Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
Số hiệu | 11/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Hoàng Đăng Quang |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 30/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý);
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 2025/TTr-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý); sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:
Tổng số vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 và trả nợ gốc (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý): 4.844.760 triệu đồng
(Bốn nghìn tám trăm bốn mươi bốn tỷ, bảy trăm sáu mươi triệu đồng)
Bao gồm:
1. Vốn đầu tư công: 4.725.160 triệu đồng
1.1. Vốn do ngân sách tỉnh phân bổ: 2.743.677 triệu đồng
- Vốn tập trung trong nước: 1.299.043 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 749.634 triệu đồng
- Vốn xổ số kiến thiết: 217.000 triệu đồng
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa khẩu tỉnh Quảng Bình: 338.000 triệu đồng
- Phí tham quan danh lam thắng cảnh khu vực Phong Nha: 75.000 triệu đồng
- Các nguồn thu bổ sung năm 2017: 65.000 triệu đồng
1.2. Vốn do các huyện, thị xã, thành phố phân bổ: 1.981.483 triệu đồng
- Vốn tập trung trong nước: 856.117 triệu đồng
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 30/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý);
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 2025/TTr-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý); sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:
Tổng số vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 và trả nợ gốc (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý): 4.844.760 triệu đồng
(Bốn nghìn tám trăm bốn mươi bốn tỷ, bảy trăm sáu mươi triệu đồng)
Bao gồm:
1. Vốn đầu tư công: 4.725.160 triệu đồng
1.1. Vốn do ngân sách tỉnh phân bổ: 2.743.677 triệu đồng
- Vốn tập trung trong nước: 1.299.043 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 749.634 triệu đồng
- Vốn xổ số kiến thiết: 217.000 triệu đồng
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa khẩu tỉnh Quảng Bình: 338.000 triệu đồng
- Phí tham quan danh lam thắng cảnh khu vực Phong Nha: 75.000 triệu đồng
- Các nguồn thu bổ sung năm 2017: 65.000 triệu đồng
1.2. Vốn do các huyện, thị xã, thành phố phân bổ: 1.981.483 triệu đồng
- Vốn tập trung trong nước: 856.117 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 1.125.366 triệu đồng
2. Vốn trả nợ gốc (bội thu ngân sách địa phương): 119.600 triệu đồng
3. Nguyên tắc phân bổ, cơ cấu nguồn vốn, phương án phân bổ và danh mục các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trường hợp khi cấp có thẩm quyền giao vốn chính thức mà tổng số vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) có sự thay đổi so với Nghị quyết này. Hội đồng nhân dân tỉnh giao UBND tỉnh tham mưu, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh nguồn vốn và phương án phân bổ.
Việc điều chỉnh (nếu có) sẽ theo các nguyên tắc, tiêu chí phân bổ và tăng giảm đều theo cơ cấu, tỷ lệ từng khoản mục tại các Phụ lục kèm theo. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM 2016 - 2020 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Thực hiện phân bổ vốn trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) đảm bảo đúng quy định. Chỉ phân bổ tối đa 90% phần vốn ngân sách tỉnh (nhưng không vượt 90% tổng mức đầu tư của dự án), riêng đối với các công trình, dự án đến hết năm 2016 đã phân bổ vượt 90% phần vốn ngân sách tỉnh (hoặc 90% TMĐT) thì không thu hồi và không phân bổ vốn giai đoạn 2017 - 2020.
Cụ thể theo thứ tự như sau:
1. Phân bổ vốn cho các lĩnh vực theo quy định:
- Lĩnh vực giáo dục đào tạo - dạy nghề (tối thiểu 20% cân đối NSĐP).
- Lĩnh vực khoa học và công nghệ (tối thiểu 2% cân đối NSĐP).
- Phân bổ nguồn vốn xổ số kiến thiết cho lĩnh vực y tế và giáo dục, lồng ghép Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới.
- Phân bổ 35% nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa khẩu tỉnh Quảng Bình để lại đầu tư cho các công trình tại KKT Cửa khẩu Cha Lo và các xã thuộc KKT (65% còn lại phân bổ cho các công trình thuộc ngân sách tỉnh).
- Phân bổ 50% nguồn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh khu vực Phong Nha để lại đầu tư cho các công trình tại Vườn QG PN - KB (50% còn lại sử dụng để hỗ trợ phát triển du lịch).
2. Phân bổ vốn cho các nhiệm vụ theo thứ tự ưu tiên:
- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31 tháng 12 năm 2014.
- Phân bổ cho các dự án hoàn thành quyết toán năm 2015, 2016.
- Phân bổ vốn đối ứng cho các chương trình, dự án ODA theo tiến độ thực hiện và giải ngân. Đối với dự án khởi công mới năm 2017 trở về sau phân bổ 50% nhu cầu vốn đối ứng ngân sách tỉnh, phần thiếu sẽ sử dụng nguồn dự phòng để phân bổ.
- Phân bổ vốn hỗ trợ doanh nghiệp theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP, bao gồm cả phần hỗ trợ du lịch từ nguồn phí tham quan danh lam thắng cảnh khu vực Phong Nha để lại cho đầu tư.
- Phân bổ vốn hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích.
- Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư.
- Phân bổ vốn 4 chương trình mục tiêu phân cấp về ngân sách tỉnh.
- Phân bổ vốn dự phòng theo đúng quy định của Luật Đầu tư công.
3. Phân bổ vốn cho các công trình chuyển tiếp, khởi công mới theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Các công trình, dự án trọng điểm của tỉnh.
- Các công trình, dự án chuyển tiếp.
- Các công trình, dự án khởi công mới năm 2016.
- Các công trình, dự án khởi công mới năm 2017.
- Các công trình, dự án khởi công mới giai đoạn 2018 - 2020.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM 2016 - 2020 VÀ TRẢ NỢ GỐC CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN
LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục nguồn vốn |
KH ĐTC 2016
- 2020 |
KH ĐTC 2016
- 2020 |
Tăng (+) Giảm (-) |
* |
TỔNG CỘNG |
3.662.000 |
4.844.760 |
1.182.760 |
I |
Vốn do tỉnh phân bổ |
2.086.000 |
2.743.677 |
657.677 |
1 |
Cân đối ngân sách tỉnh: |
1.660.000 |
2.265.677 |
671.490 |
- |
Vốn tập trung trong nước |
789.000 |
1.299.043 |
575.856 |
- |
Nguồn thu cấp QSD đất |
650.000 |
749.634 |
99.634 |
- |
Nguồn xổ số kiến thiết |
221.000 |
217.000 |
-4.000 |
2 |
Các nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách |
426.000 |
413.000 |
-13.000 |
- |
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa khẩu tỉnh Quảng Bình để lại cho đầu tư |
351.000 |
338.000 |
-13.000 |
- |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh khu vực Phong Nha để lại cho đầu tư |
75.000 |
75.000 |
0 |
3 |
Các nguồn bổ sung năm 2017 |
|
65.000 |
65.000 |
II |
Vốn do huyện, TX, TP phân bổ |
1.576.000 |
1.981.483 |
405.483 |
1 |
Vốn tập trung trong nước |
526.000 |
856.117 |
383.904 |
2 |
Nguồn thu cấp QSD đất |
1.050.000 |
1.125.366 |
75.366 |
3 |
Chi tiết theo huyện, TX, TP |
|
|
|
- |
UBND thành phố Đồng Hới |
757.200 |
853.950 |
100.805 |
- |
UBND thị xã Ba Đồn |
151.400 |
196.475 |
50.438 |
- |
UBND huyện Minh Hóa |
72.000 |
98.386 |
30.749 |
- |
UBND huyện Tuyên Hóa |
79.100 |
108.469 |
36.438 |
- |
UBND huyện Quảng Trạch |
84.500 |
132.186 |
54.954 |
- |
UBND huyện Bố Trạch |
201.000 |
251.167 |
60.313 |
- |
UBND huyện Quảng Ninh |
89.300 |
135.920 |
52.801 |
- |
UBND huyện Lệ Thủy |
141.500 |
204.930 |
72.772 |
III |
Vốn trả nợ gốc (bội thu ngân sách địa phương) |
|
119.600 |
119.600 |
1 |
Cấp tỉnh |
|
65.813 |
65.813 |
2 |
Cấp huyện |
|
53.787 |
53.787 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM 2016 - 2020 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Phương án phân bổ |
KH ĐTC 2016
- 2020 |
KH ĐTC 2016
- 2020 |
Tăng (+) Giảm (-) |
* |
TỔNG VỐN DO TỈNH PHÂN BỔ |
2.086.000 |
2.743.677 |
657.677 |
I |
Phân bổ các lĩnh vực theo quy định |
710.500 |
798.747 |
88.247 |
1 |
Lĩnh vực khoa học - công nghệ |
29.000 |
45.891 |
16.891 |
2 |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
443.000 |
533.755 |
90.755 |
- |
NSTT & thu CQSDĐ |
288.000 |
400.155 |
112.155 |
- |
Nguồn xổ số kiến thiết |
155.000 |
133.600 |
-21.400 |
3 |
Lĩnh vực y tế |
78.000 |
63.301 |
-14.699 |
- |
NSTT & thu CQSDĐ |
12.000 |
7.040 |
-4.960 |
- |
Nguồn xổ số kiến thiết |
66.000 |
56.261 |
-9.759 |
4 |
Đầu tư hạ tầng KKT Cửa khẩu Cha Lo và các xã thuộc KKT |
123.000 |
118.300 |
-4.700 |
5 |
Đầu tư các công trình tại VQG PN - KB |
37.500 |
37.500 |
0 |
II |
Phân bổ các nhiệm vụ theo thứ tự ưu tiên |
891.064 |
1.090.281 |
199.217 |
1 |
Trả nợ XDCB |
63.638 |
191.426 |
127.788 |
- |
Các DA đã có trong NQ 108 |
63.638 |
57.833 |
-5.805 |
- |
Các DA rà soát bổ sung |
0 |
93.593 |
93.593 |
- |
Trả nợ nhỏ lẻ các DA hoàn thành, quyết toán hàng năm |
0 |
40.000 |
40.000 |
2 |
Phân bổ cho các dự án hoàn thành quyết toán năm 2015, 2016 |
21.426 |
17.339 |
-4.087 |
- |
Các DA đã có trong NQ 108 |
21.426 |
13.417 |
-8.009 |
- |
Các DA rà soát bổ sung |
|
3.922 |
3.922 |
3 |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
363.000 |
385.646 |
22.646 |
4 |
Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP (đối tác công tư) |
100.000 |
199.500 |
99.500 |
- |
Dự án đã có trong Nghị quyết 108 |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
Bổ sung hỗ trợ FLC |
|
67.500 |
67.500 |
- |
Bổ sung hỗ trợ du lịch |
|
30.000 |
30.000 |
- |
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP |
|
2.000 |
2.000 |
5 |
Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích |
5.000 |
5.000 |
0 |
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
25.000 |
25.000 |
0 |
7 |
Phân bổ cho 4 CTMT phân cấp về NS tỉnh |
- |
36.616 |
36.616 |
- |
CT theo QĐ 755 (CT 134 kéo dài) |
|
5.000 |
5.000 |
- |
CT ĐTPT tuyến biên giới (CT 160) |
|
5.652 |
5.652 |
- |
CT di dân, định canh định cư |
|
10.032 |
10.032 |
- |
CT hỗ trợ nhà ở phòng chống bão lụt |
|
15.932 |
15.932 |
8 |
Dự phòng (10% cân đối NSĐP, năm 2016 đã sử dụng hết) |
313.000 |
229.754 |
-83.246 |
III |
Phân bổ cho các công trình chuyển tiếp, khởi công mới theo thứ tự ưu tiên |
484.436 |
854.649 |
370.214 |
1 |
Các công trình trọng điểm |
290.500 |
321.018 |
30.518 |
- |
Trụ sở Tỉnh ủy |
57.000 |
78.336 |
21.336 |
- |
Cầu Nhật Lệ 2 |
153.500 |
52.500 |
-101.000 |
- |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
80.000 |
90.245 |
10.245 |
- |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm VHTT tỉnh |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
Huyện ủy Quảng Trạch |
|
27.787 |
27.787 |
- |
UBND huyện Quảng Trạch |
|
37.150 |
37.150 |
- |
Trụ sở Thành ủy Đồng Hới |
|
15.000 |
15.000 |
- |
Trụ sở UBND TP Đồng Hới |
|
15.000 |
15.000 |
2 |
Các dự án chuyển tiếp sang 2016 - 2020 |
160.931 |
232.908 |
71.978 |
- |
Các DA đã có trong NQ 108 |
160.931 |
170.621 |
9.690 |
- |
Các DA rà soát bổ sung |
0 |
62.287 |
62.288 |
3 |
Các dự án khởi công mới 2016 |
24.505 |
49.030 |
24.525 |
- |
Các DA đã có trong NQ 108 |
24.505 |
24.003 |
-502 |
- |
Các DA rà soát bổ sung |
|
25.027 |
25.027 |
4 |
Các dự án khởi công mới 2017 |
8.500 |
87.755 |
79.255 |
- |
Các DA đã có trong NQ 108 |
8.500 |
6.903 |
-1.597 |
- |
Các DA rà soát bổ sung |
|
80.852 |
80.852 |
5 |
Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2018 - 2020 |
|
163.938 |
163.938 |
PHỤ LỤC 4: PHÂN BỔ CHI TIẾT THEO CÁC LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM 2016 - 2020 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Phụ lục 5: Lĩnh vực khoa học công nghệ.
