Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 12/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2018/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 27/BCTT-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định, với các nội dung sau đây:
1. Mức chi cụ thể được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Tỷ lệ chi phí quản lý chung trong chi phí thực hiện nhiệm vụ, dự án được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ MỨC CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI VỚI CÁC NHIỆM VỤ
CHI VỀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
Ghi chú |
1 |
Chi lập đề cương nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
1,1 |
Lập đề cương nhiệm vụ |
nhiệm vụ |
1.500 |
|
1,2 |
Lập đề cương dự án |
dự án |
|
|
|
Dự án có giá trị < 500 triệu đồng |
|
2.000 |
|
|
Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
|
3.000 |
|
|
Dự án có giá trị trên 2.000 triệu đồng |
|
3.500 |
|
2 |
Họp hội đồng xét duyệt đề cương nhiệm vụ, dự án |
Buổi họp |
|
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
|
Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
350 |
|
|
Thành viên, thư ký |
người/buổi |
200 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
100 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
350 |
Theo quy chế của cấp có thẩm quyền quy định có nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện và ủy viên hội đồng mới được tính |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
200 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
350 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt đề cương |
4 |
Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4,1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
300 |
|
4,2 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
- Cá nhân |
Phiếu |
30 |
|
|
- Tổ chức |
Phiếu |
70 |
|
4,3 |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài theo vụ việc nếu có) |
Người/ngày công |
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
4,4 |
Chi cho người dẫn đường |
người/ngày |
100 |
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
4,5 |
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc |
người/ngày |
200 |
|
5 |
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ, dự án |
Báo cáo |
|
|
5,1 |
Nhiệm vụ |
|
3.500 |
|
5,2 |
Dự án |
|
|
|
|
Dự án có giá trị < 500 triệu đồng |
|
4.000 |
|
|
Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
|
9.000 |
|
|
Dự án có giá trị trên 2.000 triệu đồng |
|
11.000 |
|
6 |
Hội thảo (nếu có) |
|
|
|
|
Người chủ trì |
người/buổi |
350 |
|
|
Thư ký hội thảo |
200 |
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
hội thảo |
100 |
|
|
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
250 |
|
7 |
Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
7,1 |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
người/buổi |
300 |
|
|
Thành viên, thư ký |
150 |
|
||
7,2 |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
500 |
|
|
Thành viên, thư ký hội đồng |
300 |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
bài viết |
350 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
bài viết |
300 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
100 |
|
TỶ LỆ CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG TRONG CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ
ÁN CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CHI VỀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của
HĐND tỉnh Bình Định )
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án, chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ phần trăm tính trên chi phí trực tiếp, quy định cho từng nhóm công việc như sau:
Nhóm công việc |
Nhiệm vụ, dự án (hoặc hạng mục công việc có định mức kinh tế kỹ thuật) |
Nhiệm vụ, dự án (hoặc hạng mục công việc không có định mức kinh tế kỹ thuật) |
1. Ngoại nghiệp |
|
|
Nhóm I |
20% |
16% |
Nhóm II |
18% |
13% |
Nhóm III |
14% |
11% |
2. Nội nghiệp (Nhóm I, II, III) |
11% |
8% |
Trong đó: