Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 100/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Đức Thanh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của UBTVQH quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, công văn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16/10/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2021.
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 27/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 289/BC-HĐND ngày 06/12/2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư phát triển năm 2021 với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch huy động tổng vốn đầu tư toàn xã hội kế hoạch năm 2021:
a) Tổng vốn huy động: Tổng vốn đầu tư toàn xã hội kế hoạch năm 2021 huy động khoảng 26.500 tỷ đồng, gồm nguồn vốn ngân sách Nhà nước 3.230 tỷ đồng chiếm 12,2%; vốn FDI, vốn các thành phần kinh tế và dân cư 23.270 tỷ đồng, chiếm 87,8%.
b) Nguồn vốn:
- Nguồn vốn ngân sách địa phương: 750 tỷ đồng, trong đó: Chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước 309,98 tỷ đồng, nguồn thu sử dụng đất 250 tỷ đồng, nguồn thu Xổ số kiến thiết 70 tỷ đồng, Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương là 120,9 tỷ đồng;
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.195 tỷ đồng, trong đó: vốn trong nước 722 tỷ đồng; vốn nước ngoài 473 tỷ đồng;
- Vốn các Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn: 1.035 tỷ đồng, trong đó: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 400 tỷ đồng; Bộ Giao thông vận tải: 600 tỷ đồng; các Bộ ngành khác: 35 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư khu vực doanh nghiệp nhà nước 250 tỷ đồng;
- Vốn FDI, các thành phần kinh tế khác và dân cư: 23.270 tỷ đồng, gồm: vốn FDI và vốn các thành phần kinh tế khác 20.870 tỷ đồng và vốn dân cư 2.400 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục số 1, 2 đính kèm)
2. Nguồn vốn đầu tư công do tỉnh quản lý kế hoạch giao đầu năm 2021:
a) Vốn ngân sách địa phương: Tổng vốn 750,88 tỷ đồng, trong đó : Chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước 309,98 tỷ đồng, nguồn thu sử dụng đất 250 tỷ đồng, nguồn thu xổ số kiến thiết 70 tỷ đồng, Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương là 120,9 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 3 đính kèm).
b) Vốn ngân sách Trung ương trong nước: 533,060 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 4 đính kèm).
c) Vốn nước ngoài: 473,486 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 5 đính kèm).
3. Dự kiến danh mục công trình trọng điểm nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2021: Có 4 công trình, trong đó 3 công trình đẩy nhanh tiến độ và 1 công trình khởi công mới, gồm:
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của UBTVQH quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, công văn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16/10/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2021.
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 27/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 289/BC-HĐND ngày 06/12/2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư phát triển năm 2021 với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch huy động tổng vốn đầu tư toàn xã hội kế hoạch năm 2021:
a) Tổng vốn huy động: Tổng vốn đầu tư toàn xã hội kế hoạch năm 2021 huy động khoảng 26.500 tỷ đồng, gồm nguồn vốn ngân sách Nhà nước 3.230 tỷ đồng chiếm 12,2%; vốn FDI, vốn các thành phần kinh tế và dân cư 23.270 tỷ đồng, chiếm 87,8%.
b) Nguồn vốn:
- Nguồn vốn ngân sách địa phương: 750 tỷ đồng, trong đó: Chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước 309,98 tỷ đồng, nguồn thu sử dụng đất 250 tỷ đồng, nguồn thu Xổ số kiến thiết 70 tỷ đồng, Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương là 120,9 tỷ đồng;
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.195 tỷ đồng, trong đó: vốn trong nước 722 tỷ đồng; vốn nước ngoài 473 tỷ đồng;
- Vốn các Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn: 1.035 tỷ đồng, trong đó: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 400 tỷ đồng; Bộ Giao thông vận tải: 600 tỷ đồng; các Bộ ngành khác: 35 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư khu vực doanh nghiệp nhà nước 250 tỷ đồng;
- Vốn FDI, các thành phần kinh tế khác và dân cư: 23.270 tỷ đồng, gồm: vốn FDI và vốn các thành phần kinh tế khác 20.870 tỷ đồng và vốn dân cư 2.400 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục số 1, 2 đính kèm)
2. Nguồn vốn đầu tư công do tỉnh quản lý kế hoạch giao đầu năm 2021:
a) Vốn ngân sách địa phương: Tổng vốn 750,88 tỷ đồng, trong đó : Chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước 309,98 tỷ đồng, nguồn thu sử dụng đất 250 tỷ đồng, nguồn thu xổ số kiến thiết 70 tỷ đồng, Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương là 120,9 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 3 đính kèm).
b) Vốn ngân sách Trung ương trong nước: 533,060 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 4 đính kèm).
c) Vốn nước ngoài: 473,486 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 5 đính kèm).
3. Dự kiến danh mục công trình trọng điểm nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2021: Có 4 công trình, trong đó 3 công trình đẩy nhanh tiến độ và 1 công trình khởi công mới, gồm:
- Công trình đẩy nhanh tiến độ 3 công trình, gồm: Hồ chứa nước Sông Than; Môi trường Bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; Đường đôi vào hai đầu thành phố (đoạn phía nam).
- Công trình khởi công mới 1 công trình: Xây dựng Kênh chuyến nước Tân Giang - Sông Biêu.
(Chi tiết theo phụ lục số 6 đính kèm).
4. UBND tỉnh có trách nhiệm:
- Đối với kế hoạch vốn ngân sách địa phương chưa phân bổ chi tiết cho từng danh mục dự án, gồm: Chuẩn bị đầu tư; Bù hụt thu năm 2020, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán, vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia. UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh xem xét, thống nhất trước khi phân bổ thực hiện.
- Đối với vốn nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương bổ sung trong năm của các cấp có thẩm quyền, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, thống nhất phân bổ chi tiết trước khi triển khai thực hiện.
- Đối với nguồn thu từ tiền thu sử dụng đất, xổ số kiến thiết thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương kế hoạch năm 2021, UBND tỉnh phân bổ từng dự án tương ứng với từng loại nguồn vốn cụ thể để có cơ sở thực hiện giải ngân theo quy định của Bộ Tài chính; báo cáo kết quả phân bổ cho Thường trực HĐND tỉnh để triển khai thực hiện giám sát theo quy định.
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển cho HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2021.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: - Ủy ban
Thường vụ Quốc hội; |
CHỦ
TỊCH |
Biểu số 1
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tỷ đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
So sánh |
Ghi chú |
||
KH năm 2020 |
Ước TH năm 2020 |
UTH 2020/KH 2020 |
KH 2021/UTH 2020 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4/3 |
7=5/3 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
23.500 |
25.760 |
26.500 |
110% |
102,9% |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.870 |
3.460 |
3.230 |
89% |
93,4% |
|
I |
VỐN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
2.690 |
1.870 |
2.195 |
70% |
117,4% |
|
a |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
929 |
813 |
1.000 |
88% |
123,0% |
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP |
828,0 |
612 |
750 |
74% |
122,5% |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN |
0,8 |
0,8 |
|
100% |
0,0% |
|
3 |
Vốn doanh nghiệp nhà nước |
100 |
200 |
250 |
200% |
125,0% |
|
4 |
Vốn kết dư, tăng thu ngân sách |
|
|
|
|
|
|
b |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.761 |
1.057 |
1.195 |
60% |
113,1% |
|
1 |
Vốn Chương trình mục tiêu |
1.256,0 |
868,0 |
1.006 |
69% |
115,9% |
|
|
+ Vốn trong nước |
626,0 |
626,0 |
533 |
100% |
85,1% |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
630,0 |
242,0 |
473 |
38% |
195,5% |
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia |
189 |
189 |
189 |
100% |
100,0% |
|
3 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
316 |
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi |
316 |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN CÁC BỘ NGÀNH TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
1.180 |
1.590 |
1.035 |
135% |
65,1% |
|
1 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1.050 |
1.440 |
400 |
137% |
27,8% |
|
2 |
Bộ Giao thông vận tải |
100 |
120 |
600 |
120% |
500,0% |
|
3 |
Bộ, ngành khác |
30 |
30 |
35 |
100% |
116,7% |
|
B |
VỐN CÁC THÀNH PHẦN KT VÀ VỐN KHÁC |
19.630 |
22.300 |
23.270 |
114% |
104,3% |
|
1 |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và các thành phần kinh tế khác |
16.330 |
20.000 |
20.870 |
122% |
104,4% |
|
a |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
4.100 |
2.300 |
2.500 |
56% |
108,7% |
|
b |
Vốn các thành phần KT |
12.230 |
17.700 |
18.370 |
145% |
103,8% |
|
2 |
Vốn Dân cư |
3.300 |
2.300 |
2.400 |
70% |
104,3% |
|
Biểu số 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
KH đầu năm 2021 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
1.757.426 |
|
1 |
Vốn ngân sách địa phương |
750.880 |
|
|
- Chi XDCB vốn tập trung trong nước |
309.980 |
|
|
- Thu tiền SD đất |
250.000 |
|
|
- Xổ số kiến thiết |
70.000 |
|
|
- Bội chi ngân sách địa phương |
120.900 |
|
2 |
Vốn Ngân sách Trung ương |
1.006.546 |
|
a |
Vốn trong nước |
533.060 |
|
b |
Vốn nước ngoài |
473.486 |
|
Biểu số 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Chủ đầu tư |
TMĐT (theo các nguồn vốn) |
Kế hoạch trung hạn 16- 20 (vốn NSĐP) |
Tổng vốn đã bố trí |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: KH 2020 |
|||||||
|
Cân đối NSĐP |
|
|
2.416.642 |
2.392.524 |
828.937 |
750.880 |
|
|
- Vốn TW cân đối |
|
|
1.490.642 |
1.556.477 |
347.737 |
309.980 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
573.000 |
476.047 |
200.000 |
250.000 |
Tổng kế hoạch thu tiền đất năm 2021 là 250 tỷ đồng, trong đó cấp tỉnh 103,5 tỷ đồng, cấp huyện 146,5 tỷ đồng. Đối với thu tiền đất cấp huyện do UBND huyện phân bổ chi tiết |
|
- Thu XSKT |
|
|
353.000 |
360.000 |
75.000 |
70.000 |
|
|
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
206.200 |
120.900 |
|
|
Phân bổ chi tiết như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
I |
THANH TOÁN CT HOÀN THÀNH |
|
|
|
130.464 |
|
8.900 |
KH năm 2021 bố trí 90% TMĐT |
1 |
Nhà cộng đồng phòng tránh thiên tai trường mẫu giáo Công Hải, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc |
Chi cục Thủy lợi |
7.374 |
3.100 |
5.100 |
1.100 |
1.500 |
|
4 |
Khắc phục sạt lở bờ sông đoạn sau lưng Miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý 3, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước |
UBND huyện Ninh Phước |
14.900 |
14.900 |
12.700 |
6.700 |
700 |
|
5 |
Xây dựng các hạng mục Trường THPT Phạm Văn Đồng, huyện Ninh Phước |
BQLDA Đầu tư xây dựng các CT dân dụng và công nghiệp |
12.800 |
12.800 |
10.900 |
2.600 |
600 |
|
6 |
Xây dựng các hạng mục Trường THPT Ninh Hải, huyện Ninh Hải |
BQLDA Đầu tư xây dựng các CT dân dụng và công nghiệp |
11.800 |
11.800 |
10.000 |
2.300 |
600 |
|
7 |
Nâng cấp đồng bộ hệ thống thiết bị truyền hình thực hiện lộ trình số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
11.000 |
10.000 |
9.300 |
4.800 |
600 |
|
8 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
97.040 |
87000 |
82.464 |
18.500 |
4.900 |
|
II |
PHÂN CẤP VÀ HỖ TRỢ CÁC HUYỆN, TP |
|
|
683.000 |
769.000 |
203.500 |
239.500 |
Trong đó có đối ứng 30% Chương trình MTQG Nông thôn mới 37.400 trtđ |
1 |
Phân cấp |
|
|
410.000 |
541.000 |
139.000 |
239.500 |
|
a |
- Vốn Trung ương cân đối |
|
|
|
|
|
93.000 |
30% vốn TW cân đối |
|
Thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
12.458 |
tỷ lệ 13,4% |
|
Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
14.279 |
tỷ lệ 15,35% |
|
Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
13.829 |
tỷ lệ 14,87% |
|
Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
13.477 |
tỷ lệ 14,49% |
|
Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
12.592 |
tỷ lệ 13,54% |
|
Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
12.844 |
tỷ lệ 13,81% |
|
Huyện Bác ái |
|
|
|
|
|
13.521 |
tỷ lệ 14.54% |
b |
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
146.500 |
|
|
Thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
32.000 |
|
|
Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
Huyện Bác ái |
|
|
|
|
|
500 |
|
III |
LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 VÀ CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH KHÁC |
|
|
61.000 |
41.000 |
40.000 |
34.000 |
|
|
- Quy hoạch tỉnh |
|
|
|
|
|
20.000 |
TMĐT 61 tỷ, đã bố trí 40,490 tỷ, còn thiếu 20,510 tỷ đồng |
|
- Quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
14.000 |
- QH sử dụng đất. Bố trí bình quân 2 tỷ/huyện: 14 tỷ đồng |
IV |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
80.000 |
58.818 |
15.000 |
15.000 |
KH năm 2021 bằng KH 2020 |
V |
HỖ TRỢ QPAN |
|
|
174.000 |
174.000 |
63.500 |
51.000 |
|
1 |
BCH Quân sự tỉnh |
BCH Quân sự tỉnh |
|
104.000 |
104.000 |
33.000 |
23.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà khách BCH Quân sự tỉnh |
|
19.859 |
|
|
7.000 |
7.500 |
Chuyển tiếp |
|
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
5.500 |
Chuyển tiếp |
|
Đền bù dự án Doanh trại cơ quan BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
2 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
30.000 |
30.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh trại sở chỉ huy biên phòng tỉnh |
|
139.400 |
|
|
|
15.000 |
|
3 |
Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
|
40.000 |
40.000 |
15.500 |
13.000 |
|
|
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà tàng thư |
|
13.933 |
|
2.163 |
|
6.000 |
|
|
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cảnh sát cơ động và trung tâm huấn luyện nuôi nhốt chó nghiệp vụ |
|
11.500 |
|
|
|
4.000 |
|
|
- Hệ thống kho tổng hợp và nhà tạm giữ phương tiện vi phạm ATGT |
|
5.600 |
|
|
|
3.000 |
|
VI |
HỖ TRỢ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT |
|
|
57.000 |
50.000 |
20.000 |
10.000 |
10% thu tiền đất cấp tỉnh (103,5 tỷ) |
VII |
HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
KH năm 2021 bằng KH 2020 |
VIII |
ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
|
28.150 |
|
24.924 |
- Thanh toán CT hoàn thành bố trí 90% TMĐT phần đối ứng, - Hoàn thành năm 2021 bố trí 80% TMĐT phần đối ứng |
1 |
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung – tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
51.034 |
4.000 |
20.400 |
10.000 |
18.000 |
Hoàn thành năm 2021 |
2 |
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
20.286 |
14.200 |
7.750 |
5.400 |
6.924 |
Hoàn thành năm 2021 |
IX |
ĐỐI ỨNG VỐN NSTW |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
- |
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
1.490.000 |
|
|
|
15.000 |
Đền bù |
X |
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
|
|
|
|
3.900 |
83.000 |
|
|
- Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
70.000 |
Đối ứng 100% tương đương 124,590 tỷ đồng, trong đó: - Ngân sách tỉnh đối ứng 70% tương đương 87,213 tỷ đồng, bố trí trực tiếp cho 6 công trình/16,255 tỷ, còn lại 70,958 tỷ đồng. - Ngân sách huyện đối ứng 30%, tương đương 37,377 tỷ đồng |
|
- Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
6.500 |
Đối ứng 10%, tương đương 6,5 tỷ đồng (64,929 tỳ đồngx10%), |
|
- Phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
6.500 |
Bằng Chương trình giảm nghèo |
XI |
BÙ HỤT THU NĂM 2020, THANH TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH KHI CÓ QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
|
70.956 |
|
|
- Bù hụt thu tiền đất năm 2020 |
|
|
|
|
|
63.000 |
|
|
- Thanh toán công trình hoàn thành khi có QT |
|
|
|
|
|
7.956 |
Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ Hồ chứa nước Lanh ra, Trường TC nghề |
XII |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
72.700 |
|
a |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
62.200 |
Hoàn thành năm 2021 bố trí 85% TMĐT |
1 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện chuyên khoa Da liễu - Tâm thần tỉnh |
Sở Y tế |
5.000 |
3.164 |
3.164 |
3.164 |
1.100 |
|
2 |
Cải tạo và sửa chữa Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh |
2.500 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
425 |
|
3 |
Thư viện tỉnh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
43.952 |
27.000 |
31.000 |
13.500 |
6.300 |
|
4 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ sở 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
197.280 |
58.800 |
123.881 |
17.881 |
40.000 |
. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
80.000 |
30.000 |
21.000 |
9.000 |
4.500 |
|
6 |
Đường Ma Nới - Tà Nôi |
UBND huyện Ninh Sơn |
19.418 |
19.000 |
13.500 |
6.500 |
3.000 |
|
7 |
Khu nhà làm việc của giảng viên Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị |
8.333 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
4.500 |
|
8 |
Trường Liên cấp THCS, THPT huyện Bác Ái (hạng mục khối hành chính quản trị, nhà bếp + nhà ăn học sinh) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.711 |
1.256 |
1.200 |
1.200 |
1.955 |
|
9 |
Xây dựng nhà vòm bảo vệ và bể bơi cho học sinh phòng chống đuối nước Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, thành phố PRTC |
Chi cục Thủy lợi |
1.200 |
|
600 |
|
420 |
|
b |
Khởi công mới |
|
4.900 |
- |
438.029 |
|
10.500 |
|
1 |
Công trình phòng chống thiên tai (18 cột thu lôi) |
Chi cục Thủy lợi |
11.574 |
- |
- |
- |
10.500 |
Hoàn thành năm 2021, Bố trí 90% TMĐT |
XIII |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
206.200 |
206.200 |
120.900 |
Tỉnh đăng ký kế hoạch 2021 là 121,068 tỷ đồng/8 dự án, trong đó công trình chuyển tiếp 99,161 tỷ đồng/5 dự án, khởi công mới 12,907 tỷ đồng/3 dự án hiện chưa ký kết Hiệp định. - Tổng vốn kế hoạch 2021 Bộ thông báo 120,9 tỷ đồng, bố trí cho 5 dự án chuyển tiếp, trong đó 4 dự án/30,161 tỷ đồng đủ số vốn tỉnh đăng ký Bộ Tài chính, còn lại 90,737 tỷ đồng bố trí cho dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Phan Rang Tháp Chàm. |
1 |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
498.531 |
|
190.000 |
190.000 |
82.496 |
|
2 |
Dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB3) |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
24.623 |
|
3.000 |
3.000 |
11.000 |
|
3 |
Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
12.165 |
|
3.150 |
3.150 |
3.000 |
|
4 |
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
259.030 |
|
9.750 |
9.750 |
20.404 |
|
5 |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở |
Sở Y tế |
7.228 |
|
300 |
300 |
4.000 |
|
Biểu số 4
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
|
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|||
TMĐT |
Tổng số (vốn trong nước) |
Trong đó: vốn NSTW |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||
NSTW (trong nước) |
Vốn nước ngoài |
||||||||
A |
VỐN NSTW TRONG NƯỚC |
|
17.172.176 |
12.729.230 |
2.888.727 |
2.237.552 |
1.865.160 |
533.060 |
|
I |
Chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
7.416.187 |
3.179.503 |
2.888.727 |
2.225.635 |
1.863.843 |
261.060 |
|
a |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
3.422.709 |
2.074.752 |
|
1.815.628 |
1.602.843 |
77.400 |
Dự án có TMĐT phần vốn NSTW dưới 200 tỷ đồng, bố trí 90% TMĐT phần NSTW; Dự án có TMĐT phần vốn NSTW trên 200 tỷ đồng, bố trí 85% TMĐT phần NSTW nhưng không vượt quá nhu cầu còn lại của dự án |
1 |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA II) |
BQL dự án JICA2 tỉnh Ninh Thuận (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
164.516 |
22.156 |
|
14.956 |
14.956 |
3.400 |
|
2 |
Hồ chứa nước Sông Than |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
855.000 |
855.000 |
|
855.000 |
666.860 |
68.000 |
|
3 |
Dự án rà phá bom mìn vật liệu nổ còn soát lại sau chiến tranh |
BCH Quân sự tỉnh |
33.355 |
30.000 |
|
24.000 |
24.000 |
6.000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
3.993.478 |
1.104.751 |
2.888.727 |
410.007 |
261.000 |
183.660 |
|
|
Chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
1.041.837 |
643.610 |
398.227 |
289.706 |
261.000 |
117.560 |
Có TMĐT trên 200 tỷ Bố trí 65% TMĐT phần NSTW, dưới 200 tỷ bố trí 70% TMĐT |
4 |
Đường đôi vào 2 đầu thành phố (đoạn phía Nam) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
503.874 |
503.874 |
|
261.000 |
261.000 |
66.000 |
|
5 |
Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
189.098 |
19.968 |
169.130 |
10.000 |
|
4.000 |
|
6 |
Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
94.565 |
10.000 |
84.565 |
5.200 |
|
2.000 |
|
7 |
Hồ chứa nước Kiền Kiền |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
254.300 |
109.768 |
144.532 |
13.506 |
|
45.560 |
|
|
Hoàn thành năm 2023 |
|
2.113.529 |
310.498 |
1.803.031 |
112.301 |
- |
44.100 |
bố trí 50% TMĐT phần đối ứng |
8 |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần Ninh Thuận |
Sở Y tế |
91.829 |
19.548 |
72.281 |
|
|
9.700 |
|
9 |
Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
2.021.700 |
290.950 |
1.730.750 |
112.301 |
|
34.400 |
|
|
Hoàn thành năm 2025 |
|
838.112 |
150.643 |
687.469 |
8.000 |
- |
22.000 |
bố trí 20% TMĐT phần đối ứng NSTW |
10 |
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
838.112 |
150.643 |
687.469 |
8.000 |
|
22.000 |
|
II |
Khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
9.755.989 |
9.549.727 |
0 |
11.917 |
1.317 |
272.000 |
TMĐT phần NSTW: - Đến 60 tỷ bố trí 40% TMĐT phần NSTW, - Trên 60-100 tỷ bố trí 25% TMĐT, - Trên 100-200 tỷ bố trí 20% TMĐT, từ 200-300 tỷ bố trí 15% TMĐT, - Trên 300 tỷ bố trí 10% TMĐT, |
1 |
Đường Văn Lâm - Sơn Hải |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
372.197 |
372.197 |
|
1.317 |
1.317 |
37.000 |
Theo NQ 115 |
2 |
Đường vành đai phía Bắc (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đi Quốc lộ 1A) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
950.000 |
950.000 |
|
|
|
90.000 |
Theo NQ 115 |
3 |
Xây dựng Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
517.446 |
517.446 |
|
|
|
52.000 |
Theo NQ 115 |
4 |
Hạ tầng Công nghiệp Quảng Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
80.000 |
50.000 |
|
|
|
20.000 |
Đã đền bù |
5 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
109.879 |
56.600 |
|
10.600 |
|
23.000 |
Đã đền bù |
6 |
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng (đường tỉnh đoạn nối dài QL 27B với QL27 đến Lâm Đồng) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
1.490.000 |
1.390.000 |
|
|
|
50.000 |
|
Biểu số 5
KẾ HOẠCH VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 cùa HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo |
|||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
4.096.565 |
627.907 |
123.477 |
3.468.659 |
3.202.837 |
265.822 |
895.179 |
181.880 |
11.134 |
697.124 |
630.722 |
473.486 |
|
|
Hoàn thành năm 2021 |
|
|
456.324 |
52.498 |
. |
403.827 |
376.248 |
27.579 |
305.560 |
29.428 |
11.134 |
276.132 |
257.784 |
118.100 |
|
1 |
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
2493/QĐ-UBND 17/10/2016 |
230.846 |
20.286 |
|
210.560 |
192.600 |
17.960 |
131.640 |
7.750 |
|
123.890 |
110.292 |
82.000 |
|
2 |
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh (WB8) tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
83/QĐ-UBND 18/01/2019 |
77.955 |
13.828 |
|
64.128 |
54.509 |
9.619 |
48.323 |
6.500 |
|
41.823 |
37.073 |
17.400 |
|
3 |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA II) |
BQL dự án JICA2 tỉnh Ninh Thuận (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
1291 21/6/2013 |
147.523 |
18.384 |
|
129.139 |
129.139 |
|
125.597 |
15.178 |
11.134 |
110.419 |
110.419 |
18.700 |
|
|
Hoàn thành năm 2022 |
|
|
966.088 |
210.550 |
51.034 |
755.538 |
748.224 |
7.314 |
378.733 |
42.561 |
0 |
319.997 |
319.697 |
230.386 |
|
4 |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần Ninh Thuận |
Sở Y tế |
491/QĐ-UBND 01/4/2019 |
92.920 |
19.780 |
|
73.140 |
65.826 |
7.314 |
26.475 |
|
|
10.300 |
10.000 |
30.000 |
|
5 |
Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1770/QĐ-UBND 29/10/2018 1534/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 |
111.669 |
19.968 |
|
91.701 |
91.701 |
|
7.834 |
4.652 |
0 |
3.182 |
3.182 |
52.000 |
|
6 |
Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1769/QĐ-UBND 22/11/2018 1454/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
94.565 |
10.000 |
|
84.565 |
84.565 |
|
47.337 |
2.964 |
0 |
44.373 |
44.373 |
15.000 |
|
7 |
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - Tiểu dự án tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
564 31/3/2017 |
412.634 |
51.034 |
51.034 |
361.600 |
361.600 |
|
182.837 |
25.400 |
|
157.437 |
157.437 |
123.386 |
|
8 |
Hệ thống Hồ chứa nước Kiền Kiền |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1771/QĐ-UBND 29/10/2018 |
254.300 |
109.768 |
|
144.532 |
144.532 |
|
114.250 |
9.545 |
0 |
104.705 |
104.705 |
10.000 |
|
|
Hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
2.674.153 |
364.859 |
72.443 |
2.309.294 |
2.078.365 |
230.929 |
210.886 |
109.891 |
- |
100.995 |
53.241 |
125.000 |
|
9 |
Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
2989a 30/11/2016 10/QĐ-UBND 03/01/2018 |
1.962.367 |
284.367 |
|
1.678.000 |
1.510.200 |
167.800 |
193.136 |
101.891 |
|
91.245 |
53.241 |
100.000 |
|
10 |
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1154/QĐ-UBND 10/7/2018 |
711.786 |
80.492 |
72.443 |
631.294 |
568.165 |
63.129 |
17.750 |
8.000 |
|
9.750 |
0 |
25.000 |
|
Biểu số 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Stt |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Công trình đẩy nhanh tiến độ |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Sông Than |
BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Dự án Môi trường Bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
|
3 |
Đường đôi vào hai đầu thành phố (đoạn phía nam) |
BQL dự án đầu tư XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
4 |
Xây dựng Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu |
BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|