2. Phụ lục 6: Lĩnh vực giáo dục đào tạo.
3. Phụ lục 7: Lĩnh vực y tế.
4. Phụ lục 8: Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế Cửa khẩu Cha Lo và các xã thuộc Khu kinh tế Cha Lo.
5. Phụ lục 9: Đầu tư các công trình tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
6. Phụ lục 10: Trả nợ xây dựng cơ bản.
7. Phụ lục 11: Các dự án hoàn thành, quyết toán năm 2015, 2016.
8. Phụ lục 12: Đối ứng các dự án ODA.
9. Phụ lục 13: Các chương trình mục tiêu phân cấp về ngân sách tỉnh.
10. Phụ lục 14: Các công trình trọng điểm.
11. Phụ lục 15: Các dự án chuyển tiếp sang 2016 - 2020.
12. Phụ lục 16: Các dự án khởi công mới năm 2016.
13. Phụ lục 17: Các dự án khởi công mới năm 2017.
14. Phụ lục 18: Các dự án khởi công mới giai đoạn 2018 - 2020
15. Phụ lục 19: Trả nợ gốc năm 2017 (nguồn bội thu NS địa phương).
PHỤ LỤC 5: LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (KHĐTC 2016 - 2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Khởi công |
Hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
LK vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
KH 2016 - 2020 đã thông qua tại NQ 108 |
Kế hoạch 2016 - 2020 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||
QĐ phê duyệt dự án |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Điều chỉnh, bổ sung |
Trong đó |
||||||||||||
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW |
NS tỉnh |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Giai đoạn 2018 -2020 |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
144.806 |
- |
105.506 |
43.237 |
- |
43.237 |
29.000 |
45.891 |
8.300 |
9.095 |
28.496 |
|
I |
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống mạng LAN của các sở, ban, ngành địa phương tỉnh Quảng Bình |
Đồng Hới |
2012 |
2014 |
2230/QĐ-CT ngày 25/9/2012 |
14.736 |
- |
14.736 |
14.020 |
- |
14.020 |
195 |
195 |
195 |
- |
- |
|
2 |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu tiếp công dân và triển khai áp dụng phần mềm quản lý đơn thư khiếu nại, tố cáo phục vụ các cấp, các ngành tỉnh Quảng Bình |
Đồng Hới |
2013 |
2015 |
2652/QĐ-CT ngày 25/10/2012 |
3.914 |
- |
3.914 |
3.550 |
- |
3.550 |
- |
129 |
- |
129 |
- |
|
II |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị và số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình giai đoạn 1945 - 2008 |
Đồng Hới |
2014 |
2016 |
2700/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
4.605 |
- |
4.605 |
3.212 |
- |
3.212 |
- |
933 |
- |
933 |
- |
TK 10% TMĐT |
2 |
Xây dựng trụ sở Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ |
Đồng Hới |
2014 |
2016 |
2629/QĐ-CT ngày 24/10/2012; |
12.268 |
- |
12.268 |
9.100 |
- |
9.100 |
2.800 |
2.570 |
2.405 |
165 |
- |
Bố trí đủ vốn theo giá trị quyết toán tại QĐ số 1786/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
3 |
Xây dựng trại thực nghiệm sản xuất các giống hoa và giống cây lâm nghiệp tại xã Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
2014 |
2016 |
2721/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 3158/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
5.877 |
- |
5.877 |
3.955 |
- |
3.955 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
- |
- |
Vốn đã bố trí đến hết 2016 là 5,655 tỷ đồng, trong đó nguồn SN kinh tế 500 trđ, đã quá 90% TMĐT |
4 |
Đầu tư tăng cường tiềm lực và nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật đo lường thử nghiệm |
Đồng Hới |
2014 |
2016 |
2437/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 |
10.394 |
- |
10.394 |
7.138 |
- |
7.138 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
- |
- |
Bố trí quá 90% TMĐT |
5 |
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị Phòng Kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị |
Đồng Hới |
2015 |
2017 |
2854/QĐ-UBND ngày 10/10/2014; |
9.291 |
- |
9.291 |
1.000 |
- |
1.000 |
7.405 |
6.662 |
1.400 |
5.262 |
- |
Vốn đã bố trí đến hết 2016 là 3,1 tỷ đồng, trong đó nguồn SN kinh tế 700 trđ |
6 |
Đầu tư nâng cấp thiết bị SXCT Đài PT - TH Quảng Bình |
Đồng Hới |
2015 |
2017 |
2683/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
3.607 |
- |
3.607 |
1.262 |
- |
1.262 |
2.000 |
500 |
500 |
- |
- |
Dự án đã được bố trí nguồn SN |
III |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp, triển khai nhân rộng phần mềm một cửa liên thông và dịch vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (giai đoạn I: 5930 triệu đồng) |
Quảng Bình |
2017 |
2019 |
2696/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5.930 |
- |
5.930 |
- |
- |
- |
2.100 |
5.337 |
- |
1.400 |
3.937 |
90% TMĐT |
2 |
Đầu tư mua sắm hệ thống lưu trữ và khai thác chương trình Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình |
Đồng Hới |
2017 |
2019 |
3041/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
5.527 |
- |
5.527 |
- |
- |
- |
5.000 |
4.974 |
- |
1.207 |
3.767 |
90% TMĐT |
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở thực nghiệm nghiên cứu, sản xuất và phát triển các sản phẩm nấm ăn và nấm dược liệu |
Quảng Bình |
2018 |
2020 |
|
3.150 |
- |
3.150 |
- |
- |
- |
- |
2.835 |
- |
- |
2.835 |
90% TMĐT |
4 |
Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin phục vụ công tác chỉ đạo điều hành Huyện ủy Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
2018 |
2020 |
|
1.750 |
- |
1.750 |
- |
- |
- |
- |
1.575 |
- |
- |
1.575 |
90% TMĐT |
5 |
Hệ thống thông tin kinh tế, xã hội tỉnh Quảng Bình |
Đồng Hới |
2018 |
2020 |
|
2.822 |
- |
2.822 |
- |
- |
- |
- |
2.540 |
- |
- |
2.540 |
90% TMĐT |
6 |
Đầu tư bổ sung thiết bị kỹ thuật Trung tâm Kỹ thuật đo lường thử nghiệm |
Quảng Bình |
2018 |
2020 |
|
5.700 |
- |
5.700 |
- |
- |
- |
- |
5.130 |
- |
- |
5.130 |
90% TMĐT |
7 |
Đầu tư trang thiết bị lĩnh vực khoa học công nghệ |
Quảng Bình |
2018 |
2020 |
|
10.235 |
- |
10.235 |
- |
- |
- |
- |
8.712 |
- |
- |
8.712 |
90% TMĐT |
8 |
Trụ sở Sở Khoa học Công nghệ |
Đồng Hới |
2019 |
2020 |
|
45.000 |
- |
5.700 |
- |
- |
- |
5.700 |
- |
- |
- |
- |
Công trình tạm dừng triển khai |
PHỤ LỤC 6: LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (KHĐTC 2016 - 2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Khởi công |
Hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
LK vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
KH 2016 -2020 đã thông qua tại NQ 108 |
Kế hoạch 2016 - 2020 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||
QĐ phê duyệt dự án |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Điều chỉnh, bổ sung |
Trong đó |
||||||||||||
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW |
NS tỉnh |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Giai đoạn 2018 -2020 |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1.000.046 |
- |
894.992 |
219.530 |
- |
144.874 |
443.000 |
533.755 |
108.200 |
105.350 |
320.205 |
|
I |
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật |
Đồng Hới |
2010 |
2012 |
2996/QĐ-UBND ngày 26/10/2009; 1804/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 |
5.248 |
|
5.248 |
5.150 |
|
5.150 |
98 |
98 |
98 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
2 |
Nhà lớp học 3 phòng Trường TH Số 2 Quảng Sơn |
Ba Đồn |
2011 |
2013 |
2012/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 |
868 |
|
835 |
773 |
|
773 |
62 |
62 |
62 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
3 |
Nhà lớp học 2 tầng - 8 phòng Trường THCS Đồng Phú |
Đồng Hới |
2011 |
2011 |
677/QĐ-UBND ngày 30/3/2011; 977/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 |
3.635 |
|
3.635 |
3.250 |
|
3.250 |
385 |
352 |
352 |
- |
- |
Giảm 33 trđ theo giá trị quyết toán |
4 |
Trường TH Số 2 Thượng Trạch (nhà lớp học 2 tầng 6 phòng) |
Bố Trạch |
2011 |
2013 |
2784/QĐ-UBND ngày 29/10/2010; 2762/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 |
3.140 |
|
97 |
2.929 |
|
- |
- |
97 |
97 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
5 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non Hiền Ninh |
Quảng Ninh |
2011 |
2013 |
1386/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
4.343 |
|
1.000 |
2.670 |
|
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
6 |
Trường Mầm non Quảng Long (nhà lớp học 2 tầng - 6 phòng) xã Quảng Long |
Ba Đồn |
2011 |
2013 |
1870/QĐ-UBND ngày 04/8/2010; 1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
2.364 |
|
649 |
1.715 |
|
- |
- |
649 |
649 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
7 |
Trường Mầm non thôn Hòa Bình, xã Quảng Hưng (4 phòng) |
Quảng Trạch |
2012 |
2014 |
2240/QĐ-UBND ngày 06/9/2011; 170/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 |
3.390 |
|
3.343 |
3.215 |
|
3.215 |
128 |
128 |
128 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
8 |
Nhà hiệu bộ Trường TC Kinh tế |
Đồng Hới |
2012 |
2014 |
2865/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
5.914 |
|
5.865 |
5.799 |
|
5.799 |
66 |
66 |
66 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
9 |
Nhà lớp học 4 phòng Trường Mầm non Quảng Trường |
Quảng Trạch |
2012 |
2014 |
2008/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
2.419 |
|
2.399 |
