Nghị quyết 122/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2)
Số hiệu | 122/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Trên cơ sở Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2); báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2), với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2)
- Tổng số danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất: 05 dự án;
- Tổng diện tích thu hồi 414,10 ha, trong đó: Đất trồng lúa 198,11 ha; đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...): 215,99 ha.
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục các dự án cần thu hồi đất (thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2)
- Tổng số danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất: 116 dự án;
- Tổng diện tích thu hồi 1.275 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 294,21 ha; đất rừng phòng hộ: 34,55 ha; đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...): 946,24 ha.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định khác có liên quan.
b) Chịu trách nhiệm trước pháp luật thông tin chính xác về diện tích, tên danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 04 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Trên cơ sở Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2); báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2), với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2)
- Tổng số danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất: 05 dự án;
- Tổng diện tích thu hồi 414,10 ha, trong đó: Đất trồng lúa 198,11 ha; đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...): 215,99 ha.
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục các dự án cần thu hồi đất (thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 2)
- Tổng số danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất: 116 dự án;
- Tổng diện tích thu hồi 1.275 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 294,21 ha; đất rừng phòng hộ: 34,55 ha; đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...): 946,24 ha.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định khác có liên quan.
b) Chịu trách nhiệm trước pháp luật thông tin chính xác về diện tích, tên danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 04 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 5 DỰ ÁN |
5 |
|
414,10 |
198,11 |
0,00 |
0,00 |
215,99 |
|
|
I |
TP Hòa Bình |
0 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện Cao Phong |
0 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện Đà Bắc |
0 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Kim Bôi |
1 |
|
72,30 |
22,50 |
0,00 |
0,00 |
49,80 |
|
|
1 |
Khu đô thị Gò Chè |
Xã Kim Lập, Xã Kim Bôi, xã Nam Thượng |
Trung tâm PTQĐ tỉnh |
72,30 |
22,50 |
|
49,80 |
Quyết định số 1797/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 phê duyệt kế hoạch đấu giá của TTPTQĐ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Huyện Lạc Sơn |
2 |
|
41,61 |
41,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Khu đất tái định cư cho 2 dự án Đồi Thung và Hồ Khả |
xã Quý Hòa |
Tập đoàn Sungroup |
24,00 |
24,00 |
|
|
|
Văn bản số 377/UBND- KTHT ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh, bổ sung triển khai kế hoạch hỗ trợ thực hiện một số dự án đầu tư trọng điểm sử dụng vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình để khởi công trong năm 2022 |
|
2 |
Đường từ thị trấn Vụ Bản và khu vực Đồi Thung, xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
TT Vụ Bản, Yên Phú, Quý Hòa |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lạc Sơn |
17,61 |
17,61 |
|
|
|
Nghị quyết 109/NQ- HĐND ngày 27/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường từ thị trấn Lạc Sơn và khu vực đồi thung xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện Lạc Thủy |
0 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Huyện Lương Sơn |
2 |
|
300,19 |
134,00 |
0,00 |
0,00 |
166,19 |
|
|
1 |
Khu đô thị thương mại và nhà ở sông Bùi, (từ cầu Bình Sơn đến cầu Bãi Sỏi) |
Thị trấn, Tân Vinh, Nhuận Trạch |
UBND huyện |
86,51 |
34,00 |
|
|
52,51 |
Quyết định số 5299/QĐ- UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng và Kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn |
xã Nhuận Trạch, Cư Yên, huyện Lương Sơn |
Công ty TNHH Hòa Phú - Hòa Bình |
213,68 |
100,00 |
|
|
113,68 |
Quyết định số 2135/QĐ- UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện Mai Châu |
0 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Huyện Tân Lạc |
0 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Huyện Yên Thủy |
0 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 116 DỰ ÁN |
116 |
|
1.275,00 |
294,21 |
34,55 |
0,00 |
946,24 |
|
|
I |
TP Hòa Bình |
7 |
|
33,15 |
24,01 |
0,00 |
0,00 |
9,14 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình |
Phường Kỳ Sơn |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã Hội |
1,54 |
|
|
|
1,54 |
Văn bản số 1730/VPUBND- KTN ngày 09/3/2022 về việc Sở Lao động, Thương binh và xã hội đề xuất chủ trương thu hồi và giao đất bổ sung để thực hiện dự án Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình |
|
2 |
Dự án Cấp thoát nước thành phố (cải tạo nhánh N4, kênh tiêu 20) bổ sung. |
Phường Quỳnh Lâm |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Thành phố |
3,21 |
|
|
|
3,21 |
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt dự án Câp thoát nước thành phố Hòa Bình (Cải tạo n nhánh N4, kênh tiêu 20) |
|
3 |
Dự án khu tái định cư dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La và bán đấu giá đất tại xóm Máy 1, xã Hòa Bình |
Xã Hòa Bình |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Thành phố |
2,90 |
2,90 |
|
|
|
Văn bản số 1752/VPUBND- KTN ngày 09/3/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình về việc lập dự án đầu tư các khu tái định cư dự án đường Liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
|
4 |
Dự án khu tái định cư dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La và bán đấu giá đất tại xóm Thia, xã Yên Mông |
Xã Yên Mông |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Thành phố |
5,10 |
5,1 |
|
|
|
Văn bản số 1752/VPUBND- KTN ngày 09/3/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình về việc lập dự án đầu tư các khu tái định cư dự án đường Liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
|
5 |
Dự án khu tái định cư dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La và bán đấu giá đất tại xóm Dụ Đồi, xã Mông Hóa |
Xã Mông Hóa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Thành phố |
6,60 |
6,60 |
|
|
|
Văn bản số 1752/VPUBND- KTN ngày 09/3/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình về việc lập dự án đầu tư các khu tái định cư dự án đường Liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
|
6 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hòa Bình, sử dụng vốn ODA của Chính phủ Đức và Chính phủ Thụy Sỹ |
Phường Dân Chủ |
UBND thành phố Hòa Bình |
5,35 |
4,20 |
|
|
1,15 |
Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 15/6/2021của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý chất thải thành phố Hòa Bình sử dụng vốn ODA của Chính phủ Đức và Chinh phủ Thụy Sỹ |
|
7 |
Dự án xây dựng mới trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ |
Phường Dân Chủ |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình |
8,45 |
5,21 |
|
|
3,24 |
Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 13/9/2021của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hòa Bình; Công văn số 270/UBND-KTN ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương tiếp nhận tài trợ đầu tư xây mới trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ theo hình thức chìa khóa trao tay |
Đã trình tại tờ trình số 29/TTr- UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện Cao Phong |
6 |
|
11,43 |
2,00 |
1,70 |
0,00 |
7,73 |
|
|
1 |
Dự án đấu giá đất xóm Dệ |
xóm Dệ, xã Bắc Phong |
UBND huyện Cao Phong |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá QSD đất trên địa bàn tỉnh |
|
2 |
Dự án khu đô thị bên đường vào Tre Xanh |
khu 4, thị trấn Cao Phong |
UBND huyện Cao Phong |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá QSD đất trên địa bàn tỉnh |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường quanh Hồ Cạn Thượng giai đoạn 1 |
xóm Cạn Thượng - xã Hợp Phong |
UBND huyện |
3,00 |
|
1,7 |
|
1,30 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp ngầm và đường xóm Trang Trên đi xóm Cạn Thượng (ven hồ Cạn Thượng), xã Hợp Phong, huyện Cao Phong |
|
4 |
Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trưởng TH&THCS Đông Phong (điểm TH) |
xã Hợp Phong |
BQL DA đâu tư XD và PT quỹ đất huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà đa năng và các HMPT trưởng TH&THCS Đông Phong |
|
5 |
Nhà lớp học, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường TH&THCS Nam Phong (giai đoạn 1) |
xã Nam Phong |
BQL DA đầu tư XD và PT quỹ đất huyện |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học, nhà đa năng và các HMPT trường TH&THCS Nam Phong (giai đoạn 1) |
|
6 |
Dự án Đấu giá đất ở xóm Mỗ |
xóm Mỗ, xã Bình Thanh |
UBND huyện Cao Phong |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
QĐ số 472/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá QSD đất trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện Đà Bắc |
0 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Kim Bôi |
22 |
|
533,51 |
77,98 |
32,85 |
0,00 |
422,68 |
|
|
1 |
Đường nội thị thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
Thị trấn Bo |
UBND huyện Kim Bôi |
18,01 |
9,90 |
|
|
8,11 |
Nghị Quyết số 421/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 |
Đường từ xã Mỵ Hòa, huyên Kim Bôi đi xã Hưng Thi , huyện Lạc Thủy |
Xã Nuông Dăm, xã Mỵ Hòa |
UBND huyện Kim Bôi |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Quyết định số 37/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư, Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UB tỉnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
|
3 |
Đường nối từ đường 12B xã Nam Thượng đi xã Kim Bôi |
Xã Nam Thượng, xã Kim Bôi |
UBND huyện Kim Bôi |
6,10 |
5,80 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo hệ thống lưới điện khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Các xã: Mỵ Hòa, Cuối Hạ, Sào Báy, Nam Thượng |
Công ty điện lực Hòa Bình |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2851/QĐ- UBND ngày 02/12/2021 của UB tỉnh phê duyệt dự án |
|
5 |
Đường dây và trạm biến áp 110KV Kim Bôi tỉnh Hòa Bình |
Thị trấn Bo, Kim Lập |
Công ty điện lực Hòa Bình |
1,89 |
1,47 |
0,15 |
|
0,27 |
Công văn số 126/UBND-KTN ngày 19/01/2022 của UB tỉnh về thỏa thuận hường tuyến đường dây 110KV và vị trí đặt TBA 110KV Kim Bôi |
|
6 |
Thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất do các hộ nằm trong vùng sạt lở phải di chuyển đến nơi ở mới |
Tú Sơn; thị trấn Bo;Vĩnh Đồng |
UBND huyện Kim Bôi |
6,00 |
3,11 |
|
|
2,89 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
7 |
Dự án Di dân tái đinh cư đường liên kết vùng |
Xã Đú Sáng, xã Bình Sơn, xã Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Đồng |
UBND huyện Kim Bôi |
3,30 |
2,60 |
|
|
0,70 |
Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày 28/4/2021, Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương dự án |
|
8 |
Cụm công nghiệp huyện Kim Bôi |
Xã Đú Sáng, xã Vĩnh Tiến |
UBND huyện Kim Bôi |
74,00 |
2,40 |
|
|
71,60 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
9 |
Dự án khu dân cư TT Bo |
Thị trấn Bo |
UBND huyện Kim Bôi |
11,80 |
8,88 |
|
|
2,92 |
Nghị quyết số 187/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 của HĐND tỉnh v/v đồng ý chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
|
10 |
Khu nhà ở khu Sào thị trấn Bo (Đoạn từ bến xe khách trung tâm huyện đến đường đi xã Xuân Thủy) |
Thị trấn Bo |
UBND huyện Kim Bôi |
5,20 |
4,80 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 phê duyệt kế hoạch đấu giá năm 2022 |
|
11 |
Khu nhà ở Mớ Đồi thị trấn Bo |
Thị trấn Bo |
UBND huyện Kim Bôi |
9,00 |
8,40 |
|
|
0,60 |
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 phê duyệt kế hoạch đấu giá năm 2022 |
|
12 |
Khu nhà ở khu Lục Đồi |
Thị trấn Bo |
UBND huyện Kim Bôi |
7,20 |
5,50 |
|
|
1,70 |
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 phê duyệt kế hoạch đấu giá năm 2022 |
|
13 |
Khu nhà ở Xóm Trò, xã Kim Lập |
Xã Kim Lập |
UBND huyện Kim Bôi |
4,00 |
3,70 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
14 |
Khu nhà ở xóm Đầm Rừng, xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Tiến |
UBND huyện Kim Bôi |
9,60 |
3,60 |
|
|
6,00 |
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 phê duyệt kế hoạch đấu giá năm 2022 |
|
15 |
Khu nhà ở xóm Chiềng, xã Vĩnh Đồng |
Xã Vĩnh Đồng |
UBND huyện Kim Bôi |
2,04 |
|
|
|
2,04 |
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 phê duyệt kế hoạch đấu giá năm 2022 |
|
16 |
Khu nhà ở xóm Sào Bắc, xã Sào Báy (giai đoạn 1) |
Xã Sào Báy |
UBND huyện Kim Bôi |
5,00 |
4,20 |
|
|
0,80 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
17 |
Dự án khu nhà nhân viên phục vụ trong “ Quần thể đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và hệ thống cáp treo Cuối Hạ” |
Xã Cuối Hạ |
UBND huyện Kim Bôi |
5,44 |
3,77 |
|
|
1,67 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
18 |
Khu nhà ở và du lịch sinh thái Thung Lũng Vàng |
Xã Đú Sáng |
UBND huyện Kim Bôi |
62,00 |
|
|
|
62,00 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
19 |
Khu dân cư mới xã Đú Sáng |
Xã Đú Sáng |
UBND huyện Kim Bôi |
69,70 |
|
6,60 |
|
63,10 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
20 |
Khu đô thị cao cấp tại xã Đông Bắc |
Xã Đông Bắc |
UBND huyện Kim Bôi |
73,80 |
9,80 |
|
|
64,00 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
21 |
Khu đô thị Thung Mường tại xã Tú Sơn |
Xã Tú Sơn |
UBND huyện Kim Bôi |
151,66 |
0,05 |
19,50 |
|
132,11 |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
22 |
Khu dân cư mới xã Đú Sáng |
Xã Đú Sáng |
UBND huyện Kim Bôi |
6,60 |
|
6,60 |
|
|
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UB tỉnh Hòa Bình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Huyện Lạc Sơn |
19 |
|
82,46 |
58,35 |
0,00 |
0,00 |
24,11 |
|
|
1 |
Khu nhà ở tại Đồng Vôi (phía trên đường QH4) |
Thị trấn Vụ Bản |
TTPTQĐ huyện Lạc Sơn |
2,70 |
0,90 |
|
|
1,80 |
Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện chủ trương đầu tư đấu giá quyền sử dụng đất các dự án Khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
|
2 |
Khu nhà ở tại phố Nghĩa Dân |
Thị trấn Vụ Bản |
TTPTQĐ huyện Lạc Sơn |
9,80 |
9,20 |
|
|
0,60 |
Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện chủ trương đầu tư đấu giá quyền sử dụng đất các dự án Khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
|
3 |
Khu nhà ở tại xã Ân Nghĩa (Đối diện UBND xã) |
Xã Ân Nghĩa |
TTPTQĐ huyện Lạc Sơn |
6,90 |
5,90 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện chủ trương đầu tư đấu giá quyền sử dụng đất các dự án Khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
|
4 |
Khu nhà ở tại xóm Kho Khí (Giáp đường Quốc lộ 12B) |
Xã Tân Mỹ |
TTPTQĐ huyện Lạc Sơn |
8,00 |
7,10 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện chủ trương đầu tư đấu giá quyền sử dụng đất các dự án Khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
|
5 |
Khu nhà ở tại xã Xuất Hóa |
Xã Xuất Hóa |
TTPTQĐ huyện Lạc Sơn |
5,10 |
5,00 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện chủ trương đầu tư đấu giá quyền sử dụng đất các dự án Khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
|
6 |
Khu nhà ở tại xã Vũ Bình |
Xã Vũ Bình |
TTPTQĐ huyện Lạc Sơn |
9,50 |
7,20 |
|
|
2,30 |
Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện chủ trương đầu tư đấu giá quyền sử dụng đất các dự án Khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
|
7 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Lạc Sơn |
TT Vụ Bản |
Sở Y tế Hòa Bình |
2,53 |
|
|
|
2,53 |
Công văn số 455/UBND-KTN ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương thu hồi để giao cho Sở Y tế thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất từ Chương trình phục hồi, phát triển kinh tế, xã hội tại thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn; Công văn số 2559/VPUBND-KTN ngày 06/4/2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc điều chuyển tài sản cơ sở Cai nghiện ma túy số 02 để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất từ Chương trình phục hồi, phát triển kinh tế, xã hội tại thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn |
|
8 |
Xây dựng cơ sở Cai nghiện ma túy số II tại huyện Lạc Sơn |
Xã Định Cư |
Sở Lao động thương bình - xã hội |
14,15 |
|
|
|
14,15 |
Công văn số 419/UBND-TCTM ngày 21/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương vị trí, địa điểm di chuyển Cơ sở Cai nghiện ma túy số II tại huyện Lạc Sơn; |
|
9 |
Mở rộng trường mầm non Văn nghĩa |
Xã Văn Nghĩa |
UBND huyện Lạc Sơn |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Thông báo số 37/TB-UBND ngày 31/3/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn về việc kết luận của Chủ tịch UBND huyện tại Hội nghị sợ kết quý I; Triển khai nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý II năm 2022 |
|
10 |
Dự án: Đường mở rộng khu đô thị mới thị trấn Vụ Bản |
TT Vụ Bản |
UBND huyện Lạc Sơn |
4,70 |
4,70 |
|
|
|
Nghị quyết số: 113/NQ-HĐND ngày 27/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lạc Sơn phê duyệt chủ đầu tư dự án Đường mở rộng khu đô thị mới thị trấn Vụ Bản |
|
11 |
Dự án: Đường Chiến khu Mường Khói |
Xã Ân Nghĩa |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,25 |
2,25 |
|
|
|
Nghị quyết số: 117/NQ-HĐND ngày 27/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lạc Sơn hê duyệt chủ đầu tư dự án Đường Chiến khu Mường Khói (Điểm đầu tiếp giáp với trụ sở xã Ân Nghĩa đi vào cánh đồng, kết nối với các tuyến nhánh ra Đình Khói và khu dân cư) |
|
12 |
Dự án: Đường xóm Vó xã Nhân Nghĩa |
Xã Nhân Nghĩa |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,25 |
2,25 |
|
|
|
Nghị quyết số: 112/NQ-HĐND ngày 27/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lạc Sơn phê duyệt chủ đầu tư dự án Đường xóm Vó xã Nhân Nghĩa |
|
13 |
Dự án: Đường kết nối QL 12B đi xóm Búm xã Ân Nghĩa |
Xã Ân Nghĩa |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,25 |
2,25 |
|
|
|
Nghị quyết số: 110/NQ-HĐND ngày 27/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lạc Sơn phê duyệt chủ đầu tư dự án Đường kết nối QL 12B đi xóm Búm xã Ân Nghĩa |
|
14 |
Dự án: Đường Nội khu Đồng Vôi |
TT Vụ Bản |
UBND huyện Lạc Sơn |
1,78 |
1,78 |
|
|
|
Nghị quyết số: 107/NQ-HĐND ngày 27/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lạc Sơn phê duyệt chủ đầu tư dự án Đường Nội khu Đồng Vôi |
|
15 |
Dự án: Nhà thi đấu Huyện Lạc Sơn |
TT Vụ Bản |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Nghị quyết số: 107/NQ-HĐND ngày 27/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Lạc Sơn phê duyệt chủ đầu tư dự án Nhà thi đấu Huyện Lạc Sơn |
|
16 |
Xây dựng trường Dân tộc nội trú huyện Lạc Sơn |
Xuất Hoá |
UBND huyện Lạc Sơn |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Quyết định số: 2031/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất huyện Lạc Sơn năm 2021 |
|
17 |
Dự án khu dân cư, đấu giá QSDĐ tại Đồng Cọi |
Xã Yên Phú |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,52 |
2,52 |
|
|
|
Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất các dự án khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
Bổ sung diện tích vào Nghị quyết số 245/NQ- HĐND ngày 24/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
18 |
Dự án khu dân cư, đấu giá QSDĐ tại Đồng Vôi (khu nhà sàn cũ) |
Thị trấn Vụ Bản |
UBND huyện Lạc Sơn |
0,73 |
|
|
|
0,73 |
Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất các dự án khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
Bổ sung diện tích vào Nghị quyết số 245/NQ- HĐND ngày 24/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
19 |
Dự án khu dân cư, đấu giá QSDĐ tại Đồng Vôi (Phía dưới đường QH4) |
Thị trấn Vụ Bản |
UBND huyện Lạc Sơn |
0,90 |
0,9 |
|
|
|
Quyết định số 7201/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt danh mục thực hiện chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất các dự án khu nhà ở từ năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Sơn |
Bổ sung diện tích vào Nghị quyết số 245/NQ- HĐND ngày 24/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện Lạc Thủy |
4 |
|
73,20 |
10,84 |
0,00 |
0,00 |
62,36 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Chi Nê đi thôn Tân Thành, xã phú Nghĩa, huyện Lạc Thủy |
Chi Nê, xã Phú Nghĩa |
UBND huyện Lạc Thủy |
1,49 |
0,21 |
|
|
1,28 |
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư: Cải tạo, nâng cấp đường Chi Nê đi thôn Tân Thành, xã Phú Nghĩa, huyện Lạc Thủy |
|
2 |
Đấu giá hạ tầng khu dân cư Thắng Lợi, thị trấn Ba Hàng Đồi |
Ba Hàng Đồi |
UBND huyện Lạc Thủy |
4,50 |
1,5 |
|
|
3,0 |
văn bản số 423/CV-HU ngày 17 tháng 01 năm 2022 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc chủ trương dự án Xây dựng hạ tầng khu dân cư Thắng Lợi, thị trấn Ba Hàng Đồi |
|
3 |
Cụm công nghiệp Môi trường công nghệ cao |
xã Đồng Tâm |
Công ty CP Môi trường công nghệ cao Hòa Bình |
56,99 |
9,13 |
|
|
47,86 |
Quyế định số 2777/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thành lập Cụm công nghiệp môi trường công nghệ cao và giao chủ đầu tư |
|
4 |
Đấu giá hạ tầng khu dân cư Đồi Tre |
thị trấn Chi Nê |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
10,22 |
|
|
|
10,22 |
Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND huyện Lạc Thủy về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồi Tre, thị trấn Chi Nê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Huyện Lương Sơn |
23 |
|
132,08 |
81,89 |
0,00 |
0,00 |
50,19 |
|
|
1 |
Khu nhà ở Đồng Sy 1, xã Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
UBND huyện |
7,75 |
7,01 |
|
|
0,74 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
2 |
Khu nhà ở Đồng Sy 2, xã Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
UBND huyện |
7,82 |
6,70 |
|
|
1,12 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
3 |
Khu nhà ở tại Đồng Chúi, xã Tân Vinh |
Xã Tân Vinh |
UBND huyện |
10,30 |
8,90 |
|
|
1,40 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
4 |
Khu nhà ở tại Tiểu khu Đồng Bái, thị trấn Lương Sơn |
Thị trấn |
UBND huyện |
3,53 |
2,43 |
|
|
1,10 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
5 |
Khu nhà ở bên Sông Bùi tại Tiểu khu 2, thị trấn Lương Sơn |
Thị trấn |
UBND huyện |
5,83 |
|
|
|
5,83 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
6 |
Khu nhà ở tại thôn Đồng Quýt 1, xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Sơn |
UBND huyện |
8,95 |
7,48 |
|
|
1,47 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
7 |
Khu nhà ở tại thôn Đồng Quýt 2, xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Sơn |
UBND huyện |
9,13 |
8,65 |
|
|
0,48 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
8 |
Khu đô thị Tân Vinh (Next Valley) |
Xã Tân Vinh |
UBND huyện |
26,12 |
9,44 |
|
|
16,68 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
9 |
Khu nhà ở Cầu Trại, thôn Cầu Sơn, xã Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
UBND huyện |
4,74 |
3,62 |
|
|
1,12 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
10 |
Khu nhà ở tại bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) |
Xã Tân Vinh |
UBND huyện |
9,97 |
4,50 |
|
|
5,47 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
11 |
Khu nhà ở Đồng Mẫu 2, thôn Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
UBND huyện |
5,93 |
4,55 |
|
|
1,38 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
12 |
Khu nhà ở tại Đồng Giữa, Đồng Bài, xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Sơn |
UBND huyện |
11,31 |
9,65 |
|
|
1,66 |
Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
13 |
Công trình kè cấp bách trống sạt lở và kết hợp đường giao thông Song Huỳnh, Suối Cầu Chồm, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn |
Xã Thanh Cao |
Ban quản lý dự án xây dựng và tu bổ các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
6,00 |
4,00 |
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án kè cấp bách chống sạt lở và kết hợp đường giao thông Song Huỳnh, Suối Cầu Chồm, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn |
|
14 |
Dự án đấu giá khu nhà ở và chợ Trung tâm thôn Chợ bến |
Xã Thanh Cao |
Phòng Kinh tế |
0,14 |
0,02 |
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và xây dựng hạ tầng Khu đấu giá đất ở và đất Chợ Trung tâm xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn |
Bổ sung diện tích vào Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
15 |
Dự án khu nhà ở thôn Chợ Bến |
Xã Thanh Cao |
Phòng Kinh tế |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và xây dựng hạ tầng Khu đấu giá đất ở thôn Chợ Bến, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn |
Bổ sung diện tích vào Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
16 |
Xây dựng vỉ hè, rãnh thoát nước đoạn thị trấn Lương Sơn lý trình Km 42+700 đến lý trình Km 44+670 (Quốc lộ 6) |
Thị trấn Lương Sơn |
Ban quản lý dự án |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
NQ số: 67/NQ-HĐ ngày 10/8/2021 của HĐND huyện Lương Sơn vể việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng vỉ hè, rãnh thoát nước đoạn thị trấn Lương Sơn lý trình Km 42+700 đến lý trình Km 44+670 (Quốc lộ 6) |
|
17 |
Trụ sở UBND xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn |
Ban quản lý dự án |
1,00 |
1,00 |
|
|
0,00 |
Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:Trụ sở UBND xã Cao Sơn |
|
18 |
Kè chống sạt lở khu dân cư xóm Tiên Hội xã Cao Dương |
Xã Cao Dương |
Ban quản lý dự án |
3,20 |
2,00 |
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 28/4/2021của Hội đồng nhân dân nhân dân huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Kè chống sạt lở khu dân cư xóm Tiên Hội xã Cao Dương |
|
19 |
Tôn tạo di tích Đình Cời |
Xã Tân Vinh |
Ban quản lý dự án |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28/4/2021về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Tôn tạo di tích Đình Cời; Nguồn vốn xã hội hóa; văn bản số 1754/UBND- NNTN ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
|
20 |
Đường ngã tư Đồng Khởi đi khu trung Tâm hành chính mới ( Nối với đường Trần Hưng Đạo Kéo dài) |
Thị trấn Lương Sơn |
Ban quản lý dự án |
2,70 |
|
|
|
2,70 |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/4/2021của Hội đồng nhân dân nhân dân huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đường ngã tư Đồng Khởi đi khu trung Tâm hành chính mới ( Nối với đường Trần Hưng Đạo Kéo dài) |
|
21 |
Đường GTNT Nghĩa Kếp đi Om Làng |
Xã Tân Thành |
Ban quản lý dự án |
2,70 |
1,30 |
|
|
1,40 |
Quyết định số 4454/QĐ-UBND ngày 17/11/2021của Ủy ban nhân dân nhân dân huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT Nghĩa Kếp đi Om Làng |
|
22 |
Đường Trần Hưng Đạo đến Trung tâm huyện Lương Sơn (Trung tâm hành chính quy hoạch huyện Lương Sơn) |
Thị trấn Lương Sơn |
Ban quản lý dự án |
3,60 |
0,64 |
|
|
2,96 |
QĐ số 1551/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án: Đường Trần Hưng Đạo đến Trung tâm huyện Lương Sơn (Trung tâm hành chính quy hoạch huyện Lương Sơn) |
|
23 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Lương Sơn theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
Xã Liên Sơn |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 1078/QĐ- EVNNPC ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện Mai Châu |
5 |
|
12,12 |
6,43 |
0,00 |
0,00 |
5,69 |
|
|
Đường MC20; MC21; MC 22( GĐ1), thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu |
Ban Quản lý DAĐT và PTQĐ huyện Mai Châu |
1,62 |
1,62 |
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 22/02/2022 của HĐND huyện Mai Châu về việc bổ sung Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Mai Châu về Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND huyện Mai Châu về việc phê duyệt cbổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Mai Châu |
|
|
Thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu |
Ban Quản lý DAĐT và PTQĐ huyện Mai Châu |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 22/02/2022 của HĐND huyện Mai Châu về việc bổ sung Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Mai Châu về Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND huyện Mai Châu về việc phê duyệt cbổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Mai Châu |
|
||
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.63 (Đoạn từ Km2+226- Km4+548), huyện Mai Châu |
Xã Nà Phòn, huyện Mai Châu |
Ban Quản lý DAĐT và PTQĐ huyện Mai Châu |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 22/02/2022 của HĐND huyện Mai Châu về việc bổ sung Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Mai Châu về Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND huyện Mai Châu về việc phê duyệt cbổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Mai Châu |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường xóm Nhúng đi xóm Nọt, xã Sơn Thủy, huyện Mai Châu ( giai đoạn 2) |
Xã Sơn Thủy, huyện Mai Châu |
Ban Quản lý DAĐT và PTQĐ huyện Mai Châu |
2,70 |
|
|
|
2,70 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 22/02/2022 của HĐND huyện Mai Châu về việc bổ sung Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Mai Châu về Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND huyện Mai Châu về việc phê duyệt cbổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Mai Châu |
|
5 |
Khu dân cư và thương mại và du lịch chợ đêm Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu và xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu |
UBND huyện Mai Châu |
6,30 |
3,81 |
|
|
2,49 |
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND huyện Mai Châu về việc phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư thương mại và du lịch chợ đêm Mai Châu tại xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Huyện Tân Lạc |
5 |
|
5,30 |
0,36 |
0,00 |
0,00 |
4,93 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ nối từ tỉnh lộ 436 (Km 5+730) đi xóm Mương Dạ, xã Do Nhân và xây dựng ngầm Khoang Cháy, xóm Ào U, xã Quy Mỹ, huyện Tân Lạc. |
Xã Nhân Mỹ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tân Lạc |
1,06 |
0,00 |
|
|
1,06 |
Quyết định 2110/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê duyệt BCKTKT |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 440 đi xóm Hượp, xã Vân Sơn, huyện Tân Lạc |
xã Vân Sơn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tân Lạc |
1,44 |
0,36 |
|
|
1,073 |
Quyết định 344/QĐ-UBND ngày 23/2/2022 của UBND huyện Tân Lạc về việc phê duyệt BCKTKT |
|
3 |
Quy hoạch đất ở xóm Nẻ, xã Suối Hoa |
xã Suối Hoa |
UBND huyện |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Lạc; Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Lạc |
|
4 |
Quy hoạch đất ở xóm Liếm, xã Suối Hoa |
xã Suối Hoa |
UBND huyện |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Lạc; Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Lạc |
|
5 |
Khu nhà ở Shop hous Chiềng Khến |
thị trấn Mãn Đức |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu nhà ở Shop hous Chiềng Khến, thị trấn Mán Đức, huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Huyện Yên Thủy |
25 |
|
391,76 |
32,35 |
0,00 |
0,00 |
359,41 |
|
|
1 |
Tuyến đường vào mỏ sét Nhà máy xi măng Xuân Sơn |
Xã Hữu Lợi. huyện Yên Thủy |
UBND huyện |
4,8 |
|
|
|
4,80 |
Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân tình Hòa Bình về Phê duyệt danh mục dự án đầu tư công dự kiến khời công. thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình |
|
2 |
Trạm đập. tuyến băng tải. đường vận chuyển đá vôi và bãi chế biến vật liệu Nhà máy xi măng Xuân Sơn (Tuyến băng truyền. trạm đập đá nhà máy xi măng Xuân Sơn) |
Xã Ngọc Lương. xã Đoàn Kết. huyện Yên Thủy |
Công ty cổ phần Tập đoàn Xuân Khiêm |
31,49 |
|
|
|
31,49 |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy xi măng Xuân Sơn tại xã Ngọc Lương và xã Đoàn Kết. huyện Yên Thủy |
|
3 |
Tuyến đường Liên xã Ngọc Lương - Đoàn Kết. huyện Yên Thủy (Cộng thêm đoạn Bảo Hiệu. Hữu Lợi) |
Xã Ngọc Lương. xã Đoàn Kết. xã Bảo Hiệu. xã Hữu Lợi. huyện Yên Thủy |
UBND huyện |
27,2 |
3,20 |
|
|
24,00 |
Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân tình Hòa Bình về Phê duyệt danh mục dự án đầu tư công dự kiến khời công. thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình |
|
4 |
Mỏ đá nhà máy xi măng Xuân Sơn (trong đó mỏ 1 là 30,1 ha. mỏ 2 là 14.8 ha. mỏ 3 là 4.9 ha. mỏ 4 là 2,63 ha) |
Xã Ngọc Lương. xã Đoàn Kết. huyện Yên Thủy |
Công ty cổ phần Tập đoàn Xuân Khiêm |
52,43 |
|
|
|
52,43 |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy xi măng Xuân Sơn tại xã Ngọc Lương và xã Đoàn Kết. huyện Yên Thủy |
|
5 |
Mỏ sét xi măng Xuân Sơn |
Xã Hữu Lợi. huyện Yên Thủy |
Công ty cổ phần Tập đoàn Xuân Khiêm |
225 |
|
|
|
225,00 |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy xi măng Xuân Sơn tại xã Ngọc Lương và xã Đoàn Kết. huyện Yên Thủy |
|
6 |
Nâng cấp đường xóm Nhuội đi xóm Bèo, xã Đa Phúc, huyện Yên Thủy |
Xã Đa Phúc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
0,6 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư công khởi công. thực hiện trong giai đoạn 2022 - 2025 huyện Yên Thủy; |
|
7 |
Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ xã Đa Phúc. huyện Yên Thủy |
Xã Đa Phúc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
0,5 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư công khởi công. thực hiện trong giai đoạn 2022 - 2025 huyện Yên Thủy; |
|
8 |
Đường nội khu phố Hàng Trạm đi đường quốc lộ 12B đi đường GTNT Lạc Thủy-Yên Thủy. huyện Yên Thủy |
TT Hàng Trạm |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
1,3 |
|
|
|
1,30 |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư công khởi công. thực hiện trong giai đoạn 2022 - 2025 huyện Yên Thủy; |
|
9 |
Đường liên khu phố Thanh Bình - Thống Nhất đi đường GTNT Lạc Thủy - Yên Thủy |
TT Hàng Trạm |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
0,9 |
|
|
|
0,90 |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư công khởi công. thực hiện trong giai đoạn 2022 - 2025 huyện Yên Thủy; |
|
10 |
Đường nội thị khu phố Yên Phong - Yên Sơn - Đông Yên. huyện Yên Thủy |
TT Hàng Trạm |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
1,6 |
|
|
|
1,60 |
Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư công dự kiến khởi công. thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 huyện Yên Thủy |
|
11 |
Sân vận động xã Đa Phúc |
Xã Đa Phúc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
0,7 |
|
|
|
0,70 |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư công khởi công. thực hiện trong giai đoạn 2022 - 2025 huyện Yên Thủy; |
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Tây Bắc 1+2. thị trấn Hàng Trạm |
khu phố Tây Bắc, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
1 |
0,85 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/03/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2022 |
|
|
13 |
Đấu giá QSD đất tại khu phố Hàng Trạm. Hàng Trạm. Yên Thủy |
Khu phố Hàng Trạm. thị trấn Hàng Trạm. huyện Yên Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
3,2 |
3,00 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Thủy |
|
14 |
Đấu giá đất ở xã Ngọc Lương (thôn Yên Lương) |
Xóm Yên Lương. xã Ngọc Lương. huyện Yên Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
0,17 |
0,17 |
|
|
0,00 |
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/03/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2022 |
|
15 |
Dự án đấu giá tại xóm Trung Hoa, xã Phú Lai (nằm trên trục đường QL 12B gần đường rẽ vào xóm Tân. xã Phú Lai) |
Xóm Trung Hoa. xã Phú Lai. huyện Yên Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
0,25 |
0,21 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Thủy |
|
16 |
Đấu giá QSD đất xã Phú Lai |
Xóm Hạ, xã Phú Lai. huyện yên Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
15,00 |
9,50 |
|
|
5,50 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Thủy |
|
17 |
Đấu giá QSD đất ở khu phố Cả, thị trấn Hàng Trạm |
Khu phố Cả. thị trấn Hàng Trạm. huyện Yên Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
3,20 |
2,51 |
|
|
0,69 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Thủy |
|
18 |
Đấu giá đất khu đất xóm Bãi Đa tại xã Bảo Hiệu. huyện Yên Thủy |
Xóm Bãi Đa, xã Bảo Hiệu. huyện Yên Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
3,50 |
2,96 |
|
|
0,54 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Thủy |
|
19 |
Giao đất ở xã Lạc Lương |
Xã Lạc Lương |
UBND huyện |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Thủy |
|
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá khu B thị trấn Hàng Trạm |
Khu phố Yên Phong, TT Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
10,20 |
5,10 |
|
|
5,10 |
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 24/03/2020 của UBND huyện Yên Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá khu B thị trấn Hàng Trạm |
|
21 |
Đấu giá QSD đất tại xóm Đình Vặn, Lành Anh, xã Lạc Thịnh |
Xóm Lành Anh, xóm Đình Vặn, Xã Lạc Thịnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
5,20 |
2,10 |
|
|
3,10 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Thủy |
|
22 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Tây Bắc, thị trấn Hàng Trạm |
khu phố Tây Bắc, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
2,70 |
2,50 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/03/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2022 |
|
23 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xóm Á Đồng, xã Yên Trị |
Xóm Á Đồng, xã Yên Trị |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Thủy |
|
24 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xóm Yên Mu, xã Lạc Lương |
Xóm Yên Mu, xã Lạc Lương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Thủy |
|
25 |
Đấu giá QSD đất tại xóm Lành Anh, xã Lạc Thịnh |
Xóm Lành Anh, Xã Lạc Thịnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Thủy |
|