Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
Số hiệu | 10/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 08/7/2019 đến ngày 10/7/2019)
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 17/6/2019 của UBND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐNĐ ngày 01/7/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 226/BC-UBND ngày 08/7/2019 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 quy định tại Nghị quyết số 11NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của HĐND Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh giảm 23 dự án thu hồi đất năm 2019 với diện tích 51,18 ha và 04 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 với diện tích 4,3 ha (Danh mục tại Biểu 01 kèm theo),
2. Bổ sung danh mục 631 dự án thu hồi đất năm 2019 với diện tích 1.972,88ha; 290 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 với diện tích 479,4 ha (Danh mục tại biểu 2A, 2B, 3 kèm theo).
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2019 của HĐND Thành phố. Các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã bố trí. Các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần GPMB trong năm 2019.
UBND Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ và căn cứ pháp lý của các dự án trình HĐND Thành phố theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08/7/2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31/12/2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ lý do đề nghị loại bỏ |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
phường, xã |
||||||
1. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Suối 1, Suối 2, Chuôm Re, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
4,27 |
4,27 |
4,27 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Tiên Phương |
Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND huyện Chương Mỹ (dự án tạm dừng thực hiện) |
2. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ven sông Nhuệ, (giai đoạn 1) đoạn từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến phường Kiến Hưng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,150 |
0,001 |
1,150 |
Quận Hà Đông |
Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Kiến Hưng |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
2 |
Khu đấu giá QSDĐ khu Sau Làng (ký hiệu X11), khu Thần Đồng (ký hiệu X12), Phường Phú La |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,030 |
0,030 |
0,030 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú La |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
3 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Hà Đông |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,180 |
0,000 |
2,180 |
Quận Hà Đông |
Phường La Khê, Vạn Phúc |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
4 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất Bờ Giếng TDP 1, La Khê |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,030 |
|
0,030 |
Quận Hà Đông |
Phường La Khê |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
5 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng Vườn Dừa + Miễu TDP 5, La Khê |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,420 |
|
0,420 |
Quận Hà Đông |
Phường La Khê |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
6 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng San Phùng, phường La Khê |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,440 |
|
0,440 |
Quận Hà Đông |
Phường La Khê |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
7 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng Sau Ải, Dương Nội |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,490 |
|
0,490 |
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
8 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất TDP 7, Huyền Kỳ, Phú Lãm |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,060 |
|
0,060 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lãm |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
3. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Trầu |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,49 |
|
0,49 |
Quốc Oai |
Phượng Cách |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
2 |
Khu đất đấu giá giáp đường Bắc - Nam |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1,82 |
|
1,82 |
Quốc Oai |
Thạch Thán |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
3 |
Dự án đấu giá ĐG07 - Đa Phúc |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,2 |
|
0,2 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
4 |
Khu đấu giá thôn Phúc Đức |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,17 |
|
0,17 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
5 |
Đấu giá khu Bạch Thạch (ĐG21) |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,04 |
|
0,04 |
Quốc Oai |
Hòa Thạch |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
6 |
Khu đất xen kẹt xã Phú Mẫn (thôn Đồng Vàng, thôn Đồng Âm) |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,27 |
|
0,27 |
Quốc Oai |
Phú Mãn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
7 |
Đấu giá khu Sau Gia ĐG11 |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,04 |
|
0,04 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
8 |
Khu đất xen kẹt thôn Hạ Hòa |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,05 |
|
0,05 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
9 |
Khu đấu giá thôn Đại Phu |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,45 |
|
0,45 |
Quốc Oai |
Liệp Tuyết |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
10 |
Khu đất xen kẹt xã Yên Sơn (thôn Sơn Trung, Đồng Vòng, Văn Chí) |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1,06 |
|
1,06 |
Quốc Oai |
Yên Sơn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn các xã và thị trấn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
81,96 |
|
32,72 |
Quốc Oai |
các xã và thị trấn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
4. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường UBND xã Canh Nậu |
DSH |
UBND huyện Thạch Thất |
0,20 |
|
0,20 |
Thạch Thất |
xã Canh Nậu |
Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 07/5/2019 của UBND huyện Thạch Thất |
5. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục phát triển kinh tế phía nam huyện Ứng Hòa (Cần Thơ-Xuân Quang) |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Ứng Hòa |
4,10 |
|
4,10 |
Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình, Tảo Dương Văn, Hòa Lâm, Đội Bình |
Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa |
2 |
Trạm y tế xã Cao Thành |
DYT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện, Ứng Hòa |
0,50 |
|
0,50 |
Ứng Hòa |
Cao Thành |
Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 08/7/2019 đến ngày 10/7/2019)
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 17/6/2019 của UBND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐNĐ ngày 01/7/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 226/BC-UBND ngày 08/7/2019 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 quy định tại Nghị quyết số 11NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của HĐND Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh giảm 23 dự án thu hồi đất năm 2019 với diện tích 51,18 ha và 04 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 với diện tích 4,3 ha (Danh mục tại Biểu 01 kèm theo),
2. Bổ sung danh mục 631 dự án thu hồi đất năm 2019 với diện tích 1.972,88ha; 290 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 với diện tích 479,4 ha (Danh mục tại biểu 2A, 2B, 3 kèm theo).
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2019 của HĐND Thành phố. Các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã bố trí. Các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần GPMB trong năm 2019.
UBND Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ và căn cứ pháp lý của các dự án trình HĐND Thành phố theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08/7/2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31/12/2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ lý do đề nghị loại bỏ |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
phường, xã |
||||||
1. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Suối 1, Suối 2, Chuôm Re, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
4,27 |
4,27 |
4,27 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Tiên Phương |
Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND huyện Chương Mỹ (dự án tạm dừng thực hiện) |
2. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ven sông Nhuệ, (giai đoạn 1) đoạn từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến phường Kiến Hưng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,150 |
0,001 |
1,150 |
Quận Hà Đông |
Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Kiến Hưng |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
2 |
Khu đấu giá QSDĐ khu Sau Làng (ký hiệu X11), khu Thần Đồng (ký hiệu X12), Phường Phú La |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,030 |
0,030 |
0,030 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú La |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
3 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Hà Đông |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,180 |
0,000 |
2,180 |
Quận Hà Đông |
Phường La Khê, Vạn Phúc |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
4 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất Bờ Giếng TDP 1, La Khê |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,030 |
|
0,030 |
Quận Hà Đông |
Phường La Khê |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
5 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng Vườn Dừa + Miễu TDP 5, La Khê |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,420 |
|
0,420 |
Quận Hà Đông |
Phường La Khê |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
6 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng San Phùng, phường La Khê |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,440 |
|
0,440 |
Quận Hà Đông |
Phường La Khê |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
7 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xứ đồng Sau Ải, Dương Nội |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,490 |
|
0,490 |
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
8 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất TDP 7, Huyền Kỳ, Phú Lãm |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,060 |
|
0,060 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lãm |
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 13/5/2019 của UBND quận Hà Đông |
3. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Trầu |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,49 |
|
0,49 |
Quốc Oai |
Phượng Cách |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
2 |
Khu đất đấu giá giáp đường Bắc - Nam |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1,82 |
|
1,82 |
Quốc Oai |
Thạch Thán |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
3 |
Dự án đấu giá ĐG07 - Đa Phúc |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,2 |
|
0,2 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
4 |
Khu đấu giá thôn Phúc Đức |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,17 |
|
0,17 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
5 |
Đấu giá khu Bạch Thạch (ĐG21) |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,04 |
|
0,04 |
Quốc Oai |
Hòa Thạch |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
6 |
Khu đất xen kẹt xã Phú Mẫn (thôn Đồng Vàng, thôn Đồng Âm) |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,27 |
|
0,27 |
Quốc Oai |
Phú Mãn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
7 |
Đấu giá khu Sau Gia ĐG11 |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,04 |
|
0,04 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
8 |
Khu đất xen kẹt thôn Hạ Hòa |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,05 |
|
0,05 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
9 |
Khu đấu giá thôn Đại Phu |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,45 |
|
0,45 |
Quốc Oai |
Liệp Tuyết |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
10 |
Khu đất xen kẹt xã Yên Sơn (thôn Sơn Trung, Đồng Vòng, Văn Chí) |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1,06 |
|
1,06 |
Quốc Oai |
Yên Sơn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn các xã và thị trấn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
81,96 |
|
32,72 |
Quốc Oai |
các xã và thị trấn |
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Quốc Oai |
4. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường UBND xã Canh Nậu |
DSH |
UBND huyện Thạch Thất |
0,20 |
|
0,20 |
Thạch Thất |
xã Canh Nậu |
Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 07/5/2019 của UBND huyện Thạch Thất |
5. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục phát triển kinh tế phía nam huyện Ứng Hòa (Cần Thơ-Xuân Quang) |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Ứng Hòa |
4,10 |
|
4,10 |
Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình, Tảo Dương Văn, Hòa Lâm, Đội Bình |
Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa |
2 |
Trạm y tế xã Cao Thành |
DYT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện, Ứng Hòa |
0,50 |
|
0,50 |
Ứng Hòa |
Cao Thành |
Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành Phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất Trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non Kim Mã |
DGD |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,286 |
|
0,286 |
Quận Ba Đình |
Phường Kim Mã |
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư XD; Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
2 |
Cải tạo nâng cấp xây dựng tổng thể trường THCS Mạc Đĩnh Chi |
DGD |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,354 |
|
0,354 |
Quận Ba Đình |
Phường Trúc Bạch |
Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư XD; Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
3 |
Tu bổ tôn tạo Đình An Trí |
TIN |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,0658 |
|
0,0658 |
Quận Ba Đình |
Phường Trúc Bạch |
Quyết định 2677/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án đầu tư XD; Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
4 |
Trường mầm non phường Cống Vị |
DGD |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,153 |
|
0,153 |
Quận Ba Đình |
Phường Cống Vị |
Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường Mầm Non Cống Vị; Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
5 |
Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng |
DGT |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,034 |
|
0,034 |
Quận Ba Đình |
Kim Mã, Liễu Giai (Các phố: Giang Văn Minh, Đào Tấn, Văn Cao) |
Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt dự án Thu hồi 05 điểm đất không đủ điều kiện tồn tại để phục vụ mục đích công cộng. |
6 |
Nhà văn hóa phường Vĩnh Phúc |
DVH |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,042 |
|
0,042 |
Quận Ba Đình |
Phường Vĩnh Phúc |
Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư XD công trình. |
7 |
Giải phóng mặt bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn |
DGT |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,05 |
|
0,05 |
Quận Ba Đình |
Phường Cống Vị |
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Giải phóng mặt bằng, mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn; Văn bản số 1170/UBND-TNMT ngày 28/6/2017 v/v chấp thuận phê duyệt ranh giới dự án: GPMB mở thông ngõ 12 phố Đào Tấn. |
8 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà |
DSH |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,033 |
|
0,033 |
Quận Ba Đình |
Phường Ngọc Hà |
Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà. |
2. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường MN Cố Đô |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,56 |
0,3 |
0,56 |
Ba Vì |
Cố Đô |
QĐ 2817/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
2 |
Trường mầm non Đồng Thái |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Ba Vì |
Đồng Thái |
QĐ 442/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
3 |
Trường mầm non 1-6 |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
QĐ 447/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
4 |
Trường Mầm non Tiên Phong |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,39 |
|
0,39 |
Ba Vì |
xã Tiên Phong |
QĐ 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
5 |
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
QĐ 5920/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
3. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB trục đường 1, 2, 3 xã Tây Tựu |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,72 |
|
0,72 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật dự án; Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
2 |
Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
16,69 |
|
16,69 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1; Cổ Nhuế 2; Xuân Đỉnh |
Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 15/06/2016 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 7240/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) |
3 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
2,978 |
0,165 |
2,978 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Đức Thắng, Cổ Nhuế 2, Thụy Phương |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long; 5719/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long |
4. Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu vượt nút giao đường 2,5 với đường Hoàng Quốc Việt (Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
2,095 |
|
2,095 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 3/8/2018 về việc phê duyệt Dự án Cầu vượt nút giao đường 2,5 với đường Hoàng Quốc Việt (Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt) |
2 |
Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
16,69 |
|
16,67 |
Quận Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 15/06/2016 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) và Quyết định số 7240/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) |
5. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên Xã Nam Phương Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình) |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
2,30 |
1,15 |
2,30 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Nam Phương Tiến |
Quyết định số 6272/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6991/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt dự án; Bản vẽ chỉ giới XD; Văn bản 304/HĐND -KTNS ngày 30/6/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc chấp thuận nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách thành phố hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2017-2020 cho huyện Chương Mỹ |
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 419 |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
10.2 |
|
10.2 |
Huyện Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn, xã Đại Yên, Xã Hợp Đồng, xã Quảng Bị, xã Đồng Phú |
Văn bản số 489/HĐND-KTNS ngày 06/9/2018 v/v Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ; QĐ 6001/QĐ -UBND ngày 31/10/2018 quyết định phê duyệt BCKT khả thi dự án; Bản vẽ chỉ giới đường đó 1/500; Quyết định 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2019 giao chỉ tiêu kế hoạch KT-XH và dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2019 |
3 |
Trường mầm non Phú Nam An |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,37 |
0,11 |
0,11 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Phú Nam An |
Quyết định số 9287/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt BCKTKT; Bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
4 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Rộc Đình thôn Đạo Ngạn |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,48 |
|
0,48 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Hợp Đồng |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT số 1058a/QĐ-UBND ngày 2/3/2016; bản đồ QH tổng mặt bằng |
5 |
Xây dựng mới trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
5,00 |
|
5,00 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Hữu Văn |
Quyết định phê duyệt dự án số 5013/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; bản đồ QH tổng mặt bằng; Quyết định 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2019 giao chỉ tiêu kế hoạch KT-XH và dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2019 |
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,99 |
0,45 |
0,99 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Đông Sơn |
Quyết định số 7119/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Bản vẽ quy hoạch |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu Sơn |
DVH |
UBND xã Phụng Châu |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Chương Mỹ |
Xã Phụng Châu |
Văn bản số 05/HĐND-KTXH ngày 23/8/2018 của HĐND xã Phụng Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu miếu xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ; Quyết định số 118b/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND xã Phụng Châu về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu Sơn xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ (có nguồn vốn phân bổ từ vốn xây dựng nông thôn mới để xã thực hiện dự án) |
8 |
Cải tạo, sửa chữa đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ cầu Zét đến đường vào UBND xã Tốt Động |
DGT |
Phòng Quản lý đô thị huyện Chương Mỹ |
0,647 |
|
0,05 |
Chương Mỹ |
xã Tốt Động |
Quyết định số 4634/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 8958/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Bình đồ thiết kế |
9 |
Nâng cấp mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Phương Bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ |
DVH |
UBND xã Phụng Châu |
0,08 |
0,01 |
0,08 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Phụng Châu |
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND xã Phụng Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp mở rộng khuôn Viên nhà văn hóa thôn Phương Bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ; Quyết định số 48a/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND xã Phụng Châu phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Phương bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ |
6. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nhánh N13 (điểm đầu từ cầu Song Phượng, điểm cuối giáp xã Minh Khai, huyện Hoài Đức) |
DGT |
UBND huyện |
1,8 |
1,6 |
1,8 |
Đan Phượng |
Song Phượng |
Quyết định số 7576/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường nhánh N13 (điểm đầu từ cầu Song Phượng, điểm cuối giáp xã Minh Khai, huyện Hoài Đức); Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nhánh N13 (điểm đầu tư cầu Song Phượng, điểm cuối giáp xã Minh Khai, huyện Hoài Đức) |
2 |
Trường THCS Thọ Xuân, hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào |
DGD |
UBND huyện |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
Đan Phượng |
Thọ Xuân |
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào; Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường THCS Thọ Xuân; hạng mục: San nền, kè đá, cổng, tường rào |
3 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện; hạng mục: Nhà hội trường, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Đan Phượng |
0,1 |
|
0,1 |
Đan Phượng |
Song Phượng |
Quyết định số 4613a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện; hạng mục: Nhà hội trường, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện; hạng mục: Nhà hội trường, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ |
4 |
Đường từ cổng Giặc đến kho thuốc trừ sâu cũ, thôn Đoài Khê, xã Đan Phượng |
DGT |
UBND huyện |
0,05 |
|
0,05 |
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4460/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường từ cổng Giặc đến kho thuốc trừ sâu cũ, thôn Đoài Khê, xã Đan Phượng |
5 |
Đường từ chợ Địch đi đến đầm làng gốc đa thôn Cổ Hạ, xã Phương Đình |
DGT |
UBND xã Phương Đình |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường từ chợ Địch đi đến đầm làng gốc đa thôn Cổ Hạ, xã Phương Đình; Quyết định số 7742/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường từ chợ Địch đi đến đầm làng gốc đa thôn Cổ Hạ, xã Phương Đình |
7. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non Ánh Dương |
DGD |
Ban QLDA |
1,318 |
1,32 |
1,32 |
Huyện Đông Anh |
xã Tiên Dương |
Quyết định số 6014/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án Xây dựng trường mầm non Ánh Dương Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng trường mầm non Ánh Dương |
2 |
Khu nghiên cứu khoa học quân sự, huấn luyện, đào tạo của Học viện kỹ thuật quân sự tại xã Kim Nỗ và xã Kim Chung |
DQP |
Học viện kỹ thuật quân sự |
2,9 |
2,20 |
|
Huyện Đông Anh |
xã Kim Nỗ, Kim Chung |
Văn bản số 8010/BQP-TM ngày 07/9/2015 của Bộ quốc phòng; Văn bản số 8124/UBND-TNMT ngày 13/11/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc địa điểm xây dựng khu nghiên cứu khoa học quân sự, huấn luyện, đào tạo của Học viện kỹ thuật quân sự, Văn bản số 2061/VP-ĐT ngày 14/03/2019 của Văn phòng UBND Thành phố. |
3 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá khu đất xen kẹt X2 thôn Đài Bi, xã Uy Nỗ |
DHT |
UBND xã Uy Nỗ |
0,37 |
|
0,37 |
Huyện Đông Anh |
Xã Uy Nỗ |
Quyết định số 6047/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5418/QĐ-UBND ngày 08/09/2018 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 của dự án; |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch |
DVH |
UBND xã Đại Mạch |
1,44 |
|
1,44 |
Huyện Đông Anh |
Xã Đại Mạch |
Quyết định số 198a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND xã Đại Mạch phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Đồng |
5 |
Xây dựng nhà học trường THCS Võng La, xã Võng La |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
1 |
|
1 |
Huyện Đông Anh |
xã Võng La |
Quyết định số 5846/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà học Trường THCS Võng La, xã Võng La |
6 |
Xây dựng trung tâm mầm non xã Võng La |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,89 |
0,2 |
0,89 |
Huyện Đông Anh |
xã Võng La |
Quyết định số 5986/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trung tâm mầm non xã Võng La |
8 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xuân canh |
DHT |
Ban quản lý dự án Hạ tầng tả ngạn |
0,1 |
|
0,1 |
Huyện Đông Anh |
Xuân Canh |
Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 18/04/2019 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư Xuân Canh - huyện Đông Anh. |
9 |
Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật Khu tái định cư Xuân Canh, huyện Đông Anh |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
15,56 |
|
15,56 |
Đông Anh |
Tàm Xá, Xuân Canh |
Văn bản số 1245/QĐ-UBND ngày 10/3/2006 của UBND TP về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 529/QĐ-UB ngày 25/01/2006, số 643/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái dịch cư Xuân Canh, huyện Đông Anh |
8. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1.01 |
|
1.01 |
Gia Lâm |
Dương Xá |