2.300 |
|
2.300 |
99 |
99 |
99 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
10 |
Nhà lớp học 3 phòng - Trường Tiểu học Thượng Trạch (bản Bụt) |
Bố Trạch |
2012 |
2014 |
2047/QĐ-UBND ngày 24/8/2011; số 950/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
1.986 |
|
1.954 |
1.905 |
|
1.905 |
49 |
49 |
49 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
11 |
Nhà lớp học (2 tầng 6 phòng) Trường Tiểu học Hương Hóa |
Tuyên Hóa |
2012 |
2014 |
1636/QĐ-UBND ngày 13/7/2011; số 1188/QĐ-CT ngày 25/5/2012 |
2.348 |
|
2.342 |
2.300 |
|
2.300 |
42 |
42 |
42 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
12 |
Trường THPT Số 3 Quảng Trạch (8 phòng) Trường THPT Quang Trung |
Quảng Trạch |
2012 |
2014 |
1725/QĐ-UBND ngày 22/7/2011; 2077/QĐ-CT ngày 06/9/2012 |
3.956 |
|
3.943 |
3.895 |
|
3.895 |
48 |
48 |
48 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
13 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường MN Tân Ninh |
Quảng Ninh |
2012 |
2014 |
301/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 |
3.633 |
|
3.585 |
3.411 |
|
3.411 |
174 |
174 |
174 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
14 |
Nhà đa chức năng Trường TC Y tế |
Đồng Hới |
2012 |
2014 |
2775/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
6.300 |
|
6.282 |
6.000 |
|
6.000 |
282 |
282 |
282 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
15 |
XD nhà luyện tập thể dục thể thao Trường THPT Đào Duy Từ |
Đồng Hới |
2012 |
2013 |
2882/QĐ-UBND 31/10/2011; 1224/QĐ-CT ngày 29/5/2012 |
3.183 |
|
3.183 |
2.740 |
|
2.740 |
443 |
409 |
409 |
- |
- |
Giảm 34 trđ theo giá trị quyết toán |
16 |
Nhà lớp học 4 phòng Trường Mẫu giáo Tây Trạch |
Bố Trạch |
2012 |
2014 |
2239/QĐ-UBND ngày 06/9/2011; 1779/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 |
2.408 |
|
459 |
1.700 |
|
- |
- |
459 |
459 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
17 |
Trường MN Đồng Lê (4 phòng) |
Tuyên Hóa |
2012 |
2014 |
1698/QĐ-UBND 19/7/2011; 3176/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 |
3.141 |
|
294 |
2.700 |
|
- |
- |
294 |
294 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
18 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS An Ninh |
Quảng Ninh |
2012 |
2014 |
1904/QĐ-UBND ngày 09/8/2011; 2601/QĐ-CT ngày 23/10/2012 |
3.473 |
|
273 |
3.200 |
|
- |
- |
273 |
273 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
19 |
Sửa chữa nhà lớp học Trường PT DTNT Minh Hóa (8 phòng) |
Minh Hóa |
2012 |
2014 |
3141/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 |
901 |
|
101 |
800 |
|
- |
- |
101 |
101 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
20 |
Nhà nội trú + nhà ăn, bếp Trường PT DTNT huyện Bố Trạch |
Bố Trạch |
2012 |
2014 |
1929/QĐ-UBND ngày 12/8/2011; 1070/QĐ-CT ngày 14/5/2012 |
2.820 |
|
273 |
2.500 |
|
- |
- |
273 |
273 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
21 |
Nhà hiệu bộ Trường THCS và THPT Bắc Sơn |
Tuyên Hóa |
2012 |
2014 |
2050/QĐ-UBND ngày 24/8/2011; 2332/QĐ-CT ngày 04/10/2012 |
3.102 |
|
371 |
2.650 |
|
- |
- |
371 |
371 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
22 |
Nhà ăn, hàng rào, sân vườn Trường PT DTNT Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
2012 |
2014 |
3101/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
4.321 |
|
328 |
3.930 |
|
- |
- |
328 |
328 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
23 |
Trường Mầm non Thượng Hóa (2 điểm trường: Thôn Hát, bản Ón) - 6 phòng |
Minh Hóa |
2012 |
2014 |
2535/QĐ-UBND ngày 03/10/2011;1797/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 |
4.084 |
|
441 |
3.441 |
|
- |
- |
441 |
441 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
24 |
Nhà hiệu bộ Trường PT DTNT Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
2013 |
2014 |
2432/QĐ-CT ngày 11/10/2012; 801/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
3.098 |
|
2.938 |
2.250 |
|
2.250 |
688 |
688 |
688 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
25 |
Trường TH Hồng Hóa (6 phòng) |
Minh Hóa |
2013 |
2014 |
2719/QĐ-CT ngày 02/11/2013; 897/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
3.163 |
|
3.028 |
2.600 |
|
2.600 |
428 |
428 |
428 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
26 |
Trường Mầm non Quảng Đông (KV 19/5) (4 phòng) |
Quảng Trạch |
2013 |
2015 |
2597/QĐ-CT ngày 23/10/2012; 917/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
3.824 |
|
3.824 |
3.230 |
|
3.230 |
394 |
545 |
394 |
151 |
- |
Tăng vốn bố trí theo quyết toán |
27 |
Trường THPT Số 3 Quảng Trạch: XD hệ thống thoát nước, sân trường, hàng rào Trường THPT Số 3 Quảng Trạch (Trường THPT Quang Trung) |
Quảng Trạch |
2013 |
2015 |
2251/QĐ-CT ngày 27/9/2012; 2965/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 |
3.892 |
|
3.892 |
3.120 |
|
3.120 |
700 |
709 |
709 |
- |
- |
Tăng 9 trđ để bố trí đủ vốn theo quyết toán |
28 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
Lệ Thủy |
2013 |
2015 |
2777/QĐ-UBND 25/10/2011; 662/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 |
4.971 |
|
4.971 |
4.450 |
|
4.450 |
507 |
400 |
400 |
- |
- |
Giảm 107 trđ theo giá trị quyết toán |
29 |
Nhà hiệu bộ Trung tâm KTTH - HN Đồng Hới |
Đồng Hới |
2013 |
2015 |
2559/QĐ-UBND 06/10/2011; 663/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 |
3.601 |
|
3.601 |
3.230 |
|
3.230 |
371 |
371 |
371 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
30 |
Trường Mầm non Trung Quán, xã Duy Ninh (6 phòng) |
Quảng Ninh |
2013 |
2015 |
2431/QĐ-CT ngày 11/10/2012; 756/QĐ-UBND ngày 03/4/2013 |
5.133 |
|
5.133 |
4.600 |
|
4.600 |
533 |
533 |
533 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
31 |
Nhà bộ môn Trường TH Số 1 Kiến Giang |
Lệ Thủy |
2013 |
2015 |
940/QĐ-CT ngày 25/4/2012; 716/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 |
2.617 |
|
2.617 |
2.372 |
|
2.372 |
245 |
245 |
245 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
32 |
Cải tạo, mở rộng nhà đa chức năng Trường THPT Đồng Hới |
Đồng Hới |
2013 |
2015 |
2517/QĐ-CT ngày 18/10/2012 |
4.794 |
|
4.794 |
4.300 |
|
4.300 |
494 |
368 |
368 |
- |
- |
Giảm 126 trđ theo giá trị quyết toán |
33 |
Phòng học chức năng Trường THPT Ninh Châu |
Quảng Ninh |
2013 |
2015 |
3063/QĐ-UBND ngày 23/11/2011; 902/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
3.461 |
|
3.461 |
3.108 |
|
3.108 |
353 |
353 |
353 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
34 |
Trường PTDTNT Bố Trạch (XD nhà hiệu bộ) |
Bố Trạch |
2013 |
2015 |
1943/QĐ-CT ngày 20/8/2012; 1186 ngày 23/5/2013 |
2.605 |
|
715 |
1.890 |
|
- |
- |
715 |
715 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
35 |
Khu nhà ở bán trú cho học sinh dân tộc |
Minh Hóa |
2013 |
2015 |
2619/QĐ-CT ngày 24/10/2012; 1081/QĐ-CT ngày 13/5/2013 |
6.295 |
|
1.747 |
4.230 |
|
- |
- |
1.747 |
1.747 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
36 |
Trường Tiểu học Quảng Thạch (6 phòng) |
Quảng Trạch |
2013 |
2015 |
2362/QĐ-CT ngày 08/10/2012; 1050/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 |
2.480 |
|
670 |
1.810 |
|
- |
- |
670 |
670 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
37 |
Trường TH và THCS Lâm Thủy (6 phòng) |
Lệ Thủy |
2013 |
2015 |
2599/QĐ-CT ngày 23/10/2012; Số 915/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 |
3.358 |
|
695 |
2.663 |
|
- |
- |
695 |
695 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
38 |
Trường MN Cảnh Hóa (4 phòng) |
Quảng Trạch |
2013 |
2015 |
2428/QĐ-CT ngày 11/10/2012; số 914/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 |
3.581 |
|
880 |
2.700 |
|
- |
- |
880 |
880 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
39 |
Trường MN Tân - Thượng Trạch (6 phòng) |
Bố Trạch |
2013 |
2015 |
2028/QĐ-CT ngày 29/8/2012; 1072/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
6.989 |
|
1.500 |
5.106 |
|
- |
- |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
40 |
Trường TH Kim Thủy (8 phòng) |
Lệ Thủy |
2013 |
2015 |
2602/QĐ-CT ngày 23/10/2012 |
3.215 |
|
1.326 |
1.888 |
|
- |
- |
1.326 |
1.241 |
85 |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
41 |
Trường TH và THCS Ngân Thủy (6 phòng) |
Lệ Thủy |
2013 |
2015 |
2429/QĐ-CT ngày 11/10/2012 |
2.542 |
|
1.015 |
1.527 |
|
- |
- |
1.015 |
1.015 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
42 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học Thuận Hóa |
Tuyên Hóa |
2013 |
2015 |
1520/QĐ-CT ngày 05/7/2012; 1226/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
2.192 |
|
25 |
2.167 |
|
- |
- |
25 |
25 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
43 |
Sửa chữa nhà lớp học, nhà hiệu bộ Trường THPT Đào Duy Từ |
Đồng Hới |
2013 |
2015 |
2711/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
3.182 |
|
307 |
2.880 |
|
- |
- |
307 |
307 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
44 |
Nhà lớp học 4 phòng Trường Tiểu học Bình Minh xã Dương Thủy |
Lệ Thủy |
2013 |
2015 |
2145/QĐ-UBND ngày 07/3/2013 |
2.182 |
|
353 |
1.829 |
|
- |
- |
353 |
353 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
45 |
Xây dựng hàng rào, khuôn viên, hạ tầng kỹ thuật - Trung tâm Dạy nghề huyện Bố Trạch |
Bố Trạch |
2014 |
2015 |
1982/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
6.216 |
|
1.219 |
4.235 |
|
- |
- |
1.219 |
1.219 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
46 |
Trường Mầm non xã Trường Xuân (2 phòng, khu vực trung tâm) |
Quảng Ninh |
2014 |
2016 |
Số 898/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 |
1.500 |
|
900 |
600 |
|
- |
- |
900 |
900 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
47 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường TH Số 1 Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
2011 |
2013 |
2857/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
1.725 |
|
347 |
1.369 |
|
- |
- |
347 |
- |
347 |
- |
|
48 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Lộc Ninh |
Đồng Hới |
2011 |
2013 |
3027/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 |
3.980 |
|
1.675 |
3.596 |
|
1.335 |
- |
340 |
- |
340 |
- |
|
49 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
2011 |
2013 |
QĐĐC 1099/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 |
2.968 |
|
2.968 |
2.433 |
|
2.433 |
- |
352 |
- |
352 |
- |
|
50 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS Hương Hóa |
Tuyên Hóa |
2011 |
2013 |
QĐ 2729/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
2.079 |
|
1.767 |
1.794 |
|
1.482 |
- |
285 |
- |
285 |
- |
|
51 |
Xây dựng nhà 2 tầng phòng giáo dục thể chất, phòng âm nhạc, phòng làm việc của Phó Hiệu trưởng Trường MN xã Quảng Liên |
Quảng Trạch |
2013 |
2014 |
4516/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
3.275 |
|
- |
1.810 |
|
- |
- |
500 |
- |
500 |
- |
|
52 |
Sửa chữa nhà làm việc và phòng học Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quảng Bình |
Đồng Hới |
2015 |
2016 |
3982/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
800 |
|
599 |
200 |
|
- |
- |
599 |
599 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
II |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường MN Văn Hóa (6 phòng) |
Tuyên Hóa |
2014 |
2016 |
2649/QĐ-CT ngày 25/10/2012 |
5.056 |
|
2.676 |
1.874 |
|
- |
- |
2.676 |
1.500 |
1.176 |
- |
Công trình nghiệm thu, bố trí 90% TMĐT |
2 |
Trường TH và THCS Lâm Hóa (6 phòng) |
Tuyên Hóa |
2014 |
2016 |
2658/QĐ-CT ngày 25/10/2012 |
2.603 |
|
2.603 |
1.611 |
|
1.611 |
732 |
936 |
845 |
91 |
- |
Bố trí theo giá trị quyết toán tại QĐ số 2989/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 |
3 |
Trường Mầm non Mai Thủy (6 phòng học) |
Lệ Thủy |
2014 |
2016 |
2027/QĐ-CT ngày 29/8/2012; 936/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 |
5.284 |
|
5.284 |
3.280 |
|
3.280 |
1.470 |
2.281 |
1.800 |
481 |
- |
Bố trí theo giá trị quyết toán tại QĐ số 3111/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
4 |
Trường Mầm non Liên Trạch (4 phòng) |
Bố Trạch |
2014 |
2016 |
Số 2051/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
3.813 |
|
3.813 |
2.450 |
|
2.450 |
983 |
1.200 |
1.200 |
- |
- |
|
5 |
Trường Mầm non Mỹ Thủy (4 phòng) |
Lệ Thủy |
2014 |
2016 |
Số 2447/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
4.053 |
|
4.053 |
2.519 |
|
2.519 |
1.128 |
1.300 |
1.300 |
- |
- |
|
6 |
Sửa mái nhà văn phòng, lát sân, bồn hoa cây cảnh, xây hàng rào, tu sửa các phòng học Trường Tiểu học Hải Đình |
Đồng Hới |
2014 |
2016 |
Số 2697/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
1.497 |
|
1.497 |
950 |
|
950 |
434 |
282 |
282 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
7 |
Nhà công vụ giáo viên 8 phòng Trường THPT Số 2 Quảng Trạch (Trường THPT Lê Hồng Phong) |
Ba Đồn |
2014 |
2016 |
Số 1889/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 |
2.133 |
|
2.072 |
1.754 |
|
1.754 |
318 |
318 |
318 |
- |
- |
Đã bố trí đủ vốn |
8 |
Xây dựng khuôn viên và hạ tầng kỹ thuật - Trường THPT Số 1 Quảng Trạch |
Ba Đồn |
2014 |
2016 |
Số 1981/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
3.850 |
|
3.850 |
2.478 |
|
2.478 |
990 |
1.141 |
1.141 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
9 |
Nâng cấp khu nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Phan Đình Phùng |
Đồng Hới |
2014 |
2016 |
Số 2448/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
3.237 |
|
3.237 |
2.083 |
|
2.083 |
830 |
1.035 |
830 |
205 |
- |
|
10 |
Trường THCS Quảng Minh (6 phòng) |
Ba Đồn |
2014 |
2016 |
Số 1957/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
2.955 |
|
2.955 |
1.834 |
|
1.834 |
830 |
1.074 |
830 |
244 |
- |
|
11 |
Trường Mầm non 4 phòng xã Trường Thủy |
Lệ Thủy |
2014 |
2016 |
Số 2101/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 |
3.338 |
|
3.338 |
2.118 |
|
2.118 |
880 |
1.224 |
880 |
344 |
- |
|
12 |
Trường THCS xã Quảng Lưu (6 phòng) |
Quảng Trạch |
2014 |
2016 |
Số 2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
3.108 |
|
3.108 |
1.988 |
|
1.988 |
810 |
896 |
810 |
86 |
- |
Công trình đã QT |
13 |
Nhà lớp học 10 phòng Trường THCS xã Lộc Thủy |
Lệ Thủy |
2014 |
2016 |
Số 2341/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 |
5.515 |
|
5.515 |
3.522 |
|
3.522 |
1.440 |
1.929 |
1.440 |
489 |
- |
|
14 |
Sửa chữa nhà 10 phòng học bộ môn Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
Lệ Thủy |
2014 |
2016 |
Số 2373/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
2.203 |
|
2.203 |
1.369 |
|
1.369 |
610 |
815 |
815 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
15 |
Cải tạo, sửa chữa nhà ở nội trú học viên Trường Chính trị tỉnh Quảng Bình |
Đồng Hới |
2014 |
2016 |
2867/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
7.589 |
|
7.589 |
4.700 |
|
4.700 |
2.130 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán |
16 |
Trường Mầm non Cảnh Dương (6 phòng 2 tầng) |
Quảng Trạch |
2014 |
2016 |
Số 2137/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 |
5.512 |
|
3.920 |
2.280 |
|
1.650 |
1.470 |
2.306 |
1.470 |
836 |
- |
CT đã QT |
17 |
Sửa chữa, nâng cấp hàng rào, hệ thống thoát nước, hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Trường THPT Số 4 Quảng Trạch) |
Quảng Trạch |
2015 |
2017 |
1493/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
4.030 |
|
4.030 |
1.420 |
|
1.420 |
2.210 |
2.575 |
1.500 |
1.075 |
- |
|
18 |
Trường Mầm non thôn Thanh Lạng, xã Thanh Hóa (2 tầng 4 phòng) |
Tuyên Hóa |
2015 |
2017 |
Số 2995/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
3.815 |
|
3.815 |
1.350 |
|
1.350 |
2.085 |
2.084 |
1.085 |
999 |
- |
Công trình chưa nghiệm thu |
19 |
Nhà hiệu bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
Quảng Ninh |
2015 |
2017 |
Số 2611/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
3.487 |
|
3.487 |
1.220 |
|
1.220 |
1.919 |
1.918 |
1.030 |
888 |
- |
Công trình chưa nghiệm thu |
20 |
Khu nhà bếp, phòng ăn và thiết bị nội thất khu nhà bán trú Trường THCS & THPT Hóa Tiến |
Minh Hóa |
2015 |
2017 |
Số 2984/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
4.895 |
|
4.895 |
1.720 |
|
1.720 |
2.685 |
2.686 |
1.400 |
1.286 |
- |
CT nghiệm thu |
21 |
Trường Mầm non Phú Thủy (cụm trường khu vực trung tâm) |
Lệ Thủy |
2015 |
2017 |
Số 2994/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
3.697 |
|
3.697 |
1.300 |
|
1.300 |
2.027 |
2.027 |
1.500 |
527 |
- |
Chưa nghiệm thu |
22 |
Nhà thực hành tiền lâm sàng Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình |
Đồng Hới |
2015 |
2017 |
2893/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 |
5.672 |
|
5.672 |
1.990 |
|
1.990 |
3.300 |
1.700 |
1.700 |
- |
- |
Vốn còn lại năm 2017 chuyển 1,888 trđ sang cân đối lĩnh vực y tế |
23 |
Nhà hiệu bộ, thư viện Trường TH Số 1 Võ Ninh |
Quảng Ninh |
2015 |
2017 |
Số 2237/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
3.818 |
|
3.818 |
1.350 |
|
1.350 |
2.080 |
2.150 |
2.150 |
- |
- |
CT đã bố trí đủ vốn do điều chỉnh vốn năm 2016 |
24 |
Trường THCS và THPT Trung Hóa (nhà hiệu bộ 6 phòng) |
Minh Hóa |
2015 |
2017 |
Số 2515/QĐ-CT ngày 18/10/2012 |
3.258 |
|
3.258 |
1.200 |
|
1.200 |
1.900 |
1.732 |
1.000 |
732 |
- |
CT nghiệm thu |
25 |
Nhà thi đấu đa chức năng Trường THPT Lệ Thủy |
Lệ Thủy |
2015 |
2017 |
Số 2996/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
5.776 |
|
5.776 |
2.030 |
|
2.030 |
3.170 |
3.168 |
1.600 |
1.568 |
- |
Chưa nghiệm thu |
26 |
Trường TH Số 2 Quảng Xuân |
Quảng Trạch |
2015 |
2017 |
3736/QĐ-UBND huyện Quảng Trạch |
2.958 |
|
2.958 |
1.040 |
|
1.040 |
1.620 |
1.560 |
820 |
740 |
- |
CT Quyết toán |
27 |
Trường TH Quảng Phương B (2 tầng 6 phòng) |
Quảng Trạch |
2015 |
2017 |
Số 2989/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
3.161 |
|
3.161 |
1.100 |
|
1.100 |
1.750 |
1.745 |
900 |
845 |
- |
Chưa nghiệm thu |
28 |
Trường Mầm non xã Đức Trạch (2 tầng 6 phòng) |
Bố Trạch |
2015 |
2017 |
Số 3097/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
4.606 |
|
4.000 |
1.400 |
|
1.400 |
2.140 |
2.745 |
1.140 |
1.605 |
- |
|
29 |
Trường TH Số 1 Nam Lý cơ sở số 2 (8 phòng) |
Đồng Hới |
2015 |
2017 |
Số 3842/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND TP Đồng Hới |
