STT
|
TÊN THỦ THUẬT,
PHẪU THUẬT
|
MỨC GIÁ
|
I
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ
THUẬT, NỘI SOI
|
|
1
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân
phúc mạc)
|
300.000
|
2
|
Lọc màng bụng liên tục 24H bằng máy (thẩm phân
phúc mạc)
|
740.000
|
3
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
395.000
|
4
|
Chôn chỉ
|
86.000
|
II
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
CÒN LẠI KHÁC
|
|
PHẪU THUẬT
|
|
Phẫu thuật loại 1
|
|
5
|
Dẫn lưu dịch dò não tủy vùng thắt lưng (chưa bao gồm
sonde Shunt có van)
|
1.967.000
|
6
|
Phẫu thuật dịch dò não tủy (chưa bao gồm sonde
Shunt có van)
|
1.382.000
|
7
|
Phẫu thuật u xương sọ (chưa bao gồm mảnh ghép)
|
1.906.000
|
8
|
Cắt u bán cầu đại não
|
1.771.000
|
9
|
Cắt u tủy
|
2.336.000
|
10
|
Phẫu thuật áp xe não (chưa bao gồm sonde Shunt có
van)
|
2.700.000
|
11
|
Phẫu thuật áp xe dưới màng cứng (chưa bao gồm
sonde Shunt có van)
|
2.700.000
|
12
|
Phẫu thuật áp xe ngoài màng cứng (chưa bao gồm
sonde Shunt có van)
|
2.476.000
|
13
|
Phẫu thuật nội soi điều trị thai ngoài tử cung
|
1.693.000
|
14
|
Nội soi buồng tử cung cắt polype, u xơ, tách dính
buồng tử cung, cắt vách ngăn tử cung
|
1.896.000
|
15
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
1.115.000
|
16
|
Cắt tử cung ngả âm đạo tái tạo thành trước, sau
(Crossen)
|
1.605.000
|
17
|
Phẫu thuật ung thư buồng trứng có cắt mạc nối lớn
|
1.901.000
|
18
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần
phụ
|
1.926.000
|
19
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường
dưới)
|
1.588.000
|
20
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng
sinh môn, thành bụng
|
1.921.000
|
21
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn
|
1.635.000
|
22
|
Thắt động mạch tử cung
|
1.373.000
|
23
|
Thắt động mạch hạ vị
|
1.474.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi tử cung, nối lại
vòi tử cung
|
2.504.000
|
25
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.789.000
|
26
|
Chuyển vạt da có cuống mạch
|
1.531.000
|
27
|
Phẫu thuật lấy dị vật dưới C-Arm
|
1.649.000
|
28
|
Cắt lọc phần mềm phức tạp có gây mê
|
978.000
|
29
|
Phẫu thuật viêm xương chậu mào chậu (chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít)
|
1.595.000
|
30
|
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng
|
1.180.000
|
31
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
2.213.000
|
32
|
Nối nang tụy - hỗng tràng (chưa bao gồm máy nối tự
động)
|
1.894.000
|
33
|
Phẫu thuật treo thận
|
2.213.000
|
34
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa
nang
|
1.861.000
|
35
|
Cắt thận đơn thuần (mổ hở)
|
1.893.000
|
36
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
1.575.000
|
37
|
Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu quản ra ngoài da
|
1.675.000
|
38
|
Cắt nối niệu quản
|
1.775.000
|
39
|
Phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang
|
1.466.000
|
40
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
1.225.000
|
41
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang qua nội soi
|
1.540.000
|
42
|
Phẫu thuật cắt 1/2 bàng quang và cắt túi thừa
bàng quang
|
1.671.000
|
43
|
Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài
|
1.704.000
|
44
|
Phẫu thuật nội soi cắt polype niệu quản, niệu đạo,
bàng quang
|
1.170.000
|
45
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang, tử
cung, trực tràng
|
1.485.000
|
46
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang
|
1.369.000
|
47
|
Nối dương vật
|
1.683.000
|
48
|
Phẫu thuật niệu quản - âm đạo
|
1.507.000
|
49
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
1.537.000
|
50
|
Thắt ống động mạch
|
1.809.000
|
51
|
Phẫu thuật cắt bỏ ống rốn ruột
|
1.699.000
|
52
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày
|
1.888.000
|
53
|
Phẫu thuật xoắn mạc treo, mạc nối
|
1.613.000
|
54
|
Phẫu thuật TERPT (Transanal endorectal pull
throught - Hạ đại tràng qua ngã hậu môn)
|
1.812.000
|
55
|
Bóc màng phổi trong
dầy dính màng phổi
|
2.205.000
|
56
|
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn
|
2.422.000
|
57
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
|
2.422.000
|
58
|
Đánh xẹp lồng ngực trong ổ cặn màng phổi
|
2.205.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt kén khí màng phổi, u nấm
phổi, nốt đơn độc ở phổi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
2.193.000
|
60
|
Tạo hình niệu đạo bằng mảnh ghép niêm mạc (chưa
bao gồm mảnh ghép)
|
1.970.000
|
61
|
Can thiệp nội mạch lấy cục máu đông trong tắc mạch
cấp (chưa bao gồm sonde Porgartty)
|
2.049.000
|
|
Phẫu thuật loại 2
|
|
62
|
Phẫu thuật FAV tự thận (Phẫu thuật bắc cầu mạch
máu để chạy thận nhân tạo)
|
1.224.000
|
63
|
Cắt nối niệu đạo trước, sau
|
1.440.000
|
64
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
|
1.438.000
|
65
|
Phẫu thuật đóng lỗ dò niệu đạo
|
1.299.000
|
66
|
Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
1.500.000
|
67
|
Dẫn lưu não thất ra ngoài (chưa bao gồm sonde
Shunt có van)
|
2.000.000
|
68
|
Cắt vách ngăn âm đạo - mở thông âm đạo
|
1.344.000
|
69
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1.360.000
|
70
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
1.268.000
|
71
|
Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện (LEEP)
|
1.357.000
|
72
|
Phẫu thuật cắt buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
980.000
|
73
|
Phẫu thuật ghép xương khớp giả (chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít)
|
1.297.000
|
74
|
Phẫu thuật cố định khớp bằng xuyên đinh Kirschner
(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
1.198.000
|
75
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1.456.000
|
76
|
Phẫu thuật nội soi xẻ cổ bàng quang
|
1.484.000
|
77
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật
|
1.385.000
|
78
|
Phẫu thuật cắt sa niêm mạc niệu đạo
|
1.172.000
|
79
|
Phẫu thuật cắt sa niêm mạc niệu quản
|
1.247.000
|
80
|
Phẫu thuật tinh mạc nước
|
1.118.000
|
81
|
Phẫu thuật thám sát tinh hoàn
|
1.123.000
|
82
|
Cắt u bao gân
|
1.181.000
|
83
|
Phẫu thuật vét hạch nách (BCGite) có mê
|
973.000
|
84
|
Phẫu thuật FAV có sử dụng mạch máu nhân tạo (chưa
bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo)
|
1.303.000
|
|
Phẫu thuật loại 3
|
|
85
|
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
|
826.000
|
86
|
Phẫu thuật mắt cá chân
|
400.000
|
87
|
Khâu lại da thì II
|
491.000
|
88
|
Chích rạch áp xe có gây mê
|
796.000
|
89
|
Phẫu thuật cắt da thừa hậu môn
|
316.000
|
90
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
786.000
|
91
|
Cắt u lành dương vật
|
879.000
|
92
|
Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến
|
927.000
|
93
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
374.000
|
94
|
Rạch áp xe ống dẫn lưu máu tụ màng tinh hoàn
|
991.000
|
95
|
Cắt lọc da bìu hoại tử
|
850.000
|
96
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm có gây mê
|
1.200.000
|
97
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm có gây
mê
|
983.000
|
98
|
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn ở trẻ em có
gây mê
|
1.074.000
|
99
|
Phẫu thuật cắt nếp da thừa hậu môn ở trẻ em có
gây mê
|
1.045.000
|
100
|
Phẫu thuật bóc nang nhày cạnh lỗ sáo quy đầu ở trẻ
em có gây mê (Cắt u sùi đầu miệng sáo)
|
844.000
|
101
|
Phẫu thuật sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán có gây
mê
|
1.064.000
|
|
THỦ THUẬT
|
|
|
Thủ thuật loại 1
|
|
102
|
Nạo sinh thiết từng phần
|
502.000
|
103
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu (chưa bao gồm Monoji)
|
871.000
|
104
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận
|
692.000
|
105
|
Đặt bóng chèn buồng tử cung đề phòng băng huyết
sau sinh
|
188.000
|
106
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
192.000
|
107
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại biên - sơ sinh
|
811.000
|
108
|
Nội soi thực quản - dạ đày - tá tràng ống mềm
không sinh thiết có gây mê
|
599.000
|
109
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có
sinh thiết có gây mê
|
601.000
|
110
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
có gây mê
|
599.000
|
111
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết có
gây mê
|
599.000
|
112
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết có
gây mê
|
597.000
|
113
|
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết có gây
mê
|
638.000
|
114
|
Nội soi thanh quản bằng ống nội soi mềm có gây mê
|
597.000
|
115
|
Nội soi thanh quản
|
74.000
|
116
|
Đặt mặt nạ thanh quản, NKQ khó Fastrach
|
1.050.000
|
117
|
Sốc điện cấp cứu ngoài lồng ngực
|
56.000
|
118
|
Gắp sỏi kẹt niệu đạo trước
|
1.050.000
|
119
|
Nội soi bàng quang sinh thiết (gây mê)
|
1.050.000
|
|
Thủ thuật loại 2
|
|
120
|
Thủ thuật bộc lộ tĩnh mạch
|
496.000
|
121
|
Thủ thuật đốt chồi rốn có gây mê
|
463.000
|
122
|
Cắt u nang xoang hàm
|
215.000
|
123
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
95.000
|
124
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
|
319.000
|
|
Thủ thuật loại 3
|
|
125
|
Dẫn lưu áp xe thành bụng sao mổ
|
272.000
|
126
|
Chọc hút nang tinh hoàn, mào tinh hoàn, thừng
tinh
|
240.000
|
127
|
Dẫn lưu thận, NQ, BQ
|
207.000
|
128
|
Sinh thiết cổ tử cung
|
87.000
|
129
|
Lấy ráy tai có gây mê
|
300.000
|
130
|
Cắt u máu vách ngăn gây tê
|
202.000
|
131
|
Đặt Mesh tai
|
65.000
|
132
|
Cắt u mũi má gây mê
|
231.000
|
133
|
Cầm máu chảy thứ phát sau cắt Amydan
|
81.000
|
134
|
Cắt U da mi
|
187.000
|
135
|
Trích rạch apxe dò luân nhĩ
|
84.000
|
136
|
Phá thai từ 8 tuần đến 12 tuần bằng thuốc
|
188.000
|
|
Các loại kỹ thuật khác
|
|
137
|
(Xạ trị điều biến liều) Xạ trị bằng máy gia tốc
|
987.000
|
138
|
Tẩy trắng răng bằng đèn Led
|
1.340.000
|
139
|
Triệt lông mép
|
300.000
|
140
|
Triệt lông cằm
|
500.000
|
141
|
Triệt lông nách 2 bên
|
500.000
|
142
|
Triệt lông đường giữa bụng
|
500.000
|
143
|
Triệt lông 1 cẳng chân
|
750.000
|
144
|
Triệt lông 1 đùi
|
800.000
|
145
|
Triệt lông 1 cẳng tay
|
650.000
|
146
|
Triệt lông 1 cánh tay
|
600.000
|
147
|
Triệt lông ngực
|
900.000
|
148
|
Điều trị giảm tổn thương sắc tố và lão hóa da (trẻ
hóa da)
|
150.000
|
149
|
Điều trị mụn trứng cá
|
80.000
|
150
|
Chụp CT 128 lát cắt không cản quang
|
900.000
|
151
|
Định tính D-Dimer
|
138.000
|
152
|
Độ bảo hòa Transferrin
|
287.000
|
153
|
HBsAg (ELISA) định tính
|
152.000
|
154
|
Xét nghiệm CK NAC (chẩn đoán nhồi máu cơ tim)
|
174.000
|
155
|
Định lượng Ceton máu
|
37.000
|
156
|
Opiate: Morphin; Codein (định tính) (test nhanh)
|
34.000
|
157
|
Xét nghiệm TC (thời gian máu đông)
|
8.000
|
158
|
SCC
|
156.000
|
159
|
PRO-GRT
|
342.000
|
160
|
H.PYLORI IgG (ELISA)
|
131.000
|
161
|
XN HEV IgG (ELISA)
|
123.000
|
162
|
Malaria test NHANH
|
65.000
|
163
|
Định type genotype HCV
|
610.000
|
164
|
Cholinesterase
|
63.000
|
165
|
Test hơi thở HELIFAN chuẩn đoán H.P
|
544.000
|