Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu | 125/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 3932/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 121/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Điện Biên như sau:
I. Tổng thu ngân sách địa phương: 12.709.576 triệu đồng, bao gồm:
1. Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 1.488.675 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 9.096.293 triệu đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 6.552.847 triệu đồng.
2.2. Bổ sung có mục tiêu: 2.543.446 triệu đồng.
3. Thu chuyển nguồn: 2.045.180 triệu đồng.
4. Thu kết dư: 79 triệu đồng.
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 79.349 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 12.690.723 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.489.754 triệu đồng, trong đó:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 1.140.744 triệu đồng.
1.2. Chi thường xuyên: 7.346.896 triệu đồng.
1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.114 triệu đồng.
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
2. Chi các chương trình mục tiêu: 1.498.948 triệu đồng.
2.1. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 84.727 triệu đồng.
2.2. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.414.221 triệu đồng.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 3932/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 121/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Điện Biên như sau:
I. Tổng thu ngân sách địa phương: 12.709.576 triệu đồng, bao gồm:
1. Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 1.488.675 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 9.096.293 triệu đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 6.552.847 triệu đồng.
2.2. Bổ sung có mục tiêu: 2.543.446 triệu đồng.
3. Thu chuyển nguồn: 2.045.180 triệu đồng.
4. Thu kết dư: 79 triệu đồng.
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 79.349 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 12.690.723 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.489.754 triệu đồng, trong đó:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 1.140.744 triệu đồng.
1.2. Chi thường xuyên: 7.346.896 triệu đồng.
1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.114 triệu đồng.
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
2. Chi các chương trình mục tiêu: 1.498.948 triệu đồng.
2.1. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 84.727 triệu đồng.
2.2. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.414.221 triệu đồng.
3. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 2.565.232 triệu đồng, trong đó:
3.1. Ngân sách tỉnh: 2.026.568 triệu đồng.
3.2. Ngân sách huyện: 478.594 triệu đồng.
3.3. Ngân sách xã: 60.070 triệu đồng.
4. Chi nộp trả ngân sách cấp trên: 136.789 triệu đồng.
III. Bội thu, kết dư ngân sách địa phương
1. Bội thu ngân sách địa phương: 18.748 triệu đồng.
2. Kết dư ngân sách địa phương: 105 triệu đồng.
IV. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 27.458 triệu đồng, từ nguồn:
1. Vay từ nguồn Chính phủ cho vay lại: 8.710 triệu đồng.
2. Bội thu NSĐP: 18.748 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu thu, chi quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tại các biểu số 48,50,51,52,53,54,58,59,61,64 kèm theo Nghị quyết này).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4-2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.836.077 |
12.709.575,95 |
2.873.498,95 |
129% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.139.500 |
1.488.675,00 |
349.175,00 |
131% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
653.800 |
989.339,87 |
335.539,87 |
151% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
485.700 |
499.035,14 |
13.335,14 |
103% |
|
- Thu viện trợ |
|
300,00 |
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.696.577 |
9.096.293,29 |
399.716,29 |
105% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.552.847 |
6.552.847,00 |
0,00 |
100% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
2.143.730 |
2.543.446,29 |
399.716,29 |
119% |
III |
Thu kết dư |
|
78,47 |
78,47 |
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.045.180,01 |
2.045.180,01 |
|
V |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
79.349,18 |
79.349,18 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.837.177 |
12.690.723,19 |
2.853.546,19 |
129% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.095.260 |
8.489.754,36 |
394.494,36 |
105% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
975.030 |
1.140.743,82 |
165.713,82 |
117% |
2 |
Chi thường xuyên |
6.921.049 |
7.346.896,41 |
425.847,41 |
106% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.114,14 |
-485,86 |
70% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000,00 |
0,00 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
150.807 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
45.774 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.741.917 |
1.498.947,90 |
-242.969,10 |
86% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
84.726,66 |
84.726,66 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.741.917 |
1.414.221,24 |
-327.695,76 |
81% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.565.231,75 |
2.565.231,75 |
|
IV |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
136.789,18 |
136.789,18 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
|
- Bội chi |
1.100 |
|
-1.100,00 |
|
|
- Bội thu |
|
18.748,13 |
18.748,13 |
|
|
- Kết dư |
|
104,62 |
104,62 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
27.332 |
27.458,39 |
126,39 |
100% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
27.332 |
8.710,25 |
-18.621,75 |
32% |
II |
Từ nguồn bội thu |
|
18.748,13 |
18.748,13 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
28.432 |
8.710,25 |
-19.721,75 |
31% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
1.100 |
|
-1.100,00 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
27.332 |
8.710,25 |
-18.621,75 |
32% |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
98.884 |
42.228,16 |
-56.655,84 |
43% |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
1.320.400 |
1.139.500 |
3.845.376,27 |
3.613.282,66 |
291% |
317% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.320.400 |
1.139.500 |
1.663.328,62 |
1.488.675,00 |
126% |
131% |
I |
Thu nội địa |
1.280.400 |
1.139.500 |
1.627.162,28 |
1.477.962,85 |
127% |
130% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
202.000 |
202.000 |
223.040,66 |
223.040,66 |
110% |
110% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
67.800 |
67.800 |
80.149,04 |
80.149,04 |
118% |
118% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.200 |
2.200 |
3.107,37 |
3.107,37 |
141% |
141% |
|
- Thuế tài nguyên |
132.000 |
132.000 |
139.784,25 |
139.784,25 |
106% |
106% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
10.000 |
10.000 |
11.037,65 |
11.037,65 |
110% |
110% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
7.500 |
7.500 |
6.167,57 |
6.167,57 |
82% |
82% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.500 |
2.500 |
4.459,77 |
4.459,77 |
178% |
178% |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
410,31 |
410,31 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vón đầu tư nước ngoài |
200 |
200 |
301,83 |
301,83 |
151% |
151% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
200 |
200 |
301,83 |
301,83 |
151% |
151% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
353.000 |
353.000 |
336.854,31 |
336.854,31 |
95% |
95% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
282.300 |
282.300 |
267.490,58 |
267.490,58 |
95% |
95% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
19.000 |
19.000 |
20.134,51 |
20.134,51 |
106% |
106% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
200 |
200 |
543,68 |
543,68 |
272% |
272% |
|
- Thuế tài nguyên |
51.500 |
51.500 |
48.685,54 |
48.685,54 |
95% |
95% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
40.000 |
40.000 |
46.786,27 |
46.786,27 |
117% |
117% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
172.000 |
64.000 |
178.420,82 |
66.434,25 |
104% |
104% |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
108.000 |
|
111.986,56 |
|
104% |
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
64.000 |
64.000 |
66.434,25 |
66.434,25 |
104% |
104% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
72.000 |
72.000 |
80.056,49 |
80.056,49 |
111% |
111% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
35.400 |
24.000 |
31.858,66 |
24.663,72 |
90% |
103% |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
11.400 |
|
7.354,94 |
160,00 |
65% |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
24.000 |
24.000 |
10.734,63 |
10.734,63 |
102% |
102% |
|
- Phí và lệ phí huyện |
10.518,45 |
10.518,45 |
||||
|
- Phí và lệ phí xã, phường |
3.250,64 |
3.250,64 |
||||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.500 |
1.500 |
3.026,27 |
3.026,27 |
202% |
202% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
28.000 |
28.000 |
127.623,61 |
127.623,61 |
456% |
456% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
299.000 |
299.000 |
372.478,29 |
372.478,29 |
125% |
125% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
300 |
300 |
100,00 |
100,00 |
33% |
33% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
30.000 |
30.000 |
39.809,58 |
39.809,58 |
133% |
133% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
14.674,08 |
14.674,08 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
597,43 |
597,43 |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
4.438,14 |
4.438,14 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
20.099,92 |
20.099,92 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
10.000 |
6.500 |
18.605,73 |
10.671,70 |
186% |
164% |
16 |
Thu khác nguồn sách |
24.000 |
6.000 |
153.454,95 |
131.371,07 |
639% |
2190% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
3.000 |
3.000 |
3.194,58 |
3.194,58 |
106% |
106% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
512,57 |
512,57 |
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
40,000 |
|
25.454,19 |
|
64% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
103,70 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
3.000 |
|
503,54 |
|
17% |
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
4,18 |
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
37.000 |
|
24.770,40 |
|
67% |
|
5 |
Thu khác |
|
|
72,37 |
|
|
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
300,00 |
300,00 |
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
10.412,15 |
10.412,15 |
|
|
Đ |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
78,47 |
78,47 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
2.045.180,01 |
2.045.180,01 |
|
|
D |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
136.789,18 |
79.349,18 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT(%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.837.177 |
12.690.723,19 |
129% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.095.260 |
8.489.754,36 |
105% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
975.030 |
1.140.743,82 |
117% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
947.805 |
1.113.518,82 |
117% |
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
662.030 |
803.352,35 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn thu sử dụng đất |
255.775 |
273.353,74 |
107% |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
30.000 |
30.929,33 |
103% |
1.4 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
|
5.883,39 |
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất) |
27.225 |
27.225,00 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.921.049 |
7.346.896,41 |
106% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.340.364 |
3.421.733,24 |
102% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
14.518 |
16.192,10 |
112% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.114,14 |
70% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000,00 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
150.807 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
45.774 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.741.917 |
1.498.947,90 |
86% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
84.726,66 |
|
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
|
57.194,94 |
|
1.1 |
Dự án 1: Chương trình 30a |
|
52.515,67 |
|
|
* Vốn đầu tư |
|
52.515,67 |
|
|
* Vốn sự nghiệp |
|
|
|
1.2 |
Dự án 2: Chương trình 135 |
|
4.679,27 |
|
|
* Vốn đầu tư |
|
4.679,27 |
|
|
* Vốn sự nghiệp |
|
|
|
2 |
Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
|
27.531,72 |
|
|
* Chi đầu tư |
|
23.781,05 |
|
|
* Chi sự nghiệp |
|
3.750,67 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
1.741.917 |
1.414.221,24 |
81% |
1 |
Vốn đầu tư |
1.735.798 |
1.342.724,44 |
77% |
1.1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
179.172 |
222.010,33 |
124% |
1.2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.556.626 |
1.114.697,83 |
72% |
1.3 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
|
6.016,28 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
6.119 |
71.496,80 |
1168% |
|
- DA an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
3.410 |
751,46 |
22% |
|
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
2.367 |
2.348,00 |
99% |
|
- Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống |
221 |
221,00 |
100% |
|
- Bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ |
121 |
121,00 |
100% |
|
- Chương trình MT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
52.898,89 |
|
|
- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
6.779,95 |
|
|
- Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2 (Viện trợ EU) |
|
1.429,08 |
|
|
- Kinh phí TH Đề án sắp xếp ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79) |
|
6.947,42 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.565.231,75 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
136.789,18 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT(%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.362.677 |
11.501.507,06 |
123% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.738.711 |
5.110.550,91 |
108% |
1 |
Bổ sung cân đối |
4.738.473 |
4.737.364,15 |
100% |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
238 |
373.186,76 |
156801% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.623.966 |
4.306.948,36 |
93% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.442.395 |
2.125.341,46 |
87% |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
2.415.170 |
2.098.116,46 |
87% |
1.1 |
Chi quốc phòng |
|
128.034,97 |
|
1.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
400,00 |
|
1.3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
43.178,12 |
|
1.4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
1.300,00 |
|
1.5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
53.427,58 |
|
1.6 |
Chi Văn hóa thông tin |
|
14.983,36 |
|
1.7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.8 |
Chi Thể dục thể thao |
|
676,71 |
|
1.9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
31.001,25 |
|
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.767.621,97 |
|
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
49.223,22 |
|
1.12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
8.269,28 |
|
1.13 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất) |
27.225 |
27.225,00 |
100% |
II |
Chi thường xuyên |
2.071.440 |
2.179.492,76 |
105% |
2.1 |
Chi quốc phòng |
103.410 |
126.382,97 |
122% |
2.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
14.029 |
17.759,00 |
127% |
2.3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
518.782 |
572.944,20 |
110% |
2.4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
10.940 |
12.640,00 |
116% |
2.5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
671.290 |
708.567,58 |
106% |
2.6 |
Chi Văn hóa thông tin |
81.717 |
62.066,21 |
76% |
2.7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
24.930 |
25.760,16 |
103% |
2.8 |
Chi Thể dục thể thao |
