 - 13m |
5000 |
|
|
|
|
198 |
Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
|
Từ đường PNLão đến đường N1 - 20.5m |
5000 |
|
|
|
|
199 |
Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
|
Từ đường N3 đến đường N1 |
4000 |
|
|
|
|
200 |
Đường Đào Tấn (N1 Khu tái định cư đường TNTông) P. Trần Quang Khải |
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư Ng Bính đến mương KGia - 13m |
4000 |
|
|
|
|
201 |
Đường Lương Ngọc Quyến (N2 Khu tái định cư đường Trần Nhân Tông ) P Trần Quang Khải |
|
|
|
||
|
Từ đường Ng Bính đến mương Kênh Gia 15m |
5000 |
|
|
|
|
202 |
Đường Bùi Xuân Phái (N3 Khu tái định cư đường Trần Nhân Tông) P Trần Quang Khải |
|
|
|
||
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m |
4000 |
|
|
|
|
203 |
Đường Đỗ Huy Rừa (N4 Khu tái định cư đường Trần Nhân Tông) P Trần Quang Khải |
|
|
|
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m |
4000 |
|
|
|
|
204 |
Đường Lưu Trọng Lư (D1 Khu tái định cư đường Trần Nhân Tông) P Trần Quang Khải |
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nh Tông đến đường D4 - 13m |
4000 |
|
|
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến quầy thu tiền điện phương Trần Đăng Ninh |
4000 |
|
|
|
|
205 |
Đ. Trần Tự Khánh (Cầu Bùi Quốc lộ 10) P LVượng |
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10 |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
206 |
Đ. Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P Lộc Vượng |
|
|
|
|
|
|
Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
207 |
Đường Lê Hồng Sơn (Khu TTCAtỉnh) Phường Cửa Bắc |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
208 |
Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) Phường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến quầy thu tiền điện phương Trần Đăng Ninh |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
209 |
Đường Cao Bá Quát(Cũđường D1 khu vực đường Dầu khí Phùng Khắc Khoan) xã Mỹ Xá |
|
|
|
|
|
|
Từ mương tiêu nước đến đường P K Khoan |
4000 |
|
|
|
|
210 |
Đường Lương Xá(Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
Từ QL 21 đến Nhà máy rác - 8m |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
211 |
xã Nam Vân |
|
|
|
|
|
|
KV1: xóm 2 (không tính các hộ bên kia sông Lèo, xóm 3 thôn Vân Trung,Thôn Vân Lợi) |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
|
KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B |
800 |
400 |
200 |
|
|
|
KV3: Thôn xóm còn lại |
800 |
400 |
200 |
|
|
212 |
xã Mỹ xá |
|
|
|
|
|
|
KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
|
KV2: Trong khu dân cư Mai xá và xóm 4 Mỹ trọng |
800 |
400 |
200 |
|
|
213 |
xã Lộc An |
|
|
|
|
|
|
KV2: Thôn Lộng Đồng, Gia Hoà, xóm Thị Kiều, xóm Trại |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
|
KV3: Thôn Vụ Bản, Dcư sau vị trí 2-Đ.10, xóm Đồng,thôn Lộng Đồng |
800 |
400 |
200 |
|
|
214 |
xã Lộc Hoà |
|
|
|
|
|
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An |
1500 |
750 |
400 |
230 |
|
|
KV2: xóm 2,3,4,5 thôn Phú ốc |
800 |
400 |
200 |
|
|
|
KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá |
800 |
400 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đ
TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất năm 2011 |
|||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1 |
THỊ TRẤN MỸ LỘC |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21A |
|
|
|
|
|
Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng |
3500 |
1750 |
875 |
437 |
|
Từ cầu Giáng đến cổng UBND huyện |
3200 |
1600 |
800 |
400 |
|
Tuừ cổng UBND huyện đến UBND xã Mỹ Thịnh |
3000 |
1500 |
7500 |
400 |
|
Đường phía Nam Đường Sắt |
1600 |
800 |
400 |
200 |
|
Đường nội thị |
|
|
|
|
|
Từ đường 21A Cầu Giáng đến trạm bơm HTX Bắc Hưng |
1500 |
750 |
375 |
250 |
|
Từ trạm bơm HTX Bắc Hưng đến Cầu Đen |
1200 |
600 |
300 |
200 |
|
Từ đường 21A đến tổ dân phố Hào Hưng |
1000 |
500 |
250 |
150 |
|
Từ đường 21A đến nhà thờ Tuộc |
800 |
400 |
200 |
150 |
|
Từ đường 21A đến hội người mù |
1200 |
600 |
300 |
150 |
|
Từ hội người mù đến tổ dân phố Trung Quyên |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê máng KNA |
600 |
300 |
150 |
|
|
Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ Cầu Đặng đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA |
600 |
400 |
200 |
|
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
|
|
|
Khu vực 2 |
400 |
200 |
|
|
2 |
XÃ MỸ HƯNG |
|
|
|
|
|
Đường 21 A |
|
|
|
|
|
Từ km số 4 đến hết Ngân hàng Nông Nghiệp |
4000 |
2000 |
1000 |
|
|
Từ giáp Ngân hàng NN đến hết cầu Đặng |
3500 |
2000 |
1000 |
|
|
Đường Nam Đường Sắt |
|
|
|
|
|
Từ TP Nam Định đến hết cầu Đặng |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ đường 21 A đến hết trụ sở UBND xã Mỹ Hưng. |
1600 |
800 |
400 |
|
|
Từ ngã ba ông Phê đến cầu Dừa (ông Chiều) |
600 |
300 |
150 |
|
|
Từ nhà ông Phê đến ao cầu Vồng |
600 |
300 |
150 |
|
|
Từ cầu ông Thưởng đến cầu xóm 1 |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ ngã ba chợ Hôm đến cầu Đặng xóm 3 |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ cầu Chéo sông T3 đến hết nhà ông Tuất (khu cầu Kiều) |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Từ đường 21 đến nhà ông Len |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ nhà bà Sâụ đến nhà ông Thưởng |
800 |
400 |
200 |
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
150 |
|
|
3 |
XÃ MỸ THỊNH |
|
|
|
|
|
Đường 21A |
|
|
|
|
|
Từ UBND xã Mỹ Thịnh đến Cầu Mái (bắc đường 21A) |
2000 |
700 |
400 |
|
|
Nam đường 21A ( Nam đường sắt) |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Đường 21A đi Mỹ Thuận |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường 21A đi Bói Trung |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường 21A đến đầu cầu xóm Bến (HTX Bắc Thịnh) |
700 |
400 |
250 |
|
|
Đường từ xóm Bến (HTX Bắc Thịnh) đến đê ất Hợi |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu chợ huyện Mỹ Thịnh |
800 |
400 |
200 |
|
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
150 |
|
|
4 |
XÃ MỸ THUẬN |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21A |
|
|
|
|
|
Từ cầu Mái đến hết cây xăng dầu khí |
1500 |
700 |
300 |
|
|
Từ giáp cây xăng dầu khí đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc |
1600 |
800 |
500 |
|
|
Từ trạm thu phí đến hết cây xăng Hàng Không |
1300 |
650 |
300 |
|
|
Từ giáp cây xăng hàng không đến Cầu Họ |
1600 |
700 |
500 |
|
|
Đường 56 |
|
|
|
|
|
Từ đầu đường đến giáp huyện Vụ Bản |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Đường khác |
|
|
|
|
|
Tuyến đê ất Hợi từ đường 21 đến cống Đá |
500 |
300 |
150 |
|
|
Từ cống Đá đi Chợ Mạng |
1000 |
700 |
500 |
|
|
Từ Cầu Mái đến cống Đá |
700 |
500 |
300 |
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
150 |
|
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
|
|
5 |
XÃ MỸ TIẾN |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc đến hết trạm y tế xã |
1000 |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ trạm y tế xã đến dốc Nguộn |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đoạn từ dốc Nguộn đến đường vào thôn Lang Xá |
600 |
300 |
150 |
|
|
Đoạn đường vào thôn Lang Xá đến giáp ruộng của thôn Đa Côn |
400 |
200 |
150 |
|
|
Từ giáp ruộng của thôn Đa Côn đến giáp Mỹ Hà |
400 |
200 |
150 |
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
200 |
|
|
|
Khu vực 2 |
300 |
150 |
|
|
6 |
XÃ MỸ HÀ |
|
|
|
|
|
Đường 63B |
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Mỹ Thắng đến dốc thôn 1 |
700 |
350 |
200 |
|
|
Từ đường vào thôn 1 đến ngã ba đường vào UBND xã Mỹ Hà |
900 |
450 |
250 |
|
|
Từ đường vào UBND đến giáp xã xã An Ninh – Bình Lục |
700 |
350 |
150 |
|
|
Đường khác |
|
|
|
|
|
Đường 63B (Thôn 10 - thôn 11) đi xã Mỹ Tiến |
400 |
200 |
150 |
|
|
Đường khác trong xã |
|
|
|
|
|
Đường đi Nhân Tiến từ cầu Kênh Hữu Bị đến cầu Nhân Tiến |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đường 2 vào Chợ Sét |
700 |
350 |
175 |
|
|
Đường 3 vào Chợ Sét |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1(đường trục xã) |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2 (các trục thôn) |
300 |
150 |
|
|
7 |
XÃ MỸ THẮNG |
|
|
|
|
|
Đường 63B |
|
|
|
|
|
Từ Dốc Lốc đến hết nhà ông Thái |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ giáp nhà ông Thái đến cống 32 Mỹ Hà |
1500 |
750 |
350 |
|
|
Đường khác |
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 21A đến cầu Nội |
1300 |
650 |
320 |
|
|
Từ Cầu Nội đến cầu Kim |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ Cầu Kim đến UBND xã Mỹ Thắng cũ |
3500 |
1700 |
800 |
|
|
Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân Hậu |
1600 |
800 |
400 |
|
|
Từ đường 63B vào giáp đường trục xóm 8, 9 xã Mỹ Thắng |
3500 |
1700 |
800 |
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
|
8 |
XÃ MỸ TÂN |
|
|
|
|
|
Đường 10 mới |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Đường khác |
|
|
|
|
|
Từ đường 10 mới về xóm Trung Trại |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Đường 10 cũ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đê Quán Chuột đến lối rẽ Đền Cây Quế |
1200 |
650 |
300 |
|
|
- Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế đến phà Tân Đệ cũ |
1200 |
500 |
250 |
|
|
Đường Ất Hợi |
|
|
|
|
|
Từ đường 10 đến hết nhà ông Minh |
800 |
500 |
250 |
|
|
Từ giáp nhà ông Minh đến nhà ông Khỏe |
600 |
400 |
200 |
|
|
Đường trục xã từ Hồng Phú đến Đoàn Kết |
500 |
350 |
175 |
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
150 |
|
|
9 |
XÃ MỸ TRUNG |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 mới |
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Lộc Hạ đến đường vào Nhất Đê |
2500 |
1250 |
625 |
|
|
Đường 38A |
|
|
|
|
|
Từ Cầu Viềng đến nhà hết ông Cảnh (đội 6) |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Đoạn từ giápnhà ông Cảnh đến nhà ông Hiền (ngã tư Hữu Bị) |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiền đến dốc Hữu bị ( Nhà ông Trực đội 9) |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
|
Từ đường 10 đến hết nhà ông Cường ( khu tái định cư) |
2000 |
1000 |
725 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Cường đến Cầu Bơi |
1500 |
1000 |
500 |
|
|
Từ cầu Bơi đến nhà ông Hồng (đội 8) |
600 |
400 |
200 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ cầu Viềng đến cầu Bơi (Xóm 1,2 Đệ Nhì) |
1600 |
800 |
400 |
|
|
Từ cầu Bơi đến nhà ông Nhân (đội 4) |
1600 |
800 |
400 |
|
|
Từ nhà ông Nhân đến nhà ông Viên ( Đội 10 Nhất Đê) |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
|
10 |
XÃ MỸ PHÚC |
|
|
|
|
|
Đường 38A |
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 đền Trần đến đầu cống KC- 02 |
3500 |
2000 |
1000 |
|
|
Từ cống KC2 đến ao đình Đông |
4000 |
2000 |
1000 |
|
|
Từ ao đình Đông đến ngã tư Hữu Bị |
3000 |
2500 |
1500 |
|
|
Đường 63B |
|
|
|
|
|
Từ dốc đê đường 38A cắt 63B đến cầu Cấp Tiến 1 |
2200 |
2000 |
1000 |
|
|
Từ cầu Cấp Tiến 1 đến ngã 3 Dốc Lốc |
4500 |
2200 |
1100 |
|
|
Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Đường Cầu Bùi - dốc Lốc |
|
|
|
|
|
Từ Cầu Bùi đến Nhà Văn hóa Bồi Tây |
4500 |
2200 |
1100 |
|
|
Từ Nhà văn hóa Bồi Tây đến nhà bà Hằng |
4000 |
2000 |
1000 |
|
|
Từ nhà bà Hằng đến ngã ba dốc Lốc |
4500 |
2500 |
1250 |
|
|
Đường Vĩnh Giang (từ Cầu Viềng qua cầu Bùi đến Lộc Hòa) |
|
|
|
|
|
Từ cầu Viềng đến KC2 |
2500 |
1250 |
600 |
|
|
Từ KC2 đến đình Trần Quang Khải |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ đình Trần Quang Khải đến cách cầu Bùi 100m |
2500 |
1250 |
500 |
|
|
Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây+Đông) |
3500 |
1250 |
600 |
|
|
Cầu Bùi từ nhà ông Hường đến cống ao Dàm |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ sau cống ao dàm đến nhà ông Chiến |
2500 |
1250 |
625 |
|
|
Từ nhà ông Chiến đến công cô Nhâm |
1500 |
750 |
500 |
|
|
Đoạn từ KC2 đến cầu phao |
|
|
|
|
|
Đường KC2 (đoạn từ Vĩnh Giang đến đường 63 B) |
1500 |
750 |
375 |
|
|
Từ đường 63 B đến cầu phao Nhân Hậu |
500 |
250 |
150 |
|
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
350 |
175 |
|
|
11 |
XÃ MỸ THÀNH |
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ đầu Chợ huyện đến đền Trần Quang Khải |
800 |
600 |
400 |
|
|
Đường Đa Mễ - Mỹ Tho |
300 |
200 |
150 |
|
|
Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát |
300 |
200 |
100 |
|
|
Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa |
400 |
300 |
200 |
|
|
Xóm 3 đi cầu Nhát |
300 |
200 |
150 |
|
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
150 |
|
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
|
|
Đơn vị tính: 1000 đ
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất năm 2011 |
|||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1 |
THỊ TRẤN GÔI |
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Tam Thanh (Quảng Cư) đến hết hộ Ô Vị (chéo A) |
2500 |
1300 |
650 |
300 |
|
Từ giáp hộ ông Vị đến ngã tư tượng đài |
3000 |
1500 |
750 |
400 |
|
Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ đi Kim Thái ( đội Thuế Gôi) |
3600 |
1800 |
900 |
450 |
|
Từ đường rẽ đi Kim Thái hết cổng trường THPT Lương thế Vinh |
3200 |
1600 |
800 |
400 |
|
Từ giáp cổng trườngTHPT Lương thế Vinh đến hết nhà ông Thiện |
2500 |
1300 |
650 |
300 |
|
Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTXNN Bắc Sơn (Nam đường sắt ) |
1200 |
600 |
300 |
150 |
|
Tuyến đường 56 đi Đống Cao |
|
|
|
|
|
Từ Barie đường Sắt đến hết cầu Côi Sơn |
2000 |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ giáp cầu Côi Sơn đến cầu máng kênh Nam (Giáp Du Duệ xã Tam Thanh) |
1500 |
750 |
400 |
200 |
|
Tuyến đường 56 Gôi đi Kim Thái (đường Trần Huy Liệu) |
|
|
|
|
|
Từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi Cóc |
2200 |
1100 |
550 |
300 |
|
Từ giáp cầu núi Cóc đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) |
1800 |
900 |
500 |
250 |
|
Các tuyến đường trục Thị trấn |
|
|
|
|
|
Từ đường rẽ đội Thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng |
950 |
500 |
250 |
150 |
|
Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu thôn Vân Côi |
700 |
350 |
200 |
150 |
|
Từ đầu thôn Vân Côi đến hết Thị Trấn Gôi (giáp xã Kim Thái ) |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ Barie đường sắt (QL 10) đến hết cầu Kênh Nam |
950 |
500 |
250 |
150 |
|
Từ cầu Kênh Nam đến nhà ông Thuận (xóm Côi Sơn) |
750 |
400 |
200 |
150 |
|
Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
350 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực II |
250 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
200 |
150 |
|
|
2 |
XÃ TAM THANH |
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
|
Từ cầu Tào (giáp huyện ý yên) đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi) |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Từ cầu Tào (giáp huyện ý yên) đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường Sắt) |
800 |
400 |
200 |
|
|
Tuyến đường 56 đi Kim Thái |
|
|
|
|
|
Từ giáp Thị trấn Gôi đến giáp xã Kim Thái |
1600 |
800 |
400 |
|
|
Tuyến đường 56 đi Đống Cao |
|
|
|
|
|
Từ cầu máng kênh Nam đến rẽ trụ sở HTX NN cũ |
1300 |
650 |
300 |
|
|
Từ rẽ trụ sở HTX NN cũ đến hết xã Tam Thanh (giáp Ý Yên) |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ rẽ trụ sở HTX NN cũ đến Barie đường tàu ( thôn Q/cư) |
300 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
300 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực II |
250 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
150 |
|
|
|
3 |
XÃ LIÊN MINH |
|
|
|
|
|
Tuyến đường quốc lộ 10 |
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Gôi ( giáp nhà ông Thiện) đến giáp Liên Bảo |
2300 |
1200 |
600 |
|
|
Tuyến đường chợ Lời - Vĩnh Hào ( Chợ Hầu) |
|
|
|
|
|
Từ Barie đường sắt đến hết rẽ trường cấp III cũ |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Từ giáp rẽ trường Cấp III cũ đến hết đình Tam Giáp |
1400 |
700 |
350 |
|
|
Từ giáp đầu đình Tam Giáp đến hết cầu Ngố |
700 |
350 |
200 |
|
|
Từ giáp đầu cầu Ngố đến giáp Vĩnh Hào |
600 |
300 |
200 |
|
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngố đến hết quán bà Thanh |
600 |
300 |
200 |
|
|
Từ ngã ba chợ Hầu hết nhà ông Chiến |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến công trụ sở UBND xã |
950 |
500 |
300 |
|
|
Từ giáp quán bà Thanh đến đầu thôn Vân Bảng |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
450 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực II |
300 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực III |
250 |
150 |
|
|
4 |
XÃ VĨNH HÀO |
|
|
|
|
|
Tuyến đường chợ Lời - Vĩnh Hào |
|
|
|
|
|
Từ giáp Liên Minh đến hết đoạn cong ( chợ Xi cũ ) |
700 |
350 |
200 |
|
|
Từ giáp đoạn cong (chợ Xi cũ ) đến hết cầu Xi |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Từ giáp đầu cầu Xi đến Cầu Bái (giáp xã Đại Thắng) |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ UBND xã đến nhà Ông Tình |
400 |
200 |
150 |
|
|
Từ cầu Si đến trạm Y Tế xã |
900 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
300 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực II |
200 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
180 |
150 |
|
|
5 |
XÃ LIÊN BẢO |
|
|
|
|
|
Tuyến đường quốc lộ 10 |
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Liên Minh đến hết cầu Chuối |
1800 |
900 |
500 |
|
|
Từ giáp cầu Chuối đến giáp nhà bà Hường ( đầu Trình Xuyên) |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ đầu nhà bà Hường đến đến hết trạm quản lý đường bộ |
2500 |
1300 |
750 |
|
|
Từ rẽ thôn tổ Cầu đến trạm Q/ lý đường bộ (Nam đường sắt) |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
|
Từ Barie rẽ Gạo đến cổng trường Nguyễn Đức Thuận (giáp xã T Lợi) |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Từ nhà Ô Bình (giáp QL10 ) đến hết cầu Rộc |
750 |
400 |
200 |
|
|
Từ giáp cầu Rộc đến cổng trụ sở UBND xã |
600 |
300 |
150 |
|
|
Từ rặng dưà (giáp QL10) đến đầu làng Trung Phu |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Từ đầu làng Trung Phu đến giáp Quang Trung |
750 |
400 |
200 |
|
|
Từ rẽ phố Sở (giáp QL10) đến giáp Quang Trung |
900 |
450 |
250 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực II |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực III |
250 |
150 |
|
|
6 |
XÃ THÀNH LỢI |
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
|
Từ cuối trạm QL đường bộ (giáp xã Liên Bảo) đến hết cầu Giành |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ giáp cầu Giành đến giáp xã Tân Thành |
3600 |
1800 |
900 |
|
|
Từ giáp Ga Trình Xuyên (xã Liên Bảo) đến giáp Tân Thành (Nam đường sắt) |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Tuyến đường trục huyện |
|
|
|
|
|
Từ cổng trường cấp III Nguyễn Đức Thuận đến hết đền Đông |
2400 |
1200 |
600 |
|
|
Từ giáp đền Đông đến hết cổng trụ sở UBND xã |
3100 |
1600 |
800 |
|
|
Từ giáp cổng trụ sở UBND xã đến hết trạm Y tế xã |
2400 |
1200 |
600 |
|
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
|
Từ trường THCS đến hết Chùa Gạo |
2400 |
1200 |
600 |
|
|
Từ chùa Gạo đến Đám Hát |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực II |