Quyết định số 9840/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
2 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Bảo Ân - Đình Quang Trung |
TON |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0.8 |
|
0.8 |
Gia Lâm |
Dương Quang |
Quyết định số 7424/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Tu bổ, tôn tạo Đình Quang Trung - Chùa Bảo Ân, xã Dương Quang, huyện Gia Lâm |
3 |
Xây dựng trường Mầm non Yên Thường, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,60 |
|
0,60 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng trường mầm non Yên Thường, huyện Gia Lâm |
4 |
Xây dựng trường tiểu học Yên Thường, huyện Gia Lâm |
DGD |
BanQLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,25 |
|
1,25 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 7239/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng trường tiểu học Yên Thường, huyện Gia Lâm |
5 |
Xây dựng trường THCS Văn Đức |
DGD |
Đan QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,50 |
|
0,50 |
Gia Lâm |
Văn Đức |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 25/2/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Xây dựng trường THCS Văn Đức, huyện Gia Lâm |
6 |
Xây dựng trường mầm non Phú Thị, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,40 |
|
0,40 |
Gia Lâm |
Phú Thị |
Quyết định số 8710/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Cải tạo, mở rộng Trường mầm non Phú Thị, huyện Gia Lâm |
7 |
Xây dựng trụ sở đội cảnh sát PCCC cứu nạn, cứu hộ Bát Tràng, cứu hộ Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,20 |
|
1,20 |
Gia Lâm |
Bát Tràng, Ninh Hiệp |
Quyết định số 9018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 Phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật. Dự án: Xây dựng trụ sở đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ tại xã Bát Tràng, Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
8 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
11,27 |
6,38 |
11,27 |
Gia Lâm |
TT Yên Viên, xã Yên Viên |
Quyết định số 9013/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm |
9 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc đê Phù Đổng đến đường Dốc Lã - Ninh Hiệp - Trung Mầu |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,46 |
|
2,46 |
Gia Lâm |
Trung Mầu |
Quyết định số 9027/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc đê Phù Đổng đến đường Dốc Lã - Ninh Hiệp - Trung Mầu |
10 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,25 |
|
2,25 |
Gia Lâm |
Phú Thị |
Quyết định số 8970/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
11 |
Đường Đông Dư - Dương Xá: Bổ sung 04 góc vát nút giao với đường Hà Nội - Hưng Yên và điều chỉnh tường chắn đầu cầu sông Cầu Báy |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,33 |
|
0,33 |
Gia Lâm |
Đông Dư |
Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Xây dựng tuyến đường Đông Dư -Dương Xá, huyện Gia Lâm |
12 |
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X2 xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,90 |
2,11 |
2,90 |
Gia Lâm |
Xã Đình Xuyên, Yên Thường |
Quyết định số 4491/QĐ-UBND ngày 7/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án; Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 7/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt điều chỉnh dự án: GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X2 xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm |
13 |
Giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất các ô đất trục đường 179, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
Quyết định số 8266/QĐ-UBND ngày 5/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án đầu tư. Dự án: Giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất các ô đất trục đường 179, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
14 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư (07 vị trí) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXĐ Gia Lâm |
0,02 |
|
0,02 |
Gia Lâm |
Đông Dư |
Quyết định số 9018/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT. Dự án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư (07 vị trí) |
15 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư, huyện Gia Lâm (03 vị trí thuộc thôn 2, thôn 3 và thôn 6) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,11 |
|
0,11 |
Gia Lâm |
Đông Dư |
Quyết định số 6960/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT. Dự án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư, huyện Gia Lâm (03 vị trí thuộc thôn 2, thôn 3 và thôn 6) |
16 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Kim Lan (15 vị trí) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,27 |
|
0,27 |
Gia Lâm |
Kim Lan |
Quyết định số 9299/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT, Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Kim Lan (15 vị trí) |
17 |
XD HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Yên Thường (X7) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,16 |
|
0,16 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 8219/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCKTKT. Dự án: XD HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Yên Thường |
18 |
Mở rộng cơ sở vật chất Học viện Tòa án tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm |
DGD |
Tòa án nhân dân tối cao |
5,00 |
|
5,00 |
Gia Lâm |
Kim Sơn |
Quyết định số 266a/QĐ-TANDTC ngày 01/11/2018 điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016; |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường Dốc Hội, ĐHNN1, huyện Gia Lâm |
|
Ban QLDA |
0,08 |
|
0,08 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ, xã Cổ Bi |
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
20 |
Cải tạo, chỉnh trang ao Bầu xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
QĐ: 4510/QĐ-UBND ngày 8/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, chỉnh trang ao Bầu xã Phú Thị. Quyết định 9023/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về phê duyệt BCKTKT dự án |
21 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước trục chính thôn Lời, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,33 |
0,05 |
0,33 |
Gia Lâm |
xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
QĐ: 8981/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước trục chính thôn Lời, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
22 |
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X1 thôn Trùng Quản, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
7,7 |
6,95 |
7,7 |
Gia Lâm |
xã Yên Thường |
Quyết định số 8910/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết TL: 1/500; Quyết định số 9001/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt BCNCKT dự án; |
23 |
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X3 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3,4 |
2,68 |
3,4 |
Gia Lâm |
Xã Yên Thường |
Chấp thuận QH TMB của UBND huyện Gia Lâm ký ngày 18/5/2018; Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 7/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án; |
24 |
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X4 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,2 |
|
1,2 |
Gia Lâm |
Xã Yên Thường |
Chấp thuận QH TMB của UBND huyện Gia Lâm ký ngày 18/5/2018; Quyết định số 4493/QĐ-UBND ngày 7/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án; |
25 |
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3,8 |
2,07 |
3,8 |
Gia Lâm |
Xã Yên Thường |
Chấp thuận QH TMB của UBND huyện Gia Lâm ký ngày 18/5/2018; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4494/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm; Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc đính chính tên dự án tại các quyết định: số 3635/QĐ-UBND ngày 09/5/2018, số 3767/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 và số 4494/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 |
9. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Văn Nội thuộc các xứ đồng Gủng, Ma Lẽ, Ma Chằm phường Phú Lương |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
3,69 |
2,26 |
0,07 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND quận Hà Đông v/v duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Đường kết nối khu trung tâm hành chính với ngã tư Hà Trì - Văn Phú, Phúc La |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,01 |
1,4 |
2,01 |
Quận Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
QĐ số 4957/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 5091/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ, GPMB dự án đường kết nối khu trung tâm hành chính với ngã tư đường Hà Trì - Văn Phú Phú La thuộc địa bàn phường Hà Cầu, quận Hà Đông; Quyết định số 2884/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB thực hiện dự án Đường kết nối khu trung tâm hành chính với ngã tư đường Hà Trì- Văn Phú Phú La thuộc địa bàn phường Hà Cầu, quận Hà Đông. |
3 |
Đường từ trường mầm non Huyền Kỳ vào trường tiểu học Phú Lãm và cải tạo đường giao thông, rãnh thoát nước các tổ dân phố 7 và 8 (phường Phú Lãm 0,08ha, Phú Lương 0,02 ha) |
DGT |
UBND phường Phú Lãm |
0,1 |
|
0,1 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lãm, Phú Lương |
Quyết định số 9850/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt “QĐ 5935/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giao thông cấp thoát nước, trụ sở cơ quan hành chính, trường học, công nghiệp, lĩnh vực khác (đợt 1). QĐ 9850 ngày 27/10/2016 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT. QĐ 11631/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2017 của quận Hà Đông” báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
10. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường PTTH Hoài Đức C |
DGD |
Ban QLDA |
2,30 |
2,30 |
0,02 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 5435/ QĐ- UBND ngày 21/10/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THPT Hoài Đức C |
2 |
Trường Mầm non Sơn Đồng |
DGD |
Ban QLDA |
1,50 |
1,50 |
|
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
Quyết định số 8244/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
3 |
Trường mầm non xã Tiền Yên |
DGD |
Ban QLDA |
0,70 |
0,70 |
0,40 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Quyết định số 9126/QĐ-UBND ngày 28/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
4 |
Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn Cầu Cát Quế đến TL422 |
DGT |
Ban QLDA |
0,24 |
0,24 |
0,1 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Quyết định số 6210/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình |
5 |
Xây dựng HTKT khu Đấu giá QSD đất xã Sơn Đồng - Vị trí X1 |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
6,02 |
6,02 |
6,02 |
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
Quyết định số 6444/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch |
6 |
Xây dựng HTKT khu Đấu giá QSD đất xã Vân Canh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
9,86 |
9,86 |
9,86 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 21/2/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch |
7 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Đông La (vị trí X3 khu đồng Màu xuôi thôn Đông |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
Hoài Đức |
Đông La |
QĐ số 7710/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án BT, GPMB phục vụ đầu tư XD HTKT khu đất đấu giá trên địa bàn xã Đông La- vị trí X3 |
8 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Đức Thượng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
9,70 |
9,70 |
9,70 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
- QĐ số 7706/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND huyện HĐ v/v phê duyệt dự án BT, hỗ trợ GPMB phục vụ XD HTKT khu đấu giá trên địa bàn xã Đức Thượng; |
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Đông La - Vị trí X2 |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT dự án Đấu giá QSD đất xã Đông La + Vị trí X2 |
10 |
Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường |
TMD |
UBND xã La Phù |
3,80 |
3,80 |
3,80 |
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 9237/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đông Giường (Giai đoạn 2); |
11 |
Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù |
TMD |
Ban QLDA |
4,70 |
4,70 |
4,70 |
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 8168/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù, huyện Hoài Đức. |
12 |
Đường giao thông xã La Phù; tuyến đường vành đai giai đoạn II |
DGT |
UBND huyện Hoài Đức |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 6320/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Đường giao thông xã La Phù; tuyến đường vành đai giai đoạn II |
13 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch thuộc khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch |
TMD |
UBND xã Di Trạch |
10,91 |
|
10,91 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 4358/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
14 |
Đường bờ trái kênh Đan Hoài (Tuyến từ cầu Phương Bảng đi đường Sơn Đồng - Song Phương) |
DGT |
Ban QLDA |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Hoài Đức |
Song Phương |
- Quyết định số 6329/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình |
11. Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
GPMB đình, đền Vũ Thạch |
TON |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,054 |
|
0,054 |
Hoàn Kiếm |
13 Bà Triệu |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3060/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND quận Hoàn Kiếm |
12. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch Đ2/CX1, phường Đức Giang |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,22 |
|
0,22 |
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định số 5478/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
2 |
Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch Đ2/CX2, phường Đức Giang |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,34 |
|
0,34 |
Long Điên |
Đức Giang |
Quyết định số 5478/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
13. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1) thôn Yên Thị, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
Mê Linh |
xã Tiến Thịnh |
QĐ số 2199/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 4825/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND v/v phê duyệt địa điểm quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
2 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X2, thôn Yên Thị, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,54 |
0,50 |
0,54 |
Mê Linh |
xã Tiến Thịnh |
QĐ số 354/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2546/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bạch Đa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
3,51 |
3,00 |
3,51 |
Mê Linh |
xã Kim Hoa |
VB số 284/HĐND-TCKH ngày 04/12/2017 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; số 1688/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 thôn Trung Hậu Đoài, xã Tiền Phong |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,70 |
0,60 |
0,70 |
Mê Linh |
xã Tiền Phong |
QĐ số 01/QĐ-UBND ngày 02/1/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2492/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
5 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, thôn Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
Mê Linh |
xã Thanh Lâm |
QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2527/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
6 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X2, thôn Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
Mê Linh |
xã Thanh Lâm |
QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2526/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
7 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, tổ dân phố số 2, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,59 |
0,50 |
0,59 |
Mê Linh |
thị trấn Chi Đông |
QĐ số 353/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2559/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X1 đồng làng Gàn thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
3,44 |
2,50 |
3,44 |
Mê Linh |
xã Tam Đồng |
VB số 61/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3340/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 đồng Bói, đồng Bền thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,14 |
0,80 |
1,14 |
Mê Linh |
xã Tam Đồng |
VB số 651/HĐND-VP ngày 28/3/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3341/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
11 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X3, xứ đồng Làng Gàn, thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
3,92 |
3,10 |
3,92 |
Mê Linh |
xã Tam Đồng |
VB số 60/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3342/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án |
12 |
Xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh 1 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
7,444 |
5,22 |
7,44 |
Mê Linh |
Thị trấn Quang Minh |
Quyết định số 6285/QĐ-UBND 15/11/2016; 1517/QĐ-UBND 29/3/2018 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh I |
13 |
Cải tạo nâng cấp đường 23B (Hà Nội - Nghĩa Trang Thanh Tước) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
31,3 |
4,4 |
31,3 |
Mê Linh |
Thanh Lâm |
Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 về việc phê duyệt Dự án cải tạo nâng cấp đường 23B (Hà Nội - Nghĩa Trang Thanh Tước); Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
14. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ngang đê đáy - TL419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
8,5 |
2 |
8,5 |
Mỹ Đức |
Xã Tuy Lai, Bột Xuyên, Mỹ Thành |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường ngang đê đáy- TL 419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức; Quyết định số 5704/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng đường ngang đê đáy-TL419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
2 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Mỹ Thành (thôn Vĩnh Xương, thôn Vĩnh Lạc |
ONT |
UBND Huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Mỹ Đức |
Xã Mỹ Thành |
Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại 03 xã Hợp Thanh, Mỹ Thành và An Tiến, huyện Mỹ Đức; Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Mỹ Thành, |
3 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hương Sơn (thôn Đục Khê) |
ONT |
UBND Huyện |
0,01 |
|
0,01 |
Huyện Mỹ Đức |
Xã Hương Sơn |
Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức; Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, |
4 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Thượng Lâm (thôn Phượng) |
ONT |
UBND Huyện |
0,18 |
|
0,18 |
Huyện Mỹ Đức |
Xã Thượng Lâm |
Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức; Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức, |
5 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hợp Tiến (thôn Phú Liễn) |
ONT |
UBND Huyện |
0,24 |
|
0,24 |
Mỹ Đức |
Xã Hợp Tiến |
Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 07/05/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 phục vụ dự án đấu giá QSD đất tại thị trấn Đại Nghĩa và 07 xã (Hương Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Đại Hưng, Phúc Lâm, Hồng Sơn, Đốc Tín), huyện Mỹ Đức; Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Hợp Tiến, huyện Mỹ Đức, |
6 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên xã Mỹ Thành - Bột Xuyên |
LUC+ONT |
UBND huyện |
1,1 |
0,5 |
1,1 |
Mỹ Đức |
Mỹ Thành-Bột Xuyên |
Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Mỹ Thành, điểm cuối đê Sông đáy xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức giai đoạn I. |
7 |
Xây dựng đường tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức đến tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
3,48 |
1,103 |
3,48 |
Mỹ Đức |
Xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức |
Quyết định số 7998/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 về việc phê duyệt dự án Xây dựng đường tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức đến tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
15. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi đỗ xe Nghĩa trang Mả Hà |
DGT |
TTPT Quỹ đất quận Nam Từ Liêm |
0,55 |
|
0,55 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố về phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn Nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lạt Dương - Hồng Thái - Nam Triều |
DGT |
UBND huyện Phú Xuyên |
2,7 |
|
2,7 |
Phú Xuyên |
Hồng Thái |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2676/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ phê duyệt báo cáo KTK số 3365/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
2 |
Trường tiểu học Bạch Hạ |
DGD |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,41 |
|
0,22 |
Phú Xuyên |
Bạch Hạ |
QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số 1705/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 2811/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
3 |
Cải tạo sửa chữa trường THCS Phượng Dực |
DGD |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,78 |
|
0,16 |
Phú Xuyên |
Phượng Dực |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2190a/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3101a/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
4 |
Cải tạo sửa chữa trường THCS xã Đại Thắng |
DGD |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,98 |
|
0,2 |
Phú Xuyên |
Đại Thắng |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2028a/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3157a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
5 |
Trưởng mầm non xã Tri Trung |
DGD |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,69 |
|
0,29 |
Phú Xuyên |
Tri Trung |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 99a/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 465a/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND huyện Phú Xuyên |
6 |
Trường trung học cơ sở Sơn Hà |
DGD |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,73 |
|
0,3 |
Phú Xuyên |
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2662/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3371/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
7 |
Cải tạo, sửa chữa trường THCS Bạch Hạ |
DGD |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,82 |
|
0,16 |
Phú Xuyên |
|
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 74a/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 456a/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 của UBND huyện Phú Xuyên |
8 |
Trường mầm non Hồng Thái |
DGD |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,84 |
0,43 |
0,43 |
Phú Xuyên |
Hồng Thái |
QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số 1144/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ phê duyệt dự án số 4454/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Phú Xuyên |
9 |
Trạm y tế xã Phú Yên |
DYT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,15 |
|
0,15 |
Phú Xuyên |
Xã Phú Yên |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2656/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3370/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
10 |
Nhà văn hóa Đồng Vinh, xã Chuyên Mỹ |
DVH |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,47 |
|
0,47 |
Phú Xuyên |
Chuyên Mỹ |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2660/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3366/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
11 |
Nhà văn hóa thôn Bối Khê, xã Chuyên Mỹ |
DVH |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,3 |
|
0,24 |
Phú Xuyên |
Chuyên Mỹ |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2749/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3372/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
12 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Nam Phong |
DVH |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,19 |
|
0,19 |
Phú Xuyên |
Nam Phong |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2664/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3109/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
13 |
Nhà văn hóa Phú Đôi, xã Đại Thắng |
DVH |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,19 |
|
0,19 |
Phú Xuyên |
Đại Thắng |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2658/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3032/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
14 |
Nhà văn hóa Phúc Lâm, xã Phúc Tiến |
DVH |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,48 |
|
0,1 |
Phú Xuyên |
Phúc Tiến |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2659/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 3369/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
15 |
Nhà văn hóa Giáp Tư, xã Bạch Hạ |
DVH |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,15 |
|
0,03 |
Phú Xuyên |
Bạch Hạ |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 2971/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
16 |
Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Văn Hoàng |
DVH |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,2 |
|
0,04 |
Phú Xuyên |
Văn Hoàng |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt Báo cáo KTKT số 2971/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
17 |
Khu Trại ông Ổn, TK Phú Gia |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,93 |
1,93 |
1,93 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Minh |
QĐ số 2316/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 38/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
18 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu giáp trường Cơ Điện, TK Phú Thịnh |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,83 |
1,83 |
1,83 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Minh |
QĐ số 2653/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
19 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu đường cả thôn Phúc Lâm |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,37 |
1,37 |
1,37 |
Phú Xuyên |
xã Phúc Tiến |
QĐ số 1437/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 37/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
20 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu bãi trại xóm cầu thôn Hòa Mỹ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Phú Xuyên |
xã Hồng Minh |
QĐ số 1404/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
21 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu giáp Trình Viên, thôn Tân độ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,18 |
1,18 |
1,18 |
Phú Xuyên |
xã Hồng Minh |
QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 33/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
22 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu dọc dưới thôn Giẽ Hạ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
2,98 |
2,98 |
2,98 |
Phú Xuyên |
xã Phú Yên |
QĐ số 1423/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 40/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
23 |