6.579 |
6.282,07 |
95% |
2.9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
9.166 |
13.794,15 |
150% |
2.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
177.845 |
136.001,82 |
76% |
2.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
386.899 |
382.035,55 |
99% |
2.12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
27.341 |
113.899,03 |
417% |
2.13 |
Chi khác |
38.512 |
1.360,00 |
4% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.114,14 |
70% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000,00 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
61.757 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
45.774 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.026.567,79 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
57.440,00 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.837.177 |
4.623.966 |
5.213.211 |
12.690.723,19 |
6.390.956,15 |
6.299.767,04 |
129% |
138% |
121% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.095.260 |
2.882.287 |
5.212.973 |
8.489.754,36 |
3.007.023,23 |
5.482.731,13 |
105% |
104% |
105% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
975.030 |
706.597 |
268.433 |
1.140.743,82 |
887.307,77 |
253.436,04 |
117% |
126% |
94% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
947.805 |
679.372 |
268.433 |
1.113.518,82 |
860.082,77 |
253.436,04 |
117% |
127% |
94% |
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
662.030 |
483.147 |
178.883 |
803.352,35 |
646.832,35 |
156.520,00 |
121% |
134% |
87% |
1.2 |
Chi từ nguồn thu sử dụng đất |
255.775 |
166.225 |
89.550 |
273.353,74 |
181.230,84 |
92 122,90 |
107% |
109% |
103% |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
30.000 |
30.000 |
|
30.929,33 |
26.947,95 |
3.981,39 |
103% |
90% |
|
1.4 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
|
|
|
5.883,39 |
5.071,63 |
811,76 |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất) |
27.225 |
27.225 |
|
27.225,00 |
27.225,00 |
|
100% |
100% |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.921.049 |
2.065.559 |
4.855.490 |
7.346.896,41 |
2.117.601,32 |
5.229.295,09 |
106% |
103% |
108% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.340.364 |
518.661 |
2.821.703 |
3.421.733,24 |
519.628,69 |
2.902.104,55 |
102% |
100% |
103% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
14.518 |
10.940 |
3.578 |
16.192,10 |
12.640,00 |
3.552,10 |
112% |
116% |
99% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.600 |
|
1.114,14 |
1.114,14 |
|
70% |
70% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000,00 |
1.000,00 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
150.807 |
61.757 |
89.050 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
45.774 |
45.774 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.741.917 |
1.741.679 |
238 |
1.498.947,90 |
1.299.925,13 |
199.022,77 |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
84.726,66 |
1.787,74 |
82.938,92 |
|
|
|
1 |
Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững |
|
|
|
57.194,94 |
572,50 |
56.622,44 |
|
|
|
1.1 |
Dự án 1: Chương trình 30a |
|
|
|
52.515,67 |
572,50 |
51 943,17 |
|
|
|
|
* Vốn đầu tư |
|
|
|
52.515,67 |
572,50 |
51.943,17 |
|
|
|
|
* Vốn sự nghiệp |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án 2: Chương trình 135 |
|
|
|
4.679,27 |
0,00 |
4.679,27 |
|
|
|
|
* Vốn đầu tư |
|
|
|
4.679,27 |
|
4.679,27 |
|
|
|
|
* Vốn sự nghiệp |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
27.531,72 |
1.215,24 |
26.316,48 |
|
|
|
|
* Chi đầu tư |
|
|
|
23.781,05 |
|
23.781,05 |
|
|
|
|
* Chi sự nghiệp |
|
|
|
3.750,67 |
1.215,24 |
2.535,43 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
1.741.917 |
1.741.679 |
238 |
1.414.221,24 |
1.298.137,39 |
116.083,85 |
81% |
75% |
48775% |
1 |
Vốn đầu tư |
1.735.798 |
1.735.798 |
0 |
1.342.724,44 |
1.237.461,19 |
105.263,25 |
77% |
71% |
|
1.1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
179.172 |
179.172 |
|
222.010,33 |
222.010,33 |
|
124% |
124% |
|
1.2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.556.626 |
1.556.626 |
|
1.114.697,83 |
1.009.434,58 |
105.263,25 |
72% |
65% |
|
1.3 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
0 |
|
|
6.016,28 |
6.016,28 |
|
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
6.119 |
5.881 |
238 |
71.496,80 |
60.676,20 |
10.820,60 |
1168% |
1032% |
4546% |
|
- DA an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
3.410 |
3.410 |
|
751,46 |
751,46 |
|
22% |
22% |
|
|
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
2.367 |
2.129 |
238 |
2.348,00 |
2.129,00 |
219,00 |
99% |
100% |
92%. |
|
- Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống |
221 |
221 |
|
221,00 |
221,00 |
|
100% |
100% |
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ |
121 |
121 |
|
121,00 |
121,00 |
|
100% |
100% |
|
|
- Chương trình MT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
|
|
52.898,89 |
52.898,89 |
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
6.779,95 |
1.443,64 |
5.336,31 |
|
|
|
|
- Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2 (Viện trợ EU) |
|
|
|
1.429,08 |
1.429,08 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí TH Đề án sắp xếp ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79) |
|
|
|
6.947,42 |
1.682,13 |
5.265,29 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.565.231,75 |
