Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 128/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 12069/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 172/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 12549/UBND-XDNĐ ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022 như sau:
1. Tổng vốn đầu tư công nguồn cân đối ngân sách địa phương: 2.625,34 tỷ đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 1.825,34 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 600 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 200 tỷ đồng.
(Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, nguồn bội chi: Thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính).
2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư
a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 1.533,34 tỷ đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 1.333,34 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 0 đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 200 tỷ đồng.
b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 1.092 tỷ đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 492 tỷ đồng.
- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 600 tỷ đồng.
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công, danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các giải pháp chủ yếu Ủy ban nhân dân tỉnh cần chỉ đạo tổ chức thực hiện
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 12069/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 172/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 12549/UBND-XDNĐ ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022 như sau:
1. Tổng vốn đầu tư công nguồn cân đối ngân sách địa phương: 2.625,34 tỷ đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 1.825,34 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 600 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 200 tỷ đồng.
(Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, nguồn bội chi: Thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính).
2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư
a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 1.533,34 tỷ đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 1.333,34 tỷ đồng.
- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 0 đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 200 tỷ đồng.
b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 1.092 tỷ đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 492 tỷ đồng.
- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 600 tỷ đồng.
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công, danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các giải pháp chủ yếu Ủy ban nhân dân tỉnh cần chỉ đạo tổ chức thực hiện
1. Tiếp tục tăng cường công tác quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của Chính phủ. Không bố trí danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2022 nếu chưa được quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư theo quy định.
2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện (bao gồm cấp xã) thực hiện theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên đầu tư và dự kiến phân bổ nguồn vốn cho các ngành, lĩnh vực, chương trình tương ứng với số vốn phân cấp được phân bổ và số vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ trong bản kế hoạch này.
3. Chỉ đạo các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương thực hiện hoàn thành công tác kiểm đếm khối lượng giải tỏa, xác minh nguồn gốc sử dụng đất, xác định giá đất bồi thường để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt phương án và chi trả chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án theo quy định.
4. Chỉ đạo các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính và các đơn vị liên quan khẩn trương thực hiện thủ tục về thu hồi đất, thủ tục bán đấu giá, xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất, tổ chức thực hiện bán đấu giá: 3,36 ha tại khu Kho cảng Bình Tân, các Phòng khám đa khoa khu vực Nha Trang, 22 lô đất tại khu tái định cư Vĩnh Thái. Hoàn thành công tác bán đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2022 để bổ sung nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và năm 2022.
5. Trường hợp phát sinh số thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài chính tổng hợp, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển từ số thu này.
6. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư định kỳ ở các cấp tỉnh, huyện, xã. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 06 tháng và hàng năm.
7. Các chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ,... năm 2022 đẩy nhanh tiến độ thi công và nghiệm thu khối lượng hoàn thành để giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn giao; tích cực xử lý các vướng mắc phát sinh, rà soát các vướng mắc cụ thể về cơ chế chính sách đã ban hành làm ảnh hưởng đến công tác tạm ứng, thanh toán vốn (nếu có), báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xin ý kiến xử lý.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Dự kiến thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn CĐNS địa phương |
Vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021 |
Vốn TW hỗ trợ |
Vốn ODA cấp phát |
Vốn vay lại Chính phủ |
Vốn XDCB tập trung |
Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối |
Vốn XSKT |
|||||||||||
Vốn NS tỉnh |
Vốn NSTW, ODA |
|||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.625.340 |
1.825.340 |
600.000 |
200.000 |
|
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533.340 |
1.333.340 |
|
200.000 |
|
A.1 |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.988 |
24.988 |
|
|
|
A.2 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
A.3 |
Vốn thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.503.352 |
1.303.352 |
|
200.000 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296.832 |
256.832 |
|
40.000 |
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.885 |
79.885 |
|
40.000 |
|
(1) |
Sở GD&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sở GD&ĐT |
Các đơn vị trực thuộc |
2021-2025 |
13/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
3442/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
13.670 |
13.670 |
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
(2) |
Sở LĐTBXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp Nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2) |
Sở LĐ |
Khánh Sơn |
2021-2023 |
52/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
2231/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
19.905 |
19.905 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
(3) |
BQL DAĐT XD các CT GT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.885 |
39.885 |
|
40.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.885 |
39.885 |
|
40.000 |
|
1 |
CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông |
BQL DAĐT XD các CT GT |
NT |
2006-2022 |
|
131/QĐ-UBND ngày 16/01/2007; 2676/QĐ-UBND ngày 08/10/2014; 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
562.820 |
562.820 |
|
188.025 |
188.025 |
|
|
|
|
79.885 |
39.885 |
|
40.000 |
|
(4) |
BQL DAĐT XD và CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
1 |
BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT DD và CN |
NT |
2012-2022 |
|
2162/QĐ-UBND ngày 30/8/2012; 2701/QĐ-UBND ngày 06/10/2020; 2140/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
74.935 |
74.935 |
|
46.850 |
46.850 |
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.251 |
31.251 |
|
|
|
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.200 |
9.200 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400 |
5.400 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Phước |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Ninh Phước |
2021-2022 |
33/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
730/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 |
10.475 |
10.475 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
5.400 |
5.400 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
1 |
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Đông |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Đông |
2021-2022 |
52/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
4635/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2.717 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
2 |
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Phụng |
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa |
Xã Ninh Phụng |
2021-2022 |
50/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
4634/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2.760 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
(2) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.840 |
10.840 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.840 |
10.840 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Vạn Long: Xây mới 08 phòng học, khu hiệu bộ, phòng ngoại ngữ, phòng tin học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng thiết bị, phòng đội, nhà trực; nhà vệ sinh học sinh; xây mới tường rào, thiết bị |
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh |
Xã Vạn Long |
2022 |
17/NQ-HĐND ngày 17/3/2021 |
537/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
9.926 |
6.948 |
|
|
|
|
|
|
|
6.940 |
6.940 |
|
|
|
2 |
Trường Mầm non Vạn Long; hạng mục: Xây mới 03 phòng học, bếp ăn, phòng nhân viên, phòng y tế, nhà kho, nhà vệ sinh, nhà trực, phòng họp, cổng tường rào, sân bê tông |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Long |
2021-2022 |
110/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 |
1006/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
5.713 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
3.900 |
|
|
|
(3) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.411 |
2.411 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.411 |
2.411 |
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và lớp 6 huyện Diên Khánh |
Phòng GD&ĐT Diên Khánh |
Diên Khánh |
2021 |
17/NQ-HĐND ngày 11/01/2021 |
43/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
14.356 |
9.800 |
|
9.389 |
|
9.389 |
|
|
|
411 |
411 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Diên Đồng; hạng mục: Xây dựng mới 12 phòng học tiểu học, nhà bếp và nhà ăn, nhà vệ sinh học sinh, cầu nối |
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh |
Xã Diên Đồng |
2021-2023 |
33/NQ-HĐND ngày 20/7/2020; 36/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 |
95/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 |
10.003 |
3.200 |
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
(4) |
