HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 141/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
12 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024; PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-BTC ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2024;
Xét Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 17 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN, chi ngân
sách địa phương năm 2024; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung
cho ngân sách cấp dưới năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn dự toán
thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024; phương án phân bổ
ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2024, cụ thể như
sau:
A. VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm
2024 là: 5.947.500 triệu đồng, gồm có:
a) Thu nội địa:
|
5.897.000 triệu đồng, cụ thể:
|
- Thu DNNN Trung ương quản lý:
|
180.000 triệu đồng.
|
- Thu DNNN địa phương quản lý:
|
190.000 triệu đồng.
|
- Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài:
|
292.000 triệu đồng.
|
- Thuế CTN ngoài quốc doanh:
|
1.370.000 triệu đồng.
|
- Thuế thu nhập cá nhân:
|
550.000 triệu đồng.
|
- Thuế bảo vệ môi trường:
|
310.000 triệu đồng.
|
+ Thu từ hàng hóa nhập khẩu:
|
124.000 triệu đồng.
|
+ Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước:
|
186.000 triệu đồng.
|
- Lệ phí trước bạ:
|
180.000 triệu đồng.
|
- Thu phí, lệ phí:
|
85.000 triệu đồng.
|
+ Phí, lệ phí TW:
|
27.000 triệu đồng.
|
+ Phí, lệ phí ĐP:
|
58.000 triệu đồng.
|
- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp:
|
8.000 triệu đồng.
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước:
|
65.000 triệu đồng.
|
- Thu tiền sử dụng đất:
|
700.000 triệu đồng.
|
- Thu tiền thuê, bán nhà ở thuộc SHNN:
|
2.000 triệu đồng.
|
- Thu từ hoạt động XSKT:
|
1.831.000 triệu đồng.
|
- Thu tiền cấp quyền khai thác TNKS, tài nguyên
nước:
|
2.000 triệu đồng.
|
- Thu khác NS:
|
115.000 triệu đồng.
|
+ Thu khác ngân sách TW:
|
65.000 triệu đồng.
|
+ Thu khác ngân sách địa phương:
|
50.000 triệu đồng.
|
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản
khác:
|
1.000 triệu đồng.
|
- Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST:
|
16.000 triệu đồng.
|
b) Thu từ hoạt động XNK:
|
50.500 triệu đồng.
|
2. Thu NSĐP được sử dụng năm 2024:
|
11.067.447 triệu đồng, gồm có:
|
a) Từ nguồn địa phương:
|
6.394.793 triệu đồng.
|
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa:
|
5.681.000 triệu đồng.
|
- Từ nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ:
|
429.693 triệu đồng.
|
- Từ nguồn ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả
ngân sách tỉnh (Nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9,
thành phố Vĩnh Long: 10.000 triệu đồng.
|
- Từ nguồn kết dư sử dụng đất:
|
5.500 triệu đồng.
|
- Từ nguồn kết dư xổ số kiến thiết:
|
238.187 triệu đồng.
|
- Từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm
2022:
|
30.413 triệu đồng.
|
b) Từ nguồn Trung ương bổ sung:
|
4.632.654 triệu đồng.
|
- Nguồn bổ sung cân đối:
|
3.163.701 triệu đồng.
|
- Nguồn bổ sung tăng thêm của năm 2024:
|
63.300 triệu đồng.
|
- Nguồn bổ sung chênh lệch lương đến 1,8 triệu đồng/tháng:
|
497.495 triệu đồng.
|
- Nguồn TWBS vốn sự nghiệp:
|
103.454 triệu đồng.
|
- Nguồn TWBS vốn đầu tư:
|
573.600 triệu đồng.
|
- Nguồn TWBS thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc
gia: 231.104 triệu đồng, gồm có:
|
+ Vốn đầu tư:
|
145.201 triệu đồng.
|
+ Vốn sự nghiệp:
|
85.903 triệu đồng.
|
c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn vay):
|
40.000 triệu đồng.
|
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
Tổng chi NSĐP năm 2024 là:
|
11.067.447 triệu đồng, trong đó:
|
1. Theo phân cấp
|
|
a) Cấp tỉnh:
|
6.316.168 triệu đồng.
|
b) Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
4.751.279 triệu đồng.
|
2. Theo lĩnh vực
|
|
2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương:
|
10.187.349 triệu đồng
|
a) Chi đầu tư phát triển:
|
3.810.490 triệu đồng.
|
- Cấp tỉnh:
|
3.160.290 triệu đồng.
|
- Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
650.200 triệu đồng.
|
b) Chi thường xuyên:
|
6.155.786 triệu đồng.
|
- Cấp tỉnh:
|
2.134.914 triệu đồng.