2.026.567,79 |
538.663,96 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
136.789,18 |
57.440,00 |
79.349,18 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi Chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư |
Chi sự nghiệp |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3+4+ 5+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9+10+ 11+12+15 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=8/2 |
18=9/3 |
19=10/4 |
20=11/5 |
21=12/6 |
|
TỔNG SỐ |
4.432.229 |
2.571.167 |
1.858.462 |
1.600 |
1.000 |
0 |
4.419.070,15 |
2.124.768,97 |
2.178.277,51 |
1.114,14 |
1.000,00 |
1.787,74 |
572,50 |
1.215,24 |
112.121,79 |
100% |
83% |
117% |
70% |
100% |
|
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
3.056.120 |
1.212.210 |
1.841.310 |
1.600 |
1.000 |
0 |
3.175.408,78 |
934.150,40 |
2.160.908,38 |
1.114,14 |
1.000,00 |
1.787,74 |
572,50 |
1.215,24 |
76.448,11 |
104% |
77% |
117% |
70% |
100% |
|
1 |
Tỉnh ủy |
84.500 |
|
84.500 |
|
|
|
72.687,04 |
|
72.511,02 |
|
|
|
|
|
176,02 |
86% |
|
86%. |
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
13.420 |
|
13.420 |
|
|
|
15.045,16 |
|
14.529,25 |
|
|
|
|
|
515,90 |
112% |
|
108% |
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
31.721 |
4.925 |
26.796 |
|
|
|
38.086,28 |
11.169,05 |
26.574,45 |
|
|
|
|
|
342,78 |
120% |
227% |
99% |
|
|
|
4 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội |
300 |
|
300 |
|
|
|
320,00 |
|
320,00 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
77.907 |
67.377 |
10.530 |
|
|
|
140.151,08 |
99.913,54 |
19.777,78 |
|
|
|
|
|
20.459,76 |
180% |
148% |
188% |
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
449.924 |
20.443 |
429.481 |
|
|
|
535.413,81 |
20.932,82 |
510.186,78 |
|
|
|
|
|
4.294,20 |
119% |
102% |
119% |
|
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
54.864 |
15.000 |
39.864 |
|
|
|
52.557,77 |
12.115,56 |
40.326,59 |
|
|
|
|
|
115,63 |
96% |
81% |
101% |
|
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17.414 |
8.502 |
8.912 |
|
|
|
11.358,28 |
1.261.75 |
9.643,50 |
|
|
|
|
|
453,03 |
65% |
15% |
108% |
|
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.275 |
|
17.275 |
|
|
|
20.207,27 |
|
19.549,63 |
|
|
|
|
|
657,64 |
117% |
|
113% |
|
|
|
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
36.700 |
4.964 |
31.736 |
|
|
|
48.308,79 |
10.084,35 |
37.655,31 |
|
|
|
|
|
569,12 |
132% |
203% |
119% |
|
|
|
11 |
Sở Nội vụ |
26.372 |
|
26.372 |
|
|
|
30.200,42 |
|
30.200,42 |
|
|
|
|
|
|
115% |
|
115% |
|
|
|
12 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
133.580 |
38.812 |
94.768 |
|
|
|
142.980,54 |
41.343,77 |
100.958,73 |
|
|
295,62 |
|
295,62 |
382,43 |
107% |
107% |
107% |
|
|
|
13 |
Sở Ngoại vụ |
4.682 |
|
4.682 |
|
|
|
4.235,36 |
|
4.209,64 |
|
|
|
|
|
25,72 |
90% |
|
90% |
|
|
|
14 |
Sở Tài chính |
12.807 |
|
12.807 |
|
|
|
14.235,55 |
|
14.235,55 |
|
|
|
|
|
|
111% |
|
111% |
|
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18.263 |
|
18.263 |
|
|
|
24.834,30 |
|
24.607,59 |
|
|
|
|
|
226,71 |
136% |
|
135% |
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
12.033 |
|
12.033 |
|
|
|
16.625,00 |
|
16.575,00 |
|
|
50,00 |
|
50,00 |
|
138% |
|
138% |
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33.116 |
24.951 |
8.165 |
|
|
|
40.797,28 |
23.952,13 |
16.836,25 |
|
|
|
|
|
8,90 |
123% |
96% |
206% |
|
|
|
18 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
131.869 |
69.724 |
62.145 |
|
|
|
139.145,81 |
68.553,84 |
70.091,97 |
|
|
500,00 |
|
500,00 |
|
106% |
98% |
113% |
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
10.118 |
3.017 |
7.101 |
|
|
|
16.370,62 |
3.016,62 |
13.312,75 |
|
|
|
|
|
41,25 |
162% |
100% |
187% |
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
331.194 |
12.463 |
318.731 |
|
|
|
446.240,29 |
7.402,65 |
419.661,42 |
|
|
|
|
|
19.176,22 |
135% |
59% |
132% |
|
|
|
21 |
Ban dân tộc |
34.958 |
29.935 |
5.023 |
|
|
|
39.476,60 |
34.380,98 |
5.095,62 |
|
|
|
|
|
|
113% |
115% |
101% |
|
|
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
24.930 |
|
24.930 |
|
|
|
25.760,85 |
|
25.760,16 |
|
|
|
|
|
0,69 |
103% |
|
103% |
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
5.957 |
|
5.957 |
|
|
|
6.536,07 |
|
6.481,65 |
|
|
|
|
|
54,42 |
110% |
|
109% |
|
|
|
24 |
Trường chính trị tỉnh |
7.958 |
|
7.958 |
|
|
|
8.569,48 |
|
8.538,49 |
|
|
|
|
|
30,99 |
108% |
|
107% |
|
|
|
25 |
Trường CĐ Nghề |
17.096 |
200 |
16.896 |
|
|
|
28.941,83 |
200,00 |
17.743,83 |
|
|
|
|
|
10.998,00 |
169% |
100% |
105% |
|
|
|
26 |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật |
25.304 |
|
25.304 |
|
|
|
36.130,63 |
|
30.120,01 |
|
|
|
|
|
6.010,62 |
143% |
|
119% |
|
|
|
27 |
Trường CĐ Sư phạm |
3.955 |
3.955 |
0 |
|
|
|
3.876,30 |
3.876,30 |
|
|
|
|
|
|
|
98% |
98% |
|
|
|
|
28 |
Trường CĐ Y tế |
2.031 |
2.031 |
0 |
|
|
|
1.861,20 |
1.861,20 |
|
|
|
|
|
|
|
92% |
92% |
|
|
|
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
2.990 |
|
2.990 |
|
|
|
3.088,00 |
|
3.038,00 |
|
|
50,00 |
|
50,00 |
|
103% |
|
102% |
|
|
|
30 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.699 |
|
5.699 |
|
|
|
6.181,00 |
|
6.053,00 |
|
|
|
|
|
128,00 |
108% |
|
106% |
|
|
|
31 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
8.897 |
|
8.897 |
|
|
|
7.954,73 |
|
7.954,73 |
|
|
|
|
|
|
89% |
|
89% |
|
|
|
32 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
8.117 |
|
8.117 |
|
|
|
8.674,25 |
|
8.674,25 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
|
|
|
33 |
Hội Nông dân |
6.317 |
|
6.317 |
|
|
|
6.137,65 |
|
6.137,65 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
|
|
34 |
Công an tỉnh |
14.056 |
400 |
13.656 |
|
|
|
20.653,00 |
400,00 |
19.640,92 |
|
|
|
|
|
612,08 |
147% |
100% |
144% |
|
|
|
35 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
150.884 |
124.019 |
26.865 |
|
|
|
153.155,30 |
124.435,83 |
28.112,48 |
|
|
|
|
|
607,00 |
102% |
100% |
105% |
|
|
|
36 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
68.869 |
4.977 |
63.892 |
|
|
|
112,030,67 |
3.525,22 |
104.968,65 |
|
|
|
|
|
3.536,79 |
163% |
71% |
164% |
|
|
|
37 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
98 |
|
98 |
|
|
|
98,49 |
|
98,49 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
|
|
|
38 |
Quỹ Phát triển đất |
27.381 |
27.225 |
156 |
|
|
|
27.381,00 |
27.225,00 |
156,00 |
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
39 |
Quỹ xúc tiến thương mại |
500 |
|
500 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
|
0% |
|
|
|
40 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
370.237 |
|
370.237 |
|
|
|
392.733,00 |
|
392.733,00 |
|
|
|
|
|
|
106% |
|
106% |
|
|
|
41 |
Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000,00 |
|
3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
|
42 |
Văn phòng điều phối chương trình NTM |
0 |
|
|
|
|
|
319,62 |
|
|
|
|
319,62 |
|
319,62 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Cục thống kê |
0 |
|
|
|
|
|
90,00 |
|
90,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Cục Thi hành án |
0 |
|
|
|
|
|
200,00 |
|
200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
150,00 |
|
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Viện kiểm soát nhân dân |
0 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT |
244.997 |
244.997 |
|
|
|
|
109.718,22 |
109.718,22 |
|
|
|
|
|
|
|
45% |
45% |
|
|
|
|
48 |
Ban QLDA các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
104.469 |
104.469 |
|
|
|
|
96.249,51 |
88.422,38 |
7.327,13 |
|
|
|
|
|
500,00 |
92% |
85% |
|
|
|
|
49 |
Ban QLDA các công trình Giao thông |
393.336 |
393.336 |
|
|
|
|
242.140,85 |
235.044,16 |
|
|
|
572,50 |
572,50 |
|
6.524,19 |
62% |
60% |
|
|
|
|
50 |
Ban QLDA các công trình di dân TĐC thủy điện Sơn La |
3.264 |
3.264 |
|
|
|
|
2.089,87 |
2.089,87 |
|
|
|
|
|
|
|
64% |
64% |
|
|
|
|
51 |
Công ty TNHH Quản lý Thủy Nông |
13.118 |
|
13.118 |
|
|
|
13.118,00 |
|
13.118,00 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
10C% |
|
|
|
52 |
Công ty cao su Điện Biên |
2.775 |
|
2.775 |
|
|
|
2.775,00 |
|
2.775,00 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
|
53 |
Công ty cao su Mường nhé |
1.044 |
|
1.044 |
|
|
|
1.044,00 |
|
1.044,00 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
|
54 |
Đoàn 379 |
0 |
|
|
|
|
|
33,70 |
|
33,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Chi trả nợ lãi các khoản đo chính quyền địa phương vay |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
1.114,14 |
|
|
1.114,14 |
|
|
|
|
|
70% |
|
|
|
|
|
56 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
1.000,00 |
|
|
|
1.000,00 |
|
|
|
|
100% |
|
|
|
|
|
57 |
Chi đền bù GPMB từ nguồn đối trừ số thu tiền thuê đất |
3.225 |
3.225 |
|
|
|
|
3.225,15 |
3,225,15 |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
|
|
|
|
II |
Các tổ chức xã hội |
17.152 |
0 |
17.152 |
0 |
0 |
0 |
17,72335 |
0,00 |
17.369,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
354,72 |
103% |
|
101% |
|
|
|
1 |
Hội chữ thập đỏ |
3.326 |
|
3.326 |
|
|
|
3.050,88 |
|
3.045,88 |
|
|
|
|
|
5,00 |
92% |
|
92% |
|
|
|
2 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.991 |
|
1.991 |
|
|
|
2.623,00 |
|
2.402,00 |
|
|
|
|
|
221,00 |
132% |
|
121% |
|
|
|
3 |
Hội Khuyến học |
313 |
|
313 |
|
|
|
338,62 |
|
338,62 |
|
|
|
|
|
|
108% |
|
108% |
|
|
|
4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
429 |
|
429 |
|
|
|
529,00 |
|
529,00 |
|
|
|
|
|
|
123% |
|
123% |
|
|
|
5 |
Hội Người cao tuổi |
1.496 |
|
1.496 |
|
|
|
1.396,17 |
|
1.392,48 |
|
|
|
|
|
3,69 |
93% |
|
93% |
|
|
|
6 |
Hội Luật gia |
1.175 |
|
1.175 |
|
|
|
1.175,00 |
|
1.175,00 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
|
7 |
Hội đông y |
278 |
|
278 |
|
|
|
334,32 |
|
334,29 |
|
|
|
|
|
0,03 |
120% |
|
120% |
|
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
1.402,15 |
|
1.322,15 |
|
|
|
|
|
80,00 |
117% |
|
110% |
|
|
|
9 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật |
584 |
|
584 |
|
|
|
564,00 |
|
564,00 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
|
|
10 |
Liên minh Hợp tác xã |
5.315 |
|
5.315 |
|
|
|
5.159,84 |
|
5.119,52 |
|
|
|
|
|
40,32 |
97% |
|
96% |
|
|
|
11 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
640 |
|
640 |
|
|
|
675,84 |
|
675,84 |
|
|
|
|
|
|
106% |
|
106% |
|
|
|
12 |
Hội bảo trợ NTT, NM và TMC |
405 |
|
405 |
|
|
|
475,03 |
|
470,36 |
|
|
|
|
|
4,67 |
117% |
|
116% |
|
|
|
III |
Các huyện, thị xã, thành phố |
1.358.957 |
1.358.957 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.225.937,52 |
1.190.618,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35.318,96 |
90% |
88% |
|
|
|
|
1 |
Huyện Điện Biên |
43.770 |
43.770 |
|
|
|
|
58.218,25 |
57.413,81 |
|
|
|
|
|
|
804,44 |
133% |
131% |
|
|
|
|
2 |
Huyện Tuần Giáo |
4.049 |
4,049 |
|
|
|
|
5.898,83 |
5.898,83 |
|
|
|
|
|
|
|
146% |
146% |
|
|
|
|
3 |
Huyện Mường Ảng |
34.253 |
34.253 |
|
|
|
|
51.608,87 |
51.608,87 |
|
|
|
|
|
|
|
151% |
151% |
|
|
|
|
4 |
Huyện Mường Chà |
15.845 |
15.845 |
|
|
|
|
14.630,12 |
14.630,12 |
|
|
|
|
|
|
|
92% |
92% |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
11.523 |
11.523 |
|
|
|
|
11.333,59 |
11.333,59 |
|
|
|
|
|
|
|
98% |
98% |
|
|
|
|
6 |
Huyện Mường Nhé |
125.149 |
125.149 |
|
|
|
|
94.830,03 |
94.830,03 |
|
|
|
|
|
|
|
76% |
76% |
|
|
|
|
7 |
Huyện Điện Biên Đông |
7.172 |
7.172 |
|
|
|
|
7.228,73 |
7.228,73 |
|
|
|
|
|
|
|
101% |
101% |
|
|
|
|
8 |
TP.Điện Biên phủ |
999.450 |
999.450 |
|
|
|
|
913.832,24 |
879.317,72 |
|
|
|
|
|
|
34.514,52 |
91% |
88% |
|
|
|
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
29.468 |
29.468 |
|
|
|
|
15.597,18 |
15.597,18 |
|
|
|
|
|
|
|
53% |
53% |
|
|
|
|
10 |
Huyện Nậm Pồ |
88.280 |
88.280 |
|
|
|
|
52.759,67 |
52.759,67 |
|
|
|
|
|
|
|
60% |
60% |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi CTMTQG |
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chí thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chương trình MTQG |
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
TỔNG SỐ |
5.213.211 |
268.433 |
4.855.490 |
2.821.703 |
3.578 |
89.050 |
0 |
0 |
0 |
238 |
0 |
238 |
6.299.767,01 |
253.436,04 |
5.229.295,09 |
2.902.104,55 |
3.552,10 |
82.938,92 |
80.403,49 |
2535,43 |
116.083,85 |
105.263,25 |
10.820,68 |
79.349,18 |
538.663,96 |
121% |
94% |
108% |
|
48775% |
1 |
Huyện Điện Biên |
823.449 |
54.582 |
754.711 |
434.734 |
628 |
14.132 |
0 |
|
|
24 |
|
24 |
949.630,60 |
49.199,97 |
776.282,81 |
440.543,20 |
648,13 |
12.456.17 |
12.046,17 |
410,00 |
2.652,22 |
2.514,46 |
137,76 |
12.436,38 |
96.603,05 |
115% |
90% |
103% |
|
11051% |
2 |
Huyện Tuần giáo |
683.486 |
38.659 |
632.755 |
397.632 |
600 |
12.034 |
0 |
|
|
38 |
|
38 |
824.215,83 |
27.186,35 |
782.455,04 |
417.064,76 |
816,85 |
4.444,69 |
4.336,02 |
108,67 |
31.719,18 |
29.897,14 |
1.822,04 |
18.348,54 |
40.062,02 |
121% |
70% |
111% |
|
83472% |
3 |
Huyện Mường Ảng |
415.610 |
21.116 |
387.729 |
199.103 |
250 |
6.746 |
0 |
|
|
19 |
|
19 |
468.345,82 |
21.492,21 |
408.885,38 |
203.099,54 |
250,00 |
10.345,10 |
10.078,28 |
266,82 |
5.507,58 |
4.991,61 |
515,97 |
3.982,43 |
18.133,13 |
113% |
102% |
105% |
|
28987% |
4 |
Huyện Mường Chà |
487.309 |
20.087 |
458.912 |
278.820 |
250 |
8.291 |
0 |
|
|
19 |
|
19 |
602.583,42 |
28.637,09 |
514.941,39 |
286.255,25 |
250,00 |
25.658,18 |
25.300,78 |
357,40 |
5.745,38 |
4.826,38 |
919,00 |
11780,18 |
15.821,20 |
124% |
143% |
112% |
|
30239% |
5 |
Huyện Tủa Chùa |
430.680 |
16.698 |
406.475 |
248.099 |
250 |
7.488 |
0 |
|
|
19 |
|
19 |
513.575,69 |
16.652,91 |
441.818,38 |
259.579,74 |
58,19 |
7.807,76 |
7.482,68 |
325,09 |
10.019,00 |
10.000,00 |
19,00 |
4.469,12 |
32.808,53 |
119% |
100% |
109% |
|
52732% |
6 |
Huyện Mường Nhé |
476.096 |
23.507 |
444.131 |
269.994 |
250 |
8.439 |
0 |
|
|
19 |
|
19 |
654.812,81 |
23.595,21 |
479.984,28 |
276.000,39 |
250,00 |
9.815,74 |
9.815,74 |
|
15.017,18 |
9.894,97 |
5.122,21 |
4729,60 |
121.670,81 |
138% |
100% |
108% |
|
79038% |
7 |
Huyện Điện Biên Đông |
602.104 |
19.548 |
572.293 |
342.791 |
250 |
10.244 |
0 |
|
|
19 |
|
19 |
731.566,08 |
23.972,07 |
621.964,64 |
358.507,19 |
229,00 |
3.461.75 |
3.106,75 |
355,00 |
11.492,99 |
11.115,67 |
377,32 |
10.206,81 |
60.467,81 |
122% |
123% |
109% |
|
60489% |
8 |
TP Điện Biên phủ |
622.139 |
46.058 |
566.109 |
279.484 |
600 |
9.934 |
0 |
|
|
38 |
|
38 |
714.769,01 |
42.615,54 |
616.407,93 |
285.320,29 |
598,03 |
494,44 |
134.44 |
360,00 |
19.061,04 |
19.023,04 |
38,00 |
3.361,81 |
32.828,23 |
115% |
93% |
109% |
|
50161% |
9 |
Thị xã Mường Lay |
133.343 |
6.799 |
124.210 |
52.811 |
258 |
2.310 |
0 |
|
|
24 |
|
24 |
159.370,17 |
6.459,99 |
130.895,59 |
53.747,06 |
220,31 |
0,00 |
|
|
3.024,00 |
3.000,00 |
24,00 |
3.397,47 |
15 593,11 |
120% |
95% |
105% |
|
12600% |
10 |
Huyện Nậm Pồ |
538.995 |
21.379 |
508.165 |
318.235 |
250 |
9.432 |
0 |
|
|
19 |
|
19 |
680.897,60 |
13.624,69 |
535.659,65 |
321.987,14 |
231,60 |
8.455,09 |
8.102,63 |
352,45 |
11.845,28 |
9.999,98 |
1.845,30 |
6.636,84 |
104.676,06 |
126% |
64% |
105% |
|
62344% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
4.738.711 |
4.738.473 |
238 |
0 |
238 |
0 |
238 |
0 |
5.110.550,91 |
4.737.364,15 |
373.186,76 |
0,00 |
373.186,76 |
17.686,76 |
341.277,00 |
14.223,00 |
108% |
100% |
156801% |
|
156801% |
|
143394% |
|
1 |
Huyện Điện Biên |
730.749 |
730.725 |
24 |
|
24 |
|
24 |
|
771.231,15 |
729.616,15 |
41.615,00 |
|
41.615,00 |
3.000,00 |
38.115,00 |
500,00 |
106% |
100% |
173396% |
|
173396% |
|
158813% |
|
2 |
Huyện Tuần giáo |
633.286 |
633.248 |
38 |
|
38 |
|
38 |
|
669.778,00 |
633.248,00 |
36.530,00 |
|
36.530,00 |
|
36.420,00 |
110,00 |
106% |
100% |
96132% |
|
96132% |
|
95842% |
|
3 |
Huyện Mường Ảng |
396.010 |
395.991 |
19 |
|
19 |
|
19 |
|
410.939,00 |
395.991,00 |
14.948,00 |
|
14.948,00 |
|
12.609,00 |
2.339,00 |
104% |
100% |
78674% |
|
78674% |
|
66363% |
|
4 |
Huyện Mường Chà |
455.759 |
455.740 |
19 |
|
19 |
|
19 |
|
485.414,00 |
455.740,00 |
29.674,00 |
|
29.674,00 |
|
29.314,00 |
360,00 |
107% |
100% |
156179% |
|
156179% |
|
154284% |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
418.680 |
418.661 |
19 |
|
19 |
|
19 |
|
457.737,00 |
418.661,00 |
39.076,00 |
|
39.076,00 |
|
36.570,00 |
2.506,00 |
109% |
100% |
205663% |
|
205663% |
|
192474% |
|
6 |
Huyện Mường Nhé |
463.046 |
463.027 |
19 |
|
19 |
|
19 |
|
523.232,76 |
463.027,00 |
60.205,76 |
|
60.205,76 |
5.358,76 |
52.163,00 |
2.684,00 |
113% |
100% |
316872% |
|
316872% |
|
274542% |
|
7 |
Huyện Điện Biên Đông |
591.354 |
591.335 |
19 |
|
19 |
|
19 |
|
637.003,00 |
591.335,00 |
45.668,00 |
|
45.668,00 |
|
43.063,00 |
2.605,00 |
108% |
100% |
240358% |
|
240358% |
|
226647% |
|
8 |
TP. Điện Biên phủ |
390.739 |
390.701 |
38 |
|
38 |
|
38 |
|
435.620,00 |
390.701,00 |
44.919,00 |
|
44.919,00 |
9.328,00 |
35.205,00 |
386,00 |
111% |
100% |
118208% |
|
118208% |
|
92645% |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
127.143 |
127.119 |
24 |
|
24 |
|
24 |
|
132.690,00 |
127.119,00 |
5.571,00 |
|
5.571,00 |
|
5.561,00 |
10,00 |
104% |
100% |
23213% |
|
23213% |
|
23171% |
|
10 |
Huyện Nậm Pồ |
531.945 |
531.926 |
19 |
|
19 |
|
19 |
|
586.906,00 |
531.926,00 |
54.980,00 |
|
54.980,00 |
|
52.257,00 |
2.723,00 |
110% |
100% |
289368% |
|
289368% |
|
275037% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21=5/1 |
22=6/2 |
23=7/3 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
84.726,66 |
80.975,99 |
3.750,67 |
57.194,94 |
57.194,94 |
53.373,84 |
3.821,10 |
|
|
|
27.531,72 |
23.781,05 |
19.695,51 |
4.085,54 |
3,750,67 |
3.750,67 |
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
1.787,74 |
572,50 |
1.215,24 |
572,50 |
572,50 |
572,50 |
0,00 |
|
|
|
1.215,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.215,24 |
1.215,24 |
|
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
295,62 |
|
295,62 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
295,62 |
|
|
|
295,62 |
295,62 |
|
|
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
50,00 |
|
50,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
3 |
Sở Văn hóa TT và Du lịch |
|
|
|
500,00 |
|
500,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
500,00 |
|
|
|
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
4 |
Hội cựu chiến binh |
|
|
|
50,00 |
|
50,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
5 |
Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh |
|
|
|
319,62 |
|
319,62 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
319,62 |
|
|
|
319,62 |
319,62 |
|
|
|
|
6 |
Ban QLDA các công trình giao thông tỉnh |
|
|
|
572,50 |
572,50 |
|
572,50 |
572,50 |
572,50 |
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
82.938,92 |
80.403,49 |
2.535,43 |
56.622,44 |
56.622,44 |
52.801,35 |
3.821,10 |
|
|
|
26.316,48 |
23.781,05 |
19.695,51 |
4.085,54 |
2.535,43 |
2.535,43 |
|
|
|
|
1 |
Huyện Điện Biên |
|
|
|
12.456,17 |
12.046,17 |
410,00 |
204,05 |
204,05 |
|
204,05 |
|
|
|
12.252,12 |
11.842,12 |
10.347,07 |
1,495,05 |
410,00 |
410,00 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Tuần Giáo |
|
|
|
4.444,69 |
4.336,02 |
108,67 |
2.301,31 |
2.301,31 |
2.105,92 |
195,39 |
|
|
|
2.143,37 |
2.034,71 |
2.034,71 |
|
108,67 |
108,67 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Mường Ảng |
|
|
|
10.345,10 |
10.078,28 |
266,82 |
10.014,08 |
10.014,08 |
9.777,56 |
236,52 |
|
|
|
331,02 |
64,20 |
56,26 |
7,94 |
266,82 |
266,82 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Mường Chà |
|
|
|
25.658,18 |
25.300,78 |
357,40 |
25.148,06 |
25.148,06 |
23.571,50 |
1.576,56 |
|
|
|
510,12 |
152,72 |
92,78 |
59,94 |
357,40 |
357,40 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
|
|
|
7.807,76 |
7.482,68 |
325,09 |
7.482,68 |
7.482,68 |
7.482,68 |
|
|
|
|
325,09 |
0,00 |
|
|
325,09 |
325,09 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Mường Nhé |
|
|
|
9.815,74 |
9.815,74 |
0,00 |
837,38 |
837,38 |
298,38 |
539,00 |
|
|
|
8.978,37 |
8.978,37 |
6.611,65 |
2.366,72 |
0,00 |
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Điện Biên Đông |
|
|
|
3.461,75 |
3.106,75 |
355,00 |
2.931,91 |
2.931,91 |
2.132,33 |
799,58 |
|
|
|
529,85 |
174,85 |
174,85 |
|
355,00 |
355,00 |
|
|
|
|
8 |
TP Điện Biên phủ |
|
|
|
494,44 |
134,44 |
360,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
494,44 |
134,44 |
29,20 |
105,24 |
360,00 |
360,00 |
|
|
|
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Nậm Pồ |
|
|
|
8.455,09 |
8.102,63 |
352,45 |
7.702,98 |
7.702,98 |
7.432,97 |
270,01 |
|
|
|
752,11 |
399,65 |
349,00 |
50,65 |
352,45 |
352,45 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2021 KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2021 |
Thực hiện năm 2021 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
552.327,00 |
514.274,23 |
93% |
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
54.737,00 |
63.408,78 |
116% |
- |
Sự nghiệp giáo dục |
23.311,00 |
25.563,78 |
|
- |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
31.426,00 |
37.845,00 |
120% |
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
60,00 |
207,79 |
346% |
3 |
Sự nghiệp y tế |
463.767,00 |
413.931,00 |
89% |
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
415,00 |
138,00 |
33% |
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
4.600,00 |
6.271,00 |
|
6 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
135,00 |
25,56 |
19% |
7 |
Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác |
28.613,00 |
24.608,10 |
86% |
8 |
Sự nghiệp môi trường |
0 |
5.684 |
|