Nghị quyết 129/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 129/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 12070/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 173/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 12549/UBND-XDNĐ ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 như sau:
1. Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025: 20.611.534 tỷ đồng (Phụ lục I đính kèm). Trong đó:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 15.301,2 tỷ đồng:
- Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 10.289,6 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 3.821,6 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: Kế hoạch là 1.190 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi ngân sách địa phương, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021 là 299,768 tỷ đồng.
c) Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn vay lại Chính phủ): 821,666 tỷ đồng.
d) Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 4.188,9 tỷ đồng, trong đó:
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (vốn trong nước) là 3.677,8 tỷ đồng;
- Nguồn bổ sung từ dự phòng ngân sách Trung ương 2020 là 120 tỷ đồng;
- Nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (cấp phát từ ngân sách Trung ương) là 391,1 tỷ đồng.
(Các nguồn vốn như ngân sách Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, xổ số kiến thiết, nguồn bội chi, nguồn vốn khác do cấp tỉnh quản lý).
2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư
a) Phần vốn cấp tỉnh quản lý là 14.551,984 tỷ đồng, gồm:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 9.241,65 tỷ đồng gồm:
+ Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 7.516,15 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 535,5 tỷ đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 12070/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 173/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 12549/UBND-XDNĐ ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 như sau:
1. Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025: 20.611.534 tỷ đồng (Phụ lục I đính kèm). Trong đó:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 15.301,2 tỷ đồng:
- Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 10.289,6 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 3.821,6 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: Kế hoạch là 1.190 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi ngân sách địa phương, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021 là 299,768 tỷ đồng.
c) Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn vay lại Chính phủ): 821,666 tỷ đồng.
d) Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 4.188,9 tỷ đồng, trong đó:
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (vốn trong nước) là 3.677,8 tỷ đồng;
- Nguồn bổ sung từ dự phòng ngân sách Trung ương 2020 là 120 tỷ đồng;
- Nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (cấp phát từ ngân sách Trung ương) là 391,1 tỷ đồng.
(Các nguồn vốn như ngân sách Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, xổ số kiến thiết, nguồn bội chi, nguồn vốn khác do cấp tỉnh quản lý).
2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư
a) Phần vốn cấp tỉnh quản lý là 14.551,984 tỷ đồng, gồm:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 9.241,65 tỷ đồng gồm:
+ Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 7.516,15 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 535,5 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.190 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi ngân sách địa phương, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021: 299,768 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn bội chi (vốn vay lại Chính phủ): 821,666 tỷ đồng.
- Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn trong nước): 3.677,8 tỷ đồng.
- Nguồn bổ sung từ dự phòng ngân sách Trung ương 2020: 120 tỷ đồng.
- Nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách Trung ương: 391,1 tỷ đồng.
b) Phần vốn cấp huyện quản lý là 6.059,55 tỷ đồng gồm:
+ Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 2.773,45 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.286,1 tỷ đồng.
3. Danh mục chương trình, đề án, dự án thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện 5 năm 2021-2025 (Phụ lục II đính kèm).
3.1. Đối với cấp tỉnh quản lý:
a) Phân bổ cho các dự án cấp tỉnh quản lý theo ngành, lĩnh vực, các dự án lớn, dự án kết nối liên vùng, dự án có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững, nhiệm vụ quy hoạch, các chính sách sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật.
b) Hỗ trợ có mục tiêu cho địa phương thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực, chương trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó đầu tư cơ sở giáo dục, các xã đạt chuẩn nông thôn mới và nâng chuẩn nông thôn mới, miền núi và vùng đồng bào dân tộc thiểu số, các dự án cấp thiết phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
c) Dự phòng vốn chưa phân bổ để xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình điều hành kế hoạch đầu tư trung hạn.
d) Vốn vay lại Chính phủ đảm bảo nằm trong hạn mức dư nợ của địa phương theo quy định của Chính phủ.
3.2. Đối với cấp huyện quản lý (bao gồm cấp xã):
Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên đầu tư và dự kiến phân bổ nguồn vốn cho các ngành, lĩnh vực, chương trình tương ứng với số vốn phân cấp được phân bổ và số vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ trong bản kế hoạch này.
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với các quy định mới.
4. Danh mục dự án dự kiến bố trí nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tỉnh 05 năm 2021-2025 (Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Các giải pháp chủ yếu Ủy ban nhân dân tỉnh cần chỉ đạo tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan chuyên môn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Ủy ban nhân dân cấp huyện) hoàn thiện thủ tục đầu tư đối với danh mục dự án khởi công mới sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 theo đúng trình tự, thủ tục, thời gian quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định của Chính phủ để đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn hàng năm.
2. Chỉ đạo các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Dân tộc, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là cơ quan thường trực các Chương trình (Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững) chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng, hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư 5 năm 2021-2025, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt để đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo quy định sau khi Trung ương phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư Chương trình, ban hành tiêu chí, định mức của Chương trình và các văn bản hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương.
3. Chỉ đạo các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính và các đơn vị liên quan khẩn trương thực hiện thủ tục về thu hồi đất, thủ tục bán đấu giá, xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất, tổ chức thực hiện bán đấu giá: 3,36 ha tại khu kho cảng Bình Tân, các Phòng khám đa khoa khu vực Nha Trang, 22 lô đất tại khu tái định cư Vĩnh Thái. Hoàn thành công tác bán đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2022 để bổ sung nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025.
4. Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ngành để xây dựng phương án thu tiền sử dụng đất hàng năm, trên cơ sở phương án được duyệt và hồ sơ đề nghị thẩm định phương án giá đất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính (cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định giá đất) tổ chức thẩm định trước khi Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Trường hợp phát sinh số thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài chính tổng hợp, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển từ số thu này.
5. Đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng các dự án sử dụng vốn ngân sách và các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách để tiến hành xây dựng công trình.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cho ý kiến về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 và Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Số TT |
Nguồn vốn đầu tư công |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
20.611.534 |
|
1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
15.301.200 |
|
1.1 |
Nguồn XDCB tập trung |
10.289.600 |
|
- |
Cấp tỉnh quản lý |
7.516.150 |
|
- |
Cấp huyện quản lý |
2.773.450 |
|
1.2 |
Nguồn cấp quyền sử dụng đất |
3.821.600 |
|
- |
Cấp tỉnh quản lý |
535.500 |
|
- |
Cấp huyện quản lý |
3.286.100 |
|
1.3 |
Nguồn vốn XSKT |
1.190.000 |
|
2 |
Nguồn vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021 |
299.768 |
|
3 |
Nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
1.212.766 |
|
- |
Cấp phát từ NSTW |
391.100 |
|
- |
Địa phương vay lại |
821.666 |
|
4 |
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ |
3.797.800 |
|
- |
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (vốn trong nước) |
3.677.800 |
|
- |
Vốn từ nguồn dự phòng NSTW 2020 |
120.000 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết
số 129/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Dự kiến thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn CĐNS địa phương |
Vốn TW hỗ trợ |
Vốn ODA cấp phát |
Vốn vay lại Chính phủ |
Vốn CĐNS địa phương |
Vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021 |
Vốn TW hỗ trợ |
Vốn từ nguồn dự phòng NSTW 2020 |
Vốn ODA cấp phát |
Vốn vay lại Chính phủ |
|||||||||||
Vốn NS tỉnh |
Vốn NS TW, ODA |
|||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.611.534 |
15.301.200 |
299.768 |
3.677.800 |
120.000 |
391.100 |
821.666 |
|
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.551.984 |
9.241.650 |
299.768 |
3.677.800 |
120.000 |
391.100 |
821.666 |
|
A.1 |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.640 |
119.640 |
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
A.3 |
Vốn thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.407.344 |
9.097.010 |
299.768 |
3.677.800 |
120.000 |
391.100 |
821.666 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.731.769 |
1.655.369 |
63.900 |
12.500 |
|
|
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431.398 |
418.898 |
|
12.500 |
|
|
|
|
(1) |
Sở GD&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.373 |
141.873 |
|
12.500 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.500 |
122.000 |
|
12.500 |
|
|
|
|
1 |
Trường PT DTNT thị xã Ninh Hòa |
Sở GD&ĐT |
NH |
2018-2021 |
93A/HĐND ngày 31/3/2017 |
3230/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2557/QĐ-UBND ngày 23/9/2020; 2377/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 |
46.509 |
27.509 |
19.000 |
24.360 |
17.860 |
6.500 |
|
|
14.500 |
2.000 |
|
12.500 |
|
|
|
|
2 |
Trường THPT Nam Cam Ranh |
Sở GD&ĐT |
CR |
2019-2022 |
3400/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
3099/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; 2612/QĐ-UBND ngày 26/9/2020 |
26.993 |
26.993 |
|
1.166 |
1.166 |
|
|
|
24.800 |
24.800 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường THPT Tây Bắc Diên Khánh |
Sở GD&ĐT |
DK |
2019-2022 |
07/HĐND ngày 09/01/2017 |
2371/QĐ-UBND ngày 17/8/2018; 2558/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 |
40.000 |
40.000 |
|
3.935 |
3.935 |
|
|
|
33.200 |
33.200 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường THPT Bắc Vạn Ninh |
Sở GD&ĐT |
VN |
2019-2022 |
325/HĐND ngày 19/10/2017 |
2228/QĐ-UBND ngày 03/7/2019; 2575/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
34.999 |
34.999 |
|
500 |
500 |
|
|
|
29.500 |
29.500 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường THPT Ninh Sim |
Sở GD&ĐT |
NH |
2019-2022 |
393/HĐND ngày 30/11/2017 |
1740/QĐ-UBND ngày 17/6/2019; 2584/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
36.592 |
36.592 |
|
500 |
500 |
|
|
|
32.500 |
32.500 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.873 |
19.873 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sở GD&ĐT |
Các đơn vị trực thuộc |
2021-2025 |
13/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
3442/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
13.670 |
13.670 |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 14 phòng (02 tầng) Trường THPT Trần Quý Cáp |
Sở GD&ĐT |
Phường Ninh Diêm |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1600/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
1.095 |
1.095 |
|
|
|
|
|
|
1.085 |
1.085 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo nhà xe giáo viên, tường rào Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
Sở GD&ĐT |
TT Diên Khánh |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1619/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
197 |
197 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo khối nhà hành chính, phòng học bộ môn (02 tầng) Trường THPT Lê Hồng Phong |
Sở GD&ĐT |
Xã Vạn Hưng |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1612/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
270 |
270 |
|
|
|
|
|
|
267 |
267 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 10 phòng (02 tầng), 06 phòng (02 tầng), 04 phòng (02 tầng), phục vụ học tập 08 phòng (02 tầng) Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
Sở GD&ĐT |
Xã Ninh Phụng |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1623/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
485 |
485 |
|
|
|
|
|
|
484 |
484 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, cải tạo khối nhà hành chính Trường THPT Tô Văn Ơn |
Sở GD&ĐT |
Xã Vạn Khánh |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1613/QĐ_UBND ngày 10/6/2021 |
305 |
305 |
|
|
|
|
|
|
301 |
301 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 12 phòng (02 tầng) Trường THPT Nguyễn Trãi |
Sở GD&ĐT |
Phường Ninh Hiệp |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1611/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
295 |
295 |
|
|
|
|
|
|
290 |
290 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sửa chữa, cải tạo 02 khối lớp học 21 phòng (03 tầng), nhà cầu nối, 02 khối lớp học 06 phòng (03 tầng) Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
Sở GD&ĐT |
Phường Xương Huân |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1610/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
730 |
730 |
|
|
|
|
|
|
716 |
716 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 10 phòng (02 tầng), nhà hành chính (02 tầng) Trường THPT Nguyễn Huệ |
Sở GD&ĐT |
TT Cam Đức |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1622/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
270 |
270 |
|
|
|
|
|
|
259 |
259 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp, cải tạo nhà xe Trường THPT Trần Hưng Đạo |
Sở GD&ĐT |
Phường Cam Linh |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1518/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 |
895 |
895 |
|
|
|
|
|
|
862 |
862 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sửa chữa, cải tạo khối nhà hành chính, hành lang nối, 01 phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Thái Học |
Sở GD&ĐT |
Xã Diên Phước |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1621/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
549 |
549 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sửa chữa, cải tạo nhà đa năng, hành lang nối Trường THPT Ngô Gia Tự |
Sở GD&ĐT |
Phường Cam Nghĩa |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1620/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
475 |
475 |
|
|
|
|
|
|
459 |
459 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học, phòng bộ môn (10 phòng, 03 tầng) Trường THPT Hà Huy Tập |
Sở GD&ĐT |
Xã Vĩnh Thạnh |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1617/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
140 |
140 |
|
|
|
|
|
|
139 |
139 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 10 phòng (02 tầng) Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Cơ sở 1) |
Sở GD&ĐT |
Phường Vĩnh Phước |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1618/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
770 |
770 |
|
|
|
|
|
|
762 |
762 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sửa chữa, cải tạo hệ thống điện khu nội trú; nâng cấp, cải tạo cổng chính Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Khánh Hòa |
Sở GD&ĐT |
Phường Vĩnh Hải |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1624/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
690 |
690 |
|
|
|
|
|
|
679 |
679 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 14 phòng (02 tầng, Cơ sở 1) và cổng tường rào, nhà bảo vệ (Cơ sở 2) Trung tâm GDTX&HN Ninh Hòa |
Sở GD&ĐT |
Phường Ninh Hiệp |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1614/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
830 |
830 |
|
|
|
|
|
|
824 |
824 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Sở LĐTBXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.640 |
75.640 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.640 |
75.640 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và xây mới nhà vệ sinh khu C Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa |
|
TP.Nha Trang |
2022-2024 |
23/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
7.549 |
7.549 |
|
|
|
|
|
|
7.540 |
7.540 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Vĩnh |
|
Khánh Vĩnh |
2022-2024 |
51/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
|
22.757 |
22.757 |
|
|
|
|
|
|
22.700 |
22.700 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2) |
Sở LĐ |
Khánh Sơn |
2021-2023 |
52/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
2231/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
19.905 |
19.905 |
|
|
|
|
|
|
19.900 |
19.900 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất và xây mới ký túc xá Trường Trung cấp nghề Cam Ranh |
|
Cam Ranh |
2022-2024 |
21/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
9.990 |
9.990 |
|
|
|
|
|
|
9.990 |
9.990 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Cam Lâm |
|
Cam Lâm |
2023-2024 |
19/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
4.320 |
4.320 |
|
|
|
|
|
|
4.320 |
4.320 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa |
|
Thị xã Ninh Hòa |
2023-2024 |
22/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
7.229 |
7.229 |
|
|
|
|
|
|
7.200 |
7.200 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh |
|
Vạn Ninh |
2022-2023 |
20/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
3.998 |
3.998 |
|
|
|
|
|
|
3.990 |
3.990 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Cơ sở 2 Trường Đại học Khánh Hòa |
Trường ĐH Khánh Hòa |
Nha Trang |
2020-2021 |
2064/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 |
3201/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; 1659/QĐ-UBND ngày 29/5/2019; 2642/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 689/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
4.552 |
4.552 |
|
200 |
200 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
BQL DAĐT XD các CT GT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.385 |
84.385 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.385 |
84.385 |
|
|
|
|
|
|
1 |
CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông |
BQL DAĐT XD các CT GT |
NT |
2006-2022 |
|
131/QĐ-UBND ngày 16/01/2007; 2676/QĐ-UBND ngày 08/10/2014; 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
562.820 |
562.820 |
|
183.525 |
183.525 |
|
|
|
84.385 |
84.385 |
|
|
|
|
|
|
5) |
BQL DAĐT XD và CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.000 |
113.000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT DD và CN |
NT |
2012-2022 |
|
2162/QĐ-UBND ngày 30/8/2012; 2701/QĐ-UBND ngày 06/10/2020; 2140/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
74.935 |
74.935 |
|
46.850 |
46.850 |
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà xưởng thực hành tại cơ sở mới của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
Nha Trang |
2022-2023 |
118/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
|
11.450 |
11.450 |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng mới Trường Trung cấp nghề Diên Khánh |
|
Diên Khánh |
2022-2025 |
139/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
79.990 |
79.990 |
|
|
|
|
|
|
79.000 |
79.000 |
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482.189 |
418.289 |
63.900 |
|
|
|
|
|
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.730 |
117.786 |
7.944 |
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.730 |
117.786 |
7.944 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 04 phòng học Trường Mầm non Ninh Thủy |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Ninh Thủy |
2021 |
47/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
4253/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
5.795 |
3.920 |
|
|
|
|
|
|
3.920 |
3.920 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Thọ |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Ninh Thọ |
2021 |
48/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
4636/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
4.660 |
3.220 |
|
|
|
|
|
|
3.220 |
3.076 |
144 |
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Tây |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Ninh Tây |
2021 |
49/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
4247/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
6.535 |
3.780 |
|
|
|
|
|
|
3.780 |
3.780 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học số 2 Ninh Quang. |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Ninh Quang |
2021 |
51/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
4637/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
4.037 |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
2.800 |
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng 15 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học số 3 Ninh Hiệp |
|
Ninh Hiệp |
|
29/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
|
9.446 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng 11 phòng học và công trình phụ trợ Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
|
Ninh Sơn |
|
28/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
|
8.343 |
5.800 |
|
|
|
|
|
|
5.800 |
5.800 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non 2/9 |
|
Ninh Hiệp |
|
30/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
|
5.554 |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Đông |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Đông |
2021-2022 |
52/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
4635/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2.717 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Phụng |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Phụng |
2021-2022 |
50/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
4634/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2.760 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng 06 phòng học và nhà văn phòng Trường Tiểu học Ninh Hải |
|
Ninh Hải |
|
26/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
|
6.719 |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
4.700 |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xây dựng 08 phòng học và khối văn phòng Trường THCS Tô Hiến Thành |
|
Ninh Sim |
|
32/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
|
9.724 |
6.700 |
|
|
|
|
|
|
6.700 |
6.700 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Phước |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Ninh Phước |
2021-2022 |
33/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
730/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 |
10.475 |
10.475 |
|
|
|
|
|
|
10.400 |
5.400 |
5.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Phú |
|
|
2022 |
27/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
|
8.800 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng 4 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học Ninh Thọ |
|
|
2022 |
65/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
3.300 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Xây dựng Trường Mầm non Ninh Thượng (04 phòng học, khối hành chính quản trị, khối phụ trợ) |
|
|
2022 |
76/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
8.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Sim |
|
|
2024 |
88/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
4.400 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Diêm |
|
|
2025 |
89/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
9.420 |
6.650 |
|
|
|
|
|
|
6.650 |
6.650 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Hà |
|
|
2025 |
83/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
9.310 |
6.580 |
|
|
|
|
|
|
6.580 |
6.580 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Đa |
|
|
2025 |
87/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
4.400 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Xây dựng Trường THCS Hàm Nghi (11 phòng học, phòng học bộ môn, phòng thiết bị, sửa chữa khối hành chính quản trị-phụ trợ) |
|
|
2023 |
77/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
11.590 |
8.580 |
|
|
|
|
|
|
8.580 |
8.580 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Xây dựng Trường THCS Ngô Thì Nhậm (phòng học đa năng, phòng học bộ môn, phòng thư viện, phòng thiết bị) |
|
|
|
67/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
5.300 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
1.650 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Xây dựng Trường THCS Phạm Ngũ Lão (phòng học đa năng, phòng học bộ môn, phòng thiết bị, phòng họp, phòng y tế, phòng truyền thống, đoàn, đội, sân chơi thể thao) |
|
|
2022 |
70/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
5.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Đông (phòng học bộ môn, phòng thiết bị, sửa chữa phòng học - khối hành chính - quản trị) |
|
|
2022 |
73/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
2.600 |
840 |
|
|
|
|
|
|
840 |
840 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Xây dựng Trường Mầm non Ninh An (khối hành chính quản trị, khối phụ trợ) |
|
Xã Ninh An |
2022 |
86/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
1.852 |
540 |
|
|
|
|
|
|
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh An (06 phòng học, phòng bộ môn, phòng thiết bị) |
|
Xã Ninh An |
2022 |
72/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
5.079 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Phú (03 phòng học, phòng học bộ môn, phòng thiết bị, nhà vệ sinh học sinh, sửa chữa phòng học) |
|
Xã Ninh Phú |
2022 |
74/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
5.036 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Xây dựng Trường THCS Trương Định (phòng học đa năng, phòng học bộ môn, phòng thiết bị, nhà vệ sinh học sinh, sửa chữa phòng học) |
|
Xã Ninh Phú |
2022 |
71/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
5.507 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
1.650 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Xây dựng Trường Mầm non Ninh Thọ (sửa chữa phòng học, sân chơi thể dục thể thao) |
|
Xã Ninh Thọ |
2022 |
84/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
1.212 |
360 |
|
|
|
|
|
|
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Xây dựng Trường THCS Nguyễn Tri Phương (sửa chữa phòng học, khối hành chính, quản trị, phụ trợ) |
|
Xã Ninh Thọ |
2022 |
68/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
1.235 |
360 |
|
|
|
|
|
|
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Thượng (04 phòng học, phòng thiết bị, nhà vệ sinh học sinh, giáo viên, sân chơi thể dục thể thao) |
|
Xã Ninh Thượng |
2022 |
90/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
2.509 |
750 |
|
|
|
|
|
|
750 |
750 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Sửa chữa Trường Tiểu học Ninh Trung |
|
Ninh Trung |
2021 |
82/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
1.104 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Sửa chữa Trường Tiểu học Ninh Hà |
|
Ninh Hà |
2021 |
91/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
1.163 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-6 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của thị xã Ninh Hòa |
|
Các trường |
2021 |
81/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
17.999 |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Xây dựng Trường THCS Hùng Vương, Ninh Hiệp (phòng học đa năng) |
|
P.Ninh Hiệp |
2023 |
66/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
2.064 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Xây dựng Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, Ninh Hiệp (phòng học đa năng) |
|
P.Ninh Hiệp |
2024 |
85/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
2.600 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Xây dựng Trường THCS Tô Hiến Thành, Ninh Sim |
|
Xã Ninh Sim |
2024 |
63/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
4.716 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Xây dựng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ, Ninh Sơn (khối hành chính quản trị, khối phụ trợ) |
|
Xã Ninh Sơn |
2024 |
69/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
3.530 |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Xây dựng Trường THCS Trần Quang Khải (phòng học đa năng, khối hành chính, quản trị, khối phụ trợ, nhà vệ sinh học sinh, sửa chữa phòng học) |
|
|
2022 |
64/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
|
5.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.972 |
30.972 |
16.000 |
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.515 |
1.015 |
5.500 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Vạn Giã |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
VN |
2020-2021 |
1035/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
2181/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
5.559 |
3.891 |
|
1.659 |
1.659 |
|
|
|
1.015 |
1.015 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Vạn Ninh |
Phòng GD&ĐT Vạn Ninh |
Vạn Ninh |
2020-2021 |
18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
1074/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 |
6.069 |
6.069 |
|
60 |
60 |
|
|
|
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.457 |
29.957 |
10.500 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Vạn Lương: Xây mới 04 phòng học |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Lương |
2025 |
15/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
461/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
3.198 |
2.240 |
|
|
|
|
|
|
2.240 |
2.240 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Mầm non Vạn Hưng: Xây mới 03 phòng học |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Hưng |
2024 |
13/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
468/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
2.400 |
1.680 |
|
|
|
|
|
|
1.680 |
1.680 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Mầm non Vạn Giã: Xây mới 04 phòng học |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
TT Vạn Giã |
2024-2025 |
14/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
462/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
3.197 |
2.240 |
|
|
|
|
|
|
2.240 |
2.240 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Vạn Thạnh 2, hạng mục: Xây mới khối lớp học, khối hành chính, khối thư viện, nhà trực, nhà xe giáo viên và học sinh |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Thạnh |
2023 |
16/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
459/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
10.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Vạn Long: Xây mới 08 phòng học, khu hiệu bộ, phòng ngoại ngữ, phòng tin học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng thiết bị, phòng đội, nhà trực; nhà vệ sinh học sinh; xây mới tường rào, thiết bị |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Long |
2022 |
17/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
537/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
9.926 |
6.948 |
|
|
|
|
|
|
6.940 |
6.940 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường TH và THCS Vạn Thạnh: Xây mới 01 phòng học (điểm Đầm Môn); xây mới 02 phòng học (điểm Điệp Sơn); xây mới 03 phòng bộ môn; nhà công vụ (điểm Vĩnh Yên) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Thạnh |
2023 |
11/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
460/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
4.800 |
3.360 |
|
|
|
|
|
|
3.360 |
3.360 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Mầm non Vạn Long; hạng mục: Xây mới 03 phòng học, bếp ăn, phòng nhân viên, phòng y tế, nhà kho, nhà vệ sinh, nhà trực, phòng họp, cổng tường rào, sân bê tông |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Long |
2021-2022 |
110/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 |
1006/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
5.713 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và lớp 6 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Vạn Ninh |
Phòng GD&ĐT Vạn Ninh |
Vạn Ninh |
2021 |
08/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
297/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 |
14.984 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
10.500 |
|
|
|
|
|
9 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm; hạng mục: Sơn lại tường khối lớp học 02 tầng, khối hành chính, cổng chính |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Thắng |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
665/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu tập thể giáo viên Đại Lãnh; hạng mục: Sơn lại tường trong và ngoài nhà, sửa lại hệ thống thoát nước nhà vệ sinh |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Đại Lãnh |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
667/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
599 |
599 |
|
|
|
|
|
|
599 |
599 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường TH Đại Lãnh; hạng mục: Sửa chữa hệ thống mái, cửa đi, cửa sổ của các dãy 12 phòng học |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Đại Lãnh |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
666/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.673 |
37.084 |
10.589 |
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383 |
383 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Diên Đồng |
Phòng GD&ĐT Diên Khánh |
DK |
2019-2021 |
129a/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
626/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 495/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
20.499 |
14.346 |
|
12.990 |
12.990 |
|
|
|
383 |
383 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.290 |
36.701 |
10.589 |
|
|
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và lớp 6 huyện Diên Khánh |
Phòng GD&ĐT Diên Khánh |
Diên Khánh |
2021 |
17/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
43/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
14.356 |
9.800 |
|
|
|
|
|
|
9.800 |
411 |
9.389 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Diên Sơn 1 |
|
Diên Sơn |
|
27/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
|
4.969 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học-THCS Suối Tiên |
|
Suối Tiên |
|
36/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
|
26.999 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Diên Lộc |
|
Diên Lộc |
|
18/NQ-HĐND ngày 22/01/2021 |
|
3.998 |
2.790 |
|
|
|
|
|
|
2.790 |
2.790 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Diên Đồng; hạng mục: Xây dựng mới 12 phòng học tiểu học, nhà bếp và nhà ăn, nhà vệ sinh học sinh, cầu nối |
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh |
Xã Diên Đồng |
2021-2023 |
33/NQ-HĐND ngày 20/7/2020; 36/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 |
95/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 |
10.003 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
3.200 |
2.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
6 |
Trường Tiểu học Diên Lạc |
|
|
2023-2025 |
95/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 |
|
34.100 |
17.500 |
|
|
|
|
|
|
17.500 |
17.500 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.415 |
43.650 |
7.765 |
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.415 |
43.650 |
7.765 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Khánh Thượng, hạng mục: Xây dựng khối phòng hành chính, nhà để xe, nhà bảo vệ, sân |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Thượng |
|
09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
|
5.170 |
5.150 |
|
|
|
|
|
|
5.150 |
5.150 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng 06 phòng học bộ môn tin học (Trường Tiểu học Sông Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và trang thiết bị tin học (Trường Tiểu học Giang Ly, Liên Sang, Sông Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và bếp ăn Trường Tiểu học Liên Sang |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
04/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
|
11.367 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Khánh Nam, hạng mục: Xây dựng 6 phòng học, khối phòng học bộ môn, cổng, tường rào, sân, nhà để xe, nhà bảo vệ |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Nam |
|
08/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
|
12.139 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Khánh Thành; hạng mục: Xây dựng 3 phòng học, khối phòng bộ môn, khối phòng hành chính, nhà để xe, nhà bảo vệ, tường rào, sân |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Thành |
|
07/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
|
12.333 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Sơn Thái, hạng mục: Xây dựng khối phòng học bộ môn, nhà bảo vệ, kè đá |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Xã Sơn Thái |
|
06/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
|
4.865 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-9 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Khánh Vĩnh (giai đoạn 1: Lớp 2 và lớp 6) |
Phòng GD&ĐT huyện Khánh Vĩnh |
Khánh VĨnh |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
292/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
9.800 |
9.800 |
|
|
|
|
|
|
7.765 |
|
7.765 |
|
|
|
|
|
(5) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.899 |
55.849 |
8.050 |
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Sen Hồng |
Ban QLDA Cam Lâm |
CL |
2020-2021 |
1250/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
2377/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
26.970 |
12.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.899 |
48.849 |
8.050 |
|
|
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-9 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Cam Lâm (giai đoạn 1: Lớp 2 và lớp 6) |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Cam Lâm |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
302/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
11.501 |
8.050 |
|
|
|
|
|
|
8.050 |
|
8.050 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường THCS Phan Đình Phùng, xã Suối Tân; hạng mục: Cải tạo, sửa chữa khối lớp học 10 phòng (nhà 02 tầng) |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Suối Tân |
2021 |
905/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
945/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
987 |
987 |
|
|
|
|
|
|
982 |
982 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Cam Đức 2, thị trấn Cam Đức; hạng mục: Cải tạo, sửa chữa khối lớp học 06 phòng (nhà 02 tầng), nhà vệ sinh học sinh và cổng tường rào |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
TT Cam Đức |
2021 |
906/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
943/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
990 |
990 |
|
|
|
|
|
|
985 |
985 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Cam Hòa 2, xã Cam Hòa; hạng mục: Cải tạo, sửa chữa khối lớp học 12 phòng (nhà 02 tầng) |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2021 |
907/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
944/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
987 |
987 |
|
|
|
|
|
|
982 |
982 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường MN Sóc Nâu, xã Cam An Nam |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Cam An Nam |
2021 |
61/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
8.142 |
4.550 |
|
|
|
|
|
|
4.550 |
4.550 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường MG Họa Mi, xã Sơn Tân |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Sơn Tân |
2021-2022 |
63/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
8.404 |
4.550 |
|
|
|
|
|
|
4.550 |
4.550 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường TH Cam Hòa 2, xã Cam Hòa |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2021 |
62/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
5.000 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường MN Vành Khuyên, xã Suối Cát |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2022 |
66/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
10.776 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường TH Suối Cát, xã Suối Cát |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2022 |
65/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
5.200 |
3.640 |
|
|
|
|
|
|
3.640 |
3.640 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường TH Cam An Bắc, xã Cam An Bắc |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Cam An Bắc |
2023 |
68/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
6.400 |
4.480 |
|
|
|
|
|
|
4.480 |
4.480 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường MN Hoa Hồng, xã Cam Thành Bắc |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Cam Thành Bắc |
2022 |
67/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
10.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường MN Sơn Ca, xã Cam Tân |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Cam Tân |
2021-2022 |
64/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
14.981 |
10.480 |
|
|
|
|
|
|
10.480 |
10.480 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường MN Thỏ Hồng, xã Cam Hiệp Bắc |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Bắc |
2024 |
69/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
5.000 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
(6) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.800 |
62.800 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.800 |
62.800 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường TH&THCS Thành Sơn |
Phòng GD&ĐT Khánh Sơn |
Xã Thành Sơn |
|
1250/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường THCS Sơn Lâm |
Phòng GD&ĐT Khánh Sơn |
Xã Sơn Bình |
|
1251/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Mầm non 1/6 |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
|
1248/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Mầm non Sao Mai |
|
Xã Ba Cụm Bắc |
|
32/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường THCS Sơn Bình |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
Xã Sơn Bình |
|
1249/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Mầm non Phong Lan |
|
Xã Sơn Lâm |
|
33/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 |
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa nhà công vụ giáo viên khu vực xã Sơn Lâm |
Phòng GD&ĐT Khánh Sơn |
Xã Sơn Lâm |
2021 |
971/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1008/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
999 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học & THCS Ba Cụm Nam |
Phòng GD&ĐT Khánh Sơn |
Xã Ba Cụm Nam |
2021 |
970/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1007/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
999 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-9 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Khánh Sơn (giai đoạn 1: Lớp 2 và lớp 6) |
Phòng GD&ĐT Khánh Sơn |
Khánh Sơn |
2021 |
2326/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
(7) |
TP.Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.580 |
40.028 |
13.552 |
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.331 |
9.331 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
CR |
2019-2021 |
29/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 |
1852A/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1624/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
41.999 |
29.397 |
|
24.397 |
24397 |
|
|
|
2.531 |
2.531 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Mầm non 2 tháng 4, hạng mục: Khối lớp học 04 phòng, nhà hành chính, bếp ăn một chiều, phòng học chức năng và hệ thống điện nước ngoài nhà |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
CR |
2020-2021 |
1522A/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
1531/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 1622/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
10.496 |
7.300 |
|
500 |
500 |
|
|
|
6.800 |
6.800 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.249 |
30.697 |
13.552 |
|
|
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-9 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của TP.Cam Ranh (giai đoạn 1: Lớp 2 và lớp 6) |
Phòng GD&ĐT Cam Ranh |
Cam Ranh |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 25/3/2021 |
243/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 |
13.998 |
9.700 |
|
|
|
|
|
|
9.700 |
|
9.700 |
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo hội trường Phòng Giáo dục và Đào tạo Cam Ranh |
Phòng GD&ĐT Cam Ranh |
Phường Cam Phú |
2021 |
211/QĐ-UBND ngày |
213/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
994 |
994 |
|
|
|
|
|
|
994 |
|
994 |
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh 02 dãy phòng học và tường rào Trường THCS Trần Phú |
Phòng GD&ĐT Cam Ranh |
Phường Cam Phú |
2021 |
208/QĐ-UBND ngày |
216/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
897 |
897 |
|
|
|
|
|
|
897 |
|
897 |
|
|
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Cam Thịnh Tây; hạng mục: Cải tạo, sửa chữa dãy phòng học, bếp một chiều, nhà vệ sinh (điểm Thịnh Sơn) và nhà vệ sinh, bếp một chiều (điểm Sông Cạn Đông) |
Phòng GD&ĐT Cam Ranh |
Xã Cam Thịnh Tây |
2021 |
529/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 |
555/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp Trường THCS Cam Thịnh Tây |
Phòng GD&ĐT Cam Ranh |
Xã Cam Thịnh Tây |
2021 |
517/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
553/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Tiểu học Cam Lộc 2; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo dãy 08 phòng học |
Phòng GD&ĐT Cam Ranh |
Phường Cam Lộc |
2021 |
523/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
554/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
798 |
798 |
|
|
|
|
|
|
798 |
798 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường THCS Nguyễn Du, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo dãy phòng học 03 tầng và tường rào |
Phòng GD&ĐT Cam Ranh |
Xã Cam Phước Đông |
2021 |
210/QĐ-UBND ngày |
215/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
899 |
899 |
|
|
|
|
|
|
899 |
|
899 |
|
|
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học - THCS Cam Lập, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo 03 dãy phòng học (điểm Bãi Ngang) và xây nhà công vụ (điểm Nước Ngọt) |
Phòng GD&ĐT Cam Ranh |
Xã Cam Lập |
2021 |
209/QĐ-UBND ngày |
214/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
1.062 |
1.062 |
|
|
|
|
|
|
1.062 |
|
1.062 |
|
|
|
|
|
9 |
Xây mới nhà đa năng, nâng cấp 18 phòng học Trường THCS Chu Văn An, phường Cam Phúc Nam |
|
Cam Phúc Nam |
2024 |
79/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 |
|
6.000 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Mầm non Cam Nghĩa (điểm mới), hạng mục: Xây mới 8 phòng học, nhà hành chính, san nền, cổng tường rào, nhà thường trực |
|
Cam Nghĩa |
2022-2023 |
83/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 |
|
14.000 |
9.800 |
|
|
|
|
|
|
9.800 |
9.800 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường Mầm non Cam Phú, hạng mục: Xây mới 4 phòng học (điểm Phú Bình); xây mới 2 phòng học, phòng chức năng, nhà hành chính (điểm Phú Lộc) |
|
Cam Phú |
2024 |
81/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 |
|
9.000 |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
6.300 |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Mầm non Cam Phúc Nam, hạng mục: Xây mới 4 phòng học, 2 phòng chức năng, nhà hành chính |
|
Cam Phúc Nam |
2024 |
80/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 |
|
7.000 |
4.900 |
|
|
|
|
|
|
4.900 |
4.900 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Mầm non Cam Linh; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo dãy 02 phòng học và tường rào (điểm Linh Xuân) |
|
Phường Cam Linh |
2021 |
93/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường THCS Nguyễn Du; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh và tường rào |
|
Xã Cam Phước Đông |
2021 |
94/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường Mầm non Cam Phước Đông; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo dãy phòng học, bếp một chiều và văn phòng làm việc |
|
Xã Cam Phước Đông |
2021 |
95/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
(8) |
TP.Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.120 |
30.120 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.120 |
30.120 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 - 9 phục vụ chương trình giáo dục phổ thông (giai đoạn 1: Lớp 2 và lớp 6) của TP.Nha Trang |
|
Nha Trang |
|
48/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 |
|
28.866 |
16.480 |
|
|
|
|
|
|
16.480 |
16.480 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh - hạng mục: Xây dựng mới nhà đa năng, khối phòng học chức năng |
Phòng GD&ĐT Nha Trang |
Xã Vĩnh Thạnh |
2021-2022 |
176/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
3108/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 |
9.059 |
6.340 |
|
|
|
|
|
|
6.340 |
6.340 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân - hạng mục: Xây dựng khối lớp học, khu thể dục thể thao |
Phòng GD&ĐT Nha Trang |
Xã Vĩnh Lương |
2021-2022 |
164/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 |
14222/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
14.396 |
7.300 |
|
|
|
|
|
|
7.300 |
7.300 |
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
818.182 |
818.182 |
|
|
|
|
|
|
II |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Sở KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa |
Sở KH&CN |
NT |
2016-2024 |
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 |
3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020; 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
137.215 |
137.215 |
|
14.136 |
14.136 |
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở KH&CN |
DK |
2019-2024 |
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 |
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
100.607 |
100.607 |
|
2.600 |
2.600 |
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
III |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.161.646 |
936.446 |
10.000 |
215.200 |
|
|
|
|
(1) |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.161.646 |
936.446 |
10.000 |
215.200 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
694.316 |
669.116 |
10.000 |
15.200 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Diên Khánh (cũ) thành Bệnh viện Nhiệt đới (gđ 2) |
Sở Y tế |
DK |
2016-2021 |
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3109/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1356/QĐ-UBND ngày 18/5/2018; 2040/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
80.000 |
51.500 |
28.500 |
65.300 |
42.000 |
23.300 |
|
|
13.700 |
8.500 |
|
5.200 |
|
|
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho các Trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh (Trung tâm Pháp y, Trung tâm Giám định y khoa, Trung tâm Phòng chống sốt rét - côn trùng - ký sinh trùng, Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS, Trung tâm Kiểm nghiệm, Trung tâm Y tế dự phòng) |
Sở Y tế |
|
2016-2021 |
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3110/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 ; 746/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 3067/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 |
45.000 |
6.500 |
38.500 |
28.500 |
|
28.500 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện Ung bướu |
Sở Y tế |
NT |
2016-2022 |
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
560.862 |
224.862 |
336.000 |
108.600 |
108.600 |
|
|
|
391.500 |
391.500 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Các đội y tế dự phòng huyện; đội chăm sóc sức khỏe huyện |
Sở Y tế |
Toàn tỉnh |
2019-2021 |
345/HĐND ngày 29/11/2016 |
3236/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2218/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 |
49.996 |
49.996 |
|
18.584 |
18.584 |
|
|
|
27.000 |
17.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Bệnh viện Đa khoa Nha Trang |
Sở Y tế |
NT |
2019-2023 |
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 |
812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 |
355.296 |
355.296 |
|
17.765 |
17.765 |
|
|
|
252.116 |
252.116 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467.330 |
267.330 |
|
200.000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Y tế Cam Ranh |
|
CR |
2020-2021 |
14/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
|
61.702 |
61.702 |
|
|
|
|
|
|
55.000 |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa (mở rộng 50 giường) |
Sở Y tế |
NH |
2021-2024 |
31/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
87.726 |
87.726 |
|
|
|
|
|
|
75.000 |
75.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho các bệnh viện tuyến tỉnh và trung tâm y tế tuyến huyện giai đoạn 2021-2025 |
Sở Y tế |
|
2021-2024 |
53/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
|
410.113 |
210.113 |
200.000 |
|
|
|
|
|
330.000 |
130.000 |
|
200.000 |
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa các cơ sở y tế năm 2021 |
Sở Y tế |
|
2021 |
88/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1515/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
7.330 |
7.330 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.458 |
81.458 |
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.770 |
56.770 |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Sở VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.770 |
56.770 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.770 |
56.770 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
Sở VHTT |
62 Sinh Trung, NT |
2022-2023 |
10/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
3777/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 |
1.999 |
1.999 |
|
|
|
|
|
|
1.990 |
1.990 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị âm thanh, ánh sáng cho Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng |
|
128 Hoàng Văn Thụ, NT |
2022-2023 |
11/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng |
|
128 Hoàng Văn Thụ, NT |
2021-2022 |
26/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
7.992 |
7.992 |
|
|
|
|
|
|
7.990 |
7.990 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư và phát triển Thư viện tỉnh theo mô hình thư viện số và thư viện tự động hóa |
|
Nha Trang |
2022-2023 |
140/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
17.649 |
17.649 |
|
|
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Tu bổ di tích Phủ đường Ninh Hòa |
|
Ninh Hòa |
2021-2022 |
119/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
|
3.444 |
3.444 |
|
|
|
|
|
|
3.400 |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tu bổ di tích Đền Hùng Vương |
|
Nha Trang |
2022-2023 |
141/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
1.420 |
1.420 |
|
|
|
|
|
|
1.420 |
1.420 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tu bổ di tích Đình Trà Long |
|
Cam Ranh |
2022-2023 |
144/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
1.290 |
1.290 |
|
|
|
|
|
|
1.290 |
1.290 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tu bổ di tích Đình Lập Định |
|
Cam Lâm |
2022-2023 |
150/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tu bổ di tích Đình Tân Mỹ |
|
Vạn Ninh |
2022-2023 |
151/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
2.570 |
2.570 |
|
|
|
|
|
|
2.570 |
2.570 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tu bổ di tích Đình Quang Đông |
|
Ninh Hòa |
2022-2023 |
146/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tu bổ di tích Đình Mỹ Thanh |
|
Cam Ranh |
2022-2023 |
143/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
1.240 |
1.240 |
|
|
|
|
|
|
1.240 |
1.240 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tu bổ di tích Đình Thanh Châu |
|
Ninh Hòa |
2022-2023 |
149/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
2.950 |
2.950 |
|
|
|
|
|
|
2.950 |
2.950 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tu bổ di tích trụ sở UBND cách mạng lâm thời Ba Ngòi |
|
Cam Ranh |
2022-2023 |
142/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
1.270 |
1.270 |
|
|
|
|
|
|
1.270 |
1.270 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Tu bổ di tích Đình Thanh Minh |
|
Diên Khánh |
2023-2024 |
145/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Tu bổ di tích Đình Phong Thạnh |
|
Ninh Hòa |
2023-2024 |
148/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Tu bổ di tích Miếu Hội Đồng |
|
Ninh Hòa |
2023-2024 |
147/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
2.900 |
2.900 |
|
|
|
|
|
|
2.900 |
2.900 |
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.688 |
24.688 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị âm thanh, ánh sáng và sân khấu di động cho Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao thị xã Ninh Hòa |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao thị xã Ninh Hòa |
Ninh Hòa |
2021 |
54/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
4235/QĐ- |
1.665 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị âm thanh, ánh sáng Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao, huyện Vạn Ninh |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Vạn Ninh |
Thị trấn Vạn Giã |
2020-2021 |
28/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 |
1740/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
1.000 |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng cho Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao, thành phố Nha Trang |
Trung tâm Văn hóa -Thông tin và Thể thao thành phố Nha Trang |
Nha Trang |
2021 |
97/NQ-HĐND ngày 10/9/2020 |
14554/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư trang thiết bị âm thanh, ánh sáng cho Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Khánh Sơn |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Khánh Sơn |
Khánh Sơn |
2020 |
922/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
1253/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
991 |
991 |
|
|
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư trang thiết bị âm thanh, ánh sáng cho Trung tâm Văn hóa - Thông tin huyện Cam Lâm |
|
Cam Lâm |
|
59/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 |
|
1.000 |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư trang thiết bị âm thanh - ánh sáng cho Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao và Đội Thông tin lưu động huyện Khánh Vĩnh |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Khánh Vĩnh |
Khánh Vĩnh |
2021 |
73/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
529/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 |
1.000 |
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
TT Tô Hạp |
2020-2021 |
07/NQ-HĐND ngày 02/6/2020; 51/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
2416/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 |
25.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.907 |
16.907 |
|
|
|
|
|
|
(1) |
LĐ Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927 |
7.927 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927 |
7.927 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà thi đấu thể dục, thể thao Liên đoàn Lao động tỉnh |
LĐ lao động tỉnh |
CR |
2018-2021 |
47/QĐ-TTg ngày 13/01/2017 |
1812/QĐ-TLĐ ngày 31/10/2017; 420b/TLĐ ngày 07/5/2020 |
26.000 |
8.000 |
15.000 |
14.573 |
73 |
14.500 |
|
|
7.927 |
7.927 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Sở VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.980 |
8.980 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.980 |
8.980 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị, cải tạo, sửa chữa Sân vận động 19/8 Nha Trang và Nhà thi đấu 33 Phan Chu Trinh |
Sở VHTT |
33 Phan Chu Trinh, NT |
2022-2023 |
12/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
3790/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 |
2.995 |
2.995 |
|
|
|
|
|
|
2.990 |
2.990 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua sắm dụng cụ tập luyện thể thao thành tích cao, sửa chữa, nâng cấp, mở rộng sân điền kinh Khu liên hiệp thể thao Vĩnh Hải |
|
KDC Nam Vĩnh Hải, Nguyễn Khuyến, Nha Trang |
2022-2023 |
09/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
|
5.999 |
5.999 |
|
|
|
|
|
|
5.990 |
5.990 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185.000 |
185.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185.000 |
185.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư, mua sắm hệ thống thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất, phát sóng chương trình của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa |
Đài PTTH Khánh Hòa |
NT |
2021-2024 |
63/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
185.000 |
185.000 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.404.569 |
600.886 |
500 |
|
|
202.868 |
600.315 |
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.402.569 |
598.886 |
500 |
|
|
202.868 |
600.315 |
|
(1) |
BQLDA Phát triển tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350.159 |
589.386 |
|
|
|
181.663 |
579.110 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100.159 |
339.386 |
|
|
|
181.663 |
579.110 |
|
1 |
Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang |
BQLDA Phát triển tỉnh |
NT |
2018-2022 |
412/HĐND ngày 13/12/2017 |
782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 |
759.516 |
151.411 |
608.105 |
236.193 |
23.410 |
|
212.783 |
|
122.300 |
122.300 |
|
|
|
|
|
Đề nghị TW hỗ trợ CT SP-RCC |
2 |
Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang |
BQLDA Phát triển tỉnh |
NT |
2018-2022 |
582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016; 98/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
1.607.510 |
254.611 |
1.352.899 |
214.076 |
22.500 |
|
94.000 |
97.576 |
977.859 |
217.086 |
|
|
|
181.663 |
579.110 |
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ điều hòa khu vực phía Bắc thành phố Nha Trang |
|
Nha Trang |
2022-2025 |
106/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
|
383.282 |
383.282 |
|
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Sở TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.410 |
9.500 |
500 |
|
|
21.205 |
21.205 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.410 |
9.500 |
500 |
|
|
21.205 |
21.205 |
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
Sở TN&MT |
Toàn tỉnh |
2018-2022 |
|
2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 |
52.460 |
10.049 |
42.411 |
|
|
|
|
|
52.410 |
9.500 |
500 |
|
|
21.205 |
21.205 |
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lò đốt rác huyện |
Phòng TN&MT huyện Khánh Sơn |
Khánh Sơn |
2020-2021 |
08/NQ-HĐND ngày 02/6/2020 |
957/QĐ-UBND ngày 20/8/2020; 1855/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 |
5.495 |
3.800 |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.215.866 |
1.305.197 |
123.349 |
1.257.737 |
120.000 |
188.232 |
221.351 |
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.476.950 |
482.168 |
1.581 |
583.618 |
|
188.232 |
221.351 |
|
(1) |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
964.910 |
265.996 |
1.581 |
287.750 |
|
188.232 |
221.351 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
683.866 |
164.952 |
1.581 |
107.750 |
|
188.232 |
221.351 |
|
1 |
Hồ chứa nước Đắc Lộc |
Sở NN&PTNT |
Nha Trang |
2014-2022 |
|
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
207.363 |
155.363 |
52.000 |
88.176 |
42.376 |
45.800 |
|
|
109.000 |
109.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cảng cá động lực thuộc Trung tâm nghề cá lớn (giai đoạn 1) |
Sở NN&PTNT |
Cam Ranh |
2017-2022 |
197/HĐND ngày 20/7/2016 |
3235/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 2439/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 2106/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
171.483 |
37.483 |
134.000 |
46.250 |
20.000 |
26.250 |
|
|
107.750 |
|
|
107.750 |
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Sở NN&PTNT |
Nha Trang, Diên Khánh, Vạn Ninh, Ninh Hòa |
2018-2022 |
01/2016/NQ-HĐND ngày 31/3/2016 |
1808/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
224.648 |
11.916 |
212.732 |
97.701 |
10.225 |
|
52.486 |
34.990 |
90.094 |
1.691 |
|
|
|
37.639 |
50.764 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp kênh chính Nam hồ chứa Cam Ranh và kênh chính hồ chứa Suối Dầu (ADB8) |
Sở NN&PTNT |
Huyện Cam Lâm |
2018-2025 |
|
1807/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 1337/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
421.400 |
77.800 |
171.800 |
5.122 |
2.732 |
|
1.195 |
1.195 |
375.441 |
54.261 |
|
|
|
150.593 |
170.587 |
|
5 |
Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2016-2020 (điều chỉnh lần 2 - năm 2020) |
Công ty TNHH MTV LN Trầm Hương |
Khánh Vĩnh |
2016-2020 |
3282/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
3114/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
12.614 |
12.614 |
|
11.033 |
11.033 |
|
|
|
1.581 |
|
1.581 |
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281.044 |
101.044 |
|
180.000 |
|
|
|
|
1 |
Đóng mới tàu kiểm ngư và ca nô tuần tra của Chi cục Thủy sản |
Sở NN&PTNT |
Nha Trang |
2021-2022 |
08/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1707/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
8.446 |
8.446 |
|
|
|
|
|
|
8.400 |
8.400 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ chứa nước Sơn Trung |
|
Khánh Sơn |
2022-2025 |
37/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
265.000 |
85.000 |
180.000 |
|
|
|
|
|
230.000 |
50.000 |
|
180.000 |
|
|
|
|
3 |
Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Khánh Hòa |
Sở NN&PTNT |
Cam Lâm |
2021-2025 |
529/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
13338QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
66.009 |
9.260 |
56.749 |
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2021-2025 |
46/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2021-2025 |
47/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
5.880 |
5.880 |
|
|
|
|
|
|
5.880 |
5.880 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Nam Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2021-2025 |
48/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
1.848 |
1.848 |
|
|
|
|
|
|
1.848 |
1.848 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo vệ và phát triển rừng Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2021-2025 |
49/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2021-2025 |
50/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
10.350 |
10.350 |
|
|
|
|
|
|
10.350 |
10.350 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai đoạn 2021-2025 (huyện Khánh Sơn) |
BQL DA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Khánh Sơn |
Khánh Sơn |
2021-2025 |
193/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 |
630/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 |
1.999 |
1.999 |
|
|
|
|
|
|
1.999 |
1.999 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh giai đoạn 2021-2025 |
BQL DA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh |
Cam Ranh |
2021-2025 |
24/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 |
720/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
767 |
767 |
|
|
|
|
|
|
767 |
767 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trồng rừng sản xuất thành phố Nha Trang giai đoạn 2021-2025 |
|
Nha Trang |
2021-2025 |
135/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 |
|
470 |
470 |
|
|
|
|
|
|
470 |
470 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ đầu tư trồng cây phân tán huyện Cam Lâm, giai đoạn 2021-2025 |
BQL DA phát triển rừng sản xuất huyện Cam Lâm |
Cam Lâm |
2021-2025 |
07/NQ-HĐND ngày 07/4/2021 |
752/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
910 |
910 |
|
|
|
|
|
|
910 |
910 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh giai đoạn 2021-2025 |
BQL DA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh |
Diên Khánh |
2021-2025 |
125/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 |
1330/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 |
420 |
420 |
|
|
|
|
|
|
420 |
420 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
BQLDA ĐT XDCT NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477.090 |
184.222 |
|
292.868 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377.090 |
84.222 |
|
292.868 |
|
|
|
|
1 |
Kè chắn sóng bờ biển bảo vệ khu dân cư Phú Hội 2 |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
VN |
2020-2022 |
12/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1605/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
80.745 |
20.745 |
60.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
52.670 |
12.670 |
|
40.000 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở Khu dân cư Mỹ Thanh, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, kè bờ hữu sông Cái và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
CR, |
2020-2023 |
11/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 |
299.662 |
99.662 |
200.000 |
23.132 |
|
23.132 |
|
|
246.868 |
70.000 |
|
176.868 |
|
|
|
|
3 |
Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn-Diên Điền-Diên Phú |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
DK |
2020-2022 |
10/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
2637/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2286/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 |
90.605 |
10.605 |
80.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
77.552 |
1.552 |
|
76.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập dâng, hệ thống kênh, đường ống cấp nước cho khu tưới thị xã Ninh Hòa và khu tưới huyện Khánh Vĩnh |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
NH, KV |
|
395/NQ-HĐND ngày 30/11/2017 |
|
549.000 |
549.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.950 |
31.950 |
|
3.000 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.950 |
9.950 |
|
3.000 |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống kênh đập Hòa Huỳnh - Bốn Tổng - Buy Ruột Ngựa |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Thị xã Ninh Hòa |
2016-2021 |
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3122/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 ; 451/QĐ-UBND ngày 23/02/2021; 2627/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
80.000 |
35.000 |
45.000 |
53.211 |
11.211 |
42.000 |
|
|
12.950 |
9.950 |
|
3.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Đá Bàn (phần còn lại) |
|
Ninh Hòa |
2021-2023 |
107/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
|
7.990 |
7.990 |
|
|
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Hoa Sơn (phần còn lại) |
|
Vạn Ninh |
2021-2023 |
108/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
|
14.980 |
14.980 |
|
|
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.738.916 |
823.029 |
121.768 |
674.119 |
120.000 |
|
|
|
I.2.1 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới (bao gồm hỗ trợ các xã đạt chuẩn nông thôn mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.169 |
133.021 |
62.148 |
|
|
|
|
|
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.678 |
75.600 |
16.078 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên thôn nhà ông Phê đến nhà bà Vân Thôn Ninh Đức |
Ban QLXD NTM xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Lộc |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
54/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.259 |
887 |
|
|
|
|
|
|
887 |
887 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường nội đồng giáp đường Hòn Một đến núi Hòn Một thôn Mỹ Lợi |
Ban QLXD NTM xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Lộc |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
55/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.134 |
794 |
|
|
|
|
|
|
794 |
794 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường nội đồng giáp gò Đình đến núi Thơm |
Ban QLXD NTM xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Lộc |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
56/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.149 |
804 |
|
|
|
|
|
|
804 |
804 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường nội đồng giáp đường núi Hòn Một đến núi Thơm đoạn 1 |
Ban QLXD NTM xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Lộc |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
57/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.391 |
974 |
|
|
|
|
|
|
974 |
974 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kiên cố hóa kênh mương Giữa |
Ban QLXD NTM xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Lộc |
2021 |
05/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
58/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.051 |
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng Trường THCS Lê Thánh Tông |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Lộc |
2021 |
21/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
1967/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
2.445 |
720 |
|
|
|
|
|
|
720 |
720 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Lộc |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Lộc |
2021 |
20/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
2053/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
7.468 |
2.160 |
|
|
|
|
|
|
2.160 |
2.160 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng Trường Mầm non Ninh Lộc |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Lộc |
2021 |
19/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
2106/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
2.819 |
840 |
|
|
|
|
|
|
840 |
840 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Văn hóa thể thao xã (hội trường đa năng, tường rào, nhà để xe, nhà bảo vệ, sân thể thao) |
Ban QLXD NTM xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Lộc |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
59/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
3.216 |
867 |
|
|
|
|
|
|
867 |
867 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường GTNĐ xã Ninh Bình; đoạn BTXM từ đình Tuân Thừa đến cầu Đất Sét |
UBND xã Ninh Bình |
Xã Ninh Bình |
2021 |
12/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
63/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 |
1.055 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường GTNT xã Ninh Bình; đoạn BTXM từ lớp học Bình Trị đến đường BTXM và đoạn từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Xảo |
UBND xã Ninh Bình |
Xã Ninh Bình |
2021 |
11/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
62/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 |
1.049 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Kè chống xói lở thượng lưu cầu Bến Gành (giai đoạn 2) |
UBND xã Ninh Bình |
Xã Ninh Bình |
2021 |
10/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
61/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 |
1.049 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường BTXM tuyến từ nhà ông Lộc đến cống N12A, thôn Tân Quang |
UBND xã Ninh Quang |
Xã Ninh Quang |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 |
166/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 |
1.047 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường BTXM tuyến từ nhà ông Nhân đến cống N12A, thôn Tân Quang |
UBND xã Ninh Quang |
Xã Ninh Quang |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 |
165/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 |
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Kè chắn bầu Thanh Mỹ, đoạn từ cầu Chợ Mới đến cầu Nhà Trẻ |
UBND xã Ninh Quang |
Xã Ninh Quang |
2020-2021 |
06/NQ-HĐND ngày 29/6/2020 |
2822/QĐ-UBND ngày 17/8/2020; 1899/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
4.532 |
4.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, đoạn từ TL6 đến nhà tiền Hiền thôn Tân Phong |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
53/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.047 |
733 |
|
|
|
|
|
|
733 |
733 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, đoạn từ TL 8 đến nghĩa địa thôn Tân Sơn (cấp phối) |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
13/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
54/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.200 |
840 |
|
|
|
|
|
|
840 |
840 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, đoạn từ TL6 đến nghĩa địa thôn Tân Phong (cấp phối) |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
55/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
646 |
452 |
|
|
|
|
|
|
452 |
452 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường GTNT trục thôn Vân Thạch xã Ninh Xuân, đoạn từ QL 26 đến giáp thôn Đại Cát |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
15/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
56/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
354 |
248 |
|
|
|
|
|
|
248 |
248 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, đoạn QL 26 đến lò Gạch ông Phượng thôn Phước Lâm |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
16/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
57/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
531 |
372 |
|
|
|
|
|
|
372 |
372 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, HT thôn đến nhà bà Hiệp thôn Phước Lâm (GĐ1) |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
17/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
58/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
634 |
444 |
|
|
|
|
|
|
444 |
444 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, đoạn từ HT thôn đến nhà ông Quân Thôn Phước Lâm |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
18/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
59/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.090 |
763 |
|
|
|
|
|
|
763 |
763 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân đoạn từ nhà ông Lang đến nhà ông Gương thôn Tân Mỹ |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
19/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
60/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
496 |
347 |
|
|
|
|
|
|
347 |
347 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, đoạn từ QL26 đến nhà ông Vượng Phước Lâm |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
61/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.057 |
740 |
|
|
|
|
|
|
740 |
740 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, đoạn KDC chợ thôn Phước Lâm |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
21/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
62/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.764 |
1.235 |
|
|
|
|
|
|
1.235 |
1.235 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân, đoạn từ QL26 đến đất ông Luôn Tân Mỹ (gđ1) |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
41/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
63/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.100 |
770 |
|
|
|
|
|
|
770 |
770 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân, đoạn từ TL6 đến nhà ông Ngọc thôn Tân Phong |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
43/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
64/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
611 |
428 |
|
|
|
|
|
|
428 |
428 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân, đoạn từ TL 6 đến đất ông Nguyễn Văn Lập thôn Tân Phong |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
44/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
65/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
507 |
355 |
|
|
|
|
|
|
355 |
355 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân, đoạn từ nhà ông Tiến đến đất ông Tâm thôn Tân Mỹ |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
45/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
66/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
509 |
357 |
|
|
|
|
|
|
357 |
357 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân, đoạn từ trụ sở thôn đến mương nhánh 5 thôn Ngũ Mỹ |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
46/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
67/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
432 |
302 |
|
|
|
|
|
|
302 |
302 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân, đoạn từ TL8 đến nhà bà Tuyết thôn Tân Sơn |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
47/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
68/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
513 |
359 |
|
|
|
|
|
|
359 |
359 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân, đoạn từ TL 8 đến đất ông Nhất thôn Tân Sơn |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
48/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
69/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
831 |
582 |
|
|
|
|
|
|
582 |
582 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân, đoạn từ cống Ồ Ồ đến mương Suối Trầu thôn Ngũ Mỹ |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
49/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
70/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.025 |
718 |
|
|
|
|
|
|
718 |
718 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân , đoạn từ TL6 nhà mười Gái đến Suối Tre thôn Tân Mỹ |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
50/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
71/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
721 |
505 |
|
|
|
|
|
|
505 |
505 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Đường GTNT trục chính nội đồng xã Ninh Xuân, đoạn từ nhà ông Cư đến cống N5 thôn Ngũ Mỹ |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
51/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
72/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
334 |
234 |
|
|
|
|
|
|
234 |
234 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Xây dựng Trường THCS Lý Thường Kiệt |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
25/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
1968/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
3.399 |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
1.020 |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Xây dựng Trường Tiểu học số 2 Ninh Xuân |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
24/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
2105/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
7.286 |
2.130 |
|
|
|
|
|
|
2.130 |
2.130 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Xây dựng Trường Tiểu học số 1 Ninh Xuân |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
23/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
1971/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
1.121 |
360 |
|
|
|
|
|
|
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Xây dựng Trường Mầm non Ninh Xuân |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
22/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
1969/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
2.451 |
720 |
|
|
|
|
|
|
720 |
720 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã (hạng mục cổng tường rào, san lấp mặt bằng, sân cầu lông, sân khấu lộ thiên, sân bê tông, khu vệ sinh) |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
52/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
73/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
2.000 |
600 |
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, đoạn khu dân cư điểm trường tiểu học đến nhà SHCĐ thôn Tân Sơn |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 23/02/2021 |
74/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.200 |
937 |
|
|
|
|
|
|
937 |
|
937 |
|
|
|
|
|
42 |
Đường GTNT trục thôn xã Ninh Xuân, đoạn từ TL5 đến nhà ông Trần Ánh thôn Tân Sơn |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 23/02/2021 |
75/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.200 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
43 |
Đường BTXM từ nhà Tường đến kênh Hoà Huỳnh |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
96/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.036 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
987 |
|
987 |
|
|
|
|
|
44 |
Đường BTXM từ suối Cạn đến nhà ông Hòa |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
95/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.033 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
985 |
|
985 |
|
|
|
|
|
45 |
Đường từ nhà ông Tính đến nhà ông Dư |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
94/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.036 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
987 |
|
987 |
|
|
|
|
|
46 |
Đường từ nghĩa trang Hòn Rọ đến bãi rác Hòn Rọ |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
14/NQ-HĐND ngày 09/6/2021 |
311/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
4.974 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Mương Làng Phú Gia |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
98/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.134 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.071 |
|
1.071 |
|
|
|
|
|
48 |
Kênh N4-4 |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
05/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
97/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.196 |
1.196 |
|
|
|
|
|
|
1.130 |
|
1.130 |
|
|
|
|
|
49 |
Kênh N4 đến nhà ông Chín Quỳnh |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
99/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
848 |
800 |
|
|
|
|
|
|
781 |
|
781 |
|
|
|
|
|
50 |
Kênh N4-8 nhánh 1 |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
16/NQ-HĐND ngày 09/6/2021 |
313/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
1.042 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Kênh cây gũ nối dài |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
17/NQ-HĐND ngày 09/6/2021 |
312/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
1.041 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Kênh Quãng Hòa nối dài |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
15/NQ-HĐND ngày 09/6/2021 |
314/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
518 |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Kiên cố hóa kênh Đồng Lác thôn Tân Lâm |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
48/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 |
70/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.029 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
54 |
Kênh Bảy Mẫu, thôn Tân Lâm |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
50/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 |
71/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.151 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
55 |
Kè cầu Đồng Bường thôn Tân Lâm |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021 |
52/NQ-HĐND ngày 20/5/2021 |
221/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.044 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Kè cầu Suối thôn Tiên Du, đoạn nhà ông Hoan |
UBND xã Ninh Phú |
Xã Ninh Phú |
2021 |
41/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 |
246/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
1.078 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Sửa chữa cải tạo kênh mương NC2, thôn 2 xã Ninh Sơn |
UBND xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Sơn |
2021 |
82/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
166/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.056 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
58 |
Đường BTXM tuyến cầu Suối Đá thôn 1 |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
51/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 |
72/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.221 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
59 |
Tuyến 8 Cơ Khí Tân Tứ |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
49/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 |
67/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.022 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
60 |
Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM Thôn 1, xã Ninh Sơn, đoạn từ nhà ông Xuân đến nhà ông Sử |
UBND xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Sơn |
2021 |
80/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
98/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.176 |
950 |
|
|
|
|
|
|
950 |
|
950 |
|
|
|
|
|
61 |
Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM thôn 1, xã Ninh Sơn đoạn từ nhà ông Hải đến nhà ông Hoa |
UBND xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Sơn |
2021 |
81/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
99/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.205 |
950 |
|
|
|
|
|
|
950 |
|
950 |
|
|
|
|
|
62 |
Đường vào khu sản xuất thôn 1: Đoạn từ đất ông Từ Tấn Liêm đến đất ông Võ Bá Đệ |
Phòng Dân tộc thị xã Ninh Hòa |
Xã Ninh Sơn |
2021 |
32/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
3899/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
993 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
63 |
Mở rộng, nâng cấp đường BTXM thôn Vạn Thuận, đoạn từ nhà ông Châu đến nghĩa địa |
UBND xã Ninh Ích |
Xã Ninh Ích |
2021 |
19/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 |
63/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.227 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
64 |
Đường trục xóm thôn Tân Phong, đoạn từ nhà văn hóa đến nhà ông Tòi |
UBND xã Ninh Thân |
Xã Ninh Thân |
2021 |
05/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
161/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
1.034 |
1.030 |
|
|
|
|
|
|
1.030 |
1.030 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Kênh Bà Vối |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
770/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
1.048 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
968 |
968 |
|
|
|
|
|
|
66 |
Mương Gạch |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
30/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
771/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
1.048 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
968 |
968 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh mương N4-2, thôn Phú Gia, xã Ninh An |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2021 |
31/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
780/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1.045 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
966 |
966 |
|
|
|
|
|
|
68 |
Hệ thống mương N2 đoạn từ ruộng ông Phú đến ruộng ông Hải |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2021 |
12/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
124/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
984 |
980 |
|
|
|
|
|
|
930 |
930 |
|
|
|
|
|
|
69 |
Kè chống xói lở suối Bà Dấu thôn 1, xã Ninh Thượng |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
600/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.062 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
70 |
Kiên cố hóa kênh mương Gia Bồ, thôn Tân Lâm, xã Ninh Thượng |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
12/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
597/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1.066 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
71 |
Mương, Xi phông thôn 4 xã Ninh Sơn |
UBND xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Sơn |
2021 |
83/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
176/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.038 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
978 |
978 |
|
|
|
|
|
|
72 |
Mương tưới tiêu xứ đồng Ngũ Mỹ |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2022 |
61/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.100 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
73 |
Kiên cố hóa kênh mương đoạn cống TN3 thôn Ngũ Mỹ |
UBND xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Xuân |
2022 |
62/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
74 |
Kiên cố hóa kênh mương thôn Nghi Phụng, hạng mục: Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Võ Ngọc Khanh đến sông Tân Lâm |
UBND xã Ninh Phụng |
Xã Ninh Phụng |
2021-2022 |
23/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.018 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
75 |
Sửa chữa, cải tạo mương N2 thôn 2, đoạn giáp đến đất ông Lâm |
UBND xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Sơn |
2021-2022 |
58/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.060 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
76 |
Đường BTXM nội đồng Mương Ưa, xã Ninh Phước (giai đoạn 2) |
UBND xã Ninh Phước |
Xã Ninh Phước |
2022 |
23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 |
|
1.221 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
77 |
Kiên cố kênh mương Giữa thôn Xuân Hòa 1 |
UBND xã Ninh Phụng |
Xã Ninh Phụng |
2021-2022 |
22/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.057 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
78 |
Đoạn kè suối Nhơn từ rẫy ông Hậu đến đất ông Công |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2022-2023 |
23/NQ-HĐND ngày 24/11/2021 |
|
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
79 |
Nâng cấp tuyến đường nhánh BTXM khu dân cư C3 thôn Buôn Sim |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021-2022 |
36/NQ-HĐND ngày 22/11/2021 |
|
1.047 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
80 |
Đường BTXM tuyến nhà cộng đồng - cầu Đông Bường thôn Tân Lâm |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
23/NQ-HĐND ngày 23/11/2021 |
|
1.250 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
81 |
Đường BTXM tuyến ông Đồng, tuyến ông Thông thôn Tân Lâm |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
26/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
82 |
Mương N2T đến ngã tư đồng lò gạch |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
24/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
83 |
Mương Đá Nẻ, mương Cây Gạo |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
25/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
84 |
Đường GTNT xã Ninh Phước, thông tuyến từ nhà ông Lê Xuân Lan đến TL1B |
UBND xã Ninh Phước |
Xã Ninh Phước |
2022 |
24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 |
|
1.230 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
85 |
Kênh N3-5 nối dài |
UBND xã Ninh Thọ |
Xã Ninh Thọ |
2021-2022 |
64/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
86 |
Đường GTNT xã Ninh Bình, đoạn BTXM từ nhà ông Triều đến nhà ông Tâm, từ nhà bà Thu đến nhà ông Nhờ và từ nhà ông Thanh đến nhà ông Thông |
UBND xã Ninh Bình |
Xã Ninh Bình |
2022-2023 |
28/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.049 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
87 |
Mương Đình nối dài, thôn Hòa Thiện 1 |
UBND xã Ninh An |
Xã Ninh An |
2022-2023 |
50/NQ-HĐND ngày 24/11/2021 |
|
1.060 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
88 |
Kè chống sạt lở đoạn từ cầu tràn Suối Tre thôn 1 đến đất ông Học |
UBND xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Sơn |
2021-2022 |
56/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
89 |
Đường BTXM thôn Nội Mỹ, đoạn 1 từ đường liên xã đến nhà bà Nguyễn Thị Thu, đoạn 2 từ đường liên thôn đến Miếu Cây Xanh |
UBND xã Ninh Đông |
Xã Ninh Đông |
2021-2022 |
18/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
90 |
KCH kênh mương N47 đoạn 1 |
UBND xã Ninh Đông |
Xã Ninh Đông |
2021-2022 |
17/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
91 |
Đường nội đồng thôn Văn Định từ nhà ông Chúc đến rộc Văn Định |
UBND xã Ninh Đông |
Xã Ninh Đông |
2021-2022 |
16/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
92 |
Kênh rút mương sau (xứ đồng Bầu Sen - Cây Dừng), hạng mục: Kiên cố hóa kênh mương Rọc |
UBND xã Ninh Thân |
Xã Ninh Thân |
2022-2023 |
29/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
93 |
Đường BTXM từ đất ông Thành đến đất ông Cao |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2022-2023 |
22/NQ-HĐND ngày 24/11/2021 |
|
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
94 |
Đường BTXM tuyến từ Đình Phú Hòa đến cánh đồng mẫu lớn Cầu Từ |
UBND xã Ninh Quang |
Xã Ninh Quang |
2022-2023 |
58/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.180 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
95 |
Đường BTXM thôn 1, xã Ninh Sơn đoạn từ nhà ông Đặng Thắm đến nhà ông Nguyễn Lan |
UBND xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Sơn |
2021-2022 |
57/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
96 |
Khen thưởng Chương trình xây dựng NTM năm 2020 theo QĐ 1501/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kênh mương Trảng Dài từ nhà ông Nguyễn Giờ đến cầu Lắm |
|
Xã Ninh Ích |
|
09/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 |
|
1.047 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
San nền, tường rào và sân bê tông nhà SHCĐ thôn Tân Ngọc |
|
Xã Ninh Ích |
|
10/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 |
|
413 |
400 |
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
- |
Kênh mương Trảng Dài từ kênh cấp 2 đến nhà ông Phạm Xít |
|
Xã Ninh Ích |
|
11/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 |
|
1.046 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Mương thoát nước đoạn từ Tỉnh lộ 7 đến bầu Chín Tổng |
UBND xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Sơn |
|
37/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 |
|
314 |
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng, nâng cấp đường GTNT thôn Hội Phú Nam đoạn từ nhà bà Lê Thị Để đến nhà ông Nguyễn Ngọc Thu xã Ninh Phú |
UBND xã Ninh Phú |
Xã Ninh Phú |
|
43/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 |
|
997 |
951 |
|
|
|
|
|
|
951 |
951 |
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp và sửa chữa nhà SHCĐ thôn Hội Phú Nam |
UBND xã Ninh Phú |
Xã Ninh Phú |
|
44/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 |
|
1.049 |
1.049 |
|
|
|
|
|
|
1.049 |
1.049 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.260 |
14.820 |
13.440 |
|
|
|
|
|
1 |
KCH kênh tưới ruộng ông Tứ - ông Nam (Đồng Sậy) |
UBND xã Diên Tân |
Xã Diên Tân |
2021 |
112/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
158/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 |
600 |
420 |
|
|
|
|
|
|
387 |
387 |
|
|
|
|
|
|
2 |
KCH kênh tưới ruộng ông Hiệp - ông Kiểm, ông Nguyễn Tấn Danh - Đất 5% |
UBND xã Diên Tân |
Xã Diên Tân |
2021 |
117/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
157/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 |
830 |
580 |
|
|
|
|
|
|
538 |
538 |
|
|
|
|
|
|
3 |
KCH kênh tưới ông Nguyễn Tấn Danh - ông Hạnh, cây Ké - ruộng ông Trịnh đến cuối đồng Cây Sung |
UBND xã Diên Tân |
Xã Diên Tân |
2021 |
114/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
156/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 |
915 |
640 |
|
|
|
|
|
|
593 |
593 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chợ mới trung tâm xã Diên Tân |
UBND xã Diên Tân |
Xã Diên Tân |
2021 |
127/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
176/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
4.336 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
1.156 |
1.156 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kè chống xói lở suối Cây Sung nhà ông Phan Văn Nam - nhà ông Cao Văn Hải |
UBND xã Diên Tân |
Xã Diên Tân |
2021 |
118/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
168/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.000 |
930 |
|
|
|
|
|
|
925 |
|
925 |
|
|
|
|
|
6 |
Kênh tưới Lỗ Sen |
UBND xã Bình Lộc |
Xã Bình Lộc |
2021 |
181/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
02/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 |
1.066 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
974 |
|
974 |
|
|
|
|
|
7 |
Kênh tưới Cù Lao-Vôi Lợi |
UBND xã Bình Lộc |
Xã Bình Lộc |
2021 |
182/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
03/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 |
1.066 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
976 |
|
976 |
|
|
|
|
|
8 |
KCH kênh tưới rọc bà Sẽ |
UBND xã Diên Sơn |
Xã Diên Sơn |
2021 |
05/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
25/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.069 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Kè Bầu Sáu - xóm Cầu bà Hụ |
UBND xã Diên Hòa |
Xã Diên Hòa |
2021 |
112/NQ-HĐND ngày 07/6/2021 |
62/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường nhà ông Hiền đi Khánh Bình |
UBND xã Diên Xuân |
Xã Diên Xuân |
2021 |
113/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
14/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
980 |
|
980 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường nhà ông Võ Tài- nhà ông Nguyễn Thái Sỹ |
UBND xã Diên Xuân |
Xã Diên Xuân |
2021 |
112/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
13/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường liên xóm tổ 7 thôn Lạc Lợi |
UBND xã Diên Hòa |
Xã Diên Hòa |
2021 |
108/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
28/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
1.035 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường từ nhà ông Chiến đến đất ông Phương |
UBND xã Diên Hòa |
Xã Diên Hòa |
2021 |
109/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
29/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
1.059 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường từ đất ông Anh đến đất ông Quyền |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021 |
105/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
14/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.050 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường từ nhà ông Tâm đến Bắc Bao Trang (giai đoạn 2) |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021 |
111/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
20/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
964 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường BTXM thôn 2: Đoạn từ xóm đến đất ông Rật, đoạn từ nhà ông Ngọc đến nhà bà Quá |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021 |
109/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
18/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
961 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường từ đất bà Thu đến đất ông Đại |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021 |
110/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
19/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.071 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
18 |
Đường dốc đá Cẩm Sơn |
UBND xã Diên Thọ |
Xã Diên Thọ |
2021 |
46/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
42/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
1.055 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
985 |
|
985 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường BTXM từ Hồ Cây Sung đến đất ông Nguyễn Hữu Trí |
UBND xã Diên Tân |
Xã Diên Tân |
2021 |
125/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
166/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
1.198 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
20 |
Đường BTXM từ Đình Phú Cốc -Sông Cái |
UBND xã Diên Lâm |
Xã Diên Lâm |
2021 |
114/NQ-HĐND ngày 8/6/2021 |
88/QĐ-UBND ngày 12/6/2021 |
963 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường từ đất ông Đức - cây Hương Bộng |
UBND xã Diên Xuân |
Xã Diên Xuân |
2021 |
38/NQ-HĐND ngày 24/6/2020 |
37/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1.065 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
992 |
992 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường từ nhà ông Ánh - ngã ba Trại ông Loi |
UBND xã Diên Hòa |
Xã Diên Hòa |
2021 |
113/NQ-HĐND ngày 07/6/2021 |
63/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.051 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường nội đồng từ QL27C ra vùng Ngô Đồng |
UBND xã Diên Thạnh |
Xã Diên Thạnh |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 09/6/2021 |
125/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.062 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
958 |
958 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường liên xã Bình Lộc - Suối Tiên ĐH 15 (đoạn Nguyễn Ngọc Sơn - cầu Suối Cây Sung) |
UBND xã Bình Lộc |
Xã Bình Lộc |
2021 |
184/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
20/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.070 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
996 |
996 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới chính trạm bơm 2, giai đoạn 3 |
UBND xã Diên Lâm |
Xã Diên Lâm |
2021-2022 |
25/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
26 |
KCH Kênh tưới tiêu từ nhà ông Phúc đến cống cây Gội |
UBND xã Diên Điền |
Xã Diên Điền |
2021-2022 |
46/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.072 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường BTXM xóm đồi thôn 2 |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021-2022 |
27/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.100 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường từ Trường Mầm non đến nhà ông Hoàng |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021-2022 |
28/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.100 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh mương Cái Phú Hậu |
UBND xã Suối Hiệp |
Xã Suối Hiệp |
2021-2022 |
31/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.051 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh 6 Lắm - Đìa - Dúi |
UBND xã Suối Hiệp |
Xã Suối Hiệp |
2021-2022 |
32/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.059 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Khen thưởng Chương trình xây dựng NTM năm 2020 theo QĐ 1501/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng nhà để xe các nhà văn hóa thôn, xã Bình Lộc |
UBND xã Bình Lộc |
Xã Bình Lộc |
|
26/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
|
326 |
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.627 |
22.954 |
14.673 |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa kênh chính nội đồng Đồng Cam |
Ban QLXD NTM xã Suối Cát |
Xã Suối Cát |
2021 |
83/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 |
132/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
1.230 |
860 |
|
|
|
|
|
|
860 |
860 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng mới tường rào bảo vệ và sân Trường Tiểu học Khánh Hòa - JeJu |
Phòng GD&ĐT Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2021 |
296/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
301/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
994 |
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kè thôn Triệu Hải |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam An Bắc |
2021 |
303/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
948/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
1.131 |
1.130 |
|
|
|
|
|
|
1.127 |
1.127 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Minh Phúc đến nhà ông Trần Văn Cung |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
912/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
933/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
936 |
936 |
|
|
|
|
|
|
932 |
932 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường từ WB2 đến đất 5% của xã |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
913/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
934/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
940 |
940 |
|
|
|
|
|
|
935 |
935 |
|
|
|
|
|
|
6 |
BTXM đường liên thôn từ nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn đến giáp đường thôn Tân Phú |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
137/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
800 |
560 |
|
|
|
|
|
|
560 |
|
560 |
|
|
|
|
|
7 |
BTXM đường liên thôn từ nhà ông Võ Đình Mân đến Lê Thanh Sơn |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
143/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
800 |
560 |
|
|
|
|
|
|
560 |
|
560 |
|
|
|
|
|
8 |
BTXM đường liên thôn từ đất ông Đinh Huy Toàn đến Trần Thị Thuỷ |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
134/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
900 |
630 |
|
|
|
|
|
|
630 |
|
630 |
|
|
|
|
|
9 |
BTXM đường liên thôn từ nhà bà Phạm Thị Đào đến nhà bà Võ Thị Tỉnh |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
140/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
745 |
520 |
|
|
|
|
|
|
520 |
|
520 |
|
|
|
|
|
10 |
BTXM đường liên thôn từ nhà ông Lê Hường đến nhà ông Chịu |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
138/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
1.000 |
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp đường nội đồng từ đất ông Lê Ngọc Xuân đến đất bà Trần Thị Quyền |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
136/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
1.016 |
710 |
|
|
|
|
|
|
710 |
|
710 |
|
|
|
|
|
12 |
BTXM đường liên thôn từ nhà ông Trần Văn Nhung đến nhà ông Ngô Văn Thanh |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
142/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
600 |
420 |
|
|
|
|
|
|
420 |
|
420 |
|
|
|
|
|
13 |
BTXM đường liên thôn từ nhà ông Trần Đông Hải đến nhà bà Nguyễn Thị Bốn |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
141/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
432 |
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
14 |
BTXM đường liên thôn từ vườn cây Long Thành đến giáp BT đường số 6 |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
135/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
560 |
390 |
|
|
|
|
|
|
390 |
|
390 |
|
|
|
|
|
15 |
BTXM đường liên thôn từ nhà bà Bạch đến nhà ông Kỹ |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
133/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
600 |
420 |
|
|
|
|
|
|
420 |
|
420 |
|
|
|
|
|
16 |
BTXM đường liên thôn từ nhà ông Trác đến nhà ông Lạc |
Ban QLDA NTM xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
66/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
139/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 |
559 |
390 |
|
|
|
|
|
|
390 |
|
390 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường từ WB2 đến nhà ông Thái |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
297/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
313/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.086 |
|
1.086 |
|
|
|
|
|
18 |
Đường từ nhà bà Phấy đến giáp đầm Thủy Triều |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
298/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
314/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
987 |
|
987 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường giao thông nội đồng thôn Vĩnh Thái (đầu nhà bà Phường) |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Nam |
2021 |
288/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
322/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.046 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
20 |
Đường giao thông nội đồng thôn Vĩnh Thái (đầu nhà ông Mê) |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Nam |
2021 |
289/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
321/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.157 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
21 |
Sửa chữa đường liên thôn Vĩnh Thái - Suối Cát (chợ Vĩnh Thái) |
UBND xã Cam Hiệp Nam |
Xã Cam Hiệp Nam |
2021 |
292/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
320/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường ngõ xóm thôn Suối Cát (đầu nhà bà Hội) |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Nam |
2021 |
290/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
323/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
944 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường nhà ông Kính, thôn Vĩnh Thái |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Nam |
2021 |
291/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
324/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
944 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
24 |
Đường nhà ông Lê Quang Tường, thôn Vĩnh Thái |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Nam |
2021 |
914/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
936/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường nhà ông Đề, thôn Vĩnh Thái |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Nam |
2021 |
915/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
937/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường Bà Á đi nội đồng, thôn Vĩnh Đông |
UBND xã Cam An Nam |
Xã Cam An Nam |
2021 |
293/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
319/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
27 |
Đường Bà Sáu hồ sen |
UBND xã Cam Hiệp Bắc |
Xã Cam Hiệp Bắc |
2021 |
294/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
317/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
28 |
Kè mương rút thôn Bàu Sen |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Suối Tân |
2021-2022 |
2160/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.100 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Mương tưới N5 nối dài |
Ban QLDA huyện Cam Lâm |
Xã Suối Tân |
2021-2022 |
2164/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Tuyến kè đập bà Phủ (giai đoạn 2) |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2021-2022 |
2158/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.100 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Mương tưới Đồng Cam, thôn Cửu Lợi |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2021-2022 |
2159/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Tuyến mương N2 |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2021-2022 |
2161/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Mương tưới đồng Cây Tre |
Ban QLDA huyện Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2021-2022 |
2165/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Tuyến mương B8 (giai đoạn 3) |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2021-2022 |
2157/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Đường GTNT thôn Tân Xương 1 (đoạn từ nhà ông Nguyễn Mừng đến nhà ông Huỳnh Anh Sơn) |
Ban QLDA huyện Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2021-2022 |
2163/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường khu dân cư Dầu Sơn |
Ban QLDA huyện Cam Lâm |
Xã Suối Tân |
2021-2022 |
2162/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Bờ kè suối thôn Tân Lập (đoạn từ nhà ông Nguyễn Khắc Hiếu đến nhà bà Trương Thị Hải) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Phước Tây |
2021-2022 |
2154/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.100 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Nâng cấp mương thoát nước đồng Cây Vong thôn Văn Thủy 1 |
Ban QLDA huyện Cam Lâm |
Xã Cam Phước Tây |
2021-2022 |
2166/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Bờ kè suối thôn Tân Lập (đoạn từ nhà ông Trần Đây đến nhà ông Lê Đức Dĩnh) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Phước Tây |
2021-2022 |
2152/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.100 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Hệ thống mương từ cầu tràn đường số 1 đến đất ông Thứ |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Thành Bắc |
2021-2022 |
2155/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Hệ thống mương từ đất ông Hay đến đất ông Chung |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Thành Bắc |
2021-2022 |
2151/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Mương từ trụ ATM đến cống ông Phát |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Suối Tân |
2021-2022 |
2156/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Kè chống xói lở cống băng phía hạ lưu đường Nguyễn Trãi |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Thị trấn Cam Đức |
2021-2022 |
2150/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Gia cố mái taluy đường Đại Hàn |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Thị trấn Cam Đức |
2021-2022 |
2153/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.631 |
15.647 |
13.984 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Vạn Khánh: Xây mới 02 phòng học, nhà trực, nhà xe, sửa chữa 3 phòng học (điểm Hội Khánh); thiết bị (điểm Tiên Ninh) |
Phòng GD&ĐT Vạn Ninh |
Xã Vạn Khánh |
2021 |
59/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 |
295/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
2.300 |
691 |
|
|
|
|
|
|
691 |
691 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Vạn Khánh 2; hạng mục: Sửa chữa cửa tầng trệt và sơn sửa khối lớp học 08 phòng (02 tầng) |
Phòng GD&ĐT Vạn Ninh |
Xã Vạn Khánh |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 |
291/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
299 |
90 |
|
|
|
|
|
|
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa và Khu thể thao xã (hạng mục hội trường đa năng 200 chỗ ngồi) |
UBND xã Vạn Khánh |
Xã Vạn Khánh |
2021 |
58/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 |
296/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
2.999 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nâng nền sân thể thao, xây tường rào |
UBND xã Vạn Khánh |
Xã Vạn Khánh |
2021 |
62/NQ-HĐND ngày 18/02/2021 |
293/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
2.897 |
870 |
|
|
|
|
|
|
370 |
370 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp mương cây Xoài đoạn 2 |
UBND xã Vạn Khánh |
Xã Vạn Khánh |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
280/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng cầu vượt lũ kết hợp làm tràn ngăn mặn, thôn Nhơn Thọ |
UBND xã Vạn Khánh |
Xã Vạn Khánh |
2021 |
17/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
274/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
1.099 |
1.099 |
|
|
|
|
|
|
1.099 |
1.099 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa mương Chuối giai đoạn 2 |
UBND xã Vạn Khánh |
Xã Vạn Khánh |
2021 |
17/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
273/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp kênh từ trại nông giang đến Đồng Sở |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Lương |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
275/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
998 |
|
998 |
|
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp kênh Đồng Mốc giai đoạn 1 |
UBND xã Vạn Bình |
Xã Vạn Bình |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
278/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp đường từ cổng làng thôn Bình Lộc 2 đến Dốc Mỏ (giai đoạn 2) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Bình |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
273/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp mương Đồng hợp tác xã Vạn Phú 2 (giai đoạn 1) |
UBND xã Vạn Phú |
Xã Vạn Phú |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
276/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp kênh Đồng Láng |
UBND xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thắng |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
277/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp mương Rừng (đoạn từ đồng đụt đến mương đất đồng đội hai) |
UBND xã Vạn Thọ |
Xã Vạn Thọ |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
279/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
14 |
Nâng cấp đường liên xã Vạn Lương - Vạn Phú (đoạn từ thôn Mỹ Lương đến nhà ông Văn) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Lương-Vạn Phú |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
274/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp đường từ nhà ông Tấn đến giáp đường Giếng Nai - Hòn Trọi |
UBND xã Vạn Lương |
Xã Vạn Lương |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
269/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp đường từ nhà ông Hạnh đi hồ Đá Đen |
UBND xã Xuân Sơn |
Xã Xuân Sơn |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
267/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
17 |
Nâng cấp đường từ nhà ông Thẳng đến nhà ông Dũng thôn Tân Phước Bắc |
UBND xã Vạn Phước |
Xã Vạn Phước |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
271/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
998 |
|
998 |
|
|
|
|
|
18 |
Nâng cấp đường từ Kênh N1A Nam đến Trường Tiểu học Vạn Hưng 3 |
UBND xã Vạn Hưng |
Xã Vạn Hưng |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
268/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
19 |
Nâng cấp đường lâm sinh Nam Hoa Sơn |
UBND xã Vạn Long |
Xã Vạn Long |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
270/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
20 |
Nâng cấp đoạn đường từ trụ sở thôn Đầm Môn đến nhà ông Nhựt |
UBND xã Vạn Thạnh |
Xã Vạn Thạnh |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
272/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
21 |
Xây dựng nhà cộng đồng thôn Đầm Môn |
UBND xã Vạn Thạnh |
Xã Vạn Thạnh |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
169/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 |
899 |
899 |
|
|
|
|
|
|
899 |
899 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Sửa chữa tuyến đường trục chính thôn Khải Lương |
UBND xã Vạn Thạnh |
Xã Vạn Thạnh |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
168/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 |
799 |
799 |
|
|
|
|
|
|
799 |
799 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Sửa chữa, nâng cấp đường liên xã Vạn Phước - Vạn Thọ (đoạn 2 từ đường Gò Ký đi Cổ Mã) và đường Lộc Thọ, xã Vạn Long |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Phước-Vạn Thọ-Vạn Long |
2022 |
122/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Sửa chữa, nâng cấp đường liên xã Vạn Lương - Vạn Phú (giai đoạn 2) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Lương - Vạn Phú |
2022 |
122/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Kênh mương Bầu Soi từ nhà ông Lễ đến mương Điện Biên |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Phú |
2022 |
122/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Kênh mương Ruộng Thổ |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Lương |
2022 |
122/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Kênh mương Bầu Ông Thắng |
UBND xã Vạn Lương |
Xã Vạn Lương |
2022 |
122/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Sửa chữa kênh mương từ nhà ông Nguyễn Tấn Hùng dến nhà bà Trần Thị Ngà thôn Xuân Tây |
UBND xã Vạn Hưng |
Xã Vạn Hưng |
2022 |
122/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Sửa chữa đoạn kênh mương Phú Vinh |
UBND thị trấn Vạn Giã |
Thị trấn Vạn Giã |
2022 |
122/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Khen thưởng Chương trình xây dựng NTM năm 2020 theo QĐ 1501/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Phước Bắc |
UBND xã Vạn Phước |
Xã Vạn Phước |
|
24/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 |
254/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Phước Đông |
UBND xã Vạn Phước |
Xã Vạn Phước |
|
24/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 |
255/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Phước Trung |
UBND xã Vạn Phước |
Xã Vạn Phước |
|
24/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 |
256/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 |
799 |
502 |
|
|
|
|
|
|
502 |
502 |
|
|
|
|
|
|
(5) |
TP.Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.973 |
4.000 |
3.973 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp và làm mới đường giao thông nông thôn Mỹ Thanh (từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Vinh và giáp đường bê tông hiện hữu) |
UBND xã Cam Thịnh Đông |
Xã Cam Thịnh Đông |
2021 |
199/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
226/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
991 |
991 |
|
|
|
|
|
|
991 |
|
991 |
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa Tuyến số 7, thôn Hòa Do 7 (đoạn từ đường bê tông hiện hữu đến giáp ngã 3 Tuyến 10), xã Cam Thành Nam |
UBND xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Thành Nam |
2021 |
200/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
227/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
995 |
995 |
|
|
|
|
|
|
995 |
|
995 |
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa Tuyến số 5, thôn Quảng Phúc (đoạn từ ngã 3 Nguyễn Công Trứ đến giáp ngã 3 Tuyến số 16), xã Cam Thành Nam |
UBND xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Thành Nam |
2021 |
201/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
228/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
993 |
993 |
|
|
|
|
|
|
993 |
|
993 |
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa Tuyến số 4, thôn Quảng Hòa (đoạn từ nhà ông Phan Thanh Hưng đến thửa đất của bà Nguyễn Thị Ánh Nguyệt), xã Cam Thành Nam |
UBND xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Thành Nam |
2021 |
202/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
229/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
994 |
994 |
|
|
|
|
|
|
994 |
|
994 |
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường liên thôn bà Thương - Cầu ông Tranh, thôn Thống Nhất |
UBND xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2022 |
32/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp đường liên thôn Nhà văn hóa Hòa Bình -Tuấn Khứ, thôn Thống Nhất |
UBND xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2022 |
33/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường Làng văn hóa Thống Nhất, thôn Thống Nhất |
UBND xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2022 |
34/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng mới Đường 38 (đoạn 2), thôn Suối Môn |
UBND xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2022 |
35/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
I.2.2 |
Hỗ trợ đầu tư phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.810 |
64.879 |
25.931 |
|
|
|
|
|
(1) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.226 |
18.756 |
12.470 |
|
|
|
|
|
1 |
Nối tiếp đường BTXM đi khu sản xuất xóm 14 thôn A Thi |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Ba Cụm Bắc |
2021 |
963/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1004/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng trung tâm xã Ba Cụm Bắc |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Ba Cụm Bắc |
2021 |
967/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
995/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
995 |
995 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kè bảo vệ khu dân cư thôn Dốc Gạo giai đoạn 2 |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
254 /QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
296/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
2.999 |
2.999 |
|
|
|
|
|
|
2.972 |
|
2.972 |
|
|
|
|
|
4 |
Kè Suối Tà Lương đoạn từ cầu tràn Tà Lương đến khu dân cư tập đoàn 8A, thị trấn Tô Hạp |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
255/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
297/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
4.500 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Kè thoát lũ và chống sạt lở đất sản xuất khu dân cư thôn Tà Lương TDP Hạp Thịnh |
UBND thị trấn Tô Hạp |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
972/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1009/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
997 |
997 |
|
|
|
|
|
|
997 |
997 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nạo vét và nâng cấp mương thoát nước đường Cầu Gỗ |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Bình |
2021 |
252/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
274/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
949 |
949 |
|
|
|
|
|
|
949 |
|
949 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường vào khu sản xuất từ cầu Suối Sóc đến đất ông Bo Bo Thương |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Bình |
2021 |
961/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1002/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường BTXM vào khu sản xuất cụm 1 thôn Ḥn Dung |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Hiệp |
2021 |
962/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1003/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
995 |
995 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Cầu tràn Số 2 đi vào khu sản xuất thôn Tà Gụ, xã Sơn Hiệp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Hiệp |
2021 |
250/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
275/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
4.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
|
|
10 |
Hệ thống chiếu sáng xã Sơn Hiệp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Hiệp |
2021 |
969/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
997/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 |
997 |
997 |
|
|
|
|
|
|
994 |
994 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sửa chữa đường Liên Bình đi Cam Khánh |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Lâm |
2021 |
251/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
273/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
949 |
949 |
|
|
|
|
|
|
949 |
|
949 |
|
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp đường từ ngã ba nhà ông Thành đi đập Đầu Bò Thượng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Trung |
2021 |
253/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
272/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
13 |
Hệ thống chiếu sáng xã Sơn Trung |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Trung |
2021 |
968/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
998/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
995 |
995 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nối tiếp đường BTXM vào khu sản xuất (đoạn từ rẫy Ông Bà đến rẫy ông Cao Văn Hạnh) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Trung |
2021 |
965/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1006/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
993 |
993 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp đường BTXM thôn APA 2 từ ngã ba Cao Là Nghiên đi khu sản xuất |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Thành Sơn |
2021 |
960/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1001/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
995 |