350 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực III |
200 |
150 |
|
|
7 |
XÃ TÂN THÀNH |
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
|
Từ giáp Thành Lợi đến hết Tân Thành (giáp Lộc an TPNĐ) |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ giáp Thành Lợi đến giáp xã Lộc An (phía Nam đường Sắt) |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
|
Từ Barie đường sắt đến đê Đại Hà |
850 |
500 |
250 |
|
|
Từ đê Đại Hà giáp Thành Lợi đến Kênh Gia (giáp TP NĐ) |
750 |
400 |
200 |
|
|
Tuyến giao thông Xóm 3 đến Xóm 5 |
550 |
300 |
150 |
|
|
Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8 |
600 |
300 |
200 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại: |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
450 |
300 |
150 |
|
|
Khu vực II |
350 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực III |
300 |
150 |
|
|
8 |
XÃ ĐẠI THẮNG |
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ đầu làng Điện Biên đến đê Đại Hà |
450 |
200 |
|
|
|
Từ rẽ trụ sở HTX Quyết Thắng đến đầu trạm bơm Đồng Thái |
300 |
150 |
|
|
|
Từ cầu Đông Linh đến Lạc Thiện |
300 |
150 |
|
|
|
Từ trường cấp I đến hết Đền Bà |
450 |
250 |
|
|
|
Từ đầu Bưu Điện xã đến cầu Nguyệt Mại |
450 |
200 |
|
|
|
Từ cống Đồng Linh đến trụ sở HTX NN Thiện Linh |
300 |
150 |
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
250 |
150 |
|
|
|
Khu vực II |
200 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
150 |
|
|
|
9 |
XÃ KIM THÁI |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 56 ( Kim Thái - Công Hoà ) |
|
|
|
|
|
Từ giáp Tam Thanh đến cây đa xóm Cầu |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Từ giáp cây đa xóm Cầu đến rẽ Phủ Bóng |
1600 |
800 |
400 |
|
|
Từ rẽ Phủ Bóng đến hết cầu Tiên Hương |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Từ giáp cầu Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định |
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp Cộng Hoà |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
|
Từ sau HTX NN Nam Thái đến ngã tư thôn Vân Cát |
300 |
150 |
|
|
|
Từ giáp đường 56 đến trụ sở HTX NN Nam Thái |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến |
750 |
400 |
200 |
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến Phủ Bóng ( giáp đường 56) |
950 |
500 |
250 |
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến đến đền Ông Khổng |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Phủ Vân Cát |
750 |
400 |
200 |
|
|
Từ cầu Phủ Vân Cát đến giáp TrungThành |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực II |
350 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực III |
250 |
150 |
|
|
10 |
XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định |
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngăm (giáp huyện ý Yên) đến giáp nhà bà Bé (bắc đường 12) |
1600 |
800 |
400 |
|
|
Từ nhà bà Bé (bắc đường 12) đến hết cầu Kênh Bắc |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Từ giáp cầu Kênh Bắc đến ngã tư Đồng Đội (giáp xã Cộng Hoà) |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
550 |
300 |
|
|
|
Khu vực II |
350 |
200 |
|
|
|
Khu vực III |
300 |
150 |
|
|
11 |
XÃ CỘNG HOÀ |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định |
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng Đội đến nhà Ô. Chỉnh( Thôn Thiện Vịnh) |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Từ nhà Ô Chỉnh( Thôn Thiện Vịnh) đến cầu Đất |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Tuyến đường 56 đi Hiển Khánh |
|
|
|
|
|
Từ ngã tư đồng đội (giáp xã Minh Tân) đến hết đường vào lò gạch T Vịnh |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Từ đường vào lò gạch Thiện Vịnh đến thôn Ngọc Thành |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Từ đầu thôn Ngọc Thành đến hết Trạm máy kéo |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ rẽ thôn Ngọc Thành đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành ) |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
250 |
150 |
|
|
|
Khu vực II |
200 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
180 |
150 |
|
|
12 |
XÃ TRUNG THÀNH |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định |
|
|
|
|
|
Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hoà) đến đầu sân vận động |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ đầu sân vận động đến cầu Dần |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ giáp cầu Dần đến hết Bưu Điện ( giáp xã Quang Trung) |
3500 |
1800 |
900 |
|
|
Tuyến chợ Lời Vĩnh Hào |
|
|
|
|
|
Từ giáp Hợp Hưng đến ngã ba Dần ( giáp Đ 12) |
900 |
500 |
250 |
|
|
Từ đầu xóm Hòe đến hết xóm Phạm |
900 |
500 |
250 |
|
|
Từ Cty lương thực cũ đến xóm Tư 2 |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực II |
300 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
250 |
150 |
|
|
13 |
XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định |
|
|
|
|
|
Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) đến ngã ba rẽ phố Sở |
3200 |
1600 |
800 |
|
|
Từ ngã ba rẽ phố Sở đến trạm xăng dầu (đường vào khu thuỷ tinh cũ) |
2700 |
1400 |
700 |
|
|
Từ giáp trạm xăng dầu (đường vào khu thuỷ tinh cũ) đến cầu Bất Di ( giáp Đại An) |
2300 |
1200 |
600 |
|
|
Tuyến chợ Lời - Vĩnh Hào đi Liên Bảo |
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bất Di đến đến hết xóm Hội |
1400 |
700 |
350 |
|
|
Từ xóm Hội đến cống Hương (giáp Cao Phuơng xã Liên Bảo) |
1100 |
600 |
300 |
|
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
|
Từ chợ đình đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá) |
900 |
450 |
200 |
|
|
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến cầu Xôi |
400 |
200 |
150 |
|
|
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến xóm Phủ |
400 |
200 |
150 |
|
|
Từ ngã tư Bất Di đến thôn Bất Di 3 |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
300 |
150 |
|
|
|
Khu vực II |
200 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
180 |
150 |
|
|
14 |
XÃ ĐẠI AN |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định |
|
|
|
|
|
Từ cầu Bất Di đến cầu An duyên ( giáp Nam Định) |
2200 |
1100 |
500 |
|
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ Quán( Đ12) đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng) |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
300 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực II |
200 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
180 |
150 |
|
|
15 |
XÃ TÂN KHÁNH |
|
|
|
|
|
Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
|
Từ Ngã tư B16 đến cầu Bàn Kết |
400 |
200 |
150 |
|
|
Từ giáp cầu Bàn Kết đến Bắc làng Đống Lương |
300 |
200 |
150 |
|
|
Từ đầu làng Đống Lương đến hết nhà ông Thuận |
400 |
200 |
150 |
|
|
Từ giáp nhà ông Thuận đến tram bơm Vực Hầu |
300 |
150 |
|
|
|
Từ ngã tư B16 đến cống luồn Hạ Xá |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
200 |
150 |
|
|
|
Khu vực II |
180 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
|
|
|
|
16 |
XÃ MINH THUẬN |
|
|
|
|
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ cầu Thà La đến cầu B |
900 |
450 |
200 |
|
|
Từ cầu B đến cầu A |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ cầu A đến giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc |
600 |
300 |
150 |
|
|
Tuyến thôn xóm |
|
|
|
|
|
Từ đầu thôn Duyên Hạ đến Kênh Đào |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ Kênh Đào đến cầu A |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ cầu A đến cầu Đen thôn Bịch |
700 |
350 |
150 |
|
|
Từ cầu Đen thôn Bịch đến hết thôn Phu |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ Phú Vinh đến cống Gọc |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ thôn Phú Vinh đến thôn Bịch |
500 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
300 |
150 |
|
|
|
Khu vực II |
200 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
180 |
150 |
|
|
17 |
XÃ HIỂN KHÁNH |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 21 |
|
|
|
|
|
Từ cầu Mái đến hết hộ Ô Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc) |
1500 |
750 |
400 |
|
|
Tuyến đường 56 đi Hiển Khánh |
|
|
|
|
|
Từ giáp trạm máy kéo (giáp Cộng hoà) đến đường vào thôn Liên Xương |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Từ đường vào thôn Liên Xương đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính |
1400 |
700 |
350 |
|
|
Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính đến bắc thôn Đào |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Từ đường bê tông bắc thôn Đào đến cầu Nội Thượng Đồng |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Từ cầu Nội Thượng Đồng đến cổng Ngựa (đường vào thôn Ngõ Quan) |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Từ đến cổng Ngựa (đường vào thôn Ngõ Quan) đến đường 21 |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ rẽ vào trụ sở UBND xã ( Đ 56) đến hết nhà ông Quê |
750 |
400 |
200 |
|
|
Từ giáp nhà ông Quê đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng) |
300 |
150 |
|
|
|
Từ đường 56 (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường 21) |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
200 |
150 |
|
|
|
Khu vực II |
180 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
|
|
|
|
18 |
XÃ HỢP HƯNG |
|
|
|
|
|
Tuyến Chợ Lời - Vĩnh Hào - Hợp Hưng đi Trung Thành |
|
|
|
|
|
Từ cầu Triệu đến đầu xóm Thị Thôn (đường rẽ thôn Vàng) |
600 |
300 |
150 |
|
|
Từ xóm Thị Thôn đến hết cầu máng B 5 |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ giáp cầu Máng B5 đến giáp Trung Thành |
600 |
300 |
150 |
|
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
|
Từ cầu Đồng Lạc đến thôn Lập Vũ |
400 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực I |
250 |
150 |
|
|
|
Khu vực II |
200 |
150 |
|
|
|
Khu vực III |
180 |
150 |
|
|
Đơn vị tính: 1000 đ
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất năm 2011 |
||
Vị trí |
||||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
THỊ TRẤN LÂM |
|
|
|
|
Đường 485 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Giáp Yên Hồng - Giáp Cụm CN TT Lâm |
3000 |
1500 |
750 |
|
Từ Cụm CN TT Lâm - cầu cơ khí |
4,000 |
2,000 |
1,000 |
|
Bắc cầu cơ khí - hết đất ông Quyền |
5,000 |
2,500 |
1,200 |
|
Từ giáp đất ông Quyền - giáp đất Y.Khánh |
3,700 |
1,900 |
1,000 |
|
Đường 12 |
|
|
|
|
Từ trạm thuế - giáp trạm bơm Y.Khánh |
2,200 |
1,000 |
500 |
|
Từ đất ông Phương - giáp đất Y.Khánh |
2,500 |
1,300 |
600 |
|
Đường bờ sông S40 |
|
|
|
|
Từ giáp Y.Tiến - hết thôn Tân Ninh |
2,250 |
1,100 |
600 |
|
Từ giáp thôn Tân Ninh - hết cầu Cơ Khí cũ |
3,000 |
1,600 |
800 |
|
Từ giáp cầu Cơ khí đến hết cầu Bản số 1( Phố cháy) |
3,750 |
1,800 |
1,000 |
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
Từ cầu Vòm đến Yên xá |
2,000 |
1,300 |
600 |
|
Từ cầu cơ khí - Yên Ninh |
1,800 |
1,000 |
500 |
|
Từ Khu A đến hết khu B |
1,800 |
1,000 |
500 |
|
Từ giáp khu B đến hết khu D |
1,200 |
750 |
350 |
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Tổ dân phố số 10 |
1,500 |
750 |
350 |
|
Khu vực 2: Tổ 1, 2, 8 |
1,000 |
500 |
300 |
|
Khu vực 3: Tổ 3, 4, 5, 6, 7 |
700 |
350 |
180 |
2 |
YÊN THÀNH |
|
|
|
|
Đường 487 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Y.Thọ - hết đất Y.Thành |
700 |
350 |
200 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ đường 57-giáp đình Hộ |
300 |
150 |
|
|
Từ UBND xã - Quán Tràm |
400 |
200 |
150 |
|
Từ trạm Y tế - giáp cống Đá |
300 |
150 |
|
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Đoàn Kết, Làng Gạo, Quán Chàm |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
180 |
150 |
|
3 |
YÊN THỌ |
|
|
|
|
Đường 487 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Phương- hết đất Y.Thọ |
700 |
350 |
180 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ hàng đầu Cá - Ao cổ chày |
400 |
200 |
150 |
|
Từ ao cổ chày - Rốc cống |
310 |
160 |
150 |
|
Từ ao cổ chày - Trạm bơm Đại Vượng |
400 |
250 |
150 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ |
220 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
200 |
150 |
|
4 |
YÊN NGHĨA |
|
|
|
|
Đường bờ sông |
|
|
|
|
Từ giáp Yên Phương - đến giáp đất Y.Trung |
550 |
300 |
150 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ ải - đến hết UBND xã |
550 |
300 |
150 |
|
Từ UBND xã - đến hết đất Xí nghiệp gạch tuynel |
350 |
180 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Thanh Khê, Ngọc Chuế, An Liêu, Đô Phan, Cổ Liêu |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: ThônTrung Cầu, Nha Cầu, Nhân Nghĩa |
180 |
150 |
|
5 |
YÊN TRUNG |
|
|
|
|
Đường trục xã (đường bờ sông) |
|
|
|
|
Đường bờ sông từ giáp đất Y.Nghĩa - lên cầu xã (do giáp Đ.cao tốc nên không còn v.trí 2,3) |
450 |
|
|
|
Từ KT24 - cầu xã |
450 |
|
|
|
Đường đê Tam Tổng từ cầu xã đi Yên Thành |
270 |
200 |
150 |
|
Đường bờ sông từ cầu xã lên trường THCS |
300 |
200 |
150 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: K.vực tiểu học A, bờ sông tây thôn Trung, bờ sông Thôn Hoàng Giang |
240 |
150 |
|
|
Khu vực 1: Bờ sông đông cầu Trung |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
180 |
150 |
|
6 |
YÊN PHƯƠNG |
|
|
|
|
Đường 487 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Từ cầu Bo đến cống đồng Tróc |
2,300 |
1,200 |
600 |
|
Từ cống đồng Tróc đến Trạm bơm cửa đình Mỹ Lộc |
2,000 |
1,000 |
500 |
|
Từ Trạm bơm cửa đình Mỹ Lộc đến Ngã ba Phù Cầu |
1,800 |
900 |
450 |
|
Từ giáp đất ông Vinh - đến hết đường Công Vụ |
1,500 |
800 |
400 |
|
Từ đường Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ |
700 |
350 |
180 |
|
Đường bờ sông |
|
|
|
|
Từ đất ông Châu - đến hết đất ông Hiện |
700 |
350 |
150 |
|
Từ đất ông Châu - đến giáp đất Yên Nghĩa |
500 |
250 |
150 |
|
Từ ngã 3 Phù Cầu - âu Cổ Đam(đường nhánh của đường 57) |
700 |
350 |
150 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ Đ57A đi Quang Điểm - đến giáp đê Đáy |
300 |
150 |
|
|
Đường đê đáy từ Cổ Phương - đến giáp dốc Thái Hoà |
300 |
150 |
|
|
Đường đê đáy từ dốc Thái Hoà-đến giáp Y.Thọ |
400 |
200 |
|
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
180 |
150 |
|
7 |
YÊN CHÍNH |
|
|
|
|
Đường 487 (Đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Trường Nghề Y.Bình - Cầu chợ Già |
1,500 |
750 |
400 |
|
Cầu chợ Già - hết nghĩa trang liệt sỹ |
2,000 |
1,000 |
500 |
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ - cầu Bo |
2,300 |
1,150 |
580 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba Đại Lộc - trường cấp IB |
500 |
250 |
150 |
|
Từ trường cấp IB - giáp Y.Phú |
350 |
200 |
150 |
|
Từ ông Tĩnh đội 14 đi Mai Độ (Yên Tân) |
350 |
200 |
150 |
|
Từ UBND xã đị xóm Thành Công |
300 |
150 |
|
|
Từ chợ Già đi Mai Độ (Yên Tân) |
350 |
200 |
150 |
|
Từ cầu Bo - trại cá giống Ý Yên |
700 |
350 |
180 |
|
Khu vực đường vào trường THCS |
1,500 |
750 |
400 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Minh Thắng, trại đầu núi, KV cầu Bo, Vạn Đoàn, Đại Lộc |
250 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
200 |
150 |
|
8 |
YÊN HƯNG |
|
|
|
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
Từ UBND xã - giáp đất Y.Phong |
500 |
250 |
150 |
|
Từ UBND xã - Dốc đê Trung Tiến |
500 |
250 |
150 |
|
Đường Liên Thôn |
|
|
|
|
Từ đường WB2 Đa Bụt đến hết Xóm 1 |
350 |
250 |
150 |
|
Từ đường WB2 đến hết Mả Hạn |
300 |
150 |
|
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Hoàng Đan, Lam Sơn, Trung Tiến |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
180 |
150 |
|
9 |
YÊN PHÚ |
|
|
|
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
Từ cầu trại Giáo -đến hết dân cư T.Quyết Thắng |
400 |
200 |
150 |
|
Từ giáp dân cư T.Quyết Thắng- đến dốc đập đê Đáy |
300 |
180 |
150 |
|
Từ cầu trại Giáo đến Đại Lộc Y.Chính |
300 |
150 |
|
|
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Từ đội 4 Tân Quang - hết Đội 5 T.Quang |
200 |
150 |
|
|
Từ ngã tư đội 4 đi qua đội 7 - đến hết đội 8 |
200 |
150 |
|
|
Đội 8 - đến hết Đội 9 |
180 |
150 |
|
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm 1 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: xóm 2 |
150 |
|
|
10 |
YÊN TÂN |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 484 (Đường 64) |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Lợi đến hết đất Y.Tân |
1,200 |
600 |
300 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 64 - nghĩa trang liệt sĩ |
500 |
250 |
150 |
|
Từ nghĩa trang liệt sĩ -đến đường vào thôn Nguyệt Hạ |
400 |
200 |
150 |
|
Từ đường vào thôn Nguyệt Hạ-đến cầu Mai Thanh |
500 |
250 |
150 |
|
Từ cầu Mai Thanh - ngã ba thôn Mai Độ |
500 |
250 |
150 |
|
Đường WB2 từ cầu Mai Độ - đến giáp đất Y.Bình |
350 |
200 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh |
250 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Nguyệt Hạ, Mai Vị, Nguyệt Trung, Mai Độ, Nguyệt Bói |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 3: Mai Phú, An Nhân, An Sọng |
180 |
150 |
|
11 |
YÊN LỢI |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 484 (Đường 64) |
|
|
|
|
Từ nghĩa trang liệt sĩ - đến giáp đất Y.Tân |
1,200 |
600 |
300 |
|
Từ nghĩa trang liệt sĩ -đến đường máng WB2 đi Y.Tân |
1,000 |
500 |
250 |
|
Từ đường máng WB2 đi Y.Tân-đến giáp đất Y.Bình |
900 |
450 |
250 |
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
Đường WB2 từ thôn Nam Sơn - đến hết thôn Long Chương |
400 |
250 |
150 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Khu vực Chằm Dựng |
350 |
180 |
150 |
|
Từ Cầu Đồng Quan- đến hết thôn Bình Điền |
280 |
200 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Đồng Quang, Thanh Sơn |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Bình Điền, Phương Nhi, Thanh Trung, Ngô Xá, Đồng Lợi, Thanh Mỹ |
180 |
150 |
|
12 |
YÊN BÌNH |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Dương- đến đường vào làng Tâng |
1,300 |
650 |
300 |
|
Từ đường vào làng Tâng- đến giáp đất Y.Xá |
1,400 |
700 |
350 |
|
Đường 64A |
|
|
|
|
Từ ngã ba Vàng - đường vào UBND xã |
1,200 |
600 |
300 |
|
Đường vào UBND xã -đến hết thôn An Cừ Thượng |
1,000 |
500 |
250 |
|
Từ thôn An Cừ Thượng-đến giáp cầu Kênh Bắc Y.Lợi |
900 |
450 |
200 |
|
Đường xã |
|
|
|
|
Từ cầu An Cừ - gốc đa An Tố |
450 |
250 |
150 |
|
Đường 57A |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Khánh - đến hết trường dạy nghề |
1,200 |
600 |
300 |
|
Từ giáp trường dạy nghề - giáp đất Y.Chính |
1,500 |
750 |
400 |
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Tân - gốc đa AnTố |
500 |
250 |
150 |
|
Từ gốc đa An Tố - giáp đất Y.Khánh |
300 |
150 |
|
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: An Cừ Trung, An Cừ Hạ, An Cừ Thượng |
250 |
150 |
|
|
Khu vực 2: An Thị |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
150 |
|
|
13 |
YÊN MINH |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Mỹ đến Yên Dương |
1,500 |
750 |
350 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ ngã tư Mụa-đến hết nhà bà Lan ( Nội Hoàng) |
700 |
500 |
300 |
|
Từ nhà bà Lan - đến hết đình Nội Hoàng |
600 |
300 |
200 |
|
Từ Đình Nội Hoàng - đến hết nhà Ô. Dương (Ba Thượng) |