Khu Năng 2, thôn Trung |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,05 |
|
0,05 |
Phú Xuyên |
Châu Can |
QĐ số 962/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 465/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện PD dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
24 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Làn Quán thôn Quán |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,20 |
|
0,20 |
Phú Xuyên |
Châu Can |
QĐ số 962/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 466/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện PD dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
25 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Sau Kho, Giẽ Hạ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,52 |
|
0,52 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
QĐ số 1429/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
26 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Ngã tư Mễ đi chợ Chằm |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,50 |
|
0,50 |
Phú Xuyên |
xã Quang Lãng |
QĐ số 964/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 212/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án |
27 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu chùa bến, thôn Trung Lập |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,45 |
|
0,45 |
Phú Xuyên |
xã Trí Trung |
QĐ số 4975/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 5271/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phê duyệt báo cáo kỹ thuật |
28 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu vùng III dưới, thôn Bái Đô |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Phú Xuyên |
xã Tri Thủy |
QĐ số 1070/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 877/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
29 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Trạm Bơm, thôn An Khoái |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,80 |
|
0,80 |
Phú Xuyên |
xã Phúc Tiến |
QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 36/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
30 |
Khu Đầm 3, thôn Ứng Hòa |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Phú Xuyên |
xã Phúc Tiến |
QĐ số 886/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 04/01/209 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
31 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tam Quan, thôn Nam Phú |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Phú Xuyên |
xã Nam Phong |
QĐ số 1069/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương; QĐ số 1433/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
32 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Ải Chuôm |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,3 |
|
0,3 |
Phú Xuyên |
Phú Túc |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 4938/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 488/QĐ-UBND ngày 16/3/2016; Có bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
33 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Âu Thuyền, xã Phượng Dực |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,7 |
|
1,7 |
Phú Xuyên |
Phượng Dực |
Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 về việc cho phép chuẩn bị thực hiện dự án Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
34 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thùng Nhèm, thôn An Khoái, xã Phúc Tiến, huyện Phú Xuyên |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,47 |
|
0,47 |
Phú Xuyên |
xã Phúc Tiến |
Văn bản số 1242/UBND-ĐT ngày 27/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh mục tiêu đầu tư dự án xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT sang đầu tư xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại xã Phúc Tiến, huyện Phú Xuyên. |
35 |
XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
3,247 |
|
3,247 |
Phú Xuyên |
Đại Xuyên |
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 về việc phê duyệt XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội; Văn bản số 695/UBND-ĐT ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố |
17. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
1 |
Trường mầm non trung tâm Liên Hiệp |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1 |
1 |
1 |
Phúc Thọ |
Xã Liên Hiệp |
VB số 257/HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; VB số 1192/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp thuận Tổng mặt bằng |
2 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Mỹ Giang |
DSH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Phúc Thọ |
Xã Tam Hiệp |
QĐ số 2655/HĐND ngày 17/10/2018 của HĐND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2868/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; VB số 1191/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp thuận Tổng mặt bằng |
3 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Điền Hòa Cát |
DSH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Phúc Thọ |
Xã Tam Hiệp |
QĐ số 2654/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; VB số 1194/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp thuận Tổng mặt bằng |
4 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Thượng Hiệp |
DSH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Phúc Thọ |
Xã Tam Hiệp |
QĐ số 2656/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2860/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
5 |
Xây dựng Nhà hội họp cụm 4 xã Tích Giang |
DSH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,076 |
0,012 |
0,076 |
Phúc Thọ |
Xã Tích Giang |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2610/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
6 |
Nhà hội họp cụm 3 xã Phương Độ, huyện Phúc Thọ |
DSH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Phúc Thọ |
Xã Phương Độ |
QĐ số 3078/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương dự án; QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Chủ trương; QĐ số 2045/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
7 |
Nhà hội họp cụm 7 xã Sen Chiểu |
DSH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Phúc Thọ |
Xã Sen Chiểu |
QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 3846/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
4,465 |
4,465 |
|
Huyện Phúc Thọ |
Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc xã Võng |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
18. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG06 - Thị trấn Quốc Oai |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
4,54 |
1,44 |
1,44 |
Quốc Oai |
Thị trấn |
Quyết định số 2100a/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Quốc oai về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐGTT01, thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
5 |
0,7 |
0,7 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG 02/2018 thôn Yên Quán, xã Tân Phú |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1,02 |
0,53 |
1,02 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
Quyết định số 2928a/UBND-QLĐT ngày 26/6/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; Văn bản chấp thuận QHTMB số 998/UBND-QLĐT ngày 5/6/2018 |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG05.2 thị trấn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,7 |
0,2 |
0,7 |
Quốc Oai |
Thị trấn |
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG06/2019 thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
5 |
0,03 |
5 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Quyết định số 4100/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án |
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG08/2019 xã Sài Sơn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1,3 |
0,08 |
1,3 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
Quyết định số 4102/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án |
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG12/2019 xã Ngọc Liệp |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1,2 |
0,1 |
1,2 |
Quốc Oai |
Ngọc Liệp |
Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án |
8 |
Trường Mầm non Thị trấn Quốc Oai A |
DGD |
Ban QLDA |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 7727/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB huyện V/v phê duyệt báo cáo KTKT |
9 |
Trường Mầm non Long Phú, xã Hòa Thạch |
DGD |
Ban QLDA |
0,15 |
|
0,15 |
Quốc Oai |
Hòa Thạch |
QĐ số 4961/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
10 |
Trường Mầm non Cấn Hữu (điểm trường thôn Đĩnh Tú và Thái Thượng Khê), xã Cấn Hữu |
DGD |
Ban QLDA |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
Quốc Oai |
Cấn Hữu |
QĐ số 4962/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
11 |
Trường mầm non thị trấn Quốc Oai B |
DGD |
Ban QLDA |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
QĐ số 5089/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
12 |
Trường tiểu học Cấn Hữu |
DGD |
Ban QLDA |
1,6 |
1,6 |
1,6 |
Quốc Oai |
Cấn Hữu |
QĐ số 5096/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
13 |
Trường tiểu học Đông Xuân |
DGD |
Ban QLDA |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
Quốc Oai |
Đông Xuân |
QĐ số 4964/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
14 |
Điều chỉnh dự án đường trục chính Bắc-Nam khu đô thị Quốc Oai. Hạng mục cải tạo, chỉnh trang ngã ba phía bên phải giao đường trục chính Bắc-Nam với đường tỉnh 421B, kênh Đồng Mô và đoạn vuốt rẽ từ đường trục chính Bắc-Nam đến chi cục thi hành án dân sự huyện Quốc Oai |
DGT |
Ban QLDA |
1 |
0,22 |
1 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Văn bản số 5642/UBND-KH&ĐT ngày 16/11/2018 của UBND TP Hà Nội V/v điều chỉnh dự án đường trục chính Bắc-Nam khu đô thị Quốc Oai |
15 |
Đường trục phát triển các xã vùng bán sơn địa huyện Quốc Oai (tuyến ĐH09 Phú Cát-Hòa Thạch-Đông Yên) |
DGT |
Ban QLDA |
17,89 |
8,6 |
17,89 |
Quốc Oai |
Các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát |
Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
19. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá Cổng cả thôn Dược Thượng |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Quyết định số 7180/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT |
2 |
XD HTKT khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn (Ban BT GPMB) |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
QĐ 7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ giáp trường cao đẳng nghề điện |
ONT |
Chi nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương dự án |
4 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phù và đường khu tập thể 143-418 xã Bắc Phú |
ONT |
TTPTQĐ huyện |
0,35 |
|
0,35 |
Sóc Sơn |
Tân Minh, Bắc Phú |
QĐ số 2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư |
5 |
Xây dựng Trường THCS Đông Xuân |
DGD |
Ban QLDA, UBND huyện Sóc Sơn |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
Sóc Sơn |
Đông Xuân |
QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng trường THCS Đông Xuân |
6 |
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Xuân Thu |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu |
Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
7 |
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Việt Long |
DGT |
Đan QLDA ĐTXD huyện |
2,36 |
|
2,36 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
8 |
Cải tạo nâng cấp trường THCS Xuân Thu |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,20 |
|
1,20 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Quyết định số 3502QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
9 |
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Xuân Giang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,60 |
|
0,60 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Quyết định số 3502QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
10 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Phú |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Sóc Sơn |
Minh Phú |
Quyết định số 3490/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư dự án |
11 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Trí |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,1 |
|
1,1 |
Sóc Sơn |
Minh Trí |
Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư dự án |
12 |
Dự án Dự án cải tạo, nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4+469 đến Km12+733,35) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
1,35 |
0,23 |
1,35 |
Sóc Sơn |
Xã Minh Phú, Hiền Ninh, Nam Sơn |
Quyết định số 5570/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 về việc phê duyệt Dự án Dự án cải tạo, nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4+469 đến Km12+733,35) |
20. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kết nối khu tái định cư Xuân La và đường Võ Chí Công |
DGT |
Ban QLDA |
0,04 |
|
0,04 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Tây Hồ của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xây dựng hạ tầng khớp nối khu tái định cư Xuân La và đường Võ Chí Công. |
21. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng, mở rộng trụ sở Đảng ủy - UBND xã Phùng Xá |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,4 |
|
0,4 |
Thạch Thất |
Phùng Xá |
Quyết định số 10247/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Xây dựng trụ sở Đảng ủy-UBND xã Phùng Xá |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn xã Bình Phú (04 thôn: Đầu Làng, Đinh Giữa, |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,06 |
|
0,06 |
Thạch Thất |
Bình Phú |
Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT dự án |
3 |
Nhà văn hóa, câu lạc bộ thôn 8 xã Phùng Xá |
DSH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Thạch Thất |
Phùng Xá |
Quyết định 5829/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án |
22. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ X3 tại thôn Song Khê, xã Tam Hưng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 2/12/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB; Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
2 |
Đường Bình Minh-Mỹ Hưng (giai đoạn 2) |
DGT |
|
1,60 |
|
1,60 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Quyết định số 3836/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Cao Viên |
TSC |
UBND huyện |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -UBND xã Cao Viên, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
23. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất B1-1 xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,79 |
0,45 |
0,79 |
UBND huyện Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
Quyết định 7210/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định 732/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo kỹ thuật. Điều chỉnh bổ sung DT đất trồng lúa và tên dự án. |
2 |
Mở rộng phát triển Trường Đại học Công nghệ GTVT - Phân hiệu Hà Nội |
DGD |
Trường Đại học Công nghệ GTVT |
1,31 |
|
1,31 |
Thanh Trì |
Tân Triều |
Quyết định số 3246/QĐ-BGTVT ngày 24/11/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư; Văn bản số 6583/QHKT-TMB-PAKT(P2) và Văn bản số 6584/QHKT-TMB-PAKT(P2) ngày 26/10/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc Chấp thuận tổng mặt bằng và phương án kiến trúc |
3 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các thửa xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,26 |
|
0,26 |
UBND huyện Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
Quyết định số 6495/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện về phê duyệt báo cáo kỹ thuật; Quyết định số 8989/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách xã 2019 |
4 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các thửa xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,25 |
|
0,25 |
UBND huyện Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Quyết định số 6500/QĐUBND ngày 29/10/2015 phê duyệt báo cáo kỹ thuật; Quyết định số 8989/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách xã 2019 của huyện Thanh Trì |
24. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường Nguyễn Vĩnh Tích |
DGT |
UBND huyện |
0,56 |
|
0,56 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Quyết định phê duyệt BC KTKT số 3508/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
2 |
Đường Tỉnh 427 đến trục xã Văn Bình đi QL1A |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,79 |
0,22 |
0,22 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Quyết định phê duyệt dự án số 3726/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín. |
3 |
Đường liên xã Lê Lợi - Tô Hiệu |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,79 |
|
0,23 |
Thường Tín |
Lê Lợi - Tô Hiệu |
QĐ phê duyệt BC KTKT số 3519/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
4 |
Đường trục xã Thư Phú (đoạn từ TL.427 đi Thư Dương - Phú Mỹ) |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
1,07 |
|
0,3 |
Thường Tín |
Thư Phú |
QĐ phê duyệt BC KTKT 3529/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
5 |
Đường liên xã Thống Nhất - Lê Lợi |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,34 |
|
0,1 |
Thường Tín |
Lê Lợi - Thống Nhất |
Quyết định BC KTKT số 3522/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
6 |
Đường giao thông liên xã Một Thượng - Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
5,13 |
1,47 |
1,47 |
Thường Tín |
Thắng Lợi - Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên |
Quyết định phê duyệt dự án số 3723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
7 |
Cải tạo nâng cấp đường liên xã Nhị Khê - Khánh Hà (Đoạn Cầu Vân - Cầu Đen) |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
1,76 |
|
0,5 |
Thường Tín |
Nhị Khê-Khánh Hà |
Quyết định phê duyệt dự án số 3501/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thường Tín; Quyết định phê duyệt TK BVTC - dự toán số 5169/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Thường Tín |
8 |
Đường liên xã Nguyễn Trãi - Tân Minh |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
1,73 |
|
1,73 |
Thường Tín |
Nguyễn Trãi - Tân Minh |
QĐ phê duyệt dự án 3530 ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
9 |
Đường trục phía Đông xã Thắng Lợi (GĐ2) |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,5 |
|
0,5 |
Thường Tín |
Thắng Lợi |
Quyết định phê duyệt BC KTKT số 3804/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
10 |
Đường GT nội đồng thôn Thụy Ứng |
DGT |
UBND xã Hòa Bình |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT |
11 |
Đường GT nội đồng thôn Quân Hiền |
DGT |
UBND xã Hòa Bình |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT |
12. |
Đường GT liên thôn Dưỡng Hiền - Phụng Công |
DGT |
UBND xã Hòa Bình |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT |
13 |
Đường trục xã Quất Động (đoạn từ thôn Đô Quan đi thôn Nguyên Bì) |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,32 |
|
0,32 |
Thường Tín |
Quất Động |
QĐ phê duyệt BC KTKT số 3685/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Thường Tín |
14 |
Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến nút giao Khê Hồi (đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
3,7 |
|
3,59 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
QĐ số 5951/QĐ-UBND ngày 31/10/18 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo NCKT của UBND thành phố Hà Nội |
15 |
Trạm Y tế Khánh Hà |
DYT |
UBND huyện Thường Tín |
0,19 |
0,05 |
0,05 |
Thường Tín |
Khánh Hà |
QĐ phê duyệt BC KTKT số 3335/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 UBND huyện Thường Tín |
16 |
Trường MN chất lượng cao TT Thường Tín |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Văn bản phê duyệt CTĐT số 53/HĐND ngày 27/10/2017; Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết Trung tâm thị trấn Thường Tín, tỷ lệ 1/500; Quyết định phê duyệt dự án số 3722/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín. |
17 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
0,65 |
0,1 |
0,1 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
Quyết định phê duyệt BC KTKT số 3528/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
18 |
Mở rộng Trường tiểu học xã Tiền Phong |
DGD |
UBND huyện |
0,77 |
0,12 |
0,12 |
Thường Tín |
Tiền Phong |
Quyết định phê duyệt BC KTKT số 735/QĐ-UBND ngày 31/3/2018 của UBND huyện Thường Tín |
19 |
Trường THCS Hòa Bình |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
0,68 |
0,26 |
0,26 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình trường THCS xã Hòa Bình |
20 |
Trường Tiểu học Thắng Lợi |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Thường Tín |
Thắng Lợi |
Nghị Quyết 19/HQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND huyện; Quyết định phê duyệt CTĐT 2919/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Thường Tín; Quyết định phê duyệt dự án 3803/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
21 |
Trường mầm non TT xã Tiền Phong |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
1,4 |
0,95 |
0,95 |
Thường Tín |
Tiền Phong |
Quyết định phê duyệt dự án số 3725/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín |
22 |
Trường Mầm non Dũng Tiến |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
0,6 |
|
0,6 |
Thường Tín |
Dũng Tiến |
Quyết định phê duyệt BC KTKT số 3324/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín |
23 |
Nhà làm việc UBND xã Hòa Bình |
TSC |
UBND xã Hòa Bình |
0,02 |
|
0,02 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng CT |
24 |
Nhà văn hóa thôn Thụy Ứng |
DSH |
UBND xã Hòa Bình |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình nhà văn hóa thôn Thụy Ứng, xã Hòa Bình |
25 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại vị trí X2 thôn Văn Trai xã Văn Phú |
ONT |
UBND huyện Thường Tín |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
Thường Tín |
Văn Phú |
QĐ số 2375/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình |
25. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã từ QL 21B (Liên Bạt) đi cầu Ngọ Xá lên đê tả Đáy thôn Ngọ Xá, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội (Giai đoạn 2) |
DGT |
UBND huyện Ứng Hòa |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Quyết định số 1169B/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông liên xã từ QL 21B (Liên Bạt) đi cầu Ngọ Xá lên đê tả Đáy thôn Ngọc Xá, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội (Giai đoạn 2) |
2 |
Nhà văn hóa thôn Đông Dương |
DSH |
UBND xã Tảo Dương Văn |
0,41 |
|
0,41 |
Ứng Hòa |
Tảo Dương Văn |
Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án: Nhà văn hóa thôn Đông Dương |
3 |
Nhà văn hóa thôn Văn Cao |
DSH |
UBND xã Tảo Dương Văn |
0,053 |
|
0,053 |
Ứng Hòa |
Tảo Dương Văn |
Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án: Nhà văn hóa thôn Văn Cao |
4 |
Nhà văn hóa thôn Trạch Xá |
DSH |
UBND xã Hòa Lâm |
0,53 |
0,53 |
0,53 |
Ứng Hòa |
Hòa Lâm |
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Trạch Xá, xã Hòa Lâm, thành phố Hà Nội |
5 |
Trường mầm non tập trung Đội Binh |
DGD |
UBND huyện Ứng Hòa |
1,1 |
|
1,1 |
Ứng Hòa |
Đội Binh |
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Trường mầm non tập trung Đội Binh |
6 |
Trường mầm non trung tâm xã Kim Đường |
DGD |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,92 |
|
0,92 |
Ứng Hòa |
Kim Đường |
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Trường mầm non trung tâm xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
7 |
Trường mầm non trung tâm xã Đồng Tiến |
DGD |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Ứng Hòa |
Đồng Tiến |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Trường mầm non trung tâm xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Di dời 2 hộ dân 148-150 phố Sơn Tây, Phường Kim Mã |
DGT |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,001 |
|
0,001 |
Quận Ba Đình |
Phường Kim Mã |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND quận Ba Đình V/v tổ chức di rời các hộ dân tại số nhà 148-150 phố Sơn Tây, phường Kim Mã; Văn bản số 1502/UBND-QLĐT ngày 30/10/2015 của UBND quận Ba Đình về việc chấp thuận đầu tư dự án cải tạo lại khu chung cư cũ, nguy hiểm tại 148-150 phố Sơn Tây |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa phường Phúc Xá |
DVH |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,13 |
|
0,13 |
Quận Ba Đình |
Phường Phúc Xá |
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
2. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Vạn Thắng |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
Ba vì |
Vạn Thắng |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
2 |
Trường Mầm non Tây Đằng |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
1,26 |
0,09 |
1,26 |
Ba vì |
TT.Tây Đằng |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2020 |
3 |
Mầm non Thụy An |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,65 |
|
0,65 |
Ba Vì |
xã Thụy An |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
4 |
Trường MN Phú Phương |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,38 |
|
0,38 |
Ba Vì |
xã Phú Phương |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
5 |
Trường mầm non Phú Châu |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
1 |
1 |
1 |
Ba vì |
Phú Châu |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
6 |
Trường mầm non Khánh Thượng A |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,4 |
0,245 |
0,4 |
Ba Vì |
Khánh Thượng |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
7 |
Trường mầm non Cam Thượng |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
1 |
1 |
1 |
Ba Vì |
Cam Thượng |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết 08/NQ-HĐNĐ của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2020 |
8 |
Trường mầm non Tân Hồng |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,6 |
|
0,6 |
Ba Vì |
Tân Hồng |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
9 |
Trường Tiểu học Tây Đằng A |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,12 |
|
0,12 |
Ba Vì |
TT Tây Đằng |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
10 |
Trưởng tiểu học Vạn Thắng |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
11 |
Trường THCS Vạn Thắng |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,95 |
0,95 |
0,95 |
Ba Vì |
Xã Vạn Thắng |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết 08/NQ-HĐND của HĐNĐ thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
12 |
Trường THCS Tân Lĩnh |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
Ba Vì |
Tân Lĩnh |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
13 |
Trường THCS Cam Thượng |
DGD |
UBND huyện Ba Vì |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
Ba Vì |
Cam Thượng |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
14 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường TL412 từ TT Tây Đằng vào khu du lịch hồ Suối Hai. |
DGT |
UBND huyện Ba Vì |
9,7 |
|
9,7 |
Ba Vì |
Tây Đằng, Thụy An, Cam Lĩnh |
Tờ trình 51/TTr-UBND ngày 17/5/2019 của UBND Thành phố về chủ trương đầu tư dự án; Nghị Quyết 08/NQ-HĐND của HĐND thành phố Hà Nội cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
3. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường vào trường mầm non Phú Diễn A, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,40 |