4.281 |
|
4.281 |
800 |
|
800 |
3.010 |
1.687 |
1.510 |
177 |
- |
|
30 |
Trường THPT Lê Trực ( 6 phòng) |
Tuyên Hóa |
2015 |
2017 |
2634/QĐ-CT ngày 24/10/2012 |
3.086 |
|
3.086 |
1.080 |
|
1.080 |
1.700 |
1.697 |
900 |
797 |
- |
Công trình nghiệm thu |
31 |
Nhà đa chức năng Trường THPT Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
2015 |
2017 |
Số 2594/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
5.656 |
|
5.656 |
1.980 |
|
1.980 |
3.110 |
3.110 |
1.610 |
1.500 |
- |
Chưa nghiệm thu |
32 |
Trường MN Quảng Hợp (KV trung tâm (4 phòng) |
Quảng Trạch |
2015 |
2017 |
2667/QĐ-CT ngày 25/10/2012 |
3.380 |
|
3.380 |
1.080 |
|
1.080 |
1.960 |
2.275 |
1.000 |
1.275 |
- |
|
33 |
Trường Mầm non Sen Thủy KV Thanh Sơn - Trầm Kỳ |
Lệ Thủy |
2015 |
2017 |
Số 4351/QĐ-UBND huyện Lệ Thủy |
2.959 |
|
2.959 |
1.040 |
|
1.040 |
1.625 |
1.623 |
825 |
798 |
- |
|
34 |
Nhà đa chức năng Trường THPT Số 1 Bố Trạch |
Bố Trạch |
2015 |
2017 |
Số 3003/QĐ-UBND ngày 25/10/2014 |
5.741 |
|
5.741 |
2.010 |
|
2.010 |
3.130 |
3.157 |
1.630 |
1.527 |
- |
Chưa nghiệm thu |
35 |
Trường THPT Tuyên Hóa (nhà đa chức năng) |
Tuyên Hóa |
2013 |
2015 |
2635/QĐ-CT ngày 24/10/2012; 979/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 |
5.267 |
|
828 |
4.440 |
|
- |
- |
828 |
700 |
128 |
- |
|
36 |
Nhà công vụ 6 phòng Trường THCS & THPT Việt Trung |
Bố Trạch |
2015 |
2017 |
Số 3004/QĐ-UBND ngày 25/10/2014 |
2.352 |
|
2.352 |
830 |
|
830 |
1.290 |
1.287 |
690 |
597 |
- |
Công trình nghiệm thu |
III |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Hương Hóa (4 phòng 2 tầng) |
Tuyên Hóa |
2016 |
2018 |
3127a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.549 |
|
3.549 |
200 |
|
200 |
3.150 |
2.994 |
1.103 |
980 |
911 |
|
2 |
Xây dựng khuôn viên, hàng rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Hùng Vương |
Bố Trạch |
2016 |
2020 |
3101/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.400 |
|
3.400 |
190 |
|
190 |
3.360 |
2.870 |
1.150 |
980 |
740 |
|
3 |
Trường Tiểu học Số 1 phường Ba Đồn (6 phòng) |
Ba Đồn |
2016 |
2018 |
3058/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
2.816 |
|
2.816 |
150 |
|
150 |
3.000 |
2.384 |
1.200 |
600 |
584 |
|
4 |
Trường Tiểu học Hải Trạch (6 phòng) |
Bố Trạch |
2016 |
2018 |
5656/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
3.000 |
|
3.000 |
150 |
|
150 |
3.000 |
2.550 |
1.232 |
600 |
718 |
|
5 |
Nhà lớp học 6 phòng Trường TH thị trấn Quán Hàu |
Quảng Ninh |
2016 |
2018 |
3090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
|
3.000 |
200 |
|
200 |
2.950 |
2.500 |
1.000 |
740 |
760 |
|
6 |
Nhà lớp học bộ môn 6 phòng 2 tầng Trường THCS Tân Ninh |
Quảng Ninh |
2016 |
2018 |
3118a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.104 |
|
4.104 |
150 |
|
150 |
3.000 |
3.534 |
1.500 |
1.050 |
984 |
|
7 |
Xây dựng khu hành chính quản trị Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp |
Đồng Hới |
2016 |
2018 |
3112/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 |
8.178 |
|
8.000 |
300 |
|
300 |
8.000 |
6.900 |
2.800 |
2.000 |
2.100 |
|
8 |
Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Tân Thủy |
Lệ Thủy |
2016 |
2018 |
3075a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
2.500 |
|
2.500 |
140 |
|
140 |
2.460 |
2.110 |
835 |
630 |
645 |
|
9 |
Trường Mầm non xã Võ Ninh (3 phòng học, phòng chức năng, phòng làm việc) |
Quảng Ninh |
2016 |
2018 |
2977/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
3.500 |
|
3.500 |
150 |
|
150 |
3.500 |
3.000 |
1.225 |
1.170 |
605 |
|
10 |
Khuôn viên hàng rào trường, công trình cấp nước, phòng học THCS & THPT Hóa Tiến |
Minh Hóa |
2016 |
2018 |
3090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.000 |
|
4.000 |
200 |
|
200 |
4.000 |
3.400 |
1.400 |
1.000 |
1.000 |
|
11 |
Trường Tiểu học xã Quảng Sơn |
Ba Đồn |
2016 |
2018 |
3120/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
2.815 |
|
2.815 |
- |
|
- |
3.000 |
2.534 |
985 |
760 |
789 |
Chuyển khởi công mới năm 2018 nguồn NSTT sang năm 2016 do năm 2016 tăng nguồn |
12 |
Xây dựng nhà đa năng Trường PT Dân tộc Nội trú tỉnh |
Đồng Hới |
2016 |
2018 |
3077a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.200 |
|
4.200 |
150 |
|
150 |
4.150 |
3.630 |
1.453 |
1.000 |
1.177 |
|
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Số 3 Bố Trạch |
Bố Trạch |
2016 |
2018 |
3108/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.000 |
|
4.000 |
150 |
|
150 |
4.000 |
3.450 |
1.400 |
1.000 |
1.050 |
|
14 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Trực |
Tuyên Hóa |
2016 |
2018 |
2777/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
4.978 |
|
4.978 |
200 |
|
200 |
5.000 |
4.280 |
1.750 |
1.400 |
1.130 |
|
15 |
Khuôn viên hàng rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Lợi, thị xã Ba Đồn |
Ba Đồn |
2016 |
2018 |
2745/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 |
4.500 |
|
4.500 |
150 |
|
150 |
4.500 |
3.900 |
1.575 |
1.400 |
925 |
|
16 |
Nhà phòng học bộ môn Trường THPT Số 5 Bố Trạch |
Bố Trạch |
2016 |
2018 |
3109/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
|
3.000 |
150 |
|
150 |
3.000 |
2.550 |
1.050 |
780 |
720 |
|
17 |
Xây dựng hàng rào, nhà phòng học 8 phòng 2 tầng THPT Hoàng Hoa Thám |
Lệ Thủy |
2016 |
2018 |
3041/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
4.500 |
|
4.500 |
200 |
|
200 |
4.500 |
3.850 |
1.575 |
1.250 |
1.025 |
|
18 |
Cụm mầm non trung tâm xã Sơn Thủy nhà lớp học 6 phòng |
Lệ Thủy |
2016 |
2018 |
3038/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
6.324 |
|
6.324 |
150 |
|
150 |
4.800 |
5.542 |
2.250 |
1.600 |
1.692 |
|
19 |
Trường Tiểu học Số 1 Xuân Ninh (8 phòng) |
Quảng Ninh |
2016 |
2018 |
3066/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.000 |
|
4.000 |
150 |
|
150 |
4.000 |
3.450 |
1.400 |
1.000 |
1.050 |
|
20 |
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường Mầm non xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch |
Bố Trạch |
2016 |
2018 |
3115a/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 |
3.200 |
|
3.200 |
150 |
|
150 |
3.200 |
2.730 |
1.120 |
850 |
760 |
|
21 |
Trường Mầm non khu vực 2 phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Ba Đồn |
2016 |
2018 |
3105/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.800 |
|
4.800 |
150 |
|
150 |
4.800 |
4.170 |
1.680 |
1.200 |
1.290 |
|
22 |
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường Mầm non Hồng Thủy |
Lệ Thủy |
2016 |
2018 |
3040/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
3.200 |
|
3.200 |
150 |
|
150 |
3.200 |
2.730 |
1.120 |
800 |
810 |
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp khối phòng học Trường Tiểu học Đồng Phú |
Đồng Hới |
2016 |
2018 |
4463/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
2.794 |
|
2.794 |
150 |
|
150 |
3.000 |
2.365 |
1.050 |
850 |
465 |
|
24 |
Trường THCS xã Quảng Trường (phòng học chức năng và phòng học bộ môn) |
Quảng Trạch |
2016 |
2018 |
3059/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
3.230 |
|
3.230 |
150 |
|
150 |
3.500 |
2.757 |
1.225 |
750 |
782 |
|
25 |
Trường Mầm non thôn Chày Lập xã Phúc Trạch (4 phòng) |
Bố Trạch |
2016 |
2018 |
2903a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.200 |
|
3.200 |
150 |
|
150 |
3.200 |
2.730 |
1.120 |
810 |
800 |
|
26 |
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường Mầm non Ngư Thủy Trung |
Lệ Thủy |
2016 |
2018 |
3039/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
3.200 |
|
3.200 |
150 |
|
150 |
3.200 |
2.730 |
1.120 |
810 |
800 |
|
27 |
Trường Mầm non khu vực Lộc An (6 phòng) |
Lệ Thủy |
2016 |
2018 |
3042/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
4.800 |
|
4.800 |
200 |
|
200 |
4.800 |
4.120 |
1.680 |
1.200 |
1.240 |
|
28 |
Trường Mầm non xã Hàm Ninh (điểm trường Trần Xá) |
Quảng Ninh |
2016 |
2018 |
3124/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.800 |
|
4.800 |
- |
|
- |
3.360 |
4.320 |
1.680 |
1.270 |
1.370 |
Chuyển khởi công mới năm 2019 sang năm 2016 do năm 2016 tăng nguồn |
29 |
Trường TH Trường Sơn (4 phòng) |
Quảng Ninh |
2016 |
2018 |
809/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
2.500 |
|
2.500 |
100 |
|
100 |
2.400 |
2.150 |
840 |
710 |
600 |
Chuyển khởi công mới năm 2019 sang năm 2016 do năm 2016 tăng nguồn |
30 |
Trường Mầm non Tân Thủy (hỗ trợ nông thôn mới) |
Lệ Thủy |
2016 |
2018 |
2896/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
4.800 |
|
1.800 |
- |
|
- |
- |
1.620 |
- |
510 |
1.110 |
Dự án này được khởi công năm 2020, tuy nhiên để đạt được NTM xã lấy nguồn NTM và huyện bố trí 3 tỷ |
31 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
2016 |
2018 |
3103/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
- |
2.700 |
1.000 |
900 |
800 |
Chuyển khởi công mới năm 2018 nguồn NSTT sang năm 2016 nguồn XSKT do năm 2016 tăng nguồn |
32 |
Trường TH Thái Thủy (4 phòng) |
Lệ Thủy |
2016 |
2018 |
1582/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
1.888 |
|
1.888 |
150 |
|
150 |
1.950 |
1.549 |
- |
600 |
949 |
