HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 106/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
15 tháng 6 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM A, KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2022 VÀ
KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2021 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VỀ THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn
nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
72/NQHĐND ngày 22/9/2022 về sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết
số 60/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 về Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về thông qua kế hoạch đầu tư
công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 và khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025, nội dung cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
“Nguồn cân đối ngân sách tỉnh: Bố trí thực hiện dự
án: 112 dự án, số vốn 2.114.028 triệu đồng. Trong đó: Bố trí 18 dự án chuyển tiếp
với số vốn 420.066 triệu đồng và 94 dự án khởi công mới với số vốn 1.693.962
triệu đồng.”
(Có Phụ lục 1 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi,
bổ sung)
2. Bổ sung vào khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
"(17) Nguồn kết dư cân đối ngân sách năm 2022:
913 triệu đồng.
(18) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2022: 23.152
triệu đồng.
(19) Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022:
251.658 triệu đồng.”
3. Bổ sung vào khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
“r. Nguồn kết dư cân đối ngân sách năm 2022:
Phân bổ thực hiện 01 dự án lĩnh vực quản lý nhà nước
với số vốn là 913 triệu đồng
(Có Phụ lục 2 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi,
bổ sung)
s. Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2022:
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới:
Phân bổ thực hiện 03 dự án giao thông với số vốn
6.500 triệu đồng, 01 dự án lĩnh vực giáo dục - đào tạo với số vốn 5.000 triệu đồng.
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững:
Phân bổ thực hiện dự án về phát triển giáo dục nghề
nghiệp, việc làm bền vững với số vốn là 1.504 triệu đồng.
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025:
Phân bổ thực hiện dự án Dự án 10. Truyền thông,
tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm
tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình với số vốn là 48 triệu
đồng.
- Bố trí thực hiện dự án:
Phân bổ thực hiện 05 dự án thuộc lĩnh vực văn hóa với
số vốn là 10.100 triệu đồng.
(Có Phụ lục 3 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi,
bổ sung)
t. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022:
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới:
Phân bổ thực hiện 04 dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
- đào tạo với số vốn là 35.200 triệu đồng.
- Bố trí thực hiện dự án:
Phân bổ thực hiện 03 dự án giao thông với số vốn
158.000 triệu đồng, 01 dự án lĩnh vực thủy lợi với số vốn 40.000 triệu đồng.
- Bố trí thanh toán hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà nước
theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước: Kế hoạch vốn là 18.458 triệu đồng.
(Có Phụ lục 4 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi,
bổ sung)”
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, Nghị quyết
số 72/NQ- HĐND ngày 22/9/2022, Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 và Nghị
quyết số 93/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long Khoá X, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin VP.Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ
NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng, Giảm (-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.803.626
|
1.134.284
|
670.000
|
670.000
|
-
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
|
|
1.242.000
|
576.817
|
670.000
|
649.000
|
-21.000
|
|
I
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
1.242.000
|
576.817
|
670.000
|
649.000
|
-21.000
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao
thông
|
|
|
|
|
|
1.242.000
|
576.817
|
670.000
|
649.000
|
-21.000
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 54
đến xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh
|
Xã Mỹ Hòa - Phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh
|
B
|
2,6 km và 01 cầu dài 150 m
|
2021-2025
|
749/QĐ-UBND ngày 31/3/2021;
1421/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
350.000
|
310.000
|
10.000
|
-
|
-10.000
|
Do TW cắt giảm kế hoạch vốn
|
2
|
Đường tỉnh 907 tỉnh
Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
Huyện Vũng Liêm và Mang Thít
|
B
|
37,4km và 16 cầu
|
2022-2025
|
3158/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
892.000
|
266.817
|
660.000
|
649.000
|
-11.000
|
Dự án thực hiện từ năm 2024-2025
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
|
|
561.626
|
557.467
|
-
|
21.000
|
21.000
|
|
I
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
534.409
|
534.409
|
-
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Lĩnh vực Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
534.409
|
534.409
|
-
|
1.800
|
1.800
|
|
1
|
Khối nhà làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan Khối tổng hợp (Khối 2), khu hành chính tỉnh
Vĩnh Long
|
Thành phố Vĩnh Long
|
B
|
464 CBCC
|
2016-2023
|
14/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; 84/NQ-HĐND ngày 14/12/2022
|
534.409
|
534.409
|
|
1.800
|
1.800
|
Thực hiện hạng mục hồ nước điều tiết.
|
1
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
27.217
|
23.058
|
-
|
19.200
|
19.200
|
|
a
|
Lĩnh vực Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
15.334
|
11.175
|
-
|
9.087
|
9.087
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
Trung tâm hành chính huyện Bình Tân
|
Thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân
|
C
|
Nâng cấp, cải tạo
|
2023-2025
|
1195/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
8.159
|
4.000
|
|
3.087
|
3.087
|
|
2
|
Trụ sở làm việc các
đơn vị: Trạm Chăn nuôi thú y và Thủy sản, Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật,
Trạm Khuyến nông, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Hiểu, huyện Vũng Liêm
|
C
|
Xây dựng mới
|
2023-2025
|
1301/QĐ-UBND ngày 01/6/2023
|
7.175
|
7.175
|
|
6.000
|
6.000
|
CP XD và TB là 5.000 triệu đồng; CP dự phòng là 1.200
triệu đồng
|
b
|
Lĩnh vực An
ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
11.883
|
11.883
|
-
|
10.113
|
10.113
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Phú Quới, huyện Long Hồ
|
xã Phú Quới, huyện Long Hồ
|
C
|
Xây dựng mới
|
2023-2025
|
1265/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
4.934
|
4.934
|
|
4.200
|
4.200
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Ban
CHQS xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm
|
xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm
|
C
|
Xây dựng niới
|
2023-2025
|
1262/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
1.638
|
1.638
|
|
1.400
|
1.400
|
|
3
|
Sữa chữa, cải tạo
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bình Tân
|
xã Thành lợi, huyện Bình Tân
|
C
|
Cải tạo, sữa chữa
|
2023-2025
|
1289/QĐ-UBND ngày 31/5/2023
|
5.311
|
5.311
|
|
4.513
|
4.513
|
|
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ NGÂN
SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN KẾT DƯ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GD thực hiện DA
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
8.159
|
4.000
|
913
|
Theo văn bản số
1276/STC- QLNS ngày 30/5/2023, số vốn kết dư cân đối ngân sách được xác nhận
là 914 triệu đồng
|
I
|
Bố trí thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
8.159
|
4.000
|
913
|
|
a
|
Lĩnh vực Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
8.159
|
4.000
|
913
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
Trung tâm hành chính huyện Bình Tân
|
Thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân
|
C
|
Nâng cấp, cải tạo
|
2023-2025
|
1195/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
8.159
|
4.000
|
913
|
|
PHỤ LỤC 3
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ NGÂN
SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN KẾT DƯ XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
StT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung trung hạn vốn NST giai đoạn
2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, NST và NSTW:
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
91.867
|
55.944
|
23.152
|
Theo văn bản số
1021/STC-QLNS ngày 05/5/2023, số vốn kết dư xổ số kiến thiết năm 2022 được
xác nhận là 45.083 triệu đồng, đã thực hiện phân bổ lại cho dự án Đầu tư
trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long sử dụng vốn ODA của Chính phủ
Áo là 21.931 triệu đồng, số vốn còn lại để phân bổ là 23.152 triệu đồng
|
I
|
Đối ứng Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
58.973
|
36.700
|
11.500
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao
thông
|
|
|
|
|
|
18.983
|
12.700
|
6.500
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Nhà Thi - Trà Côn, huyện Trà Ôn (Đường huyện 71)
|
Xã Vĩnh Xuân, Tân Mỹ, Trà Côn
|
C
|
6,1 km
|
2021-2025
|
463/QĐ-UBND ngày 01/3/2021
|
5.685
|
4.300
|
2.000
|
- Trung hạn hiện có
4 tỷ (thẩm định nguồn là 4,3 tỷ):
+ XSKT là 2,4 tỷ đồng
+ TW MTQG là 1,6 tỷ
đồng
- Bổ sung trung hạn
NST để KCM 2023.
|
2
|
Đường liên ấp Phước
Trường - Quang Hòa, xã Quới An, huyện Vũng Liêm
|
Xã Quới An, huyện Vũng Liêm
|
C
|
1,48 km
|
2023-2025
|
1048/QĐ-UBND ngày 08/5/2023
|
8.418
|
5.900
|
2.800
|
- Xã NTM nâng cao
- Vốn TW thực hiện
CTMTQG NTM là 3,1 tỷ đồng
|
3
|
Đường liên áp Quang
Trạch - Quang Đức (miếu Ông Tà), xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm
|
C
|
998m
|
2023-2025
|
1059/QĐ-UĐND ngày 08/5/2023
|
4.880
|
2.500
|
1.700
|
- Xã NTM
- Vốn TW thực hiện
CTMTQG NTM là 0,8 tỷ đồng
|
b
|
Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
39.990
|
24.000
|
5.000
|
|
1
|
Trường THCS Trà
Côn, huyện Trà Ôn
|
Xã Trà Côn, huyện Trà Ôn
|
C
|
600 học sinh
|
2021-2025
|
1388/QĐ-UBND ngày 10/6/2020
|
39.990
|
24.000
|
5.000
|
- Dự án đã có trong
trung hạn: 19 tỷ đồng
+ 15 tỷ đồng từ nguồn
XSKT
+ 04 tỷ đồng vốn TW
thực hiện CTMTQG
- Bổ sung vốn đủ
theo thẩm định nguồn để thực hiện hoàn thành dự án.
|
II
|
Đối ứng Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
11.500
|
2.000
|
1.504
|
|
II.1
|
Phát triển giáo
dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
|
|
|
|
|
11.500
|
2.000
|
1.504
|
|
a
|
Hỗ trợ việc
làm bền vững
|
|
|
|
|
|
11.500
|
2.000
|
1.504
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng,
trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường
lao động hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ
liệu
|
Xã Phú Quới huyện Long Hồ và Phường 3, thành phố Vĩnh
Long
|
C
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông
tin
|
2022-2025
|
|
11.500
|
2.000
|
1.504
|
- Đối ứng NSTW hỗ
trợ thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững.
- Trung hạn TW MTQG
là 9,235 tỷ đồng
- Năm 2023 vốn TW bố
trí 3,079 tỷ đồng
- Bố trí vốn NST đối
ứng để thực hiện.
|
III
|
Đối ứng Chương
trình mục tiêu quốc gia Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
48
|
|
III.1
|
Dự án 10. Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
48
|
|
1
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng
công nghệ thông tin hỗ trợ phát biển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật
tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
- Đối ứng NSTW hỗ
trợ thực hiện CTMTQG Đồng bào dân tộc thiểu số
- Vốn NSTW hỗ trợ
314 triệu đồng.
|
IV
|
Thực hiện các dự
án lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
|
|
21.394
|
17.244
|
10.100
|
|
a
|
Lĩnh vực Văn
hóa
|
|
|
|
|
|
21.394
|
17.244
|
10.100
|
|
1
|
Bia truyền thống
cách mạng, ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm
|
Xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm
|
C
|
Bia, hàng rào...
|
2023-2025
|
86/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
8.150
|
4.000
|
4.000
|
UBND tỉnh Trà Vinh
hỗ trợ 3 tỷ đồng
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
Bia chiến thắng ngã ba Bà Nữ
|
Xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
2358/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
760
|
760
|
500
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Công viên tượng đài tiểu đoàn 857
|
Xã Tân Thành, huyện Bình Tân
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
2355/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
580
|
580
|
500
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
Đình Vĩnh Thuận
|
Xã Thuận Thới, huyện Trà Ôn
|
C
|
Cải tạo, nâng cấp
|
2023-2025
|
1300/QĐ-UBND ngày 31/5/2023
|
2.130
|
2.130
|
2.000
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
Khu lưu niệm Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa
|
Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
2326/QĐ-UBND ngày 11/11/2020, 1266/QĐ-UBND ngày
30/5/2023
|
9.774
|
9.774
|
3.100
|
Bộ Quốc phòng hỗ trợ
1 tỷ đồng.
|
PHỤ LỤC 4
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ NGÂN
SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch bổ sung trung hạn vốn NST giai đoạn
2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST+TW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
600.256
|
498.961
|
251.658
|
Theo văn bản số
1021/STC-QLNS ngày 05/5/2023, số vốn vượt thu xổ số kiến thiết được xác nhận
là 256.158 triệu đồng
|
I
|
Đầu tư các công
trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
152.043
|
84.500
|
35.200
|
|
I.1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
152.043
|
84.500
|
35.200
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
152.043
|
84.500
|
35.200
|
|
1
|
Trường THCS Đồng
Phú, huyện Long Hồ
|
Xã Đồng Phú, huyện Long Hồ
|
B
|
700 học sinh
|
2021-2025
|
2097/QĐ-UBND ngày 13/8/2020;
1819/QĐ-UBND ngày 05/9/2022
|
55.607
|
30.000
|
7.000
|
- KH trung hạn đã
có 21 tỷ, trong đó:
+ 18 tỷ từ nguồn
XSKT
+ 03 tỷ vốn 1TV
MTQG
- Còn bổ sung vốn
TW NTM 9 tỷ đồng.
|
2
|
Trường mẫu giáo Phú
Quới, huyện Long Hồ
|
Xã Phú Quới, huyện Long Hồ
|
C
|
520 trẻ
|
2021-2025
|
2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
|
39.590
|
17.500
|
8.500
|
Còn vốn TW NTM 9 tỷ
đồng
|
3
|
Trường tiểu học
Long Mỹ, huyện Mang Thít
|
Xã Long Mỹ, huyện Mang Thít
|
C
|
420 học sinh
|
2021-2025
|
3180/QĐ-UĐND ngày 25/11/2020; 1274/QĐ-UBND ngày
30/5/2023
|
24.763
|
19.800
|
11.000
|
Còn vốn TW NTM 8,54
tỷ đồng
|
4
|
Mở rộng Trường tiểu
học Thoại Ngọc Hầu, xã Thuận An, thị xã Bình Minh
|
Xã Thuận An, thị xã Bình Minh
|
C
|
800 học sinh
|
2021-2025
|
1192/QĐ-UBND ngày 19/5/2020;
1276/QĐ-UBND ngày 30/5/2023
|
32.083
|
17.200
|
8.700
|
Còn vốn TW NTM 8,5
tỷ đồng
|
II
|
Bố trí thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
448.213
|
414.461
|
198.000
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao
thông
|
|
|
|
|
|
348.384
|
314.632
|
158.000
|
|
1
|
Cầu Đình Đôi, xã
Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm và xã Nhị Long Phú,
huyện Càng Long
|
B
|
133m
|
2023-2025
|
1052/QĐ-UBND ngày 08/5/2023
|
100.205
|
100.205
|
5.000
|
Công trình kết nối
với tỉnh Trà Vinh
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh 903 (đoạn từ vòng xoay ngã 5 thị trấn Cái Nhum đèn đường tỉnh
902), huyện Mang Thít
|
Thị trấn Cái Nhum và xã An Phước, huyện Mang Thít
|
B
|
3,78km
|
2023-2025
|
1053/QĐ-UBND ngày 08/5/2023
|
211.427
|
211.427
|
150.000
|
Dự án xuống cấp cần
triển khai để kết nối đồng bộ với ĐT.902
|
3
|
Xây dựng cầu Bưng Lớn,
xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
|
Xã Tam Ngãi, huyên Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh và xã Vĩnh
Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
74,8m
|
2023-2025
|
2134/QĐ-UBND ngày 07/11/2022; 800/UBND-KTNV ngày
28/02/2023
|
36.752
|
3.000
|
3.000
|
Công trình kết nối
với tỉnh Trà vinh (thực hiện giải phóng mặt bằng)
|
b
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp - Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
99.829
|
99.829
|
40.000
|
|
1
|
Sửa chữa Kè sông Cổ
Chiên - thuộc đoạn phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Phường 1, thành phố Vĩnh Long
|
B
|
80m
|
2023-2025
|
996/QĐ-UBND ngày 04/5/2023
|
99.829
|
99.829
|
40.000
|
Dự án khẩn cấp khắc
phục sạt lở bờ sông
|
III
|
Bố trí thanh toán
hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà nước theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
18.458
|
|
1
|
Các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản từ năm 2004 trở về trước (thu hồi tạm ứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
18.458
|
- Thực hiện theo văn
bản số 2712/UBND-KTNV ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh và văn bản số
1361/STC-QLNS ngày 22/7/2021, số 2260/STC-QLNS ngày 03/11/2021 của Sở Tài
chính
- Đã bố trí năm
2022: 17.288 tỷ đồng
|