HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2023/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC CHI HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ BẢO HỘ TÀI SẢN TRÍ TUỆ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC ĐẾN NĂM
2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 75/2021/TT-BTC ngày 09 tháng
9 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về quản lý tài chính thực hiện Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết quy định mức chi hỗ trợ đăng
ký bảo hộ tài sản trí tuệ trong và ngoài nước đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-BKTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban
kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi hỗ trợ đăng ký bảo
hộ tài sản trí tuệ trong và ngoài nước đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang bao gồm: Đăng ký bảo hộ sáng chế; đăng ký bảo hộ, công nhận giống cây trồng
mới; đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp và nhãn hiệu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân tham gia quản lý, thực hiện Chương trình và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Mức chi hỗ trợ đăng ký
bảo hộ tài sản trí tuệ ở trong và ngoài nước
1. Mức hỗ trợ đối với đăng ký bảo hộ trong nước
a) Đối với đăng ký bảo hộ sáng chế: 24 triệu đồng/đơn.
b) Đối với đăng ký bảo hộ, công nhận giống cây trồng
mới: 24 triệu đồng/đơn.
c) Đối với đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp và
nhãn hiệu: 12 triệu đồng/văn bằng bảo hộ.
2. Mức hỗ trợ đối với đăng ký bảo hộ ở nước ngoài
Đăng ký bảo hộ ở nước ngoài đối với sáng chế, kiểu
dáng công nghiệp và nhãn hiệu; đăng ký bảo hộ, công nhận giống cây trồng mới:
48 triệu đồng/đơn khi đơn đăng ký được chấp nhận hợp lệ, các văn bản tương ứng
theo quy định của tổ chức quốc tế hoặc quốc gia nộp đơn.
3. Các nội dung và mức chi phục vụ công tác quản
lý, hoạt động chung và các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này được
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 75/2021/TT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2021
của Bộ Tài chính.
4. Nguyên tắc hỗ trợ
a) Hỗ trợ đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch,
bình đẳng, không trùng lắp.
b) Trường hợp một đối tượng được hỗ trợ của nhiều
chính sách về hỗ trợ bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ thì tổ chức, cá nhân được chọn
chính sách hỗ trợ có mức hỗ trợ cao nhất.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách Nhà nước được bố trí trong dự toán
kinh phí chi sự nghiệp khoa học và công nghệ tỉnh Kiên Giang hàng năm.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có
hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Phòng Công tác HĐND;
- Hồ sơ công việc;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC
KINH PHÍ CHI HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ BẢO HỘ TÀI SẢN TRÍ TUỆ VÀ THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Đồng.
TT
|
NỘI DUNG
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức chi
|
Kinh phí thực hiện 01 năm
|
Kinh phí thực hiện giai đoạn 2023-2026
|
Kinh phí thực hiện giai đoạn 2027-2030
|
Ghi chú
|
I
|
Tăng cường các
hoạt động nâng cao chất lượng nguồn nhân lực về đổi mới sáng tạo và sở hữu
trí tuệ
|
|
|
|
140,600,000
|
562,400,000
|
508,000,000
|
|
1
|
Tổ chức các lớp
đào tạo, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ về tài sản trí tuệ và văn hóa sở hữu
trí tuệ
|
Lớp
|
2
|
|
59,000,000
|
236,000,000
|
236,000,000
|
Mỗi giai đoạn tổ chức 08 lớp
|
-
|
Chi thù lao giảng
viên
|
Buổi
|
2
|
1,600,000
|
3,200,000
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
Ngày
|
3
|
200,000
|
600,000
|
|
|
|
-
|
Thuê phòng nghỉ
|
Đêm
|
2
|
700.000
|
1,400,000
|
|
|
|
-
|
Chi phí đi lại của
giảng viên (vé máy bay Hà Nội - Cần Thơ và ngược lại; taxi từ nhà - sân bay, sân
bay - khách sạn và ngược lại)
|
|
|
|
12,280,000
|
|
|
|
-
|
Thuê hội trường,
máy chiếu...
|
Ngày
|
1
|
7,000,000
|
7,000,000
|
|
|
|
-
|
Banrol
|
Cái
|
1
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
|
|
-
|
Nước uống
|
Buổi
|
2
|
60,000
|
120,000
|
|
|
|
-
|
Chi phí gửi thư
|
Thư
|
60
|
5,000
|
300,000
|
|
|
|
-
|
Chi phí tài liệu
|
Bộ
|
60
|
50,000
|
3,000,000
|
|
|
|
-
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
600,000
|
|
|
|
2
|
Tham gia từ đào
tạo, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ do Bộ Khoa học và Công nghệ, Cục Sở hữu
trí tuệ tổ chức
|
Lớp
|
3
|
|
81,600,000
|
326,400,000
|
272,000,000
|
Giai đoạn 2023-2026 tham gia 12 lớp; 2027- 2030 tham
gia 10 lớp
|
*
|
Tại Hà Nội
|
Lớp
|
2
|
|
56,400,000
|
|
|
|
-
|
Thuê xe (từ Rạch
Giá - sân bay Cần Thơ và ngược lại)
|
Chuyến
|
2
|
1,800,000
|
3,600,000
|
|
|
|
-
|
Vé máy bay Hà Nội -
Cần Thơ và ngược lại (03 người x 2.000.000đ/người/vé)
|
Lượt
|
2
|
6,000,000
|
12,000,000
|
|
|
|
-
|
Thuê xe từ sàn bay
Nội Bài - Hà Nội và ngược lại
|
Lượt
|
2
|
1,200,000
|
2,400,000
|
|
|
|
-
|
Phòng nghỉ (02
phòng x 900.000đ/đêm)
|
Đêm
|
4
|
1,800,000
|
7,200,000
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp (03 người x
200.000đ/người/ngày)
|
Ngày
|
5
|
600,000
|
3,000,000
|
|
|
|
**
|
Các tỉnh, thành
phố khác (01 lớp x 25.200.000đ/lớp)
|
Lớp
|
1
|
|
25,200,000
|
|
|
|
-
|
Thuê xe
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
-
|
Phòng nghỉ (02
phòng x 900.000đ/đêm)
|
Đêm
|
4
|
1,800,000
|
7,200,000
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp (03 người x
200.000đ/người/ngày)
|
Ngày
|
5
|
600,000
|
3,000,000
|
|
|
|
II
|
Thúc đẩy đăng ký
bảo hộ tài sản trí tuệ
|
|
|
|
216,000,000
|
864,000,000
|
864,000,000
|
|
|
Hỗ trợ đăng ký bảo
hộ đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp và nhãn hiệu; đăng ký bảo hộ, công
nhận giống cây trồng mới (01 đơn giống cây trồng hoặc sáng chế; 12 văn bằng
nhãn hiệu, kiểu dáng; 01 đơn bảo hộ nước ngoài)
|
|
|
|
216,000,000
|
864,000,000
|
864,000,000
|
Mỗi năm hỗ trợ (01 đơn giống cây trồng hoặc sáng chế;
12 văn bằng nhãn hiệu, kiểu dáng; 01 đơn bảo hộ nước ngoài) từ năm 2023-2030
|
III
|
Hỗ trợ thực thi
và chống xâm phạm quyền SHTT
|
|
|
|
50,000,000
|
200,000,000
|
250,000,000
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ
chức trưng bày, triển lãm phân biệt sản phẩm được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
và sản phẩm xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
|
Đơn vị
|
5
|
10,000,000
|
50,000,000
|
|
|
Giai đoạn 2023-2026 hỗ trợ 20 đơn vị; Giai đoạn
2027-2030 hỗ trợ 25 đơn vị
|
IV
|
Hình thành, tạo
dựng văn hóa SHTT trong xã hội
|
|
|
|
75,000,000
|
200,000,000
|
225,000,000
|
|
1
|
Tuyên truyền,
nâng cao nhận thức về sở hữu trí tuệ trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
|
|
50,000,000
|
200,000,000
|
200,000,000
|
|
-
|
Tuyên truyền, nâng
cao nhận thức về sở hữu trí tuệ trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
Kiên Giang
|
Kỳ
|
4
|
8,000,000
|
32,000,000
|
|
|
|
-
|
Tuyên truyền, nâng
cao nhận thức về sở hữu trí tuệ trên Báo Kiên Giang.
