Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020

Số hiệu 11/2020/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/07/2020
Ngày có hiệu lực 22/07/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Đàm Văn Vượng
Lĩnh vực Đầu tư,Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 11/2020/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng 177,27 ha đất trồng lúa để thực hiện 70 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 (có Danh mục Dự án chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình;
- Lưu: VTVP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Văn Vượng

 

PHỤ BIỂU: DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất sử dụng (ha)

Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

28,23

27,04

 

1,19

1

QH khu dân cư

ONT

Mai Diêm

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

Thái Thụy

3,00

2,90

 

0,10

2

QH khu tái định cư đường bộ ven biển

ONT

Ngoại Trình

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

Thái Thụy

1,47

1,17

 

0,30

3

Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu

ONT

 

An Châu

Đông Hưng

3,40

3,40

 

 

4

Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu

ONT

 

Đông Phương

Đông Hưng

4,60

4,60

 

 

5

Khu dân cư giáp khu tái định cư TBS Sông Trà

ONT

Đồng Thanh

Tân Bình

Thành phố

6,13

5,82

 

0,31

6

Quy hoạch khu dân cư (cửa bệnh viện Lao)

ONT

Lạc Chính

Vũ Chính

Thành phố

9,63

9,15

 

0,48

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

9,88

9,88

 

 

7

Quy hoạch dân cư (tạo nguồn làm đường số 4 khu công nghiệp kéo dài đến cảng trà lý)

ODT

 

TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Tây Sơn cũ)

Tiền Hải

9,88

9,88

 

 

III

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

37,00

34,00

 

3,00

8

CCN Nam Hà

SKN

 

Nam Hà

Tiền Hải

4,80

4,80

 

 

9

CCN Trung Nê

SKN

 

TT Kiến Xương (được thành lập trên cơ sở nhập TT Thanh Nê và xã An Bồi; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Thanh Nê cũ)

Kiến Xương

5,00

5,00

 

 

10

CCN Thái Dương

SKN

 

Thái Dương, Thái Sơn

Thái Thụy

9,70

9,70

 

 

11

CCN Đô Lương

SKN

 

Đô Lương

Đông Hưng

6,00

6,00

 

 

12

CCN Xuân Động

SKN

 

Đông Xuân, Đông Động

Đông Hưng

4,50

1,50

 

3,00

13

CCN Đông La

SKN

 

Đông La

Đông Hưng

7,00

7,00

 

 

IV

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

3,16

3,16

 

 

14

Quy hoạch công viên

DKV

Bích Đoài

Thái Nguyên

Thái Thụy

3,16

3,16

 

 

V

Đất an ninh

CAN

 

 

 

0,20

0,20

 

 

15

Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải

CAN

 

Tây Giang

Tiền Hải

0,20

0,20

 

 

VI

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

31,23

30,98

 

0,25

16

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

Nam Phú

Tiền Hải

5,02

5,02

 

 

17

Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ (khu công nghiệp đô thị, dịch vụ Hải Long)

TMD

 

Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ)

Tiền Hải

5,88

5,88

 

 

18

Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)

TMD

 

Đông Lâm

Tiền Hải

4,16

4,16

 

 

19

Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)

TMD

 

Nam Cường

Tiền Hải

3,17

3,17

 

 

20

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

Đông Phương

Đông Hưng

3,80

3,80

 

 

21

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Đại Đồng

Vũ Ninh

Kiến Xương

0,44

0,44

 

 

22

Cửa hàng xăng dầu, kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hải Hà

TMD

 

Thụy Trường

Thái Thụy

2,65

2,40

 

0,25

23

Cửa hàng xăng dầu Thái Giang

TMD

Phát Lộc

Thái Giang

Thái Thụy

0,11

0,11

 

 

24

Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu công nghiệp

TMD

Danh Giáo

Thái Đô

Thái Thụy

6,00

6,00

 

 

VII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

32,69

27,12

 

5,57

25

Khu xử lý rác liên xã Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng

DRA

 

Xuân Hòa, Việt Hùng

Vũ Thư

6,32

5,00

 

1,32

26

Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung quy mô cấp huyện

DRA

 

Nam Chính

Tiền Hải

7,20

5,00

 

2,20

27

Quy Hoạch nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt của công ty Thành Đạt (mở rộng bãi rác Quỳnh Minh hiện có 1,10 ha)

DRA

Thôn Xuân Trạch và thôn An Ký Tây

Quỳnh Hải, Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

3,89

3,19

 

0,70

28

Mở rộng bãi rác Thụy Trình (mở rộng diện tích hiện có giữa 2 khu xử lý)

DRA

Bình Xuân

Thụy Trình

Thái Thụy

1,70

1,24

 

0,46

29

Xây dựng khu xử lý rác tập trung

DRA

Bình Xuân

Thụy Trình

Thái Thụy

7,99

7,10

 

0,89

30

Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung

DRA

 

Văn Lang

Hưng Hà

5,59

5,59

 

 

VIII

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,58

0,49

 

0,09

31

Mở rộng nhà thờ họ giáo Cát Trại thuộc giáo xứ Sa Cát

TON

 

Hoàng Diệu

Thành phố

0,22

0,13

 

0,09

32

Mở rộng chùa Khánh Sơn

TON

Đồng Ngậu

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0,36

0,36

 

 

IX

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

0,80

0,80

 

 

33

Mở rộng đền Thái Bảo (đã được công nhận di tích lịch sử)

TIN

 

Hồng Việt

Đông Hưng

0,80

0,80

 

 

X

Đất giao thông

DGT

 

 

 

52,40

22,12

4,65

25,63

34

Dự án xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh

DGT

 

Hồng Minh

Hưng Hà

2,92

2,92

 

 

35

Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử quốc gia đền Tiên La (T14)

DGT

 

Đoan Hùng

Hưng Hà

2,54

2,54

 

 

36

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH 64A đoạn từ cống Hò xã Thống Nhất đi xã Hòa Bình

DGT

 

Thống Nhất, Hòa Bình

Hưng Hà

3,50

3,50

 

 

37

MR Đường giao thông đi Trường bắn mới

DGT

 

TT. Kiến Xương

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

38

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh, huyện Kiến Xương

DGT

 

Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh

Kiến Xương

6,48

0,81

0,50

5,17

39

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ Trung - Vũ Hòa, huyện Kiến Xương (Giai đoạn 5: Từ Cống Cù Là xã Vũ Hòa đến xã Vũ Thắng)

DGT

 

Vũ Hòa

Kiến Xương

1,32

0,01

 

1,31

40

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên, huyện Kiến Xương

DGT

 

Lê Lợi, Bình Nguyên

Kiến Xương

3,60

0,44

0,52

2,64

41

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kìm - Đình Phùng, huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lễ đến ngã tư xã Đình Phùng)

DGT

 

Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng

Kiến Xương

6,60

0,60

0,52

5,48

42

Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH.460) đoạn Vũ Quý - Thanh Tân, huyện Kiến Xương

DGT

 

Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình

Kiến Xương

6,60

0,78

1,20

4,62

43

Xử lý cấp bách cống ông Quýnh đê Bối Đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương

DGT

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

0,24

 

0,04

0,20

44

Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng, huyện Kiến Xương

DGT

 

Hòa Bình, Đình Phùng

Kiến Xương

3,60

0,64

0,90

2,06

45

Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình - Vũ Tây, huyện Kiến Xương

DGT

 

An Bình, Tây Sơn

Kiến Xương

1,54

0,01

0,01

1,52

46

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

DGT

 

Bình Định

Kiến Xương

3,40

1,46

0,21

1,73

47

Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh, huyện Kiến Xương; giai đoạn 2: Tuyến chính đoạn từ Km0+395,7 đến Km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ Km9+315 đến đê Hồng Hà II (Phần điều chỉnh, bổ sung)

DGT

 

Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh

Kiến Xương

4,30

3,80

 