|
0,40 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 31/5/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương dự án |
2 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Xuân Tảo |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Quận |
0,37 |
|
0,37 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Xuân Tảo |
Quyết định số 4576/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Đường vào dự án đầu tư xây dựng Hệ thống HTKT khu đô thị Đại học - Học viện tài chính tại phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Học viện tài chính |
0,06 |
|
0,06 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Quyết định số 81/QĐ-HVTC ngày 25/01/2019 của Giám đốc Học viện tài chính về việc phê duyệt đầu tư dự án |
4 |
Xây dựng Nhà văn hóa kết hợp điểm vui chơi TDP Phú Minh, phường Cổ Nhuế 2 |
DSH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0,05 |
|
0,05 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương dự án |
5 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu 2, 1 ha phường Thượng Cát |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD Quận |
2,10 |
|
2,10 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định cho phép thực hiện dự án số 2052/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
6 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất 4,35 ha phường Liên Mạc |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD Quận |
4,35 |
|
4,35 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định cho phép thực hiện dự án số 2055/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
4. Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy (Bao gồm nhiều tiểu dự án) |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
245 |
|
10 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu |
Quyết định số 6780/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 244.988 m2 đất tại các phường: Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu và Yên Hòa, quận Cầu Giấy; giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất và quản lý duy tu hạ tầng đô thị quận Cầu Giấy để bồi thường, hỗ trợ vá tái định cư, chuẩn bị xây dựng hạ tầng kỹ thuật phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy. |
2 |
GPMB tại lô A (thửa A1, A2) ô đất D2* Khu đô thị mới Cầu Giấy |
ODT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,02 |
|
0,02 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
Thông báo số 64/TB-VP ngày 07/3/2019 của Văn phòng UBND Thành phố. |
3 |
Giải phóng mặt bằng ô đất A11, Khu quy hoạch K7-1 (Quy hoạch phân khu đô thị H2-2) để xây dựng các trường công lập. |
DGD |
UBND quận Cầu Giấy |
2,78 |
|
2,78 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
Thông báo số 1064/TB-UBND ngày 25/10/2018, Thông báo kết luận tập thể lãnh đạo UBND Thành phố; Văn bản số 1308/KH&ĐT-NS ngày 13/3/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số 1373/UBND-KH&ĐT ngày 05/4/2019 của UBND TB Hà Nội. |
4 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m (đoạn từ khu nhà ở phòng cảnh sát phòng chống ma túy đến khu tập thể Đại học Tài chính) |
DGT |
UBND quận Cầu Giấy |
2,4 |
|
2,4 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
Văn bản số 699/UBND-ĐT ngày 22/02/2019 của UBND Thành phố Văn bản số 602/KH&ĐT-NS ngày 30/01/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư (dự án dân sinh bức xúc) |
5 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m (Mở rộng Đường Trần Quốc Vượng) và đường nối từ đường Trần Quốc Vượng đến ngõ 86 Duy Tân |
DGT |
UBND quận Cầu Giấy |
3,8 |
|
3,8 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
Văn bản số 699/UBND-ĐT ngày 22/02/2019 của UBND Thành phố; Văn bản số 602/KH&ĐT-NS ngày 30/01/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Xây dựng đường tiếp giáp xí nghiệp Thương Binh Hà Nội |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,25 |
|
0,25 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
QĐ số 361/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
7 |
Nhà họp tổ dân phố số 4, 6, 7, 8 |
DSH |
UBND quận Cầu Giấy |
0,05 |
|
0,05 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
QĐ số 4386/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư Dự án: Xây dựng nhà họp TDP số 4, 6, 7, 8. QĐ số 1139/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.C15 |
8 |
XD và đấu nối HTKT ô đất D27 khu ĐTM Cầu Giấy |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,21 |
|
0,21 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
- QĐ số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc Phê duyệt dự án đầu tư: XD và đấu nối HTKT ô đất D27 khu ĐTM Cầu Giấy. |
9 |
Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D28 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,75 |
|
0,75 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
QĐ số 3865/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
10 |
Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D34 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy |
DHT |
UBND quận Cầu Giấy |
11 |
|
11 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
QĐ số 3862/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
11 |
Dự án GPMB và san nền sơ bộ ô đất D27 khu đô thị mới Cầu Giấy |
DHT |
Trung tâm PTQĐ quận Cầu Giấy |
22 |
|
22 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa, Dịch Vọng Hậu |
QĐ số 1307QĐ-UBND ngày 17/3/2011 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư QĐ số 3750/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND Thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy. QĐ số 6354/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND TP Hà Nội. |
5. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
7,7 |
0,77 |
7,7 |
Huyện Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hóa, xã Đại Yên, xã Tốt Động, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 về cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố |
2 |
Trường mầm non Phụng Châu |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,77 |
0,47 |
0,47 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Phụng Châu |
Văn bản số 211/HĐND ngày 22/8/2016 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
3 |
Trường MN trung tâm xã Tốt Động |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,83 |
|
0,34 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Tốt Động |
VB phê duyệt chủ trương đầu tư số 182/HĐND ngày 15/8/2016. VB chấp thuận địa điểm số 1827/QHKT-P1 ngày 03/4/2018; Bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
4 |
Trường mầm non Tân Tiến |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,9 |
|
0,9 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Tân Tiến |
QĐ chủ trương ĐT số 4668/QĐ-UBND ngày 08/7/2016. VB chấp thuận địa điểm số 1828/QHKT-P1 ngày 03/4/2018. Vb hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ GPMB; Bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
5 |
Trường tiểu học Phú Nam An |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,5 |
|
0,24 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Phú Nam An |
QĐ chủ trương đầu tư số 4659/QĐ-UBND ngày 08/7/2016; Bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
6 |
Trường Mầm non Nam Phương Tiến B |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,18 |
|
0,028 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Phú Nam Phương Tiến |
QĐ chủ trương đầu tư số 4670/QĐ-UBND ngày 8/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trường mầm non Nam Phương Tiến B, xã Nam Phương Tiến, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội; Quyết định số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch vốn đầu tư công 2019 |
7 |
Trạm y tế Đồng Phú |
DYT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Đồng Phú |
QĐ chủ trương đầu tư số 1405/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trạm y tế xã Phú, địa điểm xã Đồng Phú huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội; Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2019 |
8 |
Trường tiểu học Phụng Châu |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,6 |
|
0,18 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Phụng Châu |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 21/3/2019 phê chủ trương đầu tư các dự án nguồn thành phố hỗ trợ tại nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 về cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố |
9 |
Trường THCS Đại Yên |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,61 |
|
0,19 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Đạt Yên |
QĐ chủ trương đầu tư số 1423/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Trung học cơ sở Đại Yên địa điểm xã Đại Yên huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2019 |
10 |
Trường Mầm non khu B xã Hợp Đồng |
DGD |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Hợp Đồng |
QĐ chủ trương đầu tư số 6275/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trường mầm non khu B xã Hợp Đồng đồng huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội; Văn bản 304/HĐND-KTNS ngày 30/6/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc chấp thuận nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách thành phố hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2017-2020 cho huyện Chương Mỹ |
11 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu nhà trẻ cũ xã Đông Sơn |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,02 |
|
0,02 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Đông Sơn |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 2113/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; Quyết định phê duyệt điều chỉnh QH số 10064/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, bản đồ QH tổng mặt bằng; Quyết định số 10636/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt BCKTKT; Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 về việc giao kế hoạch ứng vốn quỹ đất ủy thác qua quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội năm 2019 |
12 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu trạm biến áp thôn 2, xã Quảng Bị |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,07 |
|
0,07 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Quảng Bị |
Quyết định số 6679/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8121/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt BCKTKT; bản QH tổng mặt bằng |
13 |
Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Chằm, Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (Phục vụ công tác GPMB Quốc lộ 6 đoạn Ba La- Xuân Mai) |
ODT |
UBND huyện Chương Mỹ |
27,42 |
|
27,42 |
Huyện Chương Mỹ |
Thị trấn Xuân Mai |
Văn bản số 1812/UBND-KHĐT ngày 16/3/2012 về việc chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định phê duyệt QH số 6412/QĐ-UBND ngày 15/9/2017; bản đồ QH sử dụng đất |
14 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu Miếu |
DVH |
UBND xã Phụng Châu |
0,19 |
|
0,19 |
Chương Mỹ |
Xã Phụng Châu |
văn bản số 04/HĐND-KTXH ngày 23/8/2018 của HĐND xã Phụng Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu Miếu xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ; Quyết định số 117a/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 của UBND xã Phụng Châu về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xây dựng nhà văn hóa thôn Long Châu Miếu xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ (có nguồn vốn phân bổ từ nguồn vốn xây dựng nông thôn mới để xã thực hiện dự án) |
15 |
Xây dựng sân thể thao thôn Phương Bản |
DTT |
UBND xã Phụng Châu |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Chương Mỹ |
Xã Phụng Châu |
Văn bản ngày 04/12/2018 của Hội đồng thẩm định về thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng sân thể thao thôn Phương Bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ; Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND xã Phụng Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng sân thể thao thôn Phương Bản xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ (có nguồn vốn phân bổ từ nguồn vốn xây dựng nông thôn mới để xã thực hiện dự án) |
16 |
Mở rộng nút giao thông đường tránh Chúc Sơn; Hạng mục: Xây dựng, mở rộng nền, mặt đường, rãnh thoát nước, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,17 |
|
0,08 |
Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn |
Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 419 đi đường Tránh đoạn qua thôn Chúc Lý, xã Ngọc Hòa |
DGT |
Phòng Quản lý đô thị huyện Chương Mỹ |
0,24 |
|
0,03 |
Chương Mỹ |
xã Ngọc Hòa |
Quyết định số 3874/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bình đồ thiết kế |
18 |
Xây dựng chùa Rét, xã Tốt Động |
TON |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,13 |
|
0,13 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Tốt Động |
Văn bản số 4512/UBND-ĐT ngày 01/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đất để xây dựng chùa Rét, xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ. |
6. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông tuyến N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4 |
DGT |
UBND huyện |
10 |
9 |
10 |
Đan Phượng |
Hồng Hà; Hạ Mỗ; Thượng Mỗ; Phương Đình; Trung Châu, Thọ Xuân |
Công văn số 95/HĐND ngày 22/8/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường giao thông tuyến N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4; Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ dự án Xây dựng đường giao thông tuyến N1 đoạn từ đê Tiên Tân đến đường N4 |
2 |
Trường Tiểu học Đồng Tháp, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ |
DGD |
UBND huyện |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Đan Phượng |
Đồng Tháp |
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Đồng Tháp, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ |
3 |
Trường Tiểu học Phương Đình A |
DGD |
UBND huyện |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Tiểu học Phương Đình A; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và hạng mục phụ trợ |
4 |
Trường Mầm non Phương Đình (khu B) thôn La Thạch |
DGD |
UBND huyện |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non Phương Đình (khu B thôn La Thạch); hạng mục: Nhà hiệu bộ kết hợp phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ. |
5 |
Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất |
DGD |
UBND huyện |
0,1 |
|
0,1 |
Đan Phượng |
Trung Châu |
Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất |
6 |
Cải tạo, mở rộng đường từ Tỉnh lộ 422 vào thôn Thượng Hội, xã Tân Hội |
DGT |
UBND huyện |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Quyết định số 4730/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, mở rộng đường từ Tỉnh lộ 422 vào thôn Thượng Hội, xã Tân Hội |
7 |
Trường mầm non Đan Phượng (khu B) |
DGD |
UBND huyện |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Công văn số 37/HĐND ngày 03/5/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc chấp thuận chủ trương dự án Trường mầm non Đan Phượng (khu B), huyện Đan Phượng |
8 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Tế Tự, thôn Ích Vịnh (giai đoạn 2), xã Phương Đình |
ONT |
UBND huyện |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Đan Phượng về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở khu Tế Tự, thôn Ích Vịnh (giai đoạn 2), xã Phương Đình |
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Hố Hộc, xã Phương Đình |
ONT |
UBND huyện |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định số 3041/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Đan Phượng về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở khu Hố Hộc, xã Phương Đình |
7. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường gom và kè sông Đào Nguyên Khê đoạn từ cầu Đôi đến đường sắt Hà Nội - Lào Cai, huyện Đông Anh |
DGT |
Ban QLDA |
11,75 |
2,50 |
11,75 |
Huyện Đông Anh |
xã Tiên Dương |
Văn bản số 88/HĐND-TT ngày 05/09/2018 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Xây dựng tuyến đường gom và kè sông Đào Nguyên Khê đoạn từ đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến cầu Phù Lỗ, huyện Đông Anh |
DGT |
Ban QLDA |
14,57 |
3,10 |
14,57 |
Huyện Đông Anh |
xã Nguyên Khê |
Văn bản số 89/HĐND-TT ngày 10/09/2018 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Đầu tư xây dựng HTKT Cụm sản xuất làng nghề Vân Hà (Cụm Công nghiệp Vân Hà) |
SKN |
Trung tâm PTQĐ |
0,242 |
0,15 |
0,24 |
Huyện Đông Anh |
xã Vân Hà |
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 của UBND Thành phố về việc thu hồi 101184m2 đất tại xã Vân Hà, giao UBND huyện Đông Anh thực hiện dự án đầu tư xây dựng HTKT. Dự án nằm trong danh mục huyện theo dõi các vụ việc của NQ 15 và Chỉ thị 15 |
4 |
Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao huyện Đông Anh |
DTS |
Ban QLDA |
37,20 |
|
37,20 |
Huyện Đông Anh |
Xã Uy Nỗ |
Văn bản số 92/HĐND-TT ngày 11/9/2018 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Dự án nằm trong danh mục huyện theo dõi các vụ việc của NQ 15 và Chỉ thị 15 |
5 |
Làm đường vào nhà máy Z133 |
DGT |
Nhà máy Z133 |
0,57 |
|
0,57 |
Huyện Đông Anh |
xã Mai Lâm |
Quyết định số 5453/QĐ-UBND ngày 09/09/2013 của UBND Thành phố. Văn bản số 6453/UBND-TNMT ngày 27/8/2014 về việc giải quyết tồn tại thu hồi đất làm đường vào nhà máy Z133. |
6 |
Xây dựng bãi đỗ xe và dịch vụ khu du lịch đền Sái huyện Đông Anh |
SKC |
Trung tâm PTQĐ |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Huyện Đông Anh |
xã Thụy Lâm |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001736 ngày 18/9/2014 của UBND Thành phố Hà Nội. Quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
7 |
Cải tạo nâng cấp đường 23B (Hà Nội - Nghĩa Trang Thanh Tước) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
31,3 |
4,4 |
31,3 |
Đông Anh |
Xã Đại Mạch |
Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 01/04/2010 về việc phê duyệt Dự án cải tạo nâng cấp đường 23B (Hà Nội - Nghĩa Trang Thanh Tước) |
8 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước Đông Anh - Hà Nội |
DTS |
Kho bạc nhà nước Hà Nội |
0,50 |
|
0,50 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
Quyết định 3158/QĐ-BTC ngày 18/12/2013 của bộ Tài chính về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đầu tư xây dựng trụ sở, cơ sở đào tạo hệ thống Kho bạc nhà nước giai đoạn 2011-2020, Quyết định số 189/QĐ-BTC về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng khởi công giai đoạn 2016- 2020 thuộc hệ thống Kho Bạc nhà nước và văn bản số 5655/QHKT-GTĐĐ (P3) ngày 29/9/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc thỏa thuận địa điểm quy hoạch dự án Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước Đông Anh - Hà Nội |
8. Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông Tin trên đường Cát Linh La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - Núi Trúc) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
15 |
|
15,000 |
Đống Đa |
Ô Chợ Dừa; Hàng Bột; Quốc Tử Giám |
Quyết định số 4888/QĐ-UBND ngày 21/10/2010; Tờ trình số 134/TTr - BQLCTGT ngày 06/05/2019 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông Tin trên đường Cát Linh La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - |
2 |
Cầu sông Lừ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Đống Đa |
P. Phương Mai |
Tờ trình số 80/TTr-BQLCTGT ngày 03/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng cầu Sông Lừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương thoát nước kết hợp với làm đường giao thông tại vị trí giáp ranh dự án Khu hỗn hợp nhà ở, thương mại và văn phòng tại số 83 phố Hào Nam, quận Đống Đa |
DGT |
UBND quận Đống Đa |
0,21 |
|
0,21 |
Đống Đa |
|
Ngày 24/4/2019, UBND Thành phố có Thông báo số 476/TB-UBND kết luận của Chủ tịch UBND Thành phố tại cuộc họp xem xét việc cải tạo, nâng cấp tuyến mương thoát nước kết hợp làm đường giao thông tại vị trí giáp ranh dự án Khu hỗn hợp nhà ở, thương mại và văn phòng tại số 83 phố Hào Nam, quận Đống Đa; Ngày 04/6/2019, Sở Quy hoạch Kiến trúc có Văn bản số 2823/QHKT-HTKT chấp thuận Bản vẽ thông tin chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 cải tạo, nâng cấp tuyến mương thoát nước kết hợp làm đường giao thông |
9. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường THCS chất lượng cao tại khu 31ha thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,40 |
|
1,40 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ |
Văn bản số 65/HĐND-KTXH ngày 13/10/2017 về chủ trương đầu tư dự án: "Xây dựng Trường THCS chất lượng cao thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm" |
2 |
Xây dựng trường mần non Trung Mầu, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,70 |
0,70 |
|
Gia Lâm |
Trung Mầu |
Văn bản số 55/HĐND-KTXH ngày 22/6/2018 của HĐND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: "Xây dựng Trường mầm non Trung Mầu, huyện Gia Lâm" |
3 |
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Gia Lâm |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,60 |
|
0,60 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ |
Văn bản số 55/HĐND-KTXH ngày 22/6/2018 của HĐND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: "Xây dựng Trung tâm y tế huyện Gia Lâm" |
4 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,19 |
|
1,19 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
Quyết định số 10148/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
5 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Yên Thường |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,15 |
|
0,15 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 16758/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Yên Thường |
6 |
Xây dựng tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thị, huyện Gia Lâm |
DGT |
UBND huyện Gia Lâm |
9,73 |
|
9,73 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ, Dương Xá |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của TP Hà Nội. Trong đó có dự án: Xây dựng tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thị, huyện Gia Lâm |
7 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lýu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm |
DGT |
UBND huyện Gia Lâm |
7,38 |
|
7,38 |
Gia Lâm |
xã Yên Viên, Yên Thường |
Văn bản số 680/HĐND-KTNS ngày 19/12/2017 của HĐND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: "Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lýu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm" |
8 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Hà Huy Tập vào khu đấu giá X5 thôn Quy Mông, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,92 |
|
1,92 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 6641/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng tuyến đường từ đường Hà Huy Tập vào khu đấu giá X5 thôn Quy Mông, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
9 |
Xây dựng tuyến đường từ đường 179 vào khu đấu giá thôn Trung Đương, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,68 |
|
0,68 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng tuyến đường từ đường 179 vào khu đấu giá thôn Trung Dương, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
10 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch qua cổng trường mầm non và THCS Dương Hà đoạn kéo dài |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,58 |
|
0,58 |
Gia Lâm |
Dương Hà |
Quyết định số 7545/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch qua cổng trường mầm non và THCS Dương Hà đoạn kéo dài |
11 |
Cải tạo mở rộng tuyến đường qua sông Thiên Đức nối hai thôn Phú Thụy và thôn Trân Tảo, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,86 |
|
2,86 |
Gia Lâm |
Phú Thị |
Quyết định số 10223/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo mở rộng tuyến đường qua sông Thiên Đức nối hai thôn Phú Thụy và thôn Trân Tảo, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ giao đất ở cho 98 hộ dân xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
4,46 |
|
4,46 |
Gia Lâm |
Ninh Hiệp |
Quyết định số 6234/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ giao đất ở cho 98 hộ dân tại xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Gia Lâm chấp thuận ngày 19/11/2018 |
13 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền thuê đất tại khu Ga Phú Thụy, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
SKC |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
11,20 |
|
11,20 |
Gia Lâm |
xã Phú Thị |
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền thuê đất tại khu Ga Phú Thụy, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
14 |
Giao đất ở tại các vị trí đất công xen kẹt không có lối đi trong khu dân cư cho các hộ gia đình, cá nhân ở liền kề |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
4,14 |
|
4,14 |
Gia Lâm |
|
Thông báo số 247-TB/TU ngày 06/6/2016 của Thành ủy Hà Nội về ý kiến chỉ đạo của đồng chí Hoàng Trung Hải, UVBCT, Bí thư Thành ủy về việc giải quyết các kiến nghị, đề xuất của huyện Gia Lâm |
15 |
Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc Lời - Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
UBND huyện Gia Lâm |
44,50 |
|
44,50 |
Gia Lâm |
Xã: Cổ Bi, Đặng Xá, Phú Thị, Kim Sơn, Lệ Chi |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của TP Hà Nội. Trong đó có dự án: Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc Lời - Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm |
16 |
Xây dựng tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
UBND huyện Gia Lâm |
6,60 |
|
6,60 |
Gia Lâm |
Xã Yên Viện; Dương Hả; Đình Xuyên; Ninh Hiệp |
Văn bản số 675/HĐND-KTNS ngày 19/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội về chủ trương đầu tư dự án: "Xây dựng tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
17 |
Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính các thôn: Trùng Quản, Quy Mông; xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,81 |
|
1,81 |
Gia Lâm |
Xã Yên Thường |
Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính các thôn: Trùng Quán, Quy Mông; xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
18 |
Tạo mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt xã Yên Thường, huyện Gia Lâm (02 vị trí) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,03 |
|
0,03 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 3906/QĐ-UBND ngày 4/4/2017 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư. Dự án: Tạo mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
19 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ kẹt các ô đất công tại xã Cổ Bi, TT Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,00 |
|
1,00 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ, Cổ Bi |
Quyết định số 7831/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ kẹt các ô đất công tại xã Cổ Bi, TT Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm Bản vẽ chấp thuận tổng mặt bằng ngày 10/2/2019 |
20 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá các ô đất công nhỏ kẹt tại các xã Phù Đổng, Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,00 |
|
2,00 |
Gia Lâm |
Phù Đổng, Yên Thường |
Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 28/1/2019 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư. Dự án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá các ô đất công nhỏ kẹt tại các xã Phù Đổng, Yên Thường, huyện Gia Lâm |