500 |
350 |
180 |
|
Từ nhà Ô.Dương - Sông Sắt |
400 |
200 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Thôn Ba Trung, Ba Thượng, Quan Thiều, Giáp Nhì, Giáp Nhất, Nội Hoàng, Xưa, Lương, Đồng Bất |
250 |
150 |
|
14 |
YÊN MỸ |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Vụ Bản - đến giáp Y.Minh |
1,500 |
750 |
350 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ đường 12 - hết xóm giữa |
700 |
350 |
200 |
|
Từ xóm Cầu - hết thôn hữu Thượng |
600 |
300 |
150 |
|
Từ phía tây đê xóm Cầu đến Hữu Thượng |
600 |
300 |
150 |
|
Từ thôn Hữu Hạ - giáp Y.Ninh |
550 |
270 |
150 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm lẻ, xóm Ba, Thôn Thiện Mỹ, Thôn Hóp |
350 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Xóm Cầu, Hữu Thượng |
250 |
150 |
|
|
Khu vực 3: Thôn Hữu Hạ |
180 |
150 |
|
15 |
YÊN DƯƠNG |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Y.Minh - đến qua chợ Mụa 1km |
2,000 |
1,000 |
500 |
|
Từ qua chợ Mụa 1km - giáp đất Y.Bình |
1,300 |
650 |
300 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ Y.Xá - đến hết trạm Y tế |
1,200 |
600 |
300 |
|
Trạm Y tế - ngã tư đường 12 |
900 |
450 |
200 |
|
Cầu Dương - cầu Tâng |
550 |
280 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2: Khả Lang, thôn Cẩm |
450 |
230 |
150 |
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
300 |
150 |
|
16 |
YÊN KHÁNH |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Giáp đất Y.Xá - đến giáp đất TT.Lâm |
1,800 |
900 |
400 |
|
Từ giáp đất TT.Lâm - cầu Đông Hưng An Lạc |
1,500 |
750 |
350 |
|
Từ cầu Đông hưng An Lạc - giáp đất Y.Phong |
1,200 |
600 |
300 |
|
Đường tỉnh lộ 485 (đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Giáp đất TT.Lâm - đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng) |
1,500 |
750 |
350 |
|
Từ cửa nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp đất Yên Chính |
1,200 |
600 |
300 |
|
Đường 57 cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc hậu (đường 57 cải tuyến ) |
800 |
400 |
200 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ giáp Đ12 vào thôn Từ Liêm - THCS - cầu Thượng – Cống Đá hạ |
480 |
200 |
150 |
|
Từ đường 57A - giáp đất Y.Bình |
480 |
200 |
150 |
|
Từ ngã ba phía nam giáp nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS |
550 |
180 |
150 |
|
Từ Tu Cổ trại - đến cửa nhà ông Thành |
300 |
150 |
|
|
Tuyến đường kênh Tây thượng - giáp đường 486 |
400 |
200 |
150 |
|
Từ ngã tư thôn Thị - giáp đất Y.Phú |
300 |
150 |
|
|
Khu vực cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng) |
480 |
240 |
150 |
|
Đoạn ngã tư cột cờ đến đầu thôn Bến |
420 |
210 |
150 |
|
Đoạn từ đầu thôn 3 Tú Cổ đến giáp đường 57A cũ |
400 |
200 |
150 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Dưỡng Chính, Xuất Cốc hậu, An Liêm, Thôn Thị, Xuất Cốc Tiền |
280 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
180 |
150 |
|
17 |
YÊN PHONG |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Y.Khánh - đường vào lo gạch cũ thôn Trung Khu |
1,200 |
700 |
500 |
|
Từ đường vào lò gạch cũ- đường vào thôn Ninh Thôn |
1,500 |
800 |
500 |
|
Từ đường vào thôn Ninh thôn - hết Bến mới |
1,200 |
700 |
500 |
|
Đường WB2 đến giáp đất Y.Hưng |
500 |
250 |
180 |
|
Trục đường liên thôn |
|
|
|
|
Từ Ba khu - đến Cầu Đen |
400 |
200 |
150 |
|
Từ cầu Ô.Phi - đến cầu Quỹ Độ |
400 |
200 |
150 |
|
Từ Đinh Khu đến hết thôn Nội Thôn |
400 |
200 |
150 |
|
Từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ |
350 |
200 |
150 |
|
Đường bờ sông từ cầu ba khu đến trường tiểu học |
350 |
200 |
150 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
200 |
150 |
|
18 |
YÊN XÁ |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Khánh - đến hết đất Y.Xá |
1,700 |
850 |
400 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ ông Thường đễn ngã ba Đình Đất |
1,300 |
660 |
300 |
|
Từ ngã ba Đình Đất - giáp đất Y.Dương |
1,200 |
600 |
300 |
|
Từ trường dân lập - chùa Khám |
900 |
450 |
220 |
|
Từ ông Thống - Bưu điện văn hoá xã |
1,100 |
550 |
280 |
|
Từ Bưu điện văn hoá xã - bờ hồ Tống Xá |
1,400 |
710 |
360 |
|
Từ bờ hồ Tống Xá -đến giáp KCN2 (Khu cửa Hà) |
1,700 |
850 |
400 |
|
Từ cổng Ô.Nhưỡng - cầu Tống Xá |
1,400 |
710 |
360 |
|
Từ đình Thánh tổ đến hết đất ông Ngư |
800 |
400 |
200 |
|
Từ cổng ông Nhưỡng đến tới chùa Tống |
1,500 |
750 |
360 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: thôn Tống Xá |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2: thôn Cổ Liêu |
400 |
200 |
150 |
19 |
YÊN HỒNG |
|
|
|
|
Đường quốc lộ 10: |
|
|
|
|
Từ giáp Yên Quang- giáp Yên Tiến |
2,000 |
1,000 |
500 |
|
Đường 485 ( đường 57A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Thị trấn Lâm - giáp Y.Tiến |
2,000 |
1,000 |
500 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ thôn Đằng Động- giáp đường 57A |
550 |
300 |
150 |
|
Từ An Lộc Thượng đến đầu Hoàng Nê |
500 |
250 |
150 |
|
Từ Hoàng Nê đến Cao Bồ |
550 |
250 |
150 |
|
Từ An Lộc Hạ đến trạm y tế xã |
450 |
225 |
150 |
|
Từ trạm y tế đến bưu điện văn hóa xã |
550 |
250 |
150 |
|
Từ Hoàng Nghị - giáp đường 57A |
450 |
230 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 2: thôn An Lộc Trung, Cao Bồ |
250 |
150 |
|
|
Khu vực 3: các vị trí còn lại |
200 |
150 |
|
20 |
YÊN QUANG |
|
|
|
|
Đường quốc lộ 10: |
|
|
|
|
Từ giáp Yên Bằng- ngã ba vào Y.Quang |
2,300 |
1,200 |
600 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ đường10 - giáp cầu Trượt |
700 |
350 |
|
|
Từ cầu Gạch - Đình Hát thôn 6 |
500 |
260 |
|
|
Từ kho đội 6 thôn 7B - giáp Kênh T22 |
600 |
300 |
150 |
|
Từ trường tiểu học - hết thôn 2 |
500 |
250 |
170 |
|
Thôn 2 - hết Xóm Cầu T1 |
350 |
150 |
|
|
Từ Cầu T3 - hết Chợ Đăng Mới |
300 |
150 |
|
|
Từ giáp chợ Đăng - giáp đền Gỗ Rã |
200 |
150 |
|
|
Từ giáp chợ đến giáp xóm Dinh Tần Yên Bằng |
400 |
200 |
150 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Trại 1, 2, 7A,7B |
250 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
200 |
150 |
|
21 |
YÊN BẰNG |
|
|
|
|
Đường quốc lộ 10: |
|
|
|
|
Từ cầu Non Nước- đến đường lò thôn Nhì |
3,000 |
1,500 |
750 |
|
Từ đường lò thôn Nhì -đến giáp đất Y.Quang |
2,500 |
1,200 |
600 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ đường sắt - đến hết thôn Đoài Cầu Cổ |
600 |
300 |
150 |
|
Từ thôn Đoài Cầu Cổ đến hết thôn Lục |
450 |
220 |
150 |
|
Khu vực chợ Ngò đến cầu Đá |
650 |
330 |
150 |
|
Từ chợ Ngò -đến giáp đê Đáy thôn Đông Hưng |
500 |
250 |
150 |
|
Từ đầu cầu Ninh Bình cũ-đến hết thôn Ninh Mật (đê Tả Đáy) |
250 |
150 |
|
|
Từ đầu cầu Ninh Bình cũ-đến giáp đất Y.Quang (đê Tả Đáy) |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Thôn Dinh Tần |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 1: thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Đoài |
250 |
150 |
|
|
Khu vực 2: các thôn còn lại |
200 |
150 |
|
22 |
YÊN KHANG |
|
|
|
|
Đường 57C |
|
|
|
|
Từ Cống Mỹ Tho -hết Chợ Y.Khang |
450 |
250 |
200 |
|
Từ Chợ Y.Khang -hết dốc Ô.Tân |
400 |
250 |
200 |
|
Từ dốc Ô.Tân - hết làng An Châu |
380 |
200 |
180 |
|
Từ giáp làng An Châu - Y.Tiến |
500 |
300 |
200 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ cống Cầm - giáp đất Y.Bằng |
400 |
200 |
150 |
|
Từ dốc Ô.Tân - Quảng Nạp |
300 |
150 |
|
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông Anh, Mễ Thượng, Mễ Hạ |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
200 |
150 |
|
23 |
YÊN TIẾN |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Hồng - đến giáp đất Y.Ninh |
2,200 |
1,100 |
600 |
|
Đường 485 ( Đường 57A cũ ) |
|
|
|
|
Từ ngã ba Cát Đằng - giáp đất Yên Hồng |
2,000 |
1,000 |
500 |
|
Đường 57B |
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 10 - bốt điện Cát Đằng |
1,500 |
800 |
400 |
|
Từ bốt điện Cát Đằng - hết xóm Hùng Vương |
1,200 |
600 |
300 |
|
Từ xóm Đông Thịnh - giáp Y.Thắng |
1,000 |
500 |
250 |
|
Đường 57C |
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 10 - hết xóm Trung thôn |
1,000 |
600 |
300 |
|
Từ xóm Trung thôn - đến giáp khu dân cư thôn Thượng Đồng |
800 |
500 |
250 |
|
Từ khu dân cư thôn Thượng Đồng - giáp đất Y.Khang |
600 |
400 |
200 |
|
Bờ kênh S40 |
|
|
|
|
Từ ngã ba Cát Đằng - đến giáp đất TT.Lâm |
700 |
350 |
200 |
|
Từ ngã ba Cát Đằng - đến giáp đất Y.Ninh |
600 |
300 |
150 |
|
Bờ kênh S48 |
|
|
|
|
Từ ngã ba Cát Đằng - đến giáp đất Y.Hồng |
600 |
300 |
150 |
|
Ngã ba đường 10 - đến giáp đất Y.Khang |
500 |
250 |
150 |
|
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Từ ngã ba Đ57B - đến hết thôn Đông Thịnh |
400 |
200 |
150 |
|
Từ giáp đường sắt -đến hết thôn Tân Cầu |
450 |
250 |
150 |
|
Từ thôn Đằng Chương -đến thôn Tân Cầu |
450 |
250 |
150 |
|
Từ giáp đường 57C - đến hết thôn Đông Hưng |
300 |
200 |
150 |
|
Từ thôn Bắc Sơn -đến hết thôn Cộng Hoà |
300 |
200 |
150 |
|
Từ đường 57C - đến hết thôn Hoa Lư |
300 |
200 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Cát Đằng, Trung thôn, Thượng thôn, Hùng Vương |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Thượng Đồng |
280 |
150 |
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại |
200 |
150 |
|
24 |
YÊN NINH |
|
|
|
|
Quốc lộ 10 Từ giáp Y.Tiến- hết đất Y.Ninh |
2,200 |
1,100 |
600 |
|
Đường bờ sông S40 từ giáp đất Y.Tiến - đến hết đất Y.Ninh |
700 |
350 |
180 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ giáp TT.Lâm - hết thôn Lũ Phong |
450 |
250 |
150 |
|
Từ Lũ Phong - hết đất Ninh Xá thượng |
450 |
250 |
150 |
|
Từ đường tàu - hết câu lạc bộ La Xuyên |
650 |
350 |
200 |
|
Từ câu lạc bộ La Xuyên - giáp Sông Sắt |
450 |
220 |
150 |
|
Đường 10 theo sông Sắt - đến giáp đất Y.Mỹ |
400 |
200 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: La Xuyên |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2: Ninh Xá |
400 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3: Lũ phong, Trịnh Xá |
300 |
150 |
|
25 |
YÊN LƯƠNG |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 482 ( đường 56 cũ ) |
700 |
350 |
180 |
|
Đông máng N12 |
|
|
|
|
Từ doanh nghiệp Hiền Oanh - sông Tiền Tử |
500 |
250 |
150 |
|
Từ sông Tiền Tử - giáp xã Y.Cường |
450 |
230 |
150 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu Điện văn hoá xã |
300 |
150 |
|
|
Từ giáp Bưu Điện văn hoá xã - giáp đất Y.Thắng |
350 |
180 |
|
|
Từ Ao cựu chiến binh thôn Tân Phú- đến hết âu bơm |
350 |
180 |
|
|
Từ Âu bơm - Ngã ba bến đò Ngọc Tân |
300 |
150 |
|
|
Đường sông Sắt từ ngã ba bến đò Ngọc Tân - trạm bơm Hoàng Mẫu |
300 |
150 |
|
|
Từ ngã ba đường 56 thôn Thụy Nội - đến Bưu điện văn hoá xã |
220 |
150 |
|
|
Khu vực Ao Khen thôn Tân Phú |
350 |
180 |
|
|
Từ ngã ba Ô.Lịch đến ngã ba đường vào bến đò Ngọc Tân |
250 |
150 |
|
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: thôn Hoàng Mẫu, Thụy Nội, Tây Vinh, Tân Phú |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
180 |
150 |
|
26 |
YÊN CƯỜNG |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 482 ( đường 56 cũ ) |
|
|
|
|
Từ giáp Y.Lương- giáp Y.Nhân |
1,000 |
350 |
180 |
|
Đường 57B |
|
|
|
|
Từ giáp Y.Thắng- hết Tiểu học Y.Cường |
1,200 |
600 |
300 |
|
Từ Tiểu học Y.Cường - đến ngã 3 Tống Xá |
800 |
400 |
200 |
|
Từ ngã 3 Tống Xá - ngã 4 Mậu lực |
600 |
300 |
180 |
|
Từ ngã tư Mậu Lực - giáp Y.Lộc |
500 |
250 |
150 |
|
Đông máng N12 |
|
|
|
|
Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng |
450 |
225 |
150 |
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
Ngã ba Tống Xá- hết Ngã tư Cời |
500 |
250 |
150 |
|
Ngã tư Cời - giáp Y. Nhân |
400 |
200 |
150 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ UBND xã - Giáp Đọ Xá |
550 |
275 |
150 |
|
Từ Đọ Xá - Giáp Trực Mỹ |
400 |
200 |
150 |
|
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Từ Nhân Lý đến giáp Đông Hậu |
350 |
200 |
150 |
|
Từ giáp Đông Hậu đến giáp Yên Nhân |
250 |
200 |
150 |
|
Ngã ba Đình Đá đến giáp đường 56 |
350 |
200 |
150 |
|
Ngã ba Đông Hậu đến hết Xóm Nguốn |
350 |
200 |
150 |
|
Từ Trực Mỹ đến giáp đường 56 |
350 |
200 |
150 |
|
Từ giáp Xóm Cời đến hết Đông Tiền |
250 |
200 |
150 |
|
Khu vực dân cư |
|
|
|
|
Khu vực 1: , Trung Lang, Lý Nhân, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ, Thức Vụ, Xóm Cời, 14 xóm Nguốn |
350 |
180 |
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại |
250 |
150 |
|
27 |
YÊN THẮNG |
|
|
|
|
Đường 57B |
|
|
|
|
Từ cầu Đen - đến đường vào thôn Đồng Quang |
1,200 |
600 |
300 |
|
Từ đường vào thôn Đồng Quang -đến giáp đất Phúc Chỉ |
1,500 |
750 |
380 |
|
Từ thôn Phúc Chỉ - đến giáp đất Y.Cường |
1,200 |
600 |
300 |
|
Trục đường xã |
|
|
|
|
Từ Phù Lưu - đến đường vào thôn Thái Hoà |
1,200 |
600 |
300 |
|
Từ đường vào thôn Thái Hoà - đến giáp đất Yên Đồng |
1,000 |
500 |
250 |
|
Từ giáp đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc |
1,500 |
750 |
380 |
|
Từ Phúc Lộc đến giáp đất Yên Lương |
800 |
400 |
200 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chỉ, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Đồng Quang, Tam Quang, Dương Hồi, Nhân Trạch, Dương Hồi, Trại Đường, Đồng Lạc |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại |
180 |
150 |
|
28 |
YÊN ĐỒNG |
|
|
|
|
Đường trục xã Từ giáp Y.Thắng- đê Đại Hà |
|
|
|
|
Từ nhà Ô. Vượng xóm 1- Hết nhà Ô.Đan Côc Dương |
1,000 |
500 |
250 |
|
Từ nhà Ô.Đan Cốc Dương - Hết Trụ sở UBND xã |
1,200 |
600 |
300 |
|
Trụ sở UBND xã - Hết nhà Ô.Rôm thôn Tiến Thắng |
1,300 |
650 |
330 |
|
Từ nhà Ô.Rôm - Hết nhà Ô.Thát. T.Thắng |
1,500 |
750 |
380 |
|
Từ nhà Ô.Thát Tiến Thắng - Giáp đê Đại Hà |
1,400 |
700 |
350 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, cửa làng xóm 14 |
550 |
300 |
150 |
|
Khu vực 2: Cốc Dương, Vọng, xóm 34, An Hạ |
350 |
200 |
150 |
|
Khu vực 3: La Ngạn, Nam Đồng, Đại An |
250 |
150 |
|
29 |
YÊN TRỊ |
|
|
|
|
Tuyến đê Đại Hà |
|
|
|
|
Từ giáp Y.Đồng - hết thôn Vĩnh Trị |
550 |
300 |
150 |
|
Từ thôn Vĩnh Trị - hết C.ty Vĩnh Tiến |
650 |
320 |
160 |
|
Từ C.ty Vĩnh Tiến -giáp Cống Gon 1 |
400 |
200 |
150 |
|
Đường Trục xã |
|
|
|
|
Từ thôn Vĩnh Trị -giáp Sông Chìm |
550 |
300 |
200 |
|
Từ sông Chìm - giáp máng N17 |
350 |
180 |
150 |
|
Từ Trường THCS - Bưu điện văn hoá xã |
550 |
300 |
150 |
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
Từ cống Gon 1 - cây Đa chín rễ |
350 |
200 |
150 |
|
Từ cây đa chín Rễ đến cống Thông |
350 |
|
|
|
Tuyến đê Bối |
|
|
|
|
Từ cống Gon 2 đến cống Thông |
150 |
|
|
|
Từ cống đò Thông đến hết Trại Chấn |
200 |
120 |
|
|
Từ nhà thờ xóm tây Vĩnh đến làng Ngọc Chấn |
350 |
180 |
|
|
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Từ đường WB2 đến hết xóm trong |
250 |
150 |
|
|
Cửa ông Hùng xóm trong đến giáp Chấu |
250 |
150 |
|
|
Đường cửa làng Chấu từ Đồng Quan ra tới sông Chìm |
240 |
150 |
|
|
Từ xóm trong qua Bắc đường xóm Giáo |
240 |
150 |
|
|
Khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
240 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
|
30 |
YÊN NHÂN |
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 487 (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Cường - hết trạm xăng |
1,100 |
500 |
300 |
|
Từ trạm xăng - đò Đống Cao |
1,300 |
600 |
350 |
|
Đường WB2 |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Đồng - ngã ba đường 487 (đường 56 cũ) |
800 |
400 |
250 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ Cửa làng Khánh hòa- ngã ba đường WB3 đi Y.Cường |
600 |
300 |
200 |
|
Từ ngã ba đường WB3 đi Y.Cường - giáp đất Y.Cường |
500 |
250 |
180 |
|
Đường cửa làng xóm 1 - đến xóm 15 |
500 |
250 |
180 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm 11, 13, 14, 12,15 |
350 |
200 |
150 |
|
Khu vực 2: xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
300 |
150 |
|
31 |
YÊN PHÚC |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Y.Lộc - đến hết ngã ba Đoài |
300 |
150 |
|
|
Đường thôn |
|
|
|
|
Bờ đê ngã ba Đoài -đến dốc xóm Cầu |
300 |
150 |
|
|
Từ đê cống Điềng -đến hết cống Chanh |
250 |
150 |
|
|
Từ cống Chanh - đến hết dốc Roan |
400 |
150 |
|
|
Từ dốc Roan - đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ bản) |
200 |
150 |
|
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Cầu, Trung, Trại |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại |
180 |
150 |
|
32 |
YÊN LỘC |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Cường - đầu chợ Vò mới |
350 |
200 |
150 |
|
Đoạn từ đầu chợ Vò mới -hết nhà Ô.Rịnh |
450 |
250 |
150 |
|
Đoạn từ nhà Ô.Rịnh -đến giáp đất Yên Phúc |
350 |
200 |
150 |
|
Từ ngã tư Vò - Đống Cao |
300 |
200 |
150 |
|
Đê Đại Hà |
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Nhân- đến hết thôn Hòa Bình |
320 |
200 |
150 |
|
Từ thôn Hoà Bình- đến hết thôn Tân Thành |
250 |
150 |
|
|
Từ thôn Tân Thành-đến giáp đất Y.Phúc |
200 |
150 |
|
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Tiền Phong, Hòa Bình |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2: Phúc Đình, Đồng Tâm, Vu Ngoại, Yên Phú, Yên Thái, Minh Đức |
180 |
150 |
|
Đơn vị tính: 1000 đ
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất năm 2011 |
|||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1 |
THỊ TRẤN NAM GIANG |
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490) |
|
|
|
|
|
Từ trạm thú y đến hết cụm công nghiệp Vân Chàng |
2000 |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ giáp cụm công nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng |
2500 |
1250 |
625 |
300 |
|
Đoạn từ cầu Vân Chàng đến Giáp Nam Dương |
3000 |
1500 |
750 |
350 |
|
Đường Vàng |
|
|
|
|
|
Ngã tư TT Nam Giang đến hết đất công an huyện |
2100 |
1050 |
525 |
265 |
|
Từ giáp công an huyện đến hết trường TH Nam Đào |
1700 |
850 |
425 |
215 |
|
Đoạn từ giáp trường tiểu học Nam Đào đến đê Kinh lũng |
1000 |
500 |
250 |
200 |
|
Từ ngã tư TT Nam Giang đến hết chợ Nam Giang |
2500 |
1250 |
625 |
315 |
|
Từ chợ Nam giang đến hết trạm xá |
2100 |
1050 |
525 |
265 |
|
Từ giáp trạm xá đến hết thôn ba |
1500 |
750 |
375 |
190 |
|
Đoạn từ giáp thôn ba đến hết thôn nhì |
1100 |
550 |
275 |
150 |
|
Đoạn từ giáp thôn nhì đến hết thôn nhất |
900 |
450 |
225 |
150 |
|
Trục đường liên thôn |
|
|
|
|
|
Ngã ba đường 55 đến thôn đồng côi |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ cầu Vân Chàng đến chợ Vân Chàng |
500 |
250 |
150 |
|
|
Đoạn từ chợ Vân chàng đến Đường Vàng |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ đường Vàng vào thôn 1, thôn 2, thôn 3 |
400 |
200 |
150 |
|
|
Từ thôn 1 đến thôn 2, thôn3 |
400 |
200 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
300 |
150 |
|
|
2 |
XÃ NAM MỸ |
|
|
|
|
|
Đường 21 (Quốc lộ) |
|
|
|
|
|
Từ giáp thành phố Nam Định đến ngã ba Đồng Phù |
3200 |
1600 |
800 |
|
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Phù đến Cầu Vô Hoạn |
2900 |
1450 |
725 |
|
|
Đoạn từ cầu Vô Hoạn đến giáp xóm 8 Nam Vân |
2600 |
1300 |
650 |
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cửa Quất đến Nghĩa địa quyết tiến |
900 |
450 |
225 |
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 21B đến cầu Mỹ Điền |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
300 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