995 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Nối tiếp đường BTXM từ nhà ông Bo Bo Biện đi cầu tràn Suối Lớn, thôn Hòn Gầm |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Ba Cụm Nam |
2021 |
964/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1005/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
994 |
994 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Kè sông Tô Hạp, đoạn từ Cầu Lò Gạch đến cầu treo Tô Hạp, thị trấn Tô Hạp |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
978/QĐ-UBND 11/6/2021 |
1012/QĐ-UBND 18/6/2021 |
3.995 |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Kè bảo vệ Khu dân cư thôn Dốc Gạo giai đoạn 3 |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021-2022 |
2904/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Kè bảo vệ khu dân cư xóm 8, xã Sơn Trung |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Trung |
2021-2022 |
2902/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường cứu nạn đi khu dân cư Tà Gụ, xã Sơn Hiệp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Hiệp |
2021-2022 |
2901/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.102 |
26.119 |
4.983 |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa đường BTXM (đoạn từ đường 2/8 đến QL27C) |
UBND thị trấn Khánh Vĩnh |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 06/3/2021 |
86/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
992 |
|
992 |
|
|
|
|
|
2 |
Kè phía Đông bờ Sông Khế (giai đoạn 2) |
UBND thị trấn Khánh Vĩnh |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
167/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường nội đồng Ba Thác - Cầu treo thôn 6 |
UBND xã Khánh Nam |
Xã Khánh Nam |
2021 |
06/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 |
62/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp tuyến 2: Đường vào khu sản xuất A Pan |
UBND xã Cầu Bà |
Xã Cầu Bà |
2021 |
31A/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 |
50/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.067 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
994 |
|
994 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường vào khu sản xuất từ rẫy ông Hà Chu đến rẫy ông Hà Thuý |
UBND xã Cầu Bà |
Xã Cầu Bà |
2021 |
123/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 |
125/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bê tông hóa đường Duy Lanh đi Cao Ly |
UBND xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 |
57/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
7 |
Bê tông hóa đường bà Cao Thị Lan đi Cao Sơn |
UBND xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 |
56/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
8 |
Bê tông hóa đường Thị Dương đi ông Tuấn |
UBND xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 03/6/2021 |
133/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nối tiếp kè bảo vệ cầu YangBay 2 khu vực thượng lưu |
UBND xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
2021 |
05/NQ-HĐND ngày 03/6/2021 |
132/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
1.149 |
1.149 |
|
|
|
|
|
|
1.149 |
1.149 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tuyến 36 (từ tuyến 9 đến tuyến 2) |
UBND xã Khánh Đông |
Xã Khánh Đông |
2021 |
63/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
67/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
954 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vào khu sản xuất Thác bầu (giai đoạn 1) |
UBND xã Khánh Thượng |
Xã Khánh Thượng |
2021 |
23/NQ-HĐND ngày 02/6/2021 |
111/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.061 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nối tiếp tuyến đường giữa đất ông Sầm Trung Khảo đến giữa điểm C3 (C10) |
UBND xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Hiệp |
2021 |
145/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 |
149/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.060 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường từ rẫy ông Hà Rơm đến rẫy bà Cà Xia |
UBND xã Sơn Thái |
Xã Sơn Thái |
2021 |
08/NQ-HĐND ngày 01/6/2021 |
137/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Kè chống sạt lở khu vực chân cầu Sông Cầu (đường Tỉnh lộ 2) |
UBND xã Sông Cầu |
Xã Sông Cầu |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 03/6/2021 |
108/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Khánh Thành - Khánh Phú |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Thành - Khánh Phú |
2020-2021 |
|
824/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
10.290 |
9.800 |
|
7.531 |
7.531 |
|
|
|
2.043 |
2.043 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường vào trung tâm xã Giang Ly |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Xã Giang Ly |
2020-2021 |
|
390/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
8.500 |
3.366 |
5.134 |
5.134 |
|
5.134 |
|
|
1.260 |
1.260 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hệ thống nước sinh hoạt xã Khánh Thượng (Thôn Đá Răm - Suối Cát) |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Thượng |
2020-2021 |
|
391/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
6.806 |
3.331 |
3.475 |
3.475 |
|
3.475 |
|
|
1.570 |
1.570 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường vào làng văn hóa Suối Thơm - Hòn Dữ |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Đông |
2020-2021 |
|
389/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
11.500 |
6.123 |
5.377 |
5.377 |
|
5.377 |
|
|
3.360 |
3.360 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường vào khu sản xuất từ đất ông Nguyễn Thiện Đại đến đất bà Bùi Thị Chảnh |
UBND xã Khánh Đông |
Xã Khánh Đông |
2021 |
78/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
92/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Tuyến 41 (từ đất bà Ngô Thị Hạng đến đất ông Nguyễn Công Bình) |
UBND xã Khánh Đông |
Xã Khánh Đông |
2021 |
77/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 |
91/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.149 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường từ nhà ông Ninh đến đất ông Ân |
UBND xã Sông Cầu |
Xã Sông Cầu |
2021 |
29/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
145/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
992 |
992 |
|
|
|
|
|
|
992 |
992 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Hương lộ 62 ra sông |
UBND xã Sông Cầu |
Xã Sông Cầu |
2021 |
30/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
146/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
866 |
866 |
|
|
|
|
|
|
866 |
866 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường từ trạm khuyến nông đến đất ông Sang |
UBND xã Sông Cầu |
Xã Sông Cầu |
2021 |
31/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
147/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
986 |
986 |
|
|
|
|
|
|
986 |
986 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Kè phía Đông bờ sông Khế (giai đoạn 3) |
UBND Thị trấn Khánh Vĩnh |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
2022-2024 |
20/NQ-HĐND ngày 30/11/2021 |
|
1.100 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường vào khu sản xuất từ Tỉnh lộ 8 đến rẫy ông Cao Văn Thương, xã Khánh Bình |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Bình |
2022-2024 |
95/NQ-HĐND ngày 30/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường sản xuất Suối Bầu |
UBND xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thành |
2022-2024 |
20/NQ-HĐND ngày 01/12/2021 |
|
1.059 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường KSX thôn Bến Khế từ Tỉnh lộ 8B đến rẫy ông Cao Văn Sang |
UBND xã Khánh Bình |
Xã Khánh Bình |
2022-2024 |
19/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.060 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.050 |
11.100 |
3.950 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến GTNT đường trục nội đồng đoạn từ nhà ông Năm Mẹo đến rẫy ông Trương Thanh Hòa thôn Buôn Đung, xã Ninh Tây |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021-2022 |
04/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 |
58/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
|
999 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp tuyến GTNT đường trục nội đồng đoạn từ đường vận hành đến rẫy ông Y - Xuất thôn Buôn Sim, xã Ninh Tây |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021-2022 |
03/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 |
57/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.103 |
1.103 |
|
|
|
|
|
|
1.103 |
|
1.103 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường từ cầu tràn Suối Nhơn thôn Nam đến tràn Dân Quân |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2021 |
25/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 |
21/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
998 |
|
998 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường tuyến 1000 (hướng Bắc) |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2021 |
26/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 |
23/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
653 |
450 |
|
|
|
|
|
|
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường tuyến 1800 (hướng Bắc) |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2021 |
27/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 |
22/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
419 |
400 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường từ rấy ông Phương đến đất ông Toàn |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 |
84/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 |
1.079 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường BTXM tuyến 800 |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2021 |
05/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 |
85/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 |
1.084 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường nối tuyến 2000 (hướng Bắc) |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
83/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.019 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường nối dài đoạn BTXM tuyến 1000 đến Cây Ké |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
82/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.101 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 5 đến rẫy ông Nguyễn Quốc Thế |
UBND xã Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
81/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.041 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường GTNT đoạn BTXM từ rẫy nhà ông Trần Văn Được đến nhà ông Nguyễn Văn Sơn thôn Xóm Mới |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021-2022 |
11/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
188/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.048 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường GTNT đoạn BTXM đoạn từ ngã ba nhà ông Nguyễn Thiện Phả đến rẫy bà Võ Thị Thương |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021 |
10/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
187/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.015 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường GTNT đoạn BTXM từ rẫy ông Đỗ Hữu Nghị đến tràn Suối Tre, khu dân cư Suối Tre |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021 |
13/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
190/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.190 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nâng cấp tuyến GTNT đoạn BTXM khu dân cư C2 thôn Xóm Mới |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021 |
07/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
184/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.040 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường GTNT trục nội đồng đoạn từ ngã ba khu dân cư Buôn Sim đến rẫy ông Trần Minh Trung, thôn Buôn Sim |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021 |
09/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
186/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.046 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp tuyến GTNT trục nội đồng đoạn từ đường vận hành đến rẫy ông Y Khôi, thôn Buôn Sim |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021 |
08/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 |
185/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.045 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.919 |
2.951 |
2.968 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến ông Đại đến sông Trường, thôn Vinh Bình |
UBND xã Cam Tân |
Xã Cam Tân |
2021 |
295/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
318/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường giao thông nội đồng ông Lăng (đoạn từ sân bóng đến nghĩa trang) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Phước Tây |
2021 |
299/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
316/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
984 |
|
984 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường trục chính giao thông nội đồng A Si |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Phước Tây |
2021 |
300/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
315/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
984 |
|
984 |
|
|
|
|
|
4 |
Sữa chữa đường vào khu dân cư thôn Suối Lau 1 (nhà Mang Toán đến nhà Mang Xu) |
Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2021 |
916/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
925/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
986 |
986 |
|
|
|
|
|
|
986 |
986 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa đường Suối Cốc nối dài |
Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm |
Xã Sơn Tân |
2021 |
917/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
926/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
980 |
980 |
|
|
|
|
|
|
980 |
980 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa mương tưới chính 3 thôn Suối Lau, xã Suối Cát |
UBND xã Suối Cát |
Xã Suối Cát |
2021 |
918/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
948/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
985 |
985 |
|
|
|
|
|
|
985 |
985 |
|
|
|
|
|
|
(5) |
TP.Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.513 |
2.953 |
1.560 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tổ 5 (Dương Ngọc, bà Hoè) |
Ban QLXD NTM xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2021 |
64/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
130/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
780 |
780 |
|
|
|
|
|
|
780 |
|
780 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường nội đồng ông Sanh |
Ban QLXD NTM xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2021 |
63/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 |
129/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
780 |
780 |
|
|
|
|
|
|
780 |
|
780 |
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa đường thôn Thịnh Sơn (đoạn từ nhà bà Thị Sanh đến nhà ông Mang Nhơ) |
Phòng Dân tộc Cam Ranh |
Xã Cam Thịnh Tây |
2021 |
518/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
566/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
982 |
980 |
|
|
|
|
|
|
980 |
980 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường bê tông xi măng từ rẫy nhà ông Mang Gai đến rẫy nhà ông Mang Ben |
Phòng Dân tộc Cam Ranh |
Xã Cam Thịnh Tây |
2021 |
514/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
569/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
985 |
985 |
|
|
|
|
|
|
985 |
985 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa đường vào khu sản xuất Sứ đồng Cây Ké (điểm đầu nhà ông Đảm đến xứ đồng cây Ké) |
Phòng Dân tộc Cam Ranh |
Xã Cam Phước Đông |
2021 |
522/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
567/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
988 |
988 |
|
|
|
|
|
|
988 |
988 |
|
|
|
|
|
|
(6) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khắc phục sạt lở đường nội đồng đồng ruộng Lỗ Rông |
UBND xã Suối Tiên |
Xã Suối Tiên |
2021 |
137/NQ-HĐND ngày 08/01/2021 |
17/QĐ-UBND/XD ngày 24/6/2021 |
1.064 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường vào khu sản xuất hộ đồng bào (từ đất A Nga đến đất bà Ngần) |
UBND xã Diên Tân |
Xã Diên Tân |
2021 |
157/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
190/QĐ-UBND ngày 12/6/2021 |
1.073 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khắc phục sạt lở đoạn suối qua nhà ông Cao Đàm và sửa chữa, nâng cấp cống tràn |
UBND xã Suối Tiên |
Xã Suối Tiên |
2021 |
136/NQ-HĐND ngày 08/01/2021 |
18/QĐ-UBND/XD ngày 24/6/2021 |
1.064 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Các dự án cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.293.829 |
605.710 |
14.000 |
674.119 |
|
|
|
|
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230.700 |
93.000 |
|
137.700 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.700 |
60.000 |
|
87.700 |
|
|
|
|
1 |
Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn |
UBND TX Ninh Hòa |
Ninh Đa |
2020-2022 |
14/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
2639/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 3803/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 |
120.000 |
60.000 |
40.000 |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
98.700 |
60.000 |
|
38.700 |
|
|
|
|
2 |
Kè bờ biển phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hoà |
UBND TX Ninh Hòa |
Ninh Hải |
2020-2022 |
08/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1934/QĐ-UBND ngày 31/7/2020; 2956/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 |
88.000 |
6.300 |
79.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
49.000 |
|
|
49.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.000 |
33.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
1 |
Đê kè chống xói lở hai bờ sông, lạch Cầu Treo và khơi thông dòng chảy (đoạn từ cầu Bá Hà đến cầu Treo) |
UBND TX Ninh Hòa |
Ninh Diêm |
2021-2024 |
29/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
|
100.000 |
35.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
75.000 |
25.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Sở Quan Ninh Lộc |
Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa |
Ninh Lộc |
2021-2023 |
42/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
681/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 |
10.891 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253.926 |
161.426 |
|
92.500 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.926 |
51.426 |
|
62.500 |
|
|
|
|
1 |
Bến cá Quảng Hội |
UBND huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh |
2019-2021 |
3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
2609/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 |
35.652 |
35.652 |
|
29.002 |
29.002 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 1) |
UBND huyện Vạn Ninh |
TT Vạn Giã, huyện Vạn Ninh |
2016-2020 |
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015; 01/NQ-HĐND ngày 07/02/2020 |
3118/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1055/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 |
128.094 |
59.094 |
66.000 |
98.394 |
39.094 |
59.300 |
|
|
22.382 |
15.682 |
|
6.700 |
|
|
|
|
3 |
Kè, đường từ đường Sắt đến cầu huyện |
UBND huyện Vạn Ninh |
Vạn Ninh |
2019-2022 |
1046/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 121/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2069/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
25.477 |
12.000 |
|
6.256 |
6.256 |
|
|
|
5.744 |
5.744 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Kè biển chống xói lở đoạn từ phía Nam cầu Trần Hưng Đạo đến Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh |
UBND huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh |
2020-2022 |
07/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1916/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 |
96.000 |
36.000 |
60.000 |
4.200 |
|
4.200 |
|
|
81.800 |
26.000 |
|
55.800 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000 |
110.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
1 |
Kè bờ tả, hữu sông Tô Giang, đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập Hải Triều xã Vạn Phước |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Phước |
2021-2023 |
09/NQ-HĐND ngày 17/3/2021; 109/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 |
545/QĐ-UBND ngày 17/6/2021; 871/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 |
58.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 2) |
|
|
2022-2025 |
81/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
110.000 |
60.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
90.000 |
60.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
(3) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309.558 |
132.884 |
|
176.674 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.558 |
42.884 |
|
26.674 |
|
|
|
|
1 |
Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và sông Suối Dầu |
UBND huyện Diên Khánh |
TTDK |
2013-2021 |
|
2797/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 |
217.386 |
138.170 |
20.000 |
106.016 |
86.016 |
20.000 |
|
|
29.184 |
29.184 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lỡ bờ Bắc thị trấn Diên Khánh |
UBND huyện Diên Khánh |
TTDK |
2014-2021 |
|
1832/QĐ-UBND ngày 27/7/2013; 2686/QĐ-UBND ngày 12/9/2017; 2654/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2884/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 |
272.245 |
86.831 |
98.618 |
220.643 |
66.798 |
85.344 |
|
|
13.274 |
|
|
13.274 |
|
|
|
|
3 |
Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen, huyện Diên Khánh |
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh |
D.Toàn,TTDK |
2018-2021 |
07/HĐND ngày 31/3/2017 |
551/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 217/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 8024/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
80.117 |
24.500 |
45.000 |
52.900 |
13.800 |
31.600 |
|
|
16.100 |
2.700 |
|
13.400 |
|
|
|
|
4 |
Kè chống sạt lở bờ sông Chò, đoạn qua Trường Mẫu giáo xã Diên Xuân |
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh |
Xã Diên Xuân |
2020-2021 |
86/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 |
259/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 |
14.989 |
12.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000 |
90.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
1 |
Kè và đường dọc bờ Nam sông Cái, đoạn qua xã Diên An, huyện Diên Khánh |
UBND huyện Diên Khánh |
Diên An |
2022-2025 |
13/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
|
330.000 |
100.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
140.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
2 |
Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái và sông Đồng Đen (giai đoạn 2) |
|
D.An-D.Toàn |
2022-2025 |
33/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 |
|
120.000 |
20.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
100.000 |
20.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
(4) |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000 |
44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè bờ Tả sông Khế, thị trấn Khánh Vĩnh |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
2021-2022 |
71/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
790/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 |
14.870 |
14.870 |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở khu dân cư xã Cầu Bà |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
|
70/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
(5) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.445 |
72.000 |
|
88.445 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.445 |
42.000 |
|
88.445 |
|
|
|
|
1 |
Kè và đường ven đầm Thủy Triều (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Yersin), huyện Cam Lâm |
UBND huyện Cam Lâm |
Cam Đức |
2020-2023 |
09/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1914/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 |
160.000 |
55.000 |
90.000 |
1.555 |
|
1.555 |
|
|
130.445 |
42.000 |
|
88.445 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở hạ lưu Cầu Sắt tại thôn Triệu Hải và Cửa Tùng xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm |
|
CAN |
|
3915/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
|
44.100 |
30.870 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
(6) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.300 |
15.900 |
14.000 |
20.400 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.400 |
3.000 |
|
20.400 |
|
|
|
|
1 |
Kè bảo vệ bờ sông Tô Hạp đoạn qua thị trấn Tô Hạp và xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
TT Tô Hạp |
2017-2021 |
20/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 |
1542/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1652/QĐ-UBND ngày 27/11/2020; 1902/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
81.550 |
25.500 |
45.000 |
38.100 |
13.500 |
24.600 |
|
|
23.400 |
3.000 |
|
20.400 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.900 |
12.900 |
14.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Kè bảo vệ thượng lưu cầu Tha Mang |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
Ba Cụm Bắc |
2021-2022 |
09/NQ-HĐND ngày 02/6/2020 |
1043/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
10.991 |
10.900 |
|
|
|
|
|
|
10.900 |
4.900 |
6.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ chứa nước đầu làng Ka Tơ |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
Khánh Sơn |
2021-2022 |
1253/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 |
1455/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
20.000 |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
16.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
(7) |
TP.Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000 |
60.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè sông Cái (đoạn còn lại qua các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phương) |
|
Xã Vĩnh Trung, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phương |
2022-2025 |
87/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
206.853 |
60.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
130.000 |
60.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
(8) |
TP.Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.900 |
26.500 |
|
88.400 |
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
Phường Ba Ngòi, Cam Ranh |
2018-2021 |
27/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 |
1507/QĐ-UBND ngày 24/10/2017; 1625/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 718/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
80.000 |
24.500 |
45.000 |
38.100 |
11.000 |
19.600 |
|
|
30.900 |
5.500 |
|
25.400 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát lũ của 02 hồ chứa nước Suối Hành, Tà Rục |
UBND TP Cam Ranh |
Cam Phước Đông, Cam Ranh |
2021-2024 |
30/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
1829/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 |
90.000 |
27.000 |
63.000 |
|
|
|
|
|
84.000 |
21.000 |
|
63.000 |
|
|
|
|
1.2.4 |
KHẮC PHỤC LŨ LỤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.108 |
19.419 |
19.689 |
|
120.000 |
|
|
|
(1) |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.490 |
|
3.490 |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, khắc phục hư hỏng do mưa lũ tại vùng sản xuất và kiểm định tôm giống tập trung Ninh Vân |
Sở NN&PTNT |
Ninh Hòa |
2021 |
30/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
1706/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
3.499 |
3.499 |
|
|
|
|
|
|
3.490 |
|
3.490 |
|
|
|
|
|
(2) |
Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.261 |
11.459 |
1.802 |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa cầu Máng - Trạm bơm Vĩnh Phương |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Nha Trang |
2021 |
33/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
1846/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa đập dâng Hàm Rồng |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Ninh Hòa |
2021 |
32/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
1739/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
4.400 |
4.400 |
|
|
|
|
|
|
4.050 |
2.248 |
1.802 |
|
|
|
|
|
3 |
Hư hỏng kênh chính Nam hồ Cam Ranh; hạng mục: Kênh chính Nam tại vị trí K8+100 và K9+860 |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm |
2020-2021 |
2654/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
2413/QĐ-UBND ngày 10/9/2020; 1162/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 |
2.950 |
2.950 |
|
|
|
|
|
|
2.477 |
2.477 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hư hỏng xi phông hồ Suối Hành |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh |
2020-2021 |
3207/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
2412/QĐ-UBND ngày 10/9/2020; 1161/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 |
5.954 |
4.057 |
1.893 |
1.893 |
|
1.893 |
|
|
3.177 |
3.177 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hạ lưu tràn xả lũ hồ Đồng Bò |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang |
2020-2021 |
2765/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
2462/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 1163/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 |
4.500 |
2.714 |
1.786 |
1.786 |
|
1.786 |
|
|
2.457 |
2.457 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.558 |
5.558 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa vai tràn xả lũ, đường quản lý bờ hữu và mái hạ lưu hồ chứa nước Suối Hành |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
Cam Ranh |
2021 |
31/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
5.558 |
5.558 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
1.000 |
|
20.000 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa kè biển xóm Đầm Trên, thôn Đầm Môn |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Thạnh |
2020-2021 |
2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 |
11.994 |
8.396 |
|
8.605 |
7.005 |
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa Kênh Tàu Cau |
UBND xã Vạn Lương |
Xã Vạn Lương |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
13/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa đường từ nhà ông Trương Công Lập đến nhà ông Trương Đình Hưởng thôn Mỹ Đồng |
UBND xã Vạn Lương |
Xã Vạn Lương |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
28/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa đường Xã Hai |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Lương |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
23/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
5 |
Sửa chữa mương tả Trần Tạo giai đoạn 2 |
UBND xã Vạn Phú |
Xã Vạn Phú |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
14/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
6 |
Gia cố mái đê ngăn mặn Đội 6 Hải Triều |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Long |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
15/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
7 |
Sửa chữa mương Đội 9 Lộc Thọ |
UBND xã Vạn Long |
Xã Vạn Long |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
22/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa mương 2/9, đoạn từ quán Nam Luân đến quán Nắng Mới |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Phước |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
16/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
9 |
Gia cố mái đê Sông Cạn |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Phước |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
10 |
Sửa chữa mương Cái (đoạn 2) |
UBND xã Vạn Phước |
Xã Vạn Phước |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
20/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
11 |
Sửa chữa mương Chuối |
UBND xã Vạn Khánh |
Xã Vạn Khánh |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
17/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
12 |
Sửa chữa kênh ông Đông 1 |
UBND xã Xuân Sơn |
Xã Xuân Sơn |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
18/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
13 |
Sửa chữa kênh Ké thượng |
UBND xã Xuân Sơn |
Xã Xuân Sơn |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
29/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
14 |
Kè bảo vệ khu dân cư thôn Suối Luồng |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Thắng |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
21/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
15 |
Nâng cấp, sửa chữa đường từ Nguyễn Huệ đến xe lửa |
UBND xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thắng |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
26/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
16 |
Sửa chữa đường từ ngã ba Tứ Chánh đến cổng thôn Bình Lộc 1 |
UBND xã Vạn Bình |
Xã Vạn Bình |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
24/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
17 |
