Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Số hiệu 14/2021/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/07/2021
Ngày có hiệu lực 25/07/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Tiến Thành
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2021/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 20/BC-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 46,44ha đất trồng lúa và 0,4ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 30 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ngành và địa phương có liên quan rà soát đảm bảo: chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật liên quan trước khi tổ chức thực hiện.

2. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản Quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

DANH MỤC

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất sử dụng (m2)

Ghi chú

Xứ đồng, thôn

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Đất rừng

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất giao thông

DGT

 

 

 

112.121,00

72.778,00

-

16.142,50

23.200,50

 

1

Quy hoạch đường Trần Phú kéo dài (từ khu 3,2 ha đến khu 26 ha)

DGT

 

Phú Xuân

Thành phố Thái Bình

10.000,00

3.000,00

 

4.100,00

2.900,00

 

2

Quy hoạch đường Lê Quý Đôn kéo dài về phía Tây Bắc thành phố Thái Bình

DGT

 

Tân Bình, Tiền Phong, Phú Xuân

Thành phố Thái Bình

56.000,00

32.000,00

 

12.000,00

12.000,00

 

3

Đường cứu hộ, cứu nạn đoạn từ QL39 đến đê tả sông Trà Lý

DGT

 

Đông Hoàng

Đông Hưng

3.029,00

695,00

 

3,50

2.330,50

 

4

Đường liên xã Chương Dương- Minh Phú (GDD2)

DGT

 

Chương Dương, Minh Phú

Đông Hưng

1.292,00

1.083,00

 

39,00

170,00

 

5

Quy hoạch bãi để xe

DGT

Bình Minh

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1.800,00

1.800,00

 

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 455 (đường 216 cũ) đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường tỉnh 456 (giai đoạn 1 từ QL10 đến xã An Dục)

DGT

 

An Lễ

Quỳnh Phụ

2.000,00

1.200,00

 

 

800,00

 

7

Đường ĐH.72C và trục xã An Thanh

DGT

 

An Thanh

Quỳnh Phụ

10.000,00

8.000,00

 

 

2.000,00

 

8

Đường tthôn Lương Mỹ xã Quỳnh Hội đi xã An Vinh

DGT

 

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

9

Quy hoạch tuyến đường vào bãi rác thải sinh hoạt tập trung của huyện

DGT

An Chính, Thủ Chính

Nam Chính

Tiền Hải

20.000,00

17.000,00

 

 

3.000,00

 

II

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

2.200,00

1.000,00

 

 

1.200,00

 

10

Cải tạo hệ thống thoát nước thành phố Thái Bình - hạng mục nạo vét và kè sông Đoan Túc

DTL

 

Tiền Phong

Thành phố Thái Bình

700,00

700,00

 

 

 

 

11

Xây mới cống Gia Mỹ tại K45+300 đê Hữu Trà Lý

DTL

 

Hồng Thái

Kiến Xương

1.500,00

300,00

 

 

1.200,00

Quyết định phê duyệt chủ trương số 1537/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh

III

Đất trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

12

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

IV

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

9.800,00

 

4.000,00

 

5.800,00

 

13

Trạm khí tượng hải văn Ba Lạt

DTS

Cồn Vành

Nam Phú

Tiền Hải

9.800,00

 

4.000,00

 

5.800,00

 

V

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

103.900,00

94.900,00

 

 

9.000,00

 

14

Quy hoạch khu dân cư (giáp trường Tiểu học xã và khu dân cư hiện có) gần ngã tư Gia Lễ

ONT

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố Thái Bình

54.000,00

45.000,00

 

 

9.000,00

Phục vụ tái định cư dự án đưng từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu Bờ Ông Thôn Hùng Việt

Đông Hoàng

Đông Hưng

6.300,00

6.300,00

 

 

 

 

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu Cửa đình Thôn Hùng Việt

Đông Hoàng

Đông Hưng

2.700,00

2.700,00

 

 

 

 

17

Quy hoạch dân cư

ONT

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

18

Quy hoạch dân cư

ONT

Nguyên Xá 1, Nguyên Xá 5 Lam Cầu 3

An Hiệp

Quỳnh Phụ

23.000,00

23.000,00

 

 

 

 

19

Quy hoạch dân cư

ONT

Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

1.800,00

1.800,00

 

 

 

 

20

Quy hoạch dân cư

ONT

Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

5.300,00

5.300,00

 

 

 

 

21

Quy hoạch dân

ONT

Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

4.600,00

4.600,00

 

 

 

 

22

Quy hoạch dân cư

ONT

Cam Mỹ

An Ấp

Quỳnh Phụ

5.200,00

5.200,00

 

 

 

 

VI

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

40.000,00

38.000,00

 

 

2.000,00

 

23

Quy hoạch đất giáo dục (Trường trung cấp công nghệ kỹ thuật Thăng Long)

DGD

Lộ Vị, Thần Khê

Thăng Long

Đông Hưng

40.000,00

38.000,00

 

 

2.000,00

 

VII

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

52.610,00

36.709,00

 

880,00

15.021,00

 

24

Đường đây và TBA 110kv Tiền Hải 2

DNL

 

 

Tiền Hải

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

25

Cải tạo đường dây 110kv 172E3.3- 173E11.9 Long Bối - Kiến Xương- Tiền Hải, Thái Bình

DNL

 

 

Tiền Hải

35.910,00

20.009,00

 

880,00

15.021,00

 

26

Đường dây và TBA 110kV Kiến Xương 2, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

DNL

 

Thị trấn Kiến Xương

Kiến Xương

8.700,00

8.700,00

 

 

 

 

VIII

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

222.200,00

217.000,00

-

-

5.200,00

 

27

Dự án nhà máy kéo sợi Hải Hà

SKC

Thọ Vân

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

96.000,00

91.000,00

 

 

5.000,00

Văn bản số 2102/UBND- KT ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh; chưa điu chỉnh quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Thụy Quỳnh; khu đất giáp quy hoạch đường tránh Hồng Quỳnh chưa xây dựng.

28

Mở rộng nhà máy nước Đông Trung của Công ty TNHH Tấn Phát xây dựng hồ trữ nước sạch)

SKC

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

8.000,00

8.000,00

 

 

 

Văn bản số 2422/UBND- NNTNMT ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh

29

Dự án nhà máy may công nghệ cao tại thị trấn Tiền Hải của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tân Đệ

SKC

tổ dân phố Hồng Phong

Thị trấn Tiền Hải

Tiền Hải

96.000,00

96.000,00

 

 

 

Văn bản số 2086/UBND- KT ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh

30

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh (Nhà máy nước Đông Hưng 2, diện tích 2,2 ha; công trình thu nước sông và trạm bơm cấp 1, diện tích 0,02 ha)

SKC

Thượng Đạt, Phương Cúc

Đông Dương

Đông Hưng

22.200,00

22.000,00

 

 

200,00

 

 

 

Tổng

 

 

 

546.831,00

464.387,00

4.000,00

17.022,50

61.421,50

 

[...]