TP.Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non 2 tháng 4, hạng mục: Khối lớp học 04 phòng, nhà hành chính, bếp ăn một chiều, phòng học chức năng và hệ thống điện nước ngoài nhà |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
CR |
2020-2021 |
1522A/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
1531/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 1622/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
10.496 |
7.300 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
(5) |
TP.Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh - Hạng mục: Xây dựng mới nhà đa năng, khối phòng học chức năng |
Phòng GD&ĐT Nha Trang |
Xã Vĩnh Thạnh |
2021-2022 |
176/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
3108/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 |
9.059 |
6.340 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
2 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân - Hạng mục: Xây dựng khối lớp học, khu thể dục thể thao |
Phòng GD&ĐT Nha Trang |
Xã Vĩnh Lương |
2021-2022 |
164/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 |
14222/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
14.396 |
7.300 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
I.3 |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145.696 |
145.696 |
|
|
|
II |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
(1) |
Sở KHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa |
Sở KHCN |
NT |
2016-2024 |
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 |
3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020; 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
137.215 |
137.215 |
|
14.136 |
14.136 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2 |
Trạm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở KHCN |
DK |
2019-2024 |
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 |
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
100.607 |
100.607 |
|
3.218 |
3.218 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
III |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.642 |
189.642 |
|
140.000 |
|
(1) |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.642 |
189.642 |
|
140.000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306.616 |
189.642 |
|
116.974 |
|
1 |
Bệnh viện Ung bướu |
Sở Y tế |
NT |
2016-2022 |
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
560.862 |
224.862 |
336.000 |
218.600 |
218.600 |
|
|
|
|
190.500 |
113.526 |
|
76.974 |
|
2 |
Các đội y tế dự phòng huyện; đội chăm sóc sức khỏe huyện |
Sở Y tế |
Toàn tỉnh |
2019-2021 |
345/HĐND ngày 29/11/2016 |
3236/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2218/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 |
49.996 |
49.996 |
|
40.584 |
30.584 |
10.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa Nha Trang |
Sở Y tế |
NT |
2019-2023 |
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 |
812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 |
355.296 |
355.296 |
|
147.765 |
147.765 |
|
|
|
|
111.116 |
71.116 |
|
40.000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.026 |
|
|
23.026 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa (mở rộng 50 giường) |
Sở Y tế |
NH |
2021-2024 |
31/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
87.726 |
87.726 |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
23.026 |
|
|
23.026 |
|
IV |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927 |
7.927 |
|
|
|
(1) |
LĐ Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927 |
7.927 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.927 |
7.927 |
|
|
|
1 |
Nhà thi đấu thể dục, thể thao Liên đoàn Lao động tỉnh |
LĐ Lao động tỉnh |
CR |
2018-2021 |
47/QĐ-TTg ngày 13/01/2017 |
1812/QĐ-TLĐ ngày 31/10/2017 ; 420b/TLĐ ngày 07/5/2020 |
26.000 |
8.000 |
15.000 |
14.573 |
73 |
|
14.500 |
|
|
7.927 |
7.927 |
|
|
|
V |
Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.887 |
51.887 |
|
|
|
(1) |
BQLDA Phát triển tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.387 |
45.387 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.387 |
45.387 |
|
|
|
1 |
Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang |
BQLDA Phát triển tỉnh |
NT |
2018-2022 |
412/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 |
759.516 |
151.411 |
608.105 |
345.128 |
132.345 |
|
|
212.783 |
|
13.547 |
13.547 |
|
|
Đề nghị TW hỗ trợ CT SP-RCC |
2 |
Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Nha Trang |
BQLDA Phát triển tỉnh |
NT |
2018-2022 |
582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016; 98/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
1.607.510 |
254.611 |
1.352.899 |
397.140 |
32.572 |
|
|
137.244 |
227.324 |
31.840 |
31.840 |
|
|
|
(2) |
Sở TNMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
Sở TNMT |
Toàn tỉnh |
2018-2022 |
|
2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 |
52.460 |
10.049 |
42.411 |
9.900 |
|
500 |
|
3.500 |
5.900 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
VI |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171.116 |
171.116 |
|
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.018 |
82.018 |
|
|
|
(1) |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.000 |
61.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000 |
56.000 |
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Đắc Lộc |
Sở NN&PTNT |
Nha Trang |
2014-2022 |
|
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
207.363 |
155.363 |
52.000 |
135.876 |
90.076 |
|
45.800 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
2 |
Cảng cá động lực thuộc Trung tâm nghề cá lớn (giai đoạn 1) |
Sở NN&PTNT |
Cam Ranh |
2017-2022 |
197/NQ-HĐND ngày 20/7/2016 |
3235/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 2439/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 2106/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
171.483 |
37.483 |
134.000 |
82.565 |
20.000 |
|
62.565 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Sở NN&PTNT |
Nha Trang, Diên Khánh, Vạn Ninh, Ninh Hòa |
2018-2022 |
01/2016/NQ-HĐND ngày 31/3/2016 |
1808/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
224.648 |
11.916 |
212.732 |
162.124 |
11.916 |
|
|
90.125 |
60.083 |
|
|
|
|
|
4 |
Đóng mới tàu kiểm ngư và ca nô tuần tra của Chi cục Thủy sản |
Sở NN&PTNT |
Nha Trang |
2021-2022 |
08/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
1707/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
8.446 |
8.446 |
|
2.379 |
2.379 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp kênh chính Nam hồ chứa Cam Ranh và kênh chính hồ chứa Suối Dầu (ADB8) |
Sở NN&PTNT |
Huyện Cam Lâm |
2018-2025 |
|
1807/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 1337/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
421.400 |
77.800 |
171.800 |
13.572 |
4.732 |
|
|
4.695 |
4.145 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
(2) |
BQLDA ĐT XDCT NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.222 |
18.222 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.670 |
7.670 |
|
|
|
1 |
Kè chắn sóng bờ biển bảo vệ khu dân cư Phú Hội 2 |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
VN |
2020-2022 |
12/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1605/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
80.745 |
20.745 |
60.000 |
38.000 |
5.000 |
|
33.000 |
|
|
7.670 |
7.670 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.552 |
10.552 |
|
|
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở khu dân cư Mỹ Thanh, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, kè bờ hữu sông Cái và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
CR, NT |
2020-2023 |
11/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 |
299.662 |
99.662 |
200.000 |
94.132 |
21.000 |
|
73.132 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2 |
Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền - Diên Phú |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
DK |
2020-2022 |
10/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
2637/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2286/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 |
90.605 |
10.605 |
80.000 |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
|
552 |
552 |
|
|
|
(3) |
Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.796 |
2.796 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.796 |
2.796 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa cầu Máng - Trạm bơm Vĩnh Phương |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Nha Trang |
2021 |
33/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
1846/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
1.200 |
1.200 |
|
552 |
552 |
|
|
|
|
548 |
548 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa đập dâng Hàm Rồng |
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH |
Ninh Hòa |
2021 |
32/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
1739/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
4.400 |
4.400 |
|
1.802 |
|
1.802 |
|
|
|
2.248 |
2.248 |
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.098 |
89.098 |
|
|
|
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.217 |
24.217 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè bờ biển phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hoà |
UBND TX Ninh Hòa |
Ninh Hải |
2020-2022 |
08/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1934/QĐ-UBND ngày 31/7/2020; 2956/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 |
88.000 |
6.300 |
79.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.217 |
24.217 |
|
|
|
1 |
Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn |
UBND TX Ninh Hòa |
Ninh Đa |
2020-2022 |
14/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
2639/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 3803/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 |
120.000 |
60.000 |
40.000 |
3.232 |
400 |
|
2.832 |
|
|
24.217 |
24.217 |
|
|
|
(2) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.111 |
24.111 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.111 |
24.111 |
|
|
|
1 |
Bến cá Quảng Hội |
UBND huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh |
2019-2021 |
3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
2609/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 |
35.652 |
35.652 |
|
30.135 |
30.135 |
|
|
|
|
2.867 |
2.867 |
|
|
|
2 |
Kè, đường từ đường Sắt đến cầu Huyện |
UBND huyện Vạn Ninh |
Vạn Ninh |
2019-2022 |
1046/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 121/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2069/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
25.477 |
12.000 |
|
6.756 |
6.756 |
|
|
|
|
5.244 |
5.244 |
|
|
|