|
- Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
4.020.872 triệu đồng.
|
c) Chi bổ sung quỹ DTTC:
|
1.000 triệu đồng.
|
d) Dự phòng ngân sách:
|
200.573 triệu đồng.
|
đ) Chi trả nợ lãi:
|
19.500 triệu đồng.
|
2.2. Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu:
|
870.098 triệu đồng
|
a) Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm
vụ:
|
573.600 triệu đồng.
|
b) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ
chính sách, nhiệm vụ:
|
65.394 triệu đồng.
|
c) Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG:
|
231.104 triệu đồng.
|
- Vốn đầu tư:
|
145.201 triệu đồng.
|
- Vốn sự nghiệp:
|
85.903 triệu đồng.
|
2.3. Chi trả nợ gốc:
|
10.000 triệu đồng
|
3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
|
2.691.926 triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
660.808 triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
2.031.118 triệu đồng.
|
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
30.242 triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
28.552 triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
1.690 triệu đồng.
|
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được
phân cấp năm 2024 là 6.306.168 triệu đồng (Không bao gồm chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới: 3.443.379 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 10.000 triệu đồng), gồm
có:
|
1. Chi đầu tư phát triển:
|
3.879.091 triệu đồng.
|
2. Chi thường xuyên:
|
2.286.211 triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề:
|
660.808 triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
28.552 triệu đồng.
|
- Các khoản chi thường xuyên khác:
|
1.596.851 triệu đồng.
|
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.000 triệu đồng.
|
4. Dự phòng ngân sách:
|
120.366 triệu đồng.
|
5. Chi trả nợ phí, lãi vay:
|
19.500 triệu đồng.
|
C. CHI TRẢ NỢ GỐC:
|
10.000 triệu đồng
|
D. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI:
|
3.443.379 triệu đồng, gồm có:
|
- Bổ sung cân đối:
|
2.327.763 triệu đồng.
|
- Bổ sung đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP:
|
65.142 triệu đồng.
|
- Bổ sung thực hiện CCTL đến 1,8 triệu đồng/tháng:
|
324.197 triệu đồng.
|
- Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT:
|
65.000 triệu đồng.
|
- Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp:
|
661.277 triệu đồng.
|
|
|
|
(Kèm phụ lục số
liệu chi tiết theo biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long Khóa X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
Biểu
số 01
BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ TOÁN NĂM
2024
(Kèm theo Nghị
quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Tên nguồn
|
Năm 2024
|
I
|
Từ nguồn địa phương
|
6.394.793
|
1
|
Nguồn NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa
|
5.681.000
|
2
|
Nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ
|
429.693
|
3
|
Nguồn NSTP hoàn trả NST (nguồn vốn thực hiện dự
án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long)
|
10.000
|
4
|
Từ nguồn kết dư NSĐP
|
274.100
|
|
Xổ số kiến thiết
|
238.187
|
|
Tiền sử dụng đất
|
5.500
|
|
Nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2022
|
30.413
|
II
|
Từ nguồn ngân sách cấp trên bổ sung
|
4.632.654
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
3.163.701
|
2
|
Bổ sung tăng thêm của năm 2024
|
63.300
|
3
|
Bổ sung lương đến 1,8 trđ/tháng
|
497.495
|
4
|
Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
908.158
|
a
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm
vụ
|
573.600
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
60.000
|
-
|
Vốn trong nước
|
513.600
|
b
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính
sách, nhiệm vụ
|
103.454
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
20.000
|
-
|
KP đảm bảo trật tự ATGT
|
2.391
|
-
|
KP quản lý, bảo trì đường bộ
|
43.003
|
-
|
KP hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP
|
38.060
|
c
|
Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG
|
231.104
|
-
|
Vốn đầu tư
|
145.201
|
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
3.699
|
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
13.712
|
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
127.790
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
85.903
|
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
43.505
|
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
9.276
|
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
33.122
|
III
|
Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay)
|
40.000
|
|
Tổng cộng
|
11.067.447
|
Biểu
số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán năm
2024
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)
|
5.947.500
|
4.575.000
|
1.372.500
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
5.897.000
|
4.524.500
|
1.372.500
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung
ương quản lý
|
180.000
|
175.500
|
4.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
92.000
|
87.500
|
4.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
72.000
|
72.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.000
|
16.000
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
190.000
|
185.000
|
5.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
75.000
|
73.000
|
2.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
112.500
|
109.500
|
3.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.500
|
2.500
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
292.000
|
292.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
90.000
|
90.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
202.000
|
202.000
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.370.000
|
938.000
|
432.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
611.000
|
255.800
|
355.200
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
452.000
|
450.300
|
1.700
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
301.000
|
229.000
|
72.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
2900
|
3.100
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
550.000
|
356.000
|
194.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
310.000
|
310.000
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
124.000
|
124.000
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
186.000
|
186.000
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
|
180.000
|
8
|
Phí - lệ phí
|
85.000
|
41.145
|
43.855
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
27.000
|
7.700
|
19.300
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
58.000
|
33.445
|
24.555
|
|
Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác khoáng
sản
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
+ Phí BVMT đối với nước thải
|
14.000
|
11.000
|
3.000
|
|
+ Lệ phí môn bài
|
14.600
|
1.600
|
13.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
|
8.000
|
10
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
65.000
|
63.360
|
1.640
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
260.000
|
440.000
|
12
|
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN
|
2.000
|
2.000
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số
|
1.831.000
|
1.831.000
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng
sản, tài nguyên nước
|
2.000
|
1.895
|
105
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
115.000
|
52.000
|
63.000
|
|
- Trung ương
|
65.000
|
29.200
|
35.800
|
|
Trong đó: - Thu phạt vi phạm ATGT
|
46.000
|
22.500
|
23.500
|
|
- Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
|
- Địa phương
|
50.000
|
22.800
|
27.200
|
|
- Trong đó, thu tiền bảo vệ đất trồng lúa
|
5.000
|
3.400
|
1.600
|
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
|
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản
khác
|
1.000
|
600
|
400
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP
hưởng 100%
|
16.000
|
16.000
|
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
50.500
|
50.500
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
34.000
|
34.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
16.000
|
16.000
|
|
3
|
Thu khác
|
500
|
500
|
|
Biểu
số 03
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A
|
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I+II)
|
11.057.447
|
6.306.168
|
4.751.279
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
10.187.349
|
5.436.070
|
4.751.279
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.810.490
|
3.160.290
|
650.200
|
a
|
Chi đầu tư XDCB
|
3.680.490
|
3.074.290
|
606.200
|
|
-Từ nguồn NS tập trung
|
555.197
|
409.997
|
145.200
|
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
630.000
|
234.000
|
396.000
|
|
- Từ nguồn XSKT
|
1.771.000
|
1.706.000
|
65.000
|
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS
|
429.693
|
429.693
|
|
|
- Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả
ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9,
thành phố Vĩnh Long)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ
nguồn vốn vay)
|
40.000
|
40.000
|
|
|
- Nguồn kết dư Xổ số kiến thiết
|
238.187
|
238.187
|
|
|
- Nguồn kết dư tiền sử dụng đất
|
5.500
|
5.500
|
|
|
- Nguồn kết dư cân đối ngân sách năm 2022
|
913
|
913
|
|
b
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
130.000
|
86.000
|
44.000
|
|
- KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSDĐ từ 10% nguồn thu tiền
sử dụng đất)
|
70.000
|
26.000
|
44.000
|
|
- KP thực hiện Đề án giải quyết việc làm từ nguồn
thu XSKT
|
60.000
|
60.000
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.155.786
|
2.134.914
|
4.020.872
|
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
2.691.926
|
660.808
|
2.031.118
|
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
30.242
|
28.552
|
1.690
|
|
Các khoản chi thường xuyên khác
|
3.433.618
|
1.445.554
|
1.988.064
|
3
|
Trích Quỹ Dự trữ TC
|
1.000
|
1.000
|
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
200.573
|
120.366
|
80.207
|
5
|
Chi trả nợ phí, lãi vay
|
19.500
|
19.500
|
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
trung
|
870.098
|
870.098
|
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm
vụ
|
573.600
|
573.600
|
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách,
nhiệm vụ
|
65.394
|
65.394
|
|
3
|
Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc
gia
|
231.104
|
231.104
|
|
|
Vốn đầu tư
|
145.201
|
145 201
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
85.903
|
85.903
|
|
B
|
Chi trả nợ gốc
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
11.067.447
|
6.316.168
|
4.751.279
|
Biểu
số 04
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
A
|
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.306.168
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.879.091
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
3.793.091
|
|
- Từ nguồn NS tập trung
|
409.997
|
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
234.000
|
|
- Từ nguồn XSKT
|
1.706.000
|
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS
|
429.693
|
|
- Từ nguồn trung ương BSMT
|
718.801
|
|
- Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả
ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9,
thành phố Vĩnh Long)
|
10.000
|
|
- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn
vốn vay)
|
40.000
|
|
- Nguồn kết dư XSKT
|
238.187
|
|
- Nguồn kết dư tiền sử dụng đất
|
5.500
|
|
- Từ nguồn kết dư cân đối ngân sách năm 2022
|
913
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
86.000
|
|
- KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai,
lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSDĐ từ 10% nguồn thu
tiền sử dụng đất)
|
26.000
|
|
- KP thực hiện Đề án giải quyết việc làm từ nguồn
thu XSKT
|
60.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.286.211
|
1
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại
|
7.606
|
2
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
|
3
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
307.540
|
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
63.586
|
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
92.037
|
|
Sự nghiệp giao thông
|
15.761
|
|
Kiến thiết thị chính
|
23.969
|
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
112.187
|
4
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
22.281
|
5
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
1.359.281
|
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề
|
660.808
|
|
Sự nghiệp y tế
|
470.934
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
47.100
|
|
Sự nghiệp thông tin truyền thông
|
37.781
|
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
40.055
|
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
28.552
|
|
Sự nghiệp xã hội
|
74.051
|
6
|
Chi quản lý hành chính
|
332.864
|
|
Quản lý Nhà nước
|
224.018
|
|
Khối Đảng
|
78.123
|
|
Khối Đoàn thể
|
30.723
|
7
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
59.093
|
|
An ninh
|
16.356
|
|
Quốc phòng
|
42.737
|
8
|
Chi khác ngân sách
|
28.560
|
9
|
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu
|
65.394
|
10
|
Chi thực hiện 03 CTMTQG
|
103.592
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
120.366
|
V
|
Chi trả nợ phí, lãi vay
|
19.500
|
B
|
Chi trả nợ gốc
|
10.000
|
C
|
Bổ sung ngân sách cấp dưới
|
3.443.379
|
|
Bổ sung cân đối
|
2.327.763
|
|
Bổ sung để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NĐP
|
65.142
|
|
Bổ sung thực hiện CCTL đến 1,8 trđ/tháng
|
324.197
|
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT
|
65.000
|
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp
|
661.277
|
|
Tổng cộng
|
9.759.547
|
Biểu
số 05
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số: 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
CCT KV I
|
CCT KV II
|
CCT KV III
|
CCT KV IV
|
Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
Bình Minh
|
Bình Tân
|
Tam Bình
|
Trà Ôn
|
Mang Thít
|
Vũng Liêm
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1.372.500
|
593.000
|
184.000