Nâng cấp, sửa chữa đường từ Gò Mã đến bờ tràn Cửa cổng |
UBND xã Vạn Bình |
Xã Vạn Bình |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
25/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.200 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
18 |
Sửa chữa đường từ cổng làng thôn Bình Lộc 2 đến Dốc Mỏ (giai đoạn 1) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Bình |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
27/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
19 |
Sửa chữa kè đoạn từ nhà ông An đến nhà ông Tèo thôn Ninh Đảo |
UBND xã Vạn Thạnh |
Xã Vạn Thạnh |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
30/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
20 |
Sửa chữa đường vào nghĩa trang khe nước xã Vạn Thạnh |
UBND xã Vạn Thạnh |
Xã Vạn Thạnh |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
31/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
21 |
Sửa chữa đường từ nhà bà Yến đến trạm y tế xã |
UBND xã Vạn Hưng |
Xã Vạn Hưng |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
32/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
800 |
|
700 |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
22 |
Sửa chữa đường từ phòng học mẫu giáo đến nhà ông Khôi |
UBND xã Vạn Hưng |
Xã Vạn Hưng |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
33/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
800 |
|
700 |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
(5) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.056 |
|
606 |
|
26.450 |
|
|
|
1 |
Khắc phục sửa chữa kè sông Dinh đoạn qua Ninh Phú |
UBND xã Ninh Phú |
Ninh Phú |
2021 |
36/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.300 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
2 |
Khắc phục sạt lở sông Dinh khu vực quẹo bà Rọ |
UBND xã Ninh Phú |
Ninh Phú |
2021 |
37/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
05/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
4.500 |
700 |
2.850 |
|
|
|
|
|
3.456 |
|
606 |
|
2.850 |
|
|
|
3 |
Đoạn đường liên xã thôn Lệ Cam xã Ninh Phú |
UBND xã Ninh Phú |
Ninh Phú |
2021 |
38/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
06/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
600 |
|
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
4 |
Xây dựng cống mương Rút Ninh Lộc |
UBND xã Ninh Lộc |
Ninh Lộc |
2021 |
32/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
02/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.000 |
|
600 |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
600 |
|
|
|
5 |
Khắc phục sạt lở thượng lưu cầu Bến Gành |
UBND xã Ninh Bình |
Ninh Bình |
2021 |
31/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 |
11/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
6 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến mương từ gắn ông Thế đến tuyến tránh Quốc lộ 26 |
UBND xã Ninh Bình |
Ninh Bình |
2021 |
32/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 |
12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.000 |
|
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
7 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường BTXM từ cổng làng An Bình đến nhà ông Thu dài 580,5m |
UBND xã Ninh Bình |
Ninh Bình |
2021 |
34/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 |
14/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.100 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
8 |
Hệ thống mương Suối Trầu - tuyến mương Lò Bầu |
UBND xã Ninh Bình |
Ninh Bình |
2021 |
33/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 |
13/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
9 |
Kè chống sạt lở sông Đá Bàn đoạn từ đập tràn đến đất ông Thảo |
UBND xã Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
2021 |
76/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
24/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.220 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
10 |
Kè chống sạt lở sông Đá Bàn đoạn từ cầu thôn 4 đến đất bà Phan Thị Hường |
UBND xã Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
2021 |
77/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
25/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.210 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
11 |
Sửa chữa, cải tạo kênh mương nội đồng thôn 4, xã Ninh Sơn, đoạn từ ruộng bà Bùi Thị Thu đến ruộng ông Đinh Mạnh Hà |
UBND xã Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
2021 |
78/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
26/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.190 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
12 |
Sửa chữa, cải tạo kênh mương nội đồng thôn 1, đoạn từ Lô 6 đến đất ông Đào Quang Thái |
UBND xã Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
2021 |
79/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
27/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.180 |
|
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
13 |
Kè thôn Quang Đông đoạn từ nhà bà Lộc đến nhà ông Có |
UBND xã Ninh Đông |
Ninh Đông |
2021 |
19/NQ-HĐND ngày 28/12/2020 |
02/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.260 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
14 |
Kè thôn Phú Nghĩa đoạn từ nhà ông Chín Cáp đến nhà ông Chánh |
UBND xã Ninh Đông |
Ninh Đông |
2021 |
20/NQ-HĐND ngày 28/12/2020 |
03/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.235 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
15 |
Kè thôn Phú Nghĩa đoạn từ bến Đình đến nhà bà Hiệp |
UBND xã Ninh Đông |
Ninh Đông |
2021 |
21/NQ-HĐND ngày 28/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
16 |
Cầu Bà Tứ |
UBND xã Ninh Hưng |
Ninh Hưng |
2021 |
34/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
05/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
1.150 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
17 |
Tuyến mương Gắn Miễu Am đến nhà ông Xưa, thôn Thuận Mỹ |
UBND xã Ninh Quang |
Ninh Quang |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 07/01/2021 |
12/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 |
1.150 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
18 |
Tuyến mương nhà ông Bá đến Máng Hóc Bò, thôn Quang Vinh |
UBND xã Ninh Quang |
Ninh Quang |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 07/01/2021 |
11/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 |
1.150 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
19 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh mương thôn Xuân Hòa 1, hạng mục: Kênh Miễu Thượng Điền |
UBND xã Ninh Phụng |
Ninh Phụng |
2021 |
99/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
03/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.150 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
20 |
Đường đoạn từ nhà ông Tô Bước đến nhà bà Phạm Thị Tư |
UBND xã Ninh Phụng |
Ninh Phụng |
2021 |
100/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
21 |
Đường giao thông nông thôn đoạn từ Ký túc xá Nha Trang đến đường liên xã Ninh Phụng - Ninh Xuân |
UBND xã Ninh Phụng |
Ninh Phụng |
2021 |
87/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 |
02/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
650 |
|
600 |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
600 |
|
|
|
22 |
Nâng cấp, sửa chữa đường BTXM đoạn từ nhà ông Vũ TDP Bá Hà 1 đến Đình Bá Hà 2 |
UBND phường Ninh Thủy |
Ninh Thủy |
2021 |
91/NQ-HĐND ngày 06/01/2021 |
03/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
23 |
Đường BTXM phường Ninh Diêm, đoạn từ đường Hòn Khói đến đường BTXM TDP Phú Thọ 1 |
UBND phường Ninh Diêm |
Ninh Diêm |
2021 |
22/NQ-HĐND ngày 22/11/2020 |
03/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
24 |
Khắc phục sạt lở tuyến đê TDP Hội Thành phường Ninh Giang |
UBND phường Ninh Giang |
Ninh Giang |
2021 |
33/NQ-HĐND ngày 08.01.2021 |
06/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.230 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
25 |
Mương đất Làng |
UBND xã Ninh Thọ |
Ninh Thọ |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 07/01/2021 |
03/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.200 |
|
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
26 |
Đê kè chống xói lở suối Tiên Du |
UBND xã Ninh Phú |
Ninh Phú |
2021 |
39/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
07/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
27 |
Đường giao thông nông thôn hội Điền đoạn từ ông Chung đến giáp sông Đá Hàn |
UBND xã Ninh Phú |
Ninh Phú |
2021 |
40/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
08/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
(6) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.200 |
|
|
|
16.200 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa hệ thống mương nội đồng xã Cam Hòa |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2021 |
26/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
51/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
2 |
Mương Nanh Heo |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2021 |
31/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
47/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
900 |
|
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
3 |
Đường xứ đồng Hương Bảo |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2021 |
14/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
35/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa hệ thống mương nội đồng xã Cam Tân |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Tân |
2021 |
27/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
50/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
5 |
Hệ thống mương xã Cam Phước Tây |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Phước Tây |
2021 |
28/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
49/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
6 |
Tuyến mương liên thôn Dầu Sơn - Cây Xoài, xã Suối Tân |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Suối Tân |
2021 |
29/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
45/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến mương Cản Bầu Sao |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Suối Tân |
2021 |
30/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
46/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
8 |
Mương thoát nước thôn Hiền Lương |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam An Bắc |
2021 |
32/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
48/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
9 |
Đường vào rẫy ông Xê |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Sơn Tân |
2021 |
15/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
36/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
10 |
Đường Cà Luống - Suối Phèn (giai đoạn 4) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2021 |
16/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
43/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
11 |
Đường liên thôn Vinh Đông |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam An Nam |
2021 |
17/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
37/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
12 |
Đường liên thôn Vĩnh Trung |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam An Nam |
2021 |
18/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
38/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
13 |
Đường từ nhà ông Phan Tánh đi nội đồng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam An Nam |
2021 |
21/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
41/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
14 |
Đường vận chuyển nông sản |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Bắc |
2021 |
19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
39/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
15 |
Đường từ cầu tràn số 2 đến giáp ranh Cam Thành Nam |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
20/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
40/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
16 |
Đường nội bộ thôn Valy |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Sơn Tân |
2021 |
22/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
42/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
17 |
Đường nội bộ thôn Suối Cốc |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Sơn Tân |
2021 |
23/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
44/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
(7) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.400 |
|
|
|
15.400 |
|
|
|
1 |
Khắc phục sạt lở bờ suối Đồng Tròn |
UBND xã Diên Lâm |
Xã Diên Lâm |
2021 |
113/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
19/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
1.150 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
2 |
Đường Nghĩa trang thôn Trung - Lò gạch ông Khiêm (đoạn 3) |
UBND xã Diên Lâm |
Xã Diên Lâm |
2021 |
111/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
17/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
1.150 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
3 |
Đường Phạm Trường Hậu đến Tỉnh lộ 8 (đoạn 4) |
UBND xã Diên Lâm |
Xã Diên Lâm |
2021 |
112/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
18/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
4 |
Khắc phục sạt lở, hư hỏng trạm bơm số 2, thôn Lễ Thạch |
UBND xã Diên Thọ |
Xã Diên Thọ |
2021 |
45/NQ-HĐND ngày 08/01/2021 |
08/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.220 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
5 |
Kè khắc phục sạt lở bờ Suối Bầu Sấu, thôn Bình Khánh |
UBND xã Diên Hòa |
Xã Diên Hòa |
2021 |
105/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
05/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
6 |
Đường và mương thoát nước khu dân cư Lỗ Lát |
UBND xã Diên Hòa |
Xã Diên Hòa |
2021 |
106/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
06/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.050 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
7 |
Kênh mương đội 4 |
UBND xã Diên Hòa |
Xã Diên Hòa |
2021 |
104/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Mương Sỏi |
UBND xã Suối Hiệp |
Xã Suối Hiệp |
2021 |
151/NQ-HĐND ngày 08/01/2021 |
07/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 |
1.090 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
9 |
Khắc phục sạt lở bờ suối Bà Nên, đoạn qua nhà ông Trần Văn Sang |
UBND xã Suối Tiên |
Xã Suối Tiên |
2021 |
130/NQ-HĐND ngày 28/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.180 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
10 |
Đường từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Trái |
UBND xã Diên Lạc |
Xã Diên Lạc |
2021 |
115/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
06/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.120 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
11 |
Đường từ nhà ông Năm Lộc - đất ông Đại xã Diên Xuân |
UBND xã Diên Xuân |
Xã Diên Xuân |
2021 |
110/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.100 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
12 |
Đường BTXM xã Diên Đồng (đoạn từ đất ông Tín đến trạm bơm 2, đoạn từ đất ông Khanh đến đất ông Dũng) |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021 |
108/NQ-HĐND ngày 06/01/2021 |
06/QĐ-UBND ngày 10/01/2021 |
1.150 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
13 |
Tuyến mương tưới tiêu Nhánh 1B cánh đồng thôn 1 |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021 |
107/NQ-HĐND ngày 06/01/2021 |
07/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
14 |
Tuyến mương tưới Nhánh 1A cánh đồng thôn 2 |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021 |
106/NQ-HĐND ngày 06/01/2020 |
08/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
15 |
Khắc phục sạt lở đường liên xã Thạnh - Bình - Suối Tiên và các đường liên thôn |
UBND xã Bình Lộc |
Xã Bình Lộc |
2021 |
179/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.160 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
16 |
Kè khắc phục sạt lở bờ suối Con |
UBND xã Diên Điền |
Xã Diên Điền |
2021 |
42/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
01/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.110 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
(8) |
TP.Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.200 |
|
9.000 |
|
7.200 |
|
|
|
1 |
Hệ thống đê bao của Dự án 773, xã Cam Lập |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
Xã Cam Lập |
2021 |
27/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
29/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
7.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Nạo vét khơi thông, gia cố dòng chảy từ Trường Mầm Non Cam Thịnh Đông |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
Xã Cam Thịnh Đông |
2021 |
28/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
30/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
5.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Cầu dân sinh bê tông trong khu dân cư TDP Hòa Do 3 |
UBND phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Bắc |
2021 |
11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
20/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.500 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
4 |
Sạt lở tuyến đường Tổ an ninh số 5 phường Ba Ngòi |
UBND phường Ba Ngòi |
Phường Ba Ngòi |
2021 |
12/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
21/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
5 |
Kè biển và mương thoát nước tại khu dân cư TDP Hòa Do 5A |
UBND phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Bắc |
2021 |
13/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
22/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
2.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
6 |
Kè mương thoát nước đoạn từ nhà ông Đông đến nhà ông Thanh thuộc TDP Phúc Sơn, phường Cam Phúc Nam |
UBND phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Phúc Nam |
2021 |
14/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
23/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
7 |
Sửa chữa tuyến đường thôn Bình Ba Đông, xã Cam Bình |
UBND xã Cam Bình |
Xã Cam Bình |
2021 |
15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
24/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.200 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa tuyến đường thôn Bình Hưng |
UBND xã Cam Bình |
Xã Cam Bình |
2021 |
16/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
25/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.200 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
|
9 |
Nạo vét khơi thông, gia cố dòng chảy mương thoát nước bà Sa (đoạn từ khu dàn cư Hòa Sơn từ nhà ông Phan Văn Tân ra biền) |
UBND xã CamThịnh Đông |
Xã Cam Thịnh Đông |
2021 |
17/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
26/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
1.500 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
(9) |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.550 |
|
|
|
21.550 |
|
|
|
1 |
Tràn Suối 1 đi vào làng văn hóa thôn Suối Thơm và khu sản xuất |
UBND xã Khánh Đông |
Xã Khánh Đông |
2021 |
23/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
09/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa tràn Suối Mây |
UBND xã Khánh Đông |
Xã Khánh Đông |
2021 |
22/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
08/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa kênh mương thôn Cà Thêu và kênh mương thôn Hòn Lay |
UBND xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Hiệp |
2021 |
348/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 |
10/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
350 |
|
|
|
4 |
Nối tiếp kè chống sạt lở khu vực tổ 2, thôn Cà Thiêu |
UBND xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Hiệp |
2021 |
346/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 |
08/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
5 |
Nối tiếp tuyến H5 từ TL 8B (Ông Y Mi) đến giữa điểm T7 (giai đoạn 3) |
UBND xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Hiệp |
2021 |
347/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 |
09/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
6 |
Kè bảo vệ từ nhà ông Pi Năng Đỏ đến nhà ông Cao Gợi tại thôn Tà Gộc |
UBND xã Khánh Thượng |
Xã Khánh Thượng |
2021 |
21/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
7 |
Kè bảo vệ từ nhà ông Pi Năng Thị Bê đến ngã ba Suối Ba Xé giáp sông Trang của thôn Đa Râm |
UBND xã Khánh Thượng |
Xã Khánh Thượng |
2021 |
22/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
8 |
Kè từ cầu Treo về hạ lưu đến nhà ông Cao Hà Ny |
UBND xã Liên Sang |
Xã Liên Sang |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 06/01/2021 |
05/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
9 |
Sửa chữa nhà cộng đồng khu tái định cư thôn Bố Lang - xã Sơn Thái |
UBND xã Sơn Thái |
Xã Sơn Thái |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 07/01/2021 |
23/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
10 |
Kè chống sạt lở sông Trang - giai đoạn 2 |
UBND xã Sơn Thái |
Xã Sơn Thái |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 07/01/2021 |
24/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
11 |
Kè nhánh sông Trang xã Giang Ly (đoạn chân cầu tràn Giang Ly - Sơn Thái) |
UBND xã Giang Ly |
Xã Giang Ly |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 |
11/QĐUBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
12 |
Đường vào khu sản xuất thôn Đá Trắng - Tuyến 3 |
UBND xã Cầu Bà |
Xã Cầu Bà |
2021 |
15/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 |
06/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
13 |
Đường vào khu sản xuất thôn Đá Bàn - Tuyến 14 |
UBND xã Cầu Bà |
Xã Cầu Bà |
2021 |
15/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 |
07/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
14 |
Đường vào khu sản xuất từ rẫy ông Hà Hai đến rẫy ông U Nung |
UBND xã Cầu Bà |
Xã Cầu Bà |
2021 |
15/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 |
05/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
15 |
Tuyến đường từ đất ông Trần Anh Quang đến đất ông Cao Ba Lóng |
UBND xã Khánh Nam |
Xã Khánh Nam |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 08/01/2021 |
04/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
16 |
Đường từ đất Trần Đức Huynh đến đến Nguyễn Xuân Thu |
UBND xã Khánh Đông |
Xã Khánh Đông |
2021 |
21/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
07/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
1.100 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
17 |
Kè phía Đông bờ sông Khế |
UBND thị trấn Khánh Vĩnh |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 06/01/2021 |
08/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
18 |
Sửa chữa đường MTXM (đoạn từ nhà ông Bùi Xuân Khương đến nhà ông Trần Xuân Quang) |
UBND thị trấn Khánh Vĩnh |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
2021 |
02/NQ-HĐND ngày 06/01/2021 |
06/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
19 |
Sửa chữa đường BTXM đoạn QL27C đi khu sản xuất |
UBND thị trấn Khánh Vĩnh |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 06/01/2021 |
07/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
20 |
Đường vào khu sản xuất từ rẫy ông Mười đến rẫy bà Cà Thương |
UBND xã Sơn Thái |
Xã Sơn Thái |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 07/01/2021 |
22/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
21 |
Kè chống sạt lở từ nhà ông A Đống đến nhà ông Bắc |
UBND xã Sơn Thái |
Xã Sơn Thái |
2021 |
03/NQ-HĐND ngày 07/01/2021 |
25/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
22 |
Nâng cấp và sửa chữa đường đá trãi đi ông Bách |
UBND xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
2021 |
29/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
03/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
23 |
Nâng cấp và sửa chữa đường Cây Sung đi Cầu Ké |
UBND xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
2021 |
30/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
04/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
24 |
Sửa chữa và bê tông hóa hệ thống kênh mương nội đồng ruộng Yang Bay |
UBND xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
2021 |
31/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 |
05/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.000 |
|
900 |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
(10) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.393 |
2.402 |
3.791 |
|
13.200 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở thôn Tha Mang xã Ba Cụm Bắc |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Sơn |
Xã Ba Cụm Bắc |
2020-2021 |
602/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 |
743/QĐ-UBND ngày 08/7/2020; 1857/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 |
4.500 |
4.500 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2.402 |
2.402 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè khu vực thôn Dốc Trầu, xã Ba Cụm Bắc |
UBND xã Ba Cụm Bắc |
Xã Ba Cụm Bắc |
2021 |
18/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
30/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
3 |
Kè khu vực thôn Suối Đá (đoạn nhà ông Mấu Phượng xóm 8 đến cầu Tha Mang) |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Sơn |
Xã Ba Cụm Bắc |
2021 |
17/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
29/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
4.500 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
3.791 |
|
3.791 |
|
|
|
|
|
4 |
Kè thôn Ma O, xã Sơn Trung |
UBND xã Sơn Trung |
Xã Sơn Trung |
2021 |
19/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
31/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
5 |
Kè sạt lở thôn Cam Khánh, xã Sơn Lâm |
UBND xã Sơn Lâm |
Xã Sơn Lâm |
2021 |
20/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
32/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
6 |
Kè sạt lở thôn Ha Nít, xã Sơn Lâm |
UBND xã Sơn Lâm |
Xã Sơn Lâm |
2021 |
21/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
33/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
1.200 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
7 |
Sửa chữa công trình vượt lũ thôn Tà Lương |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
14/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
26/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
3.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa nhà tránh trú bão thôn Dốc Gạo |
UBND thị trấn Tô Hạp |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
22/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
34/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
2.000 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp đường suối Mun |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Ba Cụm Bắc |
2021 |
15/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
27/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
4.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
10 |
Nâng cấp cầu Suối Sóc |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Bình |
2021 |
16/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
28/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
4.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
IX |
Công nghiệp (mạng lưới điện nông thôn, miền núi và hải đảo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.885 |
17.085 |
800 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.694 |
1.894 |
800 |
|
|
|
|
|
1 |
Điện chiếu sáng đường liên xã Lạc Hoà (chùa Minh Thiện đến cổng chào) |
UBND xã Diên Lạc |
Xã Diên Lạc |
2021 |
89/NQ-HĐND ngày 16/9/2020 |
57A/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
869 |
800 |
|
|
|
|
|
|
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
2 |
Điện chiếu sáng đường liên xã Diên Lạc - Diên Thạnh (từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Duy Lượng) |
UBND xã Diên Lạc |
Xã Diên Lạc |
2021 |
116/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
137/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
964 |
900 |
|
|
|
|
|
|
894 |
894 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống điện trục đường liên xã Diên Đồng - Diên Xuân |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021-2022 |
30/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.699 |
2.699 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng 03 thôn: Ninh Tân, Ninh Đảo, Điệp Sơn |
UBND xã Vạn Thạnh |
Xã Vạn Thạnh |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
170/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng từ cổng chùa Linh Sơn đến đình đến nhà ông Lộc và từ nhà ông Chí đến chắn xe lửa Tân Lập |
|
Xã Vạn Lương |
2022 |
122/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống điện chiếu sáng từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Huỳnh Văn Hoàng; từ nhà ông Hoàng Văn Hoàng đến cổng thôn Xuân Vinh |
|
Xã Vạn Hưng |
2022 |
122/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường trục chính xã Ninh Quang, đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Sấu, xã Ninh Quang |
UBND xã Ninh Quang |
Xã Ninh Quang |
2021 |
49/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 |
476/QĐ-UBND ngày 24/7/2021 |
3.989 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.992 |
4.992 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống chiếu sáng xã Ba Cụm Nam |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Ba Cụm Nam |
2021 |
966/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
996/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 |
997 |
997 |
|
|
|
|
|
|
994 |
994 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng đường Cao Văn Bé, thị trấn Tô Hạp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
1953/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1964/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thay thế bóng Led trên các tuyến đường nội thị, thị trấn Tô Hạp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Thị trấn Tô Hạp |
2021 |
1954/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1963/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nối tiếp hệ thống điện chiếu sáng xã Sơn Bình |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Sơn Bình |
2021 |
1955/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1962/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hệ thống chiếu sáng xã Thành Sơn |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Xã Thành Sơn |
2021 |
1956/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1961/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
(5) |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện chiếu sáng công cộng khu dân cư thôn Suối Thơm, xã Khánh Đông |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Đông |
2022-2024 |
93/NQ-HĐND ngày 30/11/2021 |
|
1.003 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Điện chiếu sáng công cộng khu dân cư Đa Răm Suối Cát, xã Khánh Thượng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Thượng |
2022-2024 |
94/NQ-HĐND ngày 30/11/2021 |
|
1.002 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống điện chiếu sáng thôn Tà Mơ |
UBND xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thành |
2022-2024 |
22/NQ-HĐND ngày 01/12/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Điện chiếu sáng công cộng khu trung tâm xã Sơn Thái (đoạn từ QL 27C đến Khu tái định cư thôn Bố Lang) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh |
Xã Sơn Thái |
2022-2024 |
92/NQ-HĐND ngày 30/11/2021 |
|
1.006 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
X |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.206.788 |
1.751.571 |
64.601 |
390.616 |
|
|
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.152.377 |
1.094.177 |
58.200 |
|
|
|
|
|
(1) |
Sở GTVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521.956 |
481.956 |
40.000 |
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.000 |
162.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ cầu Hà Dừa đến cầu Đôi |
Sở GTVT |
DK |
2019-2022 |
08/HĐND ngày 09/01/2017 |
3262/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 3180/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; 2344/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
317.005 |
317.005 |
|
155.000 |
155.000 |
|
|
|
162.000 |
162.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359.956 |
319.956 |
40.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Cầu huyện từ Vạn Giã đi Vạn Thắng (trên trục đường Nguyễn Huệ) |
|
Vạn Ninh |
2021-2023 |
54/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
|
44.110 |
44.110 |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ sân bay Cam Ranh đến cầu Long Hồ |
|
Cam Ranh |
2021-2024 |
55/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
|
99.956 |
99.956 |
|
|
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng, cải tạo một số vị trí đường cong nằm trên đường đèo Khánh Sơn |
|
Khánh Sơn |
2021-2023 |
