Nghị quyết 14/2011/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2011- 2012 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập tỉnh Long An

Số hiệu 14/2011/NQ-HĐND
Ngày ban hành 18/07/2011
Ngày có hiệu lực 28/07/2011
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Đặng Văn Xướng
Lĩnh vực Giáo dục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2011/NQ-HĐND

Long An, ngày 18 tháng 07 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2011-2012 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ qui định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1881/TTr-UBND ngày 16/6/2011 của UBND tỉnh về mức thu học phí năm học 2011-2012 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức thu học phí năm học 2011-2012 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

1. Đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập:

Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng

Trường học, cơ sở giáo dục

Vùng thành thị (phường thuộc thành phố; thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

Các xã không thuộc vùng sâu, biên giới

Các xã thuộc vùng sâu, biên giới

- Nhà trẻ

100.000

60.000

20.000

- Mẫu giáo buổi

- Mẫu giáo bán trú:

. Lớp mầm:

. Lớp chồi:

. Lớp lá:

Riêng mẫu giáo Sơn Ca, Bình Minh, Vành khuyên ở TP Tân An:

40.000

 

120.000

100.000

80.000

150.000

20.000

 

70.000

60.000

50.000

20.000

 

20.000

20.000

20.000

- Tiểu học bán trú:

- Tiểu học 2 buổi/ngày:

. 6-7 buổi/tuần:

. 8 đến 10 buổi/tuần:

80.000

 

40.000

50.000

50.000

 

30.000

40.000

30.000

 

20.000

30.000

- Trung học cơ sở:

40.000

20.000

20.000

- Trung học ph thông:

60.000

30.000

20.000

- Giáo dục thường xuyên:

. Hệ Trung học cơ sở:

. Hệ Trung học phổ thông:

 

40.000

60 000

 

20.000

30.000

 

20.000

20.000

- Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề:

. Trung học cơ sở:

. Trung học phổ thông:

 


20.000

30.000

 


15.000

20.000

 


10.000

10.000

- Vừa học Giáo dục thường xuyên vừa học nghề:

 

 

 

. Hệ Trung học cơ sở:

90.000 (Học văn hóa 40.000; học nghề 50.000)

40.000 (Học văn hóa 20.000; học nghề 20.000)

30.000 (Học văn hóa 10.000; học nghề 20.000)

. Hệ Trung học phổ thông:

110.000 (Học văn hóa 60.000 học nghề 50.000)

50.000 (Học văn hóa 30.000; học nghề 20.000)

40.000 (Học văn hóa 20.000; học nghề 20.000)

2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng công lập:

2.1. Trường trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp:

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

Mức thu

Trung cp chuyên nghiệp

Cao đng chuyên nghiệp

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản

170

190

2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch

180

200

3. Y, dược

210

 

2.2. Trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

Mức thu

Trung cp ngh

Cao đng ngh

1. Báo chí và thông tin pháp luật

140

150

2. Toán và thống kê

140

160

3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi

150

160

4. Nông lâm nghiệp và thủy sản

170

200

5. Khách sạn, du lịch, thể thao và du lịch cá nhân

190

210

6. Nghệ thuật

210

230

7. Sức khỏe

220

240

8. Thú y

230

250

9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

240

260

10. An ninh quc phòng

260

280

11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

280

300

12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

280

310

13. Khoa học tự nhiên

290

320

14. Khác

300

320

15. Dịch vụ vận tải

330

370

Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2011

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 2 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- TT.TU (b/c);
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Thủ trưởng các sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND t
nh;
-
Lưu: VT (P)

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Xướng