3 |
Kè biển chống xói lở đoạn từ phía Nam cầu Trần Hưng Đạo đến Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh |
UBND huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh |
2020-2022 |
07/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1916/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 |
96.000 |
36.000 |
60.000 |
44.011 |
10.000 |
|
34.011 |
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
|
(3) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.684 |
11.684 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.684 |
11.684 |
|
|
|
1 |
Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và sông Suối Dầu |
UBND huyện Diên Khánh |
TTDK |
2013-2021 |
|
2797/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 |
217.386 |
138.170 |
20.000 |
131.016 |
111.016 |
|
20.000 |
|
|
4.184 |
4.184 |
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Chò, đoạn qua Trường Mẫu giáo xã Diên Xuân |
Ban QLDA các CTXD Diên Khánh |
Xã Diên Xuân |
2020-2021 |
86/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 |
259/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 |
14.989 |
12.000 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
(4) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Kè và đường ven đầm Thủy Triều (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Yersin), huyện Cam Lâm |
UBND huyện Cam Lâm |
Cam Đức |
2020-2023 |
09/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
1914/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 |
160.000 |
55.000 |
90.000 |
4.958 |
|
|
4.958 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
(5) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.586 |
13.586 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.900 |
12.900 |
|
|
|
1 |
Kè bảo vệ thượng lưu cầu Tha Mang |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
Ba Cụm Bắc |
2021-2022 |
09/NQ-HĐND ngày 02/6/2020 |
1043/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
10.991 |
10.900 |
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
4.900 |
4.900 |
|
|
|
2 |
Hồ chứa nước đầu làng Ka Tơ |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
Khánh Sơn |
2021-2022 |
1253/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 |
1455/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
20.000 |
16.000 |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
686 |
686 |
|
|
|
1 |
Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai đoạn 2021-2025 (huyện Khánh Sơn) |
BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Khánh Sơn |
Khánh Sơn |
2021-2025 |
193/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 |
630/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 |
1.999 |
1.999 |
|
254 |
254 |
|
|
|
|
686 |
686 |
|
|
|
(6) |
TP.Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP.Cam Ranh |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
Phường Ba Ngòi, Cam Ranh |
2018-2021 |
27/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 |
1507/QĐ-UBND ngày 24/10/2017; 1625/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 718/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
80.000 |
24.500 |
45.000 |
63.500 |
11.000 |
|
45.000 |
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
VII |
Công nghiệp (mạng lưới điện nông thôn, miền núi và hải đảo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường trục chính xã Ninh Quang, đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Sấu, xã Ninh Quang |
UBND xã Ninh Quang |
Xã Ninh Quang |
2021 |
49/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 |
476/QĐ-UBND ngày 24/7/2021 |
3.989 |
3.500 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
VIII |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429.899 |
429.899 |
|
|
|
I.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384.803 |
384.803 |
|
|
|
(1) |
Sở GTVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.000 |
93.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.000 |
93.000 |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ cầu Hà Dừa đến cầu Đôi |
Sở GTVT |
DK |
2019-2022 |
08/NQ-HĐND ngày 09/01/2017 |
3262/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 3180/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; 2344/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
317.005 |
317.005 |
|
225.000 |
225.000 |
|
|
|
|
85.000 |
85.000 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa đường ĐT.651D (Tỉnh lộ 7) |
Sở GTVT |
|
2021 |
108/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
127/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
8.662 |
8.662 |
|
6.060 |
2.700 |
3.360 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng cầu Đỏ trên đường ĐT.652H (Tỉnh lộ 8) |
Sở GTVT |
|
2021-2022 |
109/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
134/QĐ-UBND ngày 13/01/2021; 1725/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
14.866 |
14.866 |
|
6.275 |
975 |
5.300 |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
(2) |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.018 |
24.018 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.018 |
24.018 |
|
|
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND huyện Cam Lâm |
CL |
2020-2021 |
2835/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; 2644/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 |
13.762 |
13.762 |
|