56/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
|
29.275 |
29.275 |
|
|
|
|
|
|
28.206 |
28.206 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa đường ĐT.651D (Tỉnh lộ 7) |
Sở GTVT |
|
2021 |
108/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
127/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
8.662 |
8.662 |
|
|
|
|
|
|
8.060 |
4.700 |
3.360 |
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa đường ĐT.651G (Tỉnh lộ 6) |
Sở GTVT |
|
2021 |
113/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
5.183 |
5.183 |
|
|
|
|
|
|
5.047 |
3.197 |
1.850 |
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa đường ĐT.654C (Sông Cầu - Yangbay) |
Sở GTVT |
|
2021 |
115/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
129/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
7.745 |
7.745 |
|
|
|
|
|
|
7.540 |
4.900 |
2.640 |
|
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa đường ĐT.65-30 (Lập Định - Suối Môn) |
Sở GTVT |
|
2021 |
111/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
130/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
14.871 |
14.871 |
|
|
|
|
|
|
13.585 |
8.195 |
5.390 |
|
|
|
|
|
8 |
Sửa chữa đường ĐT.656 (Tỉnh lộ 9) |
Sở GTVT |
|
2021 |
112/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
131/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
14.823 |
14.823 |
|
|
|
|
|
|
14.228 |
8.868 |
5.360 |
|
|
|
|
|
9 |
Sửa chữa đường ĐT.657I (Nguyễn Tất Thành) |
Sở GTVT |
|
2021 |
110/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
132/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
14.789 |
14.789 |
|
|
|
|
|
|
14.376 |
8.976 |
5.400 |
|
|
|
|
|
10 |
Sửa chữa đường ĐT.657K |
Sở GTVT |
|
2021 |
116/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
133/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
13.433 |
13.433 |
|
|
|
|
|
|
13.079 |
7.879 |
5.200 |
|
|
|
|
|
11 |
Xây dựng cầu Đỏ trên đường ĐT.652H (Tỉnh lộ 8) |
Sở GTVT |
|
2021-2022 |
109/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
134/QĐ-UBND ngày 13/01/2021; 1725/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
14.866 |
14.866 |
|
|
|
|
|
|
12.275 |
6.975 |
5.300 |
|
|
|
|
|
12 |
Sửa chữa các cầu trên đường ĐT.653D (Hương lộ 62) |
Sở GTVT |
|
2021 |
114/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
135/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
12.883 |
12.883 |
|
|
|
|
|
|
11.560 |
6.060 |
5.500 |
|
|
|
|
|
13 |
Sửa chữa đường ĐT.65-30 (Lập Định - Suối Môn) |
Sở GTVT |
Cam Lâm |
2021-2022 |
115/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
681/QĐ-SGTVT ngày 08/12/2021 |
14.819 |
14.819 |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa đường ĐT.657I (Nguyễn Tất Thành) |
Sở GTVT |
Nha Trang và Cam Lâm |
2021-2022 |
114/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
678/QĐ-SGTVT ngày 08/12/2021 |
14.939 |
14.939 |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sửa chữa đường ĐT.656 (Tỉnh lộ 9) |
Sở GTVT |
Khánh Sơn |
2021-2022 |
113/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
683/QĐ-QGTVT ngày 08/12/2021 |
14.992 |
14.992 |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sửa chữa đường ĐT.653D (Hương lộ 62) |
Sở GTVT |
Diên Khánh và Khánh Vĩnh |
2021-2022 |
112/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
679/QĐ-SGTVT ngày 08/12/2021 |
10.367 |
10.367 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sửa chữa đường ĐT.652D (Tỉnh lộ 1B) |
Sở GTVT |
Ninh Hòa |
2021-2022 |
109/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
677/QĐ-SGTVT ngày 08/12/2021 |
14.632 |
14.632 |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sửa chữa đường ĐT.652H (Tỉnh lộ 8) |
Sở GTVT |
DK-KV-NH |
2021-2022 |
110/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
680/QĐ-SGTVT ngày 08/12/2021 |
11.482 |
11.482 |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Sửa chữa đường ĐT.654B (Tỉnh lộ 8B) |
Sở GTVT |
Khánh Vĩnh |
2021-2022 |
111/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
682/QĐ-SGTVT ngày 08/12/2021 |
11.864 |
11.864 |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Xây dựng các cầu trên đường ĐT.652H (Tỉnh lộ 8) |
Sở GTVT |
Diên Khánh |
2021-2022 |
116/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
684/QĐ-SGTVT ngày 08/12/2021 |
14.827 |
14.827 |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.821 |
48.821 |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.421 |
28.421 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP.Nha Trang (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND TP.Nha Trang |
NT |
2020-2021 |
2837/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
1672/QĐ-UBND ngày 13/6/2016; 1639/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 |
17.779 |
17.779 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
8.200 |
8.200 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TX.Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND TX.Ninh Hòa |
NH |
2020-2021 |
2836/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
3383/QĐ-UBND ngày 4/11/2016; 2141/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 |
12.006 |
12.006 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
5.889 |
5.889 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND huyện Cam Lâm |
CL |
2020-2021 |
2835/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; 2644/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 |
13.762 |
13.762 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
8.663 |
8.663 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Vạn Ninh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND huyện Vạn Ninh |
VN |
2020-2021 |
2834/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
3160/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; 2031/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 |
7.646 |
7.646 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Diên Khánh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND huyện Diên Khánh |
DK |
2020-2021 |
2833/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
3099/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; 2610/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 |
13.494 |
13.494 |
|
7.700 |
7.700 |
|
|
|
1.669 |
1.669 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.400 |
20.400 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP.Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND TP.Cam Ranh |
CR |
2021 |
1729/QĐ-UBND ngày 30/6/2015; 3105/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 |
1222/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 |
26.206 |
26.206 |
|
|
|
|
|
|
20.400 |
20.400 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
BQL Phát triển tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu qua sông Kim Bồng |
BQLDA Phát triển tỉnh |
Nha Trang |
2021-2023 |
13/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 |
2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
131.731 |
131.731 |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
BQLDA ĐT XDCT NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191.000 |
191.000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.000 |
115.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
Nha Trang |
2019-2022 |
262/HĐND ngày 23/8/2018 |
3286/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3216/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 |
129.534 |
129.534 |
|
6.460 |
6.460 |
|
|
|
115.000 |
115.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.000 |
76.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng cây xanh dải phân cách đường Võ Nguyên Giáp |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
Nha Trang, Diên Khánh |
2021-2024 |
15/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
2047/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
84.918 |
84.918 |
|
|
|
|
|
|
76.000 |
76.000 |
|
|
|
|
|
|
(5) |
BQL DAĐT XD các CT GT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.600 |
272.400 |
18.200 |
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
BQL DAĐT XD các CT GT |
NT - CL |
2018-2022 |
32/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
288/QĐ-UBND ngày 28/01/2019; 1526/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 4248/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
340.750 |
340.750 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
270.000 |
270.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 39 (giai đoạn 2) |
BQL DAĐT XD các CT GT |
NT-DK |
2018-2021 |
296/HĐND ngày 19/10/2016 |
2651/QĐ-UBND ngày 08/9/2017; 881/QĐ-UBND ngày 28/3/2019; 893/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
69.829 |
69.829 |
|
65.510 |
65.510 |
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường cất hạ cánh số 2 - Cảng hàng không Quốc tế Cam Ranh |
BQL DAĐT XD các CT GT |
Cam Ranh |
2015-2021 |
|
144/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
1.935.962 |
967.981 |
967.981 |
1.271.428 |
900.000 |
371.428 |
|
|
18.200 |
|
18.200 |
|
|
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.054.411 |
657.394 |
6.401 |
390.616 |
|
|
|
|
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.436 |
85.551 |
3.885 |
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.436 |
85.551 |
3.885 |
|
|
|
|
|
1 |
Cầu qua sông Cái Ninh Bình - Ninh Phụng |
Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa |
N.Bình - N.Xuân |
|
35/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
|
59.510 |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Minh Mạng, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2) |
Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa |
Ninh Hiệp |
|
34/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
|
71.334 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường BTXM từ nhà ông Nam đến nhà ông Hoàng |
UBND phường Ninh Hiệp |
Phường Ninh Hiệp |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
32/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
905 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
4 |
Quảng trường trung tâm phường Ninh Giang |
UBND phường Ninh Giang |
Ninh Giang |
2021 |
20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
86/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 |
4.786 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường liên TDP Phú Thứ |
UBND phường Ninh Giang |
Ninh Giang |
2021 |
21/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
84/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 |
1.235 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp đường liên TDP Phú Thạnh |
UBND phường Ninh Giang |
Ninh Giang |
2021 |
22/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
83/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 |
1.212 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường giao thông kết hợp vành đai ngăn mặn Hội Thành |
UBND phường Ninh Giang |
Ninh Giang |
2021 |
23/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
85/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 |
1.211 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp đường tổ dân phố Phú Thứ - Phú Thạnh |
UBND phường Ninh Giang |
Phường Ninh Giang |
2021 |
05/NQ-HĐND ngày 11/6/2021 |
149/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
945 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường BTXM TDP Thuận Lợi, phường Ninh Hà; đoạn từ nhà ông Hồ Văn Thông đến giáp đường đi chùa Bảo Phước |
UBND phường Ninh Hà |
Phường Ninh Hà |
2021 |
21/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
54/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.112 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
985 |
|
985 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường BTXM phường Ninh Diêm, đoạn từ nhà ông Đặng Tưởng đến giáp đường Lê Hồng Phong |
UBND phường Ninh Diêm |
Phường Ninh Diêm |
2021 |
01/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 |
51/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.085 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa đường BTXM liên TDP Phú Thạnh - Bá Hà 2 đoạn từ nhà ông Sơn đến nhà ông Nhâm |
UBND phường Ninh Thủy |
Phường Ninh Thủy |
2021 |
94/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 |
53/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
1.223 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường BTXM TDP Phú Thạnh, phường Ninh Thủy đoạn từ nhà bà Liến đến nhà ông Nang |
UBND phường Ninh Thủy |
Phường Ninh Thủy |
2021 |
93/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 |
136/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
1.233 |
900 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường BTXM xã Ninh Sim, đoạn từ nhà ông Sơn đến nhà bà Hồng thôn Đống Đa |
UBND xã Ninh Sim |
Xã Ninh Sim |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
186/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1.077 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường BTXM xã Ninh Sim, đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Vinh thôn Tân Lập |
UBND xã Ninh Sim |
Xã Ninh Sim |
2021 |
61/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 |
187/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1.097 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Trần Văn Chín đến nhà ông Nguyễn Tét TDP Tân Kiều |
UBND phường Ninh Đa |
Phường Ninh Đa |
2021 |
05/NQ-HĐND ngày 01/4/2021 |
59/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
1.128 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
1.075 |
1.075 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường giao thông phường Ninh Đa |
UBND phường Ninh Đa |
Phường Ninh Đa |
2021 |
11/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 |
397/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
1.128 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Trần Nổi đến đập Bến Bắp TDP Phước Đa 1 |
UBND phường Ninh Đa |
Phường Ninh Đa |
2021 |
12/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
437/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.049 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nâng cấp đường tổ dân phố Mỹ Chánh - Thanh Châu |
UBND phường Ninh Giang |
Phường Ninh Giang |
2021 |
14/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 |
171/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
727 |
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường TBXM TDP Hậu Phước, phường Ninh Hà; đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đệ đến nhà ông Dương Văn Xuân |
UBND phường Ninh Hà |
Phường Ninh Hà |
2021 |
04/NQ-HĐND ngày 28/5/2021 |
566/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.031 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
976 |
976 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường GTNĐ xã Ninh Bình, đoạn BTXM từ nhà ông Kiếm đến gắn Bình Thành và đoạn từ giáp đường BTXM đến nhà ông Bá Trang |
UBND xã Ninh Bình |
Xã Ninh Bình |
2021 |
13/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
72/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
1.061 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường GTNT đoạn BTXM từ rẫy bà Vũ Thị Cúc đến rẫy ông Vũ Trọng Vững thôn Buôn Lác |
UBND xã Ninh Tây |
Xã Ninh Tây |
2021 |
26/NQ-HĐND ngày 16/7/021 |
247/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.037 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Ninh Điền nối dài, đoạn từ nhà ông Liễu đến đường BTXM Lạc Bình |
UBND xã Ninh Thọ |
Xã Ninh Thọ |
2021 |
21/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
92/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
1.051 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường BTXM tuyến ông Hồng - ông Thiện thôn 3, xã Ninh Thượng |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021-2022 |
14/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
598/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1.068 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường BTXM các tuyến nhánh thôn Tân Lâm |
UBND xã Ninh Thượng |
Xã Ninh Thượng |
2021 |
15/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
599/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Nâng cấp đường giao thông TDP Hội Thành |
UBND phường Ninh Giang |
Phường Ninh Giang |
2022-2023 |
34/NQ-HĐND ngày 24/11/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà Nguyễn Thị Xuân Nghiêm đến nhà ông Tùng TDP Tân Kiều |
UBND phường Ninh Đa |
Phường Ninh Đa |
2021-2022 |
27/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.043 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Nguyễn Luận đến nhà ông Võ Hướng TDP Phước Đa 3 |
UBND phường Ninh Đa |
Phường Ninh Đa |
2021-2022 |
28/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.095 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198.454 |
78.454 |
|
120.000 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.314 |
13.314 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
VN |
2018-2022 |
1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
36.200 |
18.000 |
|
4.686 |
4.686 |
|
|
|
13.314 |
13.314 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185.140 |
65.140 |
|
120.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu Huyện 2 và đường dẫn (1.000m) |
UBND huyện Vạn Ninh |
TT Vạn Giã và xã Vạn Thắng |
2021-2024 |
91/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
2415/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 |
156.959 |
26.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
130.000 |
10.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường ĐX1 (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Lê Lợi và đường từ đường quy hoạch Huỳnh Thúc Kháng đến đường Phan Bội Châu) và đường Hải Thượng Lãn Ông |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
|
|
10/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
|
27.450 |
13.725 |
|
|
|
|
|
|
13.700 |
13.700 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Bến tổng hợp Vạn Giã, huyện Vạn Ninh |
|
TT Vạn Giã |
2021-2025 |
61/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 |
|
26.327 |
16.300 |
|
|
|
|
|
|
16.300 |
16.300 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường gom qua địa bàn huyện Vạn Ninh (Km1930+241 - Km1930+850) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Vạn Ninh |
2021-2025 |
12/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
|
60.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa vỉa hè đường Ngô Gia Tự (đoạn từ đường Hùng Vương đến Trần Hưng Đạo) |
UBND thị trấn Vạn Giã |
TT Vạn Giã |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
663/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Phan Chu Trinh |
UBND thị trấn Vạn Giã |
TT Vạn Giã |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
664/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng mương thoát nước từ Suối Dừa đến nhà ông Ngô Đình Trung thôn Tây Nam 2 |
UBND xã Đại Lãnh |
Xã Đại Lãnh |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
661/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
997 |
997 |
|
|
|
|
|
|
997 |
997 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng mương thoát nước từ nhà ông Lý Thành Sơn đến mương thoát nước chợ Đại Lãnh |
UBND xã Đại Lãnh |
Xã Đại Lãnh |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
662/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
982 |
982 |
|
|
|
|
|
|
982 |
982 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo vỉa hè phía Tây đường Trần Hưng Đạo (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Lê Hồng Phong) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Thị trấn Vạn Giã |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
668/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
2.299 |
2.299 |
|
|
|
|
|
|
2.166 |
2.166 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Cải tạo vỉa hè đường Ngô Quyền |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Thị trấn Vạn Giã |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
669/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Hùng Vương đến Ga Giã) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Thị trấn Vạn Giã |
2021 |
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
670/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344.179 |
269.663 |
1.000 |
73.516 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyển Trãi nối dài giáp đường tránh QL1A |
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh |
DK |
2019-2021 |
14/NQ-HĐND ngày 31/10/2015 |
549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 229/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 |
59.823 |
40.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.179 |
254.663 |
1.000 |
73.516 |
|
|
|
|
1 |
Đường gom dọc Quốc lộ 27C khu đô thị hành chính huyện Diên Khánh |
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh |
D.Thạnh,D.Lạc |
2021-2023 |
31/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 |
25/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 |
29.999 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mở rộng Hương lộ 5 (từ Tỉnh lộ 8 - Am Chúa) |
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh |
Xã Diên Điền |
2021-2023 |
25/NQ-HĐND ngày 20/7/2020; 109/HĐND ngày 24/12/2020 |
49/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
85.706 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cầu Mương Quan |
|
Xã Diên Phú |
|
32/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
|
40.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (từ Quốc lộ 1A qua tuyến tránh đến đường Võ Nguyên Giáp) |
|
TT Diên Khánh |
|
24/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
|
120.000 |
84.000 |
|
|
|
|
|
|
74.000 |
74.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường nối Diên Bình-Diên Lộc |
|
Xã Bình Lộc |
|
30/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
|
74.000 |
51.000 |
|
|
|
|
|
|
51.000 |
51.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường D1 (Tỉnh lộ 2-QL 27C) |
|
Diên Khánh |
2022-2025 |
34/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 |
|
135.000 |
20.000 |
73.516 |
|
|
|
|
|
93.516 |
20.000 |
|
73.516 |
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường từ Bầu Trường đến nhà ông Công thôn Vĩnh Cát |
UBND xã Suối Hiệp |
Xã Suối Hiêp |
2021 |
107/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, 131/NQ-HĐND ngày 28/12/2020 |
43/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
754 |
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường từ Quốc lộ 1A đến đất bà Tâm thôn Cư Thạnh |
UBND xã Suối Hiệp |
Xã Suối Hiệp |
2021 |
148/NQ-HĐND ngày 28/12/2020 |
17/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
1.068 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Sửa chữa đường liên xã Diên Phước - Diên Hòa ĐH 18 (đoạn Tỉnh lộ 2 - Quốc lộ 27C) |
UBND xã Diên Phước |
Xã Diên Phước |
2021 |
133/NQ-HĐND ngày 01/6/2021 |
58/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
1.069 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
993 |
993 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Điện chiếu sáng tổ 14 (từ nhà ông Nguyễn Công Hành đến Nguyễn Dần) |
UBND xã Diên Lạc |
Xã Diên Lạc |
2021 |
118/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
273/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.025 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
970 |
970 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường từ nhà ông Dũng đến đất ông Võ Bảy |
UBND xã Suối Hiệp |
Xã Suối Hiệp |
2021 |
106/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, 130/NQ-HĐND ngày 28/12/2020 |
53/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
1.195 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường từ đất ông Tùng đến đất ông Sơn (thôn Đồng Trăn 3) |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021 |
107/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
96/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.195 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường từ bao trang thôn 4 đến dốc bà Hương (thôn Đồng Trăn 3) |
UBND xã Diên Đồng |
Xã Diên Đồng |
2021 |
108/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
97/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.193 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường vào khu sản xuất thôn Lỗ Gia - đoạn 2 |
UBND xã Suối Tiên |
Xã Suối Tiên |
2021 |
135/NQ-HĐND ngày 08/01/2021 |
15/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.070 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.600 |
2.500 |
|
27.100 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.600 |
2.500 |
|
27.100 |
|
|
|
|
1 |
Các trục đường giao thông chính Khu đô thị mới thị trấn Khánh Vĩnh (gđ1) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Khánh Vĩnh |
TT Khánh Vĩnh |
2018-2021 |
88/NQ-HĐND ngày 16/9/2016 |
922/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 935/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 212/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 |
82.014 |
15.966 |
60.000 |
39.900 |
7.000 |
32.900 |
|
|
29.600 |
2.500 |
|
27.100 |
|
|
|
|
(5) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.247 |
112.247 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn, thị trấn Cam Đức |
Ban QLDA Cam Lâm |
Cam Đức |
2021-2023 |
09/NQ-HĐND ngày 07/4/2021 |
1009/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
84.937 |
25.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
75.000 |
25.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Cam Đức (gđ2) |
|
Cam Đức |
|
77/NQ-HĐND 27/12/2020 |
|
37.500 |
26.250 |
|
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường gom qua địa bàn huyện Cam Lâm (Km1483+272 - Km1485+050) |
|
Cam Lâm |
|
79/NQ-HĐND ngày 27/12/2020 |
|
93.504 |
46.752 |
|
|
|
|
|
|
46.752 |
46.752 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mương thoát nước đoạn từ Khu tái định cư đến giáp đường bê tông, TDP Tân Hòa 1, thị trấn Cam Đức |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Thị trấn Cam Đức |
2021 |
908/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
930/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
933 |
933 |
|
|
|
|
|
|
930 |
930 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường liên xã Cam Đức - Cam Hải Tây (đối diện Trường PTTH Trần Bình Trọng) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Thị trấn Cam Đức |
2021 |
909/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
931/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
971 |
971 |
|
|
|
|
|
|
967 |
967 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Ngô Gia Tự, TDP Tân Hòa, thị trấn Cam Đức |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Thị trấn Cam Đức |
2021 |
910/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
932/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
997 |
997 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường từ đường Hàm Nghi đến đường Lê Lai |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Thị trấn Cam Đức |
2021 |
1185/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1206/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
1.000 |
996 |
|
|
|
|
|
|
986 |
986 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường từ đường Trương Vĩnh Ký đến đường Trần Tế Xương, TDP Tân Hòa 2 và Yên Hòa 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Thị trấn Cam Đức |
2021 |
1186/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1205/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
996 |
996 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường trục chính GTNĐ Asi thôn Văn Thủy 2 (đoạn từ nghĩa trang thôn Văn Thủy 2 đến giáp đường liên thôn số 7, số 9 thôn Tân Lập) giai đoạn 1 |
UBND xã Cam Phước Tây |
Xã Cam Phước Tây |
2021 |
1187/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1207/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
990 |
|
|
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường trục chính giao thông nội đồng Asi thôn Văn Thủy 2 (đoạn từ Miếu đến giáp khu tái định cư 3/2) giai đoạn 1 |
UBND xã Cam Phước Tây |
Xã Cam Phước Tây |
2021 |
28/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 |
136/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường liên thôn Văn Tứ Đông Tây (ông Triều) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2021 |
1188/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1208/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
995 |
995 |
|
|
|
|
|
|
979 |
979 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường từ đất ông Hùng đến đất ông Hạnh |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
1189/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1209/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
999 |
999 |
|
|
|
|
|
|
989 |
989 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường từ đất ông Nguyễn Tấn Nguyên đến giáp đường bê tông số 1 |
UBND xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
373/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
388/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường từ nhà Đinh Thị Tiệm đến đất bà Bạch Thị Với |
UBND xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
374/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
389/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
891 |
891 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp đường đài liệt sĩ |
UBND xã Cam Thành Bắc |
Xã Cam Thành Bắc |
2021 |
375/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
390/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
790 |
790 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường nhà bà Tiên thôn Vĩnh Thái |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Nam |
2021 |
1190/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1210/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
994 |
994 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sửa chữa đường từ nhà bà Năm ngã ba thôn VaLy đến nhà máy nước |
Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm |
Xã Sơn Tân |
2021 |
1191/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1203/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sửa chữa đường từ Trường Mầm non Suối Lau đến khu trồng dâu nuôi tằm |
Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2021 |
1192/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
1204/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
998 |
998 |
|
|
|
|
|
|
(6) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.600 |
81.084 |
1.516 |
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.600 |
16.084 |
1.516 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường D9 |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
TT Tô Hạp |
2017-2021 |
579b/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 |
662b/QĐ-UBND ngày 27/10/2016; 1856/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 |
50.000 |
30.000 |
|
12.400 |
12.400 |
|
|
|
17.600 |
16.084 |
1.516 |
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000 |
65.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới cầu trên đường D6 (ngã 3 Kim Đồng - Lạc Long Quân) |
|
TT Tô Hạp |
2024 |
03/NQ-HĐND ngày 02/6/2020 |
|
50.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng cầu Sơn Trung huyện Khánh Sơn |
|
TT Tô Hạp và xã Sơn Trung |
|
28/NQ-HĐND ngày 18/8/2020 |
|
40.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
(7) |
TP.Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.895 |
27.895 |
|
120.000 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.858 |
4.858 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào Trường THPT Nam Cam Ranh |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
CR |
2019-2020 |
2411/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
2559/QĐ-UBND ngày 12/12/2019; 1623/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
14.953 |
3.256 |
|
358 |
358 |
|
|
|
2.898 |
2.898 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường liên tổ dân phố Hòa Do 1A-1B (đoạn giáp đường Lê Thánh Tông đến đường bên hông chùa Ông Lão) |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
Phường Cam Phúc Bắc, Cam Ranh |
2019-2021 |
2410/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
2560/QĐ-UBND ngày 12/12/2019; 622/QĐ-UBND ngày 30/6/2020; 1616/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
5.781 |
4.000 |
|
3.540 |
2.040 |
|
|
|
1.960 |
1.960 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143.037 |
23.037 |
|
120.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn - đoạn 3 (từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Lê Lợi (đường C1)) |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
CPhú-CPNam-CPBắc |
2021-2025 |
47/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 |
645/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
197.340 |
29.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
130.000 |
10.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường QL1A đến đường BTXM hiện hữu), phường Ba Ngòi |
UBND phường Ba Ngòi |
Phường Ba Ngòi |
2021 |
532/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 |
568/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
1.087 |
1.087 |
|
|
|
|
|
|
1.087 |
1.087 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Mương thoát nước TDP Lam Sơn (đoạn từ đường Lam Sơn đến kè Trà Long), phường Ba Ngòi |
UBND phường Ba Ngòi |
Phường Ba Ngòi |
2021 |
531/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 |
565/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
977 |
977 |
|
|
|
|
|
|
977 |
977 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Bãi Sậy cũ (từ đường Phạm Văn Đồng đến mương thoát nước) |
UBND phường Cam Lợi |
Phường Cam Lợi |
2021 |
527/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 |
561/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
1.078 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Tuyến hẻm Phan Bội Châu (đoạn từ đường Nguyễn Trọng Kỷ đến giáp đường Tô Văn Ơn), phường Cam Linh |
UBND phường Cam Linh |
Phường Cam Linh |
2021 |
176/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
192/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
992 |
992 |
|
|
|
|
|
|
992 |
992 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tuyến hẻm Phạm Ngũ Lão (đoạn từ lò rèn cũ đến giáp đường Tô Văn Ơn), phường Cam Linh |
UBND phường Cam Linh |
Phường Cam Linh |
2021 |
178/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
193/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
991 |
991 |
|
|
|
|
|
|
991 |
991 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường vào khu sản xuất tuyến 1, thôn Suối Rua (từ đường QL27B đến rẫy Mang Khuya) |
UBND xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Tây |
2021 |
120/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
121/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường vào khu sản xuất từ đường BTXM đến nhà ông Mấu Hồng Kiên, thôn Giải Phóng |
UBND xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2021 |
423/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
430/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
999 |
990 |
|
|
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Suối Hinh (đoạn cuối) |
UBND phường Ba Ngòi |
Phường Ba Ngòi |
2022 |
98/NQ-HĐND ngày 29/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường khu dân cư Nghĩa Quý giai đoạn 2 (từ đường BTXM dến đường liên TDP Nghĩa Phú - Nghĩa Quý), phường Cam Nghĩa |
UBND phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Nghĩa |
2021-2022 |
23/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sửa chữa, nâng cấp đường khu dân cư (từ đường Nguyễn Công Trứ đến khu dân cư), TDP Hòa Thuận, phường Cam Nghĩa |
UBND phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Nghĩa |
2021-2022 |
20/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 |
|
1.200 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường khu dân cư Hòa Do 2 (từ Đại lộ Hùng Vương đến nhà ông Trần Thi), TDP Hòa Do 2, phường Cam Phúc Bắc |
UBND phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Bắc |
2022 |
447/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường khu dân cư TDP Nghĩa Cam - GĐ1 (điểm đầu giáp đường bê tông xi măng, điểm cuối giáp khu phân lô gia đình V4HQ) và bờ kè chống xói lở, xâm thực |
UBND phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Nghĩa |
2021-2022 |
18/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường liên tổ khu dân cư TDP Nghĩa Cam - Nghĩa Bình (điểm đầu giáp đường KDC Nghĩa Cam GĐ1, điểm cuối giáp nhà ông Trần Văn Công) |
UBND phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Nghĩa |
2021-2022 |
19/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
XI |
Hạ tầng khu, cụm công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
916.755 |
272.967 |
3.824 |
639.964 |
|
|
|
|
(1) |
BQL KKT Vân phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
909.620 |
269.656 |
|
639.964 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317.620 |
|
|
317.620 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ QL1A đến Đầm Môn |
BQL KKT Vân phong |
VN |
2016-2022 |
252/HĐND ngày 30/10/2015; 33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
128/QĐ-KKT ngày 30/10/2015; 36/QĐ-KKT ngày 04/4/2019; 155/QĐ-KKT ngày 04/12/2020; 83/QĐ-KKT ngày 09/6/2021 |
998.170 |
283.170 |
715.000 |
479.810 |
82.300 |
397.510 |
|
|
317.620 |
|
|
317.620 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592.000 |
269.656 |
|
322.344 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông ngoài cảng trung chuyển quốc tế Vân Phong |
BQL KKT Vân phong |
Vạn Ninh |
2021-2024 |
32/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
115/QĐ-KKT ngày 02/8/2021 |
291.995 |
|
291.995 |
|
|
|
|
|
291.995 |
|
|
291.995 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.652B và ĐT.652D (đoạn từ đường ĐT.652 đến Quốc lộ 26B) |
BQL KKT Vân phong |
Ninh Hòa |
2023-2026 |
80/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
817.200 |
417.200 |
400.000 |
|
|
|
|
|
300.005 |
269.656 |
|
30.349 |
|
|
|
|
(2) |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.311 |
3.311 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.311 |
3.311 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc |
Sở Công thương |
Nha Trang |
2020-2021 |
829/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 |
3413/QĐ-UBND ngày 08/11/2018; 2611/QĐ-UBND ngày 26/9/2020 |
4.631 |
4.631 |
|
260 |
260 |
|
|
|
3.311 |
3.311 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
UBND TP.Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.824 |
|
3.824 |
|
|
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ tái định cư khu vực mở rộng dải cây xanh cách ly thuộc Cụm công nghiệp Đắc Lộc |
UBND TP Nha Trang |
Nha Trang |
2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.824 |
|
3.824 |
|
|
|
|
|
XII |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.254 |
19.520 |
11.734 |
|
|
|
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.800 |
14.800 |
4.000 |
|
|
|
|
|
(1) |
Ban QLDA Phát triển tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 |
BQLDA Phát triển tỉnh |
Nha Trang |
2013-2021 |
|
2782/QĐ-UBND ngày 20/9/2016; 3808/QĐ-UBND ngày 14/12/2017; 4004/QĐ-UBND ngày 24/12/2018; 1481/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 |
79.808 |
79.808 |
|
65.024 |
65.024 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.800 |
10.800 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.800 |
10.800 |
4.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Diên Phước - Diên Lạc - Diên Thọ |
TT Nước sạch và VSMT Nông thôn |
Huyện Diên Khánh |
2021-2023 |
86/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
767/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
4.885 |
4.885 |
|
|
|
|
|
|
4.800 |
2.800 |
2.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Diên Đồng |
TT Nước sạch và VSMT Nông thôn |
Huyện Diên Khánh |
2021-2023 |
87/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
777/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 |
3.118 |
3.118 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
1.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền |
|
Huyện Diên Khánh |
2021-2023 |
07/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
|
7.184 |
7.184 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.454 |
4.720 |
7.734 |
|
|
|
|
|
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250 |
|
2.250 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước các xã Ninh Trung - Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thân - Ninh Sơn |
Công ty CP Đô thị Ninh Hòa |
Ninh Hòa |
2019-2020 |
1969/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1782/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 |
521/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 |
25.887 |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
2.250 |
|
2.250 |
|
|
|
|
|
(2) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.991 |
1.400 |
1.591 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường ống bổ sung nước cho hồ Cây Sung |
Phòng Kinh tế huyện Diên Khánh |
Diên Khánh |
2021 |
20/NQ-HĐND ngày 22/01/2021 |
42/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.835 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
1.591 |
|
1.591 |
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Suối Tiên |
Phòng Kinh tế huyện Diên Khánh |
Diên Khánh |
2021 |
64/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
116/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
2.697 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.320 |
3.320 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống đường ống chính, xã Cam Tân |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Tân |
2021 |
3799/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
3811/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
1.214 |
850 |
|
|
|
|
|
|
807 |
807 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống cấp nước thôn Xuân Lập |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Thôn Xuân Lập |
2021 |
3800/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
3812/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
1.245 |
870 |
|
|
|
|
|
|
837 |
837 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước thôn Phú Bình 2 |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Thôn Phú Bình 2 |
2021 |
3801/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
3813/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
1.244 |
870 |
|
|
|
|
|
|
835 |
835 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ thống cấp nước thôn Vinh Bình |
Phòng NN&PTNT huyện Cam Lâm |
Thôn Vinh Bình |
2021 |
3802/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
3814/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
1.250 |
875 |
|
|
|
|
|
|
841 |
841 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.893 |
|
3.893 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu xử lý và hệ thống mạng cấp nước sinh hoạt xã Sơn Bình |
UBND xã Sơn Bình |
Xã Sơn Bình |
2021 |
256/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
304/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.999 |
1.999 |
|
|
|
|
|
|
1.902 |
|
1.902 |
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống mạng cấp nước sinh hoạt xã Sơn Hiệp |
UBND xã Sơn Hiệp |
Xã Sơn Hiệp |
2021 |
257/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
305/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
1.999 |
1.999 |
|
|
|
|
|
|
1.991 |
|
1.991 |
|
|
|
|
|
XIII |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.810 |
12.810 |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hạ tầng mạng, máy chủ Văn phòng UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
Nha Trang |
2021-2022 |
3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
|
5.571 |
5.571 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Sở TTTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.810 |
7.810 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống hội nghị trực tuyến tại Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh và Viện Kiểm sát nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
Toàn tỉnh |
2021-2022 |
104/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
1.510 |
1.510 |
|
|
|
|
|
|
1.510 |
1.510 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống Hội nghị giao ban trực tuyến tỉnh Khánh Hòa |
|
|
2021-2022 |
34/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
6.331 |
6.331 |
|
|
|
|
|
|
6.300 |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
XIV |
Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.441 |
140.718 |
6.723 |
|
|
|
|
|
(1) |
Sở LĐ - TB&XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.441 |
140.718 |
6.723 |
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431 |
|
431 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tỉnh Khánh Hòa |
Sở LĐ |
Diên Khánh |
2016-2021 |
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3112/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 289/QĐ-UBND ngày 29/01/2016; 543/QĐ-UBND ngày 17/3/2020; 2461/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
100.000 |
71.500 |
28.500 |
86.509 |
58.009 |
28.500 |
|
|
431 |
|
431 |
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.010 |
140.718 |
6.292 |
|
|
|
|
|
1 |
Đề án “Xây mới, nâng cấp, sửa chữa các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2019-2023” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nâng cấp Đài tưởng niệm liệt sĩ và Nhà bia ghi tên liệt sĩ huyện Vạn Ninh |
Sở LĐ |
Vạn Ninh |
2021-2022 |
25/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
1997/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
4.884 |
4.884 |
|
|
|
|
|
|
4.800 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đền thờ liệt sĩ tại nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh |
Sở LĐ |
Diên Khánh |
2021-2022 |
49/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
1274/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
6.405 |
6.405 |
|
|
|
|
|
|
6.200 |
3.482 |
2.718 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Sửa chữa, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh |
Sở LĐ |
Diên Khánh |
2021-2022 |
50/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
337/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 |
2.186 |
2.186 |
|
|
|
|
|
|
2.140 |
|
2.140 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Nâng cấp, sửa chữa Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Khánh Sơn |
Sở LĐ |
Khánh Sơn |
2022-2024 |
46/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
1412/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
3.996 |
3.996 |
|
|
|
|
|
|
3.990 |
3.990 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ huyện Khánh Vĩnh |
Sở LĐ |
Khánh Vĩnh |
2022-2024 |
47/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
2360/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
2.997 |
2.997 |
|
|
|
|
|
|
2.990 |
2.990 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Sửa chữa, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung |
Sở LĐ |
Nha Trang |
2022-2024 |
48/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ Cam Ranh |
Sở LĐ |
Cam Ranh |
2022-2024 |
45/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
3467/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
4.940 |
4.940 |
|
|
|
|
|
|
4.900 |
4.900 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cải tạo và sửa chữa Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc Người có công Khánh Hòa |
|
Nha Trang |
2022-2024 |
24/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
6.996 |
6.996 |
|
|
|
|
|
|
6.990 |
6.990 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Khánh Hòa |
Sở LĐ |
Khánh Vĩnh |
2021-2024 |
33/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
690/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
59.941 |
59.941 |
|
|
|
|
|
|
54.000 |
52.566 |
1.434 |
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa |
|
Nha Trang |
2022-2025 |
117/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
|
59.993 |
59.993 |
|
|
|
|
|
|
59.000 |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
XV |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.924 |
38.213 |
2.711 |
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.760 |
2.760 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh |
Hội CCB |
Nha Trang |
2019-2021 |
2522/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
3353A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2617/QĐ-UBND ngày 26/9/2020 |
5.833 |
5.833 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sữa chữa trụ sở cơ quan Thanh tra tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Nha Trang |
2020-2021 |
64/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
3173/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
969 |
969 |
|
600 |
600 |
|
|
|
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.164 |
35.453 |
2.711 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Nha Trang |
2021 |
58/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
219/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
949 |
940 |
|
|
|
|
|
|
940 |
|
940 |
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Khánh Sơn |
|
Khánh Sơn |
2021-2023 |
85/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Ninh Hòa |
|
Ninh Hòa |
2021-2023 |
84/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo trụ sở làm việc Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
BQL KKT Vân phong |
Nha trang |
2021-2023 |
90/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
8.015 |
8.015 |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa |
Sở KHĐT |
Nha Trang |
2021 |
89/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
909/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 |
995 |
995 |
|
|
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cải tạo hạng mục phụ hội trường UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
Nha Trang |
2021 |
59/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
3472/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 |
3.008 |
3.008 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ |
Nha Trang |
2021 |
61/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
3288/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 |
1.206 |
1.206 |
|
|
|
|
|
|
1.101 |
1.101 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm Công nghệ thông tin và Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa |
Sở TTTT |
Nha Trang |
2021 |
62/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
3332/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
1.351 |
1.351 |
|
|
|
|
|
|
1.242 |
1.242 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Dân tộc |
Ban Dân tộc |
Nha Trang |
2021 |
65/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
1259/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
923 |
923 |
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Nha Trang |
2021-2022 |
27/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
1653/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
4.497 |
4.497 |
|
|
|
|
|
|
4.490 |
4.490 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sửa chữa, cải tạo hội trường Tỉnh đoàn Khánh Hòa |
|
Nha Trang |
2021-2022 |
77/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
1.895 |
1.895 |
|
|
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa |
|
Nha Trang |
2021-2022 |
78/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
639 |
639 |
|
|
|
|
|
|
630 |
630 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
Nha Trang |
2021-2022 |
79/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
1.134 |
1.134 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa Khu liên cơ I - Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở NN&PTNT |
Nha Trang |
2021-2022 |
89/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
4397/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
1.182 |
1.182 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Nha Trang |
2022 |
136/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
1.196 |
1.196 |
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Chi phí quản lý dự án của đại diện cho cơ quan có thẩm quyền thực hiện dự án BT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án hệ thống thoát nước mưa (giai đoạn 2) Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
BQL KDL bán đảo Cam Ranh |
Cam Lâm |
2021 |
|
607/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
188.085 |
|
|
|
|
|
|
|
380 |
|
380 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án hệ thống tuyến đường nhánh Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - giai đoạn 2 |
BQL KDL bán đảo Cam Ranh |
Cam Lâm |
2021 |
|
608/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
324.357 |
|
|
|
|
|
|
|
523 |
|
523 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
BQL KDL bán đảo Cam Ranh |
Cam Lâm |
2021 |
|
1631/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
642.544 |
|
|
|
|
|
|
|
868 |
|
868 |
|
|
|
|
|
XVI |
Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
622.241 |
450.498 |
9.960 |
161.783 |
|
|
|
|
(1) |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161.279 |
97.852 |
|
63.427 |
|
|
|
|
* |
Hỗ trợ trong định mức (chưa phân bổ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.331 |
66.331 |
|
|
|
|
|
|
* |
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.948 |
31.521 |
|
63.427 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.948 |
24.521 |
|
63.427 |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 1A đi cầu Bến Miễu (đoạn Quốc lộ đi Tiểu đoàn 2-E23) |
CA tỉnh |
Nha Trang |
2016-2022 |
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3115/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 2785/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2270/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
82.655 |
12.655 |
70.000 |
6.573 |
|
6.573 |
|
|
63.427 |
|
|
63.427 |
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc Công an thành phố Nha Trang |
CA tỉnh |
Nha Trang |
2019-2021 |
901/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 |
3356/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1407/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 |
22.753 |
22.753 |
|
12.100 |
12.100 |
|
|
|
4.521 |
4.521 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm chỉ huy Cảnh sát PCCC tỉnh Khánh Hòa |
CA tỉnh |
Nha Trang |
2017-2022 |
2409/QĐ-BCA-H43 ngày 21/6/2016 |
285/QĐ-H41-H45 ngày 14/10/2016, 119/QĐ-H41-H45 ngày 14/6/2017, 124/QĐ-H41-H45 ngày 21/6/2017 |
143.417 |
50.211 |
93.206 |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà tạm giữ Công an huyện Diên Khánh thuộc Công an tỉnh Khánh Hòa |
CA tỉnh |
Diên Khánh |
2020-2021 |
6767/QĐ-BCA-H01 ngày 29/10/2018 |
5150/QĐ-BCA-H02 ngày 08/6/2021; 4893/QĐ-BCA-H02 ngày 17/6/2021 |
23.058 |
7.026 |
16.032 |
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
NS tỉnh bố trí vốn cho công tác bồi thường, GPMB |
(2) |
BCHQS tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351.987 |
243.671 |
9.960 |
98.356 |
|
|
|
|
* |
Hỗ trợ trong định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.331 |
59.371 |
6.960 |
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường Cơ quan Bộ CHQS tỉnh |
BCHQS tỉnh |
Nha Trang |
2021-2023 |
97/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
14.864 |
14.864 |
|
|
|
|
|
|
14.800 |
10.500 |
4.300 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc Ban CHQS xã, phường, thị trấn (giai đoạn 3) |
BCHQS tỉnh |
Toàn tỉnh |
2021-2022 |
102/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1644/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
4.497 |
4.497 |
|
|
|
|
|
|
4.490 |
2.990 |
1.500 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhà ăn bếp Đại đội Trinh sát 21 |
BCHQS tỉnh |
Vĩnh Hòa, Nha Trang |
2023-2024 |
100/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1757/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; /QĐ-UBND ngày 01/9/2021 |
2.311 |
2.311 |
|
|
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà làm việc Đại đội 74 |
BCHQS tỉnh |
Vĩnh Hòa, Nha Trang |
2021-2022 |
101/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1609/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
9.437 |
9.437 |
|
|
|
|
|
|
9.400 |
8.240 |
1.160 |
|
|
|
|
|
5 |
Doanh trại Trung đoàn BB974 |
BCHQS tỉnh |
Diên Khánh |
2023-2025 |
41/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
34.998 |
34.998 |
|
|
|
|
|
|
26.641 |
26.641 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhà ở dân quân Ban CHQS huyện Khánh Vĩnh |
BCHQS tỉnh |
Khánh Vĩnh |
2023-2024 |
98/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
8.744 |
8.744 |
|
|
|
|
|
|
8.700 |
8.700 |
|
|
|
|
|
|
* |
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.656 |
184.300 |
3.000 |
98.356 |
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.700 |
64.000 |
|
48.700 |
|
|
|
|
1 |
Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân |
BCHQS tỉnh |
Ninh Vân, Ninh Hòa |
2020-2023 |
34/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
2947/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 1902/QĐ-UBND ngày 08/7/2021; 3156/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
126.647 |
76.647 |
50.000 |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
112.700 |
64.000 |
|
48.700 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172.956 |
120.300 |
3.000 |
49.656 |
|
|
|
|
1 |
Sở chỉ huy Đại đội công binh 19 |
BCHQS tỉnh |
DK |
2021-2022 |
103/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1607/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
10.999 |
10.999 |
|
|
|
|
|
|
10.900 |
7.900 |
3.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2021-2025 |
BCHQS tỉnh |
Diên Khánh |
2021-2024 |
40/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
2864/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 |
49.656 |
|
49.656 |
|
|
|
|
|
49.656 |
|
|
49.656 |
|
|
|
|
3 |
Nhà giáo dục tâm lý và Nhà làm việc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia |
BCHQS tỉnh |
|
2021-2023 |
42/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
14.924 |
14.924 |
|
|
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh trại của Hải đội dân quân thường trực |
BCHQS tỉnh |
|
2021-2024 |
99/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
69.901 |
69.901 |
|
|
|
|
|
|
62.500 |
62.500 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Công trình phòng thủ |
BCHQS tỉnh |
Ninh Hưng, Ninh Hòa |
2016-2022 |
|
700/QĐ-BTL ngày 25/9/2018; 1523/QĐ-BTL ngày 29/9/2020 |
39.923 |
39.923 |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.796 |
92.796 |
|
|
|
|
|
|
* |
Hỗ trợ trong định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.331 |
66.331 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đóng mới tàu tuần tra Đồn biên phòng Đầm Môn (PH358) |
BCH BĐBP tỉnh |
Vạn Ninh |
2022-2024 |
39/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đóng mới tàu tuần tra Đồn biên phòng Bích Đầm (PH388) |
BCH BĐBP tỉnh |
Khánh Hòa |
2023-2025 |
40/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng mới Nhà kho vũ khí, đạn tỉnh và nâng cấp cải tạo doanh trạo Đại đội huyến luyện C19 |
|
Cam Ranh |
|
85/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
10.821 |
10.821 |
|
|
|
|
|
|
10.800 |
10.800 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm kiểm soát biên phòng Vạn Giã |
|
Vạn Ninh |
|
84/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
1.492 |
1.492 |
|
|
|
|
|
|
1.490 |
1.490 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Ninh Hải (366) |
|
Ninh Hòa |
|
83/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
6.259 |
6.259 |
|
|
|
|
|
|
6.250 |
6.250 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình chiến đầu Đồn Biên phòng Ninh Phước (364) |
|
Ninh Hòa |
|
82/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
4.555 |
4.555 |
|
|
|
|
|
|
4.550 |
4.550 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo doanh trại Hải đội 2 |
|
Nha Trang |
|
86/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
4.133 |
4.130 |
|
|
|
|
|
|
4.130 |
4.130 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chưa phân bổ (trong định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.111 |
12.111 |
|
|
|
|
|
|
* |
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.465 |
26.465 |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.465 |
16.465 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồn biên phòng Vĩnh Lương (368) |
BCH BĐBP tỉnh |
NT |
2019-2021 |
3833/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
3185/QĐ-UBND ngày 25/10/2017; 3117/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
24.358 |
24.358 |
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
16.465 |
16.465 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm soát biên phòng Bình Ba |
BCH BĐBP tỉnh |
CR |
2021-2023 |
96/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
6.492 |
6.492 |
|
|
|
|
|
|
6.400 |
6.400 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Cam Ranh |
BCH BĐBP tỉnh |
CR |
2021-2023 |
95/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
(4) |
Huyện Trường Sa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.179 |
16.179 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà kho lưu trữ UBND huyện Trường Sa |
|
Trường Sa |
2021-2023 |
93/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
6.483 |
6.483 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà tập luyện thể thao đa năng huyện Trường Sa |
|
Trường Sa |
2021-2023 |
92/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
|
13.916 |
13.916 |
|
|
|
|
|
|
10.179 |
10.179 |
|
|
|
|
|
|
XVII |
Các dự án khu tái định cư sử dụng nguồn dự phòng do không có nguồn Quỹ Phát triển đất để bố trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.666 |
46.000 |
1.666 |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp |
BQL DA Phát triển tỉnh |
Nha Trang |
2016-2022 |
03/NQ-HĐND ngày 31/3/2016 |
2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; 3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 1480/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4301/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
161.748 |
161.748 |
|
64.500 |
64.500 |
|
|
|
32.666 |
31.000 |
1.666 |
|
|
|
|
|
2 |
Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT NN&PT NT |
Nha Trang |
2018-2021 |
338/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 |
3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1478/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 |
90.343 |
90.343 |
|
29.394 |
29.394 |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Lập quy hoạch tỉnh, các chính đầu tư công khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.305 |
120.305 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập quy hoạch tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở KHĐT |
Toàn tỉnh |
|
1208/QĐ-TTg ngày 07/8/2020 |
|
59.653 |
59.653 |
|
|
|
|
|
|
510 |
510 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040 |
Sở Xây dựng |
Nha Trang |
|
|
1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
9.795 |
9.795 |
|
|
|
|
|
|
9.795 |
9.795 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trả nợ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng |
|
|
|
11/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ số 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ số 210/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
XIX |
Dự phòng để xử lý các vấn đề phát sinh trong kế hoạch trung hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.276.060 |
1.276.060 |
|
1.000.000 |
|
|
|
(*) |
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư theo các ngành, lĩnh vực, chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.059.550 |
6.059.550 |
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.773.450 |
2.773.450 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576.878 |
576.878 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296.759 |
296.759 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277.345 |
277.345 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363.322 |
363.322 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404.924 |
404.924 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310.626 |
310.626 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313.400 |
313.400 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230.196 |
230.196 |
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn CQSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.286.100 |
3.286.100 |
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú: Trong nguồn dự phòng trung hạn có 1.000 tỷ đồng nguồn vốn Trung ương hỗ trợ cho dự án đường liên vùng kết nối Khánh Hòa, Ninh Thuận và Lâm Đồng, từ Yang Bay - Tà Gụ kết nối với Quốc lộ 27C (đường từ thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đi thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) và đường tỉnh ĐT.707, xã Phước Thành, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận. Số vốn này sẽ được phân bổ sau khi dự án hoàn thành các thủ tục đầu tư theo quy định./.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Số |
Tên dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT theo dự án được duyệt |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT) |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
321.300 |
|
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp |
BQL PT tỉnh |
NT |
2017-2020 |
03/NQ-HĐND ngày 31/3/2016 |
2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; 3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2016 |
161.748 |
64.500 |
63.000 |
|
|
2 |
Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
NT |
2018-2020 |
338/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 |
3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
90.343 |
29.394 |
41.300 |
|
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Vĩnh Trung - Vĩnh Thái, thành phố Nha trang |
UBND TP.Nha Trang |
NT |
2021-2023 |
94/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 88/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 |
|
197.568 |
|
197.000 |
|
|
4 |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|