0,50

48

Xây dựng cầu Mả Dài và nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL39 đến cầu Mả Dài xã Đông Phong

DGT

 

Đông Quan, Đông Vinh

Đông Hưng

0,25

0,25

 

 

49

Đầu tư xây dựng công trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu

DGT

 

Đồng Phú, Minh Châu

Đông Hưng

0,76

0,76

 

 

50

Cải tạo nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ trường THCS Phương Cường Xá đến đò Mom

DGT

 

Đông Phương, Đông Cường, Đông Xá

Đông Hưng

1,25

0,10

0,75

0,40

51

Đường kết nối từ khu công nghiệp ThaCo - Thái Bình đến tuyến đường ĐH.72

DGT

 

An Thái, An Ninh, An Cầu

Quỳnh Phụ

3,00

3,00

 

 

XI

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

30,57

17,01

1,15

12,41

52

Xử lý cấp bách cống Bồng He tại K5 + 500 đê cửa sông Hồng

DTL

 

Nam Hồng

Tiền Hải

0,40

0,05

0,10

0,25

53

Xử lý cấp bách cống Hệ tại K16+150 đê Hữu Hỏa

DTL

 

Thụy Ninh

Thái Thụy

1,10

0,16

 

0,94

54

Nâng cấp đê hữu Trà Lý, đoạn từ K13+000 đến K16+200

DTL

 

Phúc Thành

Vũ Thư

1,90

0,80

0,10

1,00

55

Xử lý cấp bách cống Đồng Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý

DTL

 

Trọng Quan

Đông Hưng

1,55

1,55

 

 

56

Xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K34+600 đến K39+500

DTL

 

Đông Hoàng, Đông Quan, Đông Á

Đông Hưng

0,10

0,10

 

 

57

Xử lý cấp bách cống Cú tại Km37+300 đê hữu Trà Lý

DTL

 

An Bình, Quốc Tuấn

Kiến Xương

1,50

0,30

 

1,20

58

Nâng cấp tuyến đê tuyến 1 Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triền đê Hồng Hà II)

DTL

 

Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến

Kiến Xương

18,05

8,08

0,95

9,02

59

Xử lý cấp bách kè Thanh Nga

DTL

 

Độc Lập

Hưng Hà

2,47

2,47

 

 

60

Dự án nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê song trọng điểm tỉnh Thái Bình

DTL

 

Tiến Đức

Hưng Hà

1,50

1,50

 

 

61

Dự án đê điều thường xuyên năm 2020 tỉnh Thái Bình

DTL

 

Canh Tân

Hưng Hà

2,00

2,00

 

 

XII

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

1,00

0,30

 

0,7

62

Mở rộng nhà máy bia Hương Sen

SKC

tổ 18

Tiền Phong

Thành phố

1,00

0,30

 

0,70

XIII

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

0,89

0,89

 

 

63

Trung tâm kiểm soát bệnh tật CDC

DYT

 

Trần Lãm

Thành phố

0,72

0,72

 

 

64

QH trạm y tế xã Quỳnh Bảo

DYT

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0,17

0,17

 

 

XIV

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

1,86

1,86

 

 

65

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Tiền Hải cũ)

Tiền Hải

0,20

0,20

 

 

66

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Nguyên Lâm

Liên Hoa (được thành lập trên cơ sở nhập xã Hoa Nam và xã Hoa Lư)

Đông Hưng

0,07

0,07

 

 

67

QH nghĩa trang kiểu mẫu

NTD

 

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

1,41

1.41

 

 

68

QH nghĩa trang

NTD

 

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0,18

0,18

 

 

XV

Đất trụ xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

1,06

1,06

 

 

69

QH trụ sở UBND xã Châu Sơn

TSC

Thượng Thọ

Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và xã Quỳnh Sơn)

Quỳnh Phụ

1,06

1,06

 

 

XVI

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

0,36

0,36

 

 

70

Dịch chuyển đường điện qua KCN ThaCo

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

0,36

0,36

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

231,91

177,27

5,80

48,84