4.045 |
4.045 |
|
|
|
|
5.618 |
5.618 |
|
|
|
2 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP.Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
UBND TP.Cam Ranh |
CR |
2021 |
1729/QĐ-UBND ngày 30/6/2015; 3105/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 |
1222/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 |
26.206 |
26.206 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
18.400 |
18.400 |
|
|
|
(3) |
BQL Phát triển tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
1 |
Cầu qua sông Kim Bồng |
BQLDA Phát triển tỉnh |
Nha Trang |
2021-2023 |
NQ 13/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 |
2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
131.731 |
131.731 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
(4) |
BQLDA ĐT XDCT NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.626 |
80.626 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.626 |
60.626 |
|
|
|
1 |
Đường D30 - kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
Nha Trang |
2019-2022 |
262/HĐND ngày 23/8/2018 |
3286/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3216/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 |
129.534 |
129.534 |
|
36.460 |
36.460 |
|
|
|
|
60.626 |
60.626 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
1 |
Trồng cây xanh dải phân cách đường Võ Nguyên Giáp |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
Nha Trang, Diên Khánh |
2021-2024 |
15/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 |
2047/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
84.918 |
84.918 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
(5) |
BQL DAĐT XD các CT GT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.159 |
147.159 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.159 |
147.159 |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
BQL DAĐT XD các CT GT |
NT - CL |
2018-2022 |
32/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
288/QĐ-UBND ngày 28/01/2019; 1526/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 4248/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
340.750 |
340.750 |
|
75.000 |
75.000 |
|
|
|
|
147.159 |
147.159 |
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.096 |
45.096 |
|
|
|
(1) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Quảng trường trung tâm phường Ninh Giang |
UBND phường Ninh Giang |
Ninh Giang |
2021 |
20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 |
86/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 |
4.786 |
3.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
(2) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.314 |
13.314 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.314 |
13.314 |
|
|
|
1 |
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) |
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh |
VN |
2018-2022 |
1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
36.200 |
18.000 |
|
4.686 |
4.686 |
|
|
|
|
13.314 |
13.314 |
|
|
|
(3) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Đường Nguyển Trãi nối dài giáp đường tránh QL1A |
Ban QLDA các CTXD Diên Khánh |
DK |
2019-2021 |
14/NQ-HĐND ngày 31/10/2015 |
549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 229/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 |
59.823 |
40.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Đường gom dọc Quốc lộ 27C khu đô thị Hành chính huyện Diên Khánh |
Ban QLDA các CTXD Diên Khánh |
D.Thạnh, D.Lạc |
2021-2023 |
31/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 |
25/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 |
29.999 |
25.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2 |
Mở rộng Hương lộ 5 (từ Tỉnh lộ 8 - Am Chúa) |
Ban QLDA các CTXD Diên Khánh |
Diên Điền |
2021-2023 |
25/NQ-HĐND ngày 20/7/2020; 109/HĐND ngày 24/12/2020 |
49/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
85.706 |
50.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
(4) |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1 |
Các trục đường giao thông chính khu đô thị mới thị trấn Khánh Vĩnh (gđ1) |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Khánh Vĩnh |
TT Khánh Vĩnh |
2018-2021 |
88/NQ-HĐND ngày 16/9/2016 |
922/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 935/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 212/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 |
82.014 |
15.966 |
60.000 |
67.000 |
7.000 |
|
60.000 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
(5) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.384 |
5.384 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.384 |
5.384 |
|
|
|
1 |
Đường D9 |
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn |
TT Tô Hạp |
2017-2021 |
579b/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 |
662b/QĐ-UBND ngày 27/10/2016; 1856/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 |
50.000 |
30.000 |
|
15.916 |
14.400 |
1.516 |
|
|
|
5.384 |
5.384 |
|
|
|
(6) |
TP.Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.898 |
2.898 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.898 |
2.898 |
|
|
|
1 |
Đường vào Trường THPT Nam Cam Ranh |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
CR |
2019-2020 |
2411/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
2559/QĐ-UBND ngày 12/12/2019; 1623/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
14.953 |
3.256 |
|
358 |
358 |
|
|
|
|
2.898 |
2.898 |
|
|
|
IX |
Hạ tầng khu, cụm công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.525 |
1.525 |
|
|
|
(1) |
BQL KKT Vân phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ QL1A đến Đầm Môn |
BQL KKT Vân phong |
VN |
2016-2022 |
252/NQ-HĐND ngày 30/10/2015; 33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
128/QĐ-KKT ngày 30/10/2015; 36/QĐ-KKT ngày 04/4/2019; 155/QĐ-KKT ngày 04/12/2020; 83/QĐ-KKT ngày 09/6/2021 |
998.170 |
283.170 |
715.000 |
567.025 |
82.300 |
|
484.725 |
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.525 |
1.525 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.525 |
1.525 |
|
|
|
1 |
Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc |
Sở Công thương |
Nha Trang |
2020-2021 |
829/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 |
3413/QĐ-UBND ngày 08/11/2018; 2611/QĐ-UBND ngày 26/9/2020 |
4.631 |
4.631 |
|
2.046 |
2.046 |
|
|
|
|
1.525 |
1.525 |
|
|
|
X |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.067 |
7.067 |
|
|
|
(1) |
Ban QLDA Phát triển tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.267 |
3.267 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.267 |
3.267 |
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 |
BQLDA Phát triển tỉnh |
Nha Trang |
2013-2021 |
|
2782/QĐ-UBND ngày 20/9/2016; 3808/QĐ-UBND ngày 14/12/2017; 4004/QĐ-UBND ngày 24/12/2018; 1481/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 |
79.808 |
79.808 |
|
65.757 |
65.757 |
|
|
|
|
3.267 |
3.267 |
|
|
|
(2) |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Diên Phước - Diên Lạc - Diên Thọ |
TT Nước sạch và VSMT Nông thôn |
Huyện Diên Khánh |
2021-2023 |
86/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
767/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
4.885 |
4.885 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Diên Đồng |
TT Nước sạch và VSMT Nông thôn |
Huyện Diên Khánh |
2021-2023 |
87/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
777/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 |
3.118 |
3.118 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
XI |
Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.782 |
16.782 |
|
|
|
(1) |
Sở LĐ - TB&XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.782 |
16.782 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.782 |
6.782 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp Đài tưởng niệm liệt sĩ và Nhà bia ghi tên liệt sĩ huyện Vạn Ninh |
Sở LĐ |
Vạn Ninh |
2021-2022 |
25/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
1997/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
4.884 |
4.884 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
2 |
Đền thờ liệt sĩ tại nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh |
Sở LĐ |
Diên Khánh |
2021-2022 |
49/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
1274/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
6.405 |
6.405 |
|
2.718 |
|
2.718 |
|
|
|
3.482 |
3.482 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Khánh Hòa |
Sở LĐ |
Khánh Vĩnh |
2021-2024 |
33/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
690/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
59.941 |
59.941 |
|
1.434 |
|
1.434 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
XII |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.490 |
3.490 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.490 |
3.490 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Nha Trang |
2021-2022 |
27/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
1653/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
4.497 |
4.497 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
3.490 |
3.490 |
|
|
|
XIII |
Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.890 |
53.890 |
|
|
|
(1) |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
* |
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 1A đi cầu Bến Miễu (đoạn Quốc lộ đi Tiểu đoàn 2-E23) |
CA tỉnh |
Nha Trang |
2016-2022 |
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3115/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 2785/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2270/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
82.655 |
12.655 |
70.000 |
18.858 |
|
|
18.858 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm chỉ huy Cảnh sát PCCC tỉnh Khánh Hòa |
CA tỉnh |
Nha Trang |
2017-2022 |
2409/QĐ-BCA-H43 ngày 21/6/2016 |
285/QĐ-H41-H45 ngày 14/10/2016, 119/QĐ-H41-H45 ngày 14/6/2017, 124/QĐ-H41-H45 ngày 21/6/2017 |
143.417 |
50.211 |
93.206 |
23.382 |
23.382 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
(2) |
BCHQS tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.890 |
43.890 |
|
|
|
* |
Hỗ trợ trong định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.990 |
15.990 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.990 |
10.990 |
|
|
|
1 |
Nhà làm việc Ban CHQS xã, phường, thị trấn (giai đoạn 3) |
BCHQS tỉnh |
Toàn tỉnh |
2021-2022 |
102/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1644/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
4.497 |
4.497 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
2.990 |
2.990 |
|
|
|
2 |
Nhà ăn bếp Đại đội trinh sát 21 |
BCHQS tỉnh |
Vĩnh Hòa, Nha Trang |
2023-2024 |