Chuyển từ khởi công mới năm 2016 nguồn NSTT sang năm 2017 XSKT vì chưa đủ thủ tục KCM mới 2016 |
33 |
Trường TH và THCS Trọng Hóa (6 phòng) |
Minh Hóa |
2016 |
2018 |
3076a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
|
3.000 |
200 |
|
200 |
2.950 |
2.500 |
1.033 |
720 |
747 |
|
34 |
Trường TH Số 1 Đồng Lê (6 phòng chức năng) |
Tuyên Hóa |
2016 |
2018 |
3119a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
2.578 |
|
2.578 |
250 |
|
250 |
2.900 |
2.070 |
1.015 |
550 |
505 |
|
35 |
Trường THCS Tân Hóa (6 phòng) |
Minh Hóa |
2016 |
2018 |
3074a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
2.998 |
|
2.998 |
200 |
|
200 |
2.950 |
2.498 |
1.033 |
730 |
735 |
|
36 |
Nhà hiệu bộ Trường THCS Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
2016 |
2018 |
323/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
2.994 |
|
2.394 |
- |
|
- |
- |
2.394 |
- |
339 |
2.055 |
Dự án sử dụng nguồn NS huyện xã, xin NS tỉnh hỗ trợ để về đích NTM đồng thời thay danh mục dự án nhà lớp học |
37 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường cấp 1, 2 xã Trường Thủy |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
5362/QĐ-UBND ngày 23/10/2016 |
2.600 |
|
2.600 |
- |
|
- |
3.000 |
2.265 |
- |
650 |
1.615 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
38 |
Trường Mầm non Văn Thủy (6 phòng) |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3458/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
4.556 |
|
4.556 |
- |
|
- |
3.200 |
4.025 |
- |
1.120 |
2.905 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
39 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non khu vực Nhân Hồng xã Nhân Trạch |
Bố Trạch |
2017 |
2019 |
3302/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
6.229 |
|
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
2.625 |
- |
950 |
1.675 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
40 |
Trường Tiểu học Liên Thủy (6 phòng) |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3019/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
2.488 |
|
2.488 |
- |
|
- |
3.000 |
2.164 |
- |
650 |
1.514 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
41 |
Hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Phan Bội Châu |
Tuyên Hóa |
2017 |
2019 |
2642/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
3.777 |
|
3.777 |
- |
|
- |
3.800 |
3.299 |
- |
1.100 |
2.199 |
CBĐT năm 2016: 100 trđ |
42 |
Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng Trường Tiểu học xã Văn Hóa |
Tuyên Hóa |
2017 |
2019 |
2481/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 |
2.890 |
|
2.890 |
- |
|
- |
3.000 |
2.526 |
- |
730 |
1.796 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
43 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
Quảng Trạch |
2017 |
2019 |
3310/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
2.743 |
|
2.743 |
- |
|
- |
3.000 |
2.394 |
- |
740 |
1.654 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
44 |
Trường PTDTNT Lệ Thủy (nhà nội trú học sinh 20 phòng) |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3457/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
5.000 |
|
5.000 |
50 |
|
50 |
4.950 |
4.330 |
- |
1.200 |
3.130 |
CBĐT năm 2016: 120 trđ |
45 |
Trường Tiểu học Ngư Thủy Bắc (2 tầng 6 phòng) |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
2570/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
2.992 |
|
2.992 |
- |
|
- |
3.000 |
2.618 |
- |
750 |
1.868 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
46 |
Nhà lớp học bộ môn 6 phòng Trường THCS Mỹ Thủy |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3312/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
2.952 |
|
2.952 |
- |
|
- |
3.000 |
2.582 |
- |
750 |
1.832 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
47 |
Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng Trường Tiểu học Số 1 Phong Hóa |
Tuyên Hóa |
2017 |
2019 |
2573/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
2.916 |
|
2.916 |
- |
|
- |
3.000 |
2.549 |
- |
730 |
1.819 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
48 |
Nhà lớp học 8 phòng Trường THPT Ninh Châu |
Quảng Ninh |
2017 |
2019 |
2175/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 |
3.891 |
|
3.891 |
- |
|
- |
4.000 |
3.402 |
- |
950 |
2.452 |
CBĐT năm 2016: 100 trđ |
49 |
Xây dựng phòng học bộ môn Trường THPT Số 5 Bố Trạch |
Bố Trạch |
2017 |
2019 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
Trùng danh mục khởi công mới năm 2016 |
50 |
Trường Mầm non Cụm Thanh Tân xã Thanh Thủy |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
2956/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 |
3.637 |
|
3.637 |
- |
|
- |
3.200 |
3.198 |
- |
920 |
2.278 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
51 |
Trường Tiểu học Bắc Lý (02 tầng, 8 phòng) |
Đồng Hới |
2017 |
2019 |
2368/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 |
3.523 |
|
3.523 |
- |
|
- |
4.000 |
3.071 |
- |
900 |
2.171 |
CBĐT năm 2016: 100 trđ |
52 |
Trường Mầm non Quảng Hải (4 phòng) |
Ba Đồn |
2017 |
2019 |
3404/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 |
3.200 |
|
3.200 |
- |
|
- |
3.200 |
2.805 |
- |
810 |
1.995 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
53 |
Nhà giảng đường, thư viện Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
2017 |
2019 |
254/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
3.710 |
|
3.710 |
- |
|
- |
4.000 |
3.239 |
- |
950 |
2.289 |
CBĐT năm 2016: 100 trđ |
54 |
Trường THPT Số 3 Bố Trạch (6 phòng học) |
Bố Trạch |
2017 |
2019 |
3459/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.351 |
|
3.351 |
- |
|
- |
3.000 |
2.941 |
- |
760 |
2.181 |
CBĐT năm 2016: 75 trđ |
55 |
Trường THCS Lộc Thủy (8 phòng) |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
2584/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
3.989 |
|
3.989 |
- |
|
- |
4.000 |
3.490 |
- |
1.000 |
2.490 |
CBĐT năm 2016: 100 trđ |
56 |
Nhà nội trú Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Minh Hóa |
Minh Hóa |
2017 |
2019 |
3477/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.990 |
|
3.990 |
- |
|
- |
1.400 |
3.591 |
- |
1.025 |
2.566 |
|
57 |
Xây dựng Trường Tiểu học Đức Trạch |
Bố Trạch |
2017 |
2019 |
3469/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
2.895 |
|
2.895 |
- |
|
- |
3.000 |
2.605 |
- |
900 |
1.705 |
|
58 |
Nhà lớp học và phòng học chức năng Trường MN xã Đồng Hóa |
Tuyên Hóa |
2017 |
2019 |
3309/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
4.588 |
|
4.588 |
- |
|
- |
- |
4.129 |
- |
1.200 |
2.929 |
|
59 |
Nhà đa chức năng, Trường THPT Lương Thế Vinh |
Ba Đồn |
2017 |
2019 |
3311/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
5.289 |
|
5.289 |
- |
|
- |
5.500 |
4.640 |
- |
1.350 |
3.290 |
CBĐT năm 2016: 120 trđ |
60 |
Nhà đa năng Trường THCS & THPT Hóa Tiến |
Minh Hóa |
2017 |
2019 |
3345/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
5.291 |
|
5.291 |
- |
|
- |
5.500 |
4.642 |
- |
1.350 |
3.292 |
CBĐT năm 2016: 120 trđ |
61 |
Hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lương Thế Vinh |
Ba Đồn |
2017 |
2019 |
3366/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
4.954 |
|
4.954 |
- |
|
- |
- |
4.459 |
- |
1.450 |
3.009 |
|
62 |
Hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Trần Hưng Đạo |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3466/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.982 |
|
1.982 |
- |
|
- |
- |
1.784 |
- |
1.000 |
784 |
|
63 |
Dãy nhà hiệu bộ và nhà vệ sinh học sinh Trường Tiểu học Đức Ninh |
Đồng Hới |
2017 |
2019 |
3467/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
4.513 |
|
4.513 |
- |
|
- |
- |
4.062 |
- |
1.350 |
2.712 |
|
64 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Số 1 Võ Ninh |
Quảng Ninh |
2017 |
2019 |
3387/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.859 |
|
3.859 |
- |
|
- |
- |
3.473 |
- |
1.050 |
2.423 |
|
65 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Quảng Trung |
Ba Đồn |
2017 |
2019 |
3406/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
3.500 |
|
3.500 |
- |
|
- |
- |
3.150 |
- |
1.000 |
2.150 |
|
66 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS Quảng Thọ |
Ba Đồn |
2017 |
2019 |
3472/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
4.131 |
|
4.131 |
- |
|
- |
- |
3.718 |
- |
1.100 |
2.618 |
|
67 |
Nhà lớp học 4 phòng 2 tầng Trường Tiểu học phường Quảng Long |
Ba Đồn |
2017 |
2019 |
3407/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
3.439 |
|
3.439 |
- |
|
- |
- |
3.095 |
- |
1.000 |
2.095 |
|
68 |
Trường THCS Quảng Liên (6 phòng) |
Quảng Trạch |
2017 |
2019 |
3483/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
2.924 |
|
2.924 |
- |
|
- |
- |
2.632 |
- |
900 |
1.732 |
|
69 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường TH và THCS xã Nam Hóa |
Tuyên Hóa |
2017 |
2019 |
3482/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.843 |
|
3.843 |
- |
|
- |
- |
3.459 |
- |
1.000 |
2.459 |
|
70 |