|
Kỳ
|
6
|
3,000,000
|
18,000,000
|
|
|
|
2
|
Vinh danh khen
thưởng đối với các tập thể cá nhân có thành tích trong hoạt động Sở hữu trí
tuệ
|
Hội nghị
|
1
|
25,000,000
|
25,000,000
|
-
|
25,000,000
|
Giai đoạn 2023-2030 thực hiện 1 lần
|
V
|
Kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(Sau khi xác định
danh mục sẽ tuyển chọn và có chi tiết kinh ph thực hiện (thẩm định theo quy định)
|
Nhiệm vụ
|
2
|
400,000,000
|
800,000,000
|
3,200,000,000
|
2,400,000,000
|
Mỗi năm 02 nhiệm vụ đến năm 2029
|
VI
|
Quản lý nhiệm vụ
|
|
|
|
135,970,000
|
364,070,000
|
346,310,000
|
|
1
|
Họp Hội đồng tư
vấn xác định nhiệm vụ cấp tỉnh
|
Cuộc
|
1
|
|
10,260,000
|
41,040,000
|
30,780,000
|
Mỗi năm Họp 01 cuộc từ 2023 2029
|
*
|
Chi họp:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
1
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
-
|
Phó chủ tịch, thành
viên
|
Người
|
8
|
640,000
|
5,120,000
|
|
|
|
-
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
240,000
|
240,000
|
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
Người
|
4
|
160,000
|
640,000
|
|
|
|
* *
|
Chi nhận xét
đánh giá:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ủy viên
|
Người
|
7
|
240,000
|
1,680,000
|
|
|
|
-
|
Phản biện
|
Người
|
2
|
400,000
|
800,000
|
|
|
|
***
|
Khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
14
|
30,000
|
420,000
|
|
|
|
-
|
Gửi tài liệu thư mời
|
Bộ
|
14
|
20,000
|
280,000
|
|
|
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
14
|
20,000
|
280,000
|
|
|
|
2
|
Họp Hội đồng tư
vấn tuyển chọn, giao trực tiếp cấp tỉnh
|
Cuộc
|
2
|
|
26,720,000
|
106,880,000
|
80,160,000
|
Mỗi năm Họp 02 cuộc từ 2023-2029
|
*
|
Chi họp:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
1
|
1,200,000
|
1,200,000
|
|
|
|
-
|
Phó chủ tịch, thành
viên
|
Người
|
8
|
800,000
|
6,400,000
|
|
|
|
-
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
240,000
|
240,000
|
|
|
|
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
Người
|
4
|
160,000
|
640,000
|
|
|
|
**
|
Chi nhận xét
đánh giá:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ủy viên
|
Người
|
7
|
400,000
|
2,800,000
|
|
|
|
-
|
Phản biện
|
Người
|
2
|
550,000
|
1,100,000
|
|
|
|
***
|
Khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
14
|
30,000
|
420,000
|
|
|
|
-
|
Gửi tài liệu thư mời
|
Bộ
|
14
|
20,000
|
280,000
|
|
|
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
14
|
20,000
|
280,000
|
|
|
|
3
|
Họp thẩm định kinh
phí nhiệm vụ cấp tỉnh
|
Cuộc
|
2
|
|
7,500,000
|
30,000,000
|
22,500,000
|
Mỗi năm Họp 02 cuộc từ 2023-2029
|
-
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Người
|
1
|
560,000
|
560,000
|
|
|
|
-
|
Thành viên tổ thẩm
định
|
Người
|
5
|
400,000
|
2,000,000
|
|
|
|
-
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
240,000
|
240,000
|
|
|
|
-
|
Đại biểu mời tham dự
|
Người
|
2
|
160,000
|
320,000
|
|
|
|
|
Chi khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
9
|
30,000
|
270,000
|
|
|
|
-
|
Gửi tài liệu thư mời
|
Bộ
|
9
|
20,000
|
180,000
|
|
|
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
9
|
20,000
|
180,000
|
|
|
|
4
|
Họp Hội đồng tư vấn,
đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
Cuộc
|
2
|
|
26,720,000
|
80,160,000
|
106,880,000
|
Mỗi năm Họp 02 cuộc từ 2024-2030
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
1
|
1,200,000
|
1,200,000
|
|
|
|
-
|
Phó chủ tịch, thành
viên
|
Người
|
8
|
800,000
|
6,400,000
|
|
|
|
-
|
Thư ký hành chính
|
Người
|
1
|
240,000
|
240,000
|
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
Người
|
4
|
160,000
|
640,000
|
|
|
|
**
|
Chi nhận xét
đánh giá:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ủy viên
|
Người
|
7
|
400,000
|
2,800,000
|
|
|
|
-
|
Phản biện
|
Người
|
2
|
550,000
|
1,100,000
|
|
|
|
***
|
Khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
14
|
30,000
|
420,000
|
|
|
|
-
|
Gửi tài liệu thư mời
|
Bộ
|
14
|
20,000
|
280,000
|
|
|
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
14
|
20,000
|
280,000
|
|
|
|
5
|
Kiểm tra tình
hình thực hiện nhiệm vụ
|
|
|
|
13,740,000
|
54,960,000
|
54,960,000
|
|
*
|
Các huyện trong
tỉnh
|
lượt
|
1
|
|
2,460,000
|
|
|
|
-
|
Thuê xe
|
lượt
|
1
|
1,500,000
|
1,500,000
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp (06 người x
160.000đ/người/ngày)
|
ngày
|
1
|
960,000
|
960,000
|
|
|
|
*
|
Thành phố Phú Quốc
|
lượt
|
1
|
|
11,280,000
|
|
|
|
-
|
Thuê xe
|
lượt
|
1
|
1,500,000
|
1,500,000
|
|
|
|
-
|
Phụ cấp (06 người x
250.000đ/người/ngày)
|
ngày
|
2
|
1,500,000
|
3,000,000
|
|
|
|
-
|
Phòng nghỉ (03
phòng x 900.000đ/đêm)
|
đêm
|
1
|
2,700,000
|
2,700,000
|
|
|
|
-
|
Vé tàu (06 vé x
340.000đ/người/lượt)
|
lượt
|
2
|
2,040,000
|
4,080,000
|
|
|
|
6
|
Tổ chức các hội
thảo khoa học
|
|
|
|
28,020,000
|
28,020,000
|
28,020,000
|
2023-2026 tổ chức 1 cuộc. 2027-2030 tổ chức 1 cuộc
|
-
|
Chủ trì hội thảo
|
Người
|
1
|
1,050,000
|
1.050,000
|
|
|
|
-
|
Thư ký hội thảo
|
Người
|
1
|
350,000
|
350,000
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tham luận
trình bày tại Hội thảo
|
Tham luận
|
5
|
1,400,000
|
7,000,000
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tham luận
không trình bày tại Hội thảo
|
Tham luận
|
2
|
700,000
|
1,400,000
|
|
|
|
-
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
63
|
140,000
|
8,820,000
|
|
|
|
-
|
Băng rôn
|
Cái
|
1
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
|
|
-
|
Tài liệu
|
Bộ
|
70
|
100,000
|
7,000,000
|
|
|
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
70
|
20,000
|
1,400,000
|
|
|
|
7
|
Tổ chức các hội
nghị sơ kết, tổng kết Chương trình
|
|
|
|
23,010,000
|
23,010,000
|
23,010,000
|
2026 sơ kết, 2030 tổng kết
|
|
Tính cho 1 hội
nghị
|
|
|
|
23,010,000
|
|
|
|
-
|
Báo cáo viên
|
|
|
|
16,000,000
|
|
|
|
+
|
Thù lao (2 người,
01 buổi)
|
Người
|
2
|
1,200,000
|
2,400,000
|
|
|
|
+
|
Tiền ăn (02 người,
02 ngày)
|
Ngày
|
4
|
200.000
|
800,000
|
|
|
|
+
|
Tiền nghỉ (02 người,
02 ngày)
|
Ngày
|
4
|
350,000
|
1,400,000
|
|
|
|
+
|
Vé máy bay, tàu xe
(04 lượt)
|
Vé
|
4
|
2.500,000
|
10,000,000
|
|
|
|
+
|
Taxi di chuyển
|
Ngày
|
2
|
700,000
|
1,400,000
|
|
|
|
-
|
Tài liệu
|
Bộ
|
70
|
50,000
|
3,500,000
|
|
|
|
-
|
Gửi thư nhanh
|
Cái
|
94
|
15,000
|
1,410.000
|
|
|
|
-
|
Băng rôn
|
Cái
|
1
|
700,000
|
700,000
|
|
|
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
70
|
20,000
|
1,400,000
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
5,390,470,000
|
4,593,310,000
|
|
|