150 |
|
|
3 |
XÃ NAM TOÀN |
|
|
|
|
|
Đường 21B (Quốc lộ) |
|
|
|
|
|
Từ cầu Đất đến cầu Vô Hoạn |
2900 |
1450 |
725 |
|
|
Đoạn từ cầu Vô Hoạn đến giáp xóm 8 Nam Vân |
2600 |
1300 |
650 |
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490) |
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Toàn đến giáp trại Trai Nam Cường |
1500 |
750 |
375 |
|
|
Đường S2 ( Tỉnh lộ) |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 21B đến giáp đất Nam Vân |
2600 |
1300 |
650 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 21B đến trụ sở UBND xã |
600 |
300 |
150 |
|
|
Đoạn từ UBND xã Nam Toàn đến đường 55 |
500 |
250 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
320 |
160 |
|
|
4 |
XÃ HỒNG QUANG |
|
|
|
|
|
Đường 21B ( Quốc lộ) |
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Vân đến cầu Vòi |
2500 |
1250 |
625 |
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488) |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba cầu Vòi đến giáp đất xã Nam Cường |
700 |
350 |
175 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo |
300 |
150 |
|
|
|
Từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch |
250 |
150 |
|
|
|
Từ ngã ba đường 21B đến hết trường tiểu học khu B |
400 |
200 |
150 |
|
|
Từ trường tiểu học khu B đến đầu thôn Báo Đáp |
350 |
175 |
|
|
|
Từ cầu thôn Báo Đáp đến đường CT 14 giáp đất xã Nam Cường |
600 |
300 |
150 |
|
|
Đường An Thắng |
400 |
200 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
250 |
150 |
|
|
5 |
XÃ ĐIỀN XÁ |
|
|
|
|
|
Đường 21B ( Quốc lộ) |
|
|
|
|
|
Từ cầu Vòi đến cầu Đỗ Xá |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ cầu Đỗ Xá đến giáp đất xã Tân Thịnh |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Đường số 6 từ ngã ba đường 21B đến giáp cống Vị Khê |
1500 |
750 |
375 |
|
|
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đê hữu hồng Điền Xá |
700 |
350 |
175 |
|
|
Đường số 8 Điền Xá từ đường 21B đến đường trục xã (cầu liên xã) |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường từ chợ Trường Nguyên đến Phú Hào (xóm 19) |
700 |
350 |
175 |
|
|
Từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá) đến cầu giáp xã Nam Thắng |
600 |
300 |
150 |
|
|
Từ cầu Đông Vang đến UBND xã |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ cầu (chợ Trường Nguyên) đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ ngã ba Nam Thắng đến cầu Trường Nguyên |
700 |
350 |
175 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
300 |
150 |
|
|
6 |
XÃ TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
Đường 21B ( Quốc lộ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Điền Xá đến giáp đất Nam Hồng |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tân Thành đến giáp đê hữu Hồng (cống Từ Quán) |
470 |
235 |
150 |
|
|
Đoạn từ đường 21B đến chùa Vũ Lao |
520 |
260 |
150 |
|
|
Từ chùa Vũ Lao đến trụ sở HTX Nam Thịnh giáp đất Nam Thắng |
470 |
235 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
300 |
150 |
|
|
7 |
XÃ NAM HỒNG |
|
|
|
|
|
Đường 21B (quốc lộ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất tân Thịnh đến ngã ba ngoặt kéo( đường 21 mới) |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Đoạn từ ngã ba ngoặt kéo đến giáp đất Nam Thanh |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Đoạn từ ngã ba cống Khâm đến ngã ba ngoặt kéo (đường 21cũ) |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Đường Vàng (Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Hoa đến ngã ba xóm Hồng Long (Cổng ải) |
700 |
350 |
175 |
|
|
Từ cổng ải đến hết bưu điện |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ Bưu điện ra đến giáp đường 21B |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đường Trắng ( huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường 21B |
700 |
350 |
175 |
|
|
Từ ngã tư chợ Yên đến đường Nam Ninh Hải (ngã 3 Ngọc Giang) |
500 |
250 |
150 |
|
|
Đường Nam Ninh Hải (Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Ngọc Giang đến đường Vàng |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ cầu ông Thuỵ đến giáp đất xã Nam Hoa |
350 |
175 |
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ cầu 19/5 đến cầu Trung Thịnh |
600 |
300 |
150 |
|
|
Từ cầu Trung Thịnh đến giáp đường Nam Ninh Hải |
450 |
225 |
150 |
|
|
Từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Vàng |
600 |
300 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
250 |
150 |
|
|
8 |
XÃ NAM THANH |
|
|
|
|
|
Đường 21B (quốc lộ) |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Nam Hồng đến cầu 19/5 |
3000 |
1500 |
750 |
|
|
Từ cầu 19/5 đến cầu Thôn Nội |
3500 |
1750 |
875 |
|
|
Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp cống Cổ Lễ |
4000 |
2000 |
1000 |
|
|
Đường Đen (Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Quỳ xã Nam Lợi đến cầu Trung Lao |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Đường Nam Ninh Hải (Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Hồng đến ngã ba chợ quỳ |
400 |
200 |
150 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 21B đến đường Nam Ninh Hải |
500 |
250 |
150 |
|
|
Đoạn từ cầu Bình Yên đến ngã ba đường Đen |
360 |
180 |
|
|
|
Từ ngã ba đường Đen đến xóm chùa Hạ Lao |
320 |
160 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
300 |
150 |
|
|
9 |
XÃ NAM THẮNG |
|
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá đến UBND xã Nam Thắng |
200 |
150 |
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến chợ Đại An và ra đê |
200 |
150 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
150 |
|
|
|
10 |
XÃ NGHĨA AN |
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490) |
|
|
|
|
|
Từ giáp thành phố Nam Định đến cầu Nam Toàn |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Đoạn từ cầu Nam Toàn-Nghĩa An đến cầu Nguyễn |
1600 |
800 |
400 |
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp đất Nam Cường |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Đường Bái Hạ (Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến cầu Bái Hạ |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ cầu Bái Hạ đến đê Đại Hà |
400 |
200 |
150 |
|
|
Đường S2 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đường 55 đến giáp nam Vân |
2600 |
1300 |
650 |
|
|
Đoạn từ ngã tư đường 55 đến đầu cầu vượt sông Đào |
2600 |
1300 |
650 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 55 đến đê sông Đào |
400 |
200 |
150 |
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 55 đến hết khu tái định cư số 01 |
400 |
200 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
Miền Nam Nghĩa xã Nghĩa An |
320 |
160 |
|
|
|
Miền Nam An xã Nghĩa An |
300 |
150 |
|
|
|
Khu tái định cư |
|
|
|
|
|
- Khu TĐC số 1 |
400 |
|
|
|
|
- Khu TĐC số 2 |
500 |
|
|
|
|
- Khu TĐC số 3 |
500 |
|
|
|
11 |
XÃ NAM CƯỜNG |
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Toàn; Nghĩa An đến cầu Nguyễn |
1600 |
800 |
400 |
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp thị trấn Nam Giang |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488) |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Hồng Quang đến giáp cầu Chanh xã Nam Hùng |
700 |
350 |
175 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến ngã ba Thanh Khê giáp đường Châu Thành |
400 |
200 |
150 |
|
|
Từ cầu Đá đến giáp đất Hồng Quang |
500 |
250 |
150 |
|
|
Từ cầu Nguyễn qua UBND xã đến giáp xã Hồng Quang |
400 |
200 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
300 |
150 |
|
|
12 |
XÃ NAM DƯƠNG |
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490) |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất TT Nam Giang đến Nghĩa trang liệt sỹ |
2500 |
1250 |
625 |
|
|
Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu Phượng ( cầu cũ) |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
Từ cầu Phượng đến cầu Trắng |
1500 |
750 |
375 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến trụ sở UBND xã Nam Dương |
600 |
300 |
150 |
|
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp thôn Thụ xã Nam Hùng |
400 |
200 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
300 |
150 |
|
|
13 |
XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Dương đến cầu Trắng |
1500 |
750 |
375 |
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thôn Điện An xã Nam Hùng đến hết khu dân cư thôn Thượng |
600 |
300 |
150 |
|
|
Đoạn từ khu dân cư thôn Thượng Nông đến giáp đất xã Nam Tiến |
400 |
200 |
150 |
|
|
Đường Trắng (huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp cầu Cao Đồng Sơn đến giáp đất Nam Hoa |
350 |
175 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
250 |
150 |
|
|
14 |
XÃ ĐỒNG SƠN |
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đến thôn Giao Cù Trung |
1400 |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ Giao Cù Trung đến ngã tư đường Đen |
1600 |
800 |
400 |
|
|
ĐOạn từ Ngã tư đường Đen xuống thôn Nam Phong |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ thôn Nam Phong đến giáp xã Nam Thái |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường Đen (Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Từ ngã tư đường Đen đến HTX NN Nam Đồng |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ HTX NN Nam Đồng đến cầu Lạc Chính |
700 |
350 |
175 |
|
|
Đường Trắng ( huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến giáp đất Bình Minh |
600 |
300 |
150 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 55 đến thôn Vân Cù |
600 |
300 |
150 |
|
|
Từ thôn Vân Cù đến giáp Nghĩa Đồng |
400 |
200 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
300 |
150 |
|
|
15 |
XÃ NAM THÁI |
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Đồng Sơn đến hết thôn Phú Thụ |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ thôn Pú Thụ đến cầu Tây |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến trụ sở UBND xã |
450 |
225 |
150 |
|
|
Từ đường 55 đến hết trường tiểu học Nam Thái |
450 |
225 |
150 |
|
|
Đoạn từ trường tiểu học Nam Thái đến cầu Trực Hưng (Trực Ninh) |
300 |
150 |
|
|
|
ĐOạn từ trụ sở UBND xã đến giáp xã Nam Tiến (chợ Nam Trực) |
450 |
225 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
250 |
125 |
|
|
16 |
XÃ NAM HOA |
|
|
|
|
|
Đường Trắng ( Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Ngọc Giang đến thôn cổ Chử xã Bình Minh |
500 |
250 |
125 |
|
|
Đường Vàng (Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Hồng |
700 |
350 |
175 |
|
|
Đường Kỳ Sơn (đường xã) |
|
|
|
|
|
Từ UBND xã đến ngã 3 đường Vàng |
400 |
200 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
250 |
150 |
|
|
17 |
XÃ NAM HÙNG |
|
|
|
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Chanh đến giáp khu trại Gà |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Từ khu Trại Gà đến hết thôn Điện An |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường Vàng ( Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thôn Nhất Nam Giang đến đường rẽ vào UBND xã |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ Đường rẽ vào UBND xã đến hết cây Đa đôi |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ cây Đa đôi đến giáp đất Nam Hoa |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xóm Đầm Nam Dương đến ngã ba đường Châu Thành |
350 |
175 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
260 |
150 |
|
|
18 |
XÃ NAM TIẾN |
|
|
|
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Bình Minh đến giáp thôn An Nông |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Từ thôn An Nông đến giáp xã Nam Hải |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường Đen ( Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Từ cầu Lạc Chính đến hết trường cấp II |
900 |
450 |
225 |
|
|
Từ trường cấp II đến UBND xã |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Từ UBND xã đến hết trường cấp III |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Từ trường cấp III đến giáp xã Nam Lợi |
900 |
450 |
225 |
|
|
Đường liên thôn: từ chợ Nam Trực đến giáp Nam Thái |
300 |
150 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
250 |
150 |
|
|
19 |
XÃ NAM HẢI |
|
|
|
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Tiến đến cầu Ghềnh |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đoạn từ cầu Ghềnh đến giáp Trực Hưng (huyện Trực Ninh) |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nam Lợi đến giáp đất xã Trực Đạo( Trực Ninh) |
400 |
200 |
150 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba cầu Ghềnh đến trường tiểu học Nam Hải |
300 |
150 |
|
|
|
Từ trường tiểu học Nam Hải đến cầu Thiệu |
280 |
150 |
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
200 |
150 |
|
|
20 |
XÃ NAM LỢI |
|
|
|
|
|
Đường Đen ( Huyện lộ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Giáp Nam Tiến đến cầu Sạp |
1200 |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ cầu Sạp đến trường cấp II Nam Lợi |
1400 |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ trường cấp II Nam Lợi đến ngã tư chợ Quỳ |
1800 |
900 |
450 |
|
|
Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ quỳ đến cầu Ngọc Tỉnh |
700 |
350 |
175 |
|
|
Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh đến giáp xã Trực Đạo (Trực Ninh) |
600 |
300 |
150 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Đò Quan đến cầu Bình Yên xã Nam Thanh |
350 |
175 |
|
|
|
Từ ngã ba cầu Sạp đường Đen đến giáp xã Nam Hoa |
400 |
200 |
150 |
|
|
Các khu dân cư còn lại |
200 |
150 |
|
|
Đơn vị tính: 1000 đ
SỐ TT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
giá đất năm 2011 |
|||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
1 |
XÃ NGHĨA ĐỒNG: |
|
|
|
|
|
Đường đen (huyện lộ): |
|
|
|
|
|
-Đoạn từ dốc đê đến đường vào CT. XLVLXD N.Hưng |
600 |
350 |
|
|
|
Đường xã: |
|
|
|
|
|
-Đoạn từ Chùa Trang Túc đến nhà ông My |
400 |
300 |
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Sao |
400 |
250 |
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Sao đến nhà ông Đề |
450 |
200 |
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Đề đến nhà ông Quý |
500 |
250 |
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Quý đến nhà ông Nhi |
300 |
200 |
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Nhi đến ngã tư đội 1 |
250 |
|
|
|
|
-Đoạn từ ngã tư đội 1 đến miếu xóm Mẫu |
200 |
|
|
|
|
-Đường từ ruộng đội 4 đến trạm điện 1 |
200 |
|
|
|
|
-Đoạn từ trạm điện 1 đến nhà ông Xường |
400 |
200 |
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Xường đến nhà ông Chiến |
400 |
200 |
|
|
|
-Đoạn từ nhà bà Dậu đến giáp nhà bà Xuyến |
500 |
250 |
|
|
|
-Đoạn từ nhà bà Xuyến đến giáp nhà ông Hưng |
400 |
200 |
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tòng |
350 |
200 |
|
|
|
Đường liên thôn, liên xóm |
175 |
|
|
|
2 |
NGHĨA THỊNH: |
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
-Đoạn từ đường Đen đến nhà bà Tấn |
500 |
300 |
200 |
|
|
-Đường từ chợ hôm Lạng đến hết thôn Hưng Lộc |
550 |
600 |
400 |
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
175 |
|
|
|
|
- Từ 5-6 m |
200 |
|
|
|
|
- Trên 6 m |
400 |
200 |
|
|
3 |
XÃ NGHĨA MINH: |
|
|
|
|
|
Đường 56 (482): |
|
|
|
|
|
Từ giáp đê sông Đáy đến hết làng Đông Ba. |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
Từ cầu UBND đến cống Minh Châu. |
500 |
300 |
200 |
|
|
Đường xóm, liên xóm. |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ >5- 6 m |
150 |
|
|
|
|
- Trên 6 m |
250 |
200 |
|
|
4 |
HOÀNG NAM: |
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
Từ cầu bà Tôn đến chợ Ba Hạ |
500 |
300 |
|
|
|
Đọan từ chợ Ba Hạ cũ đến đền Hưng Thịnh |
800 |
350 |
200 |
|
|
Đoạn từ cầu Nghĩa Hoàng đến đê sông Đào |
600 |
350 |
200 |
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
Thôn Ba hạ, Hà Dương, Đông Tĩnh, Hưng Thịnh, Phù Sa Hạ,Chương Nghĩa, Phù Sa Thượng |
|
|
|
|
|
+Đường rộng > 5 m |
250 |
|
|
|
|
+Đường rộng 3 -5 m |
200 |
|
|
|
|
+Đường rộng < 3m |
150 |
|
|
|
5 |
XÃ NGHĨA CHÂU: |
|
|
|
|
|
Đường 56(482): |
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Minh đến đầu thôn Đào Khê Thượng. |
700 |
300 |
200 |
|
|
Đầu thôn Đào Khê Thượng đến hết thôn Đào Khê Thượng |
1000 |
600 |
300 |
|
|
Từ giáp thôn Đào Khê Thượng đến cầu chợ Đào Khê. |
1200 |
800 |
400 |
|
|
Từ giáp cầu chợ Đào Khê đến hết thôn Đào Khê Hạ. |
1000 |
400 |
200 |
|
|
Từ giáp thôn Đào Khê Hạ đến đê tả Đáy- (phú kỳ). |
700 |
400 |
200 |
|
|
Từ thôn Phú Kỳ đến giáp xã Nghĩa Trung. |
500 |
250 |
200 |
|
|
Đường xã: |
|
|
|
|
|
Từ cầu UBND xã đến giáp cầu chợ Đào Khê. |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ cầu UBND xã đến đê sông Đáy. |
800 |
400 |
200 |
|
|
Từ cầu UBND xã đến thôn Đại Kỳ. |
800 |
400 |
|
|
|
Từ cầu UBND xã đến Nghĩa Thái. |
700 |
600 |
300 |
|
|
Đường xóm, liên xóm: |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
300 |
250 |
200 |
|
|
- Từ > 3-5 m |
350 |
250 |
200 |
|
|
- Từ trên 5m |
400 |
300 |
200 |
|
6 |
XÃ NGHĨA TRUNG: |
|
|
|
|
|
Đường 56(482): |
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Liễu Đề đến nhà thờ Liêu Hải |
2500 |
1500 |
800 |
|
|
Từ giáp nhà thờ Liêu Hải đến UBND xã |
2000 |
1500 |
600 |
|
|
Từ giáp UBND xã đến cầu nghĩa Trang liệt sỹ |
1500 |
1500 |
500 |
|
|
Từ giáp nghĩa Trang liệt sỹ đến dốc Tam toà |
1000 |
500 |
400 |
|
|
Đường xã: |
|
|
|
|
|
Đường sông Thống Nhất:Từ nhà ông Hy đến nhà ông Hải |
900 |
|
|
|
|
-Từ nhà ông Chiến đến nhà ông Điệt |
1200 |
|
|
|
|
-Từ nhà ông Tứ đến giáp thị trấn Liễu Đề |
1800 |
|
|
|
|
-Từ giáp sân vận động đến cầu Cơ Khí |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
-Từ nhà Ô ký đến nhà Ô An |
1800 |
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
200 |
|
|
|
|
- Từ >3-5 m |
250 |
150 |
|
|
|
- Trên 6 m |
400 |
200 |
150 |
|
7 |
XÃ NGHĨA THÁI: |
|
|
|
|
|
Đường 55 (490 ): |
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Phấn đến hộ ông Tuân |
1200 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Năng đến hộ ông Phóng |
1200 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiệt đến hộ ông Thọ |
1200 |
|
|
|
|
Đường huyện: đường Thái - Thịnh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Thành đến hộ ông Lâm X.3 |
1100 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Luông đến hộ ông Thành |
900 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Dũng đến hộ ông Bính X.6 |
600 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Thanh đến hộ ông Công |
900 |
|
|
|
|
Đoạn từ tây nhà ông Công đến Cầu Trắng |
700 |
|
|
|
|
Đoạn từ tây Cầu Trắng đi Nghĩa Châu |
600 |
|
|
|
|
Đường xã |
|
|
|
|
|
Đường Thái Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Dũng đến hộ ông Thính X3 |
300 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thơ đến hộ ông Hồng X13 |
300 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Quynh đến hộ ông Phong X7 |
300 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Chính đến hộ ông Bang X14 |
300 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Khoái đến hộ ông Phóng |
250 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà trẻ đến hộ ông Dũng X2 |