100/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1757/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; /QĐ-UBND ngày 01/9/2021 |
2.311 |
2.311 |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
3 |
Nhà làm việc Đại đội 74 |
BCHQS tỉnh |
Vĩnh Hòa, Nha Trang |
2021-2022 |
101/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1609/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
9.437 |
9.437 |
|
3.000 |
1.840 |
1.160 |
|
|
|
6.400 |
6.400 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Hội trường cơ quan Bộ CHQS tỉnh |
BCHQS tỉnh |
Nha Trang |
2021-2023 |
97/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
14.864 |
14.864 |
|
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
* |
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.900 |
27.900 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.900 |
7.900 |
|
|
|
1 |
Sở chỉ huy Đại đội công binh 19 |
BCHQS tỉnh |
DK |
2021-2022 |
103/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
1607/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
10.999 |
10.999 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
7.900 |
7.900 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
1 |
Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân |
BCHQS tỉnh |
Ninh Vân, Ninh Hòa |
2020-2023 |
34/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 |
2947/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 1902/QĐ-UBND ngày 08/7/2021; 3156/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
126.647 |
76.647 |
50.000 |
6.026 |
|
|
6.026 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2 |
Công trình phòng thủ |
BCHQS tỉnh |
Ninh Hưng, Ninh Hòa |
2016-2022 |
|
700/QĐ-BTL ngày 25/9/2018; 1523/QĐ-BTL ngày 29/9/2020 |
39.923 |
39.923 |
|
16.500 |
16.500 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
XIV |
Các dự án khu tái định cư sử dụng nguồn dự phòng do không có nguồn Quỹ phát triển đất để bố trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp |
BQLDA Phát triển tỉnh |
Nha Trang |
2016-2022 |
03/NQ-HĐND ngày 31/3/2016 |
2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; 3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 1480/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4301/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
161.748 |
161.748 |
|
67.166 |
65.500 |
1.666 |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
2 |
Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
Nha Trang |
2018-2021 |
338/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 |
3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1478/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 |
90.343 |
90.343 |
|
30.394 |
30.394 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
XV |
Lập quy hoạch tỉnh, các chính đầu tư công khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.795 |
27.795 |
|
|
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040 |
Sở Xây dựng |
Nha Trang |
|
|
1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
9.795 |
9.795 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
3.795 |
3.795 |
|
|
|
3 |
Trả nợ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.140 |
4.140 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng |
|
|
|
11/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
|
|
|
|
15.300 |
15.300 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
5 |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ số 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ số 210/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
XVI |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000 |
24.000 |
|
20.000 |
|
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư theo các ngành, lĩnh vực, chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.092.000 |
492.000 |
600.000 |
|
|
I |
Nguồn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492.000 |
492.000 |
|
|
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.336 |
102.336 |
|
|
|
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.644 |
52.644 |
|
|
|
3 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.200 |
49.200 |
|
|
|
4 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.452 |
64.452 |
|
|
|
5 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.832 |
71.832 |
|
|
|
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.104 |
55.104 |
|
|
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.596 |
55.596 |
|
|
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.836 |
40.836 |
|
|
|
II |
Nguồn CQSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000 |
|
600.000 |
|
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236.000 |
|
236.000 |
|
(*) |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
55.000 |
|
|
3 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.000 |
|
102.000 |
|
|
4 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
5 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000 |
|
65.000 |
|
|
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
|
8.500 |
|
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
(*) Ghi chú:
- Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh sử dụng để ứng vốn cho tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức khác để thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trích tối thiểu 10% để thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính.