Nghị quyết 120/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
Số hiệu | 120/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 11728/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2020 và Tờ trình số 11927/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.106.729.431.074 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương 17.645.048.923.325 đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương 17.595.153.526.178 đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương 49.895.397.147 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh
a) Tổng thu ngân sách tỉnh 12.950.076.315.050 đồng.
b) Tổng chi ngân sách tỉnh 12.939.789.753.526 đồng, trong đó: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới 3.807.115.801.700 đồng và chi chuyển nguồn từ năm 2020 sang năm 2021 là 3.624.466.559.498 đồng.
c) Kết dư ngân sách tỉnh: 10.286.561.524 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
4. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh
Trích 50% nộp vào Quỹ dự trữ tài chính là 5.143.280.762 đồng, 50% hạch toán vào thu ngân sách tỉnh năm 2021 là 5.143.280.762 đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 11728/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2020 và Tờ trình số 11927/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.106.729.431.074 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương 17.645.048.923.325 đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương 17.595.153.526.178 đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương 49.895.397.147 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh
a) Tổng thu ngân sách tỉnh 12.950.076.315.050 đồng.
b) Tổng chi ngân sách tỉnh 12.939.789.753.526 đồng, trong đó: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới 3.807.115.801.700 đồng và chi chuyển nguồn từ năm 2020 sang năm 2021 là 3.624.466.559.498 đồng.
c) Kết dư ngân sách tỉnh: 10.286.561.524 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
4. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh
Trích 50% nộp vào Quỹ dự trữ tài chính là 5.143.280.762 đồng, 50% hạch toán vào thu ngân sách tỉnh năm 2021 là 5.143.280.762 đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So
sánh QT/DT |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.781.092 |
17.645.049 |
149,8 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6.485.200 |
8.131.860 |
125,4 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
6.485.200 |
8.131.860 |
125,4 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
- |
- |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.295.892 |
5.600.354 |
105,7 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.931.474 |
1.931.474 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.364.418 |
3.668.880 |
109,0 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
107.638 |
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
|
132.507 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
3.573.841 |
|
VI |
Thu nộp cấp trên |
- |
98.848 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.971.892 |
17.595.154 |
147,0 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.345.464 |
11.185.827 |
98,6 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.257.619 |
4.133.812 |
97,1 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.752.716 |
7.049.776 |
104,4 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.400 |
2.239 |
35,0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
- |
- |
5 |
Dự phòng ngân sách |
184.549 |
- |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.000 |
- |
- |
7 |
Chi viện trợ, huy động đóng góp |
30.000 |
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, MTQG |
626.428 |
611.223 |
97,6 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
5.639.586 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
158.518 |
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
49.895 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
14.550 |
14.550 |
100,0 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
- |
|
2 |
Từ ngân sách cấp tỉnh |
14.550 |
14.550 |
100,0 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
205.350 |
46.171 |
22,5 |
1 |
Vay bù đắp bội chi |
205.350 |
46.171 |
22,5 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
- |
- |
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
263.945 |
104.767 |
39,7 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*) |
7.607.000 |
6.485.200 |
13.079.233 |
12.044.694 |
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.607.000 |
6.485.200 |
9.106.729 |
8.131.860 |
119,7 |
125,4 |
I |
Thu nội địa |
7.085.000 |
6.455.200 |
8.654.997 |
8.089.058 |
122,2 |
125,3 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
445.000 |
445.000 |
412.909 |
412.909 |
92,8 |
92,8 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
237.662 |
237.662 |
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
98.766 |
98.766 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
51 |
51 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
76.430 |
76.430 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.300.000 |
2.300.000 |
2.485.461 |
2.484.836 |
108,1 |
108,0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
377.872 |
377.872 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
389.522 |
389.522 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
1.709.618 |
1.708.992 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
8.449 |
8.449 |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.210.000 |
1.210.000 |
1.209.316 |
1.209.202 |
99,9 |
99,9 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
867.325 |
867.325 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
240.360 |
240.360 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
2.839 |
2.725 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
98.792 |
98.792 |
|
|
4 |
Lệ phí trước bạ |
275.000 |
275.000 |
242.360 |
242.360 |
88,1 |
88,1 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
- |
- |
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.900 |
12.900 |
13.592 |
13.592 |
105,4 |
105,4 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
385.000 |
385.000 |
342.875 |
342.875 |
89,1 |
89,1 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
730.000 |
271.600 |
666.225 |
247.849 |
91,3 |
91,3 |
9 |
Phí, lệ phí |
430.000 |
390.000 |
211.093 |
173.846 |
49,1 |
44,6 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
800.000 |
800.000 |
2.218.565 |
2.218.565 |
277,3 |
277,3 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
155.000 |
155.000 |
377.177 |
377.177 |
243,3 |
243,3 |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
2.000 |
2.161 |
2.161 |
|
|
13 |
Thu khác ngân sách |
190.100 |
96.100 |
232.401 |
163.011 |
122,3 |
169,6 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
45.000 |
7.600 |
78.557 |
38.370 |
174,6 |
504,9 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
25.000 |
25.000 |
31.148 |
31.148 |
124,6 |
124,6 |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
5.000 |
5.000 |
57.470 |
57.470 |
1.149,4 |
1.149,4 |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
75.000 |
75.000 |
73.687 |
73.687 |
98,2 |
98,2 |
II |
Thu về dầu thô |
|
|
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
492.000 |
- |
402.863 |
- |
81,9 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
9.882 |
- |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
390.490 |
- |
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
1.428 |
- |
|
|
4 |
Thu khác |
|
|
1.063 |
- |
|
|
IV |
Thu Viện trợ và huy động đóng góp |
30.000 |
30.000 |
48.868 |
42.802 |
162,9 |
142,7 |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
- |
107.638 |
107.638 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
- |
3.573.841 |
3.573.841 |
|
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
132.507 |
132.507 |
|
|
F |
THU NỘP CẤP TRÊN |
- |
- |
158.518 |
98.848 |
|
|
Ghi chú: (*) không bao gồm thu bổ sung và thu vay
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.971.892 |
17.595.154 |
147,0 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.345.464 |
11.185.827 |
98,6 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.257.619 |
4.133.812 |
97,1 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.257.619 |
4.133.812 |
97,1 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.752.716 |
7.049.776 |
104,4 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.963.823 |
2.918.059 |
98,5 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
41.024 |
23.258 |
56,7 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.400 |
2.239 |
35,0 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
|
- |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
184.549 |
|
- |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.000 |
|
- |
|
VIII |
Chi viện trợ, huy động đóng góp |
30.000 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG |
626.428 |
611.223 |
97,6 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
5.639.586 |
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
158.518 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI |
9.882.442 |
12.939.790 |
130,9 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.974.026 |
3.807.116 |
128,0 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.281.988 |
5.443.783 |
86,7 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.660.169 |
2.953.151 |
80,7 |
II |
Chi thường xuyên |
2.400.990 |
2.428.723 |
101,2 |
1 |
Chi quốc phòng |
71.726 |
122.303 |
170,5 |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
27.298 |
31.545 |
115,6 |
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
664.823 |
638.125 |
96,0 |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
39.024 |
21.859 |
56,0 |
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
653.674 |
584.689 |
89,4 |
6 |
Chi Văn hóa du lịch |
80.626 |
120.845 |
149,9 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
15.095 |
16.446 |
108,9 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
26.927 |
25.984 |
96,5 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
6.178 |
49.596 |
802,8 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
306.255 |
349.711 |
114,2 |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
420.228 |
388.602 |
92,5 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
49.184 |
50.439 |
102,6 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
31.552 |
28.580 |
90,6 |
14 |
Chi từ nguồn viện trợ và huy động nhân dân đóng góp |
8.400 |
- |
- |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
6.400 |
2.239 |
35,0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
- |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
100.249 |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.000 |
- |
- |
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
59.670 |
|
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG (*) |
626.428 |
64.425 |
10,3 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
3.624.467 |
|
Ghi chú: (*) Chi mục tiêu trung ương về khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa, bảo trì đường bộ; Mục tiêu quốc gia về Nông thôn mới và Giảm nghèo cấp bổ sung ngân sách huyện
Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh (*) |
Ngân sách huyện |
NSĐP |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) |
11.971.892 |
6.908.416 |
5.063.476 |
17.595.154 |
9.132.674 |
8.462.481 |
147 |
132 |
167 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.345.464 |
6.281.988 |
5.063.476 |
11.185.827 |
5.384.112 |
5.801.715 |
99 |
86 |
115 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.257.619 |
3.660.169 |
597.450 |
4.133.812 |
2.953.151 |
1.180.661 |
97 |
81 |
198 |
II |
Chi thường xuyên |
6.782.716 |
2.400.990 |
4.381.726 |
7.049.776 |
2.428.722 |
4.621.054 |
104 |
101 |
105 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.963.823 |
664.823 |
2.299.000 |
2.918.059 |
646.724 |
2.271.335 |
98 |
97 |
99 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
41.024 |
39.024 |
2.000 |
23.258 |
21.859 |
1.399 |
57 |
56 |
70 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.400 |
6.400 |
0 |
2.239 |
2.239 |
0 |
35 |
35 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
1.180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
184.549 |
100.249 |
84.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.000 |
113.000 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG |
626.428 |
626.428 |
0 |
611.223 |
64.425 |
546.798 |
98 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
5.639.586 |
3.624.467 |
2.015.120 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
0 |
0 |
0 |
158.518 |
59.670 |
98.848 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Chi ngân sách tỉnh chưa gồm chi bổ sung ngân sách cấp huyện
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 SANG NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Năm 2019 |
Chuyển nguồn năm 2020 sang năm 2021 |
|||
Tổng |
Dự Toán |
Tạm ứng |
Cam kết chi |
|||
|
Tổng |
2.008.275.127.203 |
3.624.466.559.498 |
2.836.783.250.569 |
752.319.795.229 |
35.363.513.700 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển thực hiện chuyển sang năm sau theo quy định của Luật đầu tư công. |
1.023.871.146.550 |
1.051.926.559.707 |
345.546.780.599 |
706.379.779.108 |
|
2 |
Chi mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán |
1.872.200.000 |
72.460.059.900 |
10.141.447.980 |
28.251.371.920 |
34.067.240.000 |
3 |
Nguồn trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở bảo trợ xã hội |
|
- |
|
|
|
4 |
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước |
20.965.224.753 |
18.444.345.834 |
18.371.010.834 |
73.335.000 |
- |
5 |
Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán |
98.790.180.058 |
32.339.271.949 |
27.972.292.949 |
3.070.705.300 |
1.296.273.700 |
6 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí cho các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định đang trong thời gian thực hiện |
30.754.743.501 |
38.076.413.801 |
23.531.809.900 |
14.544.603.901 |
- |
7 |
Các khoản dự phòng ngân sách, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách, nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu (*) |
832.021.632.341 |
2.411.219.908.307 |
2.411.219.908.307 |
|
|
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Dự phòng |
Tăng thu |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng nguồn |
405.026 |
106.006 |
299.020 |
|
|
Trong đó dự phòng năm 2019 chuyển sang |
|
5.757 |
|
|
B |
Tổng kinh phí đã phân bổ sử dụng |
|
105.362 |
1.246 |
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
- |
|
|
|
II |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
- |
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
106.608 |
105.362 |
1.246 |
|
III.1 |
Chi các nhiệm vụ thuộc tỉnh |
80.084 |
78.838 |
1.246 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
24.497 |
24.497 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
2.642 |
2.642 |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
173 |
173 |
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
1.010 |
1.010 |
|
|
5 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.636 |
1.636 |
|
|
6 |
Chi an ninh |
2.423 |
2.423 |
|
|
7 |
Chi quốc phòng |
31.595 |
31.595 |
|
|
8 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
6.903 |
5.656 |
1.246 |
|
9 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
5.925 |
5.925 |
|
|
10 |
Chi khác |
3.282 |
3.282 |
|
|
III.2 |
Hỗ trợ mục tiêu ngân sách huyện |
26.524 |
26.524 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
3.807.116 |
2.063.276 |
1.743.840 |
1.362.372 |
0 |
381.467 |
3.807.116 |
2.063.276 |
1.743.840 |
1.362.372 |
0 |
381.467 |
1 |
Phong Điền |
520.776 |
288.796 |
231.980 |
179.827 |
|
52.153 |
520.776 |
288.796 |
231.980 |
179.827 |
|
52.153 |
2 |
Quảng Điền |
421.836 |
229.319 |
192.517 |
119.715 |
|
72.802 |
421.836 |
229.319 |
192.517 |
119.715 |
|
72.802 |
3 |
Hương Trà |
439.953 |
274.041 |
165.912 |
128.651 |
|
37.261 |
439.953 |
274.041 |
165.912 |
128.651 |
|
37.261 |
4 |
Hương Thủy |
264.050 |
145.801 |
118.249 |
95.897 |
|
22.352 |
264.050 |
145.801 |
118.249 |
95.897 |
|
22.352 |
5 |
Phú Vang |
613.536 |
357.452 |
256.084 |
202.997 |
|
53.087 |
613.536 |
357.452 |
256.084 |
202.997 |
|
53.087 |
6 |
Phú Lộc |
516.042 |
288.954 |
227.088 |
187.125 |
|
39.963 |
516.042 |
288.954 |
227.088 |
187.125 |
|
39.963 |
7 |
Nam Đông |
288.466 |
146.016 |
142.450 |
101.014 |
|
41.436 |
288.466 |
146.016 |
142.450 |
101.014 |
|
41.436 |
8 |
A Lưới |
530.720 |
278.829 |
251.891 |
189.898 |
|
61.993 |
530.720 |
278.829 |
251.891 |
189.898 |
|
61.993 |
9 |
Thành phố Huế |
211.736 |
54.068 |
157.668 |
157.248 |
|
420 |
211.736 |
54.068 |
157.668 |
157.248 |
|
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|