Trường Tiểu học xã Cảnh Dương (8 phòng) |
Quảng Trạch |
2017 |
2019 |
3484/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
4.077 |
|
4.077 |
- |
|
- |
- |
3.669 |
- |
1.000 |
2.669 |
|
71 |
Xây dựng Trường MN xã Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
2017 |
2019 |
3475/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
4.500 |
|
4.500 |
- |
|
- |
- |
4.050 |
- |
1.100 |
2.950 |
|
72 |
Trường THCS Quảng Phú (8 phòng) |
Quảng Trạch |
2017 |
2019 |
3474/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.861 |
|
3.861 |
- |
|
- |
- |
3.475 |
- |
1.000 |
2.475 |
|
73 |
Trường TH xã Quảng Trường |
Quảng Trạch |
2017 |
2019 |
3478/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.500 |
|
3.500 |
- |
|
- |
- |
3.150 |
- |
950 |
2.200 |
|
74 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non Gia Ninh |
Quảng Ninh |
2017 |
2019 |
3316/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
5.286 |
|
5.286 |
- |
|
- |
- |
4.757 |
- |
1.400 |
3.357 |
|
75 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Hiền Ninh |
Quảng Ninh |
2017 |
2019 |
3523/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
- |
3.600 |
- |
1.000 |
2.600 |
|
76 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS Duy Ninh |
Quảng Ninh |
2017 |
2019 |
3488/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.500 |
|
3.500 |
- |
|
- |
- |
3.150 |
- |
800 |
2.350 |
|
77 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
2017 |
2019 |
3522/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3.900 |
|
3.900 |
- |
|
- |
- |
3.510 |
- |
1.050 |
2.460 |
|
78 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học TT Quán Hàu |
Quảng Ninh |
2017 |
2019 |
3481/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.450 |
|
3.450 |
- |
|
- |
- |
3.105 |
- |
950 |
2.155 |
|
79 |
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng và hạ tầng kỹ thuật cụm Trường Mầm non xã Sơn Thủy |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3456/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
4.795 |
|
4.795 |
- |
|
- |
- |
4.316 |
- |
1.250 |
3.066 |
|
80 |
Trường THCS xã An Thủy (8 phòng) |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3461/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.946 |
|
3.946 |
- |
|
- |
- |
3.551 |
- |
1.000 |
2.551 |
|
81 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học Số 2 Tân Thủy |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3473/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.045 |
|
3.045 |
- |
|
- |
- |
2.741 |
- |
850 |
1.891 |
|
82 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Dương Thủy |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3524/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3.852 |
|
3.852 |
- |
|
- |
- |
3.467 |
- |
1.000 |
2.467 |
|
83 |
Nhà làm việc Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
Lệ Thủy |
2017 |
2019 |
3460/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
- |
3.600 |
- |
1.050 |
2.550 |
|
84 |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc của cán bộ, giảng viên; nhà nội trú học viên và khuôn viên Trường Chính trị tỉnh |
Đồng Hới |
2017 |
2019 |
3491/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
11.424 |
|
11.424 |
- |
|
- |
- |
10.282 |
- |
3.000 |
7.282 |
|
86 |
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòng Trường THCS Phong Thủy |
Lệ Thủy |
2018 |
2020 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
- |
3.600 |
- |
- |
3.600 |
|
87 |
Xây dựng nhà lớp học bộ môn Trường THPT Lê Quý Đôn |
Bố Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
- |
3.600 |
- |
- |
3.600 |
|
88 |
Xây dựng phòng học, khuôn viên, hàng rào, công trình cấp nước Trường THPT Lê Quý Đôn |
Bố Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.996 |
|
3.996 |
- |
|
- |
- |
3.596 |
- |
- |
3.596 |
|
89 |
Sửa chữa nhà 2 tầng 10 phòng Trường THCS & THPT Trung Hóa |
Minh Hóa |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt |
1.650 |
|
1.650 |
- |
|
- |
- |
1.485 |
- |
- |
1.485 |
|
90 |
Nhà lớp học chức năng kiêm thư viện, phòng truyền thống Trường THPT Nguyễn Trãi |
Bố Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
6.500 |
|
6.500 |
- |
|
- |
6.500 |
5.850 |
- |
- |
5.850 |
|
91 |
Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng Trường THCS Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
Chuyển khởi công sang năm 2016 do nguồn tăng |
92 |
Trường Mầm non Khu vực 2 Bưởi Rỏi xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch (2 tầng 4 phòng) |
Quảng Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.700 |
|
3.700 |
- |
|
- |
3.200 |
3.330 |
- |
- |
3.330 |
Điều chỉnh tổng mức do giá nhân công vật liệu tăng |
93 |
Sửa chữa khu hiệu bộ, Trường THPT Tuyên Hóa |
Tuyên Hóa |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
1.200 |
|
1.200 |
- |
|
- |
1.200 |
1.080 |
- |
- |
1.080 |
|
94 |
San lấp mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật - Trung tâm Dạy nghề huyện Tuyên Hóa |
Tuyên Hóa |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
5.700 |
|
5.700 |
50 |
|
50 |
4.950 |
5.130 |
- |
- |
5.130 |
Điều chỉnh tổng mức tăng do giá vật liệu, nhân công tăng |
95 |
Nhà lớp học 10 phòng Trường THPT Lương Thế Vinh |
Ba Đồn |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt |
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
- |
5.000 |
4.500 |
- |
- |
4.500 |
- |
96 |
Nhà xưởng thực hành Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề huyện Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
6.400 |
|
6.400 |
- |
|
- |
6.400 |
5.760 |
- |
- |
5.760 |
|
97 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Tân Thủy |
Lệ Thủy |
2018 |
2020 |
Chưa phê duyệt dự án |
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
|
98 |
Nhà hiệu bộ Trường THCS xã Tân Thủy |
Lệ Thủy |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
- |
3.600 |
- |
- |
3.600 |
Xin chuyển từ dự án nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Tân Thủy |
99 |
Trường Tiểu học Phú Thủy (6 phòng) |
Lệ Thủy |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
100 |
Trường Tiểu học Thanh Thủy (nhà lớp học 2 tầng 6 phòng) xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
Tuyên Hóa |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
101 |
Trường THCS Bắc Dinh thị trấn Nông Trường Việt Trung (6 phòng) |
Bố Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt n |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
102 |
Nhà lớp học 2 tầng Trường Mầm non xã Quảng Văn |
Ba Đồn |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt d |
4.800 |
|
4.800 |
- |
|
- |
4.800 |
4.320 |
- |
- |
4.320 |
|
103 |
Trường Mầm non Quảng Xuân (6 phòng) |
Quảng Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
4.800 |
|
4.800 |
- |
|
- |
4.800 |
4.320 |
- |
- |
4.320 |
|
104 |
Xây dựng 8 phòng học 2 tầng Trường THCS Cự Nẫm |
Bố Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
4.000 |
3.600 |
- |
- |
3.600 |
|
105 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Võ Ninh |
Quảng Ninh |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
106 |
Trường Tiểu học Số 1 xã Quảng Phong (8 phòng) |
Ba Đồn |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
4.000 |
3.600 |
- |
- |
3.600 |
|
107 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
|
108 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học xã Hàm Ninh |
Quảng Ninh |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
3.000 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
Xin chuyển tên danh mục sang DA nhà hiệu bộ Trường THCS Xuân Ninh tại TT số 96/TTr-UBND |
109 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS Quảng Long |
Ba Đồn |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
4.200 |
|
4.200 |
- |
|
- |
- |
3.780 |
- |
- |
3.780 |
|
110 |
Xây dựng nhà lớp học Trường Mầm non xã Phù Hóa |
Quảng Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
4.500 |
|
4.500 |
- |
|
- |
- |
4.050 |
- |
- |
4.050 |
|
111 |
Trường MN (khu vực Liên Hòa) xã Nam Trạch |
Bố Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.200 |
|
3.200 |
- |
|
- |
- |
2.880 |
- |
- |
2.880 |
|
112 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường MN thị trấn Nông Trường Lệ Ninh |
Lệ Thủy |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
4.800 |
|
4.800 |
- |
|
- |
- |
4.320 |
- |
- |
4.320 |
|
113 |
Trường THCS xã Quảng Lộc |
Ba Đồn |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
- |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
114 |
Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng Trường THCS Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
- |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
115 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường TH Xuân Thủy |
Lệ Thủy |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.200 |
|
3.200 |
- |
|
- |
- |
2.880 |
- |
- |
2.880 |
|
116 |
Nhà đa năng Trường THPT Lê Hồng Phong |
Ba Đồn |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
- |
5.000 |
4.500 |
- |
- |
4.500 |
|
117 |
Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Quảng Thuận |
Ba Đồn |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
- |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
118 |
Trường MN mang tên Đại tướng Võ Nguyên Giáp |
Lệ Thủy |
2018 |
2020 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
26.142 |
|
10.000 |
- |
|
- |
7.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
119 |
Nhà thư viện, phòng học bộ môn Trường THCS xã Thanh Trạch |
Bố Trạch |
2019 |
2021 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
- |
3.500 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
120 |
Trường Tiểu học xã Thuận Đức (2 tầng 6 phòng) |
Đồng Hới |
2019 |
2021 |
Chưa có QĐ phê duyệt dự án |
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
121 |
Trường Tiểu học xã Vạn Trạch (6 phòng) |
Bố Trạch |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
122 |
Nhà thi đấu đa chức năng Trường THCS & THPT Dương Văn An |
Lệ Thủy |
2019 |
2021 |
|
5.500 |
|
5.500 |
- |
|
- |
3.850 |
2.970 |
- |
- |
2.970 |
|
123 |
Nhà đa chức năng, THPT Quang Trung |
Quảng Trạch |
2019 |
2021 |
|
5.500 |
|
5.500 |
- |
|
- |
3.850 |
2.970 |
- |
- |
2.970 |
|
124 |
Nhà hiệu bộ - Trường Tiểu học Lộc Ninh cơ sở 2 |
Đồng Hới |
2019 |
2021 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
2.800 |
2.160 |
- |
- |
2.160 |
|
125 |
Nhà lớp học và phòng chức năng Trường Mầm non xã Đồng Hóa (2 tầng 6 phòng) |
Tuyên Hóa |
2019 |
2021 |
|
4.800 |
|
4.800 |
- |
|
- |
3.360 |
- |
- |
- |
- |
Chuyển khởi công mới năm 2017 |
126 |
Trường Trung học cơ sở xã Nghĩa Ninh (2 tầng 6 phòng) |
Đồng Hới |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
127 |
Nhà lớp học 8 phòng Trường THPT Đồng Hới |
Đồng Hới |
2019 |
2021 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
2.800 |
2.160 |
- |
- |
2.160 |
|
128 |
Nhà phòng học THPT Lệ Thủy |
Lệ Thủy |
2019 |
2021 |
|
4.500 |
|
4.500 |
- |
|
- |
3.150 |
2.430 |
- |
- |
2.430 |
|
129 |
Thư viện điện tử Trường TC Kinh tế |
Đồng Hới |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
1.400 |
- |
- |
- |
- |
|
130 |
Xây mới phòng học bộ môn Trường THPT Tuyên Hóa |
Tuyên Hóa |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
131 |
Nhà phòng học 10 phòng THPT Minh Hóa |
Minh Hóa |
2019 |
2021 |
|
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
- |
3.500 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
132 |
Nhà lớp học bộ môn 6 phòng - Trường THCS Cam Thủy |
Lệ Thủy |
2019 |
2021 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
2.800 |
2.160 |
- |
- |
2.160 |
|
133 |
Trường THCS Quảng Liên (6 phòng) |
Quảng Trạch |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
134 |
Trường Tiểu học Quảng Thạch (6 phòng) |
Quảng Trạch |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
135 |
Trường Trung học cơ sở Bắc Dinh thị trấn Nông Trường Việt Trung (6 phòng) |
Bố Trạch |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
- |
- |
- |
- |
Trùng danh mục khởi công mới năm 2018 |
136 |
Nhà thi đấu đa chức năng Trường Số 5 Bố Trạch |
Bố Trạch |
2019 |
2021 |
|
5.500 |
|
5.500 |
- |
|
- |
3.850 |
2.970 |
- |
- |
2.970 |
|
137 |
Trường Tiểu học Đồng Lâm xã Đức Hóa (2 tầng 6 phòng) |
Tuyên Hóa |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
138 |
Nhà lớp học 4 phòng Trường Mầm non Mai Hóa |
Tuyên Hóa |
2020 |
2022 |
|
3.200 |
|
3.200 |
- |
|
- |
1.120 |
864 |
- |
- |
864 |
|
139 |
Xây dựng 8 phòng Trường TH xã Quảng Sơn |
Ba Đồn |
2020 |
2022 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
- |
1.080 |
- |
- |
1.080 |
|
140 |
Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng Trường THCS Quảng Hải |
Ba Đồn |
2020 |
2022 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
- |
1.080 |
- |
- |
1.080 |
|
141 |
Nhà nội trú học sinh Trường PT DTNT Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
2020 |
2022 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
- |
1.080 |
- |
- |
1.080 |
|
142 |
Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng Trường Tiểu học khu vực trung tâm thôn Hợp Trung xã Quảng Hợp |
Quảng Trạch |
2020 |
2022 |
|
4.500 |
|
4.500 |
- |
|
- |
- |
1.215 |
- |
- |
1.215 |
|
143 |
Trường Tiểu học Số 2 xã Quảng Xuân - hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng |
Quảng Trạch |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
144 |
Xây dựng phòng học Trường THCS Kim Hóa (6 phòng học) |
Tuyên Hóa |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
145 |
Trường THCS Sơn Lộc (2 tầng 6 phòng) |
Bố Trạch |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
146 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS Cảnh Hóa |
Quảng Trạch |
2019 |
2021 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
2.800 |
2.160 |
- |
- |
2.160 |
|
147 |
Nhà lớp học và chức năng 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Hải Thành |
Đồng Hới |
2019 |
2021 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
2.800 |
2.160 |
- |
- |
2.160 |
|
148 |
Trường Tiểu học Số 1 xã Quảng Xuân (06 phòng) |
Quảng Trạch |
2019 |
2021 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
2.100 |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
149 |
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng cụm MN Xuân Bồ, Xuân Thủy |
Lệ Thủy |
2019 |
2020 |
|
3.200 |
|
3.200 |
- |
|
- |
- |
1.728 |
- |
- |
1.728 |
|
150 |
Trường Tiểu học Bắc Dinh thị trấn Nông Trường Việt Trung (8 phòng) |
Bố Trạch |
2019 |
2020 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
- |
1.620 |
- |
- |
1.620 |
|
151 |
Trường THCS thị trấn Lệ Ninh (8 phòng 2 tầng) |
Lệ Thủy |
2019 |
2020 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
- |
2.160 |
- |
- |
2.160 |
|
152 |
Trường THCS Hưng Thủy |
Lệ Thủy |
2020 |
2022 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
1.400 |
1.080 |
- |
- |
1.080 |
|
153 |
Nhà lớp học Trường THPT Lê Lợi |
Ba Đồn |
2020 |
2022 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
1.050 |
810 |
- |
- |
810 |
|
154 |
Xây dựng phòng học Trường Mầm non Trung tâm xã Hóa Hợp (6 phòng, 2 tầng) |
Minh Hóa |
2020 |
2022 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
1.050 |
810 |
- |
- |
810 |
|
155 |
Nhà lớp học 4 phòng Trường Mầm non Quảng Lộc |
Ba Đồn |
2020 |
2022 |
|
3.200 |
|
3.200 |
- |
|
- |
1.120 |
864 |
- |
- |
864 |
|
156 |
Hệ thống khuôn viên sân trường Trường TC Kinh tế |
Đồng Hới |
2019 |
2021 |
|
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
- |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
|
157 |
Nhà đa năng Trường THPT Minh Hóa |
Minh Hóa |
2020 |
2022 |
|
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
- |
1.750 |
- |
- |
- |
- |
|
158 |
Nhà đa năng THCS & THPT Trung Hóa |
Minh Hóa |
2020 |
2022 |
|
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
- |
1.750 |
- |
- |
- |
- |
|
159 |
Nhà phòng học 2 tầng 8 phòng Trường THCS & THPT Việt Trung |
Bố Trạch |
2020 |
2022 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
1.400 |
- |
- |
- |
- |
|
160 |
Trường Tiểu học Số 1 xã Sen Thủy (6 phòng 2 tầng) |
Lệ Thủy |
2020 |
2022 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
1.050 |
- |
- |
- |
- |
|
161 |
Nhà đa năng THPT Trần Hưng Đạo |
Lệ Thủy |
2020 |
2022 |
|
5.500 |
|
5.500 |
- |
|
- |
1.925 |
- |
- |
- |
- |
|
162 |
Hàng rào Trường TC Kinh tế Quảng Bình |
Đồng Hới |
2020 |
2022 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
1.050 |
- |
- |
- |
- |
|
163 |
Nhà ở giáo viên giảng dạy và bồi dưỡng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Bình |
Đồng Hới |
2020 |
2022 |
|
5.100 |
|
5.100 |
- |
|
- |
1.785 |
- |
- |
- |
- |
|
164 |
Xây dựng Trường Tiểu học Số 1 xã An Ninh |
Quảng Ninh |
2020 |
2022 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
1.050 |
- |
- |
- |
- |
|
165 |
Xây dựng nhà lớp học Trường Mầm non Gia Ninh |
Quảng Ninh |
2020 |
2022 |
|
4.800 |
|
4.800 |
- |
|
- |
1.680 |
- |
- |
- |
- |
|
166 |
Trường Mầm non xã Tân Thủy |
Lệ Thủy |
2020 |
2022 |
|
4.800 |
|
4.800 |
- |
|
- |
1.680 |
- |
- |
- |
- |
Năm 2016, xã đã bố trí nguồn vốn NTM để thực hiện, năm 2017 thiếu 1,8 tỷ |
167 |
Nhà lớp học 6 phòng Trường Mầm non Lâm Trạch |
Bố Trạch |
2020 |
2022 |
|
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
- |
1.750 |
- |
- |
- |
- |
|
168 |
Sửa chữa dãy nhà 3 tầng THPT Tuyên Hóa |
Tuyên Hóa |
2020 |
2022 |
|
2.500 |
|
2.500 |
- |
|
- |
875 |
- |
- |
- |
- |
|
169 |
Trường THCS Quảng Lộc (6 phòng) |
Ba Đồn |
2020 |
2022 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
1.050 |
- |
- |
- |
- |
|
170 |
Trường Mầm non Sơn Trạch thôn Na (4 phòng) |
Bố Trạch |
2020 |
2022 |
|
3.200 |
|
3.200 |
- |
|
- |
1.120 |
- |
- |
- |
- |
|
171 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường TH Long Đại xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
2020 |
2022 |
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
- |
1.400 |
- |
- |
- |
- |
|
172 |
Nhà lớp học 6 phòng Trường Tiểu học Số 1 Quảng Hòa |
Ba Đồn |
2020 |
2022 |
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
- |
1.050 |
- |
- |
- |
- |
|