200 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Song đến hộ ông Thuận X5 |
200 |
|
|
|
|
Đoạn từ trạm điện 4 đến chùa xóm 9 |
200 |
|
|
|
|
Đoạn từ nam trạm điện 4 đến nhà ông Hoạt X14 |
200 |
|
|
|
|
Đoạn từ cống bà Bơn đến Ô.Diên-Liên X15 |
200 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thuận đến hộ ông Chiểu |
200 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Văn đến hộ ông Đường |
200 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Toản đến hộ ông Minh X5 |
200 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoa đến cầu ông Gián |
200 |
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
200 |
|
|
|
|
- Từ > 5 m |
300 |
|
|
|
8 |
THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ: |
|
|
|
|
|
Đường 55(490): |
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh)đến Bưu điện huyện |
3000 |
1500 |
500 |
|
|
-Từ Bưu điện huyện đến giáp công ty TNHH Xuân Duyên |
3500 |
1750 |
880 |
|
|
-Từ Công ty Xuân Duyên đến cầu Đại Tám |
3200 |
1600 |
800 |
|
|
Đường 56(482): |
|
|
|
|
|
-Từ cầu 3-2 đến nhà hết chợ Liễu Đề |
4000 |
2000 |
1000 |
|
|
-Từ cuối chợ Liễu Đề đến cầu Liễu Đề |
3000 |
1750 |
880 |
|
|
-Từ cầu Liễu Đề đến giáp nhà ông Chữ |
2500 |
1200 |
600 |
|
|
-Từ nhà ông Chữ đến cầu phao Ninh Cường |
1500 |
500 |
250 |
|
|
Đường nội thị: |
|
|
|
|
|
-Từ đường 56- nhà ông Thuần |
600 |
300 |
200 |
|
|
-Đường nhà ông Thuần - nhà xứ Liễu Đề |
500 |
250 |
200 |
|
|
-Từ nhà ông Luyến đến hết khu dân cư mới |
3000 |
2000 |
1000 |
|
|
-Đường 55 (Tài chính cũ) đến đường 56 |
2000 |
1000 |
|
|
|
-Các đường trong khu nội thị (Khu dân cư mới) |
1500 |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư: |
|
|
|
|
|
- Khu đô thị mới |
|
|
|
|
|
-Khu phố I,II ,III xóm Đoài, Nam, Đông, Bắc |
500 |
300 |
150 |
|
|
- Xóm Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ |
300 |
150 |
|
|
9 |
XÃ NGHĨA SƠN: |
|
|
|
|
|
Đường 55 (490): |
|
|
|
|
|
-Từ cầu Đại tám đến đường vào Đại đê |
3200 |
1600 |
800 |
|
|
-Từ đường vào Đại đê đến bắc cầu Quần Liêu |
2500 |
1200 |
600 |
|
|
-Từ nam cầu Quần Liêu đến VP HTX Q. Liêu |
2200 |
1100 |
550 |
|
|
-Từ nghĩa trang liệt sỹ đến Bơn Ngạn |
1200 |
600 |
300 |
|
|
- Từ Bơn Ngạn đến đò 10 |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường huyện, đường xã, |
|
|
|
|
|
-Từ ngã ba đò Mười đến đê sông Đáy. |
360 |
200 |
|
|
|
-Từ giáp Nghĩa Trung đến trạm điện Quần Liêu |
420 |
200 |
|
|
|
-Từ trạm điện Quần Liêu đến Bơn Ngạn |
360 |
200 |
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
180 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
250 |
|
|
|
|
- Từ 5-6 m |
350 |
|
|
|
|
- Trên 6 m |
400 |
200 |
|
|
10 |
XÃ NGHĨA LẠC: |
|
|
|
|
|
Đường 55(490): |
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Sơn đến cống Đồng Ninh |
600 |
300 |
|
|
|
-Từ cống Đồng Ninh đến hết khu Dưỡng lộ |
800 |
500 |
250 |
|
|
-Từ khu Dưỡng lộ đến giáp xã Nghĩa Phong |
600 |
300 |
|
|
|
Đường huyện, đường xã,: |
|
|
|
|
|
-Từ giáp đường 55 đến nhà văn hoá xóm 1 |
500 |
300 |
|
|
|
-Từ nhà Văn hoá xóm 1 đến trạm Viễn thông |
700 |
350 |
200 |
|
|
- Từ trạm Viễn Thông đến cống sông Lạc Đạo |
1000 |
500 |
|
|
|
-Từ cống sông Lạc Đạo đến cống sông Đồng Liêu |
1200 |
600 |
300 |
|
|
-Từ cống sông Đồng Liêu đến Nghĩa Hồng |
800 |
400 |
200 |
|
|
- Đường mới ( Trạm Viễn Thông tới đường 490) |
700 |
350 |
200 |
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
-Đường Bắc sông Lạc Đạo |
350 |
200 |
|
|
|
-Đường Bắc sông Đồng Liêu |
350 |
200 |
|
|
|
-Đường xã còn lại |
300 |
200 |
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
250 |
|
|
|
|
- Từ > 5 m |
300 |
|
|
|
11 |
XÃ NGHĨA PHONG: |
|
|
|
|
|
Đường 55(490): |
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến Cống Phóng |
700 |
700 |
500 |
|
|
-Từ Cống Phóng đến giáp xã Nghĩa Bình |
900 |
450 |
250 |
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
Đường Zây Nhất: |
|
|
|
|
|
- Từ xã Nghĩa Lạcđến nhà ông Cách |
800 |
400 |
200 |
|
|
- Từ nhà ông Cách đến nhà Bà Lưu |
900 |
800 |
600 |
|
|
- Từ nhà bà Lưu đến giáp Nghĩa Bình |
1000 |
900 |
700 |
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ông Hợi đến kho lương thực Quần lạc |
400 |
300 |
200 |
|
|
Đoạn từ cổng làng Thành An đến trường Tiểu học |
500 |
400 |
300 |
|
|
Đoạn từ truờng tiểu học đến UBND xã |
1000 |
500 |
300 |
|
|
Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Thọ |
450 |
300 |
200 |
|
|
Đoạn từ nhà bà Lành đến nhà bà Lưu đội 14 |
400 |
200 |
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
200 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
250 |
|
|
|
12 |
XÃ NGHĨA BÌNH: |
|
|
|
|
|
Đường 55(490): |
|
|
|
|
|
- Từ hàng bà Mai đến bệnh viện đa khoa |
1200 |
600 |
300 |
|
|
- Từ đầu bệnh viện đa khoa đến giáp xã Nghĩa Tân |
2000 |
1000 |
400 |
|
|
- Từ giáp Nghĩa Phong (Cả phía nam)đến bệnh viện Nghĩa Bình |
1500 |
600 |
300 |
|
|
Đường Giây Nhất (huyện lộ): |
|
|
|
|
|
-Từ giáp Nghĩa Phong đến ngã tư Nghĩa Bình |
1300 |
500 |
|
|
|
Đường xã : |
|
|
|
|
|
-Từ giáp đường 55 đến cầu Bưu điện văn hoá xã |
1100 |
300 |
200 |
|
|
-Từ cầu Bưu điện văn hoá xã đến cống Ô. Thuyên |
1000 |
300 |
200 |
|
|
- Từ cống ông Thuyên đến Nghĩa trang liệt sỹ |
350 |
300 |
200 |
|
|
-Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cống Bình hải 13 |
500 |
300 |
200 |
|
|
-Các đường trục xã còn lại |
300 |
250 |
200 |
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
-Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5m |
250 |
|
|
|
13 |
XÃ NGHĨA TÂN: |
|
|
|
|
|
Đường 55(490): |
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Nghĩa Bình đến trường cấp IIIb |
2000 |
1000 |
500 |
|
|
- Từ trường cấp IIIb đến cầu Nghĩa Tân |
1500 |
750 |
350 |
|
|
- Từ cầu Nghĩa Tân đến chợ Nghĩa Tân |
1500 |
750 |
350 |
|
|
- Từ chợ Nghĩa Tân đến cống chéo |
1200 |
600 |
300 |
|
|
- Từ cống chéo đến Xóm 6 |
1000 |
500 |
250 |
|
|
Đường Chợ gạo (huyện lộ): |
|
|
|
|
|
-Từ cầu Nghĩa Tân đến chợ Nghĩa Tân |
1300 |
650 |
300 |
|
|
- Từ cầu Nghĩa Tân đến cống cầu Ông Đắc |
1000 |
500 |
250 |
|
|
-Đoạn từ cầu ông Đắc đến giáp xã Nghiã Hoà |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường xã: |
|
|
|
|
|
-Đường Tân Phú: Từ cầu N.Tân đến giáp cầu Ông Thạnh |
360 |
|
|
|
|
-Từ giáp cầu ông Thạnh đến giáp xã Nghĩa Phú |
200 |
|
|
|
|
-Đường Tân Thắng: Từ cầu N.Tân đến giáp ông Bằng |
360 |
|
|
|
|
- Từ ông Bằng đến giáp Nghĩa Thắng |
200 |
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Đường từ < 3 m thuộc xóm 1,2,3,4 |
150 |
|
|
|
|
- Đường 3-5 m thuộc xóm 1,2,,3,4 |
180 |
|
|
|
|
- Đường 3-5 m thuộc xóm 1,2,3,4 |
190 |
|
|
|
|
- Đường 3-5m thuộc X. Vân Cù,Q.Trung,Q.Tiến,X.5,6,7 |
180 |
|
|
|
|
-Đường 5-6m thuộc xóm 1,2,3,4 |
200 |
|
|
|
|
-Đường 5-6m thuộc X.Vân Cù,Q.Trung, Q.Tiến,X.5,6,7 |
200 |
|
|
|
14 |
XÃ NGHĨA THÀNH: |
|
|
|
|
|
Đường 55(490): |
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp xã Nghĩa Lợi |
1000 |
500 |
300 |
|
|
Đường xã: |
|
|
|
|
|
-Tuyến đường Hoà - Thành - Lợi |
600 |
350 |
|
|
|
-Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải) |
600 |
350 |
|
|
|
-Đường trục xã từ đường 55 đến cầu gốc gạo |
600 |
350 |
|
|
|
-Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại |
260 |
|
|
|
|
Đưỗng xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ > 3m |
190 |
|
|
|
|
- Từ 4- 5m |
200 |
|
|
|
|
- Trên 5m |
260 |
|
|
|
15 |
XÃ NGHĨA THẮNG: |
|
|
|
|
|
Đường 55: |
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp chợ Bình Lãng |
1200 |
750 |
375 |
|
|
-Từ chợ Bình Lãng đếnNghĩa Phúc |
1500 |
850 |
400 |
|
|
Đường xã: |
|
|
|
|
|
- Từ ông Quang đến giáp xã Nghĩa Tân |
600 |
300 |
|
|
|
-Tuyến từ Chợ Bình Lãng đến cống Quần Vinh 1 |
700 |
350 |
250 |
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
260 |
|
|
|
|
- Từ >5-6 m |
300 |
|
|
|
16 |
XÃ NGHĨA LỢI: |
|
|
|
|
|
Đường 55: |
|
|
|
|
|
-Từ ngã tư Bình Lãng đến cầu Đông Bình |
1200 |
650 |
400 |
|
|
-Từ làng Nam Dương đến ngã tư Bình Lãng |
1000 |
550 |
300 |
|
|
Đường xã: |
|
|
|
|
|
-Từ ngã tư Đ.55 (Ngọc Tỉnh) đến cống Đô Quan |
550 |
290 |
|
|
|
-Từ Đồng Mỹ đến làng Cầu cổ |
290 |
|
|
|
|
-Từ Tràng sinh đến Sỹ Lạc |
290 |
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
200 |
|
|
|
|
- Từ 5-6 m |
250 |
|
|
|
|
- Trên 6 m |
300 |
150 |
|
|
17 |
XÃ NGHĨA PHÚC: |
|
|
|
|
|
Đường 55 |
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Thắng đến cầu Đông Bình |
1500 |
750 |
400 |
|
|
-Từ cầu Đông Bình đến ngã tư đi Rạng Đông |
3000 |
1500 |
700 |
|
|
Đường xã: |
|
|
|
|
|
-Tuyến đường từ ngã tư Rạng Đông đến Trạm kiểm Lâm |
1200 |
|
|
|
|
-Đường Thanh niên: từ Trạm kiểm Lâm đến Trạm hải Đăng |
550 |
|
|
|
|
-Đường trục xã từ ngã tư Rạng Đông đến trụ sở UBND xã |
600 |
|
|
|
|
-Đường trục xã từ trụ sở UBND xã đến đê biển |
400 |
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
250 |
|
|
|
|
- Từ >5-6 m |
350 |
200 |
|
|
18 |
THỊ TRẤN - RẠNG ĐÔNG: |
|
|
|
|
|
Đường 55 (490): |
|
|
|
|
|
-Từ cầu Đông Bình đến ngã tư Rạng Đông |
3000 |
1500 |
700 |
|
|
-Từ đầu ngã tư Đông Bình đến giáp Trường cấp III C |
2500 |
1200 |
400 |
|
|
-Từ Trường cấp III c Nghĩa Hưng đến giáp nhà Dũng huyền |
1000 |
500 |
200 |
|
|
- Từ nhà Dũng Huyền đến giáp Nam Điền |
800 |
400 |
200 |
|
|
Đường huyện: |
|
|
|
|
|
-Từ ngã tư đông bìnhđến hạt Kiểm Lâm |
1000 |
500 |
|
|
|
-Từ cống Đen đến giáp xã Nghĩa Hải |
500 |
|
|
|
|
-Từ cống Đen đến cống Tiền phong (đê Đáy) |
350 |
|
|
|
|
Đường nội thị: |
|
|
|
|
|
-Từ cống Đen đến cống Tiền Phong (đê 58) |
350 |
|
|
|
|
-Đoạn bắc sông Tiền Phong: từ khu 7 đến khu 8 |
250 |
|
|
|
|
-Từ cống Trung tâm đến trạm y tế |
300 |
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm. |
|
|
|
|
|
Có mặt cắt ngang<3m khu 6,7,8,9,11vàkhu KTM 2,3,4,5 |
150 |
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
200 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
200 |
|
|
|
|
- Từ > 5-6 m |
220 |
|
|
|
19 |
XÃ NGHĨA HỒNG: |
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
-Đường Dây Nhất: từ cầu ông An đến cống Bá Chi |
700 |
600 |
|
|
|
-Từ nhà bà Nho đến ngã tư nhà ông Tiếp |
500 |
400 |
|
|
|
-Từ nhà ông Tiếp đến cầu ô. Kiểm Nam Phú |
400 |
300 |
|
|
|
- Từ cống chùa đến cống ông Nhương |
350 |
300 |
|
|
|
-Tư nhà ông Tiếp đến đê 56 |
350 |
300 |
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
180 |
|
|
|
|
- Từ 5-6 m |
200 |
|
|
|
20 |
XÃ NGHĨA PHÚ: |
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
-Từ cầu Dây Nhất đến cống Âm sa |
400 |
200 |
|
|
|
- Từ cống Hồng kỳ đến giáp thị trấn Quỹ Nhất |
400 |
200 |
|
|
|
- Đường sông Bình Hải(Giáp N.Hồng-làng H.Kỳ) |
200 |
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ cầu Âm Sa đến làng Thuần Hậu |
250 |
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
200 |
|
|
|
|
- Từ 5-6 m |
260 |
|
|
|
21 |
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT |
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
Đường chợ gạo: |
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Nghĩa Tân đến nhà Ông Tâm K.P3 |
700 |
350 |
|
|
|
-Từ đến nhà Ông Tâm KP3 đến nhà văn hoá K.P 2 |
1300 |
650 |
300 |
|
|
-Từ văn hoá KP 2 đến chùa Quỹ Nhất |
1800 |
900 |
400 |
|
|
-Từ giáp chùa Quỹ Nhất đến đê Đáy |
700 |
350 |
|
|
|
Đường Phú Lợi: |
|
|
|
|
|
- Từ giáp đường chợ gạo (cầu 36) đến giáp xã Nghĩa Phú |
500 |
250 |
|
|
|
Đường Thông Cù: |
|
|
|
|
|
-Từ đường chợ gạo đến Trạm Điện 2 TT |
1200 |
600 |
300 |
|
|
-Từ Trạm Điện 2 TT đến cầu Ông Tịnh |
700 |
350 |
200 |
|
|
Đường trục thị trấn phía bắc đường: |
|
|
|
|
|
-Từ Cầu Ông Châu đến cầu ông Tịnh (P.bắc ) |
400 |
200 |
|
|
|
-Từ cầu ông Tịnh đến đê đáy (P.bắc) |
200 |
|
|
|
|
-Từ nhà ông Hà đến nghĩa trang Đông Thượng P.Bắc |
200 |
|
|
|
|
Đường trục thị trán phía nam đường: |
|
|
|
|
|
-Từ Cầu Ô.Thiệp đến đầu đường Thông Cù (P.nam) |
200 |
|
|
|
|
- Từđương Thông Cù đến đe Đáy (P. nam) |
200 |
|
|
|
|
-Từ nhà Ông Khanh đến đường Tống Cố (Pnam ) |
200 |
|
|
|
|
Các tuyến đường thuộc các khu phố |
|
|
|
|
|
- Đường Khu phố 9 |
200 |
|
|
|
|
- Đường Khu phố 6 |
200 |
|
|
|
22 |
XÃ NGHĨA LÂM: |
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
Đường Lâm- Hùng-Hải, |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Lâm - Hoà đến nhà ông Tân |
600 |
300 |
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ô Căn đến VP HTX Tín dụng |
800 |
400 |
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Chiên đến Nghĩa Hùng |
800 |
400 |
|
|
|
Đường Lâm Thành |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến nhà Ô. Chiêu |
600 |
300 |
|
|
|
Từ giáp nhà ông Chiêu đến xã Nghĩa Thành |
500 |
250 |
|
|
|
Đường Lâm Thành Hải (Phú Lợi) |
500 |
250 |
|
|
|
Đường thống nhất |
500 |
250 |
|
|
|
Đường Văn Lâm |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nghĩa Thành ông Ảnh xóm 12 |
500 |
250 |
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Cần đến ông Thực xóm 9. |
400 |
200 |
|
|
|
Đường Khang Lâm |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ông Phòng đến ông Thiệu xón 5 |
400 |
200 |
|
|
|
Đoạn từ ông Thiậu đến hết xóm 5 |
300 |
150 |
|
|
|
Đường sông tiêu NĐ5 từ ông Lĩnh đến hết xóm 7 |
300 |
150 |
|
|
|
Đường phía tây sông âm Sa 14 |
300 |
150 |
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
200 |
|
|
|
|
- Từ 5- 6 m |
250 |
|
|
|
23 |
XÃ NGHĨA HÙNG: |
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
Đường Lâm-Hùng-Hải, Từ giáp N. Lâm đến cầu Tây Hùng, |
700 |
350 |
|
|
|
Từ giáp cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa Hải |
500 |
250 |
|
|
|
Đường xã : |
|
|
|
|
|
Đường trục xã:từ đường Lâm- Hùng- Hải đến giáp xã N. Hải |
500 |
250 |
|
|
|
Từ cầu ông Quý đến nhà bà Huê |
250 |
|
|
|
|
Từ cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa Hoà |
250 |
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
250 |
|
|
|
|
- Từ 5-6 m |
300 |
|
|
|
24 |
XÃ NGHĨA HẢI: |
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hùng đến nhà ô. Lộc |
400 |
200 |
|
|
|
Đoạn từ chợ Điếm đến cống Toà |
400 |
200 |
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Hà đến giáp xã Nghĩa Lâm |
360 |
150 |
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Hùng đến giáp TT Rạng Đông |
500 |
250 |
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
180 |
|
|
|
|
- Từ >3-5 m |
250 |
|
|
|
25 |
XÃ NAM ĐIỀN: |
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã: |
|
|
|
|
|
Từ chợ Nam Điền đến bưu điện VH xã |
500 |
250 |
|
|
|
Từ bưu điện đến UBND xã |
400 |
200 |
|
|
|
Tuyến đường trục xã từ chợ đến hết Ô 1 |
400 |
200 |
|
|
|
Từ Ô 1 đến hết đê Đáy |
200 |
150 |
|
|
|
Đường xóm, liên xóm |
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m |
150 |
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m |
200 |
|
|
|
|
- Từ 5-6 m |
250 |
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đ
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất năm 2011 |
||
Vị trí |
||||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
THỊ TRẤN CỔ LỄ |
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 21B: |
|
|
|
|
Từ cống Cổ Lễ đến đến phía bắc đường vào Bệnh viện |
5500 |
2700 |
1500 |
|
Từ phía nam đường vào Bệnh viện đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện |
5000 |
2500 |
1200 |
|
Từ trụ sở Chi nhánh điện đến hết thổ đất ông Sơn |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Từ giáp thổ đất ông Sơn đến cầu Vô Tình |
2500 |
1250 |
625 |
|
Đường trục thị trấn: Đường Hữu Nghị: |
|
|
|
|
Từ ngã 5 đến Trường Mầm non |
2600 |
1300 |
650 |
|
Từ Trường Mầm non đến đường vào Bệnh viện |
2600 |
1300 |
650 |
|
Từ đường vào Bệnh viện đến đường Thống Nhất |
2300 |
1200 |
600 |
|
Từ đường Thống Nhất đến sông Nghĩa Lộc |
2300 |
1200 |
600 |
|
Từ sông Nghĩa Lộc đến giao đường 21 |
1800 |
900 |
450 |
|
Các đường xương cá và đường khu ngoại thị: |
|
|
|
|
Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ chính) |
2600 |
1300 |
650 |
|
Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ trên) |
1400 |
700 |
350 |
|
Từ đường 21 đến đường Bệnh viện |
1700 |
850 |
400 |
|
Đường Thống Nhất (từ đường 21 đến đường Hữu Nghị) |
1700 |
850 |
400 |
|
Đường Thống Nhất từ đường Hữu Nghị đến nhà ông Khoát đội 3 |
1200 |
600 |
300 |
|
Đường Thống Nhất từ giáp nhà ông Khoát đội 3 đến giáp xã Trực Chính |
900 |
450 |
|
|
Đường Trung tâm huyện phía Tây sông Cổ Lễ (từ cầu vào chùa Cổ Lễ đến giáp xã Trung Đông) |
1500 |
750 |
400 |
|
Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ đến đất sân vận động) |
800 |
400 |
|
|
Đường Phan Đình Giót, nay là đường Phạm Quang Tuyên (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động) |
800 |
400 |
|
|
Đường Chùa, nay là đường Thích Thế Long (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động) |
800 |
400 |
|
|
Các đường xương cá còn lại trong khu A1 + A2 |
800 |
400 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung của 9 cơ sở đội |
500 |
300 |
|
|
Khu dân cư xa đơn lẻ của 9 cơ sở đội |
300 |
|
|
2 |
THỊ TRẤN CÁT THÀNH |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 480: |
|
|
|
|
Đường 53 A: |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Đằng xóm Bắc Đại 1 đến cầu Cao (giáp xã Trực Tuấn) |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ cầu Cao đến Ngân hàng cấp II |
1600 |
800 |
400 |
|
Đoạn từ Bưu cục Trực Cát đến hết trường THPT Trực Ninh |
2300 |
1200 |
600 |
|
Đoạn từ trường THPT Trực Ninh đến cống Cát Chử |
1100 |
550 |
300 |
|
Đường 53 B: |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi Trực Đạo đến hết nhà ông Lộc xóm Bắc Trung |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lộc xóm Bắc Trung đến chùa Hơm |
1300 |
650 |
300 |
|
Đoạn từ chùa Hơm đến giáp xã Trực Đạo |
1050 |
500 |
300 |
|
Đường trục thị trấn: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu cơ khí xóm Bắc Đại 2 đến nhà ông Thiện xóm Bắc Giang |
750 |
400 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện xóm Bắc Giang đến hết Trung tâm GDTX |
1250 |
600 |
300 |
|
Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX đến hết nhà ông Trạch |
750 |
400 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Trạch đến hết HTX NN Trực Thành |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ giáp HTX NN Trực Thành đến hết Trạm xá (cũ) |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ Trạm xá (cũ) đến đê Đại Hà |
600 |
300 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Vùng làng nghề |
500 |
300 |
|
|
Vùng dân cư tập trung gần trung tâm |
500 |
300 |
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ |
300 |
|
|
3 |
XÃ TRUNG ĐÔNG |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp Liêm Hải |
700 |
350 |
|
|
Đường huyện lộ (Đường Đen): |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Điện Biên đến hết Trạm xá |
2700 |
1350 |
700 |
|
Đoạn từ giáp Trạm xá đến cầu chợ Lao |
3400 |
1700 |
850 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Khu trung tâm |
1000 |
500 |
300 |
|
Khu còn lại |
600 |
300 |
|
|
Đường thôn Đông Thượng |
|
|
|
|
Đoạn từ Trường TH tư thục Đoàn Kết đến đường Đen ven Sông Cát Chử |
750 |
400 |
|
|
Đoạn từ đường Đen đến Đền Liệt sỹ huyện |
750 |
400 |
|
|
Đường vào thôn Đông Thượng (từ bờ sông Cát Chử đến nhà ông Thim) |
600 |
300 |
|
|
Đường thôn An Mỹ (từ Cầu đông đén cống trường học) |
600 |
300 |
|
|
Đường thôn Đông Trung (từ UBND xã đến bờ sông Cát Chử) |
600 |
300 |
|
|
Khu dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực nhà thờ Trung Lao |
750 |
400 |
|
|
Khu dân cư khác |
500 |
300 |
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ |
300 |
|
|
4 |
XÃ TRỰC CHÍNH |
|
|
|
|
Đường huyện lộ: Đường Thống Nhất |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ đến hết trạm điện An Khánh |
1200 |
600 |
300 |
|
Đoạn từ giáp trạm điện An Khánh đến hết đầu chợ cũ |
1200 |
600 |
300 |
|
Đoạn từ giáp đầu chợ cũ đến ngã tư |
1500 |
750 |
400 |
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Thống Nhất |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ cầu Thống Nhất đến đê Đại Hà |
500 |
300 |
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ chợ mới đến hết nhà ông Khơi |
900 |
450 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khơi đến hết nhà ông Năm |
650 |
300 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Năm đến hết nhà ông Thuấn |
650 |
300 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thuấn đến giáp xã Phương Định |
500 |
300 |
|
|
Đoạn từ ngã tư đến Vành Lược |
550 |
300 |
|
|
Đoạn từ Vành Lược đến đê Đại Hà |
500 |
300 |
|
|
Đường liên thôn, xóm: |
500 |
300 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ |
250 |
|
|
5 |
XÃ LIÊM HẢI |
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 21B: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Vô Tình đến hết nhà ông Vì đội 11 HTX Trực Liêm |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Vì 11 HTX Trực Liêm đến hết nhà Hà đội 5 HTX Trực Hải đến giáp xã Việt Hùng |
1750 |
875 |
450 |
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A |
|
|
|
|
Đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã Trung Đông |
1000 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ giáp xã Trung Đông đến đường 53C đi xã Việt Hùng |
1000 |
500 |
300 |
|
Đường Huyện lộ: |
|
|
|
|
Đường 53C |
600 |
300 |
|
|
Đường Vô Tình - Văn Lai |
800 |
400 |
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21B đến đập An Quần |
500 |
300 |
|
|
Đoạn từ chợ Đường đến giáp xã Phương Định |
500 |
300 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Vùng tập trung dân cư |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ |
250 |
|
|
6 |
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH |
|
|
|
|
Đường huyện lộ (Đường Vô Tình - Đò Sồng): |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến cầu ông Hỗ |
900 |
450 |
|
|
Đoạn từ cầu ông Hỗ đến cầu chợ Sồng (ngã ba đi Trực Định) |
750 |
400 |
|
|
Đoạn từ cầu chợ Sồng (ngã ba đi Trực Định) đến dốc đê Đò Sồng (đê Đại Hà) |
600 |
300 |
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ chùa Phú Ninh qua các thôn Phú Ninh, Trung Khê đến giáp xã Trực Chính |
800 |
400 |
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến hết Trường cấp II Trực Phương khu Đồng Sồng |
900 |
600 |
400 |
|
Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ) |
800 |
500 |
300 |
|
Chợ Phương Định |
1000 |
600 |
400 |
|
Đường thôn khu dân cư: |
|
|
|
|
Thuộc thôn Hợp Hoà, Hợp Thịnh 1, Hợp Thịnh 2, Trung Khê, Phú Thịnh, Phương Hạ, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2 |
600 |
300 |
|
|
Thuộc thôn Cự Trữ, Cổ Chất |
800 |
500 |
300 |
|
Thuộc thôn chợ Sồng, Hoà Bình, Hoà Lạc, Tiền Tiên, Văn Cảnh, An Trong, An Ngoài, Nhự Nương, Phú Ninh |
800 |
500 |
|
|
Thuộc thôn Đại Thắng 3, Đại Thắng 4, Đại Thắng 5 |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ |
250 |
|
|
7 |
XÃ VIỆT HÙNG |
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 21B: |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Liêm Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1 |
1300 |
650 |
325 |
|
Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 đến nhà mẫu giáo xóm 9 |
1800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ giáp nhà mẫu giáo xóm 9 đến bến phà cũ |
700 |
350 |
175 |
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp xã Trực Tuấn |
1000 |
500 |
300 |
|
Đường Huyện lộ: Đường 53C |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến bến phà cũ |
600 |
300 |
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến xóm Nam Tiến |
500 |
300 |
|
|
Đoạn từ chợ Quần Lạc đến Văn phòng HTX Trực Bình |
500 |
300 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Vùng tập trung dân cư |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ |
250 |
|
|
8 |
XÃ TRỰC TUẤN |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Cao đến cầu chợ Quần Lạc |
1200 |
600 |
300 |
|
Đường trục xã, liên xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu bà Thất đến Nghĩa trang liệt sỹ |
800 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ cầu ông Tụng đến cầu ông Phách và từ cầu ông Phách đến trạm điện số 2 |
800 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ cầu ông Tụng đến đập Bảo Tàng |
800 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ Bưu điện đến cầu Đình |
800 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ cầu Đình đến giáp xã Trực Đạo |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ cầu Đình đến cầu ông Bảo |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ đập Bảo Tàng đến cầu ông Tung |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ cầu Bắc Sơn đến cầu ông Phách |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ nhà ông Đức đến nhà ông Xá |
600 |
300 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ |
250 |
|
|
9 |
XÃ TRỰC ĐẠO |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cát Thành đến cổng chùa Ngọc Giả |
1000 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả đến cầu chợ Giá |
1500 |
750 |
400 |
|
Đoạn từ cầu chợ Giá đến giáp xã Trực Thanh |
1200 |
600 |
300 |
|
Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu Gai |
800 |
400 |
|
|
Đường liên thôn: |
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến cống Sở |
700 |
350 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư xa, đơn lẻ |
250 |
|
|
10 |
XÃ TRỰC THANH |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B) |
|
|
|
|
Đoạn từ Cống chéo đến giáp xã Trực Nội |
1200 |
600 |
300 |
|
Đường Huyện lộ (Đường Thanh Đại): |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Chéo đến phà Thanh Đại |
500 |
300 |
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Dài đến cống Vụ Tây |
500 |
300 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
400 |
250 |
|
|
Vùng dân cư xa, đơn lẻ |
250 |
|
|
11 |
XÃ TRỰC NỘI |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53 B) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Thanh đến cầu Đen |
900 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ cầu Đen đến đường vào Trạm điện trung gian |
1200 |
600 |
300 |
|
Đoạn từ đường vào Trạm điện trung gian đến giáp xã Trực Hưng |
900 |
500 |
300 |
|
Đường tỉnh lộ 488 (Đường Châu Thành): |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến cống Cao |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ cống Cao đến ngã tư cầu Đen |
800 |
400 |
|
|
Đoạn từ ngã tư cầu Đen đến Trường trung học cơ sở |
900 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ Trường trung học sơ sở đến cống Xếp |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ cống Xếp đến cống Nam Tân |
600 |
300 |
|
|
Đường Nam sông 53B (Đường nam sông Thống Nhất): |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu vực chợ Cầu Đen |
500 |
250 |
|
|
Khu vực khác |
250 |
|
|
12 |
XÃ TRỰC HƯNG |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B) |
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Đền đến cầu vào UBND xã |
1200 |
600 |
300 |
|
Đoạn từ cầu vào UBND xã đến giáp xã Trực Nội (cầu Gạo) |
900 |
500 |
300 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ hàng ông Thoa đến Trường cấp II |
700 |
400 |
|
|
Đoạn từ Trường cấp II đến cầu Cự Phú |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ cầu Gạo đến giáp xã Trực Mỹ |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ chợ Đền đến cầu Thái Hưng |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ cầu Cự Phú đến Ghềnh |
500 |
250 |
|
|
Đường Nam sông 53B (Đường nam sông Thống Nhất): |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư xa, đơn lẻ |
250 |
|
|
13 |
XÃ TRỰC KHANG |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Thuận đến nhà ông Lương xóm 1 |
900 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ nhà ông Đán xóm 5 đến nhà ông Thành xóm 1 |
900 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ nhà ông Xứng xóm 6 đến nhà ông Đoán xóm 6 |
900 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ nhà ông Phương xóm 6 đến nhà ông Hải xóm 10 |
1000 |
600 |
400 |
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam sông 53B) |
500 |
250 |
|
|
Các đường trục xã, liên xã: |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư xa, đơn lẻ |
250 |
|
|
14 |
XÃ TRỰC MỸ |
|
|
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ sông Ninh Cơ đến Nhà thờ Nam Ngoại |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ Nhà thờ Nam Ngoại đến UBND xã |
800 |
400 |
|
|
Đoạn từ Trường cấp I đến trạm điện số 1 |
700 |
350 |
|
|
Đường liên thôn Quỹ ngoại 2: |
|
|
|
|
Đoạn từ trạm điện số 2 đến hết nhà ông Hưng |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hưng đến nhà văn hoá làng Cống Vòng |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ nhà văn hoá làng Cống Vòng đến chùa Trung Lý |
500 |
250 |
|
|
Đường liên thôn Nam Mỹ - Hưng Nhân: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Tiềm đến nhà văn hoá làng Nam Mỹ |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ nhà văn hoá làng Nam Mỹ đến chợ Quỹ |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
400 |
250 |
|
|
Vùng xa đơn lẻ |
250 |
|
|
15 |
XÃ TRỰC THUẬN |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 490 (Đường 55) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tây đến đầu làng Tam Thôn |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ đầu làng Tam Thôn đến chùa Hạnh Phúc |
1200 |
600 |
300 |
|
Đoạn từ chùa Hạnh Phúc đến giáp TT Liễu Đề huyện Nghĩa Hưng |
1600 |
800 |
400 |
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B) |
|
|
|
|
Đoạn từ đường 55 đến giáp xã Trực Khang |
900 |
500 |
250 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ đường 55 đến UBND xã |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ đường 53 B đến Trạm Y tế xã |
600 |
300 |
|
|
Đoạn còn lại |
500 |
250 |
|
|
Đường liên thôn, xóm: |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
500 |
250 |
|
|
Vùng xa đơn lẻ |
250 |
|
|
16 |
XÃ TRỰC HÙNG |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Phú đến đê sông Ninh Cơ |
2100 |
1050 |
500 |
|
Đoạn từ đê sông Ninh Cơ đến cầu Phao Ninh Cường |
1700 |
850 |
400 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ đường 56 đến UBND xã |
800 |
400 |
|
|
Đoạn từ UBND xã đến cầu Tân Lý |
600 |
300 |
|
|
Các đoạn còn lại |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
400 |
250 |
|
|
Vùng xa đơn lẻ |
250 |
|
|
17 |
XÃ TRỰC PHÚ |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Cường đến cống đường 56 |
1700 |
850 |
400 |
|
Đoạn từ cống đường 56 đến cổng Trường cấp I |
2300 |
1150 |
600 |
|
Đoạn từ cổng Trường cấp I đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường |
2500 |
1250 |
600 |
|
Đoạn từ cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ |
2300 |
1150 |
600 |
|
Đoạn từ đê sông Ninh Cơ đến cầu phao Ninh Cường |
1700 |
850 |
400 |
|
Đường trục xã, liên xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ cổng chào đến cổng trạm xá khu A |
800 |
400 |
|
|
Đoạn từ cổng trạm xá khu A đến Văn phòng HTX Tây Đường |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ Văn phòng HTX Tây Đường đến đường Hùng Thắng |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến nhà ông Tứ xóm Vị Nghĩa |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ Văn phòng HTX Tây Đường đến đập Phú Hùng |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
400 |
250 |
|
|
Vùng xa đơn lẻ |
250 |
|
|
18 |
XÃ TRỰC CƯỜNG |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56 |
|
|
|
|
Đoạn từ Bưu điện VH xã đến ngõ ông Chương xóm Nhân Nghĩa |
2100 |
1050 |
500 |
|
- Các đoạn còn lại |
1800 |
900 |
450 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến ngõ ông Long xóm Thái Học |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ ngõ ông Long xóm Thái Học đến cống ông Cừ xóm Thái Học |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến cầu sông Sẻ |
600 |
300 |
|
|
Các đoạn còn lại |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
400 |
250 |
|
|
Vùng xa đơn lẻ |
250 |
|
|
19 |
XÃ TRỰC THÁI |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56 |
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã sang phía Đông đến hết nhà ông Văn xóm 2 |
2100 |
1050 |
600 |
|
Đoạn từ UBND xã sang phía Tây đến hết nhà ông Hải xóm 5 |
2100 |
1050 |
600 |
|
Các đoạn còn lại |
1700 |
850 |
400 |
|
Đường Huyện lộ: Đường Trái Ninh |
|
|
|
|
Đoạn từ đường 56 đến hết nhà ông Tuấn xóm 1 |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn còn lại |
900 |
450 |
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Bính xóm 4 đến hết nhà ông Nam xóm 7 |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nam xóm 7 đến hết nhà ông Hào xóm 10 |
600 |
300 |
|
|
Các đoạn còn lại |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
400 |
250 |
|
|
Vùng xa đơn lẻ |
250 |
|
|
20 |
XÃ TRỰC ĐẠI |
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu 12 đến bia Khởi Nghĩa |
2100 |
1050 |
500 |
|
Đoạn từ bia Khởi Nghĩa đến nhà bà Đạt xóm 4 |
2300 |
1150 |
600 |
|
Đoạn từ giáp nhà bà Đạt xóm 4 đến nhà ông Ruyến xóm 7 |
2300 |
1150 |
600 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 đến đường Trái Ninh |
2300 |
1150 |
600 |
|
Đường Huyện lộ: |
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến đường vào chùa Quýt |
800 |
450 |
250 |
|
Đoạn từ đường vào chùa Quýt đến Nghĩa địa |
800 |
450 |
250 |
|
Đoạn từ Nghĩa địa đến Trường cấp II |
800 |
450 |
250 |
|
Đoạn từ Trường cấp II đến cầu Múc II |
800 |
450 |
250 |
|
Đoạn từ cầu Múc II đến nhà ông Tân xóm Cường Thịnh |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ nhà ông Tân xóm Cường Thịnh đến cống Thốp |
600 |
300 |
|
|
Đường Trái Ninh: |
|
|
|
|
Đoạn từ đường 56 đến Trạm điện trung gian |
1000 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ Trạm điện trung gian đến giáp xã Trực Thắng |
900 |
450 |
250 |
|
Đường Vạn Phú: |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Canh xóm 5 đến giáp xã Trực Thắng |
800 |
450 |
250 |
|
Đường liên xóm: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 đến nhà ông Rục xóm 10 |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Rục xóm 10 đến nhà ông Lịch xóm 22 |
800 |
400 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lịch xóm 22 đến nhà ông Châm xóm Cường Phú |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú đến nhà văn hoá xóm Cường Liêm |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ nhà văn hoá xóm Cường Liêm đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ Trường cấp II đến nhà ông Long xóm 13 |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Rung xóm Cường Hải |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ nhà ông Rung xóm Cường Hải đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ cầu bà Cự đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến nhà bà Ba xóm Khai Minh |
500 |
250 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
- Vùng tập trung dân cư |
500 |
250 |
|
|
- Vùng xa đơn lẻ |
250 |
|
|
21 |
XÃ TRỰC THẮNG |
|
|
|
|
Đường Trái Ninh: |
|
|
|
|
Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã Hải Phong |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ cống số 10 đến giáp xã Trực Đại |
900 |
450 |
250 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3 |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực Đại |
900 |
450 |
250 |
|
Đoạn từ nhà ông Thuỷ xóm 3 đến cầu ông Khanh xóm 7 |
700 |
350 |
|
|
Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba xóm 8 |
600 |
300 |
|
|
Từ cầu ông Ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim) |
600 |
300 |
|
|
Đường liên xóm: |
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm xã đến đường Trái Ninh |
600 |
300 |
|
|
Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Trạm điện I |
700 |
350 |
|
|
Đoạn còn lại Tây sông Thốp |
500 |
250 |
|
|
Đường sông Trệ 12 |
500 |
250 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
400 |
250 |
|
|
Vùng xa đơn lẻ |
250 |
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến nhà bà Ba xóm Khai Minh |
600 |
300 |
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh |
600 |
300 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Vùng tập trung dân cư |
500 |
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ |
300 |
|
|
22 |
XÃ TRỰC THẮNG |
|
|
|
|
Đường Trái Ninh: |
|
|
|
|
Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã Hải Phong |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ cống số 10 đến giáp xã Trực Đại |
900 |
450 |
200 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3 |
1100 |
550 |
300 |
|
Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực Đại |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ nhà ông Thuỷ xóm 3 đến cầu ông Khanh xóm 7 |
800 |
400 |
200 |
|
Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba xóm 8 |
700 |
350 |
200 |
|
Từ cầu ông Ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim) |
700 |
350 |
200 |
|
Đường liên xóm: |
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm xã đến đường Trái Ninh |
700 |
350 |
|
|
Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Trạm điện I |
800 |
400 |
|
|
Đoạn còn lại Tây sông Thốp |
600 |
300 |
|
|
Đường sông Trệ 12 |
600 |
300 |
|
|
Vùng dân cư: |
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư |
500 |
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ |
300 |
|
|
Đơn vị tính: 1000 đ
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất năm 2011 |
||
Vị Trí |
||||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
XÃ XUÂN VINH |
|
|
|
|
Đường 489 |
|
|
|
|
Từ cầu ông Kiểm đến hết cây xăng Xuân Bồn |
1500 |
750 |
370 |
|
Từ giáp cây xăng Xuân Bồn đến cầu Nam Điền A |
1400 |
700 |
350 |
|
Từ cầu Nam Điền A đến cầu Nam Điền B |
1400 |
700 |
350 |
|
Đường trục xã, liên xã |
|
|
|
|
Từ cầu UBND xã đến cầu ông Tạ |
900 |
450 |
220 |
|
Từ cầu ông Tạ đến chân đê Nam Hồng |
700 |
350 |
200 |
|
Từ UBND xã đến chân đê sông Sò |
900 |
450 |
200 |
|
Từ chân đê sông Sò đến đường 489 |
700 |
350 |
200 |
|
Từ UBND xã đến cầu ông Bí xóm 3 |
700 |
350 |
200 |
|
Từ cầu ông Bí đến giáp xã Xuân Tiến |
900 |
450 |
220 |
|
Từ cầu Đông đến cầu Miếu Đông |
800 |
400 |
200 |
|
Từ cầu Miêu Đông đến đường 489 |
800 |
400 |
200 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
2 |
XÃ XUÂN NGỌC |
|
|
|
|
Đường 481 |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Trung linh đến hết nhà ông Hồng |
3000 |
1500 |
750 |
|
Đoạn từ nhà ông Hợp đến nhà ông Hưng ( hết địa phận xã ) |
2200 |
1100 |
550 |
|
Đường Trung Linh - Phú Nhai |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trung Linh đến cầu Trại an toàn |
1500 |
750 |
375 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã đến ngã ba phố Bùi Chu |
2200 |
1100 |
550 |
|
Từ cầu Xuân Bắc đến Bệnh viện Đa khoa Xuân Trường |
1500 |
750 |
375 |
|
Đoạn từ cầu UBND xã đến Núi đá (Nhà thờ Bùi Chu) |
1200 |
600 |
300 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
3 |
XÃ XUÂN TRUNG |
|
|
|
|
Đường Xuân Thủy Nam Điền |
|
|
|
|
Từ cầu Tùng Lâm đến giáp nhà ông Chính |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ nhà ông Chính đến giáp nhà ông Chinh |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ nhà ông Chinh đến giáp cầu UBND xã Xuân Trung |
2400 |
1200 |
600 |
|
Từ cầu UBND xã Xuân Trung đến hết nhà ông Thắng |
1500 |
750 |
375 |
|
Từ nhà ông Thắng đến giáp cầu Nam Điền A |
900 |
450 |
225 |
|
Đường Trục xã |
|
|
|
|
Từ giáp đường Xuân Thủy Nam Điền đến kho xóm 8 |
1500 |
750 |
375 |
|
Từ kho xóm 8 đến cầu Đôi |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ cầu Đá đến hết Trại chăn nuôi cũ |
1000 |
500 |
250 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
4 |
XÃ XUÂN PHÚ |
|
|
|
|
Đường 50 |
|
|
|
|
Từ xóm Nam Hòa đến phía bắc cống Ngô Đồng |
900 |
450 |
230 |
|
Từ phía nam Cống Ngô Đồng đến giáp H.Giao Thủy |
900 |
450 |
230 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Mới đến cầu ông Kiểm |
600 |
300 |
150 |
|
Từ cầu ông Kiểm đến giáp xã Xuân Đài |
540 |
270 |
150 |
|
Từ trạm điện số 1 đến giáp nhà ông Uy |
500 |
250 |
150 |
|
Từ Trạm điện số 1 đến cống ông Đông |
550 |
300 |
150 |
|
Từ cầu ông Uy đến cống Ngô Đồng |
600 |
300 |
150 |
|
Từ nhà bà Bầng đến Đê nước |
550 |
300 |
150 |
|
Từ cầu ông Đỉnh đến xã Xuân Đài |
550 |
300 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
5 |
XÃ XUÂN CHÂU |
|
|
|
|
Đường 481 |
|
|
|
|
Từ Chợ Đê đến giáp cống số 7 |
800 |
400 |
200 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
6 |
XÃ XUÂN HỒNG |
|
|
|
|
Đường 481 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Ngọc đến giáp nhà ông Tùng |
1800 |
900 |
450 |
|
Từ nhà ông Tùng đến giáp nhà ông Vũ Hùng |
2500 |
1250 |
625 |
|
Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến cầu Đập |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Đường 50 |
|
|
|
|
Từ cầu Đập đến hết Đài tưởng niệm |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông Tuấn |
7000 |
3500 |
1750 |
|
Từ nhà ông Án đến hết quán bà Hoa |
9000 |
4500 |
2250 |
|
Từ nhà ông Vinh đến hết nhà bà Dung |
5000 |
2500 |
1250 |
|
Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội khu |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Từ cầu Nội khu đến Đò Cựa Gà |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ nhà bà Nguyệt đến hết nhà ông Thảo |
900 |
450 |
220 |
|
Từ nhà ông Chu đến Bệnh viện đa khoa Xuân Trường |
1000 |
500 |
250 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ chợ Hành Thiện đến giáp cầu Phủ |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ cầu Phủ đến Chùa Keo |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu sang Nội khu đến cầu xóm 1+2 |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo lên đê |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu Đập đến đò Sồng |
1000 |
500 |
250 |
|
Các trục đường và Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
7 |
XÃ THỌ NGHIỆP |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ cầu mới giáp H.Giao Thủy đến cầu chợ Cống |
1200 |
600 |
300 |
|
Đoạn từ chợ Cống đến giáp xã Xuân Phong |
540 |
270 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
8 |
XÃ XUÂN BẮC |
|
|
|
|
Đường Xuân Thủy Nam Điền |
|
|
|
|
Từ cầu Chéo đến hết nhà mẫu giáo xóm 2 Xuân Bắc |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ nhà ông Bằng xóm 2 đến ngã ba ông Nhật |
2200 |
1100 |
600 |
|
Từ quán ông Tĩnh đối diện quỹ tín dụng đến hết nhà ông Diệm |
2400 |
1200 |
600 |
|
Từ ngã ba ông Diệm đến giáp cầu xóm 10 |
2200 |
1100 |
600 |
|
Từ cầu xóm 10 đến nghĩa trang xã Xuân Phương |
1500 |
750 |
375 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Nhật đến hết tiệm vàng Kim Hằng |
3000 |
1500 |
750 |
|
Từ nhà ông Thuỳ đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc |
1200 |
600 |
400 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
9 |
XÃ XUÂN THUỶ |
|
|
|
|
Đường 50 |
|
|
|
|
Từ cầu Cờ đến giáp nhà ông Như |
900 |
450 |
250 |
|
Đường Xuân Thủy Nam Điền |
|
|
|
|
Từ cầu Cờ đến hết cầu Chéo Xuân Thuỷ |
700 |
350 |
200 |
|
Đường liên xã Xuân Thuỷ đi Xuân Phong |
1000 |
500 |
250 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
10 |
XÃ XUÂN PHƯƠNG |
|
|
|
|
Đường Xuân Thủy Nam Điền |
|
|
|
|
Từ cầu nghĩa địa ông Tai đến giáp cầu Tùng Lâm |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường Trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Đá Nhú Nhai đến cuối đường Ức |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ cầu Đá Nhú Nhai đến cầu Thống nhất |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ cầu Thống nhất đến xã Thọ Nghiệp |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ cầu Thống nhất đi Trại chăn nuôi |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ cầu Thống nhất đến ngã tư ông Hoà xóm 4 |
1000 |
500 |
250 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
11 |
XÃ XUÂN ĐÀI |
|
|
|
|
Đường 50 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Thành dến hết cầu ông Ký |
1100 |
550 |
300 |
|
Từ cầu ông Ký đến hết Ngân hàng cũ |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ Ngân hàng cũ đến hết cây xăng ông Tới |
1300 |
650 |
350 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ nhà ông Khuê đến cây đa chợ Láng |
2000 |
1000 |
500 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
12 |
XÃ XUÂN TÂN |
|
|
|
|
Đường 50 |
|
|
|
|
Từ cầu Láng mới đến hết thổ nhà ông Năm |
1500 |
750 |
375 |
|
Từ nhà ông Khâm đến cầu Láng 5 |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ nhà ông Phan đến chân đê Nam Hoà |
1000 |
500 |
250 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Láng mới đến Nghĩa địa An đạo |
700 |
350 |
175 |
|
Từ cầu Láng mới đến cầu ông Việt |
900 |
450 |
225 |
|
Từ nhà ông Bằng đến hết thổ nhà ông Duyên |
700 |
350 |
200 |
|
Từ ruộng 2 lúa (giáp thổ nhà ông Duyên) đến cầu Tân Thành |
600 |
300 |
150 |
|
Từ cầu ông Việt đến hết thổ nhà ông Sinh |
900 |
450 |
250 |
|
Từ nhà bà Lạc đến hết thổ nhà ông Quyết |
700 |
350 |
200 |
|
Từ cầu ông Việt đến trường cấp I A Xuân Tân |
800 |
400 |
200 |
|
Từ thổ nhà Lưỡng đến hết UBND xã Xuân Tân |
800 |
400 |
200 |
|
Từ Trạm y tế xã đến hết thổ nhà ông Thế |
600 |
300 |
150 |
|
Từ nhà ông Thừa đến Cống Tài 1 (hết thổ nhà ông Hiển) |
800 |
400 |
200 |
|
Từ cầu Đen đến hết nhà ông Núi |
800 |
400 |
200 |
|
Từ nhà ông Tuất đến dốc Đê Quốc gia (cống Tài mới) |
600 |
300 |
150 |
|
Từ thổ nhà Lưỡng đến cống Liêu đông |
800 |
400 |
200 |
|
Từ Trường Mầm non (HTXNN cũ) đến hết thổ nhà ông Phan |
900 |
450 |
250 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
13 |
XÃ XUÂN HOÀ |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Trung đến UBND xã |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ UBND xã đi xóm 8 ra xóm 4 |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ UBND xã đi xóm 10 đến xóm 15 |
1000 |
500 |
250 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
300 |
150 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
250 |
150 |
14 |
XÃ XUÂN THƯỢNG |
|
|
|
|
Đường 481 |
|
|
|
|
Từ cầu Đập đến giáp cầu 50 |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ cầu 50đến giáp cổng trường THPT Dân lập Xuân Trường |
2500 |
1250 |
625 |
|
Từ trường THPT DL Xuân Trường đến hết nhà Ô.Suy xóm 10 |
1700 |
850 |
425 |
|
Từ tiệm vàng nhà ông Suy đến hết Chợ Đê |
1000 |
500 |
250 |
|
Đường 50 |
|
|
|
|
Từ cầu 50 đến cống ông Cờ (Xuân Thuỷ) |
1500 |
750 |
375 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
15 |
XÃ XUÂN PHONG |
|
|
|
|
Đường 50 |
|
|
|
|
Từ hàng ông Quỳnh đến giáp xã Xuân Thành |
1000 |
500 |
250 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu xóm 17 đến hết ngã 3 xóm 11 |
900 |
450 |
225 |
|
Từ trạm biến áp số 2 đến hết nhà văn hoá xóm 15 |
600 |
300 |
150 |
|
Từ cầu xóm 16 đến hết cầu xóm 5 nhà ông Bình |
800 |
400 |
200 |
|
Từ nhà ông Thứ (xóm 5) đến hết cầu xóm 13 (Trường tiểu học A cũ) |
600 |
300 |
150 |
|
Từ nhà văn hoá xóm 15 đến hết đường 50 |
600 |
300 |
150 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
16 |
XÃ XUÂN THÀNH |
|
|
|
|
Đường 50 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Phong đến cầu ông Bôn |
900 |
450 |
225 |
|
Từ Chùa Cát Xuyên đến ngã ba hàng ông Mong cũ |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ ngã ba hàng ông Mong cũ đến cầu Đá |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu Đá đến chùa Liêu Thượng |
800 |
400 |
200 |
|
Từ Chùa Liêu Thượng đến đê Hữu Hồng |
700 |
350 |
175 |
|
Từ ngã ba hàng ông Mong cũ đến nhà ông Biếc xóm 6 |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ nhà ông Biếc đến đường vào xóm 6 |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ đường vào xóm 6 đến nhà ông Quang, ông Hướng cũ |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ nhà ông Thê, ông Thông đến cầu chợ Cát |
2200 |
1100 |
550 |
|
Từ cầu chợ Cát đến giáp xã Xuân Đài |
1500 |
750 |
375 |
|
Đường xã |
|
|
|
|
Từ nhà bà Bản xóm 2 đến nhà ông Hy xóm 4 |
600 |
300 |
150 |
|
Từ cầu ông Bôn đến nhà ông Trung xóm 1 |
540 |
270 |
135 |
|
Từ cầu ông Nga xóm 4 đến đê giáp xã Xuân Châu |
500 |
250 |
125 |
|
Từ cầu Đá đến cầu Sắt |
800 |
400 |
200 |
|
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I |
800 |
400 |
200 |
|
Từ cầu Sắt đến ngã ba chợ Cát |
1000 |
500 |
250 |
|
Khu vực giáp Chợ Cát Xuyên |
1500 |
750 |
400 |
|
Từ nhà ông Bằng xóm 6 đến giáp xã Xuân Phong |
800 |
400 |
200 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
17 |
XÃ XUÂN KIÊN |
|
|
|
|
Đường liên xã, trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ xóm 14 đến hết xóm 12 B |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đoạn từ xóm 8 đến giáp xã Xuân Tiến |
900 |
450 |
225 |
|
Đoạn từ xóm 8 đến xóm 9 |
900 |
450 |
225 |
|
Đoạn từ xóm 9 đến hết xóm 12 A |
900 |
450 |
225 |
|
Đoạn từ xóm 16 đến hết xóm 12 B |
1100 |
550 |
275 |
|
Đoạn từ xóm 15 đến hết xóm 19 C |
700 |
350 |
175 |
|
Đoạn từ trường THCS xã đến phía Bắc Cầu Cả |
1500 |
750 |
375 |
|
Đoạn từ phía Nam Cầu Cả đến cầu xóm 15 |
900 |
450 |
225 |
|
Đoạn từ đường 32 đến trường THCS xã |
1500 |
750 |
375 |
|
Đoạn từ ngã tư vườn vắng đến giáp nhà bà Giám xã Xuân Tiến |
750 |
375 |
188 |
|
Đoạn sau sân vận động xã |
3000 |
1500 |
750 |
|
Đường 32 |
|
|
|
|
Từ cầu Mới nhà ông Bưởi đến giáp đất Thị trấn Xuân Trường |
2500 |
1250 |
625 |
|
Từ cầu ông Bưởi đến hết Chùa Kiên Lao |
2500 |
1250 |
625 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
18 |
XÃ XUÂN TIẾN |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ cầu Xuân Kiên đến giáp cầu Quàn |
3000 |
1500 |
750 |
|
Từ cầu Quàn đến giáp cầu Tịnh |
3000 |
1500 |
750 |
|
Từ cầu Tịnh đến giáp cầu TT Xuân Trường |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường trục xã (đường 2 bên sông) |
|
|
|
|
Từ cầu Chợ đến cầu Đình |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ cầu UBND xã đến trường Mầm non |
1500 |
750 |
375 |
|
Từ cầu nghĩa trang đến giáp cầu mới cụm công nghiệp |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu Quàn đến giáp cầu TT Xuân Trường |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ cầu Đình đến giáp cầu ông Sai |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ cầu ông Cáp đến cầu ông Ngọ |
1000 |
500 |
250 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
750 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
540 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
19 |
XÃ XUÂN NINH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ cầu Kích đến giáp xã Hải Hưng- H. Hải Hâu |
2200 |
1100 |
550 |
|
Đường Tỉnh lộ |
|
|
|
|
Từ chân cầu Lạc Quần đến giáp Công ty CP 27/7 |
2500 |
1250 |
625 |
|
Từ Công ty CP 27/7 đến giáp cầu Nghĩa Xá |
1800 |
900 |
450 |
|
Từ cầu Nghĩa Xá đến giáp cầu Kích |
1500 |
750 |
375 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu nghĩa trang đến hết đường chùa Lạc quần |
900 |
450 |
300 |
|
Từ cầu Kích đến hết cầu ông Chát |
800 |
400 |
200 |
|
Từ gốc đa cầu Nghĩa xá đến cầu Xuân Dục (ô Hoàng) |
900 |
450 |
300 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
400 |
300 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
20 |
THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
Đường 32 |
|
|
|
|
Từ TT chính trị Trường Chinh đến cầu ông Thìn (đoạn có đường) |
3500 |
1750 |
875 |
|
Từ Huyện Đội đến hết Cty CP Hồng Việt |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Đoạn từ nhà ông Tuý đến hết vị trí tái định cư đường 32m |
2500 |
1250 |
625 |
|
Đường tỉnh lộ 481 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Ninh đến hết đất nhà ông Nghi cạnh trường tiểu học B |
2400 |
1200 |
600 |
|
Từ nhà ông Quỳnh đến cống Bắc Câu |
2500 |
1250 |
625 |
|
Từ nhà ông Đúc đến hết nhà ông Quy |
3000 |
1500 |
750 |
|
Từ nhà ông Triệu đến cống Trung Linh |
4500 |
2250 |
1125 |
|
Đường 489 |
|
|
|
|
Từ Ngân hàng NNPTNT đến cống Đầm Sen (phía bắc đường 489) |
5000 |
2500 |
1250 |
|
Từ nhà ông Hải đến giáp đường CN cống Đầm Sen đi Xã Xuân Tiến |
4500 |
2250 |
1125 |
|
Từ cống Đầm sen đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo) |
2400 |
1200 |
600 |
|
Từ cầu Chéo đến cầu Kiểm |
1800 |
900 |
450 |
|
Đường Liên xã |
|
|
|
|
Từ cống Trà Thượng đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân |
1800 |
900 |
450 |
|
Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng đến giáp ngõ đi chung vào nhà ông Hiền, bà Nụ, bà Sen |
1400 |
700 |
350 |
|
Từ UBND thị trấn đến cầu Hội Khê |
1800 |
900 |
450 |
|
Từ cầu Hội Khê đến cầu Xuân Tiến |
1400 |
700 |
350 |
|
Đường nội thị trấn |
|
|
|
|
Từ chùa Bắc câu đến hết nhà ông Bốn (The) |
1200 |
600 |
300 |
|
Từ HTX đến hết nhà ông Huấn tổ 10 |
1000 |
500 |
250 |
|
Đường 15 m trước trường cấp III |
2200 |
1100 |
550 |
|
Đường 15 m phía tây Đài phát thanh và Nhà lưu niệm |
1800 |
900 |
450 |
|
Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện |
2200 |
1100 |
550 |
|
Đường từ nhà văn hóa tổ 4 đến nhà tổ họ Bùi (cầu sang NVH tổ 3) |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ nhà tổ họ Bùi đến cầu ông Vĩnh |
800 |
400 |
200 |
|
Các trục đường bê tông tổ 7, tổ 8 làng Hội Khê |
1000 |
500 |
250 |
|
Đường công nghiệp từ cống Đầm Sen đến nhà bà Học tổ 9 |
1800 |
900 |
450 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
175 |
|
Khu vực 2 |
600 |
300 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
BẢNG GIÁ ĐẤT XÃ XUÂN HỒNG
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị Trí |
||
1 |
2 |
3 |
||
|
Đường 481 |
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Ngọc đến nhà ông Tùng |
1800 |
900 |
450 |
|
Từ nhà ông Tùng đến giáp nhà ông Hùng |
2500 |
1250 |
625 |
|
Từ nhà ông Hùng đến cầu Đập |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Đường 50 |
|
|
|
|
Từ cầu Đập đến hết Đài tưởng niệm |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông Tuấn |
7000 |
3500 |
1750 |
|
Từ nhà ông Hiếu đến quán bà Hoa |
9000 |
4500 |
2250 |
|
Từ nhà ông Vinh đến nhà bà Dung |
5000 |
2500 |
1250 |
|
Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội khu |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Từ cầu Nội khu đến đò Cựa Gà |
700 |
350 |
175 |
|
Từ nhà ông Chu đến Bệnh viện Xuân Trường |
1000 |
500 |
250 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ chợ Hành Thiện đến giáp cầu Phủ |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ cầu Phủ đến Chùa Keo |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu sang Nội khu đến cầu xóm 1+2 |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo lên đê |
700 |
350 |
175 |
|
Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá |
700 |
350 |
175 |
|
Từ cầu Đập đến đò Sồng |
700 |
350 |
175 |
|
Các trục đường và Khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
540 |
270 |
135 |
|
Khu vực 2 |
380 |
190 |
95 |
|
Khu vực 3 |
260 |
130 |
85 |
Đơn vị tính: 1000 đ
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất năm 2011 |
||
Vị Trí |
||||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
THỊ TRẤN CỒN |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Tây đến giáp bưu điện thị trấn Cồn |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ Bưu điện Cồn đến giáp nhà văn hoá tổ DP 4 B |
2500 |
1250 |
650 |
|
Từ NVH tổ DP 4B đến giáp Hải Chính |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ |
1500 |
750 |
400 |
|
Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ đến bến xe Cồn |
2500 |
1250 |
650 |
|
Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý |
1500 |
750 |
400 |
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ nhà văn hoá TT đến cầu Cồn trong |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ giáp cầu Cồn trong đến giáp Hải Tân |
1500 |
750 |
400 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
2 |
THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến đường vào trạm điện |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Từ đường vào trạm điện đến giáp CT CP giống cây trồng |
3000 |
1500 |
750 |
|
Từ công ty giống cây trồng đến hết mốc giới TT Yên Định |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường 486B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến hết sân vận động huyện |
3500 |
1750 |
870 |
|
Từ giáp sân vân động huyện đến hết huyện đội |
2500 |
1250 |
600 |
|
Đường tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến giáp Hải Phương |
2500 |
1250 |
600 |
|
Đường đông sông Múc |
|
|
|
|
Từ đường sau chợ Yên Định đến giáp Hải Bắc |
2500 |
1250 |
600 |
|
Đường phía tây bờ hồ ( từ Ngân hàng đến ngã 4 Đài TT) |
2500 |
1250 |
600 |
|
Cụm dân cư đô thị (Khu 1) |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2000 |
1000 |
500 |
|
Khu vực 2 |
1500 |
750 |
400 |
|
Khu vực 3 |
1000 |
500 |
250 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1000 |
500 |
300 |
|
Khu vực 2 |
600 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
|
3 |
THỊ TRẤN THỊNH LONG |
|
|
|
|
Đường quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Châu đến hết QL 21 (trong đê) |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường từ nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt |
1600 |
800 |
400 |
|
Đường tây UB thị trấn từ giáp sông 1-5 đến đê biển |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường từ cống 1-5 đến giáp Hải Hoà |
|
|
|
|
Từ cống 1-5 đến đài chiến thắng |
1500 |
750 |
400 |
|