|
140.000
|
65.000
|
103.500
|
81.000
|
104.000
|
102.000
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
9.500
|
2.700
|
1.500
|
950
|
600
|
750
|
1.450
|
700
|
850
|
a
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương
|
4.500
|
800
|
600
|
650
|
450
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
4.500
|
800
|
600
|
650
|
450
|
500
|
500
|
500
|
500
|
b
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương
|
5.000
|
1.900
|
900
|
300
|
150
|
250
|
950
|
200
|
350
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.000
|
700
|
400
|
100
|
50
|
100
|
500
|
50
|
100
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.000
|
1.200
|
500
|
200
|
100
|
150
|
450
|
150
|
250
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
432.000
|
198.600
|
70.500
|
49.000
|
14.500
|
22.500
|
16.400
|
31.000
|
29.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
355.200
|
160.300
|
59.900
|
39.300
|
12.560
|
18.380
|
12.940
|
26.080
|
25.740
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.700
|
600
|
300
|
40
|
30
|
150
|
240
|
310
|
30
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
72.000
|
36.600
|
10.000
|
9.500
|
1.850
|
3.850
|
2.800
|
3.800
|
3.600
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.100
|
1.100
|
300
|
160
|
60
|
120
|
420
|
810
|
130
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
194.000
|
84.000
|
24.000
|
16.000
|
11.800
|
17.500
|
13.200
|
12.500
|
15.000
|
|
- Thuế TN từ SXKD của cá nhân
|
49.500
|
17.500
|
5.500
|
4.500
|
3.200
|
5.000
|
5.100
|
4.000
|
4.700
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
56.100
|
27.500
|
17.500
|
11.300
|
20.000
|
16.500
|
13.600
|
17.500
|
5
|
Phí - lệ phí
|
43.855
|
11.282
|
5.287
|
5.276
|
5.164
|
4.200
|
4.210
|
3.638
|
4.798
|
|
Bao gồm : - Phí, lệ phí trung ương
|
19.300
|
3.600
|
2.000
|
3.300
|
1.400
|
2.000
|
2.400
|
1.800
|
2.800
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
24.555
|
7.682
|
3.287
|
1.976
|
3.764
|
2.200
|
1.810
|
1.838
|
1.998
|
|
- Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác
khoáng sản
|
1.200
|
500
|
50
|
50
|
|
|
200
|
350
|
50
|
|
+ Phí BVMT đối với nước thải
|
3.000
|
100
|
200
|
80
|
1.800
|
100
|
150
|
500
|
70
|
|
+ Lệ phí môn bài
|
13.000
|
4.650
|
1.700
|
1.250
|
830
|
1.300
|
1.200
|
820
|
1.250
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
5.600
|
670
|
410
|
120
|
270
|
130
|
450
|
350
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1.640
|
|
40
|
20
|
100
|
1.080
|
100
|
100
|
200
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
440.000
|
220.000
|
45.000
|
45.000
|
16.000
|
30.000
|
24.000
|
35.000
|
25.000
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
|
105
|
18
|
3
|
44
|
16
|
|
10
|
12
|
2
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
63.000
|
14.700
|
9.500
|
5.800
|
5.400
|
6.800
|
5.000
|
7.000
|
8.800
|
|
- Trung ương
|
35.800
|
8.300
|
5.400
|
3.300
|
3.100
|
3.900
|
2.800
|
4.000
|
5.000
|
|
Trong đó: + Thu phạt vi phạm ATGT
|
23.500
|
5.500
|
3.800
|
1.500
|
2.000
|
2.600
|
2.400
|
3.300
|
2.400
|
|
+ Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện
|
4.000
|
1.500
|
600
|
300
|
100
|
400
|
200
|
500
|
400
|
|
- Địa phương
|
27.200
|
6.400
|
4.100
|
2.500
|
2.300
|
2.900
|
2.200
|
3.000
|
3.800
|
|
Trong đó, thu tiền bảo vệ đất trồng lúa
|
1.600
|
|
500
|
300
|
300
|
500
|
|
|
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản
khác
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
B
|
Tổng nguồn ngân sách địa phương được sử dụng
(I+II)
|
4.751.279
|
772.568
|
654.186
|
423.896
|
412.364
|
661.726
|
681.434
|
460.366
|
674.139
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
|
1.307.900
|
578.400
|
175.100
|
132.450
|
59.900
|
96.850
|
74.350
|
97.500
|
93.350
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
685.000
|
296.900
|
80.900
|
67.610
|
33.660
|
56.970
|
45.170
|
54.810
|
48.980
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
622.900
|
281.500
|
94.200
|
64.840
|
26.240
|
39.880
|
29.180
|
42.690
|
44.370
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.443.379
|
194.168
|
479.086
|
291.446
|
352.464
|
564.876
|
607.084
|
362.866
|
580.789
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.327.763
|
48.390
|
322.320
|
186.776
|
247.930
|
403.590
|
436.265
|
263.067
|
419.425
|
2
|
Bổ sung để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP
|
65.142
|
35.529
|
9.933
|
18.706
|
|
|
|
|
974
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện CCTL 1,8 trđ/tháng
|
324.197
|
38.239
|
46.291
|
27.376
|
33.171
|
46.975
|
49.785
|
33.015
|
49.345
|
4
|
Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT
|
65.000
|
6.000
|
9.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
9.000
|
5
|
Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
661.277
|
66.010
|
91.542
|
51.588
|
63.363
|
105.311
|
112.034
|
58.784
|
102.045
|
C
|
Tổng chi ngân sách địa phương (I+II)
|
4.751.279
|
772.568
|
654.186
|
423.896
|
412.364
|
661.726
|
681.434
|
460.366
|
674.139
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
4.090.002
|
706.558
|
562.644
|
372.308
|
349.001
|
556.415
|
569.400
|
401.582
|
572.094
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
650.200
|
252.163
|
71.176
|
69.702
|
39.730
|
57.206
|
49.786
|
57.924
|
52.513
|
a
|
Chi đầu tư XDCB
|
606.200
|
230.163
|
66.676
|
65.202
|
38.130
|
54.206
|
47.386
|
54.424
|
50.013
|
|
Chi XDCB tập trung
|
145.200
|
26.163
|
17.176
|
17.702
|
15.730
|
18.206
|
16.786
|
14.924
|
18.513
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
396.000
|
198.000
|
40.500
|
40.500
|
14.400
|
27.000
|
21.600
|
31.500
|
22.500
|
|
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
65.000
|
6.000
|
9.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
9.000
|
b
|
Chi đầu tư phát triển khác (KP thực hiện công tác
đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận
QSDĐ từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất)
|
44.000
|
22.000
|
4.500
|
4.500
|
1.600
|
3.000
|
2.400
|
3.500
|
2.500
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.359.595
|
440.540
|
480.435
|
295.305
|
302.427
|
488.296
|
508.448
|
335.781
|
508.363
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
2.010.897
|
245.169
|
297.609
|
168.687
|
182.398
|
290.849
|
328.161
|
197.036
|
300.988
|
b
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
1.690
|
210
|
210
|
210
|
220
|
210
|
210
|
210
|
210
|
c
|
Các khoản chi thường xuyên khác còn lại
|
1.347.008
|
195.161
|
182.616
|
126.408
|
119.809
|
197.237
|
180.077
|
138.535
|
207.165
|
3
|
Chi dự phòng
|
80.207
|
13.855
|
11.033
|
7.301
|
6.844
|
10.913
|
11.166
|
7.877
|
11.218
|
II
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
661.277
|
66.010
|
91.542
|
51.588
|
63.363
|
105.311
|
112.034
|
58.784
|
102.045
|
1
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
12.810
|
920
|
950
|
1.000
|
510
|
1.450
|
6.550
|
500
|
930
|
2
|
Hỗ trợ giáo dục mầm non (bao gồm GVMN và kinh phí
tổ chức nấu ăn)
|
6.033
|
126
|
759
|
594
|
253
|
759
|
2.833
|
127
|
582
|
3
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh khuyết tật
theo TTLT số 42
|
1.378
|
128
|
305
|
|
140
|
|
|
|
805
|
4
|
Kinh phí mua BHYT cho đối tượng BTXH
|
32.067
|
3.690
|
5.290
|
2.580
|
3.290
|
2.770
|
5.817
|
3.480
|
5.150
|
5
|
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên
xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia
|
11.199
|
850
|
1.170
|
449
|
480
|
2.200
|
2.070
|
1.360
|
2.620
|
6
|
Kinh phí thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội
theo NĐ 20
|
388.255
|
39.125
|
56.580
|
29.470
|
34.200
|
66.000
|
68.360
|
37.720
|
56.800
|
7
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH
|
5.167
|
333
|
734
|
327
|
459
|
753
|
1.608
|
292
|
661
|
8
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa NĐ35
|
65.968
|
183
|
5.970
|
3.650
|
9.320
|
16.320
|
11.750
|
5.920
|
12.855
|
9
|
KP hoạt động ấp, khóm, khu theo Nghị quyết số
03/2022/NQ-HĐND
|
9.024
|
696
|
1.344
|
636
|
840
|
1.536
|
1.080
|
1.020
|
1.872
|
10
|
KP đảng viên 40 năm tuổi đảng trở lên
|
2.869
|
166
|
696
|
62
|
55
|
715
|
526
|
13
|
636
|
11
|
KP không chuyên trách có bằng đại học
|
4.472
|
449
|
758
|
433
|
429
|
625
|
429
|
615
|
734
|
12
|
KP thực hiện Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND
|
1.077
|
44
|
191
|
87
|
87
|
83
|
411
|
87
|
87
|
13
|
KP cắm mốc quy hoạch chung nông thôn mới
|
2.858
|
|
1.495
|
|
|
|
|
|
1.363
|
14
|
Hỗ trợ dịch vụ công ích, thu gom vận chuyển rác
|
51.700
|
16.000
|
6.800
|
5.300
|
7.300
|
2.500
|
5.000
|
1.800
|
7.000
|
15
|
Hỗ trợ quốc phòng, an ninh địa phương
|
36.600
|
3.300
|
4.500
|
2.000
|
4.500
|
5.600
|
5.600
|
5.500
|
5.600
|
16
|
KP xây dựng chợ an toàn thực phẩm
|
700
|
|
|
|
|
|
|
350
|
350
|
17
|
Hỗ trợ xây dựng đô thị cho huyện NTM, đô thị loại
IV và khu công nghiệp Hòa phú
|
13.500
|
|
4.000
|
|
1.500
|
4.000
|
|
|
4.000
|
18
|
Hỗ trợ quy hoạch 03 xã lên phường
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
19
|
KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
KP diễn tập khu vực phòng thủ cấp huyện (Bình
Minh, Trà Ôn)
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 06
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÀNH TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết
số 141/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng cộng
|
Chi ĐTPT khác
|
Tổng chi thường xuyên
|
Sự nghiệp kinh tế
|
XTTM Đầu tư Du lịch
|
Sự nghiệp văn xã
|
QLHC
|
AN - QP
|
Chi khác NS
|
TW bổ sung có mục tiêu
|
Chi thực hiện 3 CTMTQG
|
SN môi trường
|
Cộng
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
SNNN
|
SNTL
|
SNGT
|
KTTC
|
SNKT khác
|
GD - ĐT và dạy nghề
|
Y tế
|
VHTT
|
TTTT
|
TDTT
|
SNXH
|
SNKH
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
193.108
|
|
|
193.108
|
63.515
|
92.037
|
|
2.450
|
|
700
|
290
|
|
|
|
|
|
320
|
33.796
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
77.444
|
|
|
77.444
|
|
|
15.761
|
920
|
|
|
177
|
|
|
2.000
|
|
|
51
|
13.034
|
|
2.498
|
43.003
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33.261
|
|
|
33.261
|
|
|
|
|
10.000
|
|
140
|
|
|
4.000
|
|
|
20
|
9.101
|
|
|
|
|
10.000
|
4
|
Sở Tài chính
|
16.111
|
|
|
16.111
|
|
|
|
|
300
|
|
403
|
|
|
2.000
|
|
|
290
|
12.816
|
|
302
|
|
|
|
5
|
Sở Công thương
|
24.496
|
|
|
24.496
|
|
|
|
650
|
11.387
|
2.000
|
70
|
|
|
1.137
|
|
|
100
|
8.902
|
|
200
|
|
|
50
|
6
|
Sở Xây dựng
|
19.197
|
|
|
19.197
|
|
|
|
3.329
|
5.294
|
|
200
|
|
|
|
|
|
55
|
10.149
|
|
170
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
16.222
|
|
|
16.222
|
|
|
|
|
8.230
|
|
200
|
|
|
|
|
|
60
|
7.732
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.396
|
|
|
13.396
|
|
|
|
|
2.739
|
2.900
|
210
|
|
|
|
|
|
170
|
7.377
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể thao và DL
|
131.972
|
|
|
131.972
|
|
|
|
1.760
|
5.920
|
1.816
|
42.985
|
|
30.827
|
|
40.055
|
|
470
|
8.109
|
|
30
|
|
|
|
10
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
16.588
|
|
|
16.588
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
546
|
|
510
|
150
|
15.082
|
|
|
|
|
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
8.349
|
|
|
8.349
|
|
|
|
|
280
|
|
270
|
|
|
|
|
|
60
|
7.439
|
|
300
|
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
46.988
|
|
|
46.988
|
|
|
|
|
13.719
|
|
1.460
|
|
|
1.800
|
|
1.594
|
25
|
11.240
|
150
|
17.000
|
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
29.559
|
|
|
29.559
|
|
|
|
|
|
|
330
|
|
|
17.787
|
|
|
4.202
|
7.140
|
|
100
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động - TB và XH
|
72.269
|
|
|
72.269
|
|
|
|
2.980
|
2.300
|
|
2.420
|
|
|
|
|
55.598
|
200
|
8.771
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
24.745
|
|
|
24.745
|
|
|
|
265
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
17.917
|
6.348
|
|
150
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
504.285
|
|
|
504.285
|
|
|
|
|
|
|
494.516
|
|
|
|
|
|
80
|
9.689
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
346.365
|
|
|
346.365
|
|
|
|
780
|
|
|
20.000
|
307.838
|
|
8.363
|
|
|
20
|
9.364
|
|
|
|
|
|
18
|
UBND tỉnh
|
47.476
|
|
|
47.476
|
|
|
|
250
|
18.438
|
|
240
|
|
|
148
|
|
1.000
|
1.150
|
26.250
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
3.893
|
|
|
3.893
|
|
|
|
800
|
|
|
130
|
|
|
|
|
289
|
17
|
2.657
|
|
|
|
|
|
20
|
BQL các khu công nghiệp
|
5.178
|
|
|
5.178
|
|
|
|
|
|
100
|
20
|
|
|
|
|
|
40
|
4.938
|
|
10
|
|
|
70
|
21
|
Liên minh HTX
|
2.689
|
|
|
2.689
|
|
|
|
|
2.429
|
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Liên hiệp các Hội KH và KT
|
1.636
|
|
|
1.636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
849
|
772
|
|
|
|
|
15
|
23
|
Khối Đoàn thể
|
42.962
|
|
|
42.962
|
71
|
|
|
3.400
|
800
|
90
|
1.165
|
1.250
|
2.322
|
|
|
2.800
|
195
|
30.723
|
|
|
|
|
146
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
4.264
|
|
|
4.264
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
30
|
3.844
|
|
|
|
|
50
|
|
Tỉnh Đoàn
|
10.972
|
|
|
10.972
|
|
|
|
2.650
|
|
|
416
|
|
1.050
|
|
|
2.000
|
40
|
4.778
|
|
|
|
|
38
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
8.296
|
|
|
8.296
|
|
|
|
450
|
|
|
160
|
|
400
|
|
|
800
|
25
|
6.439
|
|
|
|
|
22
|
|
Hội Nông dân
|
5.570
|
|
|
5.570
|
71
|
|
|
300
|
|
90
|
79
|
|
|
|
|
|
40
|
4.968
|
|
|
|
|
22
|
|
Hội Nhà báo
|
623
|
|
|
623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
533
|
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu Chiến binh
|
3.576
|
|
|
3.576
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
3.462
|
|
|
|
|
14
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.222
|
|
|
2.222
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
782
|
|
|
|
|
1.420
|
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.478
|
|
|
2.478
|
|
|
|
|
|
|
30
|
100
|
|
|
|
|
60
|
2.288
|
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
977
|
|
|
977
|
|
|
|
|
|
|
|
977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2.538
|
|
|
2.538
|
|
|
|
|
800
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
1.728
|
|
|
|
|
|
|
Ban vận động hiến máu
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
10
|
173
|
|
|
|
|
|
217
|
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin, NKT & BTXH
|
1.046
|
|
|
1.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.046
|
|
|
|
|
|
24
|
Khối trường
|
80.382
|
|
|
80.382
|
|
|
|
|
|
|
80.342
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chính trị Phạm Hùng
|
11.712
|
|
|
11.712
|
|
|
|
|
|
|
11.672
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Long
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Nghề VL
|
32.670
|
|
|
32.670
|
|
|
|
|
|
|
32.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Các nhiệm vụ cấp cơ sở
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hỗ trợ Các hội không BC
|
3.312
|
|
|
3.312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.312
|
|
|
|
|
|
|
Hội sinh viên
|
123
|
|
|
123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
|
|
|
|
|
|
Hội cựu giáo chức
|
74
|
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
410
|
|
|
410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410
|
|
|
|
|
|
|
Hội cựu TN xung phong
|
54
|
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước
|
379
|
|
|
379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
|
|
|
|
|
|
Liên đoàn thể dục
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
Hội BVQLNTD
|
59
|
|
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
|
|
|
|
|
|
Hội GGMN
|
38
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
Hội Người tù kháng chiến
|
380
|
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo
|
285
|
|
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
|
|
|
|
Hội Người Cao tuổi
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
386
|
|
|
386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
386
|
|
|
|
|
|
|
CLB hưu trí tỉnh
|
286
|
|
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286
|
|
|
|
|
|
|
Liên đoàn lao động
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Hội Sinh vật cảnh
|
408
|
|
|
408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban An toàn giao thông
|
1.926
|
|
|
1.926
|
|
|
|
|
1.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Công an tỉnh
|
17.706
|
|
|
17.706
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.206
|
|
|
|
|
29
|
BCH Quân sự tỉnh
|
59.465
|
|
|
59.465
|
|
|
|
|
|
|
1.728
|
|
|
|
|
|
|
|
37.737
|
|
20.000
|
|
|
30
|
Văn phòng Tỉnh Ủy
|
111.884
|
|
|
111.884
|
|
|
|
1.885
|
|
|
3.294
|
|
13.951
|
|
|
7.260
|
71
|
78.123
|
|
7.300
|
|
|
|
31
|
Kinh phí thực hiện 03 CTMTQG (bao
gồm vốn đối ứng năm 2024: 16.074 trđ + đối ứng bổ sung 2023:
1.615 trđ)
|
103.592
|
|
|
103.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.592
|
|
32
|
BHXH (Kp mua BHYT cho các đối tượng người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi,
HSSV...)
|
161.846
|
|
|
161.846
|
|
|
|
|
|
|
|
161.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
KP đảm bảo trật tự ATGT
|
2.391
|
|
|
2.391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.391
|
|
|
34
|
Ban QLDA ĐTXD các CTĐ và
CN
|
395
|
|
|
395
|
|
|
|
|
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quà tết đối tượng chính sách
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Các nhiệm vụ về QL tài nguyên, đất, môi trường
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
37
|
Ctác quan hệ đối ngoại, lực lượng Bộ đội thường trực của tỉnh tại An
Giang
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
38
|
Chính sách thu hút đầu
tư
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
40
|
Các DA quyết toán nhưng thiếu vốn
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Các nhiệm vụ và chính sách mới
|
16.030
|
|
|
16.030
|
|
|
|
|
16.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Các nhiệm vụ giáo dục
|
9.593
|
|
|
9.593
|
|
|
|
|
|
|
9.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ
địa chính và cấp GCNQSDĐ từ nguồn thu tiền SDĐ
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
KP thực hiện đề án giải quyết việc làm từ nguồn thu XSKT
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
2.372.211
|
86.000
|
86.000
|
2.286.211
|
63.586
|
92.037
|
15.761
|
23.969
|
112.187
|
7.606
|
660.808
|
470.934
|
47.100
|
37.781
|
40.055
|
74.051
|
28.552
|
332.864
|
59.093
|
28.560
|
65.394
|
103.592
|
22.28...
|
Ghi chú: Tổng chi thường xuyên đã bao gồm số tiết
kiệm 10%, giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính và
các ĐVSN công lập để thực hiện CCTL: 29.028trđ