21 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất YV-TT xã Yên Viên - Thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Gia Lâm |
Yên Viên - TT Yên Viên |
Quyết định số 10290/QĐ-UBND ngày 7/12/2018 của UBND huyện Gia Lâm về chấp thuận chủ trương đầu tư. Dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất YV-TT xã Yên Viên - Thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm |
22 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch thực hiện đấu giá QSD đất các ô đất không phải đầu tư hạ tầng trên địa bàn huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,37 |
|
1,37 |
Gia Lâm |
TT YV, PĐ, CB, Đ. Dư, DT |
Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 14/1/2019 của UBND huyện Gia Lâm về chấp thuận chủ trương đầu tư. Dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch thực hiện đấu giá QSD đất các ô đất không phải đầu tư hạ tầng trên địa bàn huyện Gia Lâm |
23 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Phú Thụy, Trân Tảo, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA |
3,65 |
|
3,65 |
Gia Lâm |
xã Phú Thị |
Quyết định số 10222/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư. Dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Phú Thụy, Trân Tảo, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
24 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Tô Khê, Hàn Lạc, Đại Bản xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA |
3,90 |
|
3,90 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị |
Quyết định số 10224/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư. Dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Tô Khê, Hàn Lạc, Đại Bản xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
25 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Kim Sơn, Giao Tất, Khu dân cư đường 181, thuộc xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,42 |
|
1,42 |
Gia Lâm |
Xã Kim Sơn |
Quyết định số 14628/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc Chủ trương đầu tư. Dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Kim Sơn, Giao Tất, Khu dân cư đường 181, thuộc xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm |
26 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn: 1, 2, 3, 4, 5 Giang Cao, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm. |
ONT |
Ban QLDA |
0,75 |
|
0,75 |
Gia Lâm |
Xã Bát Tràng |
Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn: 1, 2,3, 4,5 Giang Cao, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm. |
27 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Bát Tràng đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA |
0,62 |
|
0,62 |
Gia Lâm |
Xã Bát Tràng |
Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư. Dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Bát Tràng đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
28 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Giang Cao đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA |
0,85 |
|
0,85 |
Gia Lâm |
Xã Bát Tràng |
Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Giang Cao đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
29 |
Nạo vét, chỉnh trang ao Đình thôn Chi Đông, xã Lệ Chi |
ONT |
Ban QLDA |
0,48 |
|
0,48 |
Gia Lâm |
Xã Lệ Chi |
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Dự án: Nạo vét, chỉnh trang ao Đình thôn Chi Đông, xã Lệ Chi |
30 |
Xây dựng trụ sở làm việc tòa án nhân dân huyện Gia Lâm |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD CTDD và CN thành phố Hà Nội |
0,72 |
|
0,72 |
Gia Lâm |
thị trấn Trâu Quỳ |
Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND Thành phố phê duyệt Bản đồ hiện trạng sử dụng đất huyện Gia Lâm |
31 |
Xây dựng trường THCS Cổ Bi |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,63 |
1,63 |
1,63 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND huyện Gia Lâm về việc xem xét, cho ý kiến; phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; Bản vẽ QH TMB 1/500 do UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 01/4/2019 |
32 |
Xây dựng trường PTTH Cao Bá Quát |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,8 |
|
1,8 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND huyện Gia Lâm về việc xem xét, cho ý kiến; phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; Bản vẽ QH TMB 1/500 do UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 14/5/2019 |
33 |
Di chuyển tuyến đường ống xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn xã Phú Thị và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
|
Ban QLDA |
1 |
|
1 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị, xã Đặng Xá |
3013/QĐ-UBND ngày 2/5/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Di chuyển tuyến đường ống xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn xã Phú Thị và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
34 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3, thôn 4 - Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
|
Ban QLDA |
0,22 |
|
0,22 |
Gia Lâm |
xã Bát Tràng |
Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà văn hóa thôn 3, thôn 4 - Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
35 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1, thôn 2 - Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
|
Ban QLDA |
0,08 |
|
0,08 |
Gia Lâm |
xã Bát Tràng |
Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà văn hóa thôn 1, thôn 2 - Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
36 |
Di chuyển tuyến đường ống xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn xã Phú Thị và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA |
1 |
|
1 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị, xã Đặng Xá |
QĐ: 3013/QĐ-UBND ngày 2/5/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Di chuyển tuyến đường ống xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn xã Phú Thị và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
37 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 17,5m nối từ ô đất TQ5 đến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm |
DGT |
UBND huyện Gia Lâm |
0,33 |
0,25 |
0,33 |
Gia Lâm |
Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
QĐ: 1253/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng tuyến đường quy hoạch 17,5m nối từ ô đất TQ5 đến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm |
38 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m từ đường Ỷ Lan đến đường trục thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,26 |
0,03 |
0,26 |
Gia Lâm |
xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
QĐ: 7855/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m từ đường Ỷ Lan đến đường trục thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
39 |
Dự án GPMB xây dựng hạ tầng khung ô đất theo quy hoạch khu nhà ở tháp Vàng thôn Trân Tảo, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA |
5,2 |
2,1 |
5,2 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND huyện Gia Lâm về việc xem xét, cho ý kiến; phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của UBND huyện Gia Lâm |
40 |
GPMB xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất DD1, DD2 xã Đông Dư, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,44 |
|
0,44 |
Gia Lâm |
xã Đông Dư |
QĐ: 10291/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Bản vẽ QH tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 do công ty TNHH tư vấn kiến trúc - Đầu tư xây dựng Archiviet lập, đã được UBND huyện Gia Lâm chấp thuận tại Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 22/9/2010. |
41 |
Xây dựng đường gom nối đường Đài Tư - Sài Đồng ra Quốc lộ 5 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,0694 |
|
0,69 |
Gia Lâm |
Xã Cổ Bi |
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 về việc phê duyệt Xây dựng đường gom nối đường Đài Tư - Sài Đồng ra Quốc lộ 5 |
10. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất Phú Lương 2 |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
3,89 |
|
0,113 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
QĐ 1056/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 38.852,2m2 đất trên địa bàn xã Phú Lương, thành phố Hà Đông, Chuyển mục đích sử dụng thành đất ở, giao cho Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Hà Đông thực hiện BT, GPMB, lập quy hoạch chi tiết |
2 |
Giải phóng mặt bằng, hoàn thiện HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất xen kẹt (tập thể 18/4), phường Mộ Lao. |
ODT |
Ban QLDA |
0,006 |
|
0,006 |
Quận Hà Đông |
Phường Mộ Lao |
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông |
3 |
Đường vào Trụ sở Công an phường Đồng Mai |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,02 |
0,02 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Đồng Mai |
Văn bản số 4026/STNMT-QHKHSDĐ ngày 13/5/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án. |
4 |
Trụ sở Công an phường Phú Lương (Đổng Trạch, Bắc Lãm A) |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,23 |
0,23 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Công văn số 77/CAHN - PH41 ngày 14/02/2014 của Công an thành phố Hà Nội về việc triển khai thi công xây dựng 07 trụ sở công an phường thuộc công an quận Hà Đông - CATP Hà Nội, quyết định số 774/QĐ-BCA-H41 ngày 13/02/2014 của Bộ công an; QĐ 1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009 của BCA thành lập CA Phường thuộc quận Hà Đông |
5 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
DGD |
UBND phường Hà Cầu |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
Quận Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND TP Hà Nội về chỉ đạo xử lý khắc phục sai phạm trong sử dụng đất tại một số dự án công trình trên địa bàn quận Hà Đông; Văn bản ngày 23/4/2012 về việc chấp thuận địa điểm quy hoạch kiến trúc 01 khu đất tại phường Biên Giang và 04 khu đất tại phường Hà Cầu, quận Hà Đông; Quyết định 1346/QĐ-HĐND ngày 30/10/2008 của UBND thành phố Hà Đông phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật. |
6 |
Hội trường họp dân TDP 13 Phú Lương |
DSH |
UBND phường Phú Lương |
0,04 |
|
0,04 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
QĐ 10134/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Hà Đông. |
7 |
Mở rộng Đường Lê Lai (giáp đường Lê Lợi) phường Nguyễn Trãi |
DGT |
UBND Phường Nguyễn Trãi |
0,0053 |
|
0,0053 |
Quận Hà Đông |
phường Nguyễn Trãi |
Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 09/12/2017 của UBND quận Hà Đông về việc cho phép thực hiện công tác GPMB 03 hộ đầu đường Lê Lai, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông |
8 |
Nhà họp dân tổ dân phố tổ 4 Phú La |
DSH |
UBND phường |
0,01 |
|
0,01 |
Quận Hà Đông |
Phú La |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/6/2018 v/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm (2016-2020) của quận Hà Đông |
9 |
Nhà Văn hóa, sân thể thao Bắc Lãm 9 |
DVH |
UBND phường |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Quận Hà Đông |
Phú Lương |
10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận. QĐ 7582/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 v/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư, QĐ 3573/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND quận về phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đầu tư. |
10 |
Đường vào Nhà văn hóa Rạng Đông và diện tích đất đổi cho hộ ông Trịnh Văn Dần làm nhà ở |
DGT |
UBND phường |
0,03 |
|
0,03 |
Quận Hà Đông |
Biên Giang |
10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận. QĐ 1412/QĐ-UBND ngày 29/2/2008 của UBND quận v/v giao nhiệm vụ cho UBND xã Biên Giang (nay là phường Biên Giang) là chủ đầu tư Dự án |
11 |
Khu dân cư mới phường Vạn Phúc |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
18,81 |
|
0,04 |
Quận Hà Đông |
Phường Vạn Phúc, Quang Trung |
QĐ số 6239/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu dân cư. Quyết định số 5110/QĐ-UBND của UBND quận Hà Đông ngày 25/7/2008 về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế và dự toán quy hoạch |
12 |
Xây dựng các tuyến đường tiếp giáp các dự án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận Hà Đông (còn 03 hộ chưa thu hồi) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
3,44 |
2,25 |
0,01 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú La phường Kiến Hưng; Hà Cầu |
QĐ số 5105/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
11. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch thuộc khu đô thị mới Vân Canh |
TMD |
UBND xã Di Trạch |
2,74 |
2,74 |
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu đất dịch vụ xã Di Trạch - đô thị mới Vân Canh. |
2 |
Cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,318 |
0,3176 |
0,318 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy, huyện Quốc Oai |
3 |
Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục quốc tế) và đường xung quanh Làng giáo dục quốc tế |
DGT |
Ban QLDA ĐTXDCTGT TP Hà Nội |
2,7 |
|
2,4 |
Hoài Đức |
Xuân Phương |
Tờ trình số 132/TTr-BQLCTGT ngày 03/05/2019 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ Cầu Ngả đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục quốc tế) và đường xung quanh Làng giáo dục quốc tế |
12. Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu liên cơ quan Vân Hồ |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội |
0,7441 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Lê Đại Hành |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND về chủ trương đầu tư 26 dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Quyết định số 1547/QĐ ngày 01/4/2019 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Xây dựng khu liên cơ quan Vân Hồ; Văn bản số 225/QHKT-TMB(KHTH) ngày 14/01/2019 về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng (có bản vẽ kèm theo). |
2 |
Xây dựng chợ dân sinh |
DCH |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0,57 |
|
0,1056 |
Quận Hai Bà Trưng |
Ao thống nhất I, thống nhất II - Phường Trương Định |
Thông báo số 836/TB-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội về kết luận của đồng chí chủ tịch UBND thành phố tại cuộc họp về công tác GPMB; VB số 1258/UBND-TCKH ngày 13/9/2018 của UBND quận HBT về giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương. Biên bản họp ngày 10/4/2019 giữa sở Quy hoạch Kiến trúc, Sở Tài nguyên Môi trường, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài Chính, Sở Xây Dựng về việc thống nhất phương án triển khai; VB số 2002/QHKT-KHTH ngày 17/4/2019 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc giải quyết kiến nghị liên quan đến việc triển khai dự án |
3 |
Xây dựng đường nối phố Trần Đại Nghĩa - Ngõ Trại Cá |
DGT |
UBND quận HBT |
0,41 |
|
0,41 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Trương Định |
Văn bản số 1014/UBND-TCKH ngày 23/7/2018 của UBND quận HBT về việc giao nhiệm vụ lập chủ trương đầu tư. Biên bản họp ngày 10/4/2019 giữa sở Quy hoạch Kiến trúc, Sở Tài nguyên Môi trường, sở Công Thương, Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng về việc thống nhất phương án triển khai; VB số 2002/QHKT-KHTH ngày 17/4/2019 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc giải quyết kiến nghị liên quan đến việc triển khai dự án |
13. Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
GPMB thực hiện dự án bồi thường hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch (GPMB phục vụ đầu tư tu bổ tôn tạo đình Hà Vĩ |
TIN |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,075 |
|
0,075 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Gai |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 699/QĐ-UBND ngày 5/4/2019 của UBND quận Hoàn Kiếm |
14. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào trường tiểu học Hoàng Liệt khu Tứ Kỳ |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
0,45 |
|
0,45 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
Quyết định số 6797/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào Trường tiểu học Hoàng Liệt khu Tử Kỳ. |
2 |
Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Mai Động |
DSH |
UBND quận Hoàng Mai |
0,01 |
|
0,01 |
Hoàng Mai |
Mai Động |
- Quyết định số 7616/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Mai Động. |
3 |
Xây dựng trường mầm non Thanh Mai, phường Hoàng Văn Thụ |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
2,1 |
|
2,1 |
Hoàng Mai |
Hoàng Văn Thụ |
Văn bản số 35/HĐND-VP ngày 10/09/2018 của Hội đồng nhân dân quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non Thanh Mai, phường Hoàng Văn Thụ. |
4 |
Trường mầm non Hoàng Liệt (khu Bằng B) |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
0,34 |
|
0,34 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
-Văn bản số 33/HĐND-VP ngày 10/09/2018 của Hội đồng nhân dân quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non Hoàng Liệt (khu Bằng B) |
5 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân Cầu Giẽ và đường Vành đai 3 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXDCTGT TP Hà Nội |
11,32 |
2,12 |
11,32 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Tờ trình số 105/TTr-BQLCTGT ngày 84/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân Cầu Giẽ và đường Vành đai 3 |
15. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang và hoàn chỉnh hạ tầng đô thị các ô đất thuộc ô quy hoạch B.2/CCKO, B.2/NO4, B.2/LX9 phụ cận đoạn đường quy hoạch 25m, 30m phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,31 |
|
2,31 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
16. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại điểm X5, thôn Ngự Tiền, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,37 |
0,30 |
0,37 |
Mê Linh |
xã Thanh Lâm |
QĐ số 759/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND huyện Mê Linh vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tạt điểm X3, thôn Yên Nhân, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
Mê Linh |
xã Tiền Phong |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND huyện Mê Linh vv chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất và dự án xây dựng HTKT khu đất dịch vụ kết hợp đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Mê Linh |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại điểm X1, thôn Phố Yên, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
Mê Linh |
xã Tiền Phong |
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại điểm X5, thôn Trung Hậu Đông, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,40 |
1,30 |
1,40 |
Mê Linh |
xã Tiền Phong |
QĐ số 2564/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại điểm X7, thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
Mê Linh |
xã Chu Phan |
VB số 231/HĐND-VP ngày 12/09/2018 của HĐND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại điểm X6, thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,94 |
1,50 |
1,94 |
Mê Linh |
xã Chu Phan |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND huyện Mê Linh vv chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất và dự án xây dựng HTKT khu đất dịch vụ kết hợp đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Mê Linh |
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại điểm X2, tổ dân phố số 4, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Mê Linh |
thị trấn Quang Minh |
QĐ số 2865/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để giao đất tái định cư và kết hợp đấu giá QSD đất tại tổ dân phố số 4,5 (điểm QM-02) thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Mê Linh |
thị trấn Quang Minh |
Văn bản số 7059/UBND-ĐT ngày 12/12/2016 của UBND Thành phố; QĐ số 188/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để giao đất dịch vụ và kết hợp đấu giá QSD đất tại tổ dân phố số 3 (điểm QM-04) thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
Mê Linh |
thị trấn Quang Minh |
Văn bản số 7059/UBND-ĐT ngày 12/12/2016 của UBND Thành phố; QĐ số 189/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để giao đất tai định cư và kết hợp đấu giá QSD đất tại tổ dân phố số 11 (điểm QM-03, QM-05, QM-06) thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
Mê Linh |
thị trấn Quang Minh |
Văn bản số 7059/UBND-ĐT ngày 12/12/2016 của UBND Thành phố; QĐ số 190/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt tại điểm X1, khu Giếng Chùa, tổ dân phố số 1, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Mê Linh |
thị trấn Quang Minh |
QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
12 |
Xây dựng điểm thu gom tập kết rác thải thôn Xa Mạc, thôn Yên Mạc và thôn Bồng Mạc |
DRA |
UBND xã Liên Mạc |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
H.Mê Linh |
xã Liên Mạc |
Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
13 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Tiền, huyện Mê Linh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,0032 |
0,0032 |
0,003 |
Mê Linh |
Thanh Lâm |
Tờ trình số 90/TTr-BQLCTGT ngày 04/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tiền, huyện Mê Linh |
14 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại khu Quán Chợ, thôn Bồng Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,84 |
0,10 |
0,84 |
Mê Linh |
xã Liên Mạc |
QĐ số 2888/QĐ-UBND ngày 31/10/2010 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 3399/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch địa điểm và tổng mặt bằng 1/500 dự án |
17. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng chợ xã |
DCH |
UBND xã |
0,48 |
|
0,48 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, chi phí chuẩn bị đầu tư dự án công trình: Cải tạo, mở rộng chợ trung tâm xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức |
2 |
Mở rộng bãi rác Mả Mê |
MNC |
UBND Huyện |
0,18 |
|
0,18 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
QĐ số 2270 ngày 9/10/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình cải tạo và mở rộng bãi rác Mả Mê bến thiên trù giai đoạn 2 |
3 |
Xây mới trạm Y tế xã Vạn Kim |
LUC |
UBND Huyện |
0,2 |
|
0,2 |
Mỹ Đức |
Xã Vạn Kim |
Quyết định số 5746/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trạm Y tế xã Vạn Kim, |
4 |
Điểm trung chuyển rác thải (khu đồi hoành) |
DRA |
UBND xã |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xây dựng điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Đồng tâm |
5 |
Bãi trung chuyển rác khu đồng gi thôn Nội |
DRA |
UBND xã |
0,03 |
|
0,03 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xây dựng điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Thượng Lâm |
6 |
Điểm trung chuyển rác xứ đồng dài |
DRA |
UBND xã |
0,02 |
|
0,02 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xây dựng điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Hợp Tiến |
7 |
Bãi trung chuyển rác sinh hoạt (khu Ngói Ngoài) |
DRA |
UBND xã |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xây dựng điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Lê Thanh |
8 |
Bãi trung chuyển rác xứ đồng Phủ |
DRA |
UBND xã |
0,23 |
|
0,23 |
Mỹ Đức |
Xã Xuy Xá |
Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xây dựng điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Xuy Xá |
9 |
Bãi trung chuyển rác xứ đồng Cây Và Khoảnh 1 |
DRA |
UBND xã |
0,23 |
|
0,23 |
Mỹ Đức |
Xã Mỹ Thành |
Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xây dựng điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Mỹ Thành |
10 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm Bơm tưới tiêu An Mỹ l, huyện Mỹ Đức |
LUC |
Sở NNPTNT |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
Mỹ Đức |
Xã An Mỹ |
Quyết định số 5756/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm tưới tiêu An Mỹ I, huyện Mỹ Đức, |
11 |
Khu đất tái định cư phục vụ việc di dời các hộ sử dụng đất quốc phòng tại Sân bay Miếu môn |
LUC |
UBND huyện |
0,2 |
|
0,2 |
Mỹ Đức |
xã Đồng Tâm |
Thực hiện Văn bản số 2590/UBND-ĐT ngày 09/5/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thực hiện công tác GPMB di dời một số hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất quốc phòng tại khu vực sân bay Miếu Môn, xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức. |
12 |
Xây dựng nhà Văn hóa thôn Khảm Lâm |
LUC |
UBND huyện |
0,11 |
|
0,11 |
Mỹ Đức |
Xã Phúc Lâm |
Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án công trình Nhà văn hóa thôn Khảm Lâm xã Phúc Lâm |
13 |
Xây dựng nhà Văn hóa thôn Phúc Lâm Trung |
LUC |
UBND huyện |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Mỹ Đức |
Xã Phúc Lâm |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án công trình Nhà văn hóa thôn Phúc Lâm Trung xã Phúc Lâm |
14 |
Xây dựng nhà Văn hóa thôn Phù Yên |
LUC |
UBND huyện |
0,07 |
|
0,07 |
Mỹ Đức |
Xã Phúc Lâm |
Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án công trình Nhà văn hóa thôn Phù Yên xã Phúc Lâm |
15 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Chân Chim |
LUC |
UBND huyện |
0,1 |
|
0,1 |
Mỹ Đức |
Xã Phúc Lâm |
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án công trình Nhà văn hóa thôn Chân Chim xã Phúc Lâm |
17 |
Tái định cư 13 hộ (mở rộng chợ) |
ONT |
UBND Huyện |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, chi phí chuẩn bị đầu tư dự án công trình: Cải tạo, mở rộng chợ trung tâm xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức |
18 |
Bãi trung chuyển rác thôn Gốc Báng |
DRA |
UBND xã |
0,05 |
|
0,05 |
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xây dựng điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại xã An Phú |
19 |
Bãi trung chuyển rác xứ đồng Sen |
DRA |
UBND xã |
0,23 |
|
0,23 |
Mỹ Đức |
Xã Hùng Tiến |
Thông báo số 474/TB-UBND ngày 04/4/2019 kết luận của đồng chí Đặng Văn Triều, PCT Thường trực UBND huyện tại buổi kiểm tra tiến độ thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới tại xã Hùng Tiến |
18. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất ở Xuân phương tại Phương Canh (Đất giãn dân) |
ODT |
UBND phường Phương Canh |
1,39 |
|
1,39 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch của UBND huyện Từ Liêm để sử dụng đất giãn dân |
2 |
Khu chức năng hành chính cây xanh, hồ điều hòa, công cộng kết hợp nhà ở Vinhome paradise tại phường Mễ Trì (giai đoạn 2) |
TMD |
TTPT quỹ đất thành phố Hà Nội |
4,72 |
|
4,72 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết điều chỉnh tổng thể QH chi tiết Khu luyện tập thể thao và vui chõi giải trí Mễ Trì, tỷ lệ 1/500 thành Quy hoạch chi tiết khu chức năng hành chính cây xanh, hồ điều hòa, một phần công trình công cộng kết hợp nhà ở |
3 |
Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ Cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục quốc tế) và đường xung quanh Làng giáo dục quốc tế |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
2,7 |
|
2,4 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Tờ trình số 132/TTr-BQLCTGT ngày 03/05/2019 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ Cầu Ngả đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục quốc tế) và đường xung quanh Làng giáo dục quốc tế |
4 |
Trung tâm sản xuất phim truyền hình |
DSK |
Đài truyền hình Việt Nam |
2,40 |
|
2,40 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Trung Văn |
Quyết định phê duyệt dự án số 1015/QĐ-THVN ngày 8/8/2011 và số 1981/QĐ-THVN ngày 30/11/2015 của Đài truyền hình Việt Nam |
19. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
1 |
Cải tạo, chỉnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 - Km208) và hạ tầng trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên |
DGT |
UBND huyện Phú Xuyên |
2,1 |
|
1,05 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên |
Văn Bản phê duyệt chủ trương đầu tư số 624/HĐND-KTNS ngày 22/11/2017 của HĐND thành phố Hà Nội; QĐ duyệt dự án số 5482/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
2 |
Đường giao thông trục phát triển phía Đông huyện Phú Xuyên (nối từ tỉnh lộ 428 đến tỉnh lộ 429) |
DGT |
UBND huyện Phú Xuyên |
8,64 |
2 |
6,91 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Minh, Văn Nhân, Thụy Phú, Nam Phong, Nam Triều, Khai Thái, Tri Thùy |
Văn bản duyệt Chủ chương đầu tư số 12/QĐ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND thành phố Hà Nội; |
3 |
Cải tạo nâng cấp đường Phú Minh - Văn Nhân |
DGT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,71 |
|
1,54 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Minh, Văn Nhân |
QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số 4129/HĐND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Phú Xuyên |
4 |
Đường Tân Dân Văn Hoàng Đại Thắng |
DGT |
UBND huyện Phú Xuyên |
2,52 |
1,01 |
1,51 |
Phú Xuyên |
Tân Dân, Văn Hoàng, Đại Thắng |
QĐ duyệt Chủ chương đầu tư số 4128/QĐ-UBND ngày 5/10/2017 của UBND huyện Phú Xuyên; QĐ duyệt dự án số 3025/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
5 |
Đường liên xã Bạch Hạ - Minh Tân |
DGT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,53 |
|
0,31 |
Phú Xuyên |
Bạch Hạ |
QĐ phê duyệt Chủ chương đầu tư số 4131/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Phú Xuyên |
6 |
Đường giao thông liên xã Tri Thủy - Khai Thái |
DGT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,8 |
|
0,36 |
Phú Xuyên |
Tri Thủy, Khai Thái |
QĐ phê duyệt Chủ chương đầu tư số 4130/QĐ-UBND ngày 5/10/2017 của UBND huyện Phú Xuyên |
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào khu giết mổ gia súc tại xã Quang Lãng, Tri Thủy |
DGT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
Phú Xuyên |
Quang Lãng, Tri Thủy |
Quyết định 6510/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào khu giết mổ gia súc tại xã Quang Lãng |
8 |
Trường Trung học cơ sở xã Tri Thủy |
DGD |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,1 |
|
1,1 |
Phú Xuyên |
Tri Thủy |
Văn bản duyệt Chủ trương đầu tư số 235/QĐ-HĐND ngày 9/10/2018 của HĐNĐ huyện Phú Xuyên; QĐ phê duyệt dự án số 3318/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
9 |
Trường Mầm non Phượng Dực (điểm Xuân La) |
DGD |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,26 |
|
0,05 |
Phú Xuyên |
Phượng Dực |
QĐ duyệt Chủ trương đầu tư số 2670/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
10 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu xứ đồng Nhà tòa, thôn Sảo Hạ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Phú Xuyên |
xã Quang Lãng |
QĐ số 4926/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
11 |
Khu mẫu cửa hàng thôn Thụy Phú |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Phú Xuyên |
xã Thụy Phú |
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND huyện; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
12 |
Xây dựng HTKT Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu đô thị Mỹ Hà |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
Phú Xuyên |
TT Phú Xuyên |
QĐ số 2205/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
13 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ao Lò, thôn Nhân Vực |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
2,30 |
|
2,30 |
Phú Xuyên |
xã Văn Nhân |
QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
14 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ao ông Quyến, thôn Nghĩa Lập |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,20 |
|
0,20 |
Phú Xuyên |
Châu Can |
QĐ số 1064/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
15 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ao ông Thà, thôn Nghĩa Lập |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,40 |
|
0,40 |
Phú Xuyên |
Châu Can |
QĐ số 1068/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
16 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ao Hè Thu, thôn Thành Lập 2 |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,27 |
|
0,27 |
Phú Xuyên |
Minh Tân |
QĐ số 861/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
17 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu cống đầm, Mai Trang |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,25 |
|
0,25 |
Phú Xuyên |
Minh Tân |
QĐ số 887/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
18 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Rãnh cầu năm TK Đông Đoài |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,30 |
|
0,30 |
Phú Xuyên |
TT Phú Xuyên |
QĐ số 966/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
19 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Ruộng Bà trường TK Đại Nam |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Phú Xuyên |
TT Phú Xuyên |
QĐ số 966/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ao cá trên TK Phú Mỹ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,30 |
|
0,30 |
Phú Xuyên |
TT Phú Xuyên |
QĐ số 4971/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Đầm cụ Chánh Hậu, tk Phú Mỹ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,03 |
|
0,03 |
Phú Xuyên |
TT Phú Xuyên |
QĐ số 3186/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
22 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu sau trạm y tế xã thôn Sơn Thanh |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
Phú Xuyên |
Sơn Hà |
QĐ số 965/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
23 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu sau hội trường UBND xã thôn Sơn Thanh |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,50 |
|
0,50 |
Phú Xuyên |
Sơn Hà |
QĐ số 965/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
24 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Thẹp đầu rãnh ao rau, Thao Nội |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,01 |
|
0,01 |
Phú Xuyên |
Sơn Hà |
QĐ số 2980/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
25 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Ao ông Chiều, thôn Thao Nội |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,32 |
|
0,32 |
Phú Xuyên |
Sơn Hà |
QĐ số 1420/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
26 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu đồng soi trên Thôn Tư Sản |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,12 |
|
1,12 |
Phú Xuyên |
xã Phú Túc |
QĐ số 4958/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
27 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu cánh chãn nuôi giáp công ty Hoàng Phát, thôn Phú Túc |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,30 |
|
0,30 |
Phú Xuyên |
xã Phú Túc |
QĐ số 4941/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
28 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Sốc thôn Trình Viên |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,11 |
|
0,11 |
Phú Xuyên |
xã Phú Túc |
QĐ số 4957/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu; QĐ số 403/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
29 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ải mạ sau trường TH Thôn Lýu Đông |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,60 |
|
0,60 |
Phú Xuyên |
xã Phú Túc |
QĐ số 4939/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu; QĐ số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
30 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Vậy Am, thôn Thượng Yên |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,50 |
|
0,50 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
QĐ số 1424/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
31 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất 3 xuất đất xen kẹt thôn Thượng |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,05 |
|
0,05 |
Phú Xuyên |
Chuyên Mỹ |
QĐ số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
32 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Rãnh Sen, thôn Bối Khê |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,42 |
|
0,42 |
Phú Xuyên |
Chuyên Mỹ |
QĐ số 1876/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
33 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ngòi 1, thôn Giáp Ba |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,42 |
|
0,42 |
Phú Xuyên |
xã Bạch Hạ |
QĐ số 967/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
34 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Ao cửa ông Hợi, Hòa Hạ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,31 |
|
0,31 |
Phú Xuyên |
xã Bạch Hạ |
QĐ số 8760/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
35 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Cạnh Trạm điện, An Bình |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,08 |
|
0,08 |
Phú Xuyên |
xã Bạch Hạ |
QĐ số 936/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
36 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Ao ông Bảy, thôn Giáp Ba |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,10 |
|
0,10 |
Phú Xuyên |
xã Bạch Hạ |
QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
37 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Ao Làng, thôn Hòa Hạ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,06 |
|
0,06 |
Phú Xuyên |
xã Bạch Hạ |
QĐ số 8763/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
38 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu chân đường 8 sào thôn Hoàng Đông |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,30 |
|
0,30 |
Phú Xuyên |
xã Hoàng Long |
QĐ số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
39 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Đồng bãi, thôn Hội |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,49 |
|
0,49 |
Phú Xuyên |
xã Văn Hoàng |
QĐ số 4968/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
40 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Đồng Khay, thôn Nội |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,49 |
|
0,49 |
Phú Xuyên |
xã Văn Hoàng |
QĐ số 4969/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
41 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà Văn hóa, thôn Sào Hạ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,05 |
|
0,05 |
Phú Xuyên |
xã Quang Lãng |
QĐ số 2982/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
42 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu đầm Nội thôn Chằm |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,05 |
|
0,05 |
Phú Xuyên |
xã Quang Lãng |
QĐ số 964/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
43 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ao phía tây thôn Lập Phương |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,50 |
|
0,50 |
Phú Xuyên |
xã Khai Thái |
QĐ số 4919/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
44 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ao phía Nam thôn Lập Phương |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,05 |
|
0,05 |
Phú Xuyên |
xã Khai Thái |
QĐ số 4948/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
45 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất sép thôn Vĩnh Hạ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,50 |
|
0,50 |
Phú Xuyên |
xã Khai Thái |
QĐ số 4924/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
46 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu cửa ông Ngợi thôn Vĩnh Trung |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,08 |
|
0,08 |
Phú Xuyên |
xã Khai Thái |
QĐ số 968/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
47 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ao chãn nuôi thôn Khai Thái |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,20 |
|
0,20 |
Phú Xuyên |
xã Khai Thái |
QĐ số 4920/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
48 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu thùng đầu dâu Khai Thái |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,13 |
|
0,13 |
Phú Xuyên |
xã Khai Thái |
QĐ số 4922/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
49 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ao Cửa đinh, thôn Đa Chất |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,15 |
|
0,15 |
Phú Xuyên |
xã Đại Xuyên |
Quyết định số 3259/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
50 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Quán Đông 2 thôn Đề Thám |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,15 |
|
0,15 |
Phú Xuyên |
xã Văn Nhân |
QĐ số 935/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
51 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu giếng đầu Làng, thôn Chản |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,20 |
|
0,20 |
Phú Xuyên |
xã Vân Từ |
QĐ số 960/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
52 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ruộng Đồng Tư thôn Ứng cử |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,50 |
|
0,50 |
Phú Xuyên |
xã Vân Từ |
QĐ số 4935/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
53 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Khoai Vực trước cửa ông Mạnh, thôn Từ Thuận |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Phú Xuyên |
xã Vân Từ |
QĐ số 4936/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
54 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu cầu Kè, xóm Đình, thôn Hòa Mỹ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,02 |
|
0,02 |
Phú Xuyên |
xã Hồng Minh |
QĐ số 3578/QĐ-UBND ngày 14/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
55 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu giáp đê, thôn Thụy Phú |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,08 |
|
0,08 |
Phú Xuyên |
xã Thụy Phú |
QĐ số 952/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng |
56 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Nhà ông Tài, thôn Đại Gia |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,50 |
|
0,50 |
Phú Xuyên |
xã Thụy Phú |
Quyết định số 8751/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
57 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Trên 1, thôn Cổ Châu |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Phú Xuyên |
xã Nam Phong |
QĐ số 1065/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
58 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Trường Mầm non, thôn Tạ Xá |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,03 |
|
0,03 |
Phú Xuyên |
xã Đại Thắng |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 2981/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. |
59 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Nhà thuốc cũ, thôn Văn Hội |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,02 |
|
0,02 |
Phú Xuyên |
xã Đại Thắng |
QĐ số 3187/QĐ-UBND ngày 14/2/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
60 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ruộng phần trăm, thôn Văn Hội |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Phú Xuyên |
xã Đại Thắng |
QĐ số 888/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
61 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ao ông Đồn, thôn An Mỹ |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,45 |
|
0,45 |
Phú Xuyên |
xã Đại Thắng |
QĐ số 4959/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
62 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ao đầu đình, thôn Văn Hội |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,49 |
|
0,49 |
Phú Xuyên |
xã Đại Thắng |
QĐ số 8758/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
63 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Phúc Xuyên |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
9,8 |
|
9,8 |
Phú Xuyên |
Xã Phúc Tiến, xã Đại Xuyên |
Văn bản số 6866/KH&ĐT-THKH ngày 12/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư ủy quyền cho UBND huyện Phú Xuyên quyết định chủ trương đầu tư; Văn bản số 1305/UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Phú Xuyên |
64 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu ao phía Tây đường Sắt thôn Kiều Đoài |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,20 |
|
1,20 |
Phú Xuyên |
xã Đại Xuyên |
Quyết định số 3998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (bước chuẩn bị đầu tư) |
65 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Mèo, xã Tri Trung |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,00 |
|
1,00 |
Phú Xuyên |
xã Tri Trung |
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
66 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu lò cửa đình thôn Xuân La |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Phú Xuyên |
Phượng Dực |
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
67 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất Khu Đồng hóp trên, Phú Đôi |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
Phú Xuyên |
xã Đại Thắng |
Quyết định số 4960/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
68 |
Cầu Nam Hồng (Cầu Máng 7) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Phú Xuyên |
Xã Hồng Thái |
Tờ trình số 98/TTr-BQLCTGT ngày 05/4/2019 về việc đề xuất dự án |
69 |
Đường gom phía Đông đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
43,89 |
|
43,89 |
Phú Xuyên |
Vân Tảo; Lê Lợi |
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường gom phía Đông đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ và Tờ trình số 64/TTr-BQLCTGT ngày 20/03/2019 về việc phê duyệt BCNC khả thi dự án |
20. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG20/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG21.1/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
5 |
5 |
5 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG21.2/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
5 |
5 |
5 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG21.3/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG22/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG23/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
4 |
4 |
4 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
7 |
Trường THCS Ngọc Mỹ |
DGD |
Ban QLDA |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
VB số 108/HĐND ngày 27/10/2017 của UBND huyện V/v phê duyệt chủ trương |
8 |
Trường mầm non xã Phượng Cách |
DGD |
Ban QLDA |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
Quốc Oai |
Phượng Cách |
VB số 93/HĐND ngày 11/9/2017 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương |
9 |
Xây dựng đường vành đai khu công nghiệp Bắc Phú Cát (nay là khu công nghệ cao Hòa Lạc) |
DGT |
Ban QLDA |
20 |
|
20 |
Quốc Oai |
Phú Cát |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm |
10 |
Đường 421B nối tiếp từ cầu vượt Sài Sơn qua khu hành chính huyện kết nối với tỉnh lộ 421B đoạn Thạch Thán - Xuân Mai |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
15,03 |
|
15,03 |
Quốc Oai |
Thạch Thán, Yên Sơn |
Tờ trình số 277/TTr-BQLCTGT ngày 12/9/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường 421B nối tiếp từ cầu vượt Sài Sơn qua khu hành chính huyện kết nối với tỉnh lộ 421B đoạn Thạch Thán - Xuân Mai |
11 |
Cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,318 |
0,3176 |
0,318 |
Quốc Oai; |
Tân Phú |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy, huyện Quốc Oai |
12 |
Cầu Ngọc Than |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Quốc Oai |
xã Ngọc Mỹ; TT Quốc Oai |
Tờ trình số 93/TTr-BQLCTGT ngày 04/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng cầu Ngọc Than |
13 |
Cầu 76 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,15 |
|
0,15 |
Quốc Oai |
Hòa Thạch |
Tờ trình số 96/TTr-BQLCTGT ngày 05/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng cầu 76 |
21. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy Z117 |
DQP |
Nhà máy Z117- Tổng cục CN quốc phòng |
7,41 |
7,41 |
|
Sóc Sơn |
Đông Xuân |
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mở rộng nhà máy Z117 |
2 |
Đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy Z125 |
DQP |
Nhà máy Z117- Tổng cục CN quốc phòng |
9,8 |
9,8 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược, Mai Đình |
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mở rộng nhà máy Z117 |
3 |
Di chuyển trường bắn hiện có của Trung đoàn 141 sư đoàn 312 |
DQP |
BQP |
12 |
6 |
|
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
VB 4786/UBND-TNMT ngày 14/7/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương; VB 8964/UBND-TNMT của UBTP ngày 11/12/2015 vv thay đổi địa điểm; |
4 |
Đầu tư công trình STN.01 |
DQP |
Ban chỉ huy Quân sự huyện |
2 |
2 |
|
Sóc Sơn |
Minh Phú, Minh Trí |
QĐ số 740/QĐ-TM ngày 13/7/2015 của Bộ TL thủ đô về việc phê duyệt QH thế trận quân sự KVPT huyện Sóc Sơn |
5 |
Phòng cảnh sát PCCC Sóc Sơn |
CAN |
Cảnh sát PCCC Thành phố |
0,5 |
0,5 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội |
6 |
Đầu tư XD Đồn Công an KCN Nội Bài |
CAN |
CA huyện Sóc Sơn |
0,4 |
0,4 |
|
Sóc Sơn |
Quang Tiến |
QĐ số 4849/QĐ-BCA ngày 25/8/2014 của Bộ Công an v/v thành lập Đồn Công an Nội Bài thuộc CA huyện Sóc Sơn |
7 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã |
ONT |
TTPTQĐ |
4,62 |
3 |
4,62 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
8 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã |
ONT |
TTPTQĐ |
1,53 |
1,53 |
1,53 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cầu Đá, thôn Bình An, xã Trung Giã |
ONT |
TTPTQĐ |
3,5 |
3,5 |
3,50 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định số 3874/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh |
ONT |
TTPTQĐ |
0,7 |
0,7 |
0,70 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án |
11 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh |
ONT |
TTPTQĐ |
2,56 |
2,56 |
2,56 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án XDHTKT |
12 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh |
ONT |
TTPTQĐ |
1,69 |
1,69 |
1,69 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án XDHTKT |
13 |
Bảo tồn khu IV- Khu du lịch văn hóa nghỉ ngõi cuối tuần thuộc khu du lịch văn hóa huyện Sóc Sơn (Khoảng 40,54ha đất rừng) |
DVH |
UBND huyện |
60,76 |
|
60,76 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Khu bảo tồn thuộc khu IV khu du lịch văn hóa huyện Sóc Sơn |
14 |
Bãi đỗ xe, dịch vụ công cộng phía Đông Nam, thị trấn Sóc Sơn |
TMD |
TTPTQĐ |
0,75 |
0,75 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Quyết định số 3671/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND huyện Sóc Sơn v/v đề xuất thực hiện dự án. |
15 |
Xử lý cấp bách sự cố sụt lún, sụt mặt đê khoảng từ K25+600m÷K25+750m đê Hữu Cầu, xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
DTL |
Ban duy tu các công trình nông nghiệp và PTNT - Sở NN&PTNT |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
Sóc Sơn |
Bắc Phú |
Văn bản số 4621/UBND-KT ngày 28/9/2018 của UBND Thành phố về việc xử lý sự cố lún sụt mặt đê từ K25+600m÷K25+750m đê Hữu Cầu, xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội |
16 |
Mở rộng Doanh trại Trung đoàn 141 |
DQP |
Sư đoàn 312 - Quân Đoàn 1 |
6,5 |
6 |
|
Sóc Sơn |
Phù Linh |
VB số 51/UBND-ĐT ngày 13/02/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để xây dựng thao trường huấn luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB-VP ngày 21/02/2019 của Bộ tổng tham mưu - Bộ quốc phòng |
17 |
Bồi thường, hỗ trợ tái định cư vùng ảnh hưởng môi trường bán kính 0 ÷ 500m từ hàng rào Khu LHXLCT Sóc Sơn |
RAC |
UBND huyện Sóc Sơn |
396,41 |
|
396,41 |
|
Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ |
Ngày 17/01/2019, UBND thành phố có Quyết định số 386/QĐ-UBND giao nhiệm vụ cho UBND huyện Sóc Sơn thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, chuẩn bị mặt bằng thực hiện dự án Di dân ra ngoài vùng ảnh hưởng môi trường của Khu Liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn |
18 |
Mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II |
RAC |
Sở Xây dựng |
27,60 |
|
27,60 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn |
Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
19 |
Cụm Trường mầm non Đô Lương - Đa Hội xã Bắc Sơn |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
QĐ 8610/QĐ-UB ngày 28/10/11 của UBNDH V/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình |
20 |
Cải tạo nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn |
DTL |
Ban QLDA huyện |
1,70 |
|
1,70 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn |
QĐ 10706/QĐ-UB ngày 27/10/2010 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
21 |
XD văn phòng và dịch vụ |
TMD |
TTPTQĐ Sóc Sơn |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
QĐ số 3671/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND TP. Hà Nội v/v phê duyệt nhiệm vụ tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án |
22 |
Xây dựng đường nối quốc lộ 3- Cụm công nghiệp tập trung |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,60 |
|
1,60 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND thành phố về việc điều chỉnh dự án |
22. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá đất ở tại khu Đồng Nương, xã Phùng Xá (ký hiệu PX 01) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
Thạch Thất |
Phùng Xá |
Quyết định số 3906/QĐ-UBND ngày 28/10/2018 của UBND huyện Thạch Thất việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
2 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Bình Xá, xã Bình Phú (ký hiệu BP01) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
Thạch Thất |
Bình Phú |
Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất tại khu Đông Ngà (GĐ 3) xã Hương Ngải |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,6 |
1,6 |
1,6 |
Thạch Thất |
Hương Ngải |
Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
4 |
Xây dựng đường kết nối Đại lộ Thãng Long với đường gom tại Km25-Km26, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,412 |
|
0,412 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường kết nối Đại lộ Thãng Long với đường gom tại Km25-Km26, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội |
23. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở lô 03.1 thuộc khu xứ Đồng Ngõ, thôn Cát Động, thị trấn Kim Bài |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
3,1 |
3,10 |
3,10 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐNĐ ngày 28/02/2019 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; |
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu xử Đồng Ngõ (giai đoạn 2) thôn Cát Động, thị trấn Kim Bài |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
2,1 |
2,10 |
2,10 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 |
GPMB đấu giá QSD đất khu xứ Đồng Ngõ thôn Cát Động, Thị trấn Kim Bài |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,7 |
1,70 |
1,70 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
GPMB đấu giá QSD đất khu Cưng Trong thôn Đại Định xã Tam Hưng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
4,30 |
4,30 |
4,30 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Mộc Dưới 2, thôn Châu Mai, xã Liên Châu |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,96 |
|
0,96 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
Quyết định số 3610A/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 474/UBND-QLĐT ngày 18/4/2019 về việc chấp thuận quy hoạch TMB. |
6 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Mộc Dưới 3, thôn Châu Mai, xã Liên Châu |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,09 |
|
1,09 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
Quyết định số 3609A/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 474/UBND-QLĐT ngày 18/4/2019 về việc chấp thuận quy hoạch TMB. |
7 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Mộc Dưới 4, thôn Châu Mai, xã Liên Châu |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,35 |
|
1,35 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
Quyết định số 3608A/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 474/UBND-QLĐT ngày 18/4/2019 về việc chấp thuận quy hoạch TMB. |
8 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Dộc 2, thôn Từ Châu, xã Liên Châu |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
Quyết định số 3612A/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 476/UBND-QLĐT ngày 18/4/2019 về việc chấp thuận quy hoạch TMB. |
9 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Dộc 3, thôn Từ Châu, xã Liên Châu |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
Quyết định số 3611A/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 476/UBND-QLĐT ngày 18/4/2019 về việc chấp thuận quy hoạch TMB. |
10 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu 1 Đồng Đang thôn Quan Nhân xã Thanh Văn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
2 |
2,00 |
2,00 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
11 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu 2 Đồng Đang thôn Quan Nhân xã Thanh Văn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
2 |
2,00 |
2,00 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
12 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu 3 Đồng Đang thôn Quan Nhân xã Thanh Văn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
2 |
2,00 |
2,00 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
13 |
Tuyến đường nối từ QL 21B với đường trục phát triển phía Nam (tỉnh Hà Tây cũ) đoạn qua địa phận xã Bích Hòa |
DGT |
UBND huyện |
2,21 |
|
2,21 |
Thanh Oai |
Bích Hòa |
Thông báo số 1168/TB-UBND ngày 22/11/2018 của UBND Thành phố Hà Nội Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư. |
14 |
Đường phương Trung - Đỗ Động (Đoạn từ Kim An đi QL 21B) |
DGT |
UBND huyện |
1,98 |
0,2 |
1,08 |
Thanh Oai |
Kim An Đỗ Động |
Quyết định 81/QĐ-HĐND ngày 23/6/2017 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản 226/HĐND-KTNS ngày 01/6/2017 của HĐND thành phố Hà nội về việc hỗ trợ nguồn vốn và cân đối vốn ngân sách thành phố |
15 |
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Thanh Cao - Cao Viên |
DGT |
UBND huyện |
3,06 |
|
3,06 |
Thanh Oai |
Thanh Cao Cao Viên |
Thông báo số 1168/TB-UBND ngày 22/11/2018 của UBND Thành phố Hà Nội Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 |
Nâng cấp, mở rộng QL21B đoạn từ đầu đường Tỉnh lộ 427 tới thị trấn Kim Bài |
DGT |
UBND huyện |
9,45 |
|
9,45 |
Thanh Oai |
Bình Minh Thanh Mai |
Thông báo số 1168/TB-UBND ngày 22/11/2018 của UBND Thành phố Hà Nội. Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội. |
17 |
Xây dựng đường trục phát triển kinh tế huyện Thanh Oai đoạn nối cầu Hoàng Thanh (đi Chương Mỹ) đến đường 427 ra Quốc lộ 1 (Thường Tín) |
DGT |
UBND huyện |
14,625 |
|
14,625 |
Thanh Oai |
Kim Bài Tam Hưng Thanh Văn Thanh Thùy |
Thông báo số 1168/TB-UBND ngày 22/11/2018 của UBND Thành phố Hà Nội. |
18 |
Trường THCS xã Bình Minh |
DGD |
UBND huyện |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư |
19 |
Trường mầm non xã Đỗ Động |
DGD |
UBND huyện |
1,026 |
1,026 |
1,026 |
Thanh Oai |
Đỗ Động |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư |
20 |
Trường mầm non xã Bích Hòa |
DGD |
UBND huyện |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
Thanh Oai |
Bích Hòa |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 |
Mở rộng cụm công nghiệp Thanh Thùy (giai đoạn 2) |
SKC |
UBND huyện |
6,5 |
6,5 |
6,5 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, có xét đến năm 2030; Công văn số 253/BC-SCT ngày 07/9/2018 về việc thạnh lập cụm công nghiệp làng nghề Thanh Thùy - giai đoạn 2, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
22 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quảng Minh |
DSH |
UBND xã Mỹ Hưng |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Thanh Oai |
Mỹ Hưng |
Quyết định 116b/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND xã Mỹ Hưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà văn hóa thôn Quảng Minh, xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội Hạng mục Nhà văn hóa 1 tầng và các hạng mục phụ trợ, địa điểm thôn Quảng Minh, xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
23 |
Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Kim Bài |
NTD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 27/6/2017 của HĐND huyện Thanh Oai về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 huyện Thanh Oai |
24 |
Trường Tiểu học xã Dân Hòa |
DGD |
UBND huyện |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 28/2/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư |
25 |
Trường Mầm non Cao Dương |
DGD |
UBND huyện |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
Thanh Oai |
Cao Dương |
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư |
26 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Đường Chợ Dưới 7 thôn My Hạ, xã Thanh Mai, huyện Thanh Oai |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
Thanh Oai |
Thanh Mai |
Quyết định số 664A/QĐ-HĐND ngày 02/4/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
27 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu 4 tại xã Kim Thư, huyện Thanh Oai |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
Thanh Oai |
Kim Thư |
Quyết định số 665A/QĐ-HĐND ngày 02/4/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
28 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu 5 tại xã Kim Thư, huyện Thanh Oai |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
Thanh Oai |
Kim Thư |
Quyết định số 666A/QĐ-HĐND ngày 02/4/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
29 |
Cầu Văn Quán |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Thanh Oai |
Đỗ Động; Thanh Văn |
Tờ trình số 82/TTr-BQLCTGT ngày 03/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Văn Quán |
30 |
Cầu Đìa Muỗi |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
Tờ trình số 81/TTr-BQLCTGT ngày 03/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Đìa Muỗi |
24. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Lýu Phái xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
DSH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,07 |
|
0,07 |
UBND huyện Thanh Trì |
Nga Hiệp |
Quyết định số 1435/QĐ-UBND của UBND huyện Thanh Trì ngày 26/04/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (điều chỉnh địa danh xã từ xã Tứ Hiệp thành xã Ngũ Hiệp) |
2 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ xen kẹt nhỏ lẻ tại xã Đại Áng (thôn Đại Áng), huyện Thanh Trì |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,26 |
|
0,26 |
UBND huyện Thanh Trì |
Đại Áng |
Quyết định số 7086/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ xen kẹt nhỏ lẻ tại xã Thanh Liệt (thôn Thượng), huyện Thanh Trì |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,24 |
|
0,24 |
UBND huyện Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Quyết định số 7410/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSDĐ xen kẹt nhỏ lẻ tại xã Vĩnh Quỳnh (thôn Vĩnh Ninh) |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,17 |
|
0,17 |
UBND huyện Thanh Trì |
Vĩnh Quỳnh |
Quyết định số 7411/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất (thôn Cương Ngô) xã Tứ Hiệp huyện Thanh Trì |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,72 |
|
0,72 |
UBND huyện Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND huyện chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng ngân sách huyện thuộc thẩm quyền phê duyệt của HĐND huyện |
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ xã Tam Hiệp (số 1, số 2, số 3) |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
4,67 |
4,67 |
4,67 |
UBND huyện Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND huyện chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng ngân sách huyện thuộc thẩm quyền phê duyệt của HĐND huyện; Quyết định 7414/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; Quyết định 7412/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ xã Ngọc Hồi (thôn Yên Kiện và thôn Lạc Thị) |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
3,17 |
3,17 |
3,17 |
UBND huyện Thanh Trì |
Ngọc Hồi |
Quyết định 7413/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 phê duyệt chủ trương đầu tư; NQ số 35/NQ-HĐND về chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng ngân sách huyện thuộc thẩm quyền phê duyệt của HĐND huyện |
8 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá số 1 (thôn Yên Phú) |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
1,6 |
1,6 |
1,6 |
UBND huyện Thanh Trì |
Liên Ninh |
NQ số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND huyện chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng ngân sách huyện thuộc thẩm quyền phê duyệt của HĐND huyện |
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ xen kẹt nhỏ lẻ tại thị trấn Văn Điển |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,0258 |
|
0,0258 |
UBND huyện Thanh Trì |
TT Văn Điển |
Quyết định số 7087/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 |
Cải tạo mở rộng Trường tiểu học Tứ Hiệp |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
1,4 |
0,3 |
0,3 |
UBND huyện Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
Quyết định 85/QĐ-HĐND ngày 28/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8989/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách xã 2019 của huyện Thanh Trì |
11 |
Nâng cấp trường THCS Tả Thanh Oai |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,70 |
|
0,70 |
UBND huyện Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
Quyết định 25/HĐND ngày 06/04/2018 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Liên Ninh - Đại Áng - Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì đến Cầu Mỹ Hưng |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,25 |
|
0,25 |
UBND huyện Thanh Trì |
Liên Ninh, Đại Áng, Tả Thanh Oai |
Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 05/06/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các thửa xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì |
ONT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,39 |
|
0,39 |
UBND huyện Thanh Trì |
Ngọc Hồi |
Quyết định số 6492/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8989/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách xã 2019 |
14 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
3,50 |
|
3,50 |
UBND huyện Thanh Trì |
Ngũ Hiệp, Đông Mỹ |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/04/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của Thành phố Hà Nội |
15 |
Cầu Thanh Liệt |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Thanh Trì |
Xã Thanh Liệt |
Tờ trình số 91/TTr-BQLCTGT ngày 04/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Cầu Thanh Liệt |
16 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân Cầu Giẽ và đường Vành đai 3 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
11,32 |
2,12 |
11,32 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
Tờ trình số 105/TTr-BQLCTGT ngày 84/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân Cầu Giẽ và đường Vành đai 3 |
25. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Từ Giấy |
DGT |
UBND huyện |
0,26 |
|
0,26 |
Thường Tín |
TT Thường Tín |
Quyết định phê duyệt CTĐT số 2230/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND Huyện |
2 |
Mở rộng QL1A đoạn từ Km 189 đến Km 194 (GĐ1) |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
16,79 |
|
16,79 |
Thường Tín |
Duyên Thái, Nhị Khê, Văn Bình, TT Thường Tín, Hà Hồi |
Thông báo số 538/TB-UBND ngày 29/5/2018 của UBND Thành phố; Văn bản số 4129/VP-TH ngày 5/6/2018 của Văn phòng UBND Thành phố; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 của cấp Thành phố |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Thắng Lợi - Lê Lợi |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
2,14 |
|
0,61 |
Thường Tín |
Thắng Lợi - Lê Lợi |
QĐ phê duyệt thiết kế BVTC - dự toán 656/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Thường Tín; QĐ số 2032/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội ngày 24/04/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Thành phố năm 2019. |
4 |
Tuyến đường liên xã Hồng Vân - Tự Nhiên - Chương Dương |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,2 |
|
0,2 |
Thường Tín |
Hồng Vân, Chương Dương, Tự Nhiên |
Trong danh mục NQ số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của HĐND thành phố Hà Nội về việc cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 của cấp Thành phố; Văn bản số 32b/HĐND-BKTXH ngày 12/9/2018 của HĐND Huyện |
5 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Từ Giấy đến đường tỉnh lộ 427), thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,98 |
|
0,79 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Trong danh mục NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
6 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Từ Giấy đến đường Nguyễn Toàn), thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
1,2 |
|
1,07 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Trong danh mục NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
7 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Nguyễn Toàn đến đường Nguyễn Phi Khanh), thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
1,12 |
|
0,97 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Trong danh mục NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
8 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trung Thành đến đường Dương Chính |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
3,3 |
1,1 |
3,3 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Trong danh mục NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
9 |
Đường trục xã Chương Dương |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
1,44 |
0,1 |
0,1 |
Thường Tín |
Chương Dương |
Quyết định phê duyệt CTĐT 2354b/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Thường Tín |
10 |
Đường bao phía Nam thị trấn Thường Tín |
DGT |
UBND thị trấn Thường Tín |
0,35 |
|
0,35 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2460/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND huyện Thường Tín |
11 |
Đường Nguyễn Du kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Toàn đến đường Nguyễn Phi Khanh) |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,4 |
|
0,4 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Trong danh mục NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
12 |
Trường THPT tại xã Vân Phú |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
2,1 |
2,1 |
2,1 |
Thường Tín |
Văn Phú |
QĐ 6276/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hà Nội ngày 16/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13 |
Khu trung tâm trường Mầm non Hòa Bình |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Công văn số 52/HĐND ngày 27/10/2017 của HĐNĐ huyện Thường Tín về việc phê duyệt CTĐT dự án; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
14 |
Trường Mầm non Thắng Lợi |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
Thường Tín |
Thắng Lợi |
Thông báo số 364/TB-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TP; Văn bản 4129/VP- TH ngày 05/6/2018 của Văn Phòng UBND TP |
15 |
Trường Mầm non Khánh Hà |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
Thường Tín |
Khánh Hà |
Thông báo số 364/TB-UBND ngày 16/4/2018 của UBNDTP; Văn bản 4129/VP-TH ngày 05/6/2018 của Văn Phòng UBND TP |
16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
DGD |
UBND huyện |
0,2 |
|
0,2 |
Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 2/8/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trường tiểu học Nguyễn Trãi |
17 |
Trường trung học cơ sở Tiền Phong |
DGD |
UBND huyện |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Thường Tín |
Tiền Phong |
Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Thường Tín về việc chủ trương đầu tư công trình trường THCS Tiền Phong, huyện Thường Tín, TP Hà Nội. Hạng mục: Nhà Hiệu bộ, nhà lớp học, nhà tập đa năng và hạng mục phụ trợ |
18 |
Trụ sở UBND xã Hồng Vân |
TSC |
UBND huyện Thường Tín |
0,75 |
|
0,75 |
Thường Tín |
Hồng Vân |
Quyết định số 5516/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 |
19 |
Nhà văn hóa thôn Mai Sao |
DSH |
UBND xã Nguyễn Trãi |
0,05 |
|
0,05 |
Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Quyết định số 3910/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng NVH thôn Sao Mai |
20 |
Nhà văn hóa thôn Khê Hồi |
DSH |
UBND xã Hà Hồi |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Thường Tín |
xã Hà Hồi |
Quyết định số 3841/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
21 |
Xây dựng công trình: Cây xanh, vườn hoa Phố Vồi |
DKV |
UBND thị trấn Thường Tín |
0,34 |
|
0,34 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Quyết định số 2295 ngày 21/5/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
22 |
Vườn hoa Cao Bá Quát |
DKV |
UBND huyện Thường Tín |
1,4 |
0,9 |
1,4 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2883/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
23 |
Vườn hoa Trần Phú |
DKV |
UBND thị trấn Thường Tín |
0,9 |
|
0,9 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3661/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
24 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Đỗ Kiễn |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
2,6 |
|
2,6 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Thông báo số 564-TB/HU ngày 24/10/2017 của Huyện ủy Thường Tín; Văn bản số 983/UBND-QLDA ngày 26/9/2018 của UBND Huyện |
25 |
Xây dựng HTKT khu L27- phục vụ công tác GPMB cho các dự án trên địa bàn huyện |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
3,2 |
3,2 |
3,2 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố về việc chuyển mục tiêu, chủ đầu tư dự án khu đất đấu giá quyền sử dụng đất L27 tại Thị Trấn Thường Tín; Kế hoạch đấu giá số 99/KH-UBND ngày 27/4/2018 của thành phố |
26 |
Đô thị số 2: Xây dựng KTKT khu đấu giá QSD đất cả lô: OM01, OM02, OM03, OM11, OM 15, CX 08, CCDDT07 và các tuyến đường liên quan tại khu K2 thị trấn Thường Tín |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
2,15 |
2,15 |
2,15 |
Thường Tín |
Văn Bình, Văn Phú |
Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 |
27 |
Đô thị số 3: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất cả lô: OM 04, OM 05, OM 06, và OM16 đến OM 20, CX 06 và các tuyến đường liên quan tại khu K2 thị trấn Thường Tín |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 |
28 |
Đô thị số 6: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất cả lô OM 09, đến OM 18, CX 06 đến CX 11 và các tuyến đường liên quan tại khu K1 thị trấn Thường Tín |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
4,9 |
4 |
4,9 |
Thường Tín |
Văn Phú |
Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 4614/QĐ ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 |
29 |
Đô thị số 7: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất cả lô OM 19, OM 21, OM 22, OM 23, OM 31 và … |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
1,8 |
|
1,8 |
Thường Tín |
Văn Phú |
Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định …… |
30 |
Đô thị số 4: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất cả lô OM 22, TH 02, MN01, MN 02. P và các tuyến đường liên quan tại khu K2 thị trấn Thường Tín |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
2,1 |
1,4 |
2,1 |
Thường Tín |
Văn Phú; Văn Bình;TT. Thường Tín |
Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 |
31 |
Đô thị số 5: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất cả lô OM 01, OM 02, OM 04, OM 05, OM 06, OM 07, OM10, CX 01, CX 04, CX05, MN và các tuyến đường liên quan tại khu K1, K2 thị trấn Thường Tín |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4614/QĐ ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 |
32 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở số 01: Tại xã Nhị Khê thuộc một phần ô quy hoạch có ký hiệu C3-6 của Khu đô thị S5. |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
8,5 |
8,5 |
8,5 |
Thường Tín |
Nhị Khê |
Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện |
33 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở số 02: Tại xã Nhị Khê thuộc ô quy hoạch có ký hiệu C3 - 4 và C3-6 của Khu đô thị S5. |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
17,3 |
|
17,3 |
Thường Tín |
Nhị Khê |
Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện |
34 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Dộc Quan dưới xã Văn Bình |
ONT |
UBND huyện Thường Tín |
0,1 |
|
0,1 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/12/2018 của HĐND xã Văn Bình; Nghị quyết số 01/NQ-ĐU ngày 14/01/2019 của Đảng ủy xã Văn Bình |
35 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Vạn Điểm |
ONT |
UBND huyện Thường Tín |
7,6 |
|
7,6 |
Thường Tín |
Vạn Điểm |
Quyết định số 5516/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Thường Tín; |
36 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Hà Hồi |
ODT |
UBND huyện Thường Tín |
0,82 |
0,45 |
0,82 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 10.252 m2 đất để đấu giá |
37 |
Xây dựng HTKT và dải cây xanh cách ly giữa Trường THPT Thường Tín với hệ thống đường giao thông huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,3 |
|
0,3 |
Thường Tín |
Văn Phú |
QĐ số 1860/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 phê duyệt chủ trương dự án |
38 |
Xây dựng Trường mầm non xã Văn Phú |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
0,94 |
|
0,94 |
Thường Tín |
Văn Phú |
QĐ số 3287/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 phê duyệt dự án đầu tư |
39 |
Đường gom phía Đông đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
43,89 |
|
43,89 |
Thường Tín |
Vạn Điểm; Minh Cường |
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 và Tờ trình số 64/TTr-BQLCTGT ngày 20/03/2019 về việc phê duyệt dự án Đường gom phía Đông đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ |
26. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non trung tâm xã Hoa Sơn huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
DGD |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Ứng Hòa |
Hoa Sơn |
Văn bản số 53/HĐND ngày 21/3/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non trung tâm xã Hoa Sơn huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
2 |
Trường mầm non Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội (điểm 1 thôn Đạo Tú) |
DGD |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,6 |
|
0,6 |
Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Văn bản số 154/HĐND ngày 31/10/2017 của HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non Quảng Phú Cầu huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội (điểm 1 thôn Đạo Tú) |
3 |
Mở rộng cụm công nghiệp Xà Cầu (GĐ2) |
SKN |
UBND huyện Ứng Hòa |
7,92 |
7,92 |
7,92 |
Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 11/1/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Xà Cầu (đối với khu mở rộng) |
4 |
Mở rộng cụm công nghiệp Cầu Bầu (GĐ2) |
SKN |
UBND huyện Ứng Hòa |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 11/1/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Cầu Bầu (đối với khu mở rộng) |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
UBND huyện Ứng Hòa |
1,5 |
|
1,5 |
Ứng Hòa |
Hòa Phú |
Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa về việc xin thuê đất để thực hiện dự án cải tạo từ lò vòng sang công nghệ sản xuất gạch nung bằng hệ thống lò Tuynel hiện đại của Công ty TNHH vận tải XD&TM Phú Quý, xã Hòa Phú, huyện Ứng Hòa |
6 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu xứ Đồng Dộc Đình, thôn Vũ Ngoại, xã Liên Bạt |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
1,8 |
|
1,8 |
Ứng Hòa |
Liên Bạt |
Công văn số 1201/UBND ngày 19/12/2018 của UBND huyện Ứng Hòa về việc chấp thuận chủ trương đấu giá khu xứ Đồng Dộc Đình thôn Vũ Ngoại, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
7 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu ao trước làng, thôn Giang Triều, xã Đại Cường |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
0,54 |
|
0,54 |
Ứng Hòa |
Đại Cường |
Công văn số 365/UBND ngày 24/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng HTKT ở 3 xã trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
8 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Trước Dưới, thôn Đông Đình, xã Đại Cường |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
2,05 |
1,51 |
2,05 |
Ứng Hòa |
Trầm Lộng |
Công văn số 365/UBND ngày 24/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng HTKT ở 3 xã trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
9 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Rọc Bạ, thôn Phú Lương Thượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
1,05 |
|
1,05 |
Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Công văn số 365/UBND ngày 24/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng HTKT ở 3 xã trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
10 |
Khu tái định cư dự án Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây (cũ) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
Ứng Hòa |
Trầm Lộng |
Công văn số 365/UBND ngày 24/4/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng HTKT ở 3 xã trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
11 |
Khu tái định cư cầu Phùng Xá, thị trấn Vân Đình |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
0,4 |
|
0,4 |
Ứng Hòa |
Vân Đình |
Công văn số 397/UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Ứng Hòa |
12 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu ao sau làng, thôn Giang Triều, xã Đại Cường |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
0,15 |
|
0,15 |
Ứng Hòa |
Đại Cường |
Công văn số 397/UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Ứng Hòa |
13 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Tân Phương, thị trấn Vân Đình |
DGD |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,61 |
|
0,61 |
Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Văn bản số 138/HĐND ngày 04/07/2018 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Tân Phương, thị trấn Vân Đình, thành phố Hà Nội |
14 |
Trường mầm non Quảng Phú Cầu huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
DGD |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,62 |
|
0,62 |
Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Văn bản số 52/HĐND ngày 21/03/2019 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
15 |
Trường mầm non tập trung xã Sơn Công |
DGD |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
Ứng Hòa |
Sơn Công |
Văn bản số 236/HĐND ngày 23/10/2018 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non tập trung xã Sơn Công, huyện Ứng Hòa |
16 |
Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km0 - Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B thị trấn Vân Đình đến cầu Quảng Tái xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa |
DGT |
UBND huyện Ứng Hòa |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình, xã Phương Tú, Trung Tú |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 5/12/2018 của HĐND thành phố Hà Nội Nghị quyết về chủ trương đầu tư 26 dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà Nội |
17 |
Nâng cấp mở rộng đường trục kinh tế phát triển phía Nam huyện Ứng Hòa (Cần Thõ - Xuân Quang), GDI |
DGT |
UBND huyện Ứng Hòa |
15,20 |
7,00 |
15,20 |
Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình, Tảo Dương Văn, Hòa Lâm, Đội Bình, Đại Hùng |
Văn bản số 43/UBND ngày 18/3/2019 của HĐND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp mở rộng đường trục kinh tế phát triển phía Nam huyện Ứng Hòa (Cần Thõ - Xuân Quang), GĐ1 |
18 |
Trường mầm non trung tâm xã Hồng Quang |
DGD |
UBND huyện Ứng Hòa |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Ứng Hòa |
Xã Hồng Quang |
Văn bản số 59/HĐND ngày 22/3/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường mầm non trung tâm xã Hồng Quang, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
19 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Sốc Đồng Tranh, thôn Phú Lương, xã Quảng Phú Cầu |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
2,2 |
|
2,2 |
Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Công văn số 482/QHKT-KHTH ngày 24/01/2019 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc Thông tin quy hoạch các địa điểm đề xuất thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, huyện Ứng Hòa |
20 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu hồ Bàu Nam. Thôn Cầu Bầu, xã Quảng Phú Cầu |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
0,08 |
|
0,08 |
Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Công văn số 5079/QHKT-KHTH ngày 20/08/2018 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc Thông tin quy hoạch các địa điểm đề xuất thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, huyện Ứng Hòa |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Cãn cứ pháp lý |
||
Đất lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường đây 110kv Sơn Tây - Yến Mao - Phố Vàng |
DNL |
Công ty Điện Lực 1 |
0,1 |
|
0,1 |
Ba Vì |
Minh Quang, Tản Lĩnh |
Quyết định số 99/QĐ-EVN-HĐQT ngày 05/02/2008 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình; biên bản xác định mốc giới ngày 17/4/2013. |
2. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở thấp tầng tại lô TT 06-X1 |
ODT |
Cty CPXD và phát triển CSHT (INDECO) |
0,07 |
|
0,07 |
BắcTừ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ số 912/QĐ-UBND ngày 23/2/2010 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại các ô đất ký hiệu: TT-01-II, TT-02-III, TT- 03-IV, TT-04-V trên địa bàn quận Cầu Giấy và TT-06-XI trên địa bàn huyện Từ Liêm; Quyết định điều chỉnh số 6623/QĐ-UBND ngày 16/12/2018 của UBND TP |
3. Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m khu đô thị mới Dịch Vọng |
DHT |
Công ty cổ phần phát triển đô thị Từ Liêm |
0,7 |
|
0,7 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
QĐ số 3213/QĐ-UBND ngày 24/5/2004; QĐ số 553/QĐ-UBND ngày 20/01/2012; QĐ số 496/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất để xây dựng khu đô thị mới Dịch Vọng. QĐ số 2905/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 phê duyệt điều chỉnh QH cục bộ chi tiết 1/5020 Khu ĐTM Cầu Giấy QĐ điều chủ trương đầu tư số 4031/QĐ-UBND ngày 07/8/2018. |
2 |
Khu nhà ở thấp tầng tại các ô đất TT-01-II, TT-02-III, TT-04-V. |
ODT |
Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển cơ sở hạ tầng INDECO |
0,7461 |
|
0,7461 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu, Dịch Vọng |
Văn bản số 15/QLĐT-QH ngày 02/12/2009 của Phòng Quản lý đô thị quận Cầu Giấy; QĐ số 912/QĐ-UBND ngày 23/2/2010 của UBND TP chấp thuận dự án đầu tư Dự án xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại các ô đất ký hiệu: TT-01-II; TT-02-III; TT-03-IV; TT-04-V trên địa bàn quận Cầu Giấy và TT06-XI trên địa bàn huyện Từ Liêm; Văn bản số 2173/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/3/2017 v/v thực hiện công tác GPMB; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 6623/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND TP Hà Nội. |
4. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai - Hợp phần tuyến ống truyền tải nước sạch và trạm bơm tăng áp |
SKC |
Công ty cổ phần nước Aqua One |
4,27 |
4,27 |
4,27 |
Chương Mỹ |
xã Đồng Phú |
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 duyệt chủ trương đầu tư bản đồ QH tổng mặt bằng tỉ lệ 1/500 |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Ninh Sơn Km20+200, Quốc lộ 6 |
SKC |
Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình |
0,14 |
0,05 |
|
Chương Mỹ |
thị trấn Chúc Sơn |
QĐ 3704/QĐ-BCT ngày 27/09/2017 của Bộ Công Thương; Văn bản số 8551/VP-KT ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 10734/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 248/UBND-KT ngày 24/01/2019 của UBND huyện Chương Mỹ; Văn bản số 1163/QHKT-P1 ngày 08/3/2019 của sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội; Bản vẽ ranh giới khu đất dự án phục vụ công tác nhận chuyển nhượng có xác nhận của UBND huyện Chương Mỹ, UBND thị trấn Chúc Sơn; Biên bản thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất dự án giữa chủ sử dụng đất và công ty xăng dầu Hà Sơn Bình |
5. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Tổ hợp Sơn Hà |
TMD |
Công ty cổ phần Y tế Đức Hạnh |
9,21 |
9,1 |
9,21 |
Đan Phượng |
Song Phượng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001741 của UBND Thành phố cấp ngày 16/10/2014; Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổ hợp Sơn Hà; Thông báo số 608/TB-UBND ngày 20/5/2019 của UBND Thành phố thống nhất chủ trương điều chỉnh thời gian thực hiện dự án là 2019-2022 |
6. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng chợ rau an toàn xã Vân Nội |
SKC |
Công ty CP Tập đoàn Hoàng Anh |
2,93 |
|
2,93 |
Huyện Đông Anh |
Vân Nội |
Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 18/07/2013 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi 4.525,1m2 do UBND xã Vân Nội quản lý; giao 29.355,8m2 đất cho huyện Đông Anh để xây dựng Chợ rau an toàn xã Vân Nội; Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 01/03/2016 phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện chuyển đổi mô hình quản lý (tiến độ thực hiện dự án 2016-2019) |
2 |
Xây dựng nhà ở xã hội tại ô đất CT3, CT4, khu đô thị mới Kim Chung; Dự án xây dựng nhà ở công nhân, thôn Hậu Dưỡng |
ONT |
Tổng công ty đầu tư phát triển nhà Hà Nội |
5,1 |
|
5,1 |
Huyện Đông Anh |
xã Kim Chung |
Công văn số 9794/UBND-XD ngày 10/11/2011 của UBND Thành phố Hà Nội chấp thuận đầu tư xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại ô đất CT3,CT4. Công văn số 3135/UBND-XD ngày 27/4/2012 của UBND Thành phố Hà Nội chấp thuận dự án; Quyết định chủ trương đầu tư số 7407/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 (tiến độ thực hiện dự án từ Quý I/2017 đến Quý IV/2020). |
3 |
Mớ rộng Trạm biến áp 220kV Vân Trì |
DNL |
Ban QLDA các công trình điện miền Bắc |
1 |
1 |
1 |
Huyện Đông Anh |
xã Nam Hồng |
Công văn số 2346/UBND-ĐT ngày 23/5/2018 của UBND Thành phố chấp thuận điều chỉnh cục bộ và Văn bản số 2607/QHKT-HTKT ngày 08/5/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc. |
7. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110KV Đông Dư (Tây Nam Gia Lâm) và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
1 |
|
1 |
|
Đông Dư |
Văn bản số 1011/QHKT-P7 ngày 08/3/2016 và số 7180/QHKT-HTKT ngày 20/10/2017 của Sở Quy hoạch kiến trúc về việc chấp thuận vị trí trạm điện và hướng tuyến dây 110kV |
8. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm kinh doanh xăng dầu quốc lộ 21B Phú Lãm |
TMD |
Cty TNHH dịch vụ đầu tư Xuân Thắng |
0,27 |
0,27 |
|
Quận Hà Đông |
phường Phú Lãm |
Quyết định chủ trương đầu tư số 5862/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND thành phố. Văn bản số 2610/UBND-QLĐT ngày 12/12/2016 của UBND quận Hà Đông về việc chấp thuận QHTMB công trình: Điểm kinh doanh xăng dầu quốc lộ 21B Phú Lãm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông. Nhà đầu tư đã hoàn thành công tác nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
2 |
Trường Đại học PheniKaa (tên cũ Trường Đại học Thành Tây) thu hồi diện tích còn lại của dự án là 0,80 ha). Đề nghị điều chỉnh tên Dự án, tên Chủ đầu tư. |
DGD |
Trường Đại học PheniKaa |
12,62 |
0,8 |
0,8 |
Quận Hà Đông |
phường Dương Nội |
Dự án thuộc Danh mục các dự án đã giao đất chậm triển khai Theo Văn bản số 4846/UBND-ĐT ngày 09/10/2018 của UBND Thành phố. Giấy chứng nhận đầu tư số 05121000211 ngày 24/5/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây); QĐ số 2957/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành phố Hà Nội V/V điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường Đại học Thành Tây (bao gồm cả quy mô và tiến độ thực hiện dự án). Đã giải phóng mặt bằng và được giao đất phần lớn dự án thuộc phường Yên Nghĩa (11,8 ha), còn lại diện tích 0,8ha thuộc Dương Nội chưa thu hồi đất, giao đất. Văn bản số 4189/VP-ĐT ngày 14/5/2019 của UBND Thành phố. |
3 |
Chợ La Dương, phường Dương Nội |
DCH |
CTy CPXDTM Mai Hương |
0,13 |
|
0,13 |
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội |
QĐ 2625/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND quận về duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn đơn vị quản lý, kinh doanh, khai thác chợ La Dương, Dương Nội. VB 5836/QHKT-TTQH-P4 ngày 30/12/2014 của Sở QHKT về thông tin quy hoạch khu đất lập dự án. VB 741/UBND-QLĐT ngày 06/5/2015 của UBND quận về chấp thuận QH TMB dự án chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ La Dương, (đất công do UBND phường Dương Nội quản lý) VB 648/UBND-KT ngày 21/3/2018 về việc gia hạn thời gian chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ La Dương. |
4 |
Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 2 BT) |
DGT |
Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát. Công ty BT Hà Đông |
0,89 |
|
0,89 |
Quận Hà Đông |
Phường Văn Quán, phường Phúc La |
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông. Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ về việc sử dụng tài sản công để thanh toán cho Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao. Văn bản số 943/UBND-ĐT ngày 08/3/2019 của UBND Thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ. |
5 |
Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 3 BT) |
DGT |
Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát. Công ty BT Hà Đông |
1,09 |
0,2 |
1,09 |
Quận Hà Đông |
Phường Kiến Hưng |
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông. Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ về việc sử dụng tài sản công để thanh toán cho Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao. Văn bản số 943/UBND-ĐT ngày 08/3/2019 của UBND Thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ. |
6 |
Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 4 BT). (Điều chỉnh bổ sung diện tích từ 4,570 ha lên 6,363 ha; tãng thêm 1,793 ha.) |
DGT |
Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát. Công ty BT Hà Đông |
6,363 |
6,363 |
6,363 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lãm, Phú Lương |
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án. Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT), Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông. Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ về việc sử dụng tài sản công để thanh toán cho Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao. Văn bản số 943/UBND-ĐT ngày 08/3/2019 của UBND Thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ. |
7 |
Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 6 BT) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất, đất lúa từ 3,92 lên 3,99 ha. |
DGT |
Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát. Công ty BT Hà Đông |
3,99 |
3,99 |
3,99 |
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội |
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án. Văn bản số 4166/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường số 6 thuộc dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị và dân cư quận Hà Đông, tỷ lệ 1/500. Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT). VB 19/CV-CT ngày 15/84/2017 của CTCPĐT Văn Phú - Invest đăng ký KHSDĐ năm 2018. Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ về việc sử dụng tài sản công để thanh toán cho Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao. Văn bản số 943/UBND-ĐT ngày 08/3/2019 của UBND Thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ. |
8 |
Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 7 BT) Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 2,45 ha lên 2,48 ha Điều chỉnh thêm vị trí tại phường La Khê |
DGT |
Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát. Công ty BT Hà Đông |
2,48 |
2,48 |
2,48 |
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội, La Khê |
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông. Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ về việc sử dụng tài sản công để thanh toán cho Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao. Văn bản số 943/UBND-ĐT ngày 08/3/2019 của UBND Thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 160/NQ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ. |
9 |
Xây dựng mới trạm biến áp 110KV Dương Nội và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội |
0,15 |
|
0,15 |
Quận Hà Đông |
Dương Nội |
Quyết định số 7846/QĐ-EVN HANOI ngày 12/11/2018 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi của Tổng công ty điện lực Hà Nội |
10 |
Hoàn thiện khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu ĐTM Dương Nội và các dự án lân cận (tuyến từ nút N122-N126; N126 -N129; K18 -K18A; K33 - Kênh La Khê; K37 - K37A; T7-T41; T37-T41; T36-T44; T46A-T39A; N70-N67 kéo dài) Phần bổ sung |
DGT |
CTCP tập đoàn Nam Cường |
5,68 |
5,68 |
5,68 |
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội, Yên Nghĩa |
VB 1739/TTgCP-CN ngày 15/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư xây dựng trục phát triển phía Bắc thành phố Hà Đông theo hình thức Hợp đồng BT và khu ĐTM Dương Nội, tỉnh Hà Tây. QĐ 1955/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về phê duyệt đề án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ĐTM Dương Nội. TB 465/TB-UBND ngày 19/11/2012 của UBND quận về thu hồi 30.253,9m2 đất tại phường Yên Nghĩa và Dương Nội để thực hiện DA (GĐ 2)TB 179/TB-UBND ngày 06/5/2013 của UBND quận về thu hồi 8.200,2m2 đất tại phường Dương Nội để thực hiện DA (GĐ 2 đợt 2).Thông báo 309/TB-UBND ngày 28/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về kết luận của tập thể lãnh đạo UBND thành phố về chủ trương hoàn thiện khớp nối hạ tầng và đầu tư xây dựng trường học thuộc dự án KĐT mới Dương Nội, Hà Đông. Văn bản 662/KH&ĐT-NNS ngày 20/2/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc hoàn thiện khớp nối hạ tầng và đầu tư xây dựng trường học thuộc dự án Khu đô thị mới Dương Nội, Hà Đông. |
9. Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư dải đất phía nam đường Đại Cồ Việt |
ODT |
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Nam Đại Cồ Việt |
0,8814 |
|
0,8814 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phía Nam đường Đại Cồ Việt, thuộc phường Bách Khoa + Lê Đại Hành |
QĐ 5016/QĐ-UB ngày 19/7/2002 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất và giao đất thực hiện dự án; VB số 7337/QHKT-P2 ngày 02/12/2016 của Sở QHKT về việc điều chỉnh phạm vi ranh giới khu đất (có bản vẽ kèm theo); QĐ số 6211/QĐ- UBND ngày 6/9/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ trương đầu tư của dự án, QĐ số 727/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một số nội dung QĐ 5016/QĐ-UBND; QĐ số 4402/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một số nội dung QĐ 727/QĐ-UBND; |
10. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ đường Lê Trọng Tấn đến đường vành đai 3, quận Thanh Xuân theo hình thức BT |
DGT |
Công ty TNHH hạ tầng LOD Bắc Việt |
1,80 |
|
1,80 |
Hoàng Mai |
Đại Kim |
Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án xây dựng tuyến đường từ đường Lê Trọng Tấn đến đường vành đai 3, quận Thanh Xuân theo hình thức BT; - Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh đề xuất Dự án xây dựng tuyến đường từ đường Lê Trọng Tấn đến đường vành đai 3, quận Thanh Xuân theo hình thức BT; |
11. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KĐT mới Nam An Khánh |
ODT |
Công ty CP ĐT PTĐT & KCN Sông Đà |
2,14 |
|
2,14 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Thông báo kết luận của PCT TP HN về GPMB di chuyển trụ sở Viện Hóa và Khu gia đình số 264/TB-VP ngày 23/10/2017; Văn bản số 3736/UBND-ĐT ngày 01/08/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất và GPMB di chuyển Viện Hóa và Khu gia đình/Bộ TLHH theo QHCT Nam An Khánh. |
12. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các ô đất hai bên tuyến đường từ đê Ngọc Thụy đến khu đô thị mới Thượng Thanh (ô tái định cư) |
ODT |
Công ty cổ phần Khai Sơn |
22,92 |
|
1,60 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh |
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 10/09/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 1858/TTg-KTN ngày 31/10/2008 về việc chủ trương đầu tư; Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 05/04/2016 về việc phê duyệt chủ chương đầu tư |
2 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông chất lượng cao Mùa Xuân |
DGD |
Công ty cổ phần tập đoàn SSG |
3,889 |
|
3,889 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND quận Long Biên phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Văn bản số 964/QHKT-TMB-PAKT ngày 04/03/2016 về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc; Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 20/03/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án |
13. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
i |
|
|
1 |
Làng giáo dục quốc tế (diện tích đất công cộng) |
DGD |
Công ty cổ phần Làng giáo dục quốc tế Thiên Hương |
31,5 |
3,97 |
3,97 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500; Công văn số 84/UBND-TNMT ngày 05/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về giao nhiệm vụ GPM để thực hiện dự án |
2 |
Công viên giải trí, trường học và Tổ hợp nhà ở, thương mại, dịch vụ Golden Palace A (diện tích đất công cộng) |
TMD |
Cty CP ĐT Mai Linh |
23 |
|
23 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Phú Đô |
Công văn số 251/TTg-KTN ngày 13/2/2015 của Thủ tướng chính phủ cho phép đổi chủ đầu tư; Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ trương đầu tư |
3 |
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Dương Nội và nhánh rẽ |
TMD |
Tổng công ty điện lực thành phố Hà Nội |
0,25 |
|
0,25 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Quyết định số 3469/QB-UBND ngày 10/6/2016 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh vị trí TBA và hướng tuyến dự án. |
14. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng vuốt nối phạm vi cuối tuyến, dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ |
DGT |
Công ty Cổ phần BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ |
0,3 |
|
0,3 |
Phú Xuyên |
Đại Xuyên |
Văn bản số 13811/BGTVT-CQLXD ngày 07/12/2018 của Bộ giao thông Vận Tải về vuốt nối phạm vi cuối tuyến - dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo hình thức BOT (giai đoạn 2). |
15. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lý Honda ô tô xe máy trên địa bàn xã Tích Giang |
SKC |
Cty CP Đầu tư kinh doanh tổng hợp D&C |
2,48 |
2,39 |
|
Huyện Phúc Thọ |
xã Tích Giang |
QĐ số 2482/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư CTY Honda đã hoàn thiện hồ sơ nhận CN đất NN của các hộ. |
2 |
Xây dựng trang trại chãn nuôi bò sinh sản và bò thịt ứng dụng công nghệ cao Dương Hạ (phần bổ sung) |
NHK |
HTX Liên minh Chãn nuôi Huyện Phúc Thọ |
2,52 |
0,29 |
0,35 |
Huyện Phúc Thọ |
xã Ngọc Tảo |
Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
16. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị và dịch vụ phía Tây Quốc Oai (Khu đô thị Hà Nội Westgate) |
OCT + TMD |
Công ty TNHH Liên Doanh Hà Nội WESTGATE |
45,25 |
0,85 |
0,85 |
Quốc Oai |
Thị Trấn, Ngọc Mỹ, Thạch Thán; |
Quyết định 5807/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị và dịch vụ phía tây Quốc Oai; Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/2/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
17. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư XD Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
TMD |
Cty TNHH đầu tư DVTM An Khang |
1,4 |
1,4 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Công văn số 4093/UBND-DDT ngày 23/8/2017 của UBND TP. Hà Nội v/v cho phép nhận chuyển nhượng, góp vốn QSDĐ để thực hiện dự án Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới; Đã cắm mốc cho nhà đầu tư thực hiện nhận chuyển nhượng |
2 |
Cụm công nghiệp CN3 thuộc cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn |
SKN |
Tổng Công ty đầu tư phát triển hạ tầng UDIC |
100,90 |
|
100,90 |
Sóc Sơn |
Mai Đình, Tiên Dược |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000410 ngày 17/5/2010; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4378/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND Thành phố; Dự án đang thực hiện GPMB |
3 |
Cửa hàng xăng dầu Thanh Xuân |
TMD |
Cty Xăng dầu KV I |
0,26 |
0,26 |
|
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Điều chỉnh quy mô và tên dự án theo QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư; Đã cắm mốc cho nhà đầu tư thực hiện nhận chuyển nhượng |
4 |
DA đầu tư xây dựng khu nhà ở để bán cho cán bộ, chiến sỹ Trường Cao đẳng ANND I |
ONT |
Cty CP TĐ ĐTXD BĐS Á Châu |
4,37 |
4,37 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược, Mai Đình |
8182/UBND-XDGT ngày 16/11/2015 của UBND TP HN về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Đã cắm mốc cho nhà đầu tư thực hiện nhận chuyển nhượng |
5 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ ngõi cuối tuần đền Sóc khu III |
TMD |
Công ty CP vui chõi giải trí |
31,50 |
0,70 |
31,50 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
GCN đầu tư số 01121000947 ngày 22/02/2011 của UBND thành phố; Đã cắm mốc cho nhà đầu tư thực hiện GPMB |
6 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho nhân dân các xã: Nam Sơn, Hồng Kỳ, Bắc Sơn trong vùng ảnh hưởng bán kính 500-1000 m |
TMD |
Cty nước sạch số 2 |
0,23 |
0,1 |
0,23 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn, Hồng Kỳ, Bắc Sơn |
QĐ số 6144/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND TP. Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (dự án dân sinh bức xúc) |
18. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề Dị Nậu |
SKN |
Cty CP Hoàng Hưng Tiến |
10 |
|
10 |
Thạch Thất |
Dị Nậu |
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Cụm Công nghiệp làng nghề Dị Nậu, huyện Thạch Thất |
2 |
Cụm công nghiệp làng nghề Chàng Sơn - giai đoạn 2 |
SKN |
Cty CP Hoàng Hưng Tiến |
15,3 |
|
15,3 |
Thạch Thất |
Chàng Sơn |
Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Cụm Công nghiệp làng nghề Chàng Sơn - Giai đoạn 2, huyện Thạch Thất |
19. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trường Trung cấp Y Dược Hà Nội |
DGD |
Trường Trung cấp Y Dược Hà Nội |
3,79 |
3,61 |
3,61 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121001045 của UBND TP Hà Nội cấp ngày 19/06/2015 |
2 |
Trung tâm thương mại Hạ Đình |
TMD |
Công ty TNHH thương mại hỗ trợ kiến thiết Miền Núi |
0,80 |
|
0,8 |
Thanh Trì |
Tân Triều |
Quyết định 2076/QĐ-UBND của UBND quận TX về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô đầu tư DA; Thông báo 489/TB-UBND của UBND quận TX về việc thu hồi 9736,6 m2 đất thuộc ph.Hạ Đình để thực hiện DA Văn bản số 9063/UBND-TNMT ngày 18/12/2015 của UBND Thành phố; Văn bản số 1386/STNMT-CCQLĐĐ ngày 24/02/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND quận Thanh Xuân về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
20. Thanh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Thương mại dịch vụ Hạ Đình |
TMD |
Cty TNHH Thương mại hỗ trợ Kiến thiết miền núi |
1,52 |
|
0,97 |
Phường Hạ Đình |
Quận Thanh Xuân |
Quyết định 2076/QĐ-UBND của UBND quận TX về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô đầu tư DA; Thông báo 489/TB-UBND của UBND quận TX về việc thu hồi 9736,6 m2 đất thuộc ph.Hạ Đình để thực hiện DA Văn bản số 9063/UBND-TNMT ngày 18/12/2015 của UBND thành phố; Văn bản số 1386/STNMT-CCQLĐĐ ngày 24/02/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND quận Thanh Xuân về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
21. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110KV Tô Hiệu đi Phú Xuyên và đường dây 110KV cấp điện |
DNL |
Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội |
0,41 |
|
0,01 |
Thường Tín |
Vạn Điểm, Tô Hiệu, Văn Tự, Minh Cường |
QĐ 4499/QĐ-EVNHANOI ngày 28/11/2014 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “xây dựng mới trạm 110kv Phú Xuyên, đường đây 110kv cấp điện cho trạm biến áp” |
2 |
Đường dây 500 KV Nho Quan - Thường Tín mạch 2 |
DNL |
Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Thường Tín |
Văn Phú |
QĐ 395/QĐ-EVN ngày 26/4/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220kv Nho Quan- Phủ Lý- Thường Tín. |
3 |
Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Thường Tín; Dự án: Nối mạng cấp nước sạch cho 02 xã Văn Phú, Văn Bình và bổ sung một số tuyến ống cấp nước trong thị trấn Thường Tín |
DHT |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng VIETCOM |
0,42 |
|
0,42 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín |
Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
4 |
Đường dây 110KV từ TBA 500KV Thường Tín- TBA E1.34 Quất Động - TBA E10.4 Tia |
|
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
0,6 |
|
0,6 |
Thường Tín |
xã Văn Phú, Tự Nhiên, Tiền Phong, Nguyễn Trãi, Dũng Tiến, Thắng Lợi |
Quyết đinh phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 810/QĐ-BCT ngày 04/4/2019 của Bộ Công Thương |
5 |
Chợ trát cầu |
DCH |
Thực hiện xã hội hóa |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
Thường Tín |
Tiền Phong |
QĐ 6276/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội ngày 16/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 142/QĐ-UBND của UBND huyện Thường Tín ngày 06/02/2018 về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng chợ Trát Cầu xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500. |