Từ giáp đài chiến thắng đến hết UB thị trấn |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ giáp UB thị trấn đến giáp Hải Hoà |
1500 |
750 |
400 |
|
Đường từ XN cá Ninh cơ (giáp đường 21B) đến trạm điện khu 17 |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch |
|
|
|
|
Từ HTX Tân Hải đến ngã tư Tân Phú |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ ngã tư Tân Phú đến đê biển tuyến I |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH |
1500 |
750 |
380 |
|
Đường từ ngã ba trường PTTH đến đê biển |
2000 |
1000 |
500 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
|
KHU DU LỊCH THỊNH LONG |
|
|
|
|
Đường tuyến 1 khu du lịch ( từ đê đến cuối bãi 2) |
500 |
250 |
|
|
Đường tuyến giữa khu du lịch (từ đê đến cuối bãi 2) |
400 |
200 |
|
4 |
HẢI HƯNG |
|
|
|
|
Đường 21 B |
|
|
|
|
Từ giáp Xuân Ninh đến hết nghĩa trang Hải Hưng |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ nghĩa trang Hải Hưng đến giáp UBND xã cũ |
2500 |
1250 |
600 |
|
Từ UBND xã cũ đến giáp TT Yên định |
3500 |
2000 |
1000 |
|
Từ giáp TT Yên định đến giáp Hải Quang |
1500 |
800 |
400 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực I |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực II |
500 |
300 |
|
|
Khu vực III |
300 |
200 |
|
5 |
HẢI NAM |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ cầu chợ Trâu đến giáp Hải thanh |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường 489 (Đường 51 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Vân đến cầu Thức Hoá |
1500 |
750 |
380 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
6 |
HẢI VÂN |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ bảng đường Hải Vân đến cầu chợ Trâu |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường 489 (Đường 51 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp Hải Nam |
1200 |
600 |
300 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cổng trào đến chợ Trung Thành |
1000 |
500 |
300 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
7 |
HẢI TÂY |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Quang đến giáp thị trấn Cồn |
1200 |
600 |
300 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
8 |
HẢI QUANG |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến giáp Hải Tây |
1200 |
600 |
300 |
|
Đường 488 C (Đường 50B cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải Đông |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
9 |
HẢI CƯỜNG |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phú |
1000 |
500 |
300 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Hoà |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
10 |
HẢI LÝ |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp TT Cồn đến ngã ba đường đi trạm khí tượng |
1000 |
500 |
300 |
|
Từ ngã ba đường đi trạm khí tượng đến đê biển |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
11 |
HẢI CHÂU |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hoà đến giáp ngã 3 Cống Cao |
1000 |
500 |
300 |
|
Từ ngã ba Cống Cao đến giáp thị trấn Thịnh Long |
1500 |
750 |
400 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phú đến giáp đường QL 21B |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
12 |
HẢI HOÀ |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp H. Xuân đến cách đường vào chợ H. Hoà 100m |
1000 |
500 |
300 |
|
Từ cách đường vào chợ Hải Hoà 100m đến cầu Hải Hoà |
1400 |
700 |
350 |
|
Từ cầu Hải Hoà đến giáp Hải Châu |
1000 |
500 |
300 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường QL 21B đến cầu trước UBND xã |
1000 |
500 |
300 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hải Cường đến giáp đường QL 21B |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
13 |
HẢI TRIỀU |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Xuân đến cống Xuân Hương |
1000 |
500 |
300 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
14 |
HẢI XUÂN |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Chính đến hết nhà ông Khoa |
1500 |
750 |
400 |
|
Từ nhà ông Khoa đến giáp Hải Hoà |
1000 |
500 |
300 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
15 |
HẢI CHÍNH |
|
|
|
|
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Cồn đến giáp Hải Xuân |
1200 |
600 |
300 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
16 |
HẢI SƠN |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Cồn đến giáp Hải Cường |
1000 |
500 |
300 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Long đến Giáp Hải Cường |
800 |
400 |
200 |
|
Đường An Đông |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Đường đến Giáp Hải Tân |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
17 |
HẢI GIANG |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phong đến hết đường 488C (Đường 50A cũ) |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
18 |
HẢI PHONG |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phú đến giáp Hải Giang |
1000 |
500 |
300 |
|
Đường Trái Ninh (đường 488) |
|
|
|
|
Từ giáp đường 488C (Đ.50A cũ) đến giáp Trực Thắng |
800 |
400 |
200 |
|
Đường An Đông |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
19 |
HẢI TOÀN |
|
|
|
|
Đường An Đông |
|
|
|
|
Từ giáp Hải An đến giáp Hải Phong |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
20 |
HẢI PHÚ |
|
|
|
|
Đường 488C (Đường 50A cũ) |
|
|
|
|
Giáp Hải Cường đến ngã ba đường đi Hải Đường |
1000 |
500 |
300 |
|
Từ ngã ba đi Hải Đường đến giáp xã Hải Phong |
1200 |
600 |
300 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
21 |
HẢI TÂN |
|
|
|
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phương đến giáp Thị trấn Cồn |
1000 |
500 |
300 |
|
Đường An Đông |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Sơn đến cầu Thống Đường |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
22 |
HẢI LONG |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ giáp đường 486B (Đ 56 cũ) đến giáp Hải Sơn |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
23 |
HẢI MINH |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu sông Đối đến giáp Trực Đại |
1000 |
500 |
300 |
|
Từ ngã 3 đường qua trạm xá đến đường vào HTX Tân Tiến |
1000 |
500 |
300 |
|
Từ nhà ông Giáp đến giáp đê |
1000 |
500 |
300 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
24 |
HẢI BẮC |
|
|
|
|
Đường Đông sông Múc (Yên định đi Hải Trung) |
|
|
|
|
Từ giáp Yên Định đến cầu HảI Bắc |
1500 |
750 |
380 |
|
Từ cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung |
1200 |
600 |
300 |
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ cầu Sắt (mới) đến giáp Hải Trung |
1000 |
500 |
300 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
25 |
HẢI ĐÔNG |
|
|
|
|
Đường 488 C (Đường 50B cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Quang đến ngã tư UBND xã |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
26 |
HẢI PHÚC |
|
|
|
|
Đường 486B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp xã Hải Hà đến cầu Hà Lạn |
2000 |
1000 |
500 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
27 |
HẢI AN |
|
|
|
|
Đường An Đông |
|
|
|
|
Từ giáp xã Hải Toàn đến đê sông Ninh Cơ |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
28 |
HẢI TRUNG |
|
|
|
|
Đường 486B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phương đến giáp Hải Anh |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường Đông sông Múc |
|
|
|
|
Từ cống múc 1 đến cầu trạm xá |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu trạm xá đến giáp Hải Bắc |
1200 |
600 |
300 |
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ cầu Mộng Chè đến giáp Hải Bắc |
1000 |
500 |
300 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ cầu Đông đến giáp Hải Anh |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
29 |
HẢI NINH |
|
|
|
|
Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
30 |
HẢI HÀ |
|
|
|
|
Đường 486B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Thanh đến giáp Hải Phúc |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường 488C (Đường 50B cũ) |
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường 486B đến giáp Hải Quang |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
31 |
HẢI THANH |
|
|
|
|
Đường 486B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ cầu chợ Cầu đến giáp Hải Hà |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Giáp đường 486B đến UBND xã |
1000 |
500 |
300 |
|
Các Khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
32 |
HẢI ANH |
|
|
|
|
Đường 486B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Trung đến giáp Trực Đại |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Trung đến giáp Hải Đường |
1000 |
500 |
250 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
33 |
HẢI PHƯƠNG |
|
|
|
|
Đường 486B (Đường 56 cũ) |
|
|
|
|
Từ cầu nhà Xứ đến cầu nghĩa trang ( hết sân vận động) |
3500 |
1750 |
870 |
|
Từ cầu nghĩa trang đến giáp Hải Long |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường Tây sông Múc |
|
|
|
|
Từ giáp TT Yên định đến đập Hai đồng |
2000 |
1000 |
500 |
|
Từ đập Hai đồng đến giáp Hải Tân |
1500 |
750 |
380 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ đường 486B đến trường PT cơ sở |
1000 |
500 |
250 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
34 |
HẢI LỘC |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
35 |
HẢI ĐƯỜNG |
|
|
|
|
Đường An Đông |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phong |
800 |
400 |
200 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ giáp Hải Anh đến giáp Hải Phú |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
|
Đơn vị tính: 1000 đ
3 |
XÃ GIAO THỊNH |
|
|
|
|
Đường 51 B |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Thức Khoá đến giáp đg vào nhà thờ Đức Bà |
1300 |
1000 |
700 |
|
Đoạn từ giáp đg vào nhà thờ Đức Bà đến giáp cống Khoáy |
1300 |
1000 |
700 |
|
Đoạn từ cống Khoáy đến khu vực ngã 3 Giao Thịnh - Q Lâm |
1300 |
1000 |
700 |
|
Đường 482 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Giao Phong đến ngã 3 Giao Thịnh- Q Lâm |
1500 |
1300 |
1000 |
|
Đoan từ giáp TT QLâm đến cầu Hà Lạn |
1300 |
1100 |
700 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đường trung tâm xã xóm 9 |
1000 |
900 |
700 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
400 |
200 |
|
Khu vực 2 |
600 |
300 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
|
4 |
XÃ GIAO TIẾN |
|
|
|
|
Đường 489 |
|
|
|
|
Từ cầu Xi Măng đến giáp cầu Thọ Nghiệp |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ cầu Thọ Nghiệp đến hết Trạm điện 35kv |
1000 |
500 |
250 |
|
Từ Trạm điện đến giáp Hoành Sơn |
800 |
400 |
200 |
|
Đường Tiến Hải |
|
|
|
|
Đoạn ngã 3 Hoành Nha đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) |
650 |
320 |
160 |
|
Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn |
600 |
300 |
150 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
|
5 |
XÃ HOÀNH SƠN |
|
|
|
|
Đường 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến XN Máy kéo |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ XN Máy Kéo đến giáp cầu ông Bảng |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đoạn từ cầu ông Bảng đến giáp TT Ngô đồng |
2500 |
1250 |
600 |
|
Đường 482 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp cầu Giao Hà |
6000 |
3000 |
1500 |
|
Đoạn từ cầu Giao Hà đến giáp trường Dân lập |
4000 |
2000 |
1000 |
|
Đoạn từ trường Dân lập đến giáp Giao Nhân |
3000 |
1500 |
750 |
|
Đường Tiến Hải |
|
|
|
|
Đoàn từ giáp Giao Tiến đến giáp cống Hoành Thu |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ cống Hoành Thu đến giáp đình Hoành Lộ |
1500 |
800 |
400 |
|
Đoạn từ đình Hoành Lộ đến giáp xã Giao Nhân |
1500 |
800 |
400 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu đến hàng ông Hà xóm 12 |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ đường 489 đến đường Tiến Hải |
600 |
300 |
150 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
|
6 |
XÃ HỒNG THUẬN |
|
|
|
|
Đường 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Cồn Nhất đến hết Cty CP VLXD |
700 |
350 |
175 |
|
Đoạn từ hết CTCP VLXD đến hết giáp Cống Cồn Nhì |
510 |
250 |
150 |
|
Đoạn từ hết cống Cồn Nhì đến giáp UBND xã |
600 |
300 |
150 |
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp xóm 6 |
800 |
400 |
200 |
|
Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thuỷ C |
1300 |
600 |
250 |
|
Đường từ trường THPT Giao Thuỷ C đến giáp Giao Thanh |
1800 |
800 |
400 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
510 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
|
7 |
XÃ GIAO THANH |
|
|
|
|
Đường 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp Giao An |
600 |
300 |
150 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
470 |
235 |
150 |
|
Khu vực 2 |
330 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
190 |
150 |
|
8 |
XÃ GIAO AN |
|
|
|
|
Đường 489 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Giao Thanh đến đê trung ương |
500 |
250 |
150 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
480 |
240 |
195 |
|
Khu vực 2 |
340 |
200 |
150 |
|
Khu vực 3 |
195 |
150 |
|
9 |
XÃ GIAO NHÂN |
|
|
|
|
Đường 482 |
|
|
|
|
Đoạn giáp Hoành Sơn đến giáp dong ông Dao |
1800 |
900 |
450 |
|
Đoạn từ dong ông Dao đến giáp ngã tư chợ Bể |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đoạn từ ngã 4 chợ Bể đến giáp dong ông Thu |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đoạn từ dong ông Thu đến giáp xã Giao Châu |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đường Tiến Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm |
1000 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ cầu Vòm đến giáp đập Chợ Bể |
1200 |
600 |
300 |
|
Đoạn từ Đập Chợ Bể đến hết nhà bà Du (xóm 8) |
900 |
450 |
225 |
|
Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) đến hết nhà ông Hiền (xóm7) |
600 |
300 |
150 |
|
Đoạn từ nhà ông Hiền (xóm 7) đến giáp Giao Hải |
500 |
250 |
150 |
|
Các điểm dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
|
10 |
XÃ GIAO CHÂU |
|
|
|
|
Đường 482 |
|
|
|
|
Đoạn giáp Giao Nhân đến cầu Tiên Trưởng |
1900 |
950 |
475 |
|
Đoạn từ cầu Tiên Trưởng đến giáp dong ông Tới |
2100 |
1050 |
525 |
|
Đoạn từ dong ông Tới đến giáp cầu Sa Châu |
2600 |
1300 |
650 |
|
Đoạn từ cầu Sa Châu đến giáp cầu ông Vy |
2300 |
1150 |
575 |
|
Đoạn từ cầu ông Vy đến giáp xã Giao Yến |
1900 |
950 |
475 |
|
Các điểm dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
|
11 |
XÃ GIAO YẾN |
|
|
|
|
Đường 482 |
|
|
|
|
Đoạn từ Giao Châu đến UBND xã Giao Yến |
2000 |
1000 |
500 |
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp Trường PTTH Giao Thuỷ B |
2500 |
1300 |
700 |
|
Đoạn từ Trường THPT Giao Thuỷ B đến giáp Giao Phong |
1500 |
700 |
350 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đường đi xã Bạch Long |
520 |
300 |
150 |
|
Đường đi xã Giao Tân |
520 |
300 |
150 |
|
Đường liên xã |
600 |
300 |
150 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
520 |
260 |
150 |
|
Khu vực 2 |
360 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
170 |
|
|
12 |
XÃ GIAO PHONG |
|
|
|
|
Đường 482 |
|
|
|
|
Đoạn giáp xã G. Yến đến thổ ông Khoa xóm Lâm Quan |
1200 |
600 |
300 |
|
Đoạn từ thổ ông Lich đến thổ ông Cương xóm Lâm Tiến |
1500 |
750 |
375 |
|
Đoạn từ Lâm Tiến đến giáp xã Giao Thịnh |
1200 |
600 |
300 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
300 |
150 |
|
13 |
XÃ GIAO HẢI |
|
|
|
|
Đường Tiến Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ Giao Nhân đến nhà ông Huyến xóm 16 |
830 |
420 |
210 |
|
Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 đến hết xóm 18 |
950 |
400 |
180 |
|
Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 đến hết nhà ông Viên xóm 12 |
1300 |
500 |
250 |
|
Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 đến giáp đê dự phòng |
900 |
460 |
230 |
|
Đoạn từ đê dự phòng đến Trung ương |
750 |
350 |
170 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 đến cầu xóm 6 |
1000 |
450 |
240 |
|
Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Tuấn xóm 3 |
1000 |
450 |
240 |
|
Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 đến nhà ông Quang xóm4 |
900 |
420 |
180 |
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 đến nhà ông Hiển xóm 3 |
900 |
420 |
180 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
350 |
200 |
|
Khu vực 2 |
450 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
320 |
180 |
|
14 |
XÃ BÌNH HOÀ |
|
|
|
|
Đường Bình Xuân |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2 |
1150 |
575 |
230 |
|
Đoạn từ cầu ông Nhuệ xóm 2 đến giáp cầu ông Vững xóm 5 |
920 |
460 |
170 |
|
Đoạn từ cầu ông Vững xóm 5 đến giáp cầu ông Sung xóm 7 |
690 |
345 |
170 |
|
Đoạn từ cầu ông Sung xóm 7 đến giáp cầu Thống Nhất |
575 |
290 |
150 |
|
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Ngội xóm 3 đến giáp đường Bình Lạc |
500 |
250 |
150 |
|
Từ cầu Diêm đến cầu ông Ngọc xóm 16 |
920 |
460 |
170 |
|
Từ cầu ông Ngọc xóm 16 đến cầu ông Thăng xóm 12 |
400 |
200 |
150 |
|
Từ cầu ông Thăng xóm 12 đến cầu ông Nhàn xóm 11 |
300 |
150 |
|
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
480 |
290 |
150 |
|
Khu vực 2 |
320 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
|
15 |
XÃ GIAO XUÂN |
|
|
|
|
Đường Bình Xuân |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Thống Nhất đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu) |
1150 |
350 |
150 |
|
Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu đến Trạm xã, từ ngã tư đến cây Đề) |
1500 |
420 |
210 |
|
Từ cầu Trạm xá đến cầu Bà Rĩnh |
1120 |
320 |
150 |
|
Từ cầu Bà Rĩnh đến đê Trung Ương |
800 |
400 |
200 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
650 |
250 |
200 |
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
|
16 |
XÃ GIAO LẠC |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đường trục xã từ Hồng Thuận đến cầu ông Hạ |
700 |
500 |
350 |
|
Đường đi Giao Xuân từ UBND xã đến bến xe |
700 |
500 |
350 |
|
Đoạn từ bến xe đến Giao Xuân |
500 |
350 |
200 |
|
Đoạn từ cầu ông Hạ đến đê trung ương |
500 |
250 |
150 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
|
17 |
XÃ GIAO HÀ |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ trường THCS đến Đến cống đập |
600 |
300 |
150 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
|
18 |
XÃ GIAO THIỆN |
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Đoạn từ trung tâm xã đến Giao An |
600 |
300 |
150 |
|
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
|
19 |
XÃ GIAO HƯƠNG |
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
470 |
285 |
150 |
|
Khu vực 2 |
360 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
195 |
150 |
|
20 |
XÃ GIAO LONG |
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
460 |
230 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
190 |
150 |
|
21 |
XÃ BẠCH LONG |
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
250 |
150 |
|
Khu vực 2 |
340 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
|
22 |
XÃ GIAO TÂN |
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1000 |
500 |
250 |
|
Khu vực 2 |
800 |
400 |
200 |
|
Khu vực 3 |